Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ SỐ 47 Sở Ninh Bình
ĐỀ THI THỬ SỐ 47 Sở Ninh Bình
ĐỀ THI THỬ SỐ 47 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Sở Ninh Bình
ĐỀ THI THỬ SỐ 47
Câu 1. Cho số phức z = 3 + 7i . Phần ảo của số phức w = 2z - z bằng
A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 21 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x - 2 y - z + 1 = 0 . Mặt phẳng ( P ) vuông góc với
đường thẳng nào dưới đây?
x -1 y + 3 z x -1 y + 3 z
A. d1 : = = . B. d 2 : = = .
1 1 -1 1 2 1
x -1 y + 3 z x -1 y + 3 z
C. d3 : = = . D. d 4 : = = .
1 -2 -1 1 -2 1
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ò f ( x ) dx = e
2x
+ C . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. f ( x ) = 2.e2 x . B. f ( x ) = e 2 x . C. f ( x ) = 2e x . D. f ( x ) = e2x .
2
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
Câu 5. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2;3) trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm
A. M 3 ( 0;2;3) . B. M 4 (1;0;3) . C. M1 (1;0;0 ) . D. M 2 (1;2;0 ) .
5 5 4
Câu 6. Nếu ò f ( x ) dx = 5 và ò f ( x ) dx = 8 thì ò 2 f ( x ) dx bằng
1 4 1
A. 3 . B. -3 . C. 6 . D. -6 .
Câu 7. Nghiệm của phương trình 32 x+ 4 = 9 là
A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = -1 . D. x = -2 .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x - 1) £ 3 là
A. S = [1;8] . B. S = (1;8] . C. S = [1;9] . D. (1;9] .
Câu 9. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M ( 3; -2 ) biểu diễn cho số phức z , mô đun của z bằng
Trang 1
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
A. 5. B. 13 . C. 5 . D. 13 .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
ABCD có chu vi bằng 20 , SA = 10 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
250 200 200 250
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
ln x
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
A. ò f ( x ) dx = 2ln x + C . B. ò f ( x ) dx = ln 2 x + C .
1
ò f ( x ) dx = 2 ln x +C. ò f ( x ) dx = 2ln x +C.
2 2
C. D.
Câu 12. Trong không gian, cho 2023 điểm phân biệt. Có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3
trong số 2023 điểm đó?
3 3
A. 2023 . B. 2023! . C. C 2023 . D. A2023 .
A. 14 . B. 2 . C. 16 . D. -2 .
Câu 16. Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính r là
4 4
A. S = 4p r 2 . B. S = p r 2 . C. S = p r 3 . D. S = 4p r 3 .
3 3
Câu 17. Với a , b là các số thực dương thỏa mãn a 4b6 = 100 thì 2log a + 3log b bằng
1
A. 4 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
ax + b
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ
cx + d
nhất của hàm số trên đoạn [ -2;0] là
Trang 2
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
A. -1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = 23x là
23x
A. y¢ = 23x.ln 23 . B. y¢ = x.23x -1. C. y¢ = x.23x.ln 23 . D. y¢ = .
ln 23
Câu 20. Cho khối lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ có thể tích bằng 8a3 . Diện tích toàn phần của hình lập
phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ bằng
A. 8a 2 . B. 16a 2 . C. 12a 2 . D. 24a 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 9. Mặt cầu ( S ) đi qua điểm nào dưới
đây?
A. D ( 9; - 1;1) . B. C ( 0;3;1) . C. A (1;4;4 ) . D. B (1; - 2;2 ) .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AB = AC = 2a và cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ).
A. 120° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .
Câu 26. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 3a3 và mặt đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện
a2 3
tích tam giác SAB bằng . Khoảng cách giữa SB và CD bằng
4
A. 3 2a . B. 6 2a . C. 6 3a . D. 3 3a .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Trang 3
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 - 3x + 2
và y = 0 quanh trục Ox bằng
p2 p p p2
A. . B. . C. . D. .
30 6 30 6
3
Câu 29. Cho hàm số y = . Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1- 2x
1 3
A. y = 3 . B. y = . C. y = 0 . D. y = - .
2 2
Câu 30. Tổng các nghiệm thực của phương trình log2 ( x + 1) = 2log4 x2 -1 bằng ( )
A. 2 . B. 3 . C. -2 . D. 1 .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Biết hàm số y = f ¢ ( x ) = ax4 + bx 2 + c có đồ thị như
hình bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Trang 4
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
C. x + 3 z + 2 = 0 . D. x + 3 x + 6 = 0 .
Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z thỏa mãn z - 2i = z + 4 là
một đường thẳng có phương trình
A. 2 x + y + 3 = 0 . B. x + 2 y + 3 = 0 . C. 2 x - y + 3 = 0 . D. x - 2 y + 3 = 0 .
Câu 38. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 đường tiệm cận ngang?
x2 - x x2 + 1 2 - x2 4x - 3
A. y = . B. y = . C. y =
. D. y = 2 .
x +1 5x - 3 x+3 x - 2x
1 1
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC . Gọi K là điểm thỏa mãn SK = SB + SC và L là giao điểm của
4 3
đường thẳng SK với đường thẳng BC . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 56 , thể tích khối
chóp S . ABL bằng
A. 21 . B. 32 . C. 40 . D. 42 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + y - z + 2 = 0 và ( Q ) : x + 3 y = 12. Gọi D là
giao tuyến của ( P ) và ( Q ) . Đường thẳng D song song với đường thẳng nào dưới đây?
x y-4 z -6 x -1 y + 2 z + 1
A. d3 : = = . B. d 4 : = = .
3 1 2 3 1 2
x -1 y + 2 z + 1 x y-4 z -6
C. d 2 : = = . D. d1 : = = .
3 -1 2 3 -1 2
-1
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] , thoả mãn ò f ( x + 2 ) dx = 3 và f (1) = 4
-2
p
2
. Khi đó tích phân I = ò sin 2 xf ¢ ( sin x )dx bằng
0
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Trang 5
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Câu 42. Cho một mặt cầu và một hình nón nội tiếp trong mặt cầu. Thiết diện qua trục của hình nón là một
3
tam giác nhọn, không đều và diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích mặt cầu. Gọi
8
a -b
a là góc giữa đường sinh và mặt đáy của hình nón. Biết cos a = với a, b, c là các số
c
nguyên dương đôi một nguyên tố cùng nhau. Tổng a + b + c bằng
A. 16 . B. 28 . C. 26 . D. 18 .
Câu 43. Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình 6 x + 2a + 2 < 4.3x + 2 x + a có ít nhất 1 và
không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A. 204 . B. 201 . C. 205 . D. 208 .
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên mÎ ( -2023;2023) để hàm số y = x2 - 2m x - m + 6 + 1 có ba điểm cực
trị.
A. 2021 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 45. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 - ( m - 2) z + m2 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = z1 - z2 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 46. Xét hai số phức z , w thỏa mãn z - w = 2 và z + 4 + 4i + w = 3 2 . Biết biểu thức
(
Câu 47. Cho f ( x ) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên và hàm số f log 2 ( x 2 + 2 x + 2 ) có đồ thị )
như hình vẽ. Hàm số f ( 2 x - 1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
æ 3ö æ1 ö
A. ç 1; ÷ . B. ( 2;3) . C. ç ;1 ÷ . D. ( 3; 4 ) .
è 2ø è2 ø
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn f ( x ) = f ¢ ( x ) + 2 ( 3x + 1) e x , "x Î và
f (1) = -3e . Diện tích hình phẳng giới hạn bơi hai đô thị hàm số y = 2 f ( x ) và y = f ¢ ( x ) thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. ( 20;30 ) . B. (10; 20 ) . C. ( 0;10 ) . D. ( 30; 40 ) .
Trang 6
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
ìx = t
ï
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng D: í y = 3 và mặt cầu
ï z = -2 + t
î
( S ): ( x - 2 - m) + ( y -1 + m) + ( z - 2 + m) = 25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi
2 2 2
( )
Câu 50. Xét các số dương a , b thỏa mãn log2 ( a + b ) = log3 a2 + b2 . Khi đó a 3 + b3 có thể nhận nhiều
nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 36 . B. 35 . C. 37 . D. 38 .
HẾT
Trang 7
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.D 5.A 6.D 7.C 8.D 9.D 10.D
11.C 12.C 13.A 14.D 15.D 16.A 17.B 18.A 19.A 20.D
21.D 22.D 23.C 24.C 25.C 26.C 27.D 28.C 29 30.A
31.B 32.B 33.D 34.B 35.A 36.B 37.A 38.D 39.B 40.D
41.C 42.D 43.B 44.B 45.D 46.C 47.C 48.A 49.C 50.C
Câu 1. Cho số phức z = 3 + 7i . Phần ảo của số phức w = 2z - z bằng
A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 21 .
Lời giải
Ta có w = 2 z - z = 2 ( 3 + 7i ) - ( 3 - 7i ) = 3 + 21i .
Do đó w có phần ảo là 21.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x - 2 y - z + 1 = 0 . Mặt phẳng ( P ) vuông góc với
đường thẳng nào dưới đây?
x -1 y + 3 z x -1 y + 3 z
A. d1 : = = . B. d 2 : = = .
1 1 -1 1 2 1
x -1 y + 3 z x -1 y + 3 z
C. d3 : = = . D. d 4 : = = .
1 -2 -1 1 -2 1
Lời giải
Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là nP = (1; -2; -1)
Xét các đường thẳng ta thấy d1 có vectơ chỉ phương u1 = (1;1; -1) , d 2 có vectơ chỉ phương
u2 = (1; 2;1) , d3 có vectơ chỉ phương u3 = (1; -2; -1) , d 4 có vectơ chỉ phương u4 = (1; -2;1) .
Ta thấy trong các vectơ chỉ phương trên chỉ có u3 = (1; -2; -1) thỏa mãn nP và u3 cùng
phương nên d3 ^ ( P ) .
1
A. f ( x ) = 2.e2 x . B. f ( x ) = e 2 x . C. f ( x ) = 2e x . D. f ( x ) = e2x .
2
Lời giải
Ta có ò f ( x ) dx = e
2x
+ C Þ f ( x ) = ( e2 x + C )¢ = 2.e2 x .
Trang 8
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -1;0 ) và (1; +¥ ) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2;3) trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm
A. 3 . B. -3 . C. 6 . D. -6 .
Lời giải
5 4 5 4 4
Ø Ta có ò f ( x )dx = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx = 5
1 1 4
Þ ò f ( x ) dx + 8 = 5 Þ ò f ( x ) dx = 5 - 8 = -3 .
1 1
4
Þ ò 2 f ( x ) dx = 2. ( -3) = -6 .
1
Lời giải
ìx -1 > 0 ìx > 1
Ø Ta có log 2 ( x - 1) £ 3 Û í Û í Û 1 < x £ 9.
î x - 1 £ 23
î x £ 9
Câu 9. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M ( 3; -2 ) biểu diễn cho số phức z , mô đun của z bằng
A. 5. B. 13 . C. 5 . D. 13 .
Trang 9
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Lời giải
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
ABCD có chu vi bằng 20 , SA = 10 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
250 200 200 250
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Lời giải
Ta có chu vi hình vuông ABCD là 4. AB = 20 Þ AB = 5 .
1 1 1 250
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V = S ABCD .SA = AB 2 .SA = .52.10 = .
3 3 3 3
ln x
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
ò f ( x ) dx = 2ln x + C . ò f ( x ) dx = ln x+C.
2
A. B.
1
ò f ( x ) dx = 2 ln x +C. ò f ( x ) dx = 2ln x +C.
2 2
C. D.
Lời giải
ln x ln 2 x
Ta có ò f ( x ) dx = ò dx = ò ln x .d ( ln x ) = +C.
x 2
Câu 12. Trong không gian, cho 2023 điểm phân biệt. Có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3
trong số 2023 điểm đó?
3 3
A. 2023 . B. 2023! . C. C 2023 . D. A2023 .
Lời giải
3
Có tối đa C 2023 mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3 trong số 2023 điểm đã cho.
Trang 10
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
A. n3 = ( 0; 2023;0 ) . B. n2 = ( 2023;0;0 ) .
C. n1 = ( 2023; 2023;0 ) . D. n4 = ( 0;0; 2023) .
Lời giải
Trục Oz có một vectơ chỉ phương là n4 = ( 0;0; 2023) .
4 4
Câu 15. Nếu ò f ( x ) dx = 2 thì ò éë3 f ( x ) - 2ùû dx bằng
0 0
A. 14 . B. 2 . C. 16 . D. -2 .
Lời giải
4 4 4
Ta có ò éë3 f ( x ) - 2ùû dx = 3ò f ( x ) dx - ò 2dx = 3.2 - 8 = -2 .
0 0 0
Câu 16. Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính r là
4 4
A. S = 4p r 2 . B. S = p r 2 . C. S = p r 3 . D. S = 4p r 3 .
3 3
Lời giải
Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính r là S = 4p r 2 .
Câu 17. Với a , b là các số thực dương thỏa mãn a 4b6 = 100 thì 2log a + 3log b bằng
1
A. 4 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
( )
Ta có: a4b6 = 100 Û log a4b6 = log100 Û log a4 + log b6 = 2 Û 4log a + 6log b = 2
Þ 2log a + 3log b = 1 .
ax + b
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ
cx + d
nhất của hàm số trên đoạn [ -2;0] là
A. -1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Trang 11
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên ( -¥;1) và (1; +¥ ) .
Do đó trên đoạn [ -2;0] thì hàm số nghịch biến nên giá trị nhỏ nhất của hàm số là y ( 0 ) = -1.
23x
A. y¢ = 23x.ln 23 . B. y¢ = x.23x -1. C. y¢ = x.23x.ln 23 . D. y¢ = .
ln 23
Lời giải
Đạo hàm của hàm số y = 23x là y¢ = 23x.ln 23 .
Câu 20. Cho khối lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ có thể tích bằng 8a3 . Diện tích toàn phần của hình lập
phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ bằng
A. 8a 2 . B. 16a 2 . C. 12a 2 . D. 24a 2 .
Lời giải
Giả sử cạnh của hình lập phương là x .
Khi đó thể tích của hình lập phương là V = x3 . Từ giả thiết ta có: x3 = 8a3 Þ x = 2a .
Diện tích mặt ABCD của hình lập phương là S ABCD = ( 2a ) = 4a2 .
2
Vậy diện tích toàn phần của hình lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ là S = 6.4a 2 = 24a 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 9. Mặt cầu ( S ) đi qua điểm nào dưới
đây?
A. D ( 9; - 1;1) . B. C ( 0;3;1) . C. A (1;4;4 ) . D. B (1; - 2;2 ) .
Lời giải
Ø Xét phương án A . Thay tọa độ điểm D ( 9; - 1;1) vào phương trình mặt cầu ( S ) , ta có
Ø Xét phương án B . Thay tọa độ điểm C ( 0;3;1) vào phương trình mặt cầu ( S ) , ta có
02 + 32 + 12 = 10 ¹ 9 . Suy ra phương án B sai.
Ø Xét phương án C . Thay tọa độ điểm A (1;4;4 ) vào phương trình mặt cầu ( S ) , ta có
12 + 42 + 42 = 33 ¹ 9 . Suy ra phương án C sai.
Ø Xét phương án D . Thay tọa độ điểm B (1; - 2;2 ) vào phương trình mặt cầu ( S ) , ta có
Trang 12
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Lời giải
Ta có: iz = i. ( 2 - 5i ) = 5 + 2i .
3 3
V2
Ta thấy = 4 hay V2 = 4V1 nên thể tích của khối nón đó tăng lên 4 lần.
V1
Lời giải
Điều kiện: x - 1 > 0 Û x > 1 .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AB = AC = 2a và cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ).
Trang 13
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
ì( SAB ) Ç ( SAD ) = SA
ï
Ta có: í AB ^ SA, AB Ì ( SAB ) . Suy ra, góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là góc giữa
ï
î AD ^ SA, AD Ì ( SAD )
hai đường thẳng AB và AD .
VSABCD 3a3
Vì ABCD là hình bình hành nên VSABC = VSACD = = .
2 2
Trang 14
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
3a3
3.
3.VSABC
Ta có d ( C , ( SAB ) ) = = 2 2 = 6a 3 .
S SAB a 3
4
Vậy d ( SB, CD ) = 6a 3 .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
1 - 2. ( -1) + 2.0 - 3
Ta có d ( I ; ( P ) ) = = 0.
1 + ( -2 ) + 2
2 2 2
Vì d ( I ; ( P ) ) < R nên mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn.
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 - 3x + 2
và y = 0 quanh trục Ox bằng
p2 p p p2
A. . B. . C. . D. .
30 6 30 6
Lời giải
éx = 1
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x2 - 3x + 2 = 0 Û x 2 - 3x + 2 = 0 Û ê
ëx = 2
.
Thể tích khối tròn xoay thu được là:
2 2 2
V = p ò x 2 - 3x + 2 dx = p ò ( x 2 - 3x + 2 ) dx = p ò ( x 4 - 6 x3 + 13x 2 - 12 x + 4 ) dx
2 2
1 1 1
2
æ x5 3x 4 13x3 ö p
=p ç - + - 6 x2 + 4x ÷ = (đvtt).
è 5 2 3 ø 1 30
3
Câu 29. Cho hàm số y = . Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1- 2x
Trang 15
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
1 3
A. y = 3 . B. y = . C. y = 0 . D. y = - .
2 2
Lời giải
Ta có lim y = lim y = 0 .
x®+¥ x ®-¥
Câu 30. Tổng các nghiệm thực của phương trình log2 ( x + 1) = 2log4 x2 -1 bằng ( )
A. 2 . B. 3 . C. -2 . D. 1 .
Lời giải
ì x > -1
ìx +1 > 0 ï
Điều kiện: í 2 Û í é x < -1 Û x > 1 .
îx -1 > 0 ïê x > 1
îë
(
Ta có log2 ( x + 1) = 2log4 x2 -1 ) Û log2 ( x + 1) = log2 ( x2 -1) Û x + 1 = x 2 - 1
é x = 2 (TM )
Û x2 - x - 2 = 0 Û ê .
êë x = -1 ( KTM )
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
é x = x1
ê
Ta có: f ¢ ( x ) = 0 Û ê x = 0 ( x1 < 0 < x2 )
êx = x
ë 2
Trang 16
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Quan sát bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) ta thấy hàm số đã cho có một cực đại.
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
2x -1
Hơn nữa y¢ > 0 với "x ¹ -1 . Do đó hàm số thỏa mãn là y =
x +1
1
Câu 33. Cho dãy số ( un ) , biết u1 = 2; un +1 = un . với n ³ 1 . Tìm u100 ?
3
2 4 4 2
A. .
100
B. .
999
C. . D. .
3 3 399 399
Lời giải
n -1
1 1 æ1ö
Dãy số ( un ) có u1 = 2, un +1 = un . với n ³ 1 là một CSN có q = Þ un = u1.q n -1 = 2. ç ÷
3 3 è3ø
1 2
Vậy u100 = 2. 99
= 99
3 3
Câu 34. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Toán?
19 37 1 5
A. . B. . C. . D. .
21 42 3 6
Lời giải
Trang 17
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Số cách lấy 3 quyển sách trong đó không có quyển sách Toán nào là: C53 cách.
Suy ra, số cách lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất 1 quyển sách Toán là: C93 - C53
C93 - C53 37
Vậy xác suất cần tìm là: =
C93 42
C. x + 3 z + 2 = 0 . D. x + 3 x + 6 = 0 .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB thì I (1;0;3) .
Có AB = ( 4; -4; -2 ) .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có VTPT ( 2; -2; -1) và đi qua điểm
I (1;0;3) là: 2 ( x -1) - 2 ( y - 0) -1( z - 3) = 0 Û 2 x - 2 y - z + 1 = 0
Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z thỏa mãn z - 2i = z + 4 là
một đường thẳng có phương trình
A. 2 x + y + 3 = 0 . B. x + 2 y + 3 = 0 . C. 2 x - y + 3 = 0 . D. x - 2 y + 3 = 0 .
Trang 18
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Lời giải
Gọi z = x + yi , ( x, y Î ) .
z - 2i = z + 4 Û x + yi - 2i = x - yi + 4 Û x + ( y - 2 ) i = x + 4 - yi
Û x2 + ( y - 2) = ( x + 4) + y 2 Û x 2 + ( y - 2 ) = ( x + 4 ) + y 2 Û -4 y + 4 = 8 x + 16
2 2 2 2
Û 8 x + 4 y + 12 = 0 Û 2 x + y + 3 = 0 .
Câu 38. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 đường tiệm cận ngang?
x2 - x x2 + 1 2 - x2 4x - 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 5x - 3 x+3 x2 - 2 x
Lời giải
x2 - x
Ø Xét phương án A : y =
x +1
Tập xác định: D = \ {-1} .
ì lim x = +¥
é æ 1 öù ï x ®+¥
1 -
x -x ê ç x ÷ ú = +¥ vì ï æ 1ö
2
lim y = lim = lim ê x ç ÷ ú í ç 1- x ÷
x ®+¥ x ®+¥ x + 1 x ®+¥ 1
ê ç 1 + ÷ú ï x ®+¥ ç 1 ÷ = 1
lim
ëê è x ø ûú ï ç 1+ ÷
î è xø
ì lim x = -¥
é æ 1 öù ï x ®-¥
x2 - x ê ç 1 - x ÷ú ï æ 1ö
lim y = lim = lim ê x ç ÷ ú = -¥ vì í ç 1- x ÷
x ®-¥ x ®-¥ x + 1 x ®-¥ 1
ê ç 1 + ÷ú ï xlim ç 1 ÷ =1
®-¥
êë è x ø úû ï ç 1+ ÷
î è xø
x2 - x
Vậy đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang.
x +1
x2 + 1
Ø Xét phương án B : y =
5x - 3
ì3ü
Tập xác định: D = \ í ý .
î5 þ
1
1+
x +12
x 2 = 1 Þ Tiệm cận ngang: y = 1 .
lim y = lim = lim
x ®+¥ x ®+¥ 5 x - 3 x ®+¥ 3 5 5
5-
x
Trang 19
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
1
- 1+
x +1
2
x 2 = - 1 Þ Tiệm cận ngang: y = - 1 .
lim y = lim = lim
x ®-¥ x ®-¥ 5 x - 3 x®-¥ 3 5 5
5-
x
x2 + 1
Vậy đồ thị hàm số y = có 2 tiệm cận ngang.
5x - 3
2 - x2
Ø Xét phương án C : y =
x+3
2 - x2
Vậy đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang.
x+3
4x - 3
Ø Xét phương án D : y =
x2 - 2 x
4 3
- 2
4x - 3
lim y = lim 2 = lim x x = 0 .
x ®±¥ x ®±¥ x - 2 x x ®±¥ 2
1-
x
4x - 3
Vậy đồ thị hàm số y = có một tiệm cận ngang: y = 0 .
x2 - 2 x
1 1
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC . Gọi K là điểm thỏa mãn SK = SB + SC và L là giao điểm của
4 3
đường thẳng SK với đường thẳng BC . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 56 , thể tích khối
chóp S . ABL bằng
A. 21 . B. 32 . C. 40 . D. 42 .
Lời giải
SE 1 SF 1
Lấy E , F : = ; = . Dựng hình bình hành SEKF , EK Ç BC = I .
SC 3 SB 4
Trang 20
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
2 1 æ2 1ö 5 IK 5
Xét DCSB : EI = SB, EK = SF = SB Þ IK = ç - ÷ SB = SB Þ = .
3 4 è3 4ø 12 SB 12
LK IK 5
Xét DLSB : = =
LS SB 12
SL 12 4
Þ d ( L, ( SAB ) ) = .d ( K , ( SAB ) ) = .d ( E, ( SAB ) ) = .d ( C , ( SAB ) ) .
SK 7 7
4 4
Þ VS . ABL = VL.SAB = .VC .SAB = .56 = 32.
7 7
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + y - z + 2 = 0 và ( Q ) : x + 3 y = 12. Gọi D là
giao tuyến của ( P ) và ( Q ) . Đường thẳng D song song với đường thẳng nào dưới đây?
x y-4 z -6 x -1 y + 2 z + 1
A. d3 : = = . B. d 4 : = = .
3 1 2 3 1 2
x -1 y + 2 z + 1 x y-4 z -6
C. d 2 : = = . D. d1 : = = .
3 -1 2 3 -1 2
Lời giải
ìx + y - z + 2 = 0
Xét hệ: í .
î x + 3 y - 12 = 0
ìy - z + 2 = 0 ìy = 4
Cho x = 0 : í Ûí Þ Đường thẳng D đi qua điểm M ( 0; 4;6 ) .
î 3 y - 12 = 0 îz = 6
ì 11
ï y=
ì y - z + 3 = 0 ï 3 Þ Đường thẳng D đi qua điểm æ 11 20 ö .
Cho x = 1 : í Ûí N ç 1; ; ÷
î 3 y - 11 = 0 ï z = 20 è 3 3 ø
ïî 3
Þ Loại phương án B, C .
Cách 1:
( P ) : x + y - z + 2 = 0 có vectơ pháp tuyến nP = (1;1; -1) .
( Q ) : x + 3 y = 12 có vectơ pháp tuyến nQ = (1;3;0 ) .
Đường thẳng D có vectơ chỉ phương u = éë nP ; nQ ùû = ( 3; -1;2 ) Þ Loại phương án A .
Cách 2:
æ 1 2ö 1
MN = ç1; - ; ÷ = ( 3; -1; 2 ) Þ Đường thẳng D có vectơ chỉ phương u = ( 3; -1;2 )
è 3 3ø 3
Þ Loại phương án A .
Suy ra phương án D đúng.
Trang 21
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
-1
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] , thoả mãn ò f ( x + 2 ) dx = 3 và f (1) = 4
-2
p
2
. Khi đó tích phân I = ò sin 2 xf ¢ ( sin x )dx bằng
0
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Đặt t = x + 2 Þ dt = dx .
Đổi cận: x = -2 Þ t = 0; x = -1 Þ t = 1 .
-1 1 1
Suy ra ò f ( x + 2 ) dx = ò f ( t ) dt = 3 Þ ò f ( x ) dx = 3 .
-2 0 0
p p
2 2
Ta có I = ò sin 2 xf ¢ ( sin x )dx = ò 2sin x cos x f ¢ ( sin x )dx .
0 0
0
0 0 0
Câu 42. Cho một mặt cầu và một hình nón nội tiếp trong mặt cầu. Thiết diện qua trục của hình nón là một
3
tam giác nhọn, không đều và diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích mặt cầu. Gọi
8
a -b
a là góc giữa đường sinh và mặt đáy của hình nón. Biết cos a = với a, b, c là các số
c
nguyên dương đôi một nguyên tố cùng nhau. Tổng a + b + c bằng
A. 16 . B. 28 . C. 26 . D. 18 .
Lời giải
Trang 22
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
Gọi R , r lần lượt là bán kính của mặt cầu và đường tròn đáy của hình nón; l là độ dài đường
sinh của hình nón; x là khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt đáy của hình nón ( 0 < x < R ) .
S1 = p r l = p R 2 - x 2 . r 2 + ( R + x ) = p R 2 - x 2 . R 2 - x 2 + ( R + x ) = p R 2 - x 2 . 2R 2 + 2Rx
2 2
é æ x ö2 ù é æ x öù 9
Û ê1 - ç ÷ ú . ê2 + 2 ç ÷ ú = .
ëê è R ø ûú ë è R øû 4
2
1 æxö æxö 3
Û 1- ç ÷ . 2 + 2 ç ÷ = .
4 èRø èRø 8
2
æxö æxö 3
Û 1- ç ÷ . 2 + 2ç ÷ = .
èRø èRø 2
é æ x ö2 ù é æ x öù 9
Û ê1 - ç ÷ ú . ê2 + 2 ç ÷ ú = .
ëê è R ø ûú ë è R øû 4
2 3
æxö æxö æxö 1
Û ç ÷-ç ÷ -ç ÷ - = 0.
èRø èRø èRø 8
Trang 23
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
éx 1
êR = 2
ê
ê x -3 + 13 .
Ûê =
R 4
ê
ê x -3 - 13
êR = <0
ë 4
x 1 1
Với = Þ cos a = Þ a = 60° Þ DSAB là tam giác đều (loại).
R 2 2
( )
2
x -3 + 13 7 - 13 14 - 2 13 13 - 1 13 - 1
Với = Þ cos a = = = = .
R 4 8 16 16 4
Vậy a = 13, b = 1, c = 4 Þ a + b + c = 18 .
Câu 43. Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình 6 x + 2a + 2 < 4.3x + 2 x + a có ít nhất 1 và
không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A. 204 . B. 201 . C. 205 . D. 208 .
Lời giải
6x + 2a+2 < 4.3x + 2x+a Û 2x.3x - 4.3x + 4.2a - 2x.2a < 0 Û ( 2x - 4 ). (3x - 2a ) < 0
( )(
Đặt f ( x ) = 2x - 4 . 3x - 2a )
éx = 2
( )( )
Ta có: f ( x ) = 0 Û 2 x - 4 . 3x - 2a = 0 Û ê
x = a log 2
.
ë 3
2
Nhận xét: a log3 2 ¹ 2 với mọi a nguyên dương (vì log 3 2a = 2 Û a = » 3,17 )
log 3 2
2
Trường hợp 1: a log 3 2 < 2 Û 0 < a < » 3,17 Û a Î {1; 2;3} (vì a nguyên dương).
log 3 2
( )( )
Khi đó f ( x ) = 2x - 4 . 3x - 2a < 0 Û a log3 2 < x < 2 .
Trang 24
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
2
Trường hợp 2: a log 3 2 > 2 Û a > » 3,17 Û a Î {4;5;6;7;8;9;...} (vì a nguyên dương).
log 3 2
( )( )
Khi đó f ( x ) = 2x - 4 . 3x - 2a < 0 Û 2 < x < a log3 2 .
Do yêu cầu có ít nhất 1 và không quá 10 nghiệm nguyên nên 3 < a log3 2 £ 13
3 13
Û 4, 6 » <a£ » 20, 6 ; suy ra a Î{5;6;7;8;...;19;20} .
log 3 2 log 3 2
Nếu m ¹ 0 :
ìï x 2 - 2m ( x - m + 6 ) + 1 khi x ³ m - 6 ïì x - 2mx + 2m - 12m + 1 khi x ³ m - 6
2 2
y=í 2 Þ y=í 2 .
îï x + 2 m ( x - m + 6 ) + 1 khi x < m - 6 ï
î x + 2 mx - 2 m 2
+ 12 m + 1 khi x < m - 6
ì2 x - 2m khi x ³ m - 6
Ta có y¢ = í .
î2 x + 2m khi x < m - 6
é ì 2 x - 2m = 0 éì x = m
êí êí éx = m
ê î x > m-6 ê î m > m-6 ê
y¢ = 0 Û Û Û ê ì x = -m và y¢ không xác định tại x = m - 6 .
ê ì 2 x + 2m = 0 ê ì x = -m
êí êí êë íîm > 3
ëê î x < m - 6 ëê î - m < m - 6
Với m > 3 , ta có bảng biến thiên của hàm số y = x2 - 2m x - m + 6 + 1 như sau
Trang 25
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
ìm Î ( -2023; 2023)
ï
ím > 3 Þ m Î {4;5;6;7;...; 2020; 2021; 2022} .
ïm Î
î
Vậy có 2019 số nguyên m .
Câu 45. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 - ( m - 2) z + m2 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = z1 - z2 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
2
Nếu D ³ 0 Û -2 £ m £ thì phương trình có hai nghiệm thực z1 , z2 .
3
ì z1 + z2 = m - 2
Theo định lý Vi-ét, ta có í .
î z1.z2 = m
2
é m < -2
Nếu D < 0 Û ê thì phương trình có hai nghiệm phức z1 , z2 .
êm > 2
ë 3
z1 + z2 = z1 - z2 Û m - 2 = i -D Û ( m - 2) = 3m2 + 4m - 4
2
é m = -2 + 2 2
Û m2 - 4m + 4 = 3m2 + 4m - 4 Û -2m2 - 8m + 8 = 0 Û ê (thỏa mãn).
êë m = -2 - 2 2
Vậy có ba giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46. Xét hai số phức z , w thỏa mãn z - w = 2 và z + 4 + 4i + w = 3 2 . Biết biểu thức
A. 41 . B. 10 . C. 5. D. 17 .
Lời giải
Trang 26
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
ìï z - w = AB = 2
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của z , w . Khi đó, ta có í .
ïî z = OA, w = OB
Vậy z + 4 + 4i + w = AC + OB = 3 2 .
Đặt w = x + yi ( x, y Î ) , khi đó P = w + 1 + 2i = ( x + 1) + ( y + 2 ) i = ( x + 1) + ( y + 2 )
2 2
= BD
với điểm D ( -1; - 2 ) .
ì 3
3 ïïa = 4 × ( -4 ) = -3
Do ON = OC Þ í Þ N ( -3;3) .
4 ïb = 3 × 4 = 3
ïî 4
Do điểm A chạy trên OC và không quá C nên điểm B cũng di động trên OC và không quá
điểm N do AB = 2 (theo giả thiết).
( -3 + 1) + ( 3 + 2 )
2 2
Vậy Pmax Û BDmax = DN = = 29 khi điểm B º N .
Vậy w0 = -3 + 3i Þ w0 + 2 - i = -1 + 2i = 5 .
(
Câu 47. Cho f ( x ) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên và hàm số f log 2 ( x 2 + 2 x + 2 ) có đồ thị )
như hình vẽ. Hàm số f ( 2 x - 1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Trang 27
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
æ 3ö æ1 ö
A. ç 1; ÷ . B. ( 2;3) . C. ç ;1 ÷ . D. ( 3; 4 ) .
è 2ø è2 ø
Lời giải
2 ( x + 1)
( )
Đặt u = log2 x2 + 2x + 2 . Ta có: u ¢ = .
(x 2
+ 2 x + 2 ) ln 2
( )
u¢ = 0 Û x = -1 . Từ đồ thị hàm số f log 2 ( x 2 + 2 x + 2 ) ta có bảng biến thiên:
Lời giải
Ta có: f ( x ) = f ¢ ( x ) + 2 ( 3x + 1) e x Û f ¢ ( x ) - f ( x ) = -2 ( 3x + 1) e x
( ) (
Từ đó: f ( x ) = -3x2 - 2 x + 2 e x và f ¢ ( x ) = -3x2 - 8x e x . )
Trang 28
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
(
Do đó: 2 f ( x ) - f ¢ ( x ) = -3x2 + 4 x + 4 .e x . )
é 2
ê x=-
Xét phương trình: 2 f ( x ) - f ( x ) = 0 Û -3x + 4 x + 4 = 0 Û
¢ 2
3.
ê
ëx = 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bơi hai đồ thị hàm số y = 2 f ( x ) và y = f ¢ ( x ) là:
2
S= ò ( -3x + 4 x + 4 ) .e x dx »21,97 .
2
2
-
3
ìx = t
ï
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng D: í y = 3 và mặt cầu
ï z = -2 + t
î
( S ): ( x - 2 - m) + ( y -1 + m) + ( z - 2 + m) = 25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi
2 2 2
A. 19 . B. 2 19 . C. 3 . D. 3.
Lời giải
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2 + m ;1 - m ; 2 - m ) , bán kính R = 5 .
Đường thẳng D đi qua điểm M ( 0;3; - 2 ) và có vectơ chỉ phương u = (1;0;1) .
Ta có IM = ( -m - 2; m + 2; m - 4 )
Þ éëu , IM ùû = ( - m - 2; - 2m + 2; m + 2 )
Þ éëu , IM ùû = ( -m - 2) + ( -2m + 2 ) + ( m + 2 )
2 2 2
= 6m2 + 12 .
éu , IM ù 6m2 + 12
Khi đó d ( I ; D ) =
ë û 12
= ³ = 6.
u 2 2
Đường thẳng D cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất thì d ( I ; D ) đạt giá trị nhỏ nhất
( )
Câu 50. Xét các số dương a , b thỏa mãn log2 ( a + b ) = log3 a2 + b2 . Khi đó a 3 + b3 có thể nhận nhiều
nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 36 . B. 35 . C. 37 . D. 38 .
Lời giải
ìa + b = 2 x
ï
(
Đặt log2 ( a + b ) = log3 a2 + b2 = x Þ í 2 )
îa + b = 3
2 x
ï
Trang 29
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
(
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia copxki ta có ( a + b ) £ 12 + 12 a 2 + b2
2
)( )
x
æ4ö
Û 4 x £ 2.3x Û ç ÷ £ 2 Û x £ log 4 2
è3ø 3
Ta có 4x = ( a + b ) = a2 + b2 + 2ab = 3x + 2ab .
2
4 x - 3x
Suy ra ab = .
2
3 1 3
3
2
( )
Khi đó T = a3 + b3 = ( a + b ) - 3ab ( a + b ) = 8x - × 4 x - 3x × 2 x = - × 8x + × 6 x
2 2
1 3 æ ù
Xét hàm số f ( x ) = - × 8x + × 6 x trên ç -¥ ;log 4 2ú .
2 2 è 3 û
1 3
Ta có f ¢ ( x ) = - × 8x × ln 8 + × 6 x × ln 6 .
2 2
x
1 3 æ 4 ö 3ln 6 æ 3ln 6 ö
f ¢ ( x ) = 0 Û - × 8x × ln 8 + × 6 x × ln 6 = 0 Û ç ÷ = Û xo = log 4 ç ÷.
2 2 è3ø ln 8 3 è ln 8 ø
HẾT
Trang 30