Professional Documents
Culture Documents
De Cuoi Ky 1 Toan 11 Nam 2023 2024 Truong THPT Tran Hung Dao Khanh Hoa
De Cuoi Ky 1 Toan 11 Nam 2023 2024 Truong THPT Tran Hung Dao Khanh Hoa
A. 6. B. 7. C. 15. D. 12.
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAD ) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d đi qua S và song song với DC . B. d đi qua S và song song với BD .
C. d đi qua S và song song với AD . D. d đi qua S và song song với AB .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC. Hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
2x − 7
Câu 8. Tìm lim+ ta có kết quả là
x →3 x − 3
A. 2 . B. 0 . C. +∞ . D. −∞ .
Câu 9. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 15;10;5;0; −4. B. 1; 2;3; 4;5;7. C. 2;5;8;11;14. D. 2; 4;8;10;14.
π 3π
Câu 10. Phương trình sin 2 x − = sin x + có tổng các nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) bằng
4 4
7π 3π π
A. π . B. . C. . D. .
2 2 4
1
Câu 11. Cho biết tan α = . Tính cot α ?
3
3 1
A. cot α = 3 . B. cot α = . C. cot α = 3 . D. cot α = .
2 3
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AA′, BB′, CC ′ (Hình vẽ sau).
A' C'
B'
M
P
N
A C
Mặt phẳng ( MNP ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( BMN ) . B. ( A′C ′C ) . C. ( BCA′ ) . D. ( ABC ) .
Câu 13. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và u6 = 96 . Tính công bội q của cấp số nhân đã
cho.
63 1
A. q = . B. q = 2 . C. q = . D. q = 3 .
2 2
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm SB , SD . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A. AC B. SO. C. BC D. BD
Câu 15. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Đường thẳng AD song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SCD ) . B. ( SBC ) . C. ( SAD ) . D. ( ABCD ) .
Câu 20. Với ba tia Ou , Ov, Ow bất kì, k là số nguyên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sđ ( Ou , Ow ) + sđ ( Ow, Ov ) = sđ ( Ov, Ou ) + k 3600 .
B. sđ ( Ou , Ow ) + sđ ( Ow, Ov ) = sđ ( Ou , Ov ) + k1800 .
C. sđ ( Ou , Ov ) + sđ ( Ov, Ow ) = sđ ( Ou , Ow ) + k 3600 .
D. sđ ( Ou , Ov ) + sđ ( Ov, Ow ) = sđ ( Ow, Ou ) + k 3600 .
( )
Câu 21. lim −3n 2 + n + 2 bằng
n →+∞
A. −∞ . B. 2 . C. +∞ . D. 1 .
Câu 22. Cho hình hộp ABCD.EFGH .
H G
E
F
D
C
A B
Mặt phẳng ( ABCD ) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( FEHG ) . B. ( ABFE ) . C. ( DCGH ) . D. ( BFGC ) .
Mã đề 369 Trang 3/4
Câu 23. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cos x . B. y = cot x . C. y = tan x . D. y = sin x .
Câu 24. Nghiệm của phương trình sin x = −1 là
π 3π π
A. x = − + k 2π . B. =x + kπ . C. x = kπ . D. x =− + kπ .
2 2 2
1
Câu 25. Cho sin a = . Giá trị của cos 2a là
3
7 1 1 7
A. − . B. − . C. . D. .
9 9 9 9
x +1
Câu 26. Cho hàm số y = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x −4
A. Hàm số gián đoạn tại các điểm x = ±2 .
B. Hàm số liên tục tại điểm x = 2 .
C. Hàm số liên tục tại điểm x = −2 .
D. Hàm số liên tục tại mọi x ∈ .
Câu 27. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên một khoảng nếu nó
A. liên tục tại ba điểm thuộc khoảng đó.
B. liên tục tại một điểm thuộc khoảng đó.
C. liên tục tại hai điểm thuộc khoảng đó.
D. liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
Câu 28. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mặt phẳng ( BDE ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
B C
D
A
G
F
E H
Câu 5. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mặt phẳng ( BDE ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
D
A
G
F
E H
A. +∞ . B. −∞ . C. 0 . D. 2 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình sin x = −1 là
π π 3π
A. x = kπ . B. x = − + kπ . C. x = − + k 2π . D. =x + kπ .
2 2 2
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.
A. 7. B. 12. C. 6. D. 15.
Câu 19. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên một khoảng nếu nó
A. liên tục tại một điểm thuộc khoảng đó.
B. liên tục tại hai điểm thuộc khoảng đó.
C. liên tục tại ba điểm thuộc khoảng đó.
D. liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
( )
Câu 20. lim −3n 2 + n + 2 bằng
n →+∞
A. 2 . B. +∞ . C. 1 . D. −∞ .
Câu 21. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14. B. 1; 2;3; 4;5;7. C. 15;10;5;0; −4. D. 2; 4;8;10;14.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC. Hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng
và khôngcó điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
D. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung .
Câu 24. Cho hình hộp ABCD.EFGH .
H G
E
F
D
C
A B
B'
M
P
N
A C
Mặt phẳng ( MNP ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( A′C ′C ) . B. ( ABC ) . C. ( BMN ) . D. ( BCA′ ) .
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song giữ nguyên tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng
hoặc nằm trên hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự
của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.
Câu 27. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5)
Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
A. 18,1 B. 18 . C. 18, 2 . D. 18,3 .
Câu 28. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và u6 = 96 . Tính công bội q của cấp số nhân đã
cho.
63 1
A. q = 3 . B. q = 2 . C. q = . D. q = .
2 2
II. TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1 (1 điểm).Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở A báo giá như sau: giá mét khoan đầu
tiên là 80000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 5000 (đồng) so với giá của
mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B báo giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là 60000 (đồng) và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số
tiền khoan giếng của mỗi cơ sở.
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi P và Q lần lượt là trung
điểm của SB và SD . Chứng minh PQ // ( ABCD) .
Câu 3 (1 điểm). Cho tam giác đều ABC cạnh a , gọi là tam giác H1 . Nối trung điểm các cạnh của H1 để
tạo thành tam giác H 2 . Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của H 2 để tạo thành tam giác H 3 . Cứ tiếp tục
như vậy, nhận được dãy tam giác H1 , H 2 , H 3 ,…
Gọi pn , S n lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác H n .
a) Viết công thức tính pn , S n .
b) Đặt Tn = p1 + p2 + ... + pn và Qn = S1 + S 2 + ... + S n .
Tính lim Tn và lim Qn .
n →+∞ n →+∞
II. TỰ LUẬN(3đ)
Câu 1 (1 điểm). Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở A báo giá như sau: giá mét khoan đầu
tiên là 80000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 5000 (đồng) so với giá của
mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B báo giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là 60000 (đồng) và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số tiền
khoan giếng của mỗi cơ sở.
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi P và Q lần lượt là trung
điểm của SB và SD . Chứng minh PQ // ( ABCD) .
Câu 3 (1 điểm). Cho tam giác đều ABC cạnh a , gọi là tam giác H1 . Nối trung điểm các cạnh của H1 để tạo
thành tam giác H 2 . Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của H 2 để tạo thành tam giác H 3 . Cứ tiếp tục như
vậy, nhận được dãy tam giác H1 , H 2 , H 3 ,…
Gọi pn , S n lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác H n .
a) Viết công thức tính pn , S n .
b) Đặt Tn = p1 + p2 + ... + pn và Qn = S1 + S 2 + ... + S n .
Tính lim Tn và lim Qn .
n →+∞ n →+∞
Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở A báo giá như sau: giá mét
khoan đầu tiên là 80000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 5000 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B báo giá 1
như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là 60000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai,
giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Tính
Câu 1 số tiền khoan giếng của mỗi cơ sở.
Giá tiền khoan giếng của mỗi mét ở cơ sở A lập thành một cấp số cộng với số hạng 0.25
đầu u1 = 80000 và công sai d = 5000
Số tiền khoan giếng của cơ sở A là :
25 25 0.25
S 25= (2u1 + 24d )= (2.8000 + 24.5000)= 3500000 (đồng)
2 2
Giá tiền khoan giếng của mỗi mét ở cơ sở B lập thành một cấp số nhân với số hạng 0.25
đầu v1 = 60000 và công bội q = 1, 07
Số tiền khoan giếng của cơ sở B là :
60000 (1 − 1, 07 25 ) 0.25
=S 25 ≈ 3794942 ( đồng)
1 − 1, 07
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi P và Q lần lượt là
1
trung điểm của SB và SD . Chứng minh PQ // ( ABCD )
P
Câu 2 A D
B C
PQ ⊄ ( ABCD) 0.25
BD ⊂ ( ABCD) 0.25
⇒ PQ // ( ABCD) . 0.25
Cho tam giác đều ABC cạnh a , gọi là tam giác H1 . Nối trung điểm các cạnh của
Câu 3
H1 để tạo thành tam giác H 2 . Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của H 2 để tạo
1
thành tam giác H 3 . Cứ tiếp tục như vậy, nhận được dãy tam giác H1 , H 2 , H 3 ,…
Gọi pn , S n lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác H n .
a) Viết công thức tính pn , S n .
b) Đặt Tn = p1 + p2 + ... + pn và Qn = S1 + S 2 + ... + S n .
Tính lim Tn và lim Qn .
n →+∞ n →+∞
p1 = a + a + a = 3a
a a a 1
p2 = + + = .3a
2 2 2 2
2
a a a 1 1
 p3 = + + = =.3a .3a 0.25
4 4 4 4 2
n −1
1
pn = .3a
2
1
Ta có ( pn ) là một cấp số nhân với số hạng đầu p1 = 3a và công bội q =
2
1 n
p1 1 −
2 1 n
Tn = p1 + p2 + ... + pn = = 6a 1 −
1 2 0.25
1−
2
1 n
lim T=
n lim 6a 1 − = 6a
n →+∞ n →+∞
2
a 3
Gọi h là chiều cao tam giác đều ABC ⇒ h =
2
1
S1 = ah
2
1 a h 1 1 1
=S2 = . . =. ah S1
2 2 2 4 2 4 0.25
2 2
1 a h 1 1 1
=S3 . .
= =. ah S1
2 4 4 4 2 4
n −1
1
Sn = .S1
4
1 1 0.25
Ta có ( S n ) là một cấp số nhân với số hạng đầu S1 = ah và công bội q =
2 4
1 n
S1 1 −
4 2 1
n
Qn = S1 + S 2 + ... + S n = = ah 1 −
1 3 4
1−
4
2 1 2
n
a2 3
lim Qn =lim ah 1 − = ah =
n →+∞ 3
4 3 3
n →+∞