Professional Documents
Culture Documents
Danh mục nghề Công việc nghề nặng nhọc độc hại nguy hiểm năm 2019
Danh mục nghề Công việc nghề nặng nhọc độc hại nguy hiểm năm 2019
Số Tên nghề hoặc Đặc điểm về điều kiện lao động Văn bản quy định
T.T công việc của nghề, công việc
Vận hành các thiết bị công Làm việc trong môi trường nhiệt TT
nghệ luyện kim bằng độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa 36/2012/BLĐTBX
7 phương pháp thủy, hỏa chất.
H
luyện (đồng, kẽm, thiếc,
Titan, Crom, Vonfram, ... ). 28/12/2012
Vận hành máy sàn quay to Làm việc trên sàn cao, chụi tác QĐ 1453/
2 tuyển quặng sắt. động của tiếng ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành máy nghiền to Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, QĐ 1453/
3 tuyển quặng sắt. lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng LĐTBXH
của ồn. 13/10/1995
Vận hành băng tải tuyển Công việc nặng nhọc, ồn cao. QĐ 1453/
4 quặng sắt hầm ngầm. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành máy sàng rung Ảnh hưởng của tiếng ồn và rất QĐ 1453/
5 tuyển quặng sắt. rung. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành máy nghiền bi Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm QĐ 1453/
6
tuyển quặng. ướt, tiếng ồn cao. LĐTBXH
Vận hành máy nghiền vừaThường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn QĐ 1453/
7 tuyển quặng. cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên LĐTBXH
tục. 13/10/1995
Vận hành súng bắn nước Công việc nặng nhọc, nơi làm việc QĐ 1453/
8 tuyển quặng. chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao, LĐTBXH
13/10/1995
Sửa chữa cơ điện trên các Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 915/
9 mỏ lộ thiên. động của ồn, dầu mỡ và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
Vận hành máy bơm nước Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
10 dưới moong. nóng. LĐTBXH
30/7/1996
Sàng tuyển thủ công, khai Công việc nặng nhọc, làm ngoài QĐ 915/
11 thác than thủ công ở mỏ lộ trời, chịu tác động của ồn, bụi. LĐTBXH
thiên. 30/7/1996
Vận hành băng tải, máy Công việc nặng nhọc, chịu tác động
nghiền, sàng than, đá; chọc của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn QĐ 915/
12 máng than, chọc máng cho phép nhiều lần. LĐTBXH
quang lật điện, tời gầm 30/7/1996
sàng.
13 Bảo vệ, giao nhận, thủ Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông QĐ 915/
kho, phụ kho xí nghiệp sản thoáng, chịu tác động của khí, bụi LĐTBXH
xuất vật liệu nổ. độc. 30/7/1996
Thí nghiệm vật liệu nổ. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
14 chất và bụi độc. LĐTBXH
30/7/1996
Lái máy trục bốc dỡ vật Chịu tác động của hoá chất và bụi QĐ 915/
15 liệu nổ. độc. LĐTBXH
30/7/1996
Sửa chữa cơ điện các thiết Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ 915/
16 bị sản xuất vật liệu nổ. động của xăng, dầu, hoá chất và bụi LĐTBXH
độc. 30/7/1996
Vệ sinh công nghiệp xí Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
17 nghiệp sản xuất vật liệu chịu tác động của hoá chất và bụi LĐTBXH
nổ. độc. 30/7/1996
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
18 và kiểm tra chất lượng vật chất và bụi độc. LĐTBXH
liệu nổ. 30/7/1996
Lái máy gạt, ủi công suất Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và QĐ 915/
19
dưới 180CV. rung. LĐTBXH
Lái máy xúc dung tích gầu Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và QĐ 915/
20 dưới 4m3. rung. LĐTBXH
30/7/1996
Vận hành máy nghiền, Làm việc ngoài trời, chịu tác động QĐ 915/
21 sàng đá. của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
30/7/1996
Lái xe vận tải chở than, Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ 915/
22 đá... trong khu khai thác chịu tác động của rung, ồn và bụi LĐTBXH
mỏ. vượt tiêu chuẩn cho phép. 30/7/1996
Vận hành cầu poóc-tích, Làm việc trên cao, chịu tác động QĐ1152/
máy bốc rót than nhà máy của nắng, nóng và bụi; căng thẳng LĐTBXH
24
tuyển than. thần kinh tâm lý. 18/9/2003
Vận hành toa xe tự lật nhà Làm việc ngoài trời, chịu tác động QĐ1152/
25 máy sàng tyuển than. của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép. 18/9/2003
Sửa chữa cơ điện trong Công việc nặng nhọc, tư thế lao
nhà máy sàng tuyển than. động gò bó; tiếp xúc thường xuyên QĐ1152/
26 với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, LĐTBXH
rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn 18/9/2003
cho phép.
Thay mỡ, bơm dầu ở trục Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với
QĐ1152/
các thiết bị nhà máy sàng dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường
27 LĐTBXH
tuyển than. nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu
18/9/2003
chuẩn cho phép.
Bẩy xe, chèn xe trong Công việc nặng nhọc, nguy hiển,
QĐ1152/
ngầm nhà sàng tuyển than. chịu tác động của môi trường nóng,
28 LĐTBXH
ồn, rung và bụi than vượt tiêu
18/9/2003
chuẩn cho phép.
Xúc dọn thủ công than và Công việc nặng nhọc, chịu tác động
QĐ1152/
tập chất trên tàu, xà lan, của môi trường nóng, ồn, rung và
29 LĐTBXH
băng truyền tải và trong bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
18/9/2003
nhà máy sàng tuyển than.
Nhặt than, nhặt tạp chất Công việc đơn điệu; chịu tác động QĐ1152/
30 trên băng chuyền nhà máy của môi trường nóng, ồn, rung và LĐTBXH
sàng tuyển than. bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
Dỡ tải than (chọc than, đổ Chịu tác động của môi trường
QĐ1152/
than, mở máng than...) nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu
31 LĐTBXH
trong nhà máy sàng tuyển chuẩn cho phép; công việc có yếu
18/9/2003
than. tố nguy hiểm.
Móc ngáo (móc cáp, móc Công việc nặng nhọc, đơn điệu;
xích) trong nhà máy sàng làm việc ngoài trời, chịu tác động QĐ1152/
32 tuyển. của môi trường (nóng, lạnh, gió...) LĐTBXH
và bụi than vượt tiêu chuẩn cho 18/9/2003
phép.
Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
33 thiết bị khai thác than động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà LĐTBXH
(khoan, xúc, gạt, ủi...) dầu, mỡ. 18/9/2003
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp Chịu tác động của môi trường
khai thác than lộ thiên và nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu QĐ1152/
34 trong nhà máy sàng tuyển chuẩn cho phép. LĐTBXH
(quản đốc, phó quản đốc, 18/9/2003
đội trưởng).
Vận hành các thiết bị tuyển TT
than bằng phương pháp Thường xuyên chịu tác động ồn cao, 20/2016/TT-
35
tuyển nổi, tuyển từ trong nhà bụi, độc hóa chất. BLĐTBXH
máy sàng tuyển than. 28/06/2016
TT
Vệ sinh công nghiệp trong Công việc thủ công, chịu tác động của
20/2016/TT-
36 các phân xưởng sửa chữa ô ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công
BLĐTBXH
tô, thiết bị khai thác mỏ. nghiệp.
28/06/2016
TT
Bảo vệ tài nguyên, ranh giới Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công 20/2016/TT-
37
mỏ than. việc nguy hiểm. BLĐTBXH
28/06/2016
TT
Công nhân nạp ắc quy, sửa
Công việc thủ công, thường xuyên 20/2016/TT-
38 chữa đèn lò; sửa chữa, cấp
tiếp xúc với chì và axít. BLĐTBXH
phát ắc quy, đèn lò.
28/06/2016
TT
Công nhân sửa chữa máy
Làm việc trên cao, công việc nguy 20/2016/TT-
39 bốc rót than nhà máy sàng
hiểm, tư thế lao động gò bó. BLĐTBXH
tuyển than.
28/06/2016
40 Thủ kho vật liệu nổ công Làm việc ngoài lò, công việc nặng TT
nghiệp. nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa 20/2016/TT-
chất độc hại. BLĐTBXH
28/06/2016
ận hành các thiết bị tuyển TT
than bằng phương pháp Thường xuyên chịu tác động ồn cao, 15/2016/TT-
41
tuyển nổi, tuyển từ trong nhà bụi, độc hóa chất. BLĐTBXH
máy sàng tuyển than. 28/06/2016
TT
Vệ sinh công nghiệp trong Công việc thủ công, chịu tác động của 15/2016/TT-
42 các phân xưởng sửa chữa ô ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công
BLĐTBXH
tô, thiết bị khai thác mỏ. nghiệp.
28/06/2016
TT
Bảo vệ tài nguyên, ranh giới Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công 15/2016/TT-
43
mỏ than. việc nguy hiểm. BLĐTBXH
28/06/2016
TT
Công nhân nạp ắc quy, sửa 15/2016/TT-
Công việc thủ công, thường xuyên
44 chữa đèn lò; sửa chữa, cấp
tiếp xúc với chì và axít. BLĐTBXH
phát ắc quy, đèn lò.
28/06/2016
TT
Công nhân sửa chữa máy 15/2016/TT-
Làm việc trên cao, công việc nguy
45 bốc rót than nhà máy sàng
hiểm, tư thế lao động gò bó. BLĐTBXH
tuyển than.
28/06/2016
TT
Làm việc ngoài lò, công việc nặng 15/2016/TT-
Thủ kho vật liệu nổ công
46 nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa
nghiệp. BLĐTBXH
chất độc hại.
28/06/2016
Tuyển trọng lượng quặng Công việc thủ công chịu tác động QĐ190/
34 kim loại màu, Crôm. của Asen và các ô xýt kim loại. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành cầu trục trong Thường xuyên chịu tác động của
QĐ190/
phân xưởng tuyển, luyện nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc.
35 LĐTBXH
quặng và sản phẩm kim
03/3/1999
loại màu.
Đóng bao, bốc xếp quặng Công việc thủ công, rất nặng nhọc, QĐ190/
36 và sản phẩm kim loại màu. nơi làm việc lầy lội, chịu tác động LĐTBXH
của hoá chất độc trong quặng. 03/3/1999
Chế biến thủ công quặng Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
37 kim loại màu. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất độc như: Asen, chì... 03/3/1999
Làm việc trên sàng đúc Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ190/
38 luyện gang, thép. chịu tác động của nhiệt độ cao và LĐTBXH
bụi. 03/3/1999
Làm việc trước lò luyện Công việc nặng nhọc rất nguy QĐ190/
39 gang, thép, cốc. hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, LĐTBXH
hơi và khí độc. 03/3/1999
Vận hành máy hút khí Thường xuyên chịu tác động của
QĐ190/
(thượng thăng) nhà máy nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi
40 LĐTBXH
luyện cốc. vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép
03/3/1999
nhiều lần.
Chưng cất dầu cốc và các Thường xuyên tiếp xúc nóng và QĐ190/
41 sản phẩm sau cốc. hoá chất dễ gây bệnh da nghề LĐTBXH
nghiệp. 03/3/1999
Xử lý thải xỉ lò cao. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ190/
42 rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ LĐTBXH
sinh cho phép nhiều lần. 03/3/1999
Nấu, sửa chữa lò nấu gang Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
43 Quy bi lô. động của nhiệt độ cao, bụi, CO và LĐTBXH
CO2. 03/3/1999
Sấy bàn khuôn, cầu nút. Công việc rất nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
44 động của nhiệt độ cao, hơi và khí LĐTBXH
độc. 03/3/1999
Nhiệt luyện kim có dùng Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của QĐ 1453/
19 hoá chất. bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Hàn điện trong thùng dài Công việc nặng nhọc, ảnh hưởngkhí CO2, Mn, QĐ 1453/
20 hơi khí hàn và tia hồ quang. LĐTBXH
13/10/1995
Hàn vỏ phương tiện thuỷ. Hàn ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng QĐ 1453/
21 của CO2, khí hàn, tia hồ quang. LĐTBXH
13/10/1995
Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nộng độ cao QĐ 1453/
22 xe bằng thủ công. và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều. LĐTBXH
13/10/1995
Hàn thủ công vành bánh xe Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi QĐ 1453/
23 lửa. chì. LĐTBXH
13/10/1995
Gõ rỉ các phương tiện vận Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của QĐ 1453/
24 tải thuỷ. ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
Đánh rỉ sắt bằng máy cầm Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng QĐ 1453/
25 tây. độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
Lồng băng đa bánh xe lửa. Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, QĐ 1453/
26 độc hại, ồn. LĐTBXH
13/10/1995
Sơn vỏ phương tiện thuỷ. Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh QĐ 1453/
27 hưởng của hoá chất độc trong sơn và toluen. LĐTBXH
13/10/1995
Sơn toa xe. Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc trong QĐ 1453/
28 sơn. LĐTBXH
13/10/1995
Gò nóng tôn dầy từ 4mm Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức QĐ 1453/
29 trở lên. xạ nhiệt, CO2 và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Nguội sửa chữa đầu máy, Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với QĐ 1453/
30 toa xe lửa. dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Mạ kẽm. Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc như QĐ 1453/
31 HCL, NH3, NH4OH, NH4CL, ZnO và chì. LĐTBXH
13/10/1995
Khám, chữa toa xe lửa. Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế QĐ 1453/
32 gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. LĐTBXH
13/10/1995
33 Tiện vành bánh xe lửa. Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng QĐ 1453/
của tiếng ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
Sản xuất và lắp ráp ghi. Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ 1453/
34 của tiếng ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Đột, dập nóng. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ QĐ 1453/
35 nhiệt và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Rèn búa máy từ 350kg trở Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao. QĐ 1453/
36 lên. LĐTBXH
13/10/1995
Sửa chữa máy tàu sông (ở Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường QĐ 1453/
37 âu, đà). xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành điện lò luyện Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn ào. QĐ 1453/
38 Corindon sản xuất đá mài. LĐTBXH
13/10/1995
Đập, nghiền, sàng Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của QĐ 1453/
39 Corindon sản xuất đá mài. ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
Trộn liệu ép đá mài, ép tấm Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu QĐ 1453/
40 kê bao nung nóng đá mài. chuẩn cho phép rất nhiều lần. LĐTBXH
13/10/1995
Tiện đá mài. Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác QĐ 1453/
41
động của ồn và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
Ngâm rửa, sấy hạt mài. Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm QĐ 1453/
42 ướt, chịu tác động của ồn, bụi và SO3. LĐTBXH
13/10/1995
Hút sắt, sàng, phân loại hạt Thường xuyên tiếp với ồn cao và bụi vượt tiêu QĐ 1453/
43 mài. chuẩn cho phép rất nhiều lần. LĐTBXH
13/10/1995
Phá tảng Corindon, chuẩn Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của QĐ 1453/
44 bị lò luyện Corindon. ồn và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Sản xuất chất kết dính đá Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ 1453/
45 mài. của ồn và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Mài đá mài bằng máy, Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và QĐ 1453/
46 bằng tay. rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. LĐTBXH
13/10/1995
Thử tốc độ đá mài. Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ 1453/
47 của ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
Rèn thủ công. Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ 915/
của nóng, bụi và khí CO. LĐTBXH
48
30/7/1996
Sơn bằng phương pháp thủ Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc QĐ 915/
49 công. với hoá chất độc trong sơn. LĐTBXH
30/7/1996
Mạ kin loại xyanua. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. QĐ 1629/
50
LĐTBXH
Sơn, sấy lõi tôn silíc. Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. QĐ 1629/
51 LĐTBXH
26/12/1996
Hàn điện, hàn hơi. Tiếp xúc với nóng và không khí độc. QĐ 1629/
52 LĐTBXH
26/12/1996
Mài khô kim loại. Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. QĐ 1629/
53 LĐTBXH
26/12/1996
Bả ma tít và sơn xì thân Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, QĐ 1629/
54 máy. dung môi pha sơn và hơi xăng. LĐTBXH
26/12/1996
Tiện ngang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. QĐ 1629/
55 LĐTBXH
26/12/1996
Đập gang bằng tay. Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. QĐ 1629/
56 LĐTBXH
26/12/1996
Pha trộn cát, đất sét để làm Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. QĐ 1629/
57 khuôn đúc. LĐTBXH
26/12/1996
Phá khuôn đúc bằng chầy Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. QĐ 1629/
58 hơi. LĐTBXH
26/12/1996
Sàng cát bằng máy để làm Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. QĐ 1629/
59 khuôn đúc. LĐTBXH
26/12/1996
Ép nhựa bakêlít. Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. QĐ 1629/
60 LĐTBXH
26/12/1996
Sấy khuôn, ruột khuôn đúc Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi QĐ 1629/
61 bằng lò than. khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
Vận hành máy đột dập kim Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. QĐ 1629/
62 loại. LĐTBXH
26/12/1996
Lái cầu trục trong phân Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. QĐ 1629/
63 xưởng đúc cơ khí. LĐTBXH
26/12/1996
Tiện gang và cao su rulô Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi QĐ 1629/
64 xát gạo. cao su. LĐTBXH
26/12/1996
Kéo dây đồng và nhôm. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn. QĐ 1629/
65 LĐTBXH
26/12/1996
Nung, ép định hình đồng, Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn QĐ 1629/
66 nhôm. và hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
Tráng, sơn cách điện dây Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn QĐ 1629/
67 điện. và hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn QĐ 1629/
68 và hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
Bọc dây điện bằng nhựa Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí QĐ 1629/
69 PVC, PP, PE. độc. LĐTBXH
26/12/1996
Nấu, đúc gang trong phân Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động QĐ 1629/
70 xưởng cơ khí. của nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Làm xạch vật đúc. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, QĐ 1629/
71 ồn, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Đúc áp lực kim loại (nhôm, Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng QĐ 1629/
72 đồng). nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Hàn thiếc thùng thuốc trừ Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao QĐ 1629/
73 sâu. động gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
Kéo, cuộn dây thép. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng QĐ 1629/
74 nóng, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Lấy mẫu, phân tích quặng Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. QĐ 1629/
75 và sản phẩm kim loại. LĐTBXH
26/12/1996
Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, QĐ 1629/
76 quặng và sản phẩm kim ZnO, Mg và Sb. LĐTBXH
loại màu. 26/12/1996
Sửa chữa cơ, điện trong Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại
QĐ 1629/
dây chuyền chế biến thiếc, hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.
77 LĐTBXH
ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển
26/12/1996
nổi.
Sấy, đóng bao quặng crôm. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, QĐ 1629/
78 SiO2. LĐTBXH
26/12/1996
Khai thác thủ công quặng Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng QĐ 1629/
79 kim loại mầu. nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
80 Nhúng dung dịch xilen kìm Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. QĐ 1629/
điện. LĐTBXH
26/12/1996
81 ép gen kìm điện. Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
Thủ kho, giao nhận quặng Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi dộc. QĐ190/
82 và các sản phẩm kim loại LĐTBXH
màu. 03/3/1999
Bảo vệ bãi khai thác Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn QĐ190/
83 quặng, Crôm. và bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi,
QĐ190/
trong khai thác, tuyển, khí độc.
84 LĐTBXH
luyện kim loại màu và
03/3/1999
Crôm.
Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ190/
85 thiết bị khai thác, tuyển, chịu tác động của các yếu tố ồn và bụi. LĐTBXH
luyện quặng kim loại màu. 03/3/1999
Vệ sinh công nghiệp phân Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ190/
86 xưởng, nhà máy tuyển, của ồn, hơi khí độc. LĐTBXH
luyện quặng kim loại màu. 03/3/1999
Vận hành quạt gió lò cao, Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. QĐ190/
87 lò cốc. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành xe hứng liệu Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. QĐ190/
88 luyện gang. LĐTBXH
03/3/1999
Đốt lò gió nóng. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ QĐ190/
89
cao và bụi. LĐTBXH
Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và QĐ190/
90 bụi và nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
Thủ kho dầu cốc Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. QĐ190/
91 LĐTBXH
03/3/1999
Nạp liệu lò cao. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động QĐ190/
92 của bụi, CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
Coi nước lò cao. Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ190/
CO và CO2. LĐTBXH
93
03/3/1999
Vận hành băng truyền cấp Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, QĐ190/
94
liệu cốc và thiêu kết. chịu tác động của nhiệt độ cao. LĐTBXH
Điều chỉnh hệ thống nhiệt Chịu tác động của nhiệt đô cao, bụi. QĐ190/
95 luyện cốc (Giao hoán). LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành, sửa chữa đồng Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thuỷ ngân. QĐ190/
96 hồ lưu lượng. LĐTBXH
03/3/1999
Phối liệu thiêu kết. Chịu tác động của và bụi nồng độ cao. QĐ190/
97 LĐTBXH
03/3/1999
Sửa chữa, bơm mỡ bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp QĐ190/
98 dưỡng thiết bị luyện kim. xúc nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy, van hơi Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, QĐ190/
99 thiêu kết. CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
Bơm nước dập lửa than Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi QĐ190/
100 cốc. nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
Sấy, phân loại quặng. Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. QĐ190/
101 LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy nghiền bùn Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm QĐ190/
102 để luyện, đúc gang thép. ướt chịu tác động của ồn, rung. LĐTBXH
03/3/1999
Thao tác phễu thành phẩm Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. QĐ190/
103 thiêu kết. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy lọc bụi Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. QĐ190/
104 quặng thiêu kết. LĐTBXH
03/3/1999
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, QĐ190/
105 luyện gang, thép, cán thép. CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
Làm việc trên sàn nguội, Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, QĐ190/
106 cắt bỏ sản phẩm thép cán. bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Sản xuất, sửa chữa khuôn Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ190/
107 kéo dây thép. thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. LĐTBXH
03/3/1999
Tu sửa đường ống khí than, Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao QĐ190/
108 khí nén, nước nhà máy động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, LĐTBXH
luyện kim. nóng. 03/3/1999
Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ190/
109 máy luyện kim. của nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Nghiền sàng Đôlômít và Chịu tác động của rung, ồn và bụi. QĐ190/
110 vôi. LĐTBXH
03/3/1999
111 Xuống than và gom than. Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động QĐ190/
của bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
Thủ kho dầu cốc. Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
112 hơi dầu cốc nóng và độc. LĐTBXH
03/3/1999
Bảo quản kim khí. Công việc thủ công, nặng nhọc thường xuyên QĐ190/
113 tiếp xúc với dầu, mỡ. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy nghiền, Chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất QĐ190/
114 sàng bột xây dựng. cao. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy mài, băm Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, QĐ190/
115 dũa. bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Nhiệt luyện kim loại bằng Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và QĐ190/
116 lò tôi cao tần. bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy cắt phôi Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, QĐ190/
117 đũa, máy cán mũi và chuôi rung. LĐTBXH
đũa. 03/3/1999
Nung kim loại bằng lò Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác QĐ190/
118 trung tần. động của nhiệt độ cao. LĐTBXH
03/3/1999
Đốt, vận hành lò ủ kim Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác QĐ190/
119 loại. động của nhiệt độ cao, CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
Tẩy rửa, nhuộm đen kim Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút... QĐ190/
120 loại Và các sản phẩm kim LĐTBXH
loại bằng hoá chất. 03/3/1999
Mạ Niken, Crôm. Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại. QĐ190/
121 LĐTBXH
03/3/1999
Chà sáng, cạo rỉ, đánh Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác QĐ190/
122 bóng kim loại. động của bụi, ồn nồng độ cao. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy đập, đũa, Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất QĐ190/
mài bi kim loại. độc. LĐTBXH
123
03/3/1999
Vận hành máy quay, đánh Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
124 bóng bi kim loại. bụi ồn. LĐTBXH
03/3/1999
Cà đá mài bi. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. QĐ190/
125 LĐTBXH
03/3/1999
Đúc chì để gắn đá mài bi. Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. QĐ190/
126 LĐTBXH
03/3/1999
Chọn bi kim loại (Đường Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng QĐ190/
127 kính dưới 1cm) bằng mắt. thị giác, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
03/3/1999
Hàn bằng phương pháp Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ190/
128 nung chảy. chịu tác động của nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Hàn cao áp. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng QĐ190/
129 và khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
Nguội sửa chữa xe cơ giới Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,
QĐ190/
loại từ 10 tấn trở lên và các thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.
130 LĐTBXH
loại xe chạy bằng bánh
03/3/1999
xích.
Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên QĐ190/
131 máy cơ khí. tiếp xúc với bụi, hoá chất. LĐTBXH
03/3/1999
Tiện, phay, bào, cưa phíp, Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, QĐ1152/
132 bakelit. Phenol nồng độ cao. LĐTBXH
18/9/2003
Sơn tĩnh điện. Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi QĐ1152/
133 làm việc nóng, thiếu không khí. LĐTBXH
18/9/2003
Vận hành múa máy. Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn QĐ1152/
134 và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. LĐTBXH
18/9/2003
Khoan, bào, tiện gang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. QĐ1580/ 2000/
135 LĐTBXH
26/12/2000