Professional Documents
Culture Documents
Vl11c2 Tuyen Chon 320 Cau Hoi Dong Dien Khong Doi Tu de Thi Nam 2018.thuvienvatly - Com.69880.49059
Vl11c2 Tuyen Chon 320 Cau Hoi Dong Dien Khong Doi Tu de Thi Nam 2018.thuvienvatly - Com.69880.49059
Câu 1 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng.
A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
Đáp án A.
Nguồn điện có tác dụng du tr hiệu điện th , kh ng tạo ra điện tích mới.
Câu 2 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Mắc lần lượt từng điện trở R1 4 và R 2 9 vào
hai cực của một nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r kh ng đổi th thấy nhiệt lượng
tỏa ra ở từng điện trở trong cùng khoảng thời gian 5 phút đều bằng 192 J. T m điện trở trong r và
suất điện động của nguồn điện?
A. r 6 ; 4V B. r 36 ; 2,5V
C. r 6 ; 31V D. r 6 ; 6, 4V
Đáp án A.
f 40 Q I2 .Rt
2 .R.5.60
192
R1 r
2
2 .R.5.60
Và 192
R2 r
2
r 6; 4V
C. 1 A D. 0,6 A
Đáp án C.
Câu 4 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện
lượng lần lượt là.
A. v n (V), ampe (A), ampe (A) B. ampe (A), v n (V), cu l ng (C)
C. Niutơn (N), fara (F), v n (V) D. fara (F), v n/mét (V/m), jun (J)
Đáp án B
Câu 6 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Cho 60 nguồn điện kh ng đổi giống nhau, mỗi
nguồn có suất điện động 1,5V, điện trở trong là 0,6 ghép thành bộ gồm x dã song song, mỗi
dã gồm y nguồn nối ti p. Mạch ngoài là điện trở R = 1 . Để c ng suất mạch ngoài lớn nhất th
x, là.
A. x 6; y 10 B. x 10; y 6 C. x 12; y 5 D. x 5; y 10
Đáp án A
+ Theo đề ra: ghép thành bộ gồm x dã song song, mỗi dã gồm y nguồn nối ti p nên ta có:
y.0, 6
rb và b y.
x
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
2
2
y.
+ Ta có: c ng suất của mạch ngoài: P b .R .R
R rb R
y.0, 6
R 0, 6
x y x. R
R 0, 6
+ Để Pmax MSmin x 0, 6y và xy 60
y x. R
x 6; y 10
Câu 7 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Pin nhiệt điện gồm
A. hai dâ kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
B. hai dâ kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
C. hai dâ kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D. hai dâ kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
Đáp án D
+ Cấu tạo của Pin nhiệt điện là : gồm hai dâ dẫn bằng kim loại khác nhau được hàn dính hai đầu với
nhau tạo thành một mạch kín , có một đầu mối hàn được nung nóng . Trên đó người ta mắc thêm một điện
k nhạy.
Câu 8 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động , điện
trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối ti p. Khi đó dòng điện I trong mạch
được xác định bằng biểu thức
A. I B. I C. I D. I
r R1 R 2 r R1 R 2 r R1 R 2 RR
r 1 2
R1 R 2
Đáp án A
Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch
với điện trở toàn phần của mạch
I .
r R1 R 2
Câu 9 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Để xác định điện
trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối ti p điện
trở nà với một ampe k . Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một
bi n th nguồn. Tha đổi giá trị của bi n th nguồn, đọc giá trị
dòng điện của ampe k , số liệu thu được được thể hiện bằng đồ
thị như h nh vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đâ .
A. 5 . B. 10 .
C. 15 . D. 20 .
Đáp á B
Câu 10 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Cho mạch điện như h nh vẽ,
bi t nguồn có suất điện động = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có
hiệu điện th định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng b nh
thường th R' phải có giá trị bằng
A. 0,5R. B. R.
C. 2R. D. 0.
Đáp án A
R.R R
I R 'I 12 I R 'I 12
RR 2
R
.I 6 R 'I 12 6 6
2
R
.I 6 R 'I 12 6 6
2
Câu 11 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện th B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện th đặt vào hai đầu vật dẫn D. có nguồn điện
Đáp án C
DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 1(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Mạch I: bóng đèn Đ; Mạch II: cuộn cảm thuần L nối ti p
bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều kh ng đổi th so với mạch I,
mạch II có cường độ
A. bằng kh ng B. bằng trị số C. nhỏ hơn D. lớn hơn
Đáp án B
Câu 2(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Một đèn ống khi hoạt động b nh thường th dòng điện qua
đèn có cường độ 0,8A và hiệu điện th hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng ở mạng điện xoay chiều
120V – 50Hz, người ta mắc nối ti p đèn với một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5Ω (gọi là cuộn
chấn lưu). Hiệu điện th hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 104,5V B. 85,6V C. 220V D. 110V
Đáp án A
U d U R2 U L2
U 2 U r U R U L2 U L 1202 602 60 3V
2
2
U d 102 60 3 104, 4(V )
Câu 3(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Một acqu làm việc và được ghi lại ch độ như sau: Khi
cường độ dòng điện là 4A th c ng suất mạch ngoài là 7,2W. Khi cường độ dòng điện là 6A th
c ng suất mạch ngoài là 9,6W. Tính suất điện động và điện trở trong của acquy.
A. E = 2,2V, r = 1Ω B. E = 22 V, r = 1Ω C. E = 2,2V, r = 0,1Ω D. E = 22 V, r = 0,1Ω
Đáp án C
9
R1
P 20
Ta có: P I 2 R R 2
I R 4
2 15
Lại có: E ( R r ) I ( R1 r ) I1 ( R2 r ) I 2 4
9
r .4 r .6 r 0,1Ω E 2, 2V
20 15
Câu 4(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện
trở 200Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đố trong 40s là
A. 20 kJ B. 30 kJ C. 32 kJ D. 16 kJ
Đáp án C
Phƣơng pháp: C ng thức tính nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t : Q = I2Rt
Cách giải:
Nhiệt lượng to ra : Q I 2 Rt 22.200.40 32000 J 32kJ
Câu 5(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng thực hiện c ng của nguồn điện D. Khả năng dự trữ điện tích của
nguồn điện
Đáp án C
Câu 6(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E,
điện trở trong r = 4Ω. Mạch ngoài là một điện trở R= 20Ω. Bi t cường độ dòng điện trong mạch
là I = 0,5A. Suất điện động của nguồn là:
A. E = 10V B. E = 12V C. E = 2V D. E = 24V
Đáp án B
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch I I . R r 0,5. 20 4 12V
Rr
Câu 7(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100Ω mắc nối ti p với
điện trở R2 = 200Ω, hiệu điện th giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện th giữa hai đầu điện
trở R1 là:
A. U1 = 1V B. U1 = 8V C. U1 = 4V D. U1 = 6V
Đáp án C
E
Sử dụng hệ thức định luật m đối với mạch điện chứa nguồn điện: I
Rr
Câu 9(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Một mạch điện kín gồm bi n trở R và nguồn điện có suất điện
động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Tha đổi giá trị của bi n trở th c ng suất tiêu thụ cực đại trên
bi n trở bằng
A. 40 W. B. 15 W. C. 30 W. D. 45 W.
Đáp án D
2
C ng suất tiêu thụ trên bi n trở được xác định bởi biểu thức: P R.I R.
2
Rr
2 2
30
Pmax R r min R r 5Ω Pmax R. 5. 5.9 45W
Rr 55
Câu 10(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Mắc điện trở R = 2 W vào bộ nguồn gồm hai pin có suất
điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. N u hai pin ghép nối ti p th cường độ dòng
điện qua R là I1 = 0,75 (A). N u hai pin ghép song song th cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6
(A). Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A. 1,5 V; 1 Ω. B. 3 V; 2 Ω. C. 1 V; 1,5 Ω. D. 2 V; 1 Ω.
Đáp án A
Eb 2 E 2E
Hai pin ghép nối ti p: I1 0, 75 A (1)
rb 2r R 2r
Eb E
E
Hai pin ghép song song: r I2 0, 6 A (2)
rb R
r
2 2
r
2 R
4r 1
Từ (1) và (2)
2 0, 75 5
r 1Ω E 0, 6 2 1,5V
R 2r 0, 6 2 2r 4 2
Câu 11(thầy Phạm Quốc Toản 2018): Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện th định mức lần
lượt là U1 và U2.N u c ng suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau th tỷ số hai điện trở
R1/R2 là
A. (U1/U2)2 B. U2/U1 C. U1/U2 D. (U2/U1)2
Đáp án A
C ng suất định mức của hai bóng đèn bằng nhau khi đó ta có:
U12 U2 R U2
P1 P2 2 1 12
R1 R2 R2 U 2
Đáp án C
0,5 8
0,5 r 8 8 r 0,5 r 2 Ω
2 2
r 0,5 r 8
2 2
Câu 1 (megabook năm 2018) Một dòng điện kh ng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng
1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua ti t diện thẳng của dâ dẫn trong thời gian 1 s là
A. 1018 electron. B. 1020 electron. C. 1018 electron. D. 1020 electron.
Đáp án C
q 1, 6
Cường độ dòng điện chạ qua dâ dẫn: I 0,16 A
t 10
Số electron chạy qua ti t diện thẳng của dâ dẫn trong thời gian 1 s là
I 0,16
I e.n e n e 1018 electron
e 1, 6.1019
Câu 2 (megabook năm 2018) Cho đoạn mạch điện trở 10 , hiệu điện th 2 đầu mạch là 20 V.
Trong 1 phút điện năng tiêu thụ cùa mạch là
A. 24 kJ. B. 40 J. C. 2,4 kJ. D. 120 J.
Đáp án C
U 2 202
C ng suất tiêu thụ của mạch điện: P I .R 40 W 2
R 10
Trong 1 phút, điện năng tiêu thụ của mạch là: A P.t 40.60 2400 J 2, 4 kJ
Câu 3 (megabook năm 2018) Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1C bằng cách cho dòng điện I
đi qua một điện trở 7 . Bi t nhiệt dung riêng của nước là 4200 J kg.K . Thời gian cần thi t là
đun lượng nước trên là 10 phút. Giá trị của I là
A. 10 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 2 A.
Đáp án C
mc.t
Nhiệt lượng đo điện trở tỏa ra dùng để đun s i nước nên: Q I2 .R.t mc.t I
Rt
mc.t 1.4200.1
Thay số vào ta có: I 1 A
Rt 600.7
Câu 4 (megabook năm 2018) Cho một dòng điện kh ng đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua
một ti t diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua ti t diện thẳng đó là
A. 25 C B. 10 C C. 50 C D. 5 C
Đáp án B
Câu 5 (megabook năm 2018) Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch B. cường độ dòng điện trong mạch
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch D. hiệu điện th hai đầu mạch
Đáp án A
Câu 6 (megabook năm 2018) Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 , hai điện trở mắc song
song và cụm đó nối ti p với điện trở còn lại. Đoạn mạch nà được nối với nguồn có điện trở trong
2 th hiệu điện th hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động
của mạch khi đó là
A. 0,5 A và 14 V. B. 1 A và 14 V. C. 0,5 A và 13 V. D. 1 A và 13 V.
Đáp án B
R1.R 2 8.8
+ Điện trở mạch ngoài: R N R3 8 12 V
R1 R 2 88
U N 12
+ Cường độ dòng điện trong mạch: I 1A
R N 12
+ Suất điện động của nguồn: I I R N r 1. 12 2 14 V
RN r
Câu 7 (megabook năm 2018) Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấ điện
từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Th ng số kỹ thuật của A1385
và pin của Iphone 6 Plus được m tả bằng bảng sau:
Input: 100 V – 240 V; ~50/60 Hz; 0,15 A Dung lượng Pin: 2915 mAh.
Ouput: 5 V; 1 A Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion
Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đ n 100% th tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do
má đang chạy các chương tr nh là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi
pin. Thời gian sạc pin từ 0% đ n 100% khoảng
A. 3 giờ 53 phút. B. 3 giờ 26 phút. C. 3 giờ 55 phút. D. 2 giờ 11 phút.
Đáp án A
2915
+ Dung lượng thực cần sạc cho pin: P 3887 mAh 3,887 Ah
0, 75
P 3,887
+ Ta lại có: P I.t t 3,887 Ah 3 giờ 53 phút
I 1
Câu 8 (megabook năm 2018) Một đoạn mạch có hiệu điện th 2 đầu kh ng đổi. Khi chỉnh điện
trở của mạch là 40 th c ng suất của mạch là 20W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 10 th c ng
suất của mạch là
A. 40 W. B. 5 W. C. 10 W. D. 80 W.
Đáp án D
U2
C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch kh ng đổi: P I2 .R
R
P1 R 2 R
Khi điều chỉnh điện trở của mạch: P2 1 .P1
P2 R1 R2
R1 40
Thay số vào ta có: P2 .P1 .20 80W
R2 10
Câu 9 (megabook năm 2018) Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1C bằng cách cho dòng điện
1 A đi qua một điện trở 7. Bi t nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thi t là
A. 1 h. B. 10 s. C. 10 phút. D. 600 phút.
Đáp án C
mc.t
Nhiệt lượng do điện trở tỏa ra dùng để đun s i nước nên: Q I2 .R .t mc. t t
I2 .R
mc.t 1.42000.1
Thay số vào ta có: t 600s 10 (phút)
I2 .R 12.7
Câu 10 (megabook năm 2018) Một đoạn mạch có hiệu điện th 2 đầu kh ng đổi. Khi chỉnh điện
trở của mạch là 100 th c ng suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 th
c ng suất của mạch là
A. 40 W. B. 5 W. C. 10 W. D. 80 W.
Đáp án A
U2
C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch kh ng đổi: P I2 .R
R
P1 R 2 R
Khi điều chỉnh điện trở của mạch: P2 1 .P1
P2 R1 R2
R1 100
Thay số vào ta có: P2 .P1 .20 40W
R2 50
Câu 11 (megabook năm 2018) Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1C bằng cách cho dòng điện
2 A đi qua một điện trở 6 . Bi t nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K . Thời gian cần thi t
là
A. 17,5 phút. B. 17,5 s. C. 175 s. D. 175 phút.
Đáp án C
mc.t
Nhiệt lượng do điện trở tỏa ra dùng để đun s i nước nên: Q I2 .R.t mc.t t
I2 .R
mc.t 1.4200.1
Thay số vào ta có: t 175 s
I2 .R 22.6
Câu 12 (megabook năm 2018) Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1C bằng cách cho dòng điện
1 A đi qua một điện trở 7 . Bi t nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, Thời gian cần thi t là
A. 1 h. B. 10 s. C. 10 phút. D. 600 phút.
Đáp án C
mc.t
Nhiệt lượng do điện trở tỏa ra dùng để đun s i nước nên: Q I2 .R.t mc.t t
I2 .R
mc.t 1.4200.1
Thay số vào ta có: t 600 s 10 (phút)
I2 .R 12.7
Câu 13 (megabook năm 2018) Một đoạn mạch có hiệu điện th 2 đầu kh ng đổi. Khi chỉnh điện
trở của mạch là 100 th c ng suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 200 th
c ng suất của mạch là
A. 40 W. B. 5 W. C. 10 W. D. 80 W.
Đáp án C
U2
C ng suất tiêu thụ của đoạn mạch kh ng đổi: P I2 .R
R
P1 R 2 R
Khi điều chỉnh điện trở của mạch: P2 1 .P1
P2 R1 R2
R1 100
Thay số vào ta có: P2 .P1 .20 10 W
R2 200
Câu 14 (megabook năm 2018) Người ta làm nóng 1 kg nước thêm l°C bằng cách cho dòng điện
I đi qua một điện trở 7 . Bi t nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thi t là
đun lượng nước trên là 10 phút. Giá trị của I là
A. 10 A. B. 0,5 A. C. 1 A. D. 2 A.
Đáp án C
mc.t 1.4200.1
Thay số vào ta có: I 1 A
Rt 600.7
Câu 1 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Cường độ dòng điện được đo bằng
A. nhiệt k . B. ampe k . C. oát k . D. lực k .
Đáp án B
R 2
Phương tr nh trên cho ta hai nghiệm R 4 và R 1 .
Câu 4 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Dòng điện kh ng đổi là dòng điện có
A. cường độ kh ng tha đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua ti t diện thẳng của dâ kh ng đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ kh ng tha đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ kh ng tha đổi theo thời gian.
Đáp án C
+ Dòng điện kh ng đổi là dòng điện có chiều và cường độ kh ng đổi theo thời gian.
Câu 5 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện th định mức U. N u
mắc nối ti p hai đèn vào nguồn điện kh ng đổi có hiệu điện th 2U th
A. cả hai đèn đều sáng hơn b nh thường. B. đèn B sáng u hơn b nh thường.
C. cả hai đèn đều sáng b nh thường. D. đèn A sáng u hơn b nh thường.
Đáp án C
+ Mắc nối ti p hai đèn giống nhau vào hiệu điện th 2U hiệu điện th trên mỗi đèn là U cả hai đèn
sáng b nh thường.
Câu 6 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω th dòng điện trong
mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 song song với R1 th thấ c ng suất của mạch ngoài kh ng
tha đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là
A. 2/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2Ω. D. 6,75Ω.
Đáp án B
E 12
+ Khi chưa mắc thêm điện trở I 1,5 r 2 .
RI r 6r
E2
C ng suất tiêu thụ của mạch ngoài P I2 R R Bi n đổi toán học, đưa về phương tr nh bậc
R r
2
E2
hai với bi n R, ta được: R 2
2r r 2 0 Hai giá trị của R’ cho cùng c ng suất tiêu thụ thõa
P
mãn định lý viet:
2
R'1 R '2 r 2 4 R '2 .
3
1 1 1 3 1 1 3
Ta phải mắc thêm điện trở R 2 thỏa mãn R2 .
R '2 R1 R 2 2 6 R2 4
Câu 7 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V,
điện trở trong r = 1Ω , mạch ngoài có điện trở R = 5Ω . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2A. B. 1A. C. 1,5 A. D. 0,5A.
Đáp án A
E
+ Cường độ dòng điện mạch ngoài I 2 A.
Rr
Câu 8 (Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2018) : Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r =
1 Ω. Hai điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω mắc nối ti p với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín.
Hiệu điện th hai đầu R1 bằng
A. 1 V B. 2 V C. 6 V D. 3 V
Đáp án B
6
+ Cường độ dòng điện trong mạch I 1 A.
R1 R 2 r 2 3 1
Câu 9 (Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2018) : Có các điện trở giống nhau loại R = 5Ω. Số điện trở ít nhất
để mắc thành mạch có điện trở tương đương Rtd = 8 Ω là:
A. 40. B. 5. C. 16. D. 4.
Đáp án B
+ V R 0 5 R td ta ti n hành mắc như sau:
1 1 1
R x1 3 R 0 R x1 gồm R 0 mắc song song với R x 2 R x 2 7,5
5 R x2 3
Với R x 2 7,5 R x 2 gồm R 0 nối ti p với đoạn mạch gồm hai điện trở R 0 song song với nhau.
Câu 10 (Sở GD&ĐT Ninh Bình năm 2018) : Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω
và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch chính là
A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 0,5 A.
Đáp án A
R 8
+ Điện trở mạch ngoài R N 4
2 2
9
Cường độ dòng điện chạy trong mạch I 2A
R N r 4 0,5
Câu 11 (Sở GD&ĐT Ninh Bình năm 2018) : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện c ng của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Đáp án B
+ Suất điện động của nguồn là đại lượng đặc trương cho khả năng thực hiện c ng của nguồn điện.
(Dethithpt.com)
Câu 12 (Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2018) : Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở
200 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó trong 40 s là
A. 20 kJ. B. 30 kJ. C. 32 kJ. D. 16 kJ.
Đáp án C
A. 1 A; 5 V. B. 0,75 A; 9,75 V. C. 3 A; 9 V. D. 2 A; 8 V.
Đáp án B
1 2 12 6
+ Cường độ dòng điện trong mạch I 0, 75 A.
r1 r2 38
Câu 14 (Sở GD&ĐT Thanh Hóa năm 2018) : Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong
2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín th c ng suất tiêu thụ điện trên điện trở R
bằng 16 W. Bi t R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng
A. 3 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω.
Đáp án D
E E2 E2
Ta có P I 2 R R R 2
2 rR r 2
R R 2
2r Rr 0
Rr P P
122 R 4
R 2 2.2 R 2 0
2
16 R 1
Câu 15 (Sở GD&ĐT Thanh Hóa năm 2018) : Một chi c pin điện thoại có ghi (3,6 V- 900 mAh). Điện
thoại sau khi sạc đầ , pin có thể dùng để nghe gọi liên tục trong 4,5 h. Bỏ qua mọi hao phí. C ng suất tiêu
thụ điện trung b nh của chi c điện thoại trong quá tr nh đó là
A. 3,60 W. B. 0,36 W. C. 0,72 W. D. 7,20 W.
Đáp án C
+ Điện năng của pin sau khi sạc đầ là: A EIt 3,6.900.103.3600 11664J
A 11664
+ C ng suất tiêu thụ trung b nh của pin: P 0, 72W
t 4,5.3600
Đáp án B
R12 R1 R 2 30
1 1 1 1 240
RM
R M R12 R 3 R 4 17
240
E I R M r 0,5 10 12V
17
Câu 3(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Bộ C ng thương bạn hành qu t định về giá bán điện, theo đó,
giá bán lẻ điện sinh hoạt (chưa kể 10% thu VAT) được áp dụng từ ngà 16/03/2015 cho đ n nay
như sau:
Thứ tự kW.h điện năng 0 - 50 51 - 100 101 - 200 201 - 300 301 - 400 Từ 401
tiêu thụ trở lên
Tên thi t bị (số lượng) Tủ lạnh (01) Bóng đèn (03) Tivi (02) Má lạnh Quạt (03)
(01)
Số tiền điện mà hộ gia đ nh phải trả trong một tháng (30 ngà ) gần nhất với số tiền là
A. 760 000 đồng. B. 890 000 đồng. C. 980 000 đồng. D. 1 200 000 đồng.
Đáp án C
R1.R 2
Ta có : R1 R 2 9 (*) và 2
R1 R 2
18
R1 Tha vào (*) ta được : R 22 9R 2 18 0
R2
R 2 6; R1 3 hoặc R 2 3; R1 6
Do R1 R 2 R1 6; R 2 3
E 9V;r 3
Câu 5(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Cho mạch điện như h nh bên. Cho bi t :
nguồn E = 6 V, r = 0,5 ; các điện trở R1 = 3 , R2 = 2 , R3 = 0,5 ; các
tụ điện C1 = C2 = 0,2μF. Trước khi lắp vào mạch, các tụ chưa được tích điện. Ban đầu K mở. Số
electron chuyển qua khóa K khi K đóng là ?
A. 3, 75.1012 B. 8, 75.1012
C. 5.1012 D. 1, 2.1013
Đáp án B
Tụ kh ng cho dòng điện một chiều đi qua Cường độ dòng điện qua mạch và các điện trở R
kh ng tha đổi
E
I
R1 R 2 R 3 r
n 8,75.1012
Câu 6(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Cho mạch điện như h nh. Bi t: nguồn
có suất điện động E = 9 V, điện trở trong r = 0,5 ; đèn Đ(6V - 3W);
điện trở R1 và R2 = 12 . Đèn sáng b nh thường. Điện trở R1 có giá trị là
A. 1,5 B. 2,5
C. 5 D. 15
Đáp án B
62 12.12
Điện trở của đèn: R D 12 R 2D 6
3 12 12
6
R2 // Đ U2D = U2 = UD = 6V I2D = 1A = I
6
E 9
Mặt khác: I 1 R1 2,5 .
r R12D 0,5 R1 6
Câu 7(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có
điện trở là R1 = 2 và R2 = 8 , khi đó c ng suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện
trở trong của nguồn điện đó là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2 2
E E
P1 P2 R1 R 2 r R1R 2 4 . Chọn D.
r R1 r R2
Câu 8(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Bên trong nguồn điện
A. các điện tích dương chu ển động ngược chiều điện trường.
B. các điện tích âm chu ển động ngược chiều điện trường.
C. chỉ duy nhất điện tích âm chu ển động.
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.
ĐÁP ÁN A
Câu 9(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Một b nh đun nước gồm hai cuộn dâ mắc song song, ngoài nấc
ngắt điện, còn có ba nấc bật khác: nấc 1 bật cuộn dâ 1, nấc 2 bật cuộn dâ 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn
dâ . Để đun s i một lượng nước đầ b nh, n u bật nấc 1, cần thời gian 10 phút; n u bật nấc 2, cần
thời gian 15 phút. Hỏi n u bật nấc 3 để đun s i lượng nước đầ b nh đó th mất bao nhiêu thời
gian?
A. 6 phút. B. 18 phút. C. 25 phút. D. 45 phút.
U2 Q
Ta có: Q Pt tt 2 R t~R
R U
t1 ~ R 1
RR tt
t 2 ~ R 2 , mà R / / 1 2 ; do đó: t 3 1 2 6 phút. Chọn A.
t ~ R R1 R 2 t1 t 2
3 //
Câu 10(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Từ th ng qua mạch kín bi n thiên theo thời gian có phương
tr nh 0,08 2 t (t tính bằng s, tính bằng Wb). Điện trở của mạch là 0,4 . Cường độ dòng
điện trong mạch là?
A. 0,2 A. B. 0,4 A. C. 1,6 A. D. 2 A.
Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trên mạch là eC / t 0, 08 V
eC
Dòng điện trong mạch là I 0, 2 A. Chọn A.
R
Câu 11(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Nối cặp nhiệt điện đồng - constantan với một miliv n k tạo
thành một mạch kín. Nhúng mối hàn hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào
hơi nước s i. Bi t hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện nà là 42,5 μV/K. Số chỉ của miliv n
k là?
A. 4,25 V. B. 42,5 mV. C. 42,5 V. D. 4,25 mV.
+ E = (T1 T2) = 42,5.106(100 0) = 4,25.103 V
Đáp án D
Câu 12(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Hai điện trở R1 6 và R 2 12 mắc song song rồi nối vào
hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong là 2 , khi đó cường độ dòng điện chay qua
nguồn là 2 A. N u tháo điện trở R2 ra khỏi mạch điện th cường độ dòng điện chạy qua R1 là?
A. 1,5 A B. 2 A C. 0,67 A D. 6 A
R 1R 2
+ R td 4
R1 R 2
E
+ I E I.(r R td ) 12 V
r R td
E 12
+ Khi tháo R2 ra khỏi mạch th : I1 1,5 A
r R1 2 6
Đáp án A
Câu 13(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần
lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở R = 3 . N u hai nguồn
mắc song song th cường độ dòng điện chạ qua R là 1,5 A, n u mắc nối ti p th cường độ dòng
điện chạ qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là
A. 5,4 V và 1,2 B. 3,6 V và 1,8 C. 4,8 V và 1,5 D. 6,4 V và 2
E
Iss r
1,5
3
+ 2
2E
I nt 2
3 2r
R124 = R12 + R4 = 8
R124 R 3 24
R td
R124 R 3 7
E 168 576
+ I U I.R td V
R td r 31 31
U124 72
+ I12 = I124 = A
R124 31
144
+ Hiệu điện th 2 đầu R1 là: U1 U12 I12 R12 V
31
168 48 120
+ IA I I1 A
31 31 31
Đáp án B
Câu 15(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Có N = 80 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e0
= 1,5 V; điện trở trong r0 = 1 mắc thành x dã song song, mỗi dã gồm y nguồn mắc nối ti p.
Điện trở mạch ngoài là R = 5 . Để dòng qua R lớn nhất th giá trị của x và là ?
A. x = 2 và = 40. B. x = 4 và = 20. C. x = 8 và = 10. D. x = 10 và = 8.
y 1,5y
+ Với y nguồn điện mắc nối ti p, ta có
ry y
b 1,5y
→ x dã song song, với mỗi dã có nguồn th y .
rb x
b 1,5y 120 80
→ Cường độ dòng điện ở mạch ngoài I với x = 80 → I .
rb R N y 5 5x
80 80
2 5x
x x x
80
Dấu bằng xảy ra khi 5x →x=4→ = 20.
x
Đáp án B
Câu 16(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có
điện trở là R1 = 2 và R2 = 8 , khi đó c ng suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện
trở trong của nguồn điện đó là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
E2 E2 2 8
+ P I2 R R1 R2
R1 r 2
R2 r 2
2 r 2
8 r 2
r=4
Đáp án D
Câu 17(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Một thanh graphit (than) được ghép nối ti p với một thanh sắt
với cùng độ dà . Than và sắt có điện trở suất ở 0°C lần lượt là 01 4.108 .m, 02 9,68.108 .m
và có hệ số nhiệt điện trở lần lượt là 1 0, 7.103 K 1 , 2 6, 4.103 K 1 . Người ta thấy điện trở
của thanh ghép nối ti p nà kh ng phụ thuộc vào nhiệt độ. Bỏ qua sự dãn nở v nhiệt của các
thanh. Tỉ số chiều dài thanh sắt với thanh than là?
A. 0,93. B. 0,63. C. 0,052. D. 0,026.
+ Ta có: R1 = R01(1 + 1t); R2 = R02(1 + 2t)
+ Khi ghép nối ti p th : R = R1 + R2 = R01(1 + 1t) + R02(1 + 2t) = (R01 + R02) + (R022 + R011)t
+ V tổng trở R kh ng phụ thuộc nhiệt độ nên: R02.2 + R01.1 = 0
01l1 l
Mà R 01 và R 02 02 2
S S
l2 01 1
. 0,052
l1 01 2
Đáp án C
Câu 18(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Bên trong nguồn điện
A. các điện tích dương chu ển động ngược chiều điện trường.
B. các điện tích âm chu ển động ngược chiều điện trường.
C. chỉ duy nhất điện tích âm chu ển động.
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.
+ Bên trong nguồn điện các điện tích dương chu ển động ngược chiều điện trường còn các điện
tích âm chu ển động cùng chiều điện trường nhờ lực lạ.
Đáp án A
Câu 19(thầy Đỗ Ngọc Hà 2018): Cho mạch điện như h nh bên. nguồn điện
có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở R1 = 4 , R2 =
R3 = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe k A và các dâ nối. Số chỉ của ampe
k là 0,6 A. Giá trị r là?
A. 0,5 . B. 0,6 .
C. 1,0 . D. 1,2 .
+ Ta có sơ đồ mạch ngoài là R1 nt (R2 // R3)
R 2R3
+ R 23 5 Rtđ = R1 + R23 = 9
R 2 R3
E 12
+ I 1, 2 r 1
R td r 9 r
Đáp án C
Câu 1(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động
E, điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức định luật m cho toàn mạch là
E E Er E
A. I B. I C. I D. I
rR rR rR R
Đáp án A
E
Biểu thức định luật m cho mạch kín có I
rR
Câu 2(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A). B. v n (V). C. fara (F). D. v n/mét (V/m).
Đáp án B
Câu 3(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Đặt một hiệu điện th U vào một điện trở R th dòng
điện chạy qua có cường độ dòng điện I. C ng suất tỏa nhiệt trên điện trở kh ng được tính bằng
c ng thức nào trong các c ng thức dưới đây?
A. P I2 R B. P UI2 C. P UI D. P U2 / R
Đáp án B
U2
C ng suất tỏa nhiệt trên điện trở là P UI I2 R
R
Câu 4(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện
động E 12V , điện trở trong r 2, 5 , mạch ngoài gồm điện trở R1 0,5 mắc nối ti p với
điện trở R. C ng suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
9 9 9
Áp dụng bất đẳng thức cosi: R 2 R 6, dấu “=” xảy ra khi RR 3
R R R
9 144
Khi R 3 R 6 th c ng suất Pmax 12W.
R min 66
Câu 5(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Một n ng trại dung các bóng đèn dâ tóc loại
200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn câ vào ban đêm. Bi t điện năng được truyền đ n
n ng trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát nà là 1000 V , đường dâ một
pha tải điện đ n n ng trại có điện trở thuần 20 và má hạ áp tại n ng trại là má hạ áp lí tưởng.
Coi rằng hao phí điện năng chỉ xả ra trên đường dâ tải. Số tối đa bóng đèn mà n ng trại có thể
sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng b nh thường là
A. 66 B. 60 C. 64 D. 62
Đáp án D
Câu 6(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Cho mạch điện có sơ đồ như
h nh bên:
nối. Số chỉ của ampe k là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của ngu ng
điện là
A. 1, 2 B. 0,5
C. 1, 0 D. 0, 6
Đáp án C
U2
Hiệu điện th hai đầu R 2 là UR 6 V Cường độ dòng điện qua R 2 là I2 0, 6 A
2
R2
Ta có I r 1.
R .R
r R1 2 3
R2 R3
Câu 7(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp
U th cường độ dòng điện chạ qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng V n - Ampe
của đoạn mạch:
A. H nh 1 B. H nh 2 C. H nh 3 D. H nh 4
Đáp án A
Câu 8(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Cho mạch điện như h nh vẽ.
Bi t 12 V, r 4 , bóng đèn thuộc loại 6V 6W. Để đèn sáng
A. 4 B. 2
C. 6 D. 12
Đáp án B
U d2
Điện trở của bóng đèn R d 6
P
Để đèn sáng b nh thường th dòng điện qua đèn phải đúng bằng dòng điện định mức:
P 12
I 1 R x 2
U Rx Rd r Rx 6 4
Câu 9(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chi u một chùm
ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như h nh vẽ, th thấy chỉ số của ampe k tăng
lên so với trước khi chi u AS. Bi t ampe k và Volt k là lí tưởng.
Chỉ số của ampe k và Volt k sẽ tha đổi th nào n u ta tắt chùm
sáng AS
Ampe cho bi t cường độ dòng điện trong mạch: I
Rr
R
Volt k cho bi t điện áp hai đầu đoạn mạch mà nó mắc song song: U v IR
R r 1 r
R
Từ các biểu thức trên ta thấy rằng khi ngừng chi u ánh sáng kích thích th R tăng vậy I giảm và
U V tăng.
Câu 10(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Đặt vào hai đầu đoạn
chứa bi n trở R một nguồn điện 20 V và điện trở trong r. Thay
đổi giá trị của bi n trở th thấ đồ thị c ng suất tiêu thụ trên toàn
mạch có dạng như h nh vẽ. C ng suất tiêu thụ cực đại trên
mạch là:
A. 10W B. 20W
C. 30W D. 40W
Đáp án B
2
Rr
Hai giá trị của R cho cùng c ng suất tiêu thụ trên mạch thỏa mãn R1R 2 r 2 .
U2 U2
C ng suất tiêu thị cực đại của mạch Pmax 20W.
4r 4 R1R 2
Câu 11(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Số điểm của c ng tơ điện gia đ nh cho bi t
A. thời gian sử dụng điện của gia đ nh.
B. điện năng gia đ nh sử dụng
C. c ng suất điện gia đ nh sử dụng
D. c ng mà các thi t bị điện trong gia đ nh sinh ra
Đáp án B
Khi nguồn điện bị đoản mạch th dòng điện qua nguồn rất lớn
Câu 13(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V
và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai điện trở R1 5 và bi n trở R 2 mắc song song nhau. Để
c ng suất tiêu thụ trên R 2 cực đại th giá trị của R 2 bằng
A. 2 B. 10 / 3 C. 3 D. 20 / 9
Đáp án D
R1R 2 5R 2
Điện trở tương đương mạch ngoài R12
R1 R 2 R 2 5
100R
Điện áp hai đầu đoạn mạch chứa hai điện trở U12 I12 R12 R12
R12 r 20
9 R2
9
U 22 1002 20
Vậ c ng suất tiêu thụ trên R 2 : P2 P2max khi R 2
R2 20 9
92 R 2
9 R2
Câu 14(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Cường độ dòng điện kh ng đổi được xác định bằng
c ng thức nào sau đâ ?
t q q
A. I q.t B. I C. I D. I
q t e
Đáp án C
q
Cường độ dòng điện kh ng đổi được xác định bằng c ng thức I
t
Câu 15(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc
nối ti p với điện trở ngoài R r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. N u thay nguồn điện đó
bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song th cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4 A B. 1,5 A C. 2 A D. 3 A
Đáp án D
E E E
I1 2 4
rR rr r
Eb E 3E 3
3 nguồn điện mắc song song: Eb E, rb r / 3; I2 4 3A
rb R r r 4r 4
3
Câu 16(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Cho mạch điện như h nh vẽ. Nguồn điện có suất điện
động 6 V, điện trở trong r 0,1, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở R d 11 và điện trở
R 0,9. Bi t đèn sáng b nh thường. Hiệu điện th định mức và c ng suất định mức của bóng
đèn là
A. Udm =11V;Pdm 11W
6
Cường độ dòng điện qua mạch I 0,5A
R d R r 11 0,1 0,9
Hiệu điện th định mức của bóng đèn Ubd Ibd R d 5,5V
Câu 17(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Mạch kín gồm một nguồn điện và một bi n trở R.
Hiệu điện th hai đầu mạch ngoài
A. giảm khi R tăng. B. tăng khi R tăng. C. tỉ lệ thuận với R. D. tỉ lệ nghịch với R.
Đáp án B
Hiệu điện th hai đầu R là U IR R
Rr 1
r
R
Câu 18(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Một bóng đèn ghi 12V - 36W mắc vào hiệu điện th
12V th cường độ dòng điện qua bóng là:
A. 6A B. 4A C. 0,3A D. 3A
Đáp án D
P
Cường độ dòng điện qua đèn I 3A
U
Câu 19(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện th
U 120V có c ng suất là P1.P2 là c ng suất của đèn khi được thắp sáng ở hiệu điện th
U 110V th
A. P1 P2 B. P1 P2
U2 U2 U2
Ta có: P UI P1 1 , P2 2
R R R
Mà U1 120 U2 110 P1 P2
Câu 20(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Một ấm điện có hai dâ dẫn có điện trở R1 và R 2 để
đun nước. N u dùng dâ R 1 th nước trong ấm sẽ s i sau thời gian là 30 phút. Còn n u dùng dâ
R 2 th nước sẽ s i sau 60 phút. Coi điện trở của dâ tha đổi kh ng đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua
sự tỏa nhiệt ra m i trường, n u dùng cả hai dâ đó mắc song song th ấm nước sẽ s i sau khoảng
thời gian là
U2 1 Q
Q t2 R U2t
R1 1
Ta có
1
2
Q U
t2 1 Q
R1 R 2 U t 2
2
1 Q
R U2 t
1 1 1 tt
Khi mắc song song hai điện trở td t 1 2 20 phút
1 1 1 t t1 t 2 t1 t 2
R td R 2 R 2
Câu 21(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong
2 mắc với một điện trở R thành mạch kín th c ng suất tiêu thụ trên R là 16W, giá trị của điện
trở R bằng
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Đáp án C
2
R 2
Câu 22(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất
điện động 12V, điện trở trong r 2,5 mạch ngoài gồm điện trở R1 0,5 mắc nối ti p với
điện trở R. C ng suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
2 2
C ng suất tiêu thụ trên bi n trở P I R 2
R R0 r
2
r R0 2
R r R0
R
R r R 0 3 I 2A PR I2 .R 22.3 12W
33
Câu 23(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Lực lạ thực hiện một c ng là 840 mJ khi dịch chuyển
một điện tích 7.102 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện
nà là
A. 9V B. 10V C. 2V D. 15V
Đáp án C
Câu 25(thầy Nguyễn Thành Nam 2018): Nguồn điện với suất điện động , điện trở trong r mắc
nối ti p với điện trở ngoài R r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. N u thay nguồn điện đó
bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song th cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4A B. 1,5A C. 2A D. 3A
Đáp án D
Với một nguồn điện I 4rV
R r 2r
b 4r
Suất điện động của bộ nguồn mắc song song r
rb
3
b 4r
Dòng điện trong mạch lúc nà I ' 3A
R r0 r r
3
Câu 1 (Đ thi Li e vn năm 2018) Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng
vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó
A. là hai vật dẫn khác chất
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
B. một cực là vật dẫn điện, một cực là vật cách điện
C. là hai vật dẫn cùng chất
D. đều là vật cách điện
Đáp án A
Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực là hai vật dẫn khác chất nhúng vào dung
dịch điện phân.
Câu 2 (Đ thi Li e vn năm 2018) Các lực lạ bên trong nguồn điện kh ng có tác dụng
A. tạo ra và du tr sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
D. tạo ra và du tr hiệu điện th giữa hai cực của nguồn điện
Đáp án B
Khi sử dụng acqu như một nguồn điện, suất điện động của nguồn bằng suất phản điện của nó khi
nạp.
U 12 6
Ta có U r .I r 2Ω.
I 3
Câu 4 (Đ thi Li e vn năm 2018) Điểm khác nhau chủ y u giữa acqu và pin V n ta là
A. chất dùng làm hai cực khác nhau
B. sự tích điện khác nhau ở hai cực
C. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
D. phản ứng hóa học ở trong acqu có thể xảy ra thuận nghịch
Đáp án D
Điểm khác nhau chủ y u giữa acqu và pin V n ta là phản ứng hóa học ở trong acqu có thể xảy
ra thuận nghịch, nhờ vậ mà acqu có thể sạc để sử dụng nhiều lần.
Câu 5 (Đ thi Li e vn năm 2018) Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho
điện trở R c ng suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 0,3 Ω B. 0,08 Ω C. 4 Ω D. 1 Ω
Đáp án D
U 2R U2 U2
C ng suất điện trở Pmax
R r
2 2
r 4r
R
R
U2
→ Pmax R r 1Ω.
4r
Câu 6 (Đ thi Li e vn năm 2018) Cho mạch điện như h nh vẽ. Bi t R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện
trở là v tận. Điện trở tương đương của đoạn mạch là
A. 1/2 Ω B. ∞ C. 2 Ω D. 1 Ω
Đáp án D
Rm R1 R2 Rm
→
Rm R1 R2
Thay R1 1Ω; R2 2Ω được Rm2 Rm 2 0 Rm 1Ω. .
Câu 7 (Đ thi Li e vn năm 2018) Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối
ti p vào mạng điện có hiệu điện th 240 V. Để các bóng đèn sáng b nh thường th số bóng đèn
phải sử dụng là
A. 4 bóng B. 2 bóng C. 40 bóng D. 20 bóng
Đáp án D
U2
Điện trở mỗi bóng đèn là Rd 24Ω
P
P
Cường độ dòng điện định mức trong mạch để đèn sáng b nh thường là I dm 0,5 A
U
U 240
→ Khi đó điện trở toàn mạch là Rb 480Ω
I dm 0,5
Rb 480
Mà Rb nR n 20 bóng.
R 24
Câu 8 (Đ thi Li e vn năm 2018) Cho mạch điện như h nh vẽ,
E1 15V , r1 1Ω, E2 3V , r2 1Ω, R1 3Ω, R2 7Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
Áp dụng định luật m cho toàn mạch → cường độ dòng điện qua mạch là
E1 E2 15 3
I 1A.
r1 r2 R1 R2 1 1 3 7
Câu 9 (Đ thi Li e vn năm 2018) Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như h nh vẽ một hiệu điện
th U AB 33V . Bi t R1 4Ω, R2 R3 6Ω, R4 14Ω và ampe k có điện trở rất nhỏ kh ng đáng kể.
Số chỉ ampe k là
A. 3,5 A B. 0,5 A C. 3 A D. 5 A
Đáp án B
R1R2 R .R
Ta có R12 2, 4Ω ; R34 3 4 4, 2Ω .
R1 R2 R3 R4
Chiều dòng điện qua các điện trở được biểu diễn như h nh.
Ta có U AM U1 U 2 I .R12 12V .
UCB U3 U 4 I .R34 21V .
U1 12 U 21
→ I1 3 A; I 3 3 3,5 A.
R1 4 R3 6
Nhận thấy I3 I1 → tại nút M có I3 I1 I A tức là dòng điện chạy qua ampe k theo chiều từ N
đ n M.
Số chỉ ampe k là I A I3 I1 0,5 A.
Câu 10 (Đ thi Li e vn năm 2018) Cho mạch điện như h nh vẽ, bi t R1 R2 30Ω; R3 7,5Ω ;
nguồn điện có ξ = 6 V và điện trở trong kh ng đáng kể. Bỏ qua điện trở dâ nối, c ng suất tiêu
thụ trên R3 là
Do r = 0 → U = ξ = 6 V.
Mạch có R1 //R2 //R3 U3 U 6V .
U 32 36
C ng suất tiêu thụ trên R3 là P3 4,8W .
R3 7,5
A. -19 V B. 12 V C. - 12 V D. 19 V
Đáp án A
1 2
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có I 1A
R1 R2 r1 r2
Do hiệu điện th ngoài kh ng đổi nhưng để đo cường độ dòng điện lớn hơn gấp 10 lần th điện
trở của hệ (của miliampe k và điện trở ghép song song) cần phải giảm xuống 10 lần so với điện
trở miliampe k .
1 1 10 1 9
Gọi giá trị của điện trở cần t m là R’, khi đó ta có phương tr nh
R R R R R
R 5
→ R Ω.
9 9
Câu 13 (Đ thi Li e vn năm 2018) Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc
với một điện trở ngoài R=r th cường đọ dòng điện trong mạch là I. N u thay nguồn nà bằng 9
nguồn giống hệt mắc nối ti p nhau th cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 9I B. I’ = I C. I’ = I/9 D. I’ = 1,8I
Đáp án D
Ta có
b n 9 ; rb nr 9r
9 9
I ; I
Rr 2r R 9r 10r
→ I’ = 1,8I.
Câu 14 (Đ thi Li e vn năm 2018) Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng
A. từ B. hóa học C. nhiệt D. sinh lý
Đáp án A
Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện.
Câu 15 (Đ thi Li e vn năm 2018) Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là
3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng b nh thường ?
A. 9 cách B. 8 cách C. 12 cách D. 6 cách
Đáp án D
U2
Đèn 3V-3W th có điện trở R 3$;
P
U2
Đèn 6V-6W th có điện trở R 6 2 R.
P
→ 6 đèn 6V-6W tương đương với 12 đèn 3V-3W → coi như mạch có tất cả 24 đèn 3V-3W.
Gọi m là số dã , n là số nguồn trên mỗi dã → mn = 24.
C ng suất mạch ngoài Pn 24.3 72W .
I 12 A
→ 1,5I 2 24 I 72 0
I 4A
12 m.1 m 12
Mà I m.I dm
4 m.1 m 4
24
+ Với m = 12 dã → n 2 bóng.
12
Trường hợp nà chỉ có một cách mắc duy nhất là trên mỗi dã chỉ có 1 bóng 6V-6W hoặc 2 bóng
3V-3W.
24
+ Với m = 4 dã → n 6 bóng.
4
Trường hợp nà ứng với 5 cách mắc (bằng cách hoán vị giữa các bóng loại 3V-3W và 6V-6W).
Vậy tất cả có 6 cách mắc để đèn trên sáng b nh thường.
Câu 16 (Đ thi Li e vn năm 2018) Có 4 đèn giống nhau được mắc như h nh vẽ. Hai đèn sáng
như nhau là
A. X và Z B. Y và Z C. W và Y D. W và X
Đáp án B
Các đèn là như nhau, Y và Z mắc nối ti p nhau → dòng điện qua Y và Z có cường độ bằng nhau
nên chúng sáng như nhau.
E 12
Khi K đóng th cường độ dòng điện qua cuộn dâ I 0 1, 2 A.
R r 9 1
LI 02
Cuộn dâ tích trữ một lượng năng lượng W
2
LI 02 CU 02 CU 02 8.106.122
Khi K ngắt, bảo toàn năng lượng ta có L 2 2
8.104 H .
2 2 I0 1, 2
A. 20 Ω B. 50 Ω C. 30 Ω D. 40 Ω
Đáp án A
U 3 2, 4
Cường độ dòng điện qua R2 : I 2 0,12 A.
R2 20
Ta có UCD UCB U BD U3 U 4
U 12
Hiệu điện th hai đầu R3 là U 3 .R3 .5 10V .
R1 R3 1 5
U 12
Hiệu điện th hai đầu R4 là U 4 .R4 R4 .
R2 R4 3 R4
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
12
Ta có U CD 10 R4 1 12 R4 9 R4 3 R4 9.
3 R4
12
Hoặc U CD 10 R4 1 12 R4 11 R4 3 R4 33.
3 R4
→ R4 9 hoặc R4 33 .
Câu 20 (Đ thi Li e vn năm 2018) Khi hai dâ dẫn song song có hai dòng điện cùng chiều chạy
qua th
A. kh ng xuất hiện các lực cũng như momen qua tác dụng lên hai dâ
B. xuất hiện các momen qua tác dụng lên hai dâ
C. hai dâ đó hút nhau
D. hai dâ đó đẩy nhau
Đáp án C
Hai dâ dẫn song song mang dòng điện cùng chiều th chúng hút nhau.
Câu 21 (Đ thi Li e vn năm 2018) Một bộ nguồn gồm 12 acquy giống
nhau, mỗi acqu có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,1 Ω được
mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng gồm n dã song song trên mỗi dã có
m nguồn mắc nối ti p. Điện trở R = 0,3 Ω được mắc vào hai cực của bộ
nguồn nà . Để cường độ dòng điện chạ qua điện trở R cực đại th
A. n = 1 và m = 12 B. n = 6 và m = 2
C. n = 4 và m = 3 D. n = 2 và m = 6
Đáp án D
120 R
Áp dụng bất đẳng thức Cosi có m 2 120 R
m
120
I
R
120
→ I max m 120 R 6 n 2
R
Câu 22 (Đ thi Li e vn năm 2018) Mắc bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ
nguồn bằng điện trở của một nguồn th số a phải là số
A. một số chẳn B. một số chính phương
C. một số lẻ D. một số ngu ên
Đáp án A
Ta có điện trở trong của bộ nguồn gồm n nhánh, mỗi nhánh có m nguồn là
mr
r m n; m n a
n
→ a = 2n.
→ a là một số chẵn.
Câu 23 (Đ thi Li e vn năm 2018) Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có
điện trở R1 = 2 và R2 = 8 , khi đó c ng suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong
của nguồn điện là
A. r = 3 B. r = 6 C. r = 2 D. r = 4
Đáp án D
Ta có
2 2
P1 P2 R1 R2
R1 r R2 r
2 2
2 8
2 r 8 r
2 2
6r 2 96 r 4Ω
Câu 24 (Đ thi Li e vn năm 2018) Cho mạch điện như h nh vẽ. Bi t ampe k chỉ 0,5 A và r = 10
Ω, R1 R2 R3 40Ω; R4 30Ω; RA 0. Nguồn điện có suất điện động là
A. 18 V B. 36 V C. 12 V D. 9 V
Đáp án A
Chập A và D, điện trở mạch ngoài mắc theo sơ đồ R4 // R1 //R2 ntR3
Do R1//R2 và R1 = R2 → I1 = I2.
Ta có I I1 I A ; I A I 2 I 4 I 2I A I 4
Mà I A 0,5 I 1 I 4 (1)
R1R2
R12 20Ω R123 R12 R3 60Ω.
R1 R2
R123 R4 60.30
Điện trở mạch ngoài là RN 20Ω. .
R123 R4 60 30
Cường độ dòng điện trong mạch chính là I . (2)
r RN 30
→ U AB I 4 R4 I .r
2 2
→ 30 I 4 10 I4 (3)
30 3 90
2 5
Từ (1)(2)(3) → 1 1 18V .
30 90 90
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
Câu 25 (Đ thi Li e vn năm 2018) Một acqu có r = 0,08 Ω. Khi dòng điện qua acqu là 4 A th nó
cung cấp cho mạch ngoài một c ng suất bằng 8 W. Khi dòng điện qua acqu là 6 A th nó cung cấp
cho mạch ngoài một c ng suất là
A. 24,72 W B. 12 W C. 16 W D. 11,04 W
Đáp án D
1 2
Cường độ dòng điện toàn mạch là I 1A
R1 R DF r1 r2
Câu 27 (Đ thi Li e vn năm 2018) Hai điện trở R1 2Ω; R2 6Ω mắc vào nguồn điện có suất điện
động ξ và điện trở trong r. Khi R1, R2 mắc nối ti p th cường độ trong mạch là I = 0,5 A, khi R1, R2
mắc song song th cường độ dòng điện trong mạch chính là I’ = 0,8 A. Giá trị của ξ và r là
A. 4 V và 2 Ω B. 4 V và 2 Ω C. 4,5 V và 1 Ω D. 4 V và 2 Ω
Đáp án C
→ I 1,8 2
R r 1,5 r
Từ (1)(2) → ξ = 4,5 V và r = 1 Ω.
Câu 28 (Đ thi Li e vn năm 2018) Cho mạch điện chứa nguồn điện như h nh vẽ. I là cường độ
dòng điện chạy trong mạch. Biểu thức nào sau đâ là đúng với đoạn mạch nà ?
A. U AB I R r B. U AB E Ir C. U AB E I R r D. U AB E I R r
Đáp án D
Câu 29 (Đ thi Li e vn năm 2018) Một nguồn điện được mắc vào một bi n trở. Khi điều chỉnh
bi n trở đ n 14 th hiệu điện th giữa hai cực của nguồn điện là 10,5 V và khi điện trở của bi n
trở là 18 th hiệu điện th giữa hai cực của nguồn là 10,8 V. Nguồn điện có suất điện động và điện
trở trong lần lượt là
A. 12 V; 2 B. 11,25 V; 1 C. 0,08 V; 1 D. 8 V; 0,51
Đáp án A
U
Ta có I
R
I1 0,75 A; I 2 0,6 A
A. 3 V B. 1 V C. 2 V D. 4 V
Đáp án A
C1U NM
→ U AB
C2
Câu 31 (Đ thi Li e vn năm 2018) Mắc song song hai điện trở R1 và R2 vào một hiệu điện th
kh ng đổi. N u giảm trị số của điện trở R2 th
A. Dòng điện qua R1 tăng lên. B. C ng suất tiêu thụ trên R2 giảm.
Đáp án D
V 2 điện trở mắc song song nên U1 U 2 U .
U
→ dòng điện qua điện trở R1 là: I1 kh ng đổi .
R1
Ta có: U 245 U1 U AB 24 V
U1 24
→ I1 2, 4 A
R1 10
R4 R5 10.10
R45 5Ω
R4 R5 10 10
R245 R2 R45 10 5 15 Ω
U 245 24
→ I 245 1, 6 A I 45
R245 15
→ U 45 I 45 R45 1,6.5 8 V = U 4
U4 8
→ I4 0,8 A
R4 10
I A I1 I 4 2, 4 0,8 3, 2 A
Đáp án A
Khi đóng c ng tắc, dòng điện trong cả 2 nhánh đều tăng. Riêng trong nhánh 2 dòng điện tăng làm
cho từ th ng qua ống dâ bi n đổi → xuất hiện dòng điện tự cảm cản trở sự tăng của dòng điện
trong mạch 2. V vậ đèn 2 sáng từ từ. còn trong mạch 1 do kh ng xuất hiện dòng điện tự cảm
nên đèn 1 sáng lên nga lập tức.
Câu 34 (Đ thi Li e vn năm 2018) Cho mạch điện như
h nh vẽ. Bi t R1 15 , R 2 R 3 R 4 10 và điện trở
của ampe k và dâ nối kh ng đáng kể. Tổng trở của
mạch là
A. 10 Ω. B. 15 Ω.
C. 5 Ω. D. 7,5 Ω.
Đáp án D
R3R 4 10.10
Ta có: R 34 5Ω
R 3 R 4 10 10
R234 R2 R34 10 5 15 Ω
R1 R 234 10.15
R AB 6 Ω.
R1 R 234 10 15
Đáp án A
R 1R 2 24.12
Ta có: R12 8
R1 R 2 24 12
R 3R 4 16.16
R 34 8Ω
R 3 R 4 16 16
U1 24
→ U12 I12 R12 3.8 24V U1 I1 1A
R1 24
U 3 24
→ U 34 I 34 R34 3.8 24V U3 I 3 1,5A
R3 16
IA I3 I1 1,5 1 0,5 A.
Câu 1(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Cho mạch điện như hình vẽ nguồn , r
điện có suất điện động 12V , điện trở trong 1 , R2 12 l| bình điện
ph}n đựng dung dịch AgNO3 với điện cực Anôt l| bạc, R1 3 , R3 6 . R2
Cho Ag có A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag b{m v|o catot sau 16 phút 5 R1
gi}y l|
R3
A. 0,54g. B. 0,72g. C. 0,81g. D. 0,27g.
Đáp án A
12 12.6
I 1,5 A U 2 U 3 I .R23 1,5. 6V
r R1
R2 R3
1 3
12.6 12 6
R2 R3 12 6
U 6 1 A 1 108
I 2 2 0,5 A m . I 2t .0,5 16.60 5 0,54 g
R2 12 F n 96500 1
C. I . D. I .
R
r Rr
n
Đáp án C
m
m 1 b
mr r I
n rb n n R
r
n
Câu 3(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Một nguồn điện ,r mắc với mạch có điện trở R = r
tạo th|nh mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch l| I. Nếu thay nguồn ,r đó
bằng ba nguồn giống hệt mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch I’ bằng
Đáp án C
*Khi bộ nguồn l| , r
I R r
I 1
rR rr 2r
b 3 3 3 3
I 2
rb 3r rb R 3r r 4 r
3
I 4r
Từ (1) v| (2) ta có 1,5 I 1,5 I
I
2r
Câu 4(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng {nh s{ng hồ
quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm s{ng kích thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm l| {nh s{ng nhìn
thấy.
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ
Đáp án C
Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng {nh s{ng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy
tinh thì hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.
Câu 5(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Cho mạch điện như hình vẽ.
,r
Nguồn điện có suất điện động 6V , điện trở trong
r 0,1 ,mạch ngo|i gồm bóng đèn có điện trở Rd 11 v| điện R Đ trở
R 0,9 . Biết đèn s{ng bình thường. Hiệu điện thế định mức v| công
suất định mức của bóng đèn l|
A. U dm 11V ; Pdm 11W . B. U dm 11V ; Pdm 55V .
Đáp án D
6
Cường độ qua mạch bằng I 0,5 A
Rd r R 11 0,1 0,9
Câu 6(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Một bếp điện có ghi 220V-1800W được nối với hiệu
điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ 20 0C . Biết hiệu suất sử dụng bếp l|
100% v| nhiệt dung riêng của nước l| 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước v| điện năng
tiêu thụ tính theo đơn vị kWh l|
1kWh
1kWh 103.3600 36.105 J 1J
36.105
Q H 1
H A Q mc t2 t1 1,5.4200. 100 20 504.103 J 0,14kWh
A
A 504.103
A P.t t 280 s
P 1800
Câu 7(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Để bóng đèn loại 100V-50W s{ng bình thường ở
mạng điện có hiệu điện thế l| 220V, người ta mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có
gi{ trị
Pdm
I dm U 0,5 A
U dm 220
R 240
dm
I I 0,5
2 dm
R dm 200
U R R d R 200
d Pdm
Câu 8(thầy Hoàng Sư Điểu 2018) : Mạch diện kín gồm nguồn điện có suất điện động
v| điện trở trong r, điện trở mạch ngo|i l| R. Khi biểu thức cường độ điện trường chạy
qua R l| I thì ta có
3r
I R 2r
Rr 3r
2 U AB
U AB 2 Ir2 I 1
r2
U AB 1 r1I IR r3 I 3 U AB I R r1 r3 1 3
2 U AB
Từ (1) v| (2) : U AB . R r1 r3 1 3
r2
4 U AB
Thay số: U AB . 6, 2 0,1 0,1 6 3
SHIFT SOLVE
U AB 3,8V
0,1
2 U AB 4 3,8
P1 1I P1 1. 6. 12W
1
r2 0,1
Câu 10(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm v|o mạng
điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Câu 11(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Một Cho mạch điện như .r hình vẽ.
Biết 15V ; r 1 ; R1 2 . Biết công suất tiêu thụ trên R đạt gi{ trị cực
R
đại thì R có gi{ trị
3 2 R1
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
4 3
Câu 12(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Một nguồn điện trở trong 0,5 được mắc với điện
trở 3 . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện l| 6V. Suất điện động của
nguồn điện l|
U 6
I 7V
R Rr 3 3 0,5
Câu 13(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn d}y
tóc Đ1 có ghi số 12V-3W, bóng đèn d}y tóc Đ2 loại 6V-3W; Rb l| một biến trở. Để c{c đèn
s{ng bình thường thì điện trở Rb có gi{ trị
A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 3 .
,r
Đáp án B
Đ1
P 3
I dm1 I dm 2 dm 0,5A
U dm 6 Rb
Đ2
U 2 U1 U 2 dm U1dm 12 6
Rb I 2 U 2 U1 Rb 12
I2 I dm 0,5
Câu 14(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Một bóng đèn ghi 6V – 12W mắc v|o hiệu điện thế
6V thì cường độ dòng điện qua bóng l|
LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ l| 12V.
Gi{ trị của L bằng
A. 2,88 μH. B. 0,288 mH. C. 0,144 mH. D. 1,44 μH.
Đáp án B
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
*Khi khóa K đóng, cường độ qua cuộn cảm I
Rr
*Khi ngắt khóa K trong mạch có sự hình th|nh dao động lý tưởng LC, cường độ cực đại
lúc n|y bằng I 0 I
Rr
2
1 1 CU 2 Rr 4
W LI 02 CU 02 L 2 0 CU 02 . 2,88.10 H 0, 288mH
2 2 I0
Câu 16(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Cho sơ đồ mạch điện như hình ,r R1 2
vẽ. Biết r 1 . Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ - + I
R2 3
dòng điện I nh}n với gi{ trị điện trở n|o dưới đ}y?
A. 12 . B. 11 . R3 6
C. 1,2 D. 5
Đáp án D
R2 R3
R2 //R3 R23 2 R23 nt R1 RN 4
R2 R3
E I RN r I 3 2 5I
A. 1A. B. 2A.
C. 3A. D. 0,5A.
Đáp án A
E 12
R1 nt R 2 nt R 3 R123 R1 R2 R3 12 I 1A
R123 r 12
0
Câu 18(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Một ấm điện có hai d}y dẫn R1 v| R2 để đun nước .Nếu dùng d}y R1
thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút , nếu chỉ dùng d}y R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2
= 5 phút. Nếu dùng cả hai d}y mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian l|
A. t = 20 phút. B. t = 10 phút . C. t = 3,75 phút. D. t = 7 phút.
Đáp án C
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước l| không đổi. Hiệu điện thế đặt v|o hai đầu
R1 t1 R2 1
R t 3 R1 3
U 2
U 2
U 2
2
Q t1 2 t2 t3
2
R1 R R3 R R1 R2 1.3 3
3 R1 R2 1 3 4
R3 t3 R 3/ 4
t3 t2 . 3 5. 3, 75
R2 t2 R2 3
U2
Chú ý: Q RI 2t t . Do hiệu điện thế không đổi nên ta dùng công thức liên quan đến
R
Câu 19(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp
kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần v| tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu
đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế l| 16 V thì cường độ dòng điện qua mạch l| 1 A.
Khi mắc hai đầu đoạn mạch với điện {p xoay chiều có gi{ trị hiệu dụng l| 20 V thì điện {p hiệu dụng
của hộp kín l| 15 V v| hệ số công suất của hộp kín l| 0,6. Điện trở R bằng
A. 7 B. 12 . C. 5 . D. 9 .
Đáp án A
*Khi mắc dòng điện 1 chiều 16V v|o hai đầu đoạn mạch AB thu được I1 = 1A thì hộp X
U
chứa L- r. Từ đó suy ra R r 16 .
I1
*Khi mắc dòng xoay chiều 20V v|o hai đầu đoạn mạch AB ta có
U L 15sin X 12V
U R r U 2 U L2 16V U R 7V
r
U 15cos X 9V
U R r 16 U 7
I2 1A R R 7
R r 16 I2 1
Câu 20(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện
động =12V v| điện trở trong r=1,1Ω nối tiếp với điện trở R = 4,9Ω. Biết hiệu điện thế
UAB=0, v| dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng điện chạy qua
nguồn?
12
U AB I R r I 2A
Rr 4,9 1,1
Câu 21(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì
thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V v| điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất
điện động v| điện trở trong l|
A. 9 V; 3 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 27 V; 9 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Đáp án B
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
Eb E
E 9V
r
rb r 3r 9
3
Câu 22(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Cho sơ đồ mạch điện như hình
E, r = 1 R1 2
vẽ. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện - + I
I nh}n với gi{ trị điện trở n|o dưới đ}y? R2 3
A. 12 . B. 11 . R3 6
C. 1,2 D. 5
Đáp án D
R2 R3
R 2 //R3 R23 2 R23 nt R1 RN 4
R2 R3
E I RN r I 3 2 5I
Câu 23(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn
điện có điện trở trong r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu
thức
Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì
mr
điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức rb
n
Câu 24(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo th|nh
mạch kín m| không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo th|nh mạch kín vì
A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không g}y ảnh hưởng
đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy g}y ra dòng điện rất lớn l|m
hỏng mạch.
B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên g}y sai số lớn.
D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục v| không đọc được gi{ trị cần đo.
Đáp án A
Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo th|nh mạch kín m| không mắc nối tiếp mili
ampe kế với pin để tạo th|nh mạch kín vì điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong
mạch kín nhỏ, không g}y ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì
Câu 25(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A
chạy qua d}y dẫn thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng l|
q I .t It 1, 6.60
q It N .e N 19
6.1020
q N .e e 1, 6.10
Câu 26(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Biểu thức định luật Ôm cho to|n mạch l|
U N 2
A. I . B. I . C. I .D. I 2 .
RN r RN r RN r RN r
Đáp án B
Biểu thức định luật Ôm cho to|n mạch l| I .
RN r
,r
Câu 27(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn
có suất điện động ξ = 12 V v| điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện
thế định mức l| 6 V v| điện trở R. Muốn cho hai đèn s{ng bình thương thì R0
phải có gi{ trị bằng R0
A. 0,5R. B. R.
C. 2R. D. 0.
Đáp án A
Đèn s{ng bình thường khi hiệu điện thế (HĐT) hai đầu đèn bằng HĐT định mức v|
cường độ chạy qua đèn bằng cường độ định mức chạy qua đèn.
U dm 6 12
U d U dm 6V v| I d I dm ; I I d 1 I d 2 2.I d 1
R R R
R
Điện trở tương đương của hai đèn l| Rd 0,5R
2
12 12
I R 0,5R
1
Rd R0 r R 0,5R R0 0
Câu 28(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Để x{c định điện trở của một vật dẫn U(10V)
kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở n|y với một ampe kế. Đặt v|o
5
hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi gi{ trị của biến thế
nguồn, đọc gi{ trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể 2,2
hiện
bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
1,9
A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω. I(A)
O 2 3 5
Đáp án B
Qua 3 lần đo học sinh sẽ vẽ được 3 chấm trên đồ thị. Nhận thấy chấm thứ 3 ứng
U 5.10
Do đó R 10
I 5
Câu 29(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Khi khởi động xe m{y, không nên nhấn nút khởi
động qu{ l}u v| nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo d|i tỏa nhiệt mạnh sẽ l|m hỏng acquy.
Khi khởi động xe m{y, không nên nhấn nút khởi động qu{ l}u v| nhiều lần liên tục vì
dòng đoản mạch kéo d|i tỏa nhiệt mạnh sẽ l|m hỏng acquy.
Câu 30(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω;
R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế l| 0,75 A. Suất điện động của nguồn l|
A. 21,3 V. B. 10,5 V.
C. 12 V. D. 11,25 V.
Đáp án C
I I RA R r 0, 75 1 13 2 12V
RA R r
Câu 31(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Nhận định n|o sau đ}y không đúng nói về suất
điện động?
A. Suất điện động l| đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích
ngược nhiều điện trường v| độ lớn điện tích dịch chuyển.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch
ngo|i hở.
Đáp án C
Câu 32(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Đặt v|o hai đầu đoạn chứa biến trở R
một nguồn điện ξ = 20 V v| điện trở trong r. Thay đổi gi{ trị của biến P(W)
trở
thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên to|n mạch có dạng như hình vẽ.
Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch l|
A. 10 W. B. 20 W.
C. 30 W. D. 40 W. R(
O 2 12,5
Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy hai gi{ trị của biến trở R=R1 hoặc R=R2 cho cùng công suất l| P0.
2 2 2 2
P R.I 2 R. max R r Pmax 1 Mặt kh{c ta lại có
R r
2 2
4r 4R
r
R
R
2 r
2
P R.I 2 R. P . R22 2rP . R Pr 2 0
R r
2 a x c
x
b
c
Áp dụng định lý Vi-et: x1.x2 R1.R2 r 2 r R1R2 (2).
a
2 2 2 202
Từ (1) v| (2) ta có Pmax 20W
4r 4R 4 R1 R2 4 2.12,5
Câu 33(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện
trong
Ở đ}u có từ trường biến đổi thì sẽ có dòng Fu cô. Trong c{c vật trên, vật n|o cũng dùng
điện xoay chiều cả suy ra sản sinh từ trường biến đổi suy ra sinh ra dòng Fu cô. Tuy
nhiên, sự g}y ra dòng Fu cô ở lò vi sóng là mờ nhạt nhất vì dòng điện xoay chiều đi v|o
lò vi sóng sớm được biến đổi th|nh điện một chiều để nuôi mạch tạo sóng trong đó, nên
Quạt điện có môtơ điện v| dòng điện Fu cô sinh ra nhiều ở lõi sắt của mô tơ.
Nồi cơm điện cho dòng điện xoay chiều đi thẳng v|o c{c cuộn d}y có điện trở lớn để tạo
nhiều nhiệt.
Câu 34(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Trong hệ thống đường d}y truyền tải điện năng của
Việt Nam, điện {p hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong qu{ trình truyền tải l|
*Đ}y l| c}u hỏi liên quan đên kiến thức thực tế m| c{c em học sinh thường gặp trên c{c
*Trong hệ thống đường d}y truyền tải điện năng của Việt Nam, điện {p hiệu dụng lớn
Câu 35(thầy Hoàng Sư Điểu 2018): Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết
U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V- 6W , gi{ trị của biến trở để đèn s{ng bình
thường
A. 1,5 Ω. B. 2 Ω.
C. 3 Ω. D. 4 Ω.
Đáp án A
2
U dm 32
d
R 1,5 A
Pdm 6
Đèn s{ng bình thường khi cường độ qua đèn bằng cường độ định
I Pdm 6 2 A
dm U dm 3
mức)
U 6
I I dm 2 R 1,5
Rd R 1,5 R
Câu 36(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song v| nối
v|o một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch l| 12/7 A. Khi
th{o một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch l|
A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A.
Đáp án B
Rd 1 Rd 2
Rd 1 Rd 2 5 Rd 2,5 I1 1
2 2 Rd r
Sau khi th{o một bóng đèn (giả sử th{o đèn 1) thì
Rd Rd2 I 2 2
Rd 2 r
Từ (1) v| (2) :
I 2 Rd r R r 12 2,5 1
I 2 I1. d . 1A
I1 Rd 2 r Rd 2 r 7 5 1
Câu 37(thầy Hoàng Sư Điểu 2018). Ứng dụng n|o sau đ}y l| của tia catod?
Đáp án A
Ứng dụng của tia catod được l|m đèn hình tivi.
Câu 1(đ thi lovebook 2018): Câu phát biểu đúng là:
C. Dòng điện kh ng đổi là dòng điện có chiều và cường độ kh ng tha đổi theo thời gian.
D. Để vật có dòng điện chỉ cần du tr một hiệu điện th giữa hai đầu của vật.
Đáp án C
Câu 2(đ thi lovebook 2018): Có n acquy, mỗi acqu có suất điện động E và điện trở trong r nối
với các mạch ngoài là một bi n trở Rt. Điều kiện Rt để dòng điện trong mạch khi các acqu mắc
nối ti p hoặc song song đều như nhau là
r
A. Rt r. B. Rt . C. Rt nr. D. Rt n 1 r.
n
Đáp án A
Lời giải chi tiết:
Eb nE Eb nE
Khi n acquy (E, r) mắc nối ti p: I nt .
rb nr Rt rb Rt nr
Khi n acquy (E, r) mắc song song:
Eb E
Eb E nE
r I ss .
rb n Rt rb R r nRt r
t
n
nE nE
Điều kiện I nt I ss Rt r.
Rt nr nRt r
Câu 3(đ thi lovebook 2018): Điện trở R 2 mắc vào bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi
hai pin nối ti p, cường độ dòng điện qua R là Int 0,75A . Khi hai pin mắc song song cường độ
dòng điện qua R là Iss 0,6A . Suất điện động E và điện trở trong r của mỗi pin là
Đáp án C
E b 2E Eb 2E
Hai pin mắc nối ti p: Int (1)
rb 2r R rb R 2r
E b E
Eb E 2E
Hai pin mắc song song: r Iss (2)
rb R rb R
r 2R r
2 2
2E
0, 75 2 2r r 1
Thay số vào (1) và (2) ta có:
0, 6 2E E 1,5V
2.2 r
Câu 4(đ thi lovebook 2018): Một acquy 12V, điện trở trong r = 2 đang được nạp điện bởi
dòng điện có cường độ I = 2A. Dùng một v n k
có điện trở rất lớn đo hiệu điện th giữa hai cực
của acquy sẽ thu được độ lớn hiệu điện th gần
bằng
A. 8V B. 10V C. 12V D.
16V
Đáp án D
Câu 5(đ thi lovebook 2018): Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận bi t dòng điện là
A. tác dụng nhiệt B. tác dụng từ C. tác dụng nhiệt D. tác dụng hóa học
Đáp án B
Câu 6(đ thi lovebook 2018): Đoạn mạch như h nh vẽ. R1 R3 2 , R2 3 . Nguồn điện
E1 4V , E2 1V , điện trở trong các nguồn nhỏ kh ng đáng kể. Dòng điện trong mạch I 3A .
A. 12 V B. 24 V C. 36 V D. 48 V
Đáp án B
U AB I R1 R2 R3 E1 E2 32 3 2 4 1 24V
Câu 7(đ thi lovebook 2018): Nguồn điện có suất điện động
E 12V , điện trở trong r, nối với mạch ngoài như h nh vẽ bên.
Bi t R1 6 , R2 R3 10 . Bỏ qua điện trở của ampere k
và dâ nối. Ampere k chỉ 0,5A. Giá trị của r là
A. 0, 5 B. 0, 75
C. 1 D. 1, 2
Đáp án C
R 2 R3
R1nt R2 / /R3 RN R 11
R 2 R3
Gọi I1, I2, I3, tương ứng là dòng điện qua R1, R2 và R3.
Do R2//R3 và R2 R3 nên I2 I3 0,5A I1 I 2 I3 1A
Câu 8(đ thi lovebook 2018): Để xác định được sự bi n đổi của
điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm k và đồng hồ đo thời gian. B. V n k , ampe k , cặp
nhiệt độ.
C. V n k , cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian. D. V n k , ampe k , đồng đo thời gian
Đáp án B
Từ c ng thức R R0 1 t t 0 và R
U
I
Ta cần đo U, đo I, đo nhiệt độ để thấ được sự tha đổi của R theo nhiệt độ.
Câu 9(đ thi lovebook 2018): Mạch điện như h nh vẽ bên. Suất điện
động của nguồn = 12 V, điện trở trong r 1 . Bi t R1 6 ,
R2 12 . Bỏ qua điện trở dâ nối và ampere k . Số chỉ của Ampere
k là 1,5A. Giá trị của R là
A. 3 B. 6 C. 8 D. 12
Đáp án A
R1R2 6.12
Rnt R1 / /R2 RN R R R4
R1 R2 6 12
Định luật Ôm cho toàn mạch ta có:
E I RN r 12 1,5 R 4 1 R 3
Câu 10(đ thi lovebook 2018): Để kiểm nghiệm lại định luật Ôm với các thi t bị và dụng cụ sau:
01 điện trở thử RT;
01 điện trở có giá trị lớn R1
01 điện trở có giá trị nhỏ R2;
02 điện k giống nhau G1 và G2
01 nguồn điện có thể cung cấp các hiệu điện th khác nhau
Đáp án B
Câu 11(đ thi lovebook 2018): Cho mạch điện như h nh bên. Bi t
nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 1Ω. Các điện
trở R1 = 5Ω, R2 = R3 = 8Ω. Số chỉ của v n k có điện trở lớn v cùng là
Đáp án C
R 2R3 E
Ta có R1nt R2 / / R3 RN R1 9 I 1, 2A
R 2 R3 RN r
Câu 12(đ thi lovebook 2018): Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E =
16V, điện trở trong r 2 , mạch ngoài gồm điện trở R1 2 mắc song song với một bi n trở
Rx. Điều chỉnh Rx để c ng suất tiêu thụ trên Rx lớn nhất. Giá trị c ng suất nà bằng
R1R x 2R x
Gọi Rt là điện trở tổng cộng ở mạch ngoài th R t
R1 + R x 2 R x
2R x E 8R x
UN R tI
r 1 Rx
2+ R x 2R x
2+ R x
2
8R x
UN 1 R x
2
64
PR x R x I
2
2
Rx Rx 1
R x
R x
1 64
Theo bất đẳng thức C si R x 2 nên PR x 2 16
Rx 2
Câu 13(đ thi lovebook 2018): Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có
suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Ti số của hiệu điện th giữa hai
cực của nguồn điện và suất điện động E là
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
n 1 n 1
A. n B. C. D.
n 1 n 1 n
Đáp án C
r
Mạch ngoài có n điện trở r mắc song song R N
n
E E nE nE r E U 1
I U N IR N N
R N r r r n 1 r n 1 r n n 1 E n 1
N
Câu 14(đ thi lovebook 2018): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng
là
Mạng điện dân dụng một pha tại Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220V. Hầu h t tất cả các thi t
bị điện sử dụng điện một pha ở Việt Nam hiện na đều có điện áp định mức là 220V.
A. UAB E I R r B. UAB E I R r
C. UAB E I R r D. UAB E I R r
Đáp án B
Câu 16(đề thi lovebook 2018): Cho mạch điện như h nh vẽ,
E 1,5V, r 0,1, MN 1m, R MN 2, R 0,9 , các thanh dẫn có điện trở
kh ng đáng kể, B = 0,1T. Cho thanh MN chuyển động kh ng ma sát và thẳng đều
về bên phải với vận tốc 30m/s th cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 0,5 B. 0A C. 2A D. 1A
Đáp án A
Suất điện động cảm ứng do thanh MN chuyển động sinh ra Ecu Bvl 3V
Dòng điện cảm ứng sinh ra trên thanh MN có chiều ngược chiều I0 và cường độ
E cu
Icu 1A
R R MN r
Câu 17(đ thi lovebook 2018): Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
B. Nối hai cực của nguồn điện bằng dâ dẫn có điện trở rất nhỏ.
Câu 18(đ thi lovebook 2018): Hai đèn điện dâ tóc loại (220 V – 25 W) và (220 V – 100 W)
được mắc nối ti p nhau. Hỏi khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện th 440 V th bóng đèn nào sẽ
chá ?
Điện trở và cường độ dòng điện định mức của bóng đèn (220 V – 25W) là:
U12 2202 P 25
R1 1936; I dm1 1 0,114 A
P1 25 U1 220
Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn (220 V- 100W) là:
U 22 2202 P 100
R2 484; I dm 2 2 0, 455 A
P2 100 U 2 220
U 440
I 0,182 A
Rt 2420
Như vậy Idm1 < I và Idm2 > I nên chỉ đèn (220 V – 25W) chá .
C. Lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
Đáp án C
Câu 20(đ thi lovebook 2018): Chọn c ng thức đúng. Điện trở của dâ dẫn kim loại phụ thuộc
vào nhiệt độ được diễn tả theo c ng thức
Ở đâ t t t 0
Đáp án B
Câu 21(đ thi lovebook 2018): Cho mạch điện như h nh vẽ, ba nguồn
điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong
1 . Điện trở mạch ngoài R 2 . Cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,8 A B. 0,6 A
C. 0,4 A D. 0,1 A
Đáp án C
E b E1 E 2 E3 2 2 2 2V
rb r1 r2 r3 3.1 3
Eb Eb 2
Mà I I 0, 4
R rb R rb 2 3
Câu 22(đ thi lovebook 2018): Điện năng bi n đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở những dụng cụ
hay thi t bị nào dưới đâ khi chúng hoạt động?
A. Bàn là điện B. Quạt điện C. Acqu đang nạp điện D. Bóng đèn điện
Đáp án A
Câu 23(đ thi lovebook 2018): Một nguồn điện có điện trở trong r 0, 2 mắc với điện trở
mạch ngoài R 2, 4 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện th giữa hai cực của nguồn điện là 6V .
Suất điện động của nguồn điện là:
Đáp án C
UN 6
Cường độ dòng điện trong mạch là I 2,5A
R 2, 4
Câu 24(đ thi lovebook 2018): C ng thức sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt
độ là:
A. 0 .t B. 0 . 1 t t 0
C. 0 . 1 t t 0 D. 0 1 t t 0
Đáp án B
Câu 25(đ thi lovebook 2018): Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện th U th nhiệt lượng
tỏa ra trên R trong thời gian t được xác định bởi c ng thức
Ut
A. Q RI 2t. B. Q R 2 It. C. Q . D. Q U 2 Rt.
R2
Đáp án A
Câu 26(đ thi lovebook 2018): Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong
r 1,5 được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạ qua điện trở ngoài R 2 lớn
Eb mE
Eb mE mnE 96
Ta có: m I
rb n r R rb R mr nR mr 2n 72
n n
72
Dòng lớn nhất khi 2n nhỏ nhất
n
72
Mà theo bất đẳng thức C si: 2n 2 2.72 24 ;
n
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
72 48
Dấu '' '' xảy ra khi 2n n 6 ; và khi đó m 8
2 6
Câu 27(đ thi lovebook 2018): Trong các thi t bị tiêu thụ điện sau, thi t bị nào là động cơ điện ?
A. Bóng đèn sợi đốt. B. Má bơm nước. C. Nồi cơm điện. D. Má phát điện,
Đáp án B
Lời giải chi tiết:
Động cơ điện là thi t bị chuyển hóa
Điện năng Cơ năng + Năng lượng khác như nhiệt năng.
A . Kh ng, v đâ kh ng phải động cơ và năng lượng chuyển hóa từ Điện Quang và Nhiệt.
B . Đúng đâ là một loại động cơ điện, khi hoạt động nó chu ển hóa Điện năng Cơ năng + Nhiệt năng.
C . Kh ng, v thi t bị cũng kh ng phải là động cơ và khi hoạt động nó chu ển hóa Điện thành Nhiệt.
D . Kh ng, má phát điện là thi t bị tạo ra điện trong khi động cơ là thi t bị tiêu thụ điện.
Câu 28(đ thi lovebook 2018): Suất điện c ng của bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau (mỗi
nguồn có suất điện động E) mắc nối ti p là
E
A. E B. nE C. D. 0
n
Đáp án B
Câu 29(đ thi lovebook 2018): Một bóng đèn sang b nh thường ở hiệu điện th 220 V th dâ tóc
có điện trở xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đâ ?
Áp dụng c ng thức:
U2 U 2 2202
R P 49,9W .
P R 970
Câu 30(đ thi lovebook 2018): Nguồn điện có suất điện động
E 48 V , điện trở trong r 1 , nối với mạch ngoài như h nh vẽ bên.
Bi t R1 15, R 2 10, R 3 40. Hiệu điện th mạch ngoài là
A. 48 V B. 47 V
C. 46 V D. 43 V
Đáp án C
R 2 R3 10.40
Điện trở tương đương của mạch ngoài: R N R1 15 23
R2 R3 10 40
E 48
Cường độ dòng điện mạch chính I 2A
R N r 23 1
Câu 31(đ thi lovebook 2018): Có n điện trở R giống nhau được mắc
sao cho điện trở thu được lớn nhất. Sau đó n điện trở nà lại được mắc sao cho điện trở thu được
nhỏ nhất. tỉ số của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất bằng
1 1
A. B. n C. n 2 D.
n n2
Đáp án D
R
Điện trở tương đương nhỏ nhất khi các điện trở mắc song song: R ss
n
Điện trở tương đương lớn nhất khi các điện trở mắc nối ti p: R nt nR
R ss 1
2
R nt n
Câu 32(đ thi lovebook 2018): Cho mạch điện như h nh vẽ, trong đó
E1 20V;E2 32V;r1 1 ;r2 0,5 ;R 2 . T m cường độ dòng điện
qua điện trở R?
A. 12A B. 4A
C. 16A D. 8A
Đáp án A
Ae1B : U AB E1 I1r1 E1 E 2
Ae B : U E I r
2 U AB E1 U AB E 2 U AB r1 r2
U AB
AB 2 2 2
Ae3B : U AB I3R 3 R r1 r2 1 1 1
I3 I1 I 2 R r1 r2
U AB 24
Thay số U AB 24V I3 12A
R3 2
Chú ý:
Phương pháp nguồn tương đương để giải nhanh bài mạch điện phân nhánh:
- Giả sử nguồn điện tương đương có cực dương ở A, cực âm ở B. Khi đó ta có:
n
1 1 1 1 1 1
- Điện trở trong của nguồn tương đương: ...
rb rAB r1 r2 rn 1 r1
n n
e1 e2 e e ei
... n i r
r r2 rn ri
- Bi n đổi thu được: U AB 1 1 . Vậy eb 1 i
1 1 1 1 1
...
r1 r2 rn rb rb
e1 U AB
I1
r1
e U AB
- Từ đó I 2 2
r2
e U AB
In n
rn
* Trong đó quy ƣớc v dấu nhƣ sau: Đi theo chiều từ cực dương A sang cực âm B mà ta giả sử
của nguồn tương đương (tức chiều tính hiệu điện th ):
* N u tính ra eb < 0 th cực của nguồn tương đương ngược với điều giả sử.
Câu 33(đ thi lovebook 2018): Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong
thời gian 2s có một điện lượng 4C chuyển qua ti t diện thẳng của dâ dẫn. Cường độ dòng điện
chạy trong mạch là
A. 0,5A B. 2A C. 4A D. 8A
Đáp án B
q 4
Dòng điện kh ng đổi nên I 2A
t 2
Câu 34(đ thi lovebook 2018): C ng suất bức xạ của mặt trời là 3,9.1026 W . Năng lượng của Mặt
trời tỏa ra trong một ngà là:
Đáp án B
Năng lượng của Mặt trời tỏa ra trong một ngà là:
Câu 35(đ thi lovebook 2018): Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối ti p. Diện tích
tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m 2 . Ánh sáng chi u vào bộ pin có cường
độ 1360W / m2 . Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là
4A th điện áp hai cực của bộ pin là 24V . Hiệu suất của bộ pin là:
Đáp án B
P I AsS 816 W
P
H 1 0,1176
P1 U.I 96 W
P
Câu 36(đ thi lovebook 2018): Nguồn điện có suất điện động E 10V , điện trở trong r 1 .
Khi nối nguồn điện với một điện trở ngoài R th độ giảm th trên R là 8V . Giá trị của là:
Đáp án D
E U Ur 8.1
Định luật Ôm ta có: R 4
Rr R E U 10 8
Câu 37(đ thi lovebook 2018): Hai dâ dẫn thẳng dài cách nhau một khoảng cố định 12cm . Dâ
thứ nhất mang dòng điện 3A , dâ thứ hai mang dòng điện 1,5A , n u hai dòng điện ngược chiều,
những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng kh ng thuộc:
B. đường thẳng nằm giữa hai dâ dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1 ,I2 cách I2 6cm
C. đường thẳng trong mặt phẳng và song song với I1 ,I2 , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện
Đáp án C
B1 B2 1
Cảm ứng từ tổng hợp : B B1 B2 0
B1 B2 2
1 M thuộc mặt phẳng chứa hai dòng điện và ngoài khoảng giữa
Câu 38(đ thi lovebook 2018): Để đo được dòng điện kh ng đổi th phải dùng ch độ đo nào của
đồng hồ đo điện đa năng?
Muốn dùng đồng hồ hiện số đa năng để đo cường độ dòng điện kh ng đổi th chu ển núm mode
(ch độ đo) về DCA
Câu 39(đ thi lovebook 2018): Nguồn điện trở có suất điện động E, điện trở trong r. Khi điện trở
mạch ngoài tha đổi th hiệu điện th mạch ngoài
A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
E E E
I ; U N IR R
Rr Rr 1
r
R
Vậy khi R giảm th I tăng và UN giảm.
Phƣơng pháp: Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh , u của dòng điện , được xác định
bằng thương số giữa điện lượng q dịcch chu ển qua ti t diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian
t và khoảng thời gian đó.
Cách giải: Theo định nghĩa cường độ dòng điện kh ng đổi được xác định theo c ng thức: I = q/t
Câu 2(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 1 2018): Mạch điện một chiều gồm nguồn điện có E = 12 V, r
= 0,1 Ω. Mạch ngoài gồm R1 = 1,1 Ω và bi n trở R2 mắc nối ti p. Điều chỉnh R2 để c ng suất tiêu thụ trên
R2 đạt cực đại, khi đó điện trở R2 bằng
A. 1,2 Ω. B. 4 Ω. C. 1,1 Ω. D. 0,1 Ω.
: Đáp án A
E
Phƣơng pháp:Cường độ dòng điện I
r R1 R2
2
12 122.R 2 122
C ng suất tiêu thụ trên R2: P2 I R2
2
2
.R
1, 2 R2 1, 22 2, 4 R2 R22 1, 22
R2 2, 4
R2
1, 22
P2max R2 2, 4
R2 min
1, 22 1, 22 1, 22
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: R2 2 .R2 P2max R2 R2 1, 2
R2 R2 R2
Câu 3(THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 , mắc nối
ti p với điện trở R2 = 200 , hiệu điện th giữa 2 đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện th giữa hai đầu điện
trở R1 là
A. U1 = 1 V . B. U1 = 8 V. C. U1 = 6 V. D. U1 = 4 V.
U
+ Hiệu điện th giữa hai đầu điện trở R1: U1 IR1 R1 4 V.
R1 R 2
Đáp án D
Câu 4(THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc nối ti p với
điện trở R2 = 300 , điện trở tương đương của mạch là
A. Rtđ = 300 . B. Rtđ = 400 . C. Rtđ = 200 . D. Rtđ = 500 .
+ Điện trở tương đương của đoạn mạch nối ti p R td R1 R 2 300 Ω.
Đáp án A
Câu 5(THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc song song
với điện trở R2 = 300 , điện trở tương đương của mạch là
A. Rtđ = 150 . B. Rtđ = 100 . C. Rtđ = 400 . D. Rtđ = 75 .
R 1R 2
+ Điện trở tương đương của đoạn mạch song song R td 75 Ω.
R1 R 2
Đáp án D
Câu 6(THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Phát biểu nào sau đâ là không đúng?
A. Chiều của dòng điện được qu ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, y u của dòng điện và được đo
bằng điện lượng chuyển qua ti t diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được qu ước là chiều chuyển dịch của các electron.
+ Chiều của dòng điện được qu ước là chiều của các hạt mang điện dương → trong kim loại chiều dòng
điện sẽ ngược chiều chuyển động của các electron → D sai.
Đáp án D
Câu 7(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018): Cường độ dòng điện kh ng đổi được xác định bằng c ng
thức nào sau đâ ?
t q q
A. I q.t B. I C. I D. I
q t e
Đáp án B
q
+ Cường độ dòng điện được xác định bằng biểu thức I .
t
Câu 8(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018): Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và
điện trở trong 4 Ω. Mạch ngoài có hai điện trở R1 = 5 Ω và bi n trở R2 mắc song song nhau. Để c ng suất
tiêu thụ trên R2 cực đại th giá trị của R2 bằng
A. 2 Ω. B. 10/3 Ω. C. 3 Ω. D. 20/9 Ω.
Đáp án D
R1 R 2 5R 2
+ Điện trở tương đương mạch ngoài R12 .
R1 R 2 R 2 5
100R
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch chứ hai điện trở U12 I12 R12 R12 .
R12 r 20
9 R2
9
U 22 1002 20
C ng suất tiêu thụ trên R 2 : P2 2
P2 max khi R 2 .
R2 20 9
92 R 2
9 R2
Câu 9(THPT CHUYÊN LAM SƠN 2018): C ng của dòng điện có đơn vị là
A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Đáp án B
Câu 10(THPT CHUYÊN LAM SƠN 2018): Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động
ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối ti p với điện trở R. C ng
suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W B. 25 W C. 14,4 W D. 12 W
Đáp án D
2 2
+ C ng suất tiêu thụ trên bi n trở P I2 R
R R0 r r R0
2 2
R 2r R0
R
→ Từ biểu thức trên, ta thấy rằng Pmax khi
R r R 0 3 I 2A PR I2 .R 22.3 12W W.
33
Câu 11(THPT CHUYÊN LAM SƠN 2018): Nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc nối
ti p với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. N u thay nguồn điện đó bằng 3
nguồn điện giống hệt nó mắc song song th cường độ dòng điện trong mạch là
A. 4 A B. 1,5 A C. 2 A D. 3 A
Đáp án D
+ Với một nguồn điện I 2A 4r V.
R r 2r
b 4r
→ Suất điện động của bộ nguồn mắc song song r
rb
3
b 4r
→ Dòng điện trong mạch lúc nà I ' 3V
R r0 r r
3
Câu 12(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2 2018): Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. v n k . B. c ng tơ điện. C. tĩnh điện k . D. ampe k .
Đáp án B
Câu 14(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2 2018): Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất
điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đâ nêu lên mối liên hệ giữa
các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
r E E E
A. I E B. I C. I D. I
R R Rr r
Đáp án C
+ Hệ thức liên hệ giữa cường độ dòng điện I chạy trong mạch gồm nguồn điện có suất điện động E, điện
trở trong r nối ti p với mạch ngoài có điện trở R.
I
Rr
Câu 15(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2 2018): Mắc nối ti p 1 ampe k với 1 v n k vào hai cực
của một acqu (điện trở trong của acquy nhỏ kh ng đáng kể), v n k chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một
v n k như vậy song song với v n k ban đầu th thấy tổng số chỉ của hai v n k lúc nà là 10 V. N u
mắc song song thêm rất nhiều v n k như vậy nữa th tổng số chỉ của tất cả các v n k lúc nà là
A. 10 V. B. 16 V. C. 6 V. D. 30 V.
Đáp án D
U V IR V RV
RA RV RA
1
RV
RA
→ Khi mắc song song hai v n k với nhau R 'V 0,5R V , đặt x , ta có hệ:
RV
6 x 1 6 2x 1 x 0, 25
5 5 x 7,5
2x 1
RV
+ Mắc song song n v n k th R 'V UV tổng chỉ số các v n k
n nx 1
n 7,5
U V nU V U V 30 V.
nx 1 x 0, 25
Câu 16(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2 2018): Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động
là E, điện trở trong r = 4 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R =20 Ω. Bi t cường độ dòng điện trong mạch là
I = 0,5 A. Suất điện động của nguồn là
A. 10 V. B. 12 V. C. 2 V. D. 24 V.
Câu 17(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018): C ng thức xác định cường độ dòng điện kh ng đổi là:
q q t
A. I B. I C. I D. I qt
e t q
q
+ Cường độ dòng điện kh ng đổi được xác định bằng biểu thức I .
t
Đáp án B
Câu 18(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018): Dòng điện là dòng chu ển dời:
A. có hướng của ion dương. B. có hướng của electron.
C. của các điện tích. D. có hướng của các điện tích
Đáp án D
+ Dòng điện là dòng chu ển dời có hướng của các điện tích.
Câu 19(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018): Hiệu điện th giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần
th cường độ dòng điện qua điện trở đó:
A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần.
Đáp án D
+ Ta có I tỉ lệ với U U tăng 3 lần th I tăng 3 lần.
Câu 20(THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 2018): Đặt hiệu điện th U vào hai đầu một điện trở R th
dòng điện chạ qua R có cường độ I. C ng suất tỏa nhiệt ở điện trở nà không thể tính bằng c ng thức
nào trong các c ng thức sau đâ :
A. P = U2/R B. P = I2R. C. P = 0,5I2R. D. P = UI.
Đáp án C
+ C ng suất kh ng được tính bằng biểu thức P 0,5I 2 R.
Câu 21(THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 2018): Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. v n k . B. ampe k . C. c ng tơ điện. D. tĩnh điện k .
Đáp án C
+ Điện năng tiêu thụ được đo bằng c ng tơ điện.
Câu 22(THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 2018): Một nguồn điện (ξ, r) được nối với bi n trở R và
một ampe k có điện trở kh ng đáng kể tạo thành mạch kín. Một v n k có điện trở rất lớn được mắc giữa
hai cực của nguồn. Khi cho R giảm th [Ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
A. số chỉ của ampe k và v n k đều giảm.
B. Số chỉ của ampe k giảm còn số chỉ của v n k tăng.
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
I A R r
+ Ta có khi R giảm th chỉ số của ampe k và von k đều tăng.
U r
A R r
Câu 23(THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 2018): Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là
một bi n trở. Bi t rằng ứng với hai giá trị của bi n trở là 9 Ω và 4 Ω th c ng suất của mạch ngoài là như
nhau. Điện trở trong của nguồn là
A. 6,5 Ω. B. 13 Ω. C. 6 Ω. D. 5 Ω.
Đáp án C
+ C ng suất tiêu thụ của mạch ngoài:
2 R 2
P I2 R R 2 2r R r 2 0.
R r
2
P
Hai giá trị của R cho cùng c ng suất tiêu thụ thỏa mãn định lý viet R1R 2 r 2
r R1R 2 9.4 6
Câu 24(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 1 2018): Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song
12
và nối vào một nguồn có điện trở trong 1Ω th cường độ dòng điện trong mạch là A . Khi tháo một đèn
7
ra th cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,2 A. B. 1 A. C. 0,83 A. D. 0 A.
Đáp án B
12
+ Khi mắc cả hai bóng đèn I 6 V.
2R r 7 0,5.5 1
6
Cường độ dòng điện trong mạch khi chỉ có một bóng đèn I 1 A.
R r 5 1
Câu 25(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3 2018): Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được
mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện th giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất
điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 V. B. E = 11,75 V. C. E = 14,50 V. D. E = 12,25 V.
Đáp án D
U N 12
+ Cường độ dòng điện chạy trong mạch I 2,5 A .
R N 4,8
UN Ir 12 2,5.0,1 12, 25 V .
Câu 26(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3 2018): Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một
bi n trở có thể tha đổi từ 0 đ n v cực. Khi giá trị của bi n trở rất lớn th hiệu điện th giữa hai cực của
nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của bi n trở đ n khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A th hiệu điện
th giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω. B. E = 4,5 V; r = 2,5 Ω.
C. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω. D. E = 9 V; r = 4,5 Ω.
Đáp án C
+ Định luật Om cho toàn mạch I
Rr
Khi R , dòng điện trong mạch bằng 0 hiệu điện th giữa hai cực của nguồn tương ứng với
suất điện động của nguồn 4,5 V .
U 4
+ Giảm giá trị của bi n trở, hiệu điện th mạch ngoài là 4 V và dòng điện là 2 A R 2 A. .
I 2
4,5
2 r 0, 25 .
2r
Câu 27(THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2018): Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục
pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện như h nh (H1). Số chỉ của v n k và ampe k ứng với
mỗi lần đo được được cho trên h nh vẽ (H2). Nhóm học sinh nà tính được giá trị suất điện động E và
điện trở trong r của pin là
A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 5 Ω. D. 5,7 Ω.
Đáp án A
U 2d 62 P 3
Rd 12; Id d 0,5A.
Pd 3 Ud 6
Ud 6
Cường độ dòng điện qua I2 :I2 0,5A Im 1A.
P2 12
12
+ Cường độ dòng điện qua mạch Im 1 r = 1.
RN r 5
12.12
r
12 12
Câu 29(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 2 2018): Cho một mạch điện có điện trở thuần kh ng đổi. Khi
dòng điện trong mạch là 2A th c ng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là
1A th c ng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 25W B. 440W C. 200W D. 50W
Đáp án A
Câu 30(THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT LẦN 1 2018): Chọn câu đúng khi nói về điện áp ở hai đầu ra của
sạc pin điện thoại ghi 5 V
Câu 31(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN LẦN 1 2018): Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần th hiệu
điện th giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở
mạch ngoài.
A. 72%. B. 62%. C. 92%. D. 82%.
Đáp án D
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
Phƣơng pháp: Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch P
rR
Cách giải
Để c ng suất mạch ngoài là 4W ta có :
2 2
6
P I R .R .R 4 R 5R 4 0 R 4 Ω&R 1Ω
2 2
rR 2 R
Câu 33(THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 2 2018): Dùng điện áp kh ng đổi U để cung cấp cho
một b p điện gồm hai dâ điện trở R1 và R2. N u chỉ dùng R1 th thời gian đun s i nước là 10 phút, n u
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
chỉ dùng R2 th thời gian đun s i nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối ti p R2 th thời gian đun s i nước
là bao nhiêu? (bỏ qua hao phí do nhiệt truyền ra m i trường)
A. 15 phút B. 30 phút C. 15 phút D. 10 phút
Đáp án B
U
Phƣơng pháp: C ng thức tính nhiệt lượng Q t
R
Cách giải:
U2 U2
Nhiệt lượng để làm nước trong ấm s i khi chỉ dùng R1 là: Q t1 R1 t1
R1 Q
U2 U2
Nhiệt lượng để làm nước trong ấm s i khi chỉ dùng R2 là: Q t2 R2 t2
R2 Q
U2 U2 U2
Khi dùng hai điện trở nối ti p nhau ta có: R R1 R2 t t1 t2 t t1 t2 = 30 (phút)
Q Q Q
Câu 34(THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ LẦN 2 2018): Một bóng đèn ghi 3V-3W, khi đèn sáng
b nh thường th điện trở của đèn có giá trị là:
A. 12Ω B. 3Ω. C. 6Ω D. 9Ω
Đáp án B
U2 U 2 32
Áp dụng c ng thức: P I 2 .R R 3Ω
R P 3
Câu 35(THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ LẦN 2 2018): Một bộ ắc qu được nạp điện với cường
độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện th đặt vào hai cực ắc qu là 12V. Xác định điện trở trong của ắc
quy, bi t bộ ắc qu có E’ = 6V.
A. 2Ω B. 1Ω. C. 4Ω. D. 3Ω
Đáp án A
Áp dụng định luật Ôm cho trường hợp má thu điện có suất phản điện E’. Ta có:
U E U E 12 6
I r 2Ω
r I 3
Câu 36(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 4 2018): Hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có
một hiệu điện th kh ng đổi. N u điện trở của mạch giảm 2 lần th c ng suất của đoạn mạch đó
A. kh ng đổi B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. giảm 4 lần
Đáp án D
U2 U2
Ta có c ng thức tính c ng suất : P I 2 .R .R
R2 R
Vậy P tỉ lệ nghịch với R, khi R giảm 2 lần th P tăng 2 lần
Câu 37(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 4 2018): Một b p điện gồm hai cuộn dâ điện trở là R1 và
R2 mắc vào hiệu điện th kh ng đổi. N u dùng cuộn dâ thứ nhất th nước s i sau thời gian t1 = 15 phút,
n u dùng cuộn thứ 2th nước s i sau thời gian t2 = 30phút. N u dùng cả hai cuộn mắc nối ti p để đung
lượng nước trên th nước s i sau thời gian
A. t = 22,5 phút B. t= 45phút C. t =30phút D. t = 15phút
Đáp án B
U2 U2
Ta có: Q1 P1.t1 .t1 ; Q2 P2 .t 2 .t 2
R1 R2
U2 U2 t R 15 1
Q1 Q2 .t1 .t 2 1 1 R 2 2R1
R1 R2 t 2 R 2 30 2
U2 U2
Q3 P3 .t 3 .t 3 .t 3
R1 R 2 3R1
U2 U2
Q3 Q1 .t 3 .t1 t 3 3t1 3.15 45ph
3R1 R1
Câu 38(CÁC TRƢỜNG THPT CHUYÊN 2018): Cho sơ đồ mạch điện như h nh vẽ: r = 2Ω, R1 = 4Ω,
R2 = 6Ω, R3 là một bi n trở. Tha đổi bi n trở R3 đ n giá trị nào th c ng suất trên R3 đạt giá trị cực đại
A. 1Ω B. 3Ω. C. 4Ω. D. 2Ω
Đáp án B
Cường độ dòng điện trong mạch kín được tính theo c ng thức
E E E R3 6
I
RR 6 R3 12 R3 36
R1 2 3 r 6
R2 R3 6 R3
E R3 6 6 R3 E.6 R3
Ta có U 23 IR23 .
12 R3 36 R3 6 12 R3 36
C ng suất tỏa nhiệt trên điện trở R3 được tính theo c ng thức
2
E.6 R3
U 32 U 232 12 R3 36 36 ER3 3E
P3
12 36 R3
2 2
R3 R3 R3 1
12 3 R3
R
3
1 1
Để P3max th 3 R3 3 R3 (theo bất đẳng thức C -si)
R R
3 min 3
Suy ra R3 = 3Ω
Câu 39(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 4 2018): Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện th định mức
lần lượt là U1 và U2.N u c ng suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau th tỷ số hai điện trở R1/R2 là
A. (U1/U2)2 B. U2/U1 C. U1/U2 D. (U2/U1)2
Đáp án A
C ng suất định mức của hai bóng đèn bằng nhau khi đó ta có:
U12 U 22 R1 U12
P1 P2
R1 R2 R2 U 22
0,5 8
0,5 r 8 8 r 0,5 r 2 Ω
2 2
r 0,5 r 8
2 2
Câu 41(THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 2018): Dùng một pin có suất điện động 1,5V và
điện trở trong 0,5Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở 2,5Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện th giữa hai đầu
mạch ngoài là
A. 0,30V B. 1,20V. C. 1,25V. D. 1,50V
Đáp án C
E
I 0,5 A U 0,5.2,5 1, 25V
Rr
Câu 42(THPT CHUYÊN CHU VĂN AN 2018): Mắc mạch điện kín gồm một ngườn điện có suất điện
động 10V, điện trở trong 1Ω và điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2A. B. 2,5A. C. 10A. D. 4A.
Đáp án A
E 10
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có: I 2A
R r 4 1
Câu 43(THPT CHUYÊN CHU VĂN AN 2018): Một quạt trần sử dụng trong lớp học có c ng suất định
mức là 75W. Vào mùa nóng, mỗi quạt được sử dụng trung b nh 5h/ ngà , 26 ngà mỗi tháng. Bi t giá điện
trung b nh 1.600đ/ kWh, mỗi phòng học có 4 quạt trần, các quạt lu n hoạt động đúng định mức. Tiền điện
phải trả cho việc sử dụng quạt của mỗi lớp học trong một tháng mùa nóng là
A. 624.000 đồng. B. 62.400 đồng C. 173.333 đồng D. 17.333 đồng.
Đáp án B
V mạch điện mắc nối ti p nên ta có suất điện động của bộ nguồn bằng 1 2 5 7 12V
Câu 45(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 3 2018): Một nguồn điện có suất điện động ɛ = 10 V và điện trở
trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện trở R = 4 Ω. C ng suất của nguồn điện bằng
A. 20 W B. 8 W C. 16 W D. 40 W
Đáp án A
10
Cường độ dòng điện: I 2A
Rr 4 1
C ng suất của nguồn: P = ɛ .I = 2.10 = 20W
Câu 46(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 3 2018): Khi nguồn điện bị đoản mạch th
A. kh ng có dòng điện qua nguồn. B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng.
C. dòng điện qua nguồn rất lớn. D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ.
Câu 1 (THPT Phúc Thành Hải Dƣơng) Một cuộn dâ có độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần
100 . Người ta mắc cuộn dâ vào mạng điện kh ng đổi có hiệu điện th 20V th cường độ dòng điện
qua cuộn dâ là
Đáp án A
Câu 2 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A. kh ng có cầu ch cho một mạch điện kín.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dâ dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. dùng nguồn pin hay ắc qu để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín.
D. sử dụng các dâ dẫn ngắn để mắc mạch điện.
+ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối hai đầu nguồn điện bằng một dâ dẫn có điện trở rất nhỏ.
Đáp án B
Câu 3 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Một mạch điện có hai điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song
được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:
2 1 1
A. 0,9. B. . C. . D. .
3 6 9
U Rm 2
+ Hiệu suất của nguồn H .
Rm r 3
Đáp án B
Câu 4 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Trong dâ dẫn kim loại có một dòng điện kh ng đổi chaỵ
qua có cường độ là 1,6 mA, bi t điện tích của electron có độ lớn 1,6.10-19 C. Trong 1 phút số lượng
rlectron chuyển qua một ti t diện thẳng là:
A. 6.1017 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1020 electron. D. 6.1018 electron.
+ Số lượng electron dịch chuyển qua ti t diện trong 1 phút là:
q It
n 6.1017 .
e e
Đáp án A
Câu 5 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Nguồn điện một chiều có suất điện động 6 V, điện trở
trong là 1 Ω, mắc với mạch ngoài là một bi n trở. Người ta chỉnh giá trị của bi n trở để c ng suất tiêu thụ
mạch ngoài cực đại. Giá trị của bi n trở và c ng suất cực đại đó lần lượt là:
A. 1,2 Ω; 9 W. B. 1,25 Ω; 8 W. C. 0,2 Ω; 10 W. D. 1 Ω; 9 W.
U2
+ C ng suất tiêu thụ mạch ngoài P Pmax 36 W ứng với R = 0.
Rr
Đáp án ?
Ghi chú:
Cần chú ý khi áp dụng bất đẳng thức cosi cho bài toán nà .
Câu 6 (THPT Ứng Hòa lần 1) Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U th cường độ
dòng điện chạ qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng V n – Ampe của đoạn mạch:
A. H nh 1. B. H nh 2. C. H nh 3. D. H nh 4.
+ Đường đặc trưng V n – Ampe có dạng như h nh 1.
Đáp án A
Câu 7 (THPT Ứng Hòa lần 1) Một viên Pin khi mua từ cửa hàng có ghi các th ng số như h nh vẽ.
Th ng số 1,5 V cho ta bi t điều g
A. c ng suất tiêu thụ của viên pin.
B. điện trở trong của viên pin.
C. suất điện động của viên pin.
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
Ud2
+ Điện trở của bóng đèn R d 6 Ω.
P
Để đèn sáng b nh thường th dòng điện qua đèn phải đúng bằng dòng điện định mức:
P 12
I 1 R x 2 Ω.
U R x Rd r Rx 6 4
Đáp án B
Câu 9 (THPT Ứng Hòa lần 1) Cho mạch điện như h nh vẽ. Trong
đó r = 2 Ω, R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe k là 0,75 A. Suất
điện động của nguồn là:
A. 21,3.V B. 10,5 V.
C. 12 V. D. 11,25 V.
Đáp án C
R
+ Mạc được vẽ lại R td .
3
Đáp án B
Câu 11 (THPT Ứng Hòa lần 1) Đặt vào hai đầu đoạn chứa
bi n trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay
đổi giá trị của bi n trở th thấ đồ thị c ng suất tiêu thụ trên
toàn mạch có dạng như h nh vẽ. C ng suất tiêu thụ cực đại trên
mạch là:
A. 10 W. B. 20 W.
C. 30 W. D. 40 W.
+ C ng suất tiêu thụ trên toàn mạch
2
P R PR 2rP R Pr 0 .
2 2
R r
Hai giá trị của R cho cùng c ng suất tiêu thụ trên mạch thõa
mãn R1R 2 r 2 .
+ C ng suất tiêu thụ cực đại của mạch
U2 U2
Pmax 20 W.
4r 4 R1R 2
Đáp án B
Câu 12 (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc lần 1) Trên dâ dẫn kim loại có một dòng điện kh ng đổi chạy
qua có cường độ là 1,6 mA, bi t điện tích của electron có độ lớn 1,6.10-19 C. Trong 1 phút số lượng
electron chuyển qua một ti t diện thẳng là
A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron.
q
+ Ta có I q It .
t
q
Số electron chuyển động qua ti t diện thẳng n 6.1017 .
e
Đáp án D
Câu 13(THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 2) Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là:
U AB E U E U
A. I B. I C. I D. I
R AB R Rr Rr
Đáp án C
+ Biểu thức định luật Om cho toàn mạch . I
Rr
Câu 14 (THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 2) Đặt vào hai đầu đoạn chứa bi n trở R một nguồn
điện 1 chiều ξ = 20 V và điện trở trong r. Tha đổi giá trị của bi n trở th thấy khi R1 = 2 Ω và R2 = 12,5
Ω th giá trị c ng suất của mạch là như nhau. C ng suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10 W. B. 30 W. C. 40 W D. 20 W.
Đáp án C
2 R 2 R
+ C ng suất tiêu thụ trên mạch P I2 R r .
R r R 2 2Rr r 2
2
2
Ta thu được phương tr nh bậc hai với ẩn R: R 2 2r R r 2 0. Phương tr nh cho ta hai
P
nghiệm thỏa mãn R1R 2 r 2 r 5 .
2 R 2 2
+ Mặt khác P P khi Rr và Pmax 40 W.
R 2 2Rr r 2
max
r2 2r
R 2r
R
Câu 15 (THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 2) Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào
sau đâ ?
A. ampe k . B. C ng tơ điện. C. Lực k . D. nhiệt k .
Đáp án A
Câu 16 (THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 2) Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau
như sơ đồ h nh vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp kh ng đổi U. Điện trở tương đương của
đoạn mạch là:
R
+ Ba điện trở mắc song song với nhau R td .
3
Câu 17 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa) Mắc nối ti p 1 ampe k với 1 v n k vào hai cực của một
acqu (điện trở trong của acquy nhỏ kh ng đáng kể), v n k chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một v n k như
vậy song song với v n k ban đầu th thấy tổng số chỉ của hai v n k lúc nà là 10 V. N u mắc song song
thêm rất nhiều v n k như vậy nữa th tổng số chỉ của tất cả các v n k lúc nà là
A. 16 V. B. 10 V. C. 6 V. D. 30 V.
Đáp án D
R RV 6
RV R
A A
1 RA
RV 0, 25
RV .
RV
5 7,5
R 2 RA
RA V 2 1
2 RV
+ Khi mắc song song n v n k th chỉ số trên mỗi v n k là: V tổng chỉ số trên các v n k :
R
n A 1
RV
n n
U n nV 30 V.
RA RA
n 1
RV RV
Câu 18(THPT Nam Định) Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tạo ra hiệu điện th lớn hay nhỏ của nguồn điện.
B. thực hiện c ng của nguồn điện.
C. di chuyển điện tích nhanh ha chậm của nguồn điện.
D. dự trữ diện tích ở các cực của nguồn điện.
Đáp án B
+ Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện c ng của nguồn điện.
Câu 19 (THPT Nam Định) Gọi q là điện lượng chuyển qua ti t diện thẳng của vật dẫn trong khoảng
thời gian t th cường độ của dòng điện kh ng đổi được tính theo c ng thức?
q2 q
A. I qt 2 B. I C. I q.t D. I
t t
Đáp án D
q
+ C ng thức tính cường độ dòng điện I .
t
Câu 20 (THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc lần 1) C ng suất của nguồn điện có suất điện động ξ sản
ra trong mạch kín có dòng điện kh ng đổi cường độ I được xác định bởi c ng thức:
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
Câu 21 (THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc lần 1) Để xác định được sự bi n đổi của điện trở theo
nhiệt độ ta cần các dụng cụ đo gồm:
A. Ôm k và đồng hồ đo thời gian. B. V n kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
C. V n kê, ampe k , đồng hồ đo thời gian. D. V n k , ampe k , cặp nhiệt độ.
Đáp án D
+ Để xác định được sự bi n đổi của điện trở theo nhiệt đ ta cần: v n k ( đo hiệu điện th hai đầu điện
trở), ampe k ( đo dòng điện chạ qua điện trở) và cặp nhiệt độ (đo nhiệt độ của điện trở).
Câu 22 (THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc lần 1) Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện
động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω mắc với điện trở thuần R. Để c ng suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 16
W th hiệu suất của nguồn lúc đó có th nh n giá trị là
A. H = 39%. B. H = 98%. C. H = 60%. D. H = 67%.
Đáp án D
2 122
P I2 R R 16 R 16R 2 80R 64 0.
R r R 2
2 2
R
U Rr R
+ Với R 4 H 0, 67.
Rr
Câu 23(THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa) Câu nào sau đâ là không đúng?
A. Khi nạp điện cho b nh ắc qu , tác dụng nhiệt là chủ y u nên b nh nóng lên.
B. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.
C. Dòng điện làm nóng dâ dẫn là tác dụng nhiệt.
D. Hiện tượng người bị điện giật là tác dụng sinh lý.
Đáp án A
+ Việc nạp điện cho acquy dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện là chủ y u A sai.
Câu 24(THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa) Hai bóng đèn có c ng suất định mức lần lượt là 25 W và 100 W
đều làm việc b nh thường ở hiệu điện th 110 V. So sánh cường độ dòng điện định mức của hai bóng
I2 P2
+ Ta có P UI 4.
I1 P1
Câu 25 (THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa) Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là bi n
trở R th hiệu điện th giữa hai cực của nguồn điện
A. kh ng đổi khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Đáp án B
+ Ta có thể biểu diễn điện áp hai đầu của nguồn điện như sau: U Ir giảm khi I tăng.
Câu 26 (THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa) Tổng hợp các đơn vị đo lường nào sau đâ kh ng tương đương
với đơn vị c ng suất trong hệ SI.
A. ΩA2. B. J/s. C. AV. D. Ω2/V
Đáp án D
C
A s J
+ Ta có AV .
V J s
C
C
A s J
+ Tương tự A 2 VA
V s
A
D kh ng phải là đơn vị của c ng suất.
Câu 27 (THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc lần 1) Một bóng đèn ghi 12V – 36W mắc vào hiệu điện th 12V
th cường độ dòng điện qua bóng là:
A. 6A. B. 4A. C. 0,3A. D. 3A.
Đáp án D
P
+ Cường độ dòng điện qua đèn I 3 A.
U
Câu 28 (THPT Đồng Đ u Vĩnh Phúc lần 1) Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song th thu
được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở
trong là
A. 9 V; 3 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 27 V; 9 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Đáp án B
b 9
9
+ Với bộ nguồn song song ta có: r .
rb 3 r 9
3
Câu 29(THPT Vĩnh Xuân Yên Bái) Dòng điện kh ng đổi là dòng điện
A. kh ng có sự dịch chuyển của các hạt mang điện.
B. có cường độ kh ng tha đổi theo thời gian.
C. có chiều và cường độ kh ng tha đổi theo thời gian.
+ Dòng điện kh ng đổi là dòng điện có chiều và cường độ kh ng đổi theo thời gian.
Câu 30(THPT Vĩnh Xuân Yên Bái) Một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12V được mắc
với một bóng đèn để tạo thành một mạch kín th cường độ dòng điện trong mạch là I = 2A. C ng suất của
nguồn điện là
A. 48W. B. 6W. C. 24W. D. 3W.
Đáp án C
Câu 31 (THPT Vĩnh Xuân Yên Bái) Một nguồn điện mắc với mạch ngoài là một bi n trở tạo thành một
mạch kín. Điều chỉnh để giá trị của bi n trở là R1=14Ω th hiệu điện th giữa hai cực của nguồn điện là
U1=28V, điều chỉnh để giá trị của bi n trở là Ω th hiệu điện th giữa hai cực của nguồn điện là U2=29V.
Suất điện động của nguồn điện có giá trị là
A. 24V. B. 30V. C. 20V. D. 36V.
Đáp án B
28 14
14 r
+ Ta có U IR R .
Rr 29
29
29 r
Từ phương tr nh thứ hai ta thu được 29 r tha vào phương tr nh đầu
29 r Shift Solve
28 14 r 1
14 r
29 1 30 V.
Câu 32 (THPT Vĩnh Xuân Yên Bái) Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E=24V; r=1,5Ω
được dùng để thắp sáng 24 bóng đèn với th ng số định mức 3V–3W. Các đèn sáng b nh thường khi được
mắc thành
A. 4 dã , mỗi dã 6 đèn. B. 6 dã , mỗi dã 4 đèn.
C. 3 dã , mỗi dã 8 đèn. D. 8 dã , mỗi dã 3 đèn.
Đáp án A
U d 3 V Id 1A
+ Để đèn sáng b nh thường th .
Pd 3 W R d 3
n 3n
R m R d R m
Điện trở và cường độ dòng điện mạch ngoài m m.
Im mId Im m
24
Định luật Om cho toàn mạch Im m 3n 1,5m 24. K t hợp với mn 24 ,
Rm r 3n
1,5
m
n 6
ta thu được phương tr nh bậc 2 của n: 3n 2 24n 36 0 .
n 2
+ Với n 6 m 4.
Câu 33(THPT Quảng Xƣơng 1 Thanh Hóa lần 1) Qu ước chiều dòng điện kh ng đổi là
A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Đáp án D
+ Chiều dòng điện được qu ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 34 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A. kh ng có cầu ch cho một mạch điện kín.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dâ dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. dùng nguồn pin hay ắc qu để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín.
+ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối hai đầu nguồn điện bằng một dâ dẫn có điện trở rất nhỏ.
Câu 35 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Một mạch điện có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song
được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 0,9. B. 2/3. C. 1/6. D. 1/9.
Đáp án B
U Rm 2
+ Hiệu suất của nguồn H .
Rm r 3
Câu 36 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Trong dâ dẫn kim loại có một dòng điện kh ng đổi chaỵ
qua có cường độ là 1,6mA, bi t điện tích của electron có độ lớn 1,6.10-19C. Trong 1 phút số lượng
electron chuyển qua một ti t diện thẳng là:
A. 6.1017 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1020 electron. D. 6.1018 electron.
Đáp án A
q It
+ Số lượng electron dịch chuyển qua ti t diện trong 1 phút là: n 6.1017
e e
Câu 37 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở
trong là 1Ω, mắc với mạch ngoài là một bi n trở. Người ta chỉnh giá trị của bi n trở để c ng suất tiêu thụ
mạch ngoài cực đại. Giá trị của bi n trở và c ng suất cực đại đó lần lượt là:
A. 1,2 Ω; 9 W. B. 1,25Ω; 8 W. C. 0,2Ω; 10 W. D. 1Ω; 9 W.
Đáp án D
2
2
Câu 38 (THPT Thăng Long Hà Nội) Một bóng đèn dâ tóc có ghi 6 V – 3 W. Cường độ dòng điện qua
bóng khi sáng b nh thường là:
A. 2 A. B. 6 A. C. 0,5 A. D. 3 A.
Đáp án C
P
+ Cường độ dòng điện chạ qua bóng đèn khi đèn sáng b nh thường I 0,5 A.
U
Câu 39 (THPT Thăng Long Hà Nội) Cho mạch điện gồm điện trở mạch ngoài mắc vào hai đầu nguồn
điện, nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω, mạch ngoài có điện trở R=4 Ω. Hiệu điện th
giữa hai điểm M và N có độ lớn:
A. 2,4 V. B. 3,6 V. C. 0,6 V. D. 3 V.
Đáp án A
+ Hiệu điện th mạch ngoài U MN IR R 2, 4 V.
Rr
Câu 40 (THPT Chu Văn An Hà Nội) Để đun s i hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng h t 0,25 số
điện. Điều nà có nghĩa là
A. ta đã dùng 1,8.106 J điện năng. B. ta đã dùng 0,25 kWh điện năng.
C. ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng. D. ta đã dùng 0,25 kW điện năng.
Đáp án B
Câu 42 (THPT Kim Liên Hà Nội) Dòng điện kh ng đổi chạy qua ti t diện của dâ dẫn có cường độ 1,5
A. Trong khoảng thời gian 3 s, điện lượng dịch chuyển qua ti t diện thẳng của dâ là
A. 4,5 C B. 0,5 C C. 2 C D. 4 C
Đáp án A
+ Điện lượng dịch chuyển qua ti t diện thẳng của dâ q It 1,5.3 4,5 C.
Câu 43 (THPT Kim Liên Hà Nội) Nguồn điện kh ng đổi có ξ = 1,2 V và r = 1 Ω nối ti p với mạch
ngoài là điện trở R. N u c ng suất mạch ngoài là 0,32 W th giá trị của R là
A. R = 0,2 Ω hoặc R = 5 Ω B. R = 0,2 Ω
C. R = 2 Ω hoặc R = 0,5 Ω D. R = 5 Ω
Đáp án C
+ C ng suất mạch ngoài
2 2
P I2 R R R 2 2r R r 2 0 R 2 2,5R 1 0.
R r
2
P
Câu 45 (THPT Việt Trì Phú Thọ lần 1) Một nguồn điện 9 V – 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai
điện trở giống nhau mắc nối ti p th cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. N u hai điện trở ở mạch ngoài
mắc song song th cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 1/3 A. B. 2,5 A. C. 3 A. D. 9/4 A.
Đáp án C
+ Với hai điện trở mắc nối ti p R nt 2R, ta có:
9
I 1 R 4
R nt r 2R 1
+ Với hai điện trở mắc song song th R ss 2 . Khi đó: I 3A
R ss r
Câu 46 (THPT Vũ Thế Lang Yên Bái) Dòng điện kh ng đổi là dòng điện có
A. điện lượng chuyển qua ti t diện thẳng của dâ kh ng đổi theo thời gian.
B. chiều kh ng tha đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ kh ng tha đổi theo thời gian.
D. cường độ kh ng tha đổi theo thời gian.
Đáp án C
+ Dòng điện kh ng đổi là dòng điện có chiều và cường độ kh ng đổi theo thời gian.
Câu 47 (THPT Vũ Thế Lang Yên Bái) Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một bi n trở có thể
tha đổi giá trị từ 0 đ n v cực. Khi giá trị của bi n trở rất lớn th hiệu điện th giữa hai cực của nguồn
điện là 4,5 V. Giảm giá trị của bi n trở đ n khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A th hiệu điện th
giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω. B. E = 4 V; r = 2,5 Ω.
C. E = 9 V; r = 4,5 Ω. D. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω.
Đáp án D
+ Áp dụng định luật Om cho toàn mạch I U m IR R. . Ta thấy rằng khi R ti n đ n v
Rr Rr
cùng th U 4,5V .
+ Khi I 2A, Um IR 4V R 2
4,5
→ Tha k t quả trên vào biểu thức I 2 r 0, 25
Rr 2r
Câu 48 (THPT Vũ Thế Lang Yên Bái) Người ta đun s i một ấm nước bằng một b p điện. Ấm tỏa nhiệt
ra kh ng khí trong đó nhiệt lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. N u dùng hiệu điện th U1 = 200 V th
sau 5 phút nước s i. N u dùng hiệu điện th U2 = 100 V th sau 25 phút nước s i. N u dùng hiệu điện th
U3 = 150 V th thời gian đun s i lượng nước trên gần nhất với giá trị nào sau đâ ?
A. 10,0 phút. B. 18,2 phút. C. 9,4 phút. D. 15,0 phút.
Đáp án C
Ta có Q t , với là hệ số tỉ lệ.
+ Nhiệt độ cung cấp để đung s i nước trong cả 3 trường hợp là như nhau và bằng:
U2 U2 U2
Q ' Q Q 1 t1 2 t 2 3 t 3 U12 R t1 U 22 R t 2 U32 R t 3
R R R
Câu 49 (THPT Phạm Văn Đồng Gia Lai lần 1) Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện th U1 th
c ng suất của mạch là 10W. N u đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện th U2 = 2U1 th c ng suất của
mạch là
A. 5W. B. 20W. C. 40W. D. 10W.
Đáp án C
U2
+ C ng suất tiêu thụ của mạch P với U2 2U1 th P2 4P1 4.10 40 W.
R
Câu 50 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Mắc điện trở R = 2 Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất
điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. N u hai pin ghép nối ti p th cường độ dòng điện
qua R là I1 = 0,75 A. N u hai pin ghép song song th cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện
động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A. 1,5 V; 1 Ω. B. 3 V; 2 Ω. C. 1 V; 1,5 Ω. D. 2 V; 1 Ω.
Đáp án A
b
b 2
+ Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn nối ti p và song song r.
rb 2r rb 2
2 2
I1 0, 75
R 2r 2 2r 1,5
r 1
I2 0, 6
R 0,5r
2 0,5r
Câu 51 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Một mạch điện kín gồm bi n trở R và nguồn điện có suất
điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Tha đổi giá trị của bi n trở th c ng suất tiêu thụ cực đại trên bi n
trở bằng
A. 40 W. B. 15 W. C. 30W. D. 45 W.
Đáp án D
2
2
+ C ng suất tiêu thụ của mạch P R .
Rr R r
R
2 302
Pmax khi R r , khi đó Pmax 45 W.
4r 4.5
Câu 52(THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa lần 1) Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện c ng của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Đáp án C
+ Suất điện động đặt trung cho khả năng thực hiện c ng của nguồn điện.
Câu 53 (THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa lần 1) Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối ti p
với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện th giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện th giữa hai đầu điện
trở R1 là
A. U1 = 1 V. B. U1 = 6 V. C. U1 = 4 V. D. U1 = 8 V.
Đáp án C
U 12
+ Hiệu điện th giữa hai đầu điện trở R1 : U1 IR1 R1 100 4 V.
R1 R 2 100 200
Câu 54 (THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa lần 1) Nguồn điện có suất điện động E = 12 V và có điện trở
trong r = 3 Ω. Mạch ngoài có 3 điện trở : R1 = R2 = 30 Ω, R3 = 7,5 Ω. Bi t các điện trở được mắc song
song với nhau. Hiệu suất của nguồn là :
A. 62,5%. B. 94,75%. C. 92,59%. D. 82,5%.
Đáp án A
1 1 1 1 1 1 1 1
Điện trở tương dương ở mạch ngoài RN 5
R N R1 R 2 R 3 R N 30 30 7,5
UN R N 5
+ Hiệu suất của nguồn H 0, 625
Rm 5 3
Câu 55(THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Tĩnh) Bóng đèn pin loại có kí hiệu 6 V – 3 W, các pin
giống nhau có điện trở trong kh ng đáng kể, có suất điện động 1,5 V. Để thắp sáng bóng đèn trên th cần
mắc các pin tạo thành bộ nguồn theo cách
A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau.
B. dùng hai pin ghép nối ti p nhau.
C. mắc bốn pin song song với nhau.
D. dùng bốn pin ghép nối ti p với nhau.
Đáp án D
+ Để thắp sáng đèn b nh thường th bộ nguồn phải cho ra suất điện động 6 V ghép 4 pin nối ti p.
Câu 56(THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Tĩnh) Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. c ng tơ điện. B. tĩnh điện k . C. v n k . D. ampe k .
Đáp án A
+ Điện năng tiêu thụ được đo bằng c ng tơ điện.
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
http://topdoc.vn – File sách tham khảo, giáo án dạy thêm,
chuyên đề luyện thi học sinh giỏi,…
Câu 57 (THPT Anh Sơn 1 Nghệ An lần 2) Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ
= 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối ti p với một điện trở R. Để
c ng suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất th điện trở R phải có giá trị:
A. R = 1 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 3 Ω. D. R = 4 Ω.
Đáp án C
+ C ng suất tiêu thụ trên R:
2
2
PI R
2
R
R1 R r
2
R1 r
R
R
Từ biểu thức trên, ta thấy rằng khi R R1 r 0,5 2,5 3 . (Dethithpt.com)
Câu 58(THPT Sóc Sơn Hà Nội lần 1) Qu ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Đáp án D
+ Qu ước chiều của dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 59 (THPT Sóc Sơn Hà Nội lần 1) Một acquy, n u phát điện với cường độ dòng điện phát là 15 A
th c ng suất điện ở mạch ngoài là 136 W, còn n u phát điện với cường độ dòng điện phát là 6A th c ng
suất điện ở mạch ngoài là 64,8 W. Suất điện động của acqu nà xấp xỉ bằng
A. 6 V B. 8 V C. 10 V D. 12 V
Đáp án D
+ C ng suất tiêu thụ ở mạch ngoài
Câu 60 (THPT Quảng Xƣơng Thanh Hóa lần 2) Trên một cục Pin do c ng t cổ phần Pin Hà Nội sản
xuất có ghi các th ng số: PIN R20C – D SIZE – UM1 – 1,5V như h nh vẽ. Th ng số 1,5(V) cho ta bi t
A. hiệu điện th giữa hai cực của pin. B. điện trở trong của pin.
C. suất điện động của pin. D. dòng điện mà pin có thể tạo ra.
Đáp án C
+. Th ng số 1,5 V trên pin cho ta bi t suất điện động của pin.
Câu 61 (THPT Nam Trực Nam Định) Cho mạch điện như h nh vẽ. Bi t suất điện động của nguồn ξ =
12 V, điện trở trong r = 1 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 5 Ω. Hiệu điện th giữa
hai đầu điện trở R2 là
R 2 12.6
U 2 IR 2 4,8V.
R1 R 2 R 3 r 3 6 5 1
Câu 62 (THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc lần 3) Khi cho hiệu điện th hai đầu bóng đèn sợi đốt có ghi 12V
- 6W bi n thiên từ 0V đ n 12V và đo vẽ đường đặc trưng V – A của đèn th đồ thị có dạng là một đường
A. cong đi lên với hệ số góc tăng dần khi U tăng
B. đường thẳng song song với trục OU.
C. cong đi lên với hệ số góc giảm dần khi U tăng.
D. thẳng đi qua gốc tọa độ
Đáp án D
Phƣơng pháp:
Cách giải:
U
+ Với I → đường đặc trưng V – A có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
R