You are on page 1of 2

VIỆN HÀN LÂM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BẢNG KẾT QUẢ HỌC TẬP


(Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ)

Họ và tên: Võ Thị Kiều Anh Giới tính: Nữ


Ngày sinh: 14/71/994 Nơi sinh: Nghệ An
Quyết định công nhận học viên cao học số: ngày 01/01/1970 của Giám đốc Học viện
Khoa học và Công nghệ
Chuyên ngành: Hóa phân tích Mã số: 8440118

Mã học Điểm
TT Tên học phần Số tín chỉ
phần Hệ 10 Hệ chữ Hệ 4
1 FLS1001 Ngoại ngữ 3 7,1 B 3,0
2 PHI1001 Triết học 3 7,4 B 3,0
3 CHE2001 Các phương pháp phân 3 6,4 C 2,0
tích
Một hóa lý hiện chọn
số chương đại
4 CHE2002 3 9,3 A+ 4,0
lọc
Mộttrong Hóa phân
số chương chọntích
5 CHE2003 3 8,0 B+ 3,5
lọc
Mộttrong Hóa vôchọn
số chương cơ
6 CHE2004 3 8,3 B+ 3,5
lọc trong Hóa hữu cơ
7 CHE2005 Tin học trong hóa học 3 8,6 A 3,7
8 CHE2006 Hóa học xanh 3 7,7 B 3,0
9 CHE3001 Các phương pháp phân 3 9,1 A+ 4,0
tích
Các quang học
kỹ thuật phân tích
10 CHE3004 3 7,3 B 3,0
hiện
Ngoạitrường
ngữ chuyên
11 CHE3005 3 8,3 B+ 3,5
ngành
Các phương pháp sắc
12 CHE3028 3 8,6 A 3,7

Các phương pháp điện
13 CHE3042 3 8,8 A 3,7
hóa
Các nâng caopháp phân
phương
14 CHE3008 3 9,2 A+ 4,0
tích dạngpháp phổ khối
Phương
15 CHE3010 3 9,3 A+ 4,0
lượng plasmapháp
Các phương cảmtách
ứng
16 CHE3011 3 8,9 A 3,7
trong phân tích
17 CHE3012 Ứng dụng phổ cộng 3 8,3 B+ 3,5
hưởng từ hạt nhân và
Tổng số/Trung bình 51 3,46

Tổng số tín chỉ tích lũy: 51 tín chỉ


Điểm trung bình chung các học phần (hệ số 4): 3,46./.

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2023


GIÁM ĐỐC

You might also like