You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2.

NĂM HỌC 2022 - 2023


Môn: Toán lớp 3
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp: .................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1111 B. 1001 C. 1000
b) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
A. 88 888 B. 99 999 C. 99 998
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Trong một năm:
- Những tháng có 30 ngày là .............................………………………………………………
- Những tháng có 31 ngày là: ....................................................................................................
...................................................................................................................................................
b) Tháng Hai năm 2023 có …………………ngày .
c) Làm tròn số 43 469 đến hàng nghìn được số………………………..................……….….
d) Làm tròn số 97 527đến hàng chục nghìn được số…………………..........…………….….
Bài 3 :Đặt tính rồi tính:
24 517 + 45 206 65 282 – 34 748 32 751 x 3 28 875 : 9
………………. ………………. …………… ……………
………………. ………………. …………… ……………
………………. ………………. …………… ……………
………………. ………………. …………… ……………
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) 71617 + 32865 : 5 14091 : 3 + 5026
....................................................... …………………………….…
.......................................................... ……………………..................
Bài 5: Điền tiếp vào chỗ chấm:
a. Lan đi học lúc 7 giờ kém 15 phút và đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Bạn Lan đi từ nhà đến
trường trong thời gian là ……phút.
b. Hôm nay là thứ Tư ngày 27 tháng 5. Thứ Tư tuần trước là ngày …….........................……
Thứ Tư sau 2 tuần nữa sẽ là ngày…………................……..
c. Cân nặng của gói đường là …………g

Bài 6. Số cây thông ở khu rừng A là 13 500 cây .Số cây thông ở khu rừng B gấp 3 lần số cây
thông ở khu rừng A. Hỏi số cây thông ở khu rừng B nhiều hơn số cây thông ở khu rừng A là
bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 24 cm, chiều dài là 15 cm. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Việt mua ba quyển vở , mỗi quyển giá 8 000 đồng và một hộp bút chì màu giá 32 000
đồng . Việt đưa cho người bán hàng 100 000 đồng. Hỏi người bán hàng cần trả lại Việt bao
nhiêu tiền?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 9 . Số ?
Số nhỏ nhất có năm chữ số: ……………………….
Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau : ……………………….
Số lớn nhất có năm chữ số: ……………………….
Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau : ……………………….
Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau:………

You might also like