You are on page 1of 30

Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

GROUP 12 Bhp 2023 KỲ THI TNTHPT 2023

ĐỀ THI THỬ SỐ 47 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Sở Ninh Bình

ĐỀ THI THỬ SỐ 47
Câu 1. Cho số phức z = 3 + 7i . Phần ảo của số phức w = 2z - z bằng
A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 21 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x - 2 y - z + 1 = 0 . Mặt phẳng ( P ) vuông góc với
đường thẳng nào dưới đây?
x -1 y + 3 z x -1 y + 3 z
A. d1 : = = . B. d 2 : = = .
1 1 -1 1 2 1
x -1 y + 3 z x -1 y + 3 z
C. d3 : = = . D. d 4 : = = .
1 -2 -1 1 -2 1
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ò f ( x ) dx = e
2x
+ C . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. f ( x ) = 2.e2 x . B. f ( x ) = e 2 x . C. f ( x ) = 2e x . D. f ( x ) = e2x .
2
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( -1;1) . B. ( -5; -1) . C. ( 0;1) . D. ( 2;4 ) .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2;3) trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm
A. M 3 ( 0;2;3) . B. M 4 (1;0;3) . C. M1 (1;0;0 ) . D. M 2 (1;2;0 ) .
5 5 4
Câu 6. Nếu ò f ( x ) dx = 5 và ò f ( x ) dx = 8 thì ò 2 f ( x ) dx bằng
1 4 1

A. 3 . B. -3 . C. 6 . D. -6 .
Câu 7. Nghiệm của phương trình 32 x+ 4 = 9 là
A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = -1 . D. x = -2 .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x - 1) £ 3 là
A. S = [1;8] . B. S = (1;8] . C. S = [1;9] . D. (1;9] .

Câu 9. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M ( 3; -2 ) biểu diễn cho số phức z , mô đun của z bằng
Trang 1
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

A. 5. B. 13 . C. 5 . D. 13 .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
ABCD có chu vi bằng 20 , SA = 10 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
250 200 200 250
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
ln x
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
A. ò f ( x ) dx = 2ln x + C . B. ò f ( x ) dx = ln 2 x + C .

1
ò f ( x ) dx = 2 ln x +C. ò f ( x ) dx = 2ln x +C.
2 2
C. D.

Câu 12. Trong không gian, cho 2023 điểm phân biệt. Có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3
trong số 2023 điểm đó?
3 3
A. 2023 . B. 2023! . C. C 2023 . D. A2023 .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số đã cho và trục Ox có bao nhiêu điểm chung?


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , trục Oz có một vectơ chỉ phương là
 
A. n3 = ( 0; 2023;0 ) . B. n2 = ( 2023;0;0 ) .
 
C. n1 = ( 2023; 2023;0 ) . D. n4 = ( 0;0; 2023) .
4 4
Câu 15. Nếu ò f ( x ) dx = 2 thì ò éë3 f ( x ) - 2ùû dx bằng
0 0

A. 14 . B. 2 . C. 16 . D. -2 .
Câu 16. Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính r là
4 4
A. S = 4p r 2 . B. S = p r 2 . C. S = p r 3 . D. S = 4p r 3 .
3 3
Câu 17. Với a , b là các số thực dương thỏa mãn a 4b6 = 100 thì 2log a + 3log b bằng
1
A. 4 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
ax + b
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ
cx + d
nhất của hàm số trên đoạn [ -2;0] là

Trang 2
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

A. -1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = 23x là
23x
A. y¢ = 23x.ln 23 . B. y¢ = x.23x -1. C. y¢ = x.23x.ln 23 . D. y¢ = .
ln 23
Câu 20. Cho khối lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ có thể tích bằng 8a3 . Diện tích toàn phần của hình lập
phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ bằng
A. 8a 2 . B. 16a 2 . C. 12a 2 . D. 24a 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 9. Mặt cầu ( S ) đi qua điểm nào dưới
đây?
A. D ( 9; - 1;1) . B. C ( 0;3;1) . C. A (1;4;4 ) . D. B (1; - 2;2 ) .

Câu 22. Cho số phức z = 2 - 5i . Phần thực của số phức iz bằng


A. -2 . B. 2 . C. -5 . D. 5 .
Câu 23. Nếu tăng bán kính đáy của một khối nón lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối
nón đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 . B. 16 . C. 4 . D. 8 .

Câu 24. Tập xác định của hàm số y = ( x - 1)


3

A. D = [1; + ¥ ) . B. D = ( 0; + ¥ ) . C. D = (1; + ¥ ) . D. D = [0; + ¥ ) .

Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AB = AC = 2a và cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ).
A. 120° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .

Câu 26. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 3a3 và mặt đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện
a2 3
tích tam giác SAB bằng . Khoảng cách giữa SB và CD bằng
4
A. 3 2a . B. 6 2a . C. 6 3a . D. 3 3a .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt ( P ) : x - 2 y + 2z - 3 = 0 và mặt


phẳng cầu

( S ) : ( x -1) + ( y + 1) + z 2 = 16 . Số điểm chung của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) là


2 2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.

Trang 3
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Câu 28. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 - 3x + 2
và y = 0 quanh trục Ox bằng
p2 p p p2
A. . B. . C. . D. .
30 6 30 6
3
Câu 29. Cho hàm số y = . Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1- 2x
1 3
A. y = 3 . B. y = . C. y = 0 . D. y = - .
2 2
Câu 30. Tổng các nghiệm thực của phương trình log2 ( x + 1) = 2log4 x2 -1 bằng ( )
A. 2 . B. 3 . C. -2 . D. 1 .

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  . Biết hàm số y = f ¢ ( x ) = ax4 + bx 2 + c có đồ thị như
hình bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào trong các hàm số sau?


2x 2x -1 2x + 3 2x -1
A. y = . B. y = . C. . D. .
x -1 x +1 x +1 x -1
1
Câu 33. Cho dãy số ( un ) , biết u1 = 2; un +1 = un . với n ³ 1 . Tìm u100 ?
3
2 4 4 2
A. 100
. B. 999
. C. 99 . D. .
3 3 3 399
Câu 34. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Toán?
19 37 1 5
A. . B. . C. . D. .
21 42 3 6

Trang 4
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -6 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( -1;2;4 ) và B ( 3; -2;2) . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB là:
A. 2 x - 2 y - z - 5 = 0 . B. 2 x - 2 y - z + 1 = 0 .

C. x + 3 z + 2 = 0 . D. x + 3 x + 6 = 0 .

Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z thỏa mãn z - 2i = z + 4 là
một đường thẳng có phương trình
A. 2 x + y + 3 = 0 . B. x + 2 y + 3 = 0 . C. 2 x - y + 3 = 0 . D. x - 2 y + 3 = 0 .

Câu 38. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 đường tiệm cận ngang?
x2 - x x2 + 1 2 - x2 4x - 3
A. y = . B. y = . C. y =
. D. y = 2 .
x +1 5x - 3 x+3 x - 2x
 1  1 
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC . Gọi K là điểm thỏa mãn SK = SB + SC và L là giao điểm của
4 3
đường thẳng SK với đường thẳng BC . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 56 , thể tích khối
chóp S . ABL bằng
A. 21 . B. 32 . C. 40 . D. 42 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + y - z + 2 = 0 và ( Q ) : x + 3 y = 12. Gọi D là
giao tuyến của ( P ) và ( Q ) . Đường thẳng D song song với đường thẳng nào dưới đây?
x y-4 z -6 x -1 y + 2 z + 1
A. d3 : = = . B. d 4 : = = .
3 1 2 3 1 2
x -1 y + 2 z + 1 x y-4 z -6
C. d 2 : = = . D. d1 : = = .
3 -1 2 3 -1 2
-1
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] , thoả mãn ò f ( x + 2 ) dx = 3 và f (1) = 4
-2
p
2
. Khi đó tích phân I = ò sin 2 xf ¢ ( sin x )dx bằng
0

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Trang 5
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Câu 42. Cho một mặt cầu và một hình nón nội tiếp trong mặt cầu. Thiết diện qua trục của hình nón là một
3
tam giác nhọn, không đều và diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích mặt cầu. Gọi
8
a -b
a là góc giữa đường sinh và mặt đáy của hình nón. Biết cos a = với a, b, c là các số
c
nguyên dương đôi một nguyên tố cùng nhau. Tổng a + b + c bằng
A. 16 . B. 28 . C. 26 . D. 18 .

Câu 43. Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình 6 x + 2a + 2 < 4.3x + 2 x + a có ít nhất 1 và
không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A. 204 . B. 201 . C. 205 . D. 208 .
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên mÎ ( -2023;2023) để hàm số y = x2 - 2m x - m + 6 + 1 có ba điểm cực
trị.
A. 2021 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 45. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 - ( m - 2) z + m2 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = z1 - z2 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .

Câu 46. Xét hai số phức z , w thỏa mãn z - w = 2 và z + 4 + 4i + w = 3 2 . Biết biểu thức

P = w + 1 + 2i đạt giá trị lớn nhất khi w = w0 , giá trị w0 + 2 - i bằng


A. 41 . B. 10 . C. 5. D. 17 .

(
Câu 47. Cho f ( x ) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên  và hàm số f log 2 ( x 2 + 2 x + 2 ) có đồ thị )
như hình vẽ. Hàm số f ( 2 x - 1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

æ 3ö æ1 ö
A. ç 1; ÷ . B. ( 2;3) . C. ç ;1 ÷ . D. ( 3; 4 ) .
è 2ø è2 ø
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( x ) = f ¢ ( x ) + 2 ( 3x + 1) e x , "x Î và
f (1) = -3e . Diện tích hình phẳng giới hạn bơi hai đô thị hàm số y = 2 f ( x ) và y = f ¢ ( x ) thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. ( 20;30 ) . B. (10; 20 ) . C. ( 0;10 ) . D. ( 30; 40 ) .

Trang 6
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

ìx = t
ï
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng D: í y = 3 và mặt cầu
ï z = -2 + t
î
( S ): ( x - 2 - m) + ( y -1 + m) + ( z - 2 + m) = 25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi
2 2 2

D cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất, OI bằng


A. 19 . B. 2 19 . C. 3 . D. 3.

( )
Câu 50. Xét các số dương a , b thỏa mãn log2 ( a + b ) = log3 a2 + b2 . Khi đó a 3 + b3 có thể nhận nhiều
nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 36 . B. 35 . C. 37 . D. 38 .
– HẾT —

Trang 7
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.D 5.A 6.D 7.C 8.D 9.D 10.D
11.C 12.C 13.A 14.D 15.D 16.A 17.B 18.A 19.A 20.D
21.D 22.D 23.C 24.C 25.C 26.C 27.D 28.C 29 30.A
31.B 32.B 33.D 34.B 35.A 36.B 37.A 38.D 39.B 40.D
41.C 42.D 43.B 44.B 45.D 46.C 47.C 48.A 49.C 50.C
Câu 1. Cho số phức z = 3 + 7i . Phần ảo của số phức w = 2z - z bằng
A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 21 .
Lời giải

Ta có w = 2 z - z = 2 ( 3 + 7i ) - ( 3 - 7i ) = 3 + 21i .

Do đó w có phần ảo là 21.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x - 2 y - z + 1 = 0 . Mặt phẳng ( P ) vuông góc với
đường thẳng nào dưới đây?
x -1 y + 3 z x -1 y + 3 z
A. d1 : = = . B. d 2 : = = .
1 1 -1 1 2 1
x -1 y + 3 z x -1 y + 3 z
C. d3 : = = . D. d 4 : = = .
1 -2 -1 1 -2 1
Lời giải

Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là nP = (1; -2; -1)

Xét các đường thẳng ta thấy d1 có vectơ chỉ phương u1 = (1;1; -1) , d 2 có vectơ chỉ phương
  
u2 = (1; 2;1) , d3 có vectơ chỉ phương u3 = (1; -2; -1) , d 4 có vectơ chỉ phương u4 = (1; -2;1) .
  
Ta thấy trong các vectơ chỉ phương trên chỉ có u3 = (1; -2; -1) thỏa mãn nP và u3 cùng
phương nên d3 ^ ( P ) .

Câu 3. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ò f ( x ) dx = e


2x
+ C . Khẳng định nào sau đây đúng?

1
A. f ( x ) = 2.e2 x . B. f ( x ) = e 2 x . C. f ( x ) = 2e x . D. f ( x ) = e2x .
2
Lời giải

Ta có ò f ( x ) dx = e
2x
+ C Þ f ( x ) = ( e2 x + C )¢ = 2.e2 x .

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Trang 8
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( -1;1) . B. ( -5; -1) . C. ( 0;1) . D. ( 2;4 ) .

Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -1;0 ) và (1; +¥ ) .

Mà ( 2;4 ) Ì (1; +¥ ) nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;4 ) .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2;3) trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm

A. M 3 ( 0;2;3) . B. M 4 (1;0;3) . C. M1 (1;0;0 ) . D. M 2 (1;2;0 ) .


5 5 4
Câu 6. Nếu ò f ( x ) dx = 5 và ò f ( x ) dx = 8 thì ò 2 f ( x ) dx bằng
1 4 1

A. 3 . B. -3 . C. 6 . D. -6 .
Lời giải
5 4 5 4 4
Ø Ta có ò f ( x )dx = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx = 5
1 1 4
Þ ò f ( x ) dx + 8 = 5 Þ ò f ( x ) dx = 5 - 8 = -3 .
1 1

4
Þ ò 2 f ( x ) dx = 2. ( -3) = -6 .
1

Câu 7. Nghiệm của phương trình 32 x+ 4 = 9 là


A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = -1 . D. x = -2 .
Lời giải
Ø Ta có 32 x+ 4 = 9 Û 2 x + 4 = 2 Û x = -1 .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x - 1) £ 3 là

A. S = [1;8] . B. S = (1;8] . C. S = [1;9] . D. (1;9] .

Lời giải

ìx -1 > 0 ìx > 1
Ø Ta có log 2 ( x - 1) £ 3 Û í Û í Û 1 < x £ 9.
î x - 1 £ 23
î x £ 9

Câu 9. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M ( 3; -2 ) biểu diễn cho số phức z , mô đun của z bằng

A. 5. B. 13 . C. 5 . D. 13 .
Trang 9
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Lời giải

Ø Vì M ( 3; -2 ) biểu diễn cho số phức z nên z = 3 - 2i . Khi đó z = 9 + 4 = 13 .

Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
ABCD có chu vi bằng 20 , SA = 10 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
250 200 200 250
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Lời giải
Ta có chu vi hình vuông ABCD là 4. AB = 20 Þ AB = 5 .
1 1 1 250
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V = S ABCD .SA = AB 2 .SA = .52.10 = .
3 3 3 3
ln x
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x

ò f ( x ) dx = 2ln x + C . ò f ( x ) dx = ln x+C.
2
A. B.

1
ò f ( x ) dx = 2 ln x +C. ò f ( x ) dx = 2ln x +C.
2 2
C. D.

Lời giải

ln x ln 2 x
Ta có ò f ( x ) dx = ò dx = ò ln x .d ( ln x ) = +C.
x 2
Câu 12. Trong không gian, cho 2023 điểm phân biệt. Có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3
trong số 2023 điểm đó?
3 3
A. 2023 . B. 2023! . C. C 2023 . D. A2023 .

Lời giải
3
Có tối đa C 2023 mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3 trong số 2023 điểm đã cho.

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số đã cho và trục Ox có bao nhiêu điểm chung?


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = 0 tại 3 điểm phân biệt nên đồ thị hàm số y = f ( x )
và trục Ox có 3 điểm chung.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , trục Oz có một vectơ chỉ phương là

Trang 10
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
 
A. n3 = ( 0; 2023;0 ) . B. n2 = ( 2023;0;0 ) .
 
C. n1 = ( 2023; 2023;0 ) . D. n4 = ( 0;0; 2023) .

Lời giải

Trục Oz có một vectơ chỉ phương là n4 = ( 0;0; 2023) .
4 4
Câu 15. Nếu ò f ( x ) dx = 2 thì ò éë3 f ( x ) - 2ùû dx bằng
0 0

A. 14 . B. 2 . C. 16 . D. -2 .
Lời giải
4 4 4
Ta có ò éë3 f ( x ) - 2ùû dx = 3ò f ( x ) dx - ò 2dx = 3.2 - 8 = -2 .
0 0 0

Câu 16. Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính r là
4 4
A. S = 4p r 2 . B. S = p r 2 . C. S = p r 3 . D. S = 4p r 3 .
3 3
Lời giải
Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính r là S = 4p r 2 .

Câu 17. Với a , b là các số thực dương thỏa mãn a 4b6 = 100 thì 2log a + 3log b bằng

1
A. 4 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
Lời giải

( )
Ta có: a4b6 = 100 Û log a4b6 = log100 Û log a4 + log b6 = 2 Û 4log a + 6log b = 2

Þ 2log a + 3log b = 1 .
ax + b
Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ
cx + d
nhất của hàm số trên đoạn [ -2;0] là

A. -1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Trang 11
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên ( -¥;1) và (1; +¥ ) .

Do đó trên đoạn [ -2;0] thì hàm số nghịch biến nên giá trị nhỏ nhất của hàm số là y ( 0 ) = -1.

Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = 23x là

23x
A. y¢ = 23x.ln 23 . B. y¢ = x.23x -1. C. y¢ = x.23x.ln 23 . D. y¢ = .
ln 23
Lời giải
Đạo hàm của hàm số y = 23x là y¢ = 23x.ln 23 .

Câu 20. Cho khối lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ có thể tích bằng 8a3 . Diện tích toàn phần của hình lập
phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ bằng
A. 8a 2 . B. 16a 2 . C. 12a 2 . D. 24a 2 .
Lời giải
Giả sử cạnh của hình lập phương là x .

Khi đó thể tích của hình lập phương là V = x3 . Từ giả thiết ta có: x3 = 8a3 Þ x = 2a .

Diện tích mặt ABCD của hình lập phương là S ABCD = ( 2a ) = 4a2 .
2

Vậy diện tích toàn phần của hình lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ là S = 6.4a 2 = 24a 2 .

Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 9. Mặt cầu ( S ) đi qua điểm nào dưới
đây?
A. D ( 9; - 1;1) . B. C ( 0;3;1) . C. A (1;4;4 ) . D. B (1; - 2;2 ) .

Lời giải
Ø Xét phương án A . Thay tọa độ điểm D ( 9; - 1;1) vào phương trình mặt cầu ( S ) , ta có

92 + ( -1) + 12 = 83 ¹ 9 . Suy ra phương án A sai.


2

Ø Xét phương án B . Thay tọa độ điểm C ( 0;3;1) vào phương trình mặt cầu ( S ) , ta có
02 + 32 + 12 = 10 ¹ 9 . Suy ra phương án B sai.
Ø Xét phương án C . Thay tọa độ điểm A (1;4;4 ) vào phương trình mặt cầu ( S ) , ta có
12 + 42 + 42 = 33 ¹ 9 . Suy ra phương án C sai.
Ø Xét phương án D . Thay tọa độ điểm B (1; - 2;2 ) vào phương trình mặt cầu ( S ) , ta có

12 + ( -2) + 22 = 9 . Suy ra phương án D đúng.


2

Câu 22. Cho số phức z = 2 - 5i . Phần thực của số phức iz bằng


A. -2 . B. 2 . C. -5 . D. 5 .

Trang 12
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Lời giải
Ta có: iz = i. ( 2 - 5i ) = 5 + 2i .

Vậy phần thực của số phức iz bằng 5 .


Câu 23. Nếu tăng bán kính đáy của một khối nón lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối
nón đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 . B. 16 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Gọi h là chiều cao khối nón, r là bán kính đường tròn đáy của khối nón.
1
Thể tích khối nón ban đầu là V1 = p r 2 h .
3
Nếu tăng bán kính đường tròn đáy của khối nón lên 2 lần thì bán kính mới của đường tròn đáy
khối nón là 2r .
1 4
Thể tích mới của khối nón là V2 = p ( 2r ) h = p r 2 h .
2

3 3
V2
Ta thấy = 4 hay V2 = 4V1 nên thể tích của khối nón đó tăng lên 4 lần.
V1

Câu 24. Tập xác định của hàm số y = ( x - 1)


3

A. D = [1; + ¥ ) . B. D = ( 0; + ¥ ) . C. D = (1; + ¥ ) . D. D = [0; + ¥ ) .

Lời giải
Điều kiện: x - 1 > 0 Û x > 1 .

Vậy tập xác định của hàm số y = ( x - 1) là D = (1; + ¥ ) .


3

Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AB = AC = 2a và cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ).

A. 120° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .


Lời giải

Trang 13
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

ì( SAB ) Ç ( SAD ) = SA
ï
Ta có: í AB ^ SA, AB Ì ( SAB ) . Suy ra, góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là góc giữa
ï
î AD ^ SA, AD Ì ( SAD )
hai đường thẳng AB và AD .

Ta có ABCD là hình thoi có AB = AC = 2a nên tam giác ABC đều. Suy ra ∑


ABC = 60° .
∑ = 120° .
Vậy BAD
Suy ra góc giữa hai đường thẳng AB và AD là 180° - 120° = 60° hay góc giữa hai mặt phẳng
( SAB ) và ( SAD ) bằng 60° .
Câu 26. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 3a3 và mặt đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện
a2 3
tích tam giác SAB bằng . Khoảng cách giữa SB và CD bằng
4
A. 3 2a . B. 6 2a . C. 6 3a . D. 3 3a .
Lời giải

VSABCD 3a3
Vì ABCD là hình bình hành nên VSABC = VSACD = = .
2 2
Trang 14
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Ta có AB // CD và CD Ì ( SAB ) nên CD // ( SAB ) .

Suy ra d ( SB, CD ) = d (CD, ( SAB ) ) = d (C, ( SAB ) ) .

3a3
3.
3.VSABC
Ta có d ( C , ( SAB ) ) = = 2 2 = 6a 3 .
S SAB a 3
4
Vậy d ( SB, CD ) = 6a 3 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x - 2 y + 2z - 3 = 0 và mặt


mặt phẳng cầu

( S ) : ( x -1) + ( y + 1) + z 2 = 16 . Số điểm chung của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) là


2 2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải

Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; -1;0) và bán kính R = 16 = 4 .

1 - 2. ( -1) + 2.0 - 3
Ta có d ( I ; ( P ) ) = = 0.
1 + ( -2 ) + 2
2 2 2

Vì d ( I ; ( P ) ) < R nên mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn.

Vậy có vô số điểm chung của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) .

Câu 28. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 - 3x + 2
và y = 0 quanh trục Ox bằng

p2 p p p2
A. . B. . C. . D. .
30 6 30 6
Lời giải

éx = 1
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x2 - 3x + 2 = 0 Û x 2 - 3x + 2 = 0 Û ê
ëx = 2
.
Thể tích khối tròn xoay thu được là:
2 2 2
V = p ò x 2 - 3x + 2 dx = p ò ( x 2 - 3x + 2 ) dx = p ò ( x 4 - 6 x3 + 13x 2 - 12 x + 4 ) dx
2 2

1 1 1

2
æ x5 3x 4 13x3 ö p
=p ç - + - 6 x2 + 4x ÷ = (đvtt).
è 5 2 3 ø 1 30

3
Câu 29. Cho hàm số y = . Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1- 2x

Trang 15
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

1 3
A. y = 3 . B. y = . C. y = 0 . D. y = - .
2 2
Lời giải
Ta có lim y = lim y = 0 .
x®+¥ x ®-¥

Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 0 .

Câu 30. Tổng các nghiệm thực của phương trình log2 ( x + 1) = 2log4 x2 -1 bằng ( )
A. 2 . B. 3 . C. -2 . D. 1 .
Lời giải

ì x > -1
ìx +1 > 0 ï
Điều kiện: í 2 Û í é x < -1 Û x > 1 .
îx -1 > 0 ïê x > 1
îë

(
Ta có log2 ( x + 1) = 2log4 x2 -1 ) Û log2 ( x + 1) = log2 ( x2 -1) Û x + 1 = x 2 - 1

é x = 2 (TM )
Û x2 - x - 2 = 0 Û ê .
êë x = -1 ( KTM )

Do đó, phương trình có nghiệm x = 2 .


Vậy tổng các nghiệm bằng 2 .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  . Biết hàm số y = f ¢ ( x ) = ax4 + bx 2 + c có đồ thị như
hình bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

é x = x1
ê
Ta có: f ¢ ( x ) = 0 Û ê x = 0 ( x1 < 0 < x2 )
êx = x
ë 2

Ta có bảng biến thiên

Trang 16
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Quan sát bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) ta thấy hàm số đã cho có một cực đại.

Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào trong các hàm số sau?


2x 2x -1 2x + 3 2x -1
A. y = . B. y = . C. . D. .
x -1 x +1 x +1 x -1
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang y = 2 .

2x -1
Hơn nữa y¢ > 0 với "x ¹ -1 . Do đó hàm số thỏa mãn là y =
x +1
1
Câu 33. Cho dãy số ( un ) , biết u1 = 2; un +1 = un . với n ³ 1 . Tìm u100 ?
3
2 4 4 2
A. .
100
B. .
999
C. . D. .
3 3 399 399
Lời giải
n -1
1 1 æ1ö
Dãy số ( un ) có u1 = 2, un +1 = un . với n ³ 1 là một CSN có q = Þ un = u1.q n -1 = 2. ç ÷
3 3 è3ø
1 2
Vậy u100 = 2. 99
= 99
3 3
Câu 34. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Toán?
19 37 1 5
A. . B. . C. . D. .
21 42 3 6
Lời giải

Trang 17
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Số sách lấy 3 quyển sách một cách tùy ý là C93 cách.

Số cách lấy 3 quyển sách trong đó không có quyển sách Toán nào là: C53 cách.

Suy ra, số cách lấy ra 3 quyển sách sao cho có ít nhất 1 quyển sách Toán là: C93 - C53

C93 - C53 37
Vậy xác suất cần tìm là: =
C93 42

Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -6 .
Lời giải
Quan sát bảng biến thiên ta thấy tọa độ điểm cực đại ( -1;5) và tọa độ điểm cực tiểu ( 2; -6 ) .
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( -1;2;4 ) và B ( 3; -2;2) . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB là:
A. 2 x - 2 y - z - 5 = 0 . B. 2 x - 2 y - z + 1 = 0 .

C. x + 3 z + 2 = 0 . D. x + 3 x + 6 = 0 .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB thì I (1;0;3) .

Có AB = ( 4; -4; -2 ) .

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có VTPT ( 2; -2; -1) và đi qua điểm
I (1;0;3) là: 2 ( x -1) - 2 ( y - 0) -1( z - 3) = 0 Û 2 x - 2 y - z + 1 = 0

Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z thỏa mãn z - 2i = z + 4 là
một đường thẳng có phương trình
A. 2 x + y + 3 = 0 . B. x + 2 y + 3 = 0 . C. 2 x - y + 3 = 0 . D. x - 2 y + 3 = 0 .

Trang 18
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Lời giải
Gọi z = x + yi , ( x, y Î  ) .

z - 2i = z + 4 Û x + yi - 2i = x - yi + 4 Û x + ( y - 2 ) i = x + 4 - yi

Û x2 + ( y - 2) = ( x + 4) + y 2 Û x 2 + ( y - 2 ) = ( x + 4 ) + y 2 Û -4 y + 4 = 8 x + 16
2 2 2 2

Û 8 x + 4 y + 12 = 0 Û 2 x + y + 3 = 0 .
Câu 38. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 đường tiệm cận ngang?

x2 - x x2 + 1 2 - x2 4x - 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 5x - 3 x+3 x2 - 2 x
Lời giải

x2 - x
Ø Xét phương án A : y =
x +1
Tập xác định: D =  \ {-1} .

ì lim x = +¥
é æ 1 öù ï x ®+¥
1 -
x -x ê ç x ÷ ú = +¥ vì ï æ 1ö
2
lim y = lim = lim ê x ç ÷ ú í ç 1- x ÷
x ®+¥ x ®+¥ x + 1 x ®+¥ 1
ê ç 1 + ÷ú ï x ®+¥ ç 1 ÷ = 1
lim
ëê è x ø ûú ï ç 1+ ÷
î è xø

ì lim x = -¥
é æ 1 öù ï x ®-¥
x2 - x ê ç 1 - x ÷ú ï æ 1ö
lim y = lim = lim ê x ç ÷ ú = -¥ vì í ç 1- x ÷
x ®-¥ x ®-¥ x + 1 x ®-¥ 1
ê ç 1 + ÷ú ï xlim ç 1 ÷ =1
®-¥
êë è x ø úû ï ç 1+ ÷
î è xø

x2 - x
Vậy đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang.
x +1

x2 + 1
Ø Xét phương án B : y =
5x - 3
ì3ü
Tập xác định: D =  \ í ý .
î5 þ

1
1+
x +12
x 2 = 1 Þ Tiệm cận ngang: y = 1 .
lim y = lim = lim
x ®+¥ x ®+¥ 5 x - 3 x ®+¥ 3 5 5
5-
x

Trang 19
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

1
- 1+
x +1
2
x 2 = - 1 Þ Tiệm cận ngang: y = - 1 .
lim y = lim = lim
x ®-¥ x ®-¥ 5 x - 3 x®-¥ 3 5 5
5-
x

x2 + 1
Vậy đồ thị hàm số y = có 2 tiệm cận ngang.
5x - 3

2 - x2
Ø Xét phương án C : y =
x+3

Tập xác định: D = éë - 2; 2 ùû .

2 - x2
Vậy đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang.
x+3
4x - 3
Ø Xét phương án D : y =
x2 - 2 x
4 3
- 2
4x - 3
lim y = lim 2 = lim x x = 0 .
x ®±¥ x ®±¥ x - 2 x x ®±¥ 2
1-
x
4x - 3
Vậy đồ thị hàm số y = có một tiệm cận ngang: y = 0 .
x2 - 2 x
 1  1 
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC . Gọi K là điểm thỏa mãn SK = SB + SC và L là giao điểm của
4 3
đường thẳng SK với đường thẳng BC . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 56 , thể tích khối
chóp S . ABL bằng
A. 21 . B. 32 . C. 40 . D. 42 .
Lời giải

SE 1 SF 1
Lấy E , F : = ; = . Dựng hình bình hành SEKF , EK Ç BC = I .
SC 3 SB 4

Trang 20
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

2 1 æ2 1ö 5 IK 5
Xét DCSB : EI = SB, EK = SF = SB Þ IK = ç - ÷ SB = SB Þ = .
3 4 è3 4ø 12 SB 12
LK IK 5
Xét DLSB : = =
LS SB 12
SL 12 4
Þ d ( L, ( SAB ) ) = .d ( K , ( SAB ) ) = .d ( E, ( SAB ) ) = .d ( C , ( SAB ) ) .
SK 7 7
4 4
Þ VS . ABL = VL.SAB = .VC .SAB = .56 = 32.
7 7
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + y - z + 2 = 0 và ( Q ) : x + 3 y = 12. Gọi D là
giao tuyến của ( P ) và ( Q ) . Đường thẳng D song song với đường thẳng nào dưới đây?

x y-4 z -6 x -1 y + 2 z + 1
A. d3 : = = . B. d 4 : = = .
3 1 2 3 1 2
x -1 y + 2 z + 1 x y-4 z -6
C. d 2 : = = . D. d1 : = = .
3 -1 2 3 -1 2
Lời giải

ìx + y - z + 2 = 0
Xét hệ: í .
î x + 3 y - 12 = 0
ìy - z + 2 = 0 ìy = 4
Cho x = 0 : í Ûí Þ Đường thẳng D đi qua điểm M ( 0; 4;6 ) .
î 3 y - 12 = 0 îz = 6
ì 11
ï y=
ì y - z + 3 = 0 ï 3 Þ Đường thẳng D đi qua điểm æ 11 20 ö .
Cho x = 1 : í Ûí N ç 1; ; ÷
î 3 y - 11 = 0 ï z = 20 è 3 3 ø
ïî 3
Þ Loại phương án B, C .
Cách 1:

( P ) : x + y - z + 2 = 0 có vectơ pháp tuyến nP = (1;1; -1) .

( Q ) : x + 3 y = 12 có vectơ pháp tuyến nQ = (1;3;0 ) .
  
Đường thẳng D có vectơ chỉ phương u = éë nP ; nQ ùû = ( 3; -1;2 ) Þ Loại phương án A .

Cách 2:
 æ 1 2ö 1 
MN = ç1; - ; ÷ = ( 3; -1; 2 ) Þ Đường thẳng D có vectơ chỉ phương u = ( 3; -1;2 )
è 3 3ø 3
Þ Loại phương án A .
Suy ra phương án D đúng.

Trang 21
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023
-1
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] , thoả mãn ò f ( x + 2 ) dx = 3 và f (1) = 4
-2
p
2
. Khi đó tích phân I = ò sin 2 xf ¢ ( sin x )dx bằng
0

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Đặt t = x + 2 Þ dt = dx .
Đổi cận: x = -2 Þ t = 0; x = -1 Þ t = 1 .
-1 1 1
Suy ra ò f ( x + 2 ) dx = ò f ( t ) dt = 3 Þ ò f ( x ) dx = 3 .
-2 0 0

p p
2 2
Ta có I = ò sin 2 xf ¢ ( sin x )dx = ò 2sin x cos x f ¢ ( sin x )dx .
0 0

Đặt t = sin x Þ dt = cos xdx .


p
Đổi cận: x = 0 Þ t = 0; x = Þ t = 1.
2
p
2 1
Khi đó I = ò 2sin x cos x f ¢ ( sin x ) dx = ò 2t. f ¢ ( t ) dt .
0 0

ïìu = 2t ïìdu = 2dt


Đặt í Þí .
îïdv = f ¢ ( t ) dt îïv = f ( t )
1 1 1
I = ( 2t. f ( t ) ) - ò 2 f ( t ) dt = 2 f (1) - 2 ò f ( t ) dt = 2 f (1) - 2 ò f ( x ) dx = 2.4 - 2.3 = 2 .
1

0
0 0 0

Câu 42. Cho một mặt cầu và một hình nón nội tiếp trong mặt cầu. Thiết diện qua trục của hình nón là một
3
tam giác nhọn, không đều và diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích mặt cầu. Gọi
8
a -b
a là góc giữa đường sinh và mặt đáy của hình nón. Biết cos a = với a, b, c là các số
c
nguyên dương đôi một nguyên tố cùng nhau. Tổng a + b + c bằng
A. 16 . B. 28 . C. 26 . D. 18 .
Lời giải

Trang 22
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

Gọi R , r lần lượt là bán kính của mặt cầu và đường tròn đáy của hình nón; l là độ dài đường
sinh của hình nón; x là khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt đáy của hình nón ( 0 < x < R ) .

Diện tích xung quanh của hình nón là

S1 = p r l = p R 2 - x 2 . r 2 + ( R + x ) = p R 2 - x 2 . R 2 - x 2 + ( R + x ) = p R 2 - x 2 . 2R 2 + 2Rx
2 2

Diện tích mặt cầu là S 2 = 4p R 2 .

a là góc giữa đường sinh và mặt đáy


2
æxö
1- ç ÷
∑ = a ; cos a = r = R -x
2 2
èRø .
Þ SBH =
l 2 R 2 + 2 Rx æxö
2 + 2ç ÷
èRø
2
S p R 2 - x 2 . 2R 2 + 2Rx 1 æxö æxö
Ta có: 1 = = 1- ç ÷ . 2 + 2ç ÷
S2 4p R 2
4 èRø èRø

é æ x ö2 ù é æ x öù 9
Û ê1 - ç ÷ ú . ê2 + 2 ç ÷ ú = .
ëê è R ø ûú ë è R øû 4
2
1 æxö æxö 3
Û 1- ç ÷ . 2 + 2 ç ÷ = .
4 èRø èRø 8

2
æxö æxö 3
Û 1- ç ÷ . 2 + 2ç ÷ = .
èRø èRø 2

é æ x ö2 ù é æ x öù 9
Û ê1 - ç ÷ ú . ê2 + 2 ç ÷ ú = .
ëê è R ø ûú ë è R øû 4
2 3
æxö æxö æxö 1
Û ç ÷-ç ÷ -ç ÷ - = 0.
èRø èRø èRø 8

Trang 23
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

éx 1
êR = 2
ê
ê x -3 + 13 .
Ûê =
R 4
ê
ê x -3 - 13
êR = <0
ë 4

x 1 1
Với = Þ cos a = Þ a = 60° Þ DSAB là tam giác đều (loại).
R 2 2

( )
2
x -3 + 13 7 - 13 14 - 2 13 13 - 1 13 - 1
Với = Þ cos a = = = = .
R 4 8 16 16 4
Vậy a = 13, b = 1, c = 4 Þ a + b + c = 18 .

Câu 43. Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình 6 x + 2a + 2 < 4.3x + 2 x + a có ít nhất 1 và
không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A. 204 . B. 201 . C. 205 . D. 208 .
Lời giải

6x + 2a+2 < 4.3x + 2x+a Û 2x.3x - 4.3x + 4.2a - 2x.2a < 0 Û ( 2x - 4 ). (3x - 2a ) < 0

( )(
Đặt f ( x ) = 2x - 4 . 3x - 2a )
éx = 2
( )( )
Ta có: f ( x ) = 0 Û 2 x - 4 . 3x - 2a = 0 Û ê
x = a log 2
.
ë 3

2
Nhận xét: a log3 2 ¹ 2 với mọi a nguyên dương (vì log 3 2a = 2 Û a = » 3,17 )
log 3 2

2
Trường hợp 1: a log 3 2 < 2 Û 0 < a < » 3,17 Û a Î {1; 2;3} (vì a nguyên dương).
log 3 2

Bảng xét dấu của f ( x ) :

( )( )
Khi đó f ( x ) = 2x - 4 . 3x - 2a < 0 Û a log3 2 < x < 2 .

Do yêu cầu có ít nhất 1 và không quá 10 nghiệm nguyên nên:


Với a = 1 Þ 0,63 » 1.log3 2 < x < 2 Þ x = 1 (thỏa mãn);

Với a = 2 Þ 1, 26 » 2.log3 2 < x < 2 Þ x ÎÆ (không thỏa mãn);

Với a = 3 Þ 1,89 » 3.log3 2 < x < 2 Þ x ÎÆ (không thỏa mãn).

Trang 24
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

2
Trường hợp 2: a log 3 2 > 2 Û a > » 3,17 Û a Î {4;5;6;7;8;9;...} (vì a nguyên dương).
log 3 2

Bảng xét dấu của f ( x )

( )( )
Khi đó f ( x ) = 2x - 4 . 3x - 2a < 0 Û 2 < x < a log3 2 .

Do yêu cầu có ít nhất 1 và không quá 10 nghiệm nguyên nên 3 < a log3 2 £ 13
3 13
Û 4, 6 » <a£ » 20, 6 ; suy ra a Î{5;6;7;8;...;19;20} .
log 3 2 log 3 2

Vậy S = {1;5;6;7;...19;20} và tổng các phần tử của S là 1 + 5 + 6 + 7 + ... + 19 + 20 = 201 .

Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên mÎ ( -2023;2023) để hàm số y = x2 - 2m x - m + 6 + 1 có ba điểm cực


trị.
A. 2021 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Lời giải
Nếu m = 0 : y = x 2 + 1; thì hàm số có một điểm cực trị nên m = 0 loại.

Nếu m ¹ 0 :
ìï x 2 - 2m ( x - m + 6 ) + 1 khi x ³ m - 6 ïì x - 2mx + 2m - 12m + 1 khi x ³ m - 6
2 2

y=í 2 Þ y=í 2 .
îï x + 2 m ( x - m + 6 ) + 1 khi x < m - 6 ï
î x + 2 mx - 2 m 2
+ 12 m + 1 khi x < m - 6

ì2 x - 2m khi x ³ m - 6
Ta có y¢ = í .
î2 x + 2m khi x < m - 6
é ì 2 x - 2m = 0 éì x = m
êí êí éx = m
ê î x > m-6 ê î m > m-6 ê
y¢ = 0 Û Û Û ê ì x = -m và y¢ không xác định tại x = m - 6 .
ê ì 2 x + 2m = 0 ê ì x = -m
êí êí êë íîm > 3
ëê î x < m - 6 ëê î - m < m - 6
Với m > 3 , ta có bảng biến thiên của hàm số y = x2 - 2m x - m + 6 + 1 như sau

Chứng tỏ với mọi m > 3 thì hàm số sẽ có ba điểm cực trị.

Trang 25
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

ìm Î ( -2023; 2023)
ï
ím > 3 Þ m Î {4;5;6;7;...; 2020; 2021; 2022} .
ïm Î 
î
Vậy có 2019 số nguyên m .
Câu 45. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 - ( m - 2) z + m2 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = z1 - z2 ?

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải

Ta có D = ( m - 2) - 4m2 = -3m2 - 4m + 4 = ( m + 2 )( -3m + 2 ) .


2

2
Nếu D ³ 0 Û -2 £ m £ thì phương trình có hai nghiệm thực z1 , z2 .
3
ì z1 + z2 = m - 2
Theo định lý Vi-ét, ta có í .
î z1.z2 = m
2

z1 + z2 = z1 - z2 Û ( z1 + z2 ) = ( z1 - z2 ) Û z1.z2 = 0 Û m 2 = 0 Û m = 0 (thỏa mãn).


2 2

é m < -2
Nếu D < 0 Û ê thì phương trình có hai nghiệm phức z1 , z2 .
êm > 2
ë 3

z1 + z2 = z1 - z2 Û m - 2 = i -D Û ( m - 2) = 3m2 + 4m - 4
2

é m = -2 + 2 2
Û m2 - 4m + 4 = 3m2 + 4m - 4 Û -2m2 - 8m + 8 = 0 Û ê (thỏa mãn).
êë m = -2 - 2 2

Vậy có ba giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 46. Xét hai số phức z , w thỏa mãn z - w = 2 và z + 4 + 4i + w = 3 2 . Biết biểu thức

P = w + 1 + 2i đạt giá trị lớn nhất khi w = w0 , giá trị w0 + 2 - i bằng

A. 41 . B. 10 . C. 5. D. 17 .
Lời giải

Trang 26
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

ìï z - w = AB = 2
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của z , w . Khi đó, ta có í .
ïî z = OA, w = OB

Ta có: z + 4 + 4i = z + 4 - 4i = z + 4 - 4i = z + 4 - 4i = z - ( -4 + 4i ) = AC với C ( -4;4 ) .

Vậy z + 4 + 4i + w = AC + OB = 3 2 .

Do OB + BA + AC = OC = 4 2 nên bốn điểm O, B, A, C theo thứ tự đó thẳng hàng và B, A


nằm trên đoạn OC .

Đặt w = x + yi ( x, y Î ) , khi đó P = w + 1 + 2i = ( x + 1) + ( y + 2 ) i = ( x + 1) + ( y + 2 )
2 2
= BD
với điểm D ( -1; - 2 ) .

Gọi N ( a; b ) trên đoạn OC sao cho NC = 2 .

ì 3
 3  ïïa = 4 × ( -4 ) = -3
Do ON = OC Þ í Þ N ( -3;3) .
4 ïb = 3 × 4 = 3
ïî 4
Do điểm A chạy trên OC và không quá C nên điểm B cũng di động trên OC và không quá
điểm N do AB = 2 (theo giả thiết).

( -3 + 1) + ( 3 + 2 )
2 2
Vậy Pmax Û BDmax = DN = = 29 khi điểm B º N .

Vậy w0 = -3 + 3i Þ w0 + 2 - i = -1 + 2i = 5 .

(
Câu 47. Cho f ( x ) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên  và hàm số f log 2 ( x 2 + 2 x + 2 ) có đồ thị )
như hình vẽ. Hàm số f ( 2 x - 1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Trang 27
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

æ 3ö æ1 ö
A. ç 1; ÷ . B. ( 2;3) . C. ç ;1 ÷ . D. ( 3; 4 ) .
è 2ø è2 ø
Lời giải
2 ( x + 1)
( )
Đặt u = log2 x2 + 2x + 2 . Ta có: u ¢ = .
(x 2
+ 2 x + 2 ) ln 2

( )
u¢ = 0 Û x = -1 . Từ đồ thị hàm số f log 2 ( x 2 + 2 x + 2 ) ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy f ¢ ( u ) < 0 Û 0 < u < 1.

Ta có: éë f ( 2 x - 1)ùû¢ = 2 f ¢ ( 2 x - 1). Do đó hàm số f ( 2 x - 1) nghịch biến khi


1
f ¢ ( 2 x - 1) < 0 Û 0 < 2 x - 1 < 1 Û < x < 1.
2
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( x ) = f ¢ ( x ) + 2 ( 3x + 1) e x , "x Î và
f (1) = -3e . Diện tích hình phẳng giới hạn bơi hai đô thị hàm số y = 2 f ( x ) và y = f ¢ ( x ) thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. ( 20;30 ) . B. (10; 20 ) . C. ( 0;10 ) . D. ( 30; 40 ) .

Lời giải
Ta có: f ( x ) = f ¢ ( x ) + 2 ( 3x + 1) e x Û f ¢ ( x ) - f ( x ) = -2 ( 3x + 1) e x

Û e- x f ¢ ( x ) - e- x f ( x ) = -6x - 2 Û éëe- x f ( x )ùû¢ = -6x - 2 .

Lấy nguyên hàm hai vế ta được: e- x f ( x ) = -3x 2 - 2 x + C

Do f (1) = -3e ta có: e-1. ( -3e ) = -3 - 2 + C Û C = 2 .

( ) (
Từ đó: f ( x ) = -3x2 - 2 x + 2 e x và f ¢ ( x ) = -3x2 - 8x e x . )
Trang 28
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

(
Do đó: 2 f ( x ) - f ¢ ( x ) = -3x2 + 4 x + 4 .e x . )
é 2
ê x=-
Xét phương trình: 2 f ( x ) - f ( x ) = 0 Û -3x + 4 x + 4 = 0 Û
¢ 2
3.
ê
ëx = 2

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bơi hai đồ thị hàm số y = 2 f ( x ) và y = f ¢ ( x ) là:
2
S= ò ( -3x + 4 x + 4 ) .e x dx »21,97 .
2

2
-
3

ìx = t
ï
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng D: í y = 3 và mặt cầu
ï z = -2 + t
î
( S ): ( x - 2 - m) + ( y -1 + m) + ( z - 2 + m) = 25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi
2 2 2

D cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất, OI bằng

A. 19 . B. 2 19 . C. 3 . D. 3.
Lời giải
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2 + m ;1 - m ; 2 - m ) , bán kính R = 5 .

Đường thẳng D đi qua điểm M ( 0;3; - 2 ) và có vectơ chỉ phương u = (1;0;1) .

Ta có IM = ( -m - 2; m + 2; m - 4 )
 
Þ éëu , IM ùû = ( - m - 2; - 2m + 2; m + 2 )

 
Þ éëu , IM ùû = ( -m - 2) + ( -2m + 2 ) + ( m + 2 )
2 2 2
= 6m2 + 12 .
 
éu , IM ù 6m2 + 12
Khi đó d ( I ; D ) =
ë û 12
 = ³ = 6.
u 2 2

Đường thẳng D cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất thì d ( I ; D ) đạt giá trị nhỏ nhất

Suy ra min d ( I ; D) = 6 đạt được khi m = 6 Þ I ( 2;1;2 ) Þ OI = 22 + 12 + 22 = 3 .

( )
Câu 50. Xét các số dương a , b thỏa mãn log2 ( a + b ) = log3 a2 + b2 . Khi đó a 3 + b3 có thể nhận nhiều
nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 36 . B. 35 . C. 37 . D. 38 .
Lời giải

ìa + b = 2 x
ï
(
Đặt log2 ( a + b ) = log3 a2 + b2 = x Þ í 2 )
îa + b = 3
2 x
ï

Trang 29
Đáp án chi tiết có tại Group 12 Bhp 2023

(
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia copxki ta có ( a + b ) £ 12 + 12 a 2 + b2
2
)( )
x
æ4ö
Û 4 x £ 2.3x Û ç ÷ £ 2 Û x £ log 4 2
è3ø 3

Ta có 4x = ( a + b ) = a2 + b2 + 2ab = 3x + 2ab .
2

4 x - 3x
Suy ra ab = .
2
3 1 3
3

2
( )
Khi đó T = a3 + b3 = ( a + b ) - 3ab ( a + b ) = 8x - × 4 x - 3x × 2 x = - × 8x + × 6 x
2 2
1 3 æ ù
Xét hàm số f ( x ) = - × 8x + × 6 x trên ç -¥ ;log 4 2ú .
2 2 è 3 û

1 3
Ta có f ¢ ( x ) = - × 8x × ln 8 + × 6 x × ln 6 .
2 2
x
1 3 æ 4 ö 3ln 6 æ 3ln 6 ö
f ¢ ( x ) = 0 Û - × 8x × ln 8 + × 6 x × ln 6 = 0 Û ç ÷ = Û xo = log 4 ç ÷.
2 2 è3ø ln 8 3 è ln 8 ø

Bảng biến thiên

Mà T = a 3 + b3 nhận giá trị nguyên nên T Î{1, 2,...,37} .

– HẾT —

Trang 30

You might also like