You are on page 1of 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN


Hôm nay, ngày .… tháng …. năm ….…, tại địa chỉ số ............................................................,
các bên gồm:

BÊN A: BÊN CHO THUÊ


Ông : ........................................................................................................
Sinh năm : ........................................................................................................
CCCD/CMND số : ............................... ngày cấp: .......................................................
Nơi cấp : ........................................................................................................
Hộ khẩu thường trú : ........................................................................................................
Địa chỉ liên hệ : ........................................................................................................
Điện thoại : ........................................................................................................

Vợ là Bà : ........................................................................................................
Sinh năm : ........................................................................................................
CCCD/CMND số : ............................... ngày cấp: .......................................................
Nơi cấp : ........................................................................................................
Hộ khẩu thường trú : ........................................................................................................
Địa chỉ liên hệ : ........................................................................................................
Điện thoại : ........................................................................................................
Là đồng chủ sở hữu, sử dụng nhà, đất (sau đây gọi chung là “bất động sản”, viết tắt là
“BĐS”) theo các thông tin được thể hiện tại Điều 1 Hợp đồng này;
Hoặc:
Là người được uỷ quyền để cho thuê phần BĐS này căn cứ theo Giấy Ủy quyền/ Hợp đồng
Ủy quyền số ………. ngày …/…/…… được xác lập tại VPCC/PCC........................................
(tên Văn phòng công chứng).

BÊN B: BÊN THUÊ:


Ông : ........................................................................................................
Sinh năm : ........................................................................................................
CCCD/CMND số : ............................... ngày cấp: .......................................................
Nơi cấp : ........................................................................................................
Hộ khẩu thường trú : ........................................................................................................
Địa chỉ liên hệ : ........................................................................................................
Điện thoại : ........................................................................................................

HDM-10 1/6

Vợ là Bà : ........................................................................................................
Sinh năm : ........................................................................................................
CCCD/CMND số : ............................... ngày cấp: .......................................................
Nơi cấp : ........................................................................................................
Hộ khẩu thường trú : ........................................................................................................
Địa chỉ liên hệ : ........................................................................................................
Điện thoại : ........................................................................................................
(Đối với Bên thuê là cá nhân)
Hoặc
Tên tổ chức : ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở : ........................................................................................................
Mã số thuế : ........................................................................................................
Do Ông/ Bà : ........................................................................................................
Chức vụ : ........................................................................................................
là người đại diện pháp luật/đại diện theo Giấy ủy quyền số…. ngày........................................
(Nếu Bên thuê là tổ chức)
Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê BĐS với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG


Bên A đồng ý cho Bên B thuê và Bên B đồng ý thuê một phần BĐS hoặc toàn bộ BĐS tại
Địa chỉ: :.........................................................................................................
Tổng diện tích đất : ........................................................................................................
Nhà/công trình xây dựng : ........................................................................................................
Diện tích xây dựng : ........................................................................................................
Diện tích sàn :........................................Lầu/tầng/gác lửng:..................................
Số phòng ngủ :........................... WC: ...........................ban công: ........................
Bên A là chủ sở hữu/người có quyền sử dụng hợp pháp BĐS trên theo hồ sơ pháp lý sau :
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ............................................................................
- ............................................................................................................................................

ĐIỀU 2 : THỜI HẠN THUÊ


Bên A đồng cho Bên B thuê BĐS có thời hạn như sau :
- Thời hạn thuê : ………… (…………….) ……………… ;
- Kể từ ngày : ………….. đến hết ngày ………………
Khi hết thời hạn thuê nêu trên, Bên B được quyền ưu tiên thuê tiếp nếu có nhu cầu và Bên
A đồng ý.

HDM-10 2/6
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH THUÊ
3.1 Mục đích thuê : ..............................................................................................................
3.2 Bên B cam kết sử dụng đúng mục đích thuê trong toàn bộ thời gian thuê và chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật nếu sử dụng BĐS thuê không đúng mục đích
thuê hoặc có hành vi vi phạm pháp luật tại vị trí thuê (kể cả thời gian chưa bàn giao
lại phần BĐS thuê cho Bên A nếu thuộc trường hợp các bên thỏa thuận chấm dứt
hợp đồng thuê này).

ĐIỀU 4: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN


4.1 Giá thuê BĐS theo các giai đoạn như sau :
- ...................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................
Trong trường hợp số ngày thuê trong tháng đầu tiên chưa tròn tháng, thì tiền thuê
được tính tương ứng với số ngày thuê so với số ngày thực tế trong tháng.
Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế, phí
khác thuộc trách nhiệm chi trả của Bên A (nếu có).
4.2 Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, trường hợp chuyển khoản
thì Bên B chuyển thanh toán cho Bên A vào tài khoản có thông tin dưới đây :
Chủ tài khoản : ..............................................................................................................
Số tài khoản : ..............................................................................................................
Ngân hàng : ..............................................................................................................
4.3 Bên B thanh toán tiền thuê hàng ……….. (tháng/quý) cho Bên A vào khoảng thời
gian từ ngày ….. đến ngày ……tính theo lịch dương mỗi kỳ đến hạn.
Trường hợp quá thời hạn thanh toán này, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận
khác thì Bên A cho phép Bên B được chậm thanh toán thêm không quá 10 (mười)
ngày kể từ ngày đến hạn tại mỗi kỳ thanh toán nhưng Bên B phải chi trả lãi suất quá
hạn thanh toán tương ứng 0.05%/ngày chậm trả của số tiền chậm trả cho đến khi
thanh toán đầy đủ.
4.4 Tiền đặt cọc đảm bảo thực hiện Hợp đồng:
- Bên B đã chuyển tiền đặt cọc cho Bên A giữ số tiền: ..........................................đồng
(bằng chữ ...................................................................................................................),
tương ứng ……….. ( ………..) tháng tiền thuê BĐS.
- Xử lý tiền cọc:
Bên A có nghĩa vụ trả lại tiền đặt cọc cho Bên B trong thời hạn ……… (…..……..)
ngày kể từ ngày hết hạn Hợp đồng sau khi đã trừ đi các chi phí dịch vụ chưa thanh
toán và các hư hỏng (nếu có) do Bên B gây ra hoặc có nghĩa vụ.
Trường hợp Bên B đổi ý không nhận bàn giao BĐS hoặc đơn phương chấm dứt
thực hiện Hợp đồng trước thời hạn không tuân thủ thoả thuận của hợp đồng này thì
Bên B phải chịu mất toàn bộ số tiền đã đặt cọc nêu trên.
Nếu Bên A đổi ý không bàn giao BĐS cho Bên B thuê hoặc đơn phương chấm dứt
thực hiện Hợp đồng trước thời hạn không tuân thủ thoả thuận của hợp đồng này,
Bên A phải hoàn trả lại cho Bên B số tiền đặt cọc và phải bồi thường cho Bên B số
tiền bằng số tiền đặt cọc.

HDM-10 3/6
ĐIỀU 5: PHƯƠNG THỨC GIAO, TRẢ LẠI BĐS THUÊ
5.1 Sau khi Bên B chuyển tiền đặt cọc, Bên A bàn giao BĐS không quá …….. (………)
ngày kể từ ngày nhận đặt cọc, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
5.2 Bên B trả lại BĐS thuê cho Bên A vào ngày chấm dứt thời hạn thuê quy định tại
Điều 2 Hợp đồng. Trong trường hợp chậm trả lại BĐS thuê, Bên B có trách nhiệm
thanh toán thêm tiền thuê BĐS theo giá thuê đang được áp dụng đối với những
ngày chậm trả BĐS.
5.3 Khi trả lại BĐS thuê cho Bên A, Bên B phải bàn giao BĐS theo đúng hiện trạng ban
đầu với các trang thiết bị theo đúng tình trạng nêu tại Biên bản bàn giao ngoại trừ
những hao mòn thông thường nếu các bên không có thỏa thuận khác.

ĐIỀU 6: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A


6.1 Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a. Đảm bảo BĐS thuê đủ chất lượng, an toàn, vệ sinh môi trường và các dịch vụ cần
thiết để vận hành, sử dụng bình thường theo công năng, thiết kế của BĐS thuê.
b. Giao BĐS cho Bên B theo đúng thỏa thuận ghi trong Hợp đồng.
c. Bảo đảm cho Bên B quyền sử dụng trọn vẹn BĐS thuê trong suốt thời hạn Hợp
đồng.
d. Trường hợp BĐS xuống cấp hoặc hư hỏng không phải do lỗi của Bên B làm cho
Bên B không sử dụng BĐS được theo mục đích thuê hoặc có thể gây thiệt hại cho
tài sản của Bên B, thì theo thông báo bằng văn bản của Bên B, Bên A có trách
nhiệm sửa chữa BĐS bằng chi phí của Bên A.
e. Thực hiện các thủ tục kê khai, đăng ký việc cho thuê BĐS và đóng thuế theo quy
định đối với thu nhập từ hoạt động cho thuê BĐS.
f. Cung cấp chứng từ kế toán, tài chính liên quan theo quy định pháp luật cho thuê
BĐS cho Bên B vào 03 (ba) ngày trước mỗi kỳ thanh toán đến hạn (nếu Bên B có
yêu cầu).
g. Đảm bảo thông thoáng, sạch sẽ và ưu tiên khu vực lối đi chung, khu vực vệ sinh
chung cho Bên B.
6.2 Bên A có quyền sau đây:
a. Nhận đủ tiền thuê BĐS theo phương thức đã thỏa thuận.
b. Nhận lại BĐS khi hết hạn Hợp đồng.
c. Đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên
B có một trong các hành vi sau đây:
- Thanh toán tiền thuê BĐS chậm 01 (một) tháng trở lên so với thời điểm thanh
toán mà không được sự đồng ý của Bên A;
- Cố ý làm BĐS hư hỏng nghiêm trọng hoặc làm thay đổi kết cấu BĐS;
- Sử dụng BĐS không đúng mục đích thuê trong hợp đồng này;
- Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt
bình thường của những người xung quanh;
- Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến vệ sinh môi trường.
Khi đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng theo một trong các căn cứ trên đây,
Bên A phải thông báo bằng văn bản cho Bên B biết trước 30 (ba mươi) ngày làm
việc và/hoặc hai Bên đã có các biện pháp giải quyết khác.

HDM-10 4/6
ĐIỀU 7: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
7.1 Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a. Không được tự ý thay đổi kết cấu BĐS; Sửa chữa và chịu chi phí việc sửa chữa
những hư hỏng do sự bất cẩn hoặc lỗi hoặc do quá trình sử dụng của Bên B gây ra
cho BĐS, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước trong suốt thời hạn hợp đồng có
hiệu lực.
b. Trường hợp có nhu cầu sửa chữa, cải tạo BĐS, Bên B sẽ thông báo trước bằng văn
bản cho Bên A. Chi phí sửa chữa, cải tạo BĐS do Bên B chịu trừ trường hợp hai
bên có thỏa thuận khác. Nếu việc sửa chữa, cải tạo BĐS theo quy định phải xin
phép cơ quan có thẩm quyền, thì Bên B chịu trách nhiệm làm thủ tục xin phép với sự
hỗ trợ của Bên A trong việc xác nhận và ký tên trên giấy tờ.
c. Sử dụng BĐS thuê đúng mục đích thuê.
d. Trả đủ tiền thuê BĐS, tiền đặt cọc theo đúng phương thức đã thỏa thuận;
e. Trả lại BĐS thuê đúng thời hạn và phương thức đã thỏa thuận;
f. Đăng ký hoạt động kinh doanh của văn phòng Công ty theo quy định; đảm bảo hoạt
động kinh doanh hợp pháp và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hoạt động
của mình tại BĐS thuê; chịu trách nhiệm về những thiệt hại có thể gây ra đối với bên
thứ ba trong quá trình sử dụng BĐS thuê; bồi thường mọi thiệt hại cho Bên A nếu để
xảy ra tình trạng mất mát, hư hỏng, cháy nổ BĐS hoặc tài sản của Bên A trong BĐS;
g. Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng, vệ sinh môi trường và phòng cháy chữa
cháy theo quy định tại địa phương;
h. Trực tiếp thanh toán tiền điện, nước, điện thoại, internet theo thực tế sử dụng và các
khoản phí, lệ phí theo quy định tại địa phương như phí vệ sinh …
i. Nếu pháp nhân Bên B giải thể hoặc tuyên bố phá sản thì trước khi tiến hành các thủ
tục này, Bên B phải thông báo cho Bên A biết để hai bên làm thủ tục thanh lý Hợp
đồng thuê BĐS và bàn giao lại BĐS trước thời hạn cho Bên A; trong trường hợp này
Bên A hoàn trả Bên B số tiền đặt cọc sau khi trừ đi các khoản tiền thuê BĐS, tiền lãi
trả chậm mà Bên B chưa thanh toán (nếu có) tính đến thời điểm thanh lý Hợp đồng
và bàn giao lại BĐS, cũng như giữ lại một phần tiền hợp lý để trả các khoản tiền
điện, nước, điện thoại, internet … chưa đến hạn thanh toán vào thời điểm thanh lý
Hợp đồng và bàn giao lại BĐS.
Trong trường hợp Bên B không thông báo bằng văn bản cho Bên A trước khi tiến
hành các thủ tục nêu trên, thì Bên A được quyền lấy lại BĐS thuê ngay lập tức và
Bên B phải chịu mất toàn bộ số tiền đặt cọc đã nêu cho Bên A, đồng thời vẫn chịu
trách nhiệm thanh toán tiền thuê BĐS cho Bên A cho đến khi Bên A lấy lại BĐS
thuê.
7.2 Bên B có các quyền sau đây:
a. Nhận BĐS thuê theo đúng thỏa thuận;
b. Được sử dụng trọn vẹn BĐS thuê theo đúng mục đích thuê;
c. Được quyền cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ BĐS thuê với sự đồng ý của chủ
BĐS và cùng một mục đích thuê ban đầu;
d. Được tiếp tục thuê BĐS theo các điều kiện của Hợp đồng này cho đến hết thời hạn
thuê, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu BĐS;
e. Thông báo bằng văn bản và yêu cầu Bên A sửa chữa BĐS bằng chi phí của Bên A
trong trường hợp BĐS xuống cấp hoặc hư hỏng không phải do lỗi của Bên B làm
cho Bên B không sử dụng BĐS được theo mục đích thuê hoặc có thể gây thiệt hại
cho tài sản của Bên B;
f. Được đăng ký lắp đặt, sử dụng đường dây điện thoại, internet tại BĐS thuê;
g. Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu:

HDM-10 5/6
- Bên A không sửa chữa BĐS trong trường hợp nêu tại điểm e Khoản 2 Điều này;
- Quyền sử dụng BĐS thuê bị hạn chế do lợi ích của bên thứ ba.
Khi đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng theo một trong các căn cứ trên đây,
Bên B phải thông báo bằng văn bản cho Bên A biết trước một tháng và/hoặc hai
Bên đã có các biện pháp giải quyết.

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP


Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau
thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường
hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà
án có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

ĐIỀU 9: CAM KẾT, THỎA THUẬN CHUNG CỦA CÁC BÊN


9.1 Bên A cam kết:
a. Những thông tin về nhân thân, về BĐS thuê ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
BĐS thuê thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên A, không bị tranh chấp, không bị
kê biên, không cho thuê hay để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ khác.
b. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị nhầm
lẫn;
c. Hai bên đồng ý rằng tất cả những vấn đề phát sinh liên quan đến việc thực hiện hợp
đồng đều sẽ được thông báo bằng văn bản, gửi trực tiếp hoặc gửi qua email – do
người có thẩm quyền của mỗi bên ký;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
9.2 Bên B cam kết:
a. Những thông tin về pháp nhân và đại diện có thẩm quyền của pháp nhân/cá nhân
ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tình trạng pháp lý, hiện trạng của BĐS thuê;
e. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối; không bị nhầm
lẫn;
c. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
9.3 Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa
và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
9.4 Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp
đồng và ký vào Hợp đồng này;
9.5 Hai bên đồng ý rằng tất cả những vấn đề phát sinh liên quan đến việc thực hiện hợp
đồng đều sẽ được thông báo bằng văn bản, gửi trực tiếp hoặc gửi qua email – do
người có thẩm quyền của mỗi bên ký hoặc chủ trương xác lập hoặc có thẩm quyền
quyết định;
9.6 Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi Bên giữ một bản và có giá trị pháp
lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bên A Bên B
(ký và ghi rõ họ tên) (ký, và ghi rõ họ tên)

HDM-10 6/6

You might also like