You are on page 1of 20

DANH MỤC NGHỀ - CÔNG VIỆC

NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM


& ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM
(Phiên bản năm 2019)

Số Tên nghề hoặc Đặc điểm về điều kiện lao động Văn bản quy định
T.T công việc của nghề, công việc

NGÀNH: KHAI KHOÁNG

Điều kiện lao động loại VI


Khoan đá bằng búa máy Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh
cầm tay trong hầm lò. sáng, thiếu dưởng khí, công việc QĐ 1453/
1 nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng LĐTBXH
bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn 13/10/1995
cho phép nhiều lần
Khai thác hầm lò. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu
dưỡng khí, công việc thủ công, rất QĐ 915/ LĐTBXH
2
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác 30/7/1996
động của bụi, ồn, CO2.
Sấy, nghiền, trộn, đóng gói Công việc độc hại, nguy hiểm,
vật liệu nổ. thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ QĐ 915/ LĐTBXH
3
cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT, 30/7/1996
CL2, Licacmon...)
Lái máy xúc dung tích gầu Công việc nặng nhọc, tư thế lao
từ 8m3 trở lên. động gò bó, chịu tác động của bụi, QĐ 915/ LĐTBXH
4
ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho 30/7/1996
phép nhiều lần.
Đội viên cứu hộ mỏ. Nghề đặc biệt nguy hiểm. TT
36/2012/BLĐTBX
5
H
28/12/2012
Khai thác quặng kim loại Nơi làm việc chật hẹp, thiếu TT
màu bằng phương pháp dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ 36/2012/BLĐTBX
6 hầm lò. công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, H
chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2 28/12/2012

Vận hành các thiết bị công Làm việc trong môi trường nhiệt TT
nghệ luyện kim bằng độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa 36/2012/BLĐTBX
7 phương pháp thủy, hỏa chất.
H
luyện (đồng, kẽm, thiếc,
Titan, Crom, Vonfram, ... ). 28/12/2012

Điều kiện lao động loại V


1 Khoan khai thác đá bằng búa máy Làm việc trên các sườn QĐ 1453/
cầm tay. núi đá, công việc nặng LĐTBXH
nhọc, nguy hiểm ảnh 13/10/1995
hưởng của bụi, ồn và
rung rất lớn.
Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa Làm ngoài trời, nguy
QĐ 1453/
ép hơi. hiểm, tiếp xúc TX với ồn
2 LĐTBXH
cao, bụi vượt tiêu chuẩn
13/10/1995
cho phép rất nhiều lần.
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò. Nơi làm việc chật hẹp,
QĐ 915/
nguy hiểm, tư thế lao
3 LĐTBXH
động gò bó, chịu tác
30/7/1996
động của ồn, bụi than.
Vận hành trạm quạt khí nén, điện Nơi làm việc hoặc chật
QĐ 915/
diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò. hẹp, nguy hiểm,thiếu
4 LĐTBXH
dưỡng khí, chịu tác động
30/7/1996
của ồn, bụi và nóng.
Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò. Công việc thủ công, nặng QĐ 915/
5 nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của bụi, ồn và CO2. 30/7/1996
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. Công việc nguy hiểm, QĐ 915/
6 chịu tác động của ồn, LĐTBXH
rung và bụi. 30/7/1996
Vận tải than trong hầm lò. Công việc thủ công, nặng
QĐ 915/
nhọc, nguy hiểm, chịu tác
7 LĐTBXH
động của ồn, bụi và
30/7/1996
nóng.
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. Công việc nặng nhọc,
QĐ 915/
KCS trong hầm lò. nguy hiểm, tư thế lao
8 LĐTBXH
động gò bó, ảnh hưởng
30/7/1996
của ồn, nóng, bụi.
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm Giải quyết nhiều công
QĐ 915/
lò. việc phức tạp, nơi làm
9 LĐTBXH
việc nóng, bụi và nguy
30/7/1996
hiểm.
Thủ kho mìn trong hầm lò. Công việc độc hại, nguy QĐ 915/
10 hiểm ảnh hưởng của ồn, LĐTBXH
nóng và bụi. 30/7/1996
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. Thường xuyên tiếp xúc QĐ 915/
11 với nóng, bụi, CO và các LĐTBXH
hoá chất độc khác. 30/7/1996
Làm và sửa chữa đường mỏ. Công việc thủ công nặng QĐ 915/
12 nhọc, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, bụi và ồn. 30/7/1996
Vận hành máy khoan Super, khoan Công việc nặng nhọc, QĐ 915/
13 sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ nguy hiểm, chịu tác động LĐTBXH
lộ thiên. của bụi, ồn và rung lớn. 30/7/1996
Bắn mìn lộ thiên. Công việc nặng nhọc, QĐ 915/
nguy hiểm, chịu tác động LĐTBXH
14
của ồn, bụi và khí NO2. 30/7/1996
Khai thác đá thủ công. Công việc thủ công nặng
(Công nhân sản xuất đá thủ công) nhọc, nguy hiểm, chịu tác QĐ 915/
15 động của nóng, bụi và LĐTBXH
ồn, dễ mắc bệnh nghề 30/7/1996
nghiệp.
Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. Công việc độc hại, nguy QĐ 915/
16 hiểm chịu tác động của LĐTBXH
ồn và rung. 30/7/1996
Thuyền viên, kỹ thuật Công việc độc hại, nguy QĐ 915/
17 viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở hiểm chịu tác động của LĐTBXH
vật liệu nổ. sóng nước, ồn và rung. 30/7/1996
Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ. Công việc thủ công nặng QĐ 915/
18 nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của bụi, khí độc. 30/7/1996
Thử nổ. Làm ngoài trời nguy QĐ 915/
19 hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
ồn, bụi và NO2. 30/7/1996
Lái máy gạt, ủi có công suất từ Tư thế làm việc gò bó, QĐ 915/
20 180CV trở lên. chịu tác động của bụi, ồn LĐTBXH
cao,rung mạnh 30/7/1996
Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. Chịu tác động của nhiệt
QĐ1152/
độ cao, rung động lớn và
21 LĐTBXH
tiếng ồn vượt tiêu chuẩn
18/9/2003
cho phép.
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm Giải quyết nhiều công
lò (quản đốc, phó quản đốc, đội việc phức tạp; nơi làm QĐ1152/
22 trưởng lò, lò trưởng). việc chật hẹp, thiếu LĐTBXH
dưỡng khí, chịu tác động 18/9/2003
của bụi, ồn, khí CO2.
Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ Chịu tác động của nóng, QĐ 915/
23 hoá chất độ trong suốt ca LĐTBXH
làm việc 30/7/1996
Khai thác quặng kim loại màu bằng Công việc thủ công, TT
phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. nóng, thường xuyên tiếp 36/2012/BLĐTB
24 xúc với bụi độc, thiếu XH
dưỡng khí. 28/12/2012
Vận hành các thiết bị tuyển quặng Chịu tác động tiếng ồn TT
kim loại màu bằng phương pháp cao, bụi, độc hóa chất, 36/2012/BLĐTB
25 tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ asen, oxit kim loại... XH
(hóa, tách, ngâm, chiết, ...) 28/12/2012
Vận hành các thiết bị phụ trợ trong Thường xuyên tiếp xúc TT
công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, với nhiệt độ cao, asen, 36/2012/BLĐTB
26 thiếc, Vonfram, Titan, Crom, ... ) khí độc, hóa chất.
XH
bằng phương pháp thủy, hỏa luyện.
28/12/2012
27 Nhân viên, công nhân giám sát an Nơi làm việc chật hẹp, TT
toàn trong hầm lò; công nhân vận nguy hiểm, tư thế lao 36/2012/BLĐTB
hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm động gò bó, chịu tác
lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc động của ồn, bụi than và
quy trong hầm lò; vận hành, sửa khí CO2.
chữa, nạp ắc quy trong hầm lò;
nghiệm thu các sản phẩm trong hầm
lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo
vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm XH
vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò;
28/12/2012
vận chuyển vật liệu trong hầm lò;
trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục
vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt,
sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc
trong hầm lò; vận hành trạm mạng
trong hầm lò; trực gác cửa gió trong
hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò.
Làm việc trong môi TT
Công nhân điện phân (chăm sóc, ra trường nhiệt độ cao, bụi, 36/2012/BLĐTB
28 vào các tấm dương cực, âm cực, nhiều loại hơi khí độc,
XH
bùn...), sản xuất đồng thỏi. nguy cơ bị bỏng hơi axit
cao. 28/12/2012
TT
Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi Thường xuyên tiếp xúc 36/2012/BLĐTB
29 kim loại quý trong sản xuất kim loại với nhiệt độ cao, asen,
XH
màu. khí độc, oxit kim loại...
28/12/2012
TT
Thường xuyên tiếp xúc 36/2012/BLĐTB
Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim
30 với nhiệt độ cao, asen,
loại màu. XH
khí độc, oxit kim loại...
28/12/2012
Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất Công việc thủ công, TT
kim loại màu nóng, thường xuyên tiếp 36/2012/BLĐTB
31 xúc với bụi độc, và các
XH
hơi khí độc, dung môi
khác 28/12/2012
Nơi làm việc chật hẹp, TT 20/2016/TT-
thiếu dưỡng khí, công việc BLĐTBXH
Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm
32 thủ công nặng nhọc, tư thế 28/06/2016
lò.
lao động gò bó, chịu tác
động của ồn, nóng, bụi.
Thường xuyên làm việc TT 20/2016/TT-
trong hầm lò, nơi làm việc BLĐTBXH
chật hẹp, nguy hiểm, thiếu 28/06/2016
33 Quan trắc khí mỏ trong hầm lò.
dưỡng khí, tư thế lao động
gò bó, chịu tác động của
ồn, nóng, bụi.
Nơi làm việc chật hẹp, TT 15/2016/TT-
thiếu dưỡng khí, công việc BLĐTBXH
Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm
34 thủ công nặng nhọc, tư thế 28/06/2016
lò.
lao động gò bó, chịu tác
động của ồn, nóng, bụi.
35 Quan trắc khí mỏ trong hầm lò. Thường xuyên làm việc TT 15/2016/TT-
trong hầm lò, nơi làm việc BLĐTBXH
chật hẹp, nguy hiểm, thiếu 28/06/2016
dưỡng khí, tư thế lao động
gò bó, chịu tác động của
ồn, nóng, bụi.

Điều kiện lao động loại IV


Vận hành bơm tuyển Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật QĐ 1453/
quặng sắt trong hầm. hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của LĐTBXH
1
tiếng ồn. 13/10/1995

Vận hành máy sàn quay to Làm việc trên sàn cao, chụi tác QĐ 1453/
2 tuyển quặng sắt. động của tiếng ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành máy nghiền to Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, QĐ 1453/
3 tuyển quặng sắt. lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng LĐTBXH
của ồn. 13/10/1995
Vận hành băng tải tuyển Công việc nặng nhọc, ồn cao. QĐ 1453/
4 quặng sắt hầm ngầm. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành máy sàng rung Ảnh hưởng của tiếng ồn và rất QĐ 1453/
5 tuyển quặng sắt. rung. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành máy nghiền bi Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm QĐ 1453/
6
tuyển quặng. ướt, tiếng ồn cao. LĐTBXH
Vận hành máy nghiền vừaThường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn QĐ 1453/
7 tuyển quặng. cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên LĐTBXH
tục. 13/10/1995
Vận hành súng bắn nước Công việc nặng nhọc, nơi làm việc QĐ 1453/
8 tuyển quặng. chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao, LĐTBXH
13/10/1995
Sửa chữa cơ điện trên các Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 915/
9 mỏ lộ thiên. động của ồn, dầu mỡ và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
Vận hành máy bơm nước Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
10 dưới moong. nóng. LĐTBXH
30/7/1996
Sàng tuyển thủ công, khai Công việc nặng nhọc, làm ngoài QĐ 915/
11 thác than thủ công ở mỏ lộ trời, chịu tác động của ồn, bụi. LĐTBXH
thiên. 30/7/1996
Vận hành băng tải, máy Công việc nặng nhọc, chịu tác động
nghiền, sàng than, đá; chọc của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn QĐ 915/
12 máng than, chọc máng cho phép nhiều lần. LĐTBXH
quang lật điện, tời gầm 30/7/1996
sàng.
13 Bảo vệ, giao nhận, thủ Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông QĐ 915/
kho, phụ kho xí nghiệp sản thoáng, chịu tác động của khí, bụi LĐTBXH
xuất vật liệu nổ. độc. 30/7/1996
Thí nghiệm vật liệu nổ. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
14 chất và bụi độc. LĐTBXH
30/7/1996
Lái máy trục bốc dỡ vật Chịu tác động của hoá chất và bụi QĐ 915/
15 liệu nổ. độc. LĐTBXH
30/7/1996
Sửa chữa cơ điện các thiết Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ 915/
16 bị sản xuất vật liệu nổ. động của xăng, dầu, hoá chất và bụi LĐTBXH
độc. 30/7/1996
Vệ sinh công nghiệp xí Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
17 nghiệp sản xuất vật liệu chịu tác động của hoá chất và bụi LĐTBXH
nổ. độc. 30/7/1996
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
18 và kiểm tra chất lượng vật chất và bụi độc. LĐTBXH
liệu nổ. 30/7/1996
Lái máy gạt, ủi công suất Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và QĐ 915/
19
dưới 180CV. rung. LĐTBXH
Lái máy xúc dung tích gầu Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và QĐ 915/
20 dưới 4m3. rung. LĐTBXH
30/7/1996
Vận hành máy nghiền, Làm việc ngoài trời, chịu tác động QĐ 915/
21 sàng đá. của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
30/7/1996
Lái xe vận tải chở than, Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ 915/
22 đá... trong khu khai thác chịu tác động của rung, ồn và bụi LĐTBXH
mỏ. vượt tiêu chuẩn cho phép. 30/7/1996
Vận hành cầu poóc-tích, Làm việc trên cao, chịu tác động QĐ1152/
máy bốc rót than nhà máy của nắng, nóng và bụi; căng thẳng LĐTBXH
24
tuyển than. thần kinh tâm lý. 18/9/2003

Vận hành toa xe tự lật nhà Làm việc ngoài trời, chịu tác động QĐ1152/
25 máy sàng tyuển than. của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép. 18/9/2003
Sửa chữa cơ điện trong Công việc nặng nhọc, tư thế lao
nhà máy sàng tuyển than. động gò bó; tiếp xúc thường xuyên QĐ1152/
26 với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, LĐTBXH
rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn 18/9/2003
cho phép.
Thay mỡ, bơm dầu ở trục Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với
QĐ1152/
các thiết bị nhà máy sàng dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường
27 LĐTBXH
tuyển than. nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu
18/9/2003
chuẩn cho phép.
Bẩy xe, chèn xe trong Công việc nặng nhọc, nguy hiển,
QĐ1152/
ngầm nhà sàng tuyển than. chịu tác động của môi trường nóng,
28 LĐTBXH
ồn, rung và bụi than vượt tiêu
18/9/2003
chuẩn cho phép.
Xúc dọn thủ công than và Công việc nặng nhọc, chịu tác động
QĐ1152/
tập chất trên tàu, xà lan, của môi trường nóng, ồn, rung và
29 LĐTBXH
băng truyền tải và trong bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
18/9/2003
nhà máy sàng tuyển than.
Nhặt than, nhặt tạp chất Công việc đơn điệu; chịu tác động QĐ1152/
30 trên băng chuyền nhà máy của môi trường nóng, ồn, rung và LĐTBXH
sàng tuyển than. bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
Dỡ tải than (chọc than, đổ Chịu tác động của môi trường
QĐ1152/
than, mở máng than...) nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu
31 LĐTBXH
trong nhà máy sàng tuyển chuẩn cho phép; công việc có yếu
18/9/2003
than. tố nguy hiểm.
Móc ngáo (móc cáp, móc Công việc nặng nhọc, đơn điệu;
xích) trong nhà máy sàng làm việc ngoài trời, chịu tác động QĐ1152/
32 tuyển. của môi trường (nóng, lạnh, gió...) LĐTBXH
và bụi than vượt tiêu chuẩn cho 18/9/2003
phép.
Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
33 thiết bị khai thác than động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà LĐTBXH
(khoan, xúc, gạt, ủi...) dầu, mỡ. 18/9/2003
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp Chịu tác động của môi trường
khai thác than lộ thiên và nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu QĐ1152/
34 trong nhà máy sàng tuyển chuẩn cho phép. LĐTBXH
(quản đốc, phó quản đốc, 18/9/2003
đội trưởng).
Vận hành các thiết bị tuyển TT
than bằng phương pháp Thường xuyên chịu tác động ồn cao, 20/2016/TT-
35
tuyển nổi, tuyển từ trong nhà bụi, độc hóa chất. BLĐTBXH
máy sàng tuyển than. 28/06/2016
TT
Vệ sinh công nghiệp trong Công việc thủ công, chịu tác động của
20/2016/TT-
36 các phân xưởng sửa chữa ô ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công
BLĐTBXH
tô, thiết bị khai thác mỏ. nghiệp.
28/06/2016
TT
Bảo vệ tài nguyên, ranh giới Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công 20/2016/TT-
37
mỏ than. việc nguy hiểm. BLĐTBXH
28/06/2016
TT
Công nhân nạp ắc quy, sửa
Công việc thủ công, thường xuyên 20/2016/TT-
38 chữa đèn lò; sửa chữa, cấp
tiếp xúc với chì và axít. BLĐTBXH
phát ắc quy, đèn lò.
28/06/2016
TT
Công nhân sửa chữa máy
Làm việc trên cao, công việc nguy 20/2016/TT-
39 bốc rót than nhà máy sàng
hiểm, tư thế lao động gò bó. BLĐTBXH
tuyển than.
28/06/2016
40 Thủ kho vật liệu nổ công Làm việc ngoài lò, công việc nặng TT
nghiệp. nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa 20/2016/TT-
chất độc hại. BLĐTBXH
28/06/2016
ận hành các thiết bị tuyển TT
than bằng phương pháp Thường xuyên chịu tác động ồn cao, 15/2016/TT-
41
tuyển nổi, tuyển từ trong nhà bụi, độc hóa chất. BLĐTBXH
máy sàng tuyển than. 28/06/2016
TT
Vệ sinh công nghiệp trong Công việc thủ công, chịu tác động của 15/2016/TT-
42 các phân xưởng sửa chữa ô ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công
BLĐTBXH
tô, thiết bị khai thác mỏ. nghiệp.
28/06/2016
TT
Bảo vệ tài nguyên, ranh giới Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công 15/2016/TT-
43
mỏ than. việc nguy hiểm. BLĐTBXH
28/06/2016
TT
Công nhân nạp ắc quy, sửa 15/2016/TT-
Công việc thủ công, thường xuyên
44 chữa đèn lò; sửa chữa, cấp
tiếp xúc với chì và axít. BLĐTBXH
phát ắc quy, đèn lò.
28/06/2016
TT
Công nhân sửa chữa máy 15/2016/TT-
Làm việc trên cao, công việc nguy
45 bốc rót than nhà máy sàng
hiểm, tư thế lao động gò bó. BLĐTBXH
tuyển than.
28/06/2016
TT
Làm việc ngoài lò, công việc nặng 15/2016/TT-
Thủ kho vật liệu nổ công
46 nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa
nghiệp. BLĐTBXH
chất độc hại.
28/06/2016

NGÀNH: CƠ KHÍ - LUYỆN KIM


Điều kiện lao động loại VI
Làm việc trên đỉnh lò cốc Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, QĐ 1453/
1 công việc nặng nhọc, nguy hiểm LĐTBXH
13/10/1995

Điều kiện lao động loại V


Lái xe chặn than cốc nóng Làm việc trên cao, rất nóng, nguy QĐ 1453/
1 hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO LĐTBXH
và bụi 13/10/1995
Sửa chữa nóng lò cốc Công việc thủ công, nặng nhọc, rất QĐ 1453/
2 nóng, nguy hiểm, tiếp xúc với khí LĐTBXH
CO, bụi. 13/10/1995
Điều nhiệt độ lò cốc Làm việc gần lò luyện rất nóng, QĐ 1453/
3 nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
Lái xe tổng cốc, đập cốc Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt QĐ 1453/
4 độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2. LĐTBXH
13/10/1995
5 Lái xe rót than trên đỉnh lò Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, QĐ 1453/
cốc nguy hiểm, chịu tác động của CO, LĐTBXH
CO2 và bụi nồng độ rất cao. 13/10/1995
Luyện Fero Công việc nặng nhọc, rất nóng, QĐ 1453/
ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi LĐTBXH
6
nồng độ cao. 13/10/1995

Đúc thỏi thép Công việc nguy hiểm rất dễ bị QĐ 1453/


7 cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, LĐTBXH
ồn, CO, CO2. 13/10/1995
Phá, đầm tường, xây lò Công việc nặng nhọc, nơi làm việc QĐ 1453/
8 luyện thép chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn LĐTBXH
cao và rung lớn. 13/10/1995
Sản xuất hồ cực điện Tiếp xúc thường xuyên với nóng ,
QĐ 1453/
ồn, bụi nồng độ cao và các hoá
9 LĐTBXH
chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu
13/10/1995
chuẩn cho phép nhiều lần.
Cán thép nóng Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
10 động của nóng, bụi và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Luyện thép lò điện, lò bằng Công việc nặng nhọc, rất nóng, QĐ 1453/
11 (trên 1 tấn ) bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, LĐTBXH
CO2. 13/10/1995
Đúc nhôm, cán nhôm nóng Công việc nặng nhọc, nơi làm việc QĐ 1453/
12 rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho LĐTBXH
phép nhiều lần. 13/10/1995
Nấu đúc phôi nhôm, đồng Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
13 để cán dây điện. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, hơi khí độc. 26/12/1996
Nấu luyện ăngtimon bằng Làm việc trong điều kiện nhiệt độ QĐ 1629/
14 lò phản xạ. cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb. LĐTBXH
26/12/1996
Nấu luyện thiếc có asen Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt QĐ 1629/
15 bằng lò phản xạ. độ cao, As, CO, CO2, và Sb. LĐTBXH
26/12/1996
Thiêu khử khí asen, lưu Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt QĐ 1629/
16 huỳnh trong quặng thiếc, độ cao, As, CO, CO2, chì và Sb. LĐTBXH
quặng ăngtimon. 26/12/1996
Luyện quặng chì. Làm việc trong điều kiện nhiệt độ QĐ 1629/
17 cao tiếp xúc với As, CO, CO2, chì LĐTBXH
và Sb. 26/12/1996
Tuyển nổi quặng kim loại, Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
18 mầu, thuỷ luyện kim loại chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, LĐTBXH
(hoà tách, ngâm, chiết). Clo và Sb. 26/12/1996
Nấu luyện ZnO thành bột Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt QĐ 1629/
19 bằng lò phản xạ, lò quay. độ cao, Pb, Co, ZnO. LĐTBXH
26/12/1996
20 Vận hành, sửa chữa thiết bị Thường xuyên làm việc trong điều QĐ 1629/
thu bụi kim loại mầu trong kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với hơi LĐTBXH
buồng bụi tĩnh điện. chì, ZnO. 26/12/1996
Nấu rót kim loại. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ 1629/
21 chịu tác động của nóng và hơi khí LĐTBXH
độc. 26/12/1996
Nung, đúc liên tục phôi cán Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
22 thép. động của nóng, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Hàn điện trong hầm tầu, Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn
QĐ 1453/
hầm xà lan. và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc
23 LĐTBXH
gò bó, chịu tác động của CO, CO 2,
13/10/1995
MnO2 và ồn.
Hàn trong nồi hơi, xitéc. Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh
QĐ 1453/
sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm
24 LĐTBXH
việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn,
13/10/1995
tia hồ quang, CO, CO2.
Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm Nơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, tư
QĐ 1453/
xà lan. thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu
25 LĐTBXH
dưỡng khí, chịu tác động của bụi
13/10/1995
nồng độ cao và rất ồn.
Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1453/
26 nặng nhọc, chịu tác dộng của ồn, LĐTBXH
rung lớn và bụi nồng độ rất cao. 13/10/1995
Tẩy bavia bằng hơi ép. Công việc nặng nhọc, chịu tác
QĐ 1453/
động liên tục của bụi, ồn rất cao và
27 LĐTBXH
rung vượt tiêu chuẩn cho phép
13/10/1995
nhiều lần.
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng QĐ 1453/
28 cút-xi-nê và các chi tiết đầu của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt LĐTBXH
máy xe lửa. tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
Sơn chống rỉ trong hầm Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh
QĐ 1453/
tầu, hầm xà lan. sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò
29 LĐTBXH
bó, chịu tác động của CO 2, tôluen
13/10/1995
và các hoá chất khác trong sơn.
Nung đá mài Công việc nặng nhọc, thủ công, rất QĐ 1453/
30 nóng, chịu tác động của CO, CO2. LĐTBXH
13/10/1995
Luyện Corindon sản xuất Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
31 đá mài. động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, và LĐTBXH
khí CO. 13/10/1995
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng QĐ 915/
32 các chi tiết toa xe lửa. của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép. 30/7/1996
Khai thác lộ thiên quặng Công việc thủ công, rất nặng nhọc,
QĐ190/
kim loại màu, Crôm. tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng
32 LĐTBXH
khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi
03/3/1999
độc
33 Vận hành máy nghiền, trộn Chịu tác động của tiếng ồn cao, QĐ190/
quặng kim loại màu. bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh LĐTBXH
cho phép nhiều lần. 03/3/1999

Tuyển trọng lượng quặng Công việc thủ công chịu tác động QĐ190/
34 kim loại màu, Crôm. của Asen và các ô xýt kim loại. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành cầu trục trong Thường xuyên chịu tác động của
QĐ190/
phân xưởng tuyển, luyện nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc.
35 LĐTBXH
quặng và sản phẩm kim
03/3/1999
loại màu.
Đóng bao, bốc xếp quặng Công việc thủ công, rất nặng nhọc, QĐ190/
36 và sản phẩm kim loại màu. nơi làm việc lầy lội, chịu tác động LĐTBXH
của hoá chất độc trong quặng. 03/3/1999
Chế biến thủ công quặng Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
37 kim loại màu. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất độc như: Asen, chì... 03/3/1999
Làm việc trên sàng đúc Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ190/
38 luyện gang, thép. chịu tác động của nhiệt độ cao và LĐTBXH
bụi. 03/3/1999
Làm việc trước lò luyện Công việc nặng nhọc rất nguy QĐ190/
39 gang, thép, cốc. hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, LĐTBXH
hơi và khí độc. 03/3/1999
Vận hành máy hút khí Thường xuyên chịu tác động của
QĐ190/
(thượng thăng) nhà máy nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi
40 LĐTBXH
luyện cốc. vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép
03/3/1999
nhiều lần.
Chưng cất dầu cốc và các Thường xuyên tiếp xúc nóng và QĐ190/
41 sản phẩm sau cốc. hoá chất dễ gây bệnh da nghề LĐTBXH
nghiệp. 03/3/1999
Xử lý thải xỉ lò cao. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ190/
42 rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ LĐTBXH
sinh cho phép nhiều lần. 03/3/1999
Nấu, sửa chữa lò nấu gang Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
43 Quy bi lô. động của nhiệt độ cao, bụi, CO và LĐTBXH
CO2. 03/3/1999
Sấy bàn khuôn, cầu nút. Công việc rất nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
44 động của nhiệt độ cao, hơi và khí LĐTBXH
độc. 03/3/1999

Điều kiện lao động loại IV


Lái cầu trục nạp liệu luyện Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi QĐ 1453/
1 thép Fero. Mn và CO LĐTBXH
13/10/1995
2 Nghiền, sàng, trộn vật liệu Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
tường lò luyện thép. ồn và bụi nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
Xây bàn khuôn đúc thép. Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công QĐ 1453/
3 việc thủ công nặng nhọc. LĐTBXH
13/10/1995
Lái máy cán thép. Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và QĐ 1453/
4 CO2. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành máy nghiền sàng Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn QĐ 1453/
5 quặng. cao và MnO2. LĐTBXH
13/10/1995
Lái cầu trục gian buồn cán Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. QĐ 1453/
6 thép. LĐTBXH
13/10/1995
Lái cầu trục gia công Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao. QĐ 1453/
7 nguyên liệu luyện Fero. LĐTBXH
13/10/1995
Cắt đậu rót thỏi thép nóng. Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. QĐ 1453/
8 LĐTBXH
13/10/1995
Thải xỉ nóng lò luyện thép. Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, QĐ 1453/
9 CO và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
Kiểm tra kỷ thuật thép cán. Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và QĐ 1453/
10 CO2. LĐTBXH
13/10/1995
Phân loại thép phế để luyện Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và QĐ 1453/
11 thép. bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành điện lò luyện Ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO và CO2. QĐ 1453/
12 thép, Fero. LĐTBXH
13/10/1995
Sấy thùng rót thép. Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng QĐ 1453/
13 của ồn, CO và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành quạt khí than lò Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn QĐ 1453/
14 luyện cốc. cao. LĐTBXH
13/10/1995
Cấp than mỡ vào băng tải Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi QĐ 1453/
15 ngầm luyện cốc. nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành băng tải than mỡ Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi QĐ 1453/
16 lò luyện cốc. vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành máy nghiền, trộn Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của QĐ 1453/
17 than mỡ luyện cốc. ồn, bụi nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
18 Vận hành băng tải than Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO QĐ 1453/
cốc. và CO2. LĐTBXH
13/10/1995

Nhiệt luyện kim có dùng Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của QĐ 1453/
19 hoá chất. bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Hàn điện trong thùng dài Công việc nặng nhọc, ảnh hưởngkhí CO2, Mn, QĐ 1453/
20 hơi khí hàn và tia hồ quang. LĐTBXH
13/10/1995
Hàn vỏ phương tiện thuỷ. Hàn ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng QĐ 1453/
21 của CO2, khí hàn, tia hồ quang. LĐTBXH
13/10/1995
Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nộng độ cao QĐ 1453/
22 xe bằng thủ công. và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều. LĐTBXH
13/10/1995
Hàn thủ công vành bánh xe Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi QĐ 1453/
23 lửa. chì. LĐTBXH
13/10/1995
Gõ rỉ các phương tiện vận Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của QĐ 1453/
24 tải thuỷ. ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
Đánh rỉ sắt bằng máy cầm Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng QĐ 1453/
25 tây. độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
Lồng băng đa bánh xe lửa. Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, QĐ 1453/
26 độc hại, ồn. LĐTBXH
13/10/1995
Sơn vỏ phương tiện thuỷ. Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh QĐ 1453/
27 hưởng của hoá chất độc trong sơn và toluen. LĐTBXH
13/10/1995
Sơn toa xe. Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc trong QĐ 1453/
28 sơn. LĐTBXH
13/10/1995
Gò nóng tôn dầy từ 4mm Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức QĐ 1453/
29 trở lên. xạ nhiệt, CO2 và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Nguội sửa chữa đầu máy, Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với QĐ 1453/
30 toa xe lửa. dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Mạ kẽm. Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc như QĐ 1453/
31 HCL, NH3, NH4OH, NH4CL, ZnO và chì. LĐTBXH
13/10/1995
Khám, chữa toa xe lửa. Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế QĐ 1453/
32 gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. LĐTBXH
13/10/1995
33 Tiện vành bánh xe lửa. Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng QĐ 1453/
của tiếng ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995

Sản xuất và lắp ráp ghi. Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ 1453/
34 của tiếng ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Đột, dập nóng. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ QĐ 1453/
35 nhiệt và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Rèn búa máy từ 350kg trở Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao. QĐ 1453/
36 lên. LĐTBXH
13/10/1995
Sửa chữa máy tàu sông (ở Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường QĐ 1453/
37 âu, đà). xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. LĐTBXH
13/10/1995
Vận hành điện lò luyện Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn ào. QĐ 1453/
38 Corindon sản xuất đá mài. LĐTBXH
13/10/1995
Đập, nghiền, sàng Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của QĐ 1453/
39 Corindon sản xuất đá mài. ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
Trộn liệu ép đá mài, ép tấm Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu QĐ 1453/
40 kê bao nung nóng đá mài. chuẩn cho phép rất nhiều lần. LĐTBXH
13/10/1995
Tiện đá mài. Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác QĐ 1453/
41
động của ồn và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
Ngâm rửa, sấy hạt mài. Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm QĐ 1453/
42 ướt, chịu tác động của ồn, bụi và SO3. LĐTBXH
13/10/1995
Hút sắt, sàng, phân loại hạt Thường xuyên tiếp với ồn cao và bụi vượt tiêu QĐ 1453/
43 mài. chuẩn cho phép rất nhiều lần. LĐTBXH
13/10/1995
Phá tảng Corindon, chuẩn Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của QĐ 1453/
44 bị lò luyện Corindon. ồn và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Sản xuất chất kết dính đá Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ 1453/
45 mài. của ồn và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
Mài đá mài bằng máy, Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và QĐ 1453/
46 bằng tay. rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. LĐTBXH
13/10/1995
Thử tốc độ đá mài. Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ 1453/
47 của ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
Rèn thủ công. Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ 915/
của nóng, bụi và khí CO. LĐTBXH
48
30/7/1996
Sơn bằng phương pháp thủ Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc QĐ 915/
49 công. với hoá chất độc trong sơn. LĐTBXH
30/7/1996
Mạ kin loại xyanua. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. QĐ 1629/
50
LĐTBXH
Sơn, sấy lõi tôn silíc. Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. QĐ 1629/
51 LĐTBXH
26/12/1996
Hàn điện, hàn hơi. Tiếp xúc với nóng và không khí độc. QĐ 1629/
52 LĐTBXH
26/12/1996
Mài khô kim loại. Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. QĐ 1629/
53 LĐTBXH
26/12/1996
Bả ma tít và sơn xì thân Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, QĐ 1629/
54 máy. dung môi pha sơn và hơi xăng. LĐTBXH
26/12/1996
Tiện ngang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. QĐ 1629/
55 LĐTBXH
26/12/1996
Đập gang bằng tay. Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. QĐ 1629/
56 LĐTBXH
26/12/1996
Pha trộn cát, đất sét để làm Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. QĐ 1629/
57 khuôn đúc. LĐTBXH
26/12/1996
Phá khuôn đúc bằng chầy Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. QĐ 1629/
58 hơi. LĐTBXH
26/12/1996
Sàng cát bằng máy để làm Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. QĐ 1629/
59 khuôn đúc. LĐTBXH
26/12/1996
Ép nhựa bakêlít. Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. QĐ 1629/
60 LĐTBXH
26/12/1996
Sấy khuôn, ruột khuôn đúc Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi QĐ 1629/
61 bằng lò than. khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
Vận hành máy đột dập kim Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. QĐ 1629/
62 loại. LĐTBXH
26/12/1996
Lái cầu trục trong phân Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. QĐ 1629/
63 xưởng đúc cơ khí. LĐTBXH
26/12/1996
Tiện gang và cao su rulô Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi QĐ 1629/
64 xát gạo. cao su. LĐTBXH
26/12/1996
Kéo dây đồng và nhôm. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn. QĐ 1629/
65 LĐTBXH
26/12/1996
Nung, ép định hình đồng, Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn QĐ 1629/
66 nhôm. và hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
Tráng, sơn cách điện dây Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn QĐ 1629/
67 điện. và hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn QĐ 1629/
68 và hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
Bọc dây điện bằng nhựa Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí QĐ 1629/
69 PVC, PP, PE. độc. LĐTBXH
26/12/1996
Nấu, đúc gang trong phân Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động QĐ 1629/
70 xưởng cơ khí. của nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Làm xạch vật đúc. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, QĐ 1629/
71 ồn, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Đúc áp lực kim loại (nhôm, Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng QĐ 1629/
72 đồng). nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Hàn thiếc thùng thuốc trừ Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao QĐ 1629/
73 sâu. động gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
Kéo, cuộn dây thép. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng QĐ 1629/
74 nóng, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
Lấy mẫu, phân tích quặng Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. QĐ 1629/
75 và sản phẩm kim loại. LĐTBXH
26/12/1996
Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, QĐ 1629/
76 quặng và sản phẩm kim ZnO, Mg và Sb. LĐTBXH
loại màu. 26/12/1996
Sửa chữa cơ, điện trong Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại
QĐ 1629/
dây chuyền chế biến thiếc, hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.
77 LĐTBXH
ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển
26/12/1996
nổi.
Sấy, đóng bao quặng crôm. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, QĐ 1629/
78 SiO2. LĐTBXH
26/12/1996
Khai thác thủ công quặng Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng QĐ 1629/
79 kim loại mầu. nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
80 Nhúng dung dịch xilen kìm Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. QĐ 1629/
điện. LĐTBXH
26/12/1996
81 ép gen kìm điện. Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
Thủ kho, giao nhận quặng Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi dộc. QĐ190/
82 và các sản phẩm kim loại LĐTBXH
màu. 03/3/1999
Bảo vệ bãi khai thác Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn QĐ190/
83 quặng, Crôm. và bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi,
QĐ190/
trong khai thác, tuyển, khí độc.
84 LĐTBXH
luyện kim loại màu và
03/3/1999
Crôm.
Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ190/
85 thiết bị khai thác, tuyển, chịu tác động của các yếu tố ồn và bụi. LĐTBXH
luyện quặng kim loại màu. 03/3/1999
Vệ sinh công nghiệp phân Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ190/
86 xưởng, nhà máy tuyển, của ồn, hơi khí độc. LĐTBXH
luyện quặng kim loại màu. 03/3/1999
Vận hành quạt gió lò cao, Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. QĐ190/
87 lò cốc. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành xe hứng liệu Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. QĐ190/
88 luyện gang. LĐTBXH
03/3/1999
Đốt lò gió nóng. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ QĐ190/
89
cao và bụi. LĐTBXH
Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và QĐ190/
90 bụi và nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
Thủ kho dầu cốc Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. QĐ190/
91 LĐTBXH
03/3/1999
Nạp liệu lò cao. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động QĐ190/
92 của bụi, CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
Coi nước lò cao. Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ190/
CO và CO2. LĐTBXH
93
03/3/1999

Vận hành băng truyền cấp Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, QĐ190/
94
liệu cốc và thiêu kết. chịu tác động của nhiệt độ cao. LĐTBXH
Điều chỉnh hệ thống nhiệt Chịu tác động của nhiệt đô cao, bụi. QĐ190/
95 luyện cốc (Giao hoán). LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành, sửa chữa đồng Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thuỷ ngân. QĐ190/
96 hồ lưu lượng. LĐTBXH
03/3/1999
Phối liệu thiêu kết. Chịu tác động của và bụi nồng độ cao. QĐ190/
97 LĐTBXH
03/3/1999
Sửa chữa, bơm mỡ bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp QĐ190/
98 dưỡng thiết bị luyện kim. xúc nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy, van hơi Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, QĐ190/
99 thiêu kết. CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
Bơm nước dập lửa than Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi QĐ190/
100 cốc. nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
Sấy, phân loại quặng. Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. QĐ190/
101 LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy nghiền bùn Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm QĐ190/
102 để luyện, đúc gang thép. ướt chịu tác động của ồn, rung. LĐTBXH
03/3/1999
Thao tác phễu thành phẩm Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. QĐ190/
103 thiêu kết. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy lọc bụi Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. QĐ190/
104 quặng thiêu kết. LĐTBXH
03/3/1999
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, QĐ190/
105 luyện gang, thép, cán thép. CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
Làm việc trên sàn nguội, Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, QĐ190/
106 cắt bỏ sản phẩm thép cán. bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Sản xuất, sửa chữa khuôn Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ190/
107 kéo dây thép. thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. LĐTBXH
03/3/1999
Tu sửa đường ống khí than, Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao QĐ190/
108 khí nén, nước nhà máy động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, LĐTBXH
luyện kim. nóng. 03/3/1999
Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động QĐ190/
109 máy luyện kim. của nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Nghiền sàng Đôlômít và Chịu tác động của rung, ồn và bụi. QĐ190/
110 vôi. LĐTBXH
03/3/1999
111 Xuống than và gom than. Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động QĐ190/
của bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
Thủ kho dầu cốc. Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
112 hơi dầu cốc nóng và độc. LĐTBXH
03/3/1999
Bảo quản kim khí. Công việc thủ công, nặng nhọc thường xuyên QĐ190/
113 tiếp xúc với dầu, mỡ. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy nghiền, Chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất QĐ190/
114 sàng bột xây dựng. cao. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy mài, băm Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, QĐ190/
115 dũa. bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Nhiệt luyện kim loại bằng Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và QĐ190/
116 lò tôi cao tần. bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy cắt phôi Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, QĐ190/
117 đũa, máy cán mũi và chuôi rung. LĐTBXH
đũa. 03/3/1999
Nung kim loại bằng lò Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác QĐ190/
118 trung tần. động của nhiệt độ cao. LĐTBXH
03/3/1999
Đốt, vận hành lò ủ kim Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác QĐ190/
119 loại. động của nhiệt độ cao, CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
Tẩy rửa, nhuộm đen kim Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút... QĐ190/
120 loại Và các sản phẩm kim LĐTBXH
loại bằng hoá chất. 03/3/1999
Mạ Niken, Crôm. Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại. QĐ190/
121 LĐTBXH
03/3/1999
Chà sáng, cạo rỉ, đánh Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác QĐ190/
122 bóng kim loại. động của bụi, ồn nồng độ cao. LĐTBXH
03/3/1999
Vận hành máy đập, đũa, Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất QĐ190/
mài bi kim loại. độc. LĐTBXH
123
03/3/1999

Vận hành máy quay, đánh Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
124 bóng bi kim loại. bụi ồn. LĐTBXH
03/3/1999
Cà đá mài bi. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. QĐ190/
125 LĐTBXH
03/3/1999
Đúc chì để gắn đá mài bi. Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. QĐ190/
126 LĐTBXH
03/3/1999
Chọn bi kim loại (Đường Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng QĐ190/
127 kính dưới 1cm) bằng mắt. thị giác, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
03/3/1999
Hàn bằng phương pháp Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, QĐ190/
128 nung chảy. chịu tác động của nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
Hàn cao áp. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng QĐ190/
129 và khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
Nguội sửa chữa xe cơ giới Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,
QĐ190/
loại từ 10 tấn trở lên và các thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.
130 LĐTBXH
loại xe chạy bằng bánh
03/3/1999
xích.
Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên QĐ190/
131 máy cơ khí. tiếp xúc với bụi, hoá chất. LĐTBXH
03/3/1999
Tiện, phay, bào, cưa phíp, Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, QĐ1152/
132 bakelit. Phenol nồng độ cao. LĐTBXH
18/9/2003
Sơn tĩnh điện. Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi QĐ1152/
133 làm việc nóng, thiếu không khí. LĐTBXH
18/9/2003
Vận hành múa máy. Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn QĐ1152/
134 và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. LĐTBXH
18/9/2003
Khoan, bào, tiện gang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. QĐ1580/ 2000/
135 LĐTBXH
26/12/2000

You might also like