You are on page 1of 6

4.

Mô tả cấu trúc của hệ thống


4.1. Sơ đồ logic tổng thể

Hình 1. Cấu trúc logic của hệ thống

Các vùng mạng được thiết kế như sau:


- Vùng mạng biên: Đặt các thiết bị định tuyến cung cấp dịch vụ ra bên ngoài
Internet. Vùng mạng này được kiểm soát bởi thiết bị Firewall (FW01).
- Vùng mạng DMZ: Đặt máy chủ công cộng để cung cấp dịch vụ ra bên ngoài
Internet và tiếp nhận các truy cập từ bên ngoài internet thông qua vùng mạng biên.
- Vùng máy chủ cơ sở dữ liệu: Vùng mạng chứa cơ sở dữ liệu (DB1, DB2).
- Vùng máy chủ nội bộ: Đặt các máy chủ nội bộ I1, cung cấp các dịch
vụ/chuyên ngành (Indexing, OCR, …).
- Vùng mạng nội bộ: Hệ thống không sử dụng vùng mạng này.

4.2. Sơ đồ kết nối vật lý

Hệ thống được trên khai dựa trên mô hình các cụm server Crawler khác nhau,
với hệ thống lưu trữ CSDL NoSQL được chia thành nhiều node đảm bảo khả năng
đáp ứng lượng dữ liệu lớn từ các nguồn dữ liệu được đề xuất thông qua module
quản lý nguồn dữ liệu đầu vào.
Hình 2. Mô hình ứng dụng
Hình 3. Mô hình kết nối vật lý

4.3. Danh mục thiết bị sử dụng trong hệ thống

Tên thiết bị/ Vị trí triển


STT Mục đích sử dụng
Chủng loại khai
Vùng mạng Thiết bị định tuyến và kết nối
1 Router RT01
biên mạng Internet

Quản lý truy cập vào/ra và bảo


Vùng mạng vệ vùng DMZ; Vùng máy chủ
2 FireWall FW01
biên nội bộ và vùng máy chủ cơ sở
dữ liệu.

Vùng máy
3 Switch SW01 Thiết bị chuyển mạch
chủ nội bộ

4 Server Crawler A1 Vùng DMZ Máy chủ thu thập dữ liệu

5 Server Crawler A2 Vùng DMZ Máy chủ thu thập dữ liệu

Máy chủ cài đặt ứng dụng quản


lý TTĐN; rà quét, tổng hợp,
6 Server Web/app W1 Vùng DMZ phân tích dữ liệu trên không
gian mạng bằng tiếng nước
ngoài; bóc tách, nén dữ liệu

Máy chủ cài đặt ứng dụng quản


lý TTĐN; rà quét, tổng hợp,
7 Server Web/app W2 Vùng DMZ phân tích dữ liệu trên không
gian mạng bằng tiếng nước
ngoài; bóc tách, nén dữ liệu

Vùng máy
8 Server Indexing I1 Đánh chỉ mục dữ liệu
chủ nội bộ

9 Server Database DB1 Vùng DMZ Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu

10 Server Database DB2 Vùng máy Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu
chủ DB

Bảng 1. Danh mục thiết bị sử dụng trong hệ thống

4.4. Danh mục các ứng dụng/dịch vụ cung cấp bởi hệ thống

Máy chủ/Ứng dụng cài đặt/Vùng Mục đích sử


STT Tên dịch vụ
mạng/HĐH dụng

Ứng dụng 1) 02 Server Web/app (W1 & W2)/Cài


Quản lý đặt Web-App (ứng dụng rà quét, phần
TTĐN; rà mềm nén dữ liệu, phần mềm bóc tách
quét, tổng dữ liệu) /Vùng DMZ/ HĐH Ubuntu
hợp, phân - Thu thập, bóc
18.04 (dự kiến)
tích dữ liệu tách, đánh chỉ
2) 02 Server Crawler (A1 & A2)/Cài mục thông tin
trên không
đặt Services Crawler /Vùng DMZ/
1 gian mạng - Phân tích và
HĐH Ubuntu 18.04 (dự kiến)
bằng tiếng khai thác thông
nước ngoài 3) 01 Server Indexing (I1)/ )/Cài đặt tin tổng hợp
Services Indexing /Vùng máy chủ nội
bộ/ HĐH Ubuntu 18.04 (dự kiến)
4) 02 Server Database (DB1 &
DB2)/Cài đặt DB/Vùng máy chủ nội
bộ/ HĐH Ubuntu 18.04 (dự kiến)

Bảng 2. Danh mục các ứng dụng/dịch vụ cung cấp bởi hệ thống

4.5. Quy hoạch địa chỉ IP các vùng mạng trong hệ thống

STT Vùng mạng IP Private IP Public

1 Vùng mạng biên aaa.bbb.ccc.ddd

2 Vùng DMZ xxx.yyy.zzz.11 đến aaa.bbb.ccc.ddd


xxx. yyy.zzz.14

Vùng máy chủ nội


3 xxx. yyy.zzz.15
bộ

xxx. yyy.zzz.16
4 Vùng máy chủ DB đến
xxx. yyy.zzz.17

Bảng 3. Quy hoạch địa chỉ IP các vùng mạng trong hệ thống

You might also like