Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II TOÁN 6 TRƯƠNG CÔNG GIAI
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II TOÁN 6 TRƯƠNG CÔNG GIAI
com
ĐỀ CƯƠNG
GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 MỚI
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG GIAI MÔN TOÁN 6
1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Hoạt động nào thu hút nhiều bạn tham gia nhất?
A. Đọc sách B. Chơi cờ vua C. Nhảy dây D. Đá cầu
* Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách – thiết bị trong tuần (cửa hàng nghỉ
bán ngày thứ bảy và chủ nhật). Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 3, câu 4.
Thứ Số vở
Hai
Ba
Tư
Năm
Sáu
= 10 cuốn vở ; = 5 cuốn vở
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 3 .
Câu 7. Bài kiểm tra bị lỗi nhiều nhất là:
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 6 .
Câu 8. Số bài kiểm tra bị mắc 3 lỗi là:
A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 6 .
Câu 9. Tổng số lỗi trong các bài kiểm tra là:
A. 32 . B. 10 . C. 19 . D. 6 .
Câu 10. Biểu đồ dưới đây biểu diễn học lực của các bạn học sinh lớp 6A và 6B. Đối tượng thống kê ở
đây là gì?
15
15 13
10
9 9
10
5
5
2
0
Giỏi Khá TB Yếu
HỌC LỰC
10
8
Nam và nữ
6
Nam
Nữ
4
0
7A 7B 7C 7D
Lớp
3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
150
100
50
0
2014 2015 2016 2017
Năm
GDP của Việt Nam năm 2014 là bao nhiêu biết rằng tổng GDP từ năm 2014 đến 2017 của
Việt Nam là 810 tỷ đô la.
A. 192. B. 188. C. 190. D. 195.
Câu 14. Khi tung đồng xu 30 lần liên tiếp ,có 18 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt S là:
18 30 30 12
A. . B. . C. . D. .
30 18 12 30
Câu 15. Một hộp có 4 thẻ bài kích thước như nhau có in chữ , lần lượt là : X , V , T , N . Lấy ngẫu
nhiên một thẻ trong hộp , tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một thẻ bài
trong hộp là :
A. ( X ;V ; T ; N ) . B. { X ;V ; T ; N } . C. {T ; N ; T ;V } . D. { X ;V ; T ; T } .
4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Câu 16. Nếu gieo xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt 3 chấm là:
11 11 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 15 15 11
* Trong hộp có 5 thẻ cùng loại được đánh số 5, 6, 7, 8, 9. Mai nhắm mắt lấy ra một thẻ từ
hộp, ghi lại số rồi trả thẻ vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 30 lần liên tiếp, Mai được kết quả
như bảng sau:
5 6 6 5 5 6 9 8 6 7
7 5 8 9 9 8 9 7 8 9
6 7 7 6 9 8 5 7 7 5
Câu 17. Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số chẵn là:
6 11 19 5
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Câu 18. Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số lẻ là:
19 11 19 11
A. . B. . C. . D. .
11 19 30 30
Câu 19. Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số nguyên tố là:
19 6 11 13
A. . B. . C. . D. .
30 30 19 30
* Một xạ thủ bắn 30 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số của các lần bắn cho bởi bảng sau:
10 10 7 8 9 7 8 9 8 10
9 8 9 7 10 9 9 7 10 8
8 7 7 9 8 10 9 8 8 7
Câu 20. Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là:
7 3 7 23
A. . B. . C. . D. .
30 10 15 30
Câu 21.Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được trên 8 điểm là
4 3 7 15
A. . B. . C. . D. .
15 10 15 7
Câu 22. Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được dưới 9 điểm là
3 4 8 1
A. . B. . C. . D. .
10 5 15 5
Câu 23. Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được không quá 7 điểm là
5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
30 7 23 30
A. . B. . C. . D. .
23 30 30 7
Câu 24: : Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được ít nhất 9 điểm là
1 8 7 4
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 5
Câu 25. Lớp 6A1 tổ chức bốc thăm trúng thưởng “vòng tròn may mắn “ trong đó
chiếc đĩa tròn được chia thành 6 phần bằng nhau gồm các phần : bút bi,
thước, gói bimbim, kẹo mút, quyển vở, goodluck. Quay chiếc đĩa một
lần, hai điều cần chú ý trong của mô hình xác suất của trò chơi trên là:
A. Quay chiếc đĩa hai lần và tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các
phần thưởng ở hình quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại là: kẹo
mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim; thước; bút bi.
B. Quay chiếc đĩa hai lần và tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các phần thưởng ở hình
quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại là: {kẹo mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim;
thước; bút bi}
C. Quay chiếc đĩa tùy ý và tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các phần thưởng ở hình
quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại là: {kẹo mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim;
thước; bút bi}
D. Quay chiếc đĩa một lần và tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các phần thưởng ở hình
quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại là: {kẹo mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim;
thước; bút bi}
Câu 26. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
−3 4 15 9
A. . B. . C. . D. .
12 6 40 16
x 6
Câu 27. Số nguyên x trong đẳng thức = là số nào sau đây?
8 24
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
−4 5 5 −15
Câu 28. Trong các phân số sau: ; ; ; ; − 2 có bao nhiêu phân số âm?
9 12 −3 −4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. G, H , I . B. H , I , K .
6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
C. G, I , K . D. H , G, K .
Câu 34. Cho hình vẽ bên. Khẳng định đúng trong những khẳng định dưới đây là:
A. m // C . B. m // D .
C. m // CD . D. m cắt CD .
Câu 37. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
7
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
c
m
E H
F
m n
a
b
c
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 39. Cho hình vẽ:
G
d
Số đường thẳng đi qua điểm G và cắt đường thẳng d là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số đường
thẳng.
Câu 40. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
c
m
E H
F
A. G ∉ m . B. c //EF . C. m //EF . D. H ∉ c .
M N P Q
8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
A B A B
Hình 1 Hình 2
B A A B
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
A K
M B
C I D
T
E K F
3cm
4cm
B
5cm C
9
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A,
6B, 6C, 6D và 6E
Số học sinh giỏi Toán và Ngữ văn
Lớp
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
c) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
d) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi
môn Toán của cả 5 lớp?
e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?
Bài 2. Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng vé bán được ở các mức giá khác nhau của một buổi
hòa nhạc:
Bài 3. Linh tung đồng xu 15 lần liên tiếp được kết quả ghi lại như sau:
10
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
S; N; N; S; N; S; S; N; S; N; N; N; S; S; N
a) Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiên mặt S?
b) Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt N?
Bài 4. Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi cả hai môn Toán và KHTN của các lớp
6A, 6B, 6C, 6D và 6E.
20
20 18
16
15
Số học sinh
15 13
12 12
11
10 9
8
0
6A 6B 6C 6D 6E
Lớp
a) Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 6D chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh giỏi môn Toán của cả
5 lớp?
b) Số học sinh giỏi môn KHTN của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh giỏi môn KHTN
của cả 5 lớp?
c) Bạn An lớp 6E có 35 học sinh. Theo em bạn An nói đúng không? Vì sao?
Bài 5. Gieo một con súc sắc 10 lần bạn Hùng có kết quả thống kê như sau:
12
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Hoạt động nào thu hút nhiều bạn tham gia nhất?
A. Đọc sách B. Chơi cờ vua C. Nhảy dây D. Đá cầu
Lời giải
Chọn D
* Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách – thiết bị trong tuần (cửa hàng nghỉ
bán ngày thứ bảy và chủ nhật). Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 3, câu 4.
Thứ Số vở
Hai
Ba
Tư
Năm
Sáu
= 10 cuốn vở ; = 5 cuốn vở
13
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Ngữ văn của học sinh tổ 1 lớp 6B được cô giáo ghi lại trong
bảng sau:
5 6 4 3 6 0 1 3 1 3
Lời giải
Chọn B
Câu 6. Tổ 1 lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 7. Bài kiểm tra bị lỗi nhiều nhất là:
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Bài kiểm tra bị 6 lỗi là nhiều nhất.
Câu 8. Số bài kiểm tra bị mắc 3 lỗi là:
A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải
ChọnA
Có 3 bài kiểm tra bị mắc 3 lỗi
Câu 9. Tổng số lỗi trong các bài kiểm tra là:
A. 32 . B. 10 . C. 19 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Tổng số lỗi trong các bài kiểm tra là:
5 + 6 + 4 + 3 + 6 + 0 +1+ 3 +1+ 3 =32
Câu 10. Biểu đồ dưới đây biểu diễn học lực của các bạn học sinh lớp 6A và 6B. Đối tượng thống kê ở
đây là gì?
14
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
SỐ HỌC SINH
15
15 13
10
9 9
10
5
5
2
0
Giỏi Khá TB Yếu
HỌC LỰC
Câu 11. Biểu đồ thể hiện số học sinh giỏi của các lớp trong khối 7:
12
10
8
Nam và nữ
6
Nam
Nữ
4
0
7A 7B 7C 7D
Lớp
15
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
150
100
50
0
2014 2015 2016 2017
Năm
GDP của Việt Nam năm 2014 là bao nhiêu biết rằng tổng GDP từ năm 2014 đến 2017 của
Việt Nam là 810 tỷ đô la.
A. 192. B. 188. C. 190. D. 195.
Lời giải
Chọn B
GDP của Việt Nam năm 2014 là: 810 − (193 + 205 − 224 ) =
188 (tỷ đô la)
Câu 14. Khi tung đồng xu 30 lần liên tiếp ,có 18 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt S là:
18 30 30 12
A. . B. . C. . D. .
30 18 12 30
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn D
Số lần xuất hiện mặt S là: 30 − 18 =
12 (lần)
12
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là:
30
Câu 15. Một hộp có 4 thẻ bài kích thước như nhau có in chữ , lần lượt là : X , V , T , N . Lấy ngẫu
nhiên một thẻ trong hộp , tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một thẻ bài
trong hộp là :
A. ( X ;V ; T ; N ) . B. { X ;V ; T ; N } . C. {T ; N ; T ;V } . D. { X ;V ; T ; T } .
Lời giải
Chọn B
Có 4 kết quả xảy ra là bốc vào chữ X , V , T hoặc N . Phương án A sai ở cách ghi tập hợp
Câu 16. Nếu gieo xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt 3 chấm là:
11 11 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 15 15 11
Lời giải
Chọn C
4
Xác xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm là: .
15
* Trong hộp có 5 thẻ cùng loại được đánh số 5, 6, 7, 8, 9. Mai nhắm mắt lấy ra một thẻ từ
hộp, ghi lại số rồi trả thẻ vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 30 lần liên tiếp, Mai được kết quả
như bảng sau:
5 6 6 5 5 6 9 8 6 7
7 5 8 9 9 8 9 7 8 9
6 7 7 6 9 8 5 7 7 5
Câu 17. Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số chẵn là:
6 11 19 5
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Lời giải
Chọn B
Số lần xuất hiện thẻ ghi số 6 là: 6;
Số lần xuất hiện thẻ ghi số 8 là: 5;
Số lần xuất hiện thẻ ghi số chẵn là: 11;
11
Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số chẵn là:
30
Câu 18. Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số lẻ là:
19 11 19 11
A. . B. . C. . D. .
11 19 30 30
17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn C
Số lần xuất hiện thẻ ghi số chẵn là: 11, nên số lần xuất hiện thẻ ghi số lẻ là: 19
19
Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số chẵn là:
30
Câu 19. Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số nguyên tố là:
19 6 11 13
A. . B. . C. . D. .
30 30 19 30
Lời giải
Chọn D
Số lần xuất hiện thẻ ghi số nguyên tố 5 là: 6;
Số lần xuất hiện thẻ ghi số nguyên tố 7 là: 7;
Số lần xuất hiện thẻ ghi số nguyên tố là: 13;
13
Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số chẵn là:
30
* Một xạ thủ bắn 30 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số của các lần bắn cho bởi bảng sau:
10 10 7 8 9 7 8 9 8 10
9 8 9 7 10 9 9 7 10 8
8 7 7 9 8 10 9 8 8 7
Câu 20. Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là:
7 3 7 23
A. . B. . C. . D. .
30 10 15 30
Lời giải
Chọn D
Số lần xạ thủ bắn được 8 điểm là: 9;
Số lần xạ thủ bắn được 9 điểm là: 8;
Số lần xạ thủ bắn được 10 điểm là: 6;
Số lần xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là: 9 + 8 + 6 = 23;
23
Xác suất thực nghiệm Mai lấy được thẻ ghi số chẵn là:
30
Câu 21.Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được trên 8 điểm là
4 3 7 15
A. . B. . C. . D. .
15 10 15 7
Lời giải
Chọn C
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
14 7
Vậy Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được trên 8 điểm là : = .
30 15
Câu 22. Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được dưới 9 điểm là
3 4 8 1
A. . B. . C. . D. .
10 5 15 5
Lời giải
Chọn C
Số lần xạ thủ bắn được dưới 9 điểm là : 16
16 8
Vậy Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được dưới 9 điểm là : = .
30 15
Câu 23. Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được không quá 7 điểm là
30 7 23 30
A. . B. . C. . D. .
23 30 30 7
Lời giải
Chọn B
Số lần xạ thủ bắn được không quá 7 điểm là : 7.
7
Vậy Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được không quá 7 điểm là : .
30
Câu 24: : Xác suất thực nghiệm của xạ thủ bắn được ít nhất 9 điểm là
1 8 7 4
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 5
Lời giải
Chọn C
Câu 25. Lớp 6A1 tổ chức bốc thăm trúng thưởng “vòng tròn may mắn “ trong đó
chiếc đĩa tròn được chia thành 6 phần bằng nhau gồm các phần : bút bi,
thước, gói bimbim, kẹo mút, quyển vở, goodluck. Quay chiếc đĩa một
lần, hai điều cần chú ý trong của mô hình xác suất của trò chơi trên là:
A. Quay chiếc đĩa hai lần và tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các
phần thưởng ở hình quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại là: kẹo
mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim; thước; bút bi.
19
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
B. Quay chiếc đĩa hai lần và tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các phần thưởng ở hình
quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại là: {kẹo mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim;
thước; bút bi}
C. Quay chiếc đĩa tùy ý và tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các phần thưởng ở hình
quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại là: {kẹo mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim;
thước; bút bi}
D. Quay chiếc đĩa một lần và tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các phần thưởng ở hình
quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại là: {kẹo mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim;
thước; bút bi}
Lời giải
Hai điều cần chú ý trong của mô hình xác suất của trò chơi trên là:
• Quay chiếc đĩa một lần;
• Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với các phần thưởng ở hình quạt mà chiếc kim chỉ
vào khi đĩa dừng lại là: {kẹo mút; quyển vở; goodluck; gói bimbim; thước; bút bi}.
Câu 26. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
−3 4 15 9
A. . B. . C. . D. .
12 6 40 16
Lời giải
Chọn D
Vì 9 = 33 ; 16 = 42
9
Suy ra ƯCLN ( 9,16 ) = 1 nên 9 và 16 là hai số nguyên tố cùng nhau. Do đó là phân số tối
16
giản.
x 6
Câu 27. Số nguyên x trong đẳng thức = là số nào sau đây?
8 24
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
x 6
=
8 24
x.24 = 6.8
6.8
x=
24
x=2
−4 5 5 −15
Câu 28. Trong các phân số sau: ; ; ; ; − 2 có bao nhiêu phân số âm?
9 12 −3 −4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
−4 5
Các phân số âm là: ; ; −2
9 −3
−15 15 5
Các phân số dương là: = và
−4 4 12
20
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
A. G, H , I . B. H , I , K .
C. G, I , K . D. H , G, K .
Lời giải
Chọn B.
Trong hình vẽ, ba điểm H , I , K thẳng hàng.
Câu 34. Cho hình vẽ bên. Khẳng định đúng trong những khẳng định dưới đây là:
21
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
A. m // C . B. m // D .
C. m // CD . D. m cắt CD .
Lời giải
Chọn C.
Đường thẳng m song song với đường thẳng CD .
Câu 37. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
c
m
E H
F
22
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn B
Hai đường thẳng c và m cắt nhau tại G nên câu A sai.
Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại H nên câu B đúng.
Hai đường thẳng m và EF song song với nhau nên câu C sai.
Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại H nên câu D sai.
Câu 38. Số giao điểm của các đường thẳng trong hình vẽ là:
m n
a
b
c
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
m n
a A B
C
b
D E
c
F G
Giao điểm của các đường thẳng trong hình vẽ là: A , B , C , D , E , F , G , H nên câu C
đúng.
Câu 39. Cho hình vẽ:
G
d
Số đường thẳng đi qua điểm G và cắt đường thẳng d là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số đường
thẳng.
Lời giải
Chọn D
Có vô số đường thẳng đi qua điểm G và cắt đường thẳng d nên câu D đúng.
Câu 40. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
23
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
c
m
E H
F
A. G ∉ m . B. c //EF . C. m //EF . D. H ∉ c .
Lời giải
Chọn C
G ∈ m nên câu A sai.
Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại H nên câu B sai.
Hai đường thẳng m và EF song song với nhau nên câu C đúng.
H ∈ c nên câu D sai.
M N P Q
Lời giải
Chọn C
A B A B
Hình 1 Hình 2
B A A B
Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
Chọn A
A M B
C I D
24
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
E K K
F
3cm
4cm
B
5cm C
25
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A,
6B, 6C, 6D và 6E
Số học sinh giỏi Toán và Ngữ văn
Lớp
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
c) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
d) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi
môn Toán của cả 5 lớp?
e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?
Lời giải
a) Đối tượng thống kê là các học sinh của 5 lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E.
Tiêu chí thống kê là học sinh học giỏi môn Toán hoặc môn Ngữ văn.
b) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E là nhiều nhất có 20 em.
Số học sinh giỏi Toán của lớp 6A là ít nhất, có 9 em.
c) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6D là nhiều nhất có 17 em.
Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A là ít nhất, có 7 em.
d) Số học sinh giỏi Toán của cả 5 lớp là: 9 + 10 + 15 + 16 + 20 =
70 (em).
20
Số phần trăm mà học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm là: .100% ≈ 28,57% .
70
e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói chưa chắc đúng vì không biết
ngoài học sinh giỏi Toán và Ngữ văn thì lớp 6D còn có bao nhiêu học sinh các loại khác mà
không được thống kê vào biểu đồ này.
26
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài 2. Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng vé bán được ở các mức giá khác nhau của một buổi
hòa nhạc:
Bài 3. Linh tung đồng xu 15 lần liên tiếp được kết quả ghi lại như sau:
S; N; N; S; N; S; S; N; S; N; N; N; S; S; N
a) Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiên mặt S?
b) Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt N?
Lời giải
a) Số lần xuất hiện mặt S là: 7 (lần)
7
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là:
15
b) Số lần xuất hiện mặt N là: 8 (lần)
8
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:
15
27
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Bài 4. Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi cả hai môn Toán và KHTN của các lớp
6A, 6B, 6C, 6D và 6E.
20
20 18
16
15
Số học sinh
15 13
12 12
11
10 9
8
0
6A 6B 6C 6D 6E
Lớp
a) Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 6D chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh giỏi môn Toán của cả
5 lớp?
b) Số học sinh giỏi môn KHTN của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh giỏi môn KHTN
của cả 5 lớp?
c) Bạn An lớp 6E có 35 học sinh. Theo em bạn An nói đúng không? Vì sao?
Lời giải
a) Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 6D là: 12 (học sinh)
Số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là: 9 11 16 12 20 68 (học sinh)
Số học sinh giỏi môn Toán của lớp 6D chiếm số phần trăm số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là:
12.100 300
% %
68 17
b) Số học sinh giỏi môn KHTN của lớp 6A là: 8 (học sinh)
Số học sinh giỏi môn KHTN của cả 5 lớp là: 8 13 12 18 15 66 (học sinh)
Số học sinh giỏi môn KHTN của lớp 6A chiếm số phần trăm số học sinh giỏi KHTN của cả 5 lớp là:
8.100 400
% %
66 33
c) Bạn An nói vậy là sai vì biểu đồ trên chỉ có số học sinh giỏi của hai môn Toán và KHTN, lớp vẫn
còn những bạn học giỏi các môn khác ngoài hai môn trên.
Bài 5. Gieo một con súc sắc 10 lần bạn Hùng có kết quả thống kê như sau:
2 −2
Ta có: =
−9 9
8 −8
=
−9 9
−2 −8
Vì: −2 > −8 nên: >
9 9
2 8
Vậy >
−9 −9
−2 −3
b) và
5 4
−2 −8
Ta có: =
5 20
−3 −15
=
4 20
−8 −15
Vì: −8 > −15 nên >
20 20
−2 −3
Vậy >
5 4
−4 17
c) và
7 −21
−4 −12
Ta có: =
7 21
17 −17
=
−21 21
−12 −17
Vì −12 > −17 nên >
21 21
−4 −17
Vậy >
7 21
−33 −42
d) và
−44 −56
−33 3
Ta có: =
−44 4
−42 3
=
−56 4
−33 −42
Vậy: =
−44 −56
19 −24
e) và
−38 96
30
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
19 −1 −4
Ta có: = =
−38 2 8
−24 −1 −2
= =
96 4 8
−4 −2
Vì −4 < −2 nên <
8 8
19 −24
Vậy <
−38 96
78 77
f) và
−39 −39
78 −78
Ta có: =
−39 39
77 −77
=
−39 39
−78 −77
Vì −78 < −77 nên <
39 39
78 77
Vậy <
−39 −39
−7 5
g) và
18 −18
5 −5
Ta có: =
−18 18
−7 −5
Vì −7 < −5 nên <
18 18
−7 5
Vậy < .
18 −18
a a+c
Bài 9. Cho a, b ∈ , a < b và c ∈ * . Chứng tỏ rằng: < .
b b+c
Hướng dẫn
a a+c
<
b b+c
a (b + c) a + c
⇔ < .(b + c) (vì b + c > 0 )
b b+c
a (b + c)
⇔ .b < (a + c).b (vì b > 0 )
b
⇔ ab + ac < ab + bc
⇔ ac < bc
31
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
⇒ 5 d
⇒d =
5 vì d > 1, d ∈
Nên 6n + 4 5 ⇒ n + 4 5 ⇒ n − 1 5
Vậy n là số tự nhiên chia 5 dư 1 thì A rút gọn được.
Câu 12. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
32
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
12
a)
3n − 1
2n + 3
b)
7
2n + 5
c)
n−3
Lời giải
12
a) Phân số có giá trị là số nguyên khi 12 (3n − 1) ⇒ 3n − 1 ∈ Ư (12)
3n − 1
Nên 3n − 1 ∈{1; − 1; 2; − 2;3; − 3; 4; − 4;6; − 6;12; − 12}
Ta có bảng sau:
3n − 1 1 -1 2 -2 3 -3 4 -4 6 -6 12 -12
3n 2 0 3 -1 4 -2 5 -3 7 -5 13 -11
n 2 0 1 −1 4 −2 5 -1 7 −5 13 −11
3 (thoả (thoả 3 3 3 3 (TM) 3 3 3 3
(loại) mãn) mãn) (loại) (loại) (loại) (loại) (loại) (loại) (loại) (loại)
2n + 3
b)
7
2n + 3
Phân số có giá trị là số nguyên khi 2n + 3 7
7
⇒ 2n − 4 + 7 7
⇒ 2n − 4 7
⇒ 2(n − 2) 7
⇒ n − 2 7 ⇒ n − 2 = 7 a ( a ∈ Z ) ⇒ n = 7 a + 2
2n + 3
Vậy n =7 a + 2 (a ∈ Z ) thì phân số có giá trị là số nguyên
7
2n + 5
c)
n−3
2n + 5 2n − 6 + 11 2 ( n − 3) + 11 11
= = = 2+
n−3 n−3 n−3 n−3
Để phân số nhận giá trị nguyên thì 11 (n − 3)
n−3 −1 1 −11 11
n 2 4 −8 14
Vậy n ∈ {2; 4; −8;14} thì phân số đã cho nhận giá trị nguyên.
Lời giải
F
m N
E
n
x A B C
Bài 15. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB , biết IA = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
Bài giải
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB , biết IA = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
34
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
⇒ AB = 2.IA = 2.2 = 4 ( cm )
Vậy AB = 4 ( cm )
Bài 16. Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm . Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 8cm . Lấy điểm
N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN . Tính NC và NB .
Bài giải
Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm . Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 8cm . Lấy điểm N nằm
giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN . Tính NC và NB .
Thay số: 8 + CB = 10 ⇒ CB = 10 − 8 = 2 ( cm )
35
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038