Professional Documents
Culture Documents
BDThs 27122023152418 CH
BDThs 27122023152418 CH
Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Thạc sĩ số ngày 1 tháng 1 năm 1970 của Giám đốc
}}}}}}
Số Số
Mã HP Học phần Điểm Mã HP Học phần Điểm
tín chỉ tín chỉ
Các phương pháp phân tích
FLS1001 Ngoại ngữ 3 B CHE3001 3 A+
quang học
Các kỹ thuật phân tích hiện
PHI1001 Triết học 3 B CHE3004 3 B
trường
CHE200 Các phương pháp phân tích
3 C CHE3005 Ngoại ngữ chuyên ngành 3 B+
1 hóa lý hiện đại
CHE200 Một số chương chọn lọc
3 A+ CHE3028 Các phương pháp sắc ký 3 A
2 trong Hóa phân tích
CHE200 Một số chương chọn lọc Các phương pháp điện hóa
3 B+ CHE3042 3 A
3 trong Hóa vô cơ nâng cao
CHE200 Một số chương chọn lọc Các phương pháp phân tích
3 B+ CHE3008 3 A+
4 trong Hóa hữu cơ dạng
CHE200 Phương pháp phổ khối
Tin học trong hóa học 3 A CHE3010 3 A+
5 lượng plasma cảm ứng ICP-
CHE200 MS phương pháp tách trong
Các
Hóa học xanh 3 B CHE3011 3 A
6 phân tích
Ứng dụng phổ cộng hưởng
CHE3012 3 B+
từ hạt nhân và phổ khối
trong hóa phân tích
Trung bình chung học tập 3,46
CHE430
Luận văn tốt nghiệp 12 A+
1
Tổng số tín chỉ tích luỹ 51
Tên đề tài luận văn: Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng cảm biến điện hóa trên cơ sở Pt/CNTs để
xác định H2
Người hướng dẫn khoa học: PGS TS Trần Đại Lâm; TS. Lã Đức Dương
Bảo vệ ngày 13 tháng 5 năm 2021 tại Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
Hội đồng chấm Luận văn:
Chủ tịch: GS TS Nguyễn Văn Tuyến Phản biện 1: PGS.TS. Đỗ Phúc Quân
Thư kí: TS. Phạm Thị Năm Phản biện 2: PGS.TS. Đinh Thị Mai
Thanh
Uỷ viên: PGS.TS. Đặng Đình Dũng ./.
Điểm môn học: A+ = 9.0 – 10; A = 8.5 – 8.9; B+ = 8.0 – 8.4; B = 7.0 – 7.9; C+ = 6.5 – 6.9; C = 5.5 – 6.4; D+ = 5.0 – 5.4; D = 4.0 – 4.9; F = Dưới
4. Điểm hệ chữ quy đổi sang điểm hệ 4 để tính TBCHT: A+ = 4.0; A=3.7; B+ = 3.5; B = 3.0; C+ = 2.5; C= 2.0; D+ = 1.5; D = 1.0; F =0
GIÁM ĐỐC
Điểm môn học: A+ = 9.0 – 10; A = 8.5 – 8.9; B+ = 8.0 – 8.4; B = 7.0 – 7.9; C+ = 6.5 – 6.9; C = 5.5 – 6.4; D+ = 5.0 – 5.4; D = 4.0 – 4.9; F = Dưới
4. Điểm hệ chữ quy đổi sang điểm hệ 4 để tính TBCHT: A+ = 4.0; A=3.7; B+ = 3.5; B = 3.0; C+ = 2.5; C= 2.0; D+ = 1.5; D = 1.0; F =0