You are on page 1of 2

BIÊN BẢN KIỂM TRA, KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG TÀI SẢN BẤT ĐỘNG SẢN.

Tây Ninh, Ngày …. Tháng….. Năm 202.., Người khảo sát:…………………..

1. Tên chủ nhà:………………………………………………………………………………………………………

Tên Môi Giới:…………………………………………………………………. Điện thoại:…………………………

- Chủ Nhà Trực tiếp tham gia khảo sát: Có Không

- Môi Giới Trực tiếp tham gia khảo sát: Có Không

Các bên cùng kiểm tra, khảo sát và thống nhất như sau:

2.Thửa đất:

Thửa đất số: …………………… Tờ bản đồ số: ……………………………………………..

Địa Chỉ…………………………………………………………………………………………………………

Tổng Diện Tích:……………m2 (…………………………………………………………………………………………)

Diện Tích: + Đất ở:……….…..m2 + Thời hạn sử dụng:……………………………………………………

+ Đất Khác:………………….m2 + Thời hạn sử dụng ……………………………………………………

+ Sổ đỏ: Sổ Hồng + Thế chấp vay mượn: Có …………………………Đồng. Không

+ Mồ mả : Có Không +Ngã ba đường đâm: Có Không + Khác ……………………………….

+ Đo lại mặt trước………………..m +Mặt sau………………………………………..................................m

+ Bên phải………………………..m +Bên trái………………………………………………………..m

+ Hình thức sử dụng chung + Hình thức sử dụng riêng + Khác………………………………………

+ Hướng mặt tiền:……………… + Số mặt tiền:………………………………………………………………….

+ Hình dạng đất: Vuông Nhiều góc Thóp hậu Nở hậu + Khác …………………………….....

+ Tài sản trên đất:………………………………………………………………………………………………..................

Môi trường sống: Yên Tĩnh Ồn Ô nhiễm Khác………………………………

Cơ sở hạ tầng xã hội: Từ vị trí đất đến các tiện ích xung quanh: Bao nhiêu km ?

Chợ …….. km. Trường ……. Km. Bệnh viện/ trạm y tế…….km. Công viên/ khu vui chơi………………….km
Khu thương mại, siêu thị….km. Nghĩa Trang…..km. Khác ……………………………………………………..

Hạ tầng: Tốt Trung bình Kém Rất kém + Khác ……………………………...............

Giao thông: Thuận lợi Bình thường Kém Rất kém + Khác …………………………….....

Quy Hoạch Gì:…………. .................................................................. Tranh chấp : Không Có

Tên trục đường chính giá thị trường ………………………………………………………………………………..

Bề rộng mặt đường chính thực tế ………m, Quy hoạch ……m, Đường loại gì……………………………………

Khoảng cách vị trí đất đến trục đường chính (m)………………………………………………………………………

Chiều rộng đường trước đất min / max của hẻm (m) ……………….. Hẻm Thông Hẻm Cụt

Chiều rộng của đường trước đất quy hoạch……. m Đường (Nhựa, Bê Tông, Đất…)……………………………………
Đất hiện trạng thấp / cao so với đường hiện hữu………………………………………………………………….m

Yếu tố khác (Cao tốc, Đường điện, Đường dự phóng…)…………………………………………………………...

3.Sơ đồ vị trí tài sản: (Phải thể hiện được cách khoảng cách, chiều rộng hẻm / ngách /ngõ và phải thể hiện được tên

đường trục chính gần nhất bằng cách vẽ hay chụp bản đồ in ghép vào)

4. Xác định vị trí và khung giá: + Giá giao dịch lân cận ………………………………………………………………….

+Khác ……………………………………………………………………………………………………………………

Trực tiếp tại khu -Tên chủ đất……………………………………………………………….. Số ĐT………………


vực.Tài sản 1 Mô tả TS:…………………………………....................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………Giá:.……………………………..

Tài sản 2. -Tên chủ đất……………………………………………………………….. Số ĐT………………


Mô tả TS:…………………………………....................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………Giá:.……………………………..

Tài sản 3. -Tên chủ đất……………………………………………………………….. Số ĐT………………


Mô tả TS:…………………………………....................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………Giá:.……………………………..
- Thông tin khác (nếu có)……………………………………………………………………….........................................

……………………………………………………………………………………………………………………………..

5. Đánh giá , đề xuất:……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………..

You might also like