Professional Documents
Culture Documents
Bu I 1 Tháng 1
Bu I 1 Tháng 1
A. B. C. D.
Câu 2. Biểu thức 25 : 16 được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là:
5 3 4
A. 2 . B. 2.
C. 2 . D. 2
−3 −2
Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số -1; 2 ; 0; 3 là:
−2
A. -1. C. 0.
B. D. 3
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
M N
| | | |
-1 0 1
Trên trục số, điểm M,N lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ:
A. B. C. D.
12
Câu 5. 3 là kết quả của phép tính:
3 8 4 14 6 2
A. 13 . 3 B. 3 . 3 C. 3 : 3 D. 3 . 3
Câu 6. Kết quả làm tròn số 56849,351 với độ chính xác 5 là:
A. 56849,4. B. 5685. C.56850. D.568490.
x’Oy’. O
Câu 11. Cho hình vẽ bên, tia phân giác của góc xOy là tia nào dưới đây?
A. Ox. B. Oy. z y
C. Oz. D. Ot.
x O t
1. Chọn câu đúng. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. So sánh độ lớn của
góc A’AB và góc C’CB.
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD, A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.
A. AB;
B. DC;
C. BC;
D. D’C’.
Chọn câu sai.
A. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông;
B. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh;
C. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 4 cạnh bên bằng nhau;
D. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh.
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường
thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.
A. ABB'A'
B. ADD'A'B
C. DCC'D'
D. A'BCD'
Câu 8: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên?
A. 8 mặt;
B. 6 mặt;
C. 12 mặt;
D. 4 mặt.
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Các góc ở đỉnh C là:
A. AB = A'B'
B. DC = D'C'
C. AB = C'D'
D. DC = DD'
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh AB
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 12: Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?
A. 12 cạnh;
B. 8 cạnh;
C.10 cạnh;
D. 6 cạnh.
Câu 14: Hộp quà dưới đây có bao nhiêu mặt?
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.
Câu 15: Mảnh bìa dưới đây có thể gấp thành hình gì?
A. Hình lập phương;
B. Hình hộp chữ nhật;
C. Hình chữ nhật;
D. Hình thoi.
Câu 16: Viên gạch trong hình dưới đây có dạng hình gì?