You are on page 1of 2

VIỆN HÀN LÂM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BẢNG ĐIỂM CAO HỌC


(Kèm theo bằng Thạc sĩ số ... cấp ngày ... tháng ... năm 20…)

Họ và tên: Võ Thị Kiều Anh Giới tính: Nữ


Ngày sinh: 14/71/994 Nơi sinh: Nghệ An
Chuyên ngành: Hóa phân tích Mã số: 8440118
Ngành: Hóa học Mã học viên: 18803046

Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Thạc sĩ số ngày 1 tháng 1 năm 1970 của Giám đốc
}}}}}}

Học viện Khoa học và Công nghệ


KẾT QUẢ HỌC TẬP

Số Số
Mã HP Học phần Điểm Mã HP Học phần Điểm
tín chỉ tín chỉ
Các phương pháp phân tích
FLS1001 Ngoại ngữ 3 B CHE3001 3 A+
quang học
Các kỹ thuật phân tích hiện
PHI1001 Triết học 3 B CHE3004 3 B
trường
CHE200 Các phương pháp phân tích
3 C CHE3005 Ngoại ngữ chuyên ngành 3 B+
1 hóa lý hiện đại
CHE200 Một số chương chọn lọc
3 A+ CHE3028 Các phương pháp sắc ký 3 A
2 trong Hóa phân tích
CHE200 Một số chương chọn lọc Các phương pháp điện hóa
3 B+ CHE3042 3 A
3 trong Hóa vô cơ nâng cao
CHE200 Một số chương chọn lọc Các phương pháp phân tích
3 B+ CHE3008 3 A+
4 trong Hóa hữu cơ dạng
CHE200 Phương pháp phổ khối
Tin học trong hóa học 3 A CHE3010 3 A+
5 lượng plasma cảm ứng ICP-
CHE200 MS phương pháp tách trong
Các
Hóa học xanh 3 B CHE3011 3 A
6 phân tích
Ứng dụng phổ cộng hưởng
CHE3012 3 B+
từ hạt nhân và phổ khối
trong hóa phân tích
Trung bình chung học tập 3,46
CHE430
Luận văn tốt nghiệp 12 A+
1
Tổng số tín chỉ tích luỹ 51

Tên đề tài luận văn: Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng cảm biến điện hóa trên cơ sở Pt/CNTs để
xác định H2
Người hướng dẫn khoa học: PGS TS Trần Đại Lâm; TS. Lã Đức Dương
Bảo vệ ngày 13 tháng 5 năm 2021 tại Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
Hội đồng chấm Luận văn:
Chủ tịch: GS TS Nguyễn Văn Tuyến Phản biện 1: PGS.TS. Đỗ Phúc Quân
Thư kí: TS. Phạm Thị Năm Phản biện 2: PGS.TS. Đinh Thị Mai
Thanh
Uỷ viên: PGS.TS. Đặng Đình Dũng ./.

Điểm môn học: A+ = 9.0 – 10; A = 8.5 – 8.9; B+ = 8.0 – 8.4; B = 7.0 – 7.9; C+ = 6.5 – 6.9; C = 5.5 – 6.4; D+ = 5.0 – 5.4; D = 4.0 – 4.9; F = Dưới
4. Điểm hệ chữ quy đổi sang điểm hệ 4 để tính TBCHT: A+ = 4.0; A=3.7; B+ = 3.5; B = 3.0; C+ = 2.5; C= 2.0; D+ = 1.5; D = 1.0; F =0
GIÁM ĐỐC

GS.TS. Vũ Đình Lãm

Điểm môn học: A+ = 9.0 – 10; A = 8.5 – 8.9; B+ = 8.0 – 8.4; B = 7.0 – 7.9; C+ = 6.5 – 6.9; C = 5.5 – 6.4; D+ = 5.0 – 5.4; D = 4.0 – 4.9; F = Dưới
4. Điểm hệ chữ quy đổi sang điểm hệ 4 để tính TBCHT: A+ = 4.0; A=3.7; B+ = 3.5; B = 3.0; C+ = 2.5; C= 2.0; D+ = 1.5; D = 1.0; F =0

You might also like