Professional Documents
Culture Documents
DANH MỤC NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
DANH MỤC NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
1
3 Sửa chữa cơ điện trong Nơi làm việc chật hẹp, nguy QĐ 915/
hầm lò. hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
chịu tác động của ồn, bụi than. 30/7/1996
4 Vận hành trạm quạt khí Nơi làm việc hoặc chật hẹp, QĐ 915/
nén, điện diezel, trạm nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, LĐTBXH
xạc ắc quy trong hầm lò. chịu tác động của ồn, bụi và 30/7/1996
nóng.
5 Thợ sắt, thợ thác nước Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
trong hầm lò. nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, ồn và CO2. 30/7/1996
6 Lái, phụ lái đầu máy xe Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ 915/
lửa chở than. động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
7 Vận tải than trong hầm Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
lò. nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
ồn, bụi và nóng. 30/7/1996
8 Đo khí, đo gió, trực cửa Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
gió, trắc địa. KCS trong hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh LĐTBXH
hầm lò. hưởng của ồn, nóng ,bụi. 30/7/1996
9 Chỉ đạo kỹ thuật trực Giải quyết nhiều công việc QĐ 915/
tiếp trong hầm lò. phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi LĐTBXH
và nguy hiểm. 30/7/1996
10 Thủ kho mìn trong hầm Công việc độc hại, nguy hiểm QĐ 915/
lò. ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
11 Lấy mẫu, hoá nghiệm Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
phân tích than. nóng, bụi, CO và các hoá chất LĐTBXH
độc khác. 30/7/1996
12 Làm và sửa chữa đường Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 915/
mỏ. chịu tác động của nóng, bụi và LĐTBXH
ồn. 30/7/1996
13 Vận hành máy khoan Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
Super, khoan sông đơ, hiểm, chịu tác động của bụi, ồn LĐTBXH
khoan đập cáp trên các và rung lớn. 30/7/1996
mỏ lộ thiên.
14 Bắn mìn lộ thiên. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
hiểm, chịu tác động của ồn, bụi LĐTBXH
và khí NO2. 30/7/1996
15 Khai thác đá thủ công. Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 915/
(Công nhân sản xuất đá nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
thủ công) nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh 30/7/1996
nghề nghiệp.
2
16 Lái, phụ xe, áp tải xe chở Công việc độc hại, nguy hiểm QĐ 915/
vật liệu nổ. chịu tác động của ồn và rung. LĐTBXH
30/7/1996
17 Thuyền viên, kỹ thuật Công việc độc hại, nguy hiểm QĐ 915/
viên, thợ máy tàu vận tải chịu tác động của sóng nước, ồn LĐTBXH
thuỷ chở vật liệu nổ. và rung. 30/7/1996
18 Bảo quản bốc xếp vật Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 915/
liệu nổ. nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, khí độc. 30/7/1996
19 Thử nổ. Làm ngoài trời nguy hiểm, chịu -nt-
tác động của ồn, bụi và NO2.
20 Lái máy gạt, ủi có công Tư thế làm việc gò bó, chịu tác -nt-
suất từ 180CV trở lên. động của bụi, ồn cao,rung mạnh
21 Rèn búa máy từ 1 tấn trở Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ1152/
lên. rung động lớn và tiếng ồn vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
22 Chỉ đạo sản xuất trực Giải quyết nhiều công việc QĐ1152/
tiếp trong hầm lò (quản phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, LĐTBXH
đốc, phó quản đốc, đội thiếu dưỡng khí, chịu tác động 18/9/2003
trưởng lò, lò trưởng). của bụi, ồn, khí CO2.
23 Quấn ống giấy bao gói Chịu tác động của nóng, hoá -nt-
vật liệu nổ chất độ trong suốt ca làm việc
3
7 Vận hành máy nghiền Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
vừa tuyển quặng . tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, LĐTBXH
đi lại liên tục. 13/10/1995
8 Vận hành súng bắn nước Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
tuyển quặng. việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn LĐTBXH
cao, 13/10/1995
9 Sửa chữa cơ điện trên Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 915/
các mỏ lộ thiên. động của ồn, dầu mỡ và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
10 Vận hành máy bơm nước Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
dưới moong. nóng. LĐTBXH
30/7/1996
11 Sàng tuyển thủ công, Công việc nặng nhọc, làm ngoài QĐ 915/
khai thác than thủ công ở trời, chịu tác động của ồn, bụi. LĐTBXH
mỏ lộ thiên. 30/7/1996
12 Vận hành băng tải, máy Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
nghiền, sàng than, đá; động của ồn, rung và bụi vượt LĐTBXH
chọc máng than, chọc tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 30/7/1996
máng quang lật điện, tời
gầm sàng.
13 Bảo vệ, giao nhận, thủ Nơi làm việc nguy hiểm, kém QĐ 915/
kho, phụ kho xí nghiệp thông thoáng, chịu tác động của LĐTBXH
sản xuất vật liệu nổ. khí, bụi độc. 30/7/1996
14 Thí nghiệm vật liệu nổ. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
chất và bụi độc. LĐTBXH
30/7/1996
15 Lái máy trục bốc dỡ vật Chịu tác động của hoá chất và QĐ 915/
liệu nổ. bụi độc. LĐTBXH
30/7/1996
16 Sửa chữa cơ điện các Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ 915/
thiết bị sản xuất vật liệu động của xăng, dầu, hoá chất và LĐTBXH
nổ. bụi độc. 30/7/1996
17 Vệ sinh công nghiệp xí Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
nghiệp sản xuất vật liệu chịu tác động của hoá chất và LĐTBXH
nổ. bụi độc. 30/7/1996
18 Trực tiếp chỉ đạo sản Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
xuất và kiểm tra chất chất và bụi độc. LĐTBXH
lượng vật liệu nổ. 30/7/1996
19 Lái máy gạt, ủi công suất Chịu tác động của nóng, bụi , QĐ 915/
dưới 180CV. ồn và rung. LĐTBXH
4
20 Lái máy xúc dung tích Chịu tác động của nóng, bụi , QĐ 915/
gầu dưới 4m3. ồn và rung. LĐTBXH
30/7/1996
21 Vận hành máy nghiền, Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 915/
sàng đá. động của ồn, rung và bụi nồng LĐTBXH
độ rất cao. 30/7/1996
22 Lái xe vận tải chở than, Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
đá... trong khu khai thác hiểm,chịu tác động của rung, ồn LĐTBXH
mỏ. và bụi vượt tiêu chuẩn cho 30/7/1996
phép.
24 Vận hành cầu poóc-tích, Làm việc trên cao, chịu tác QĐ1152/
máy bốc rót than nhà động của nắng, nóng và bụi; LĐTBXH
máy tuyển than. căng thẳng thần kinh tâm lý. 18/9/2003
25 Vận hành toa xe tự lật Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ1152/
nhà máy sàng tyuển than. động của nắng, nóng, bụi than LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
26 Sửa chữa cơ điện trong Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
nhà máy sàng tuyển than. động gò bó; tiếp xúc thường LĐTBXH
xuyên với dầu mỡ, bụi than, 18/9/2003
nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn
vượt tiêu chuẩn cho phép.
27 Thay mỡ, bơm dầu ở trục Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ1152/
các thiết bị nhà máy sàng với dầu, mỡ, ảnh hưởng của LĐTBXH
tuyển than. môi trường nóng, ồn, rung và 18/9/2003
bụi than vượt tiêu chuẩn cho
phép.
28 Bẩy xe, chèn xe trong Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1152/
ngầm nhà sàng tuyển hiển, chịu tác động của môi LĐTBXH
than. trường nóng, ồn, rung và bụi 18/9/2003
than vượt tiêu chuẩn cho phép.
29 Xúc dọn thủ công than Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ1152/
và tập chất trên tàu, xà động của môi trường nóng, ồn, LĐTBXH
lan, băng truyền tải và rung và bụi than vượt tiêu 18/9/2003
trong nhà máy sàng chuẩn cho phép.
tuyển than.
30 Nhặt than, nhặt tạp chất Công việc đơn điệu; chịu tác QĐ1152/
trên băng chuyền nhà động của môi trường nóng, ồn, LĐTBXH
máy sàng tuyển than. rung và bụi than vượt tiêu 18/9/2003
chuẩn cho phép.
31 Dỡ tải than (chọc than, Chịu tác động của môi trường QĐ1152/
đổ than, mở máng nóng, ồn, rung và bụi than vượt LĐTBXH
than...) trong nhà máy tiêu chuẩn cho phép; công việc 18/9/2003
5
sàng tuyển than. có yếu tố nguy hiểm.
32 Móc ngáo (móc cáp, móc Công việc nặng nhọc, đơn điệu; QĐ1152/
xích) trong nhà máy sàng làm việc ngoài trời, chịu tác LĐTBXH
tuyển. động của môi trường (nóng, 18/9/2003
lạnh, gió...) và bụi than vượt
tiêu chuẩn cho phép.
33 Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
thiết bị khai thác than động gò bó, tiếp xúc với bụi LĐTBXH
(khoan, xúc, gạt, ủi...) bẩnvà dầu, mỡ. 18/9/2003
34 Chỉ đạo sản xuất trực Chịu tác động của môi trường QĐ1152/
tiếp khai thác than lộ nóng, ồn, rung và bụi than vượt LĐTBXH
thiên và trong nhà máy tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
sàng tuyển (quản đốc,
phó quản đốc, đội
trưởng).
6
lò cốc nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
CO, CO2 và bụi nồng độ rất 13/10/1995
cao.
6 Luyện Fero Công việc nặng nhọc, rất nóng, QĐ 1453/
ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi LĐTBXH
nồng độ cao. 13/10/1995
7 Đúc thỏi thép Công việc nguy hiểm rất dễ bị QĐ 1453/
cháy, bỏng, ảnh hưởng của LĐTBXH
nóng, ồn, CO, CO2. 13/10/1995
8 Phá, đầm tường, xây lò Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
luyện thép việc chật hẹp, ảnh hưởng của LĐTBXH
bụi, ồn cao và rung lớn. 13/10/1995
9 Sản xuất hồ cực điện Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
nóng , ồn, bụi nồng độ cao và LĐTBXH
các hoá chất độc CO, CO2, Brai 13/10/1995
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần.
10 Cán thép nóng Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
động của nóng, bụi và ồn rất LĐTBXH
cao. 13/10/1995
11 Luyện thép lò điện, lò Công việc nặng nhọc,rất nóng, QĐ 1453/
bằng (trên 1 tấn ) bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, LĐTBXH
CO2. 13/10/1995
12 Đúc nhôm, cán nhôm Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
nóng việc rất nóng và ồn vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
13 Nấu đúc phôi nhôm, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
đồng để cán dây điện. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, hơi khí độc. 26/12/1996
14 Nấu luyện ăngtimon Làm việc trong điều kiện nhiệt QĐ 1629/
bằng lò phản xạ. độ cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb. LĐTBXH
26/12/1996
15 Nấu luyện thiếc có asen Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
bằng lò phản xạ. nhiệt độ cao, As, CO, CO2, và LĐTBXH
Sb. 26/12/1996
16 Thiêu khử khí asen, lưu Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
huỳnh trong quặng thiếc, nhiệt độ cao, As, CO, CO2, chì LĐTBXH
quặng ăngtimon. và Sb. 26/12/1996
17 Luyện quặng chì. Làm việc trong điều kiện nhiệt QĐ 1629/
độ cao tiếp xúc với As, CO, LĐTBXH
CO2, chì và Sb. 26/12/1996
18 Tuyển nổi quặng kim Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
7
loại, mầu, thuỷ luyện chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, LĐTBXH
kim loại (hoà tách, ngâm, Clo và Sb. 26/12/1996
chiết).
19 Nấu luyện ZnO thành Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
bột bằng lò phản xạ, lò nhiệt độ cao, Pb, Co, ZnO. LĐTBXH
quay. 26/12/1996
20 Vận hành, sửa chữa thiết Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
bị thu bụi kim loại mầu điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc LĐTBXH
trong buồng bụi tĩnh với hơi chì, ZnO. 26/12/1996
điện.
21 Nấu rót kim loại. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
hiểm, chịu tác động của nóng và LĐTBXH
hơi khí độc. 26/12/1996
22 Nung, đúc liên tục phôi Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
cán thép. động của nóng, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
23 Hàn điện trong hầm tầu, Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, QĐ 1453/
hầm xà lan. bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế LĐTBXH
làm việc gò bó, chịu tác động 13/10/1995
của CO, CO2, MnO2 và ồn.
24 Hàn trong nồi hơi, xitéc. Nơi làm việc chật chội, thiếu QĐ 1453/
ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư LĐTBXH
thế làm việc gò bó, ảnh hưởng 13/10/1995
của khí hàn, tia hồ quang, CO,
CO2.
25 Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm Nơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, QĐ 1453/
xà lan. tư thế gò bó, thiếu ánh sáng, LĐTBXH
thiếu dưỡng khí, chịu tác động 13/10/1995
của bụi nồng độ cao và rất ồn.
26 Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1453/
nặng nhọc, chịu tác dộng của LĐTBXH
ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất 13/10/1995
cao.
27 Tẩy bavia bằng hơi ép. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
động liên tục của bụi, ồn rất cao LĐTBXH
và rung vượt tiêu chuẩn cho 13/10/1995
phép nhiều lần.
28 Nấu hợp kim chì, thiếc Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
đúc cút-xi-nê và các chi hưởng của bức xạ nhiệt và hơi LĐTBXH
tiết đầu máy xe lửa. chì vượt tiêu chuẩn cho phép 13/10/1995
nhiều lần.
29 Sơn chống rỉ trong hầm Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh QĐ 1453/
tầu, hầm xà lan. sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò LĐTBXH
8
bó, chịu tác động của CO2, 13/10/1995
tôluen và các hoá chất khác
trong sơn.
30 Nung đá mài Công việc nặng nhọc, thủ công, QĐ 1453/
rất nóng,chịu tác động của CO, LĐTBXH
CO2. 13/10/1995
31 Luyện Corindon sản xuất Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
đá mài. động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, LĐTBXH
và khí CO. 13/10/1995
32 Nấu hợp kim chì, thiếc Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 915/
đúc các chi tiết toa xe hưởng của bức xạ nhiệt và hơi LĐTBXH
lửa. chì vượt tiêu chuẩn cho phép. 30/7/1996
32 Khai thác lộ thiên quặng Công việc thủ công, rất nặng QĐ190/
kim loại màu, Crôm. nhọc, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
thiếu dưỡng khí, thường xuyên 03/3/1999
tiếp xúc với bụi độc
33 Vận hành máy nghiền, Chịu tác động của tiếng ồn cao, QĐ190/
trộn quặng kim loại màu. bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh LĐTBXH
cho phép nhiều lần. 03/3/1999
34 Tuyển trọng lượng quặng Công việc thủ công chịu tác QĐ190/
kim loại màu, Crôm. động của Asen và các ô xýt kim LĐTBXH
loại. 03/3/1999
35 Vận hành cầu trục trong Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
phân xưởng tuyển, luyện của nhiệt độ cao, bụi , hơi và LĐTBXH
quặng và sản phẩm kim khí độc. 03/3/1999
loại màu.
36 Đóng bao, bốc xếp Công việc thủ công, rất nặng QĐ190/
quặng và sản phẩm kim nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu LĐTBXH
loại màu. tác động của hoá chất độc trong 03/3/1999
quặng.
37 Chế biến thủ công quặng Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
kim loại màu. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất độc như: Asen, chì... 03/3/1999
38 Làm việc trên sàng đúc Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
luyện gang, thép. hiểm, chịu tác động của nhiệt LĐTBXH
độ cao và bụi. 03/3/1999
39 Làm việc trước lò luyện Công việc nặng nhọc rất nguy QĐ190/
gang, thép, cốc. hiểm, chịu tác động của nóng, LĐTBXH
bụi, hơi và khí độc. 03/3/1999
40 Vận hành máy hút khí Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
(thượng thăng) nhà máy của nhiệt độ cao, hơi khí độc và LĐTBXH
luyện cốc. bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho 03/3/1999
phép nhiều lần.
9
41 Chưng cất dầu cốc và các Thường xuyên tiếp xúc nóng và QĐ190/
sản phẩm sau cốc. hoá chất dễ gây bệnh da nghề LĐTBXH
nghiệp. 03/3/1999
42 Xử lý thải xỉ lò cao. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn vệ sinh cho phép nhiều 03/3/1999
lần.
43 Nấu, sửa chữa lò nấu Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
gang Quy bi lô. động của nhiệt độ cao, bụi, CO LĐTBXH
và CO2. 03/3/1999
44 Sấy bàn khuôn, cầu nút. Công việc rất nặng nhọc, chịu QĐ190/
tác động của nhiệt độ cao, hơi LĐTBXH
và khí độc. 03/3/1999
10
10 Kiểm tra kỷ thuật thép Tiếp xúc thường xuyên với ồn, QĐ 1453/
cán. nóng, CO và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
11 Phân loại thép phế để Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh QĐ 1453/
luyện thép. hưởng của ồn và bụi nồng độ LĐTBXH
rất cao. 13/10/1995
12 Vận hành điện lò luyện ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, QĐ 1453/
thép, Fero. CO và CO2 . LĐTBXH
13/10/1995
13 Sấy thùng rót thép. Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1453/
nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và LĐTBXH
CO2 . 13/10/1995
14 Vận hành quạt khí than Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
lò luyện cốc . nóng, bụi, CO và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
15 Cấp than mỡ vào băng Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
tải ngầm luyện cốc. hưởng của ồn và bụi nồng độ LĐTBXH
cao. 13/10/1995
16 Vận hành băng tải than Đi lại nhiều, tiếp xúc thường QĐ 1453/
mỡ lò luyện cốc. xuyên với ồn, bụi vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
17 Vận hành máy nghiền, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
trộn than mỡ luyện cốc. ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ LĐTBXH
cao. 13/10/1995
18 Vận hành băng tải than Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
cốc. nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
19 Nhiệt luyện kim có dùng Công việc nặng nhọc, rất nóng, QĐ 1453/
hoá chất . ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, LĐTBXH
CO2, SO2 và ồn rất cao. 13/10/1995
20 Hàn điện trong thùng dài Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hưởngkhí CO2, Mn, hơi khí hàn LĐTBXH
và tia hồ quang. 13/10/1995
21 Hàn vỏ phương tiện Hàn ngoài trời, tư thế làm việc QĐ 1453/
thuỷ. gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí LĐTBXH
hàn, tia hồ quang. 13/10/1995
22 Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, Tư thế gò bó, chịu tác động của QĐ 1453/
toa xe bằng thủ công. bụi nộng độ cao và ồn vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều. 13/10/1995
23 Hàn thủ công vành bánh Chịu tác động của khí hàn, tia QĐ 1453/
xe lửa. hồ quang và hơi chì. LĐTBXH
13/10/1995
11
24 Gõ rỉ các phương tiện Làm ngoài trời, tư thế gò bó, QĐ 1453/
vận tải thuỷ. chịu tác động của ồn cao và bụi LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều 13/10/1995
lần.
25 Đánh rỉ sắt bằng máy Chịu tác động của ồn cao, rung QĐ 1453/
cầm tây. lớn và bụi nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
26 Lồng băng đa bánh xe Làm việc trong môi trường từ QĐ 1453/
lửa. tính, nặng nhọc, độc hại, ồn. LĐTBXH
13/10/1995
27 Sơn vỏ phương tiện thuỷ. Làm ngoài trời, tư thế làm việc QĐ 1453/
gò bó, ảnh hưởng của hoá chất LĐTBXH
độc trong sơn và toluen. 13/10/1995
28 Sơn toa xe. Tiếp xúc thường xuyên với hoá QĐ 1453/
chất độc trong sơn. LĐTBXH
13/10/1995
29 Gò nóng tôn dầy từ 4mm Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh QĐ 1453/
trở lên. hưởng của bức xạ nhiệt, CO2 và LĐTBXH
ồn rất cao. 13/10/1995
30 Nguội sửa chữa đầu máy, Công việc nặng nhọc, tư thế gò QĐ 1453/
toa xe lửa. bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và LĐTBXH
ồn rất cao. 13/10/1995
31 Mạ kẽm. Chịu tác động của nhiều loại QĐ 1453/
hơi khí độc như HCL, NH3, LĐTBXH
NH4OH, NH4CL, ZnO và chì. 13/10/1995
32 Khám, chữa toa xe lửa. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1453/
nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm LĐTBXH
việc bẩn, bụi và ồn. 13/10/1995
33 Tiện vành bánh xe lửa. Công việc nặng nhọc, tư thế gò QĐ 1453/
bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
34 Sản xuất và lắp ráp ghi.
Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chịu tác động của tiếng ồn rất LĐTBXH
cao. 13/10/1995
35 Đột, dập nóng. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
động của bức xạ nhiệt và ồn rất LĐTBXH
cao. 13/10/1995
36 Rèn búa máy từ 350kg Công việc nặng nhọc, nóng và QĐ 1453/
trở lên. ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
12
37 Sửa chữa máy tàu sông Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm QĐ 1453/
(ở âu, đà). ướt, thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
dầu mỡ. 13/10/1995
38 Vận hành điện lò luyện Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn QĐ 1453/
Corindon sản xuất đá ào. LĐTBXH
mài. 13/10/1995
39 Đập, nghiền, sàng Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1453/
Corindon sản xuất đá chịu tác động của ồn cao và bụi LĐTBXH
mài. vượt tiêu chuẩn cho phép rất 13/10/1995
nhiều lần.
40 Trộn liệu ép đá mài, ép Công việc nặng nhọc, ồn cao và QĐ 1453/
tấm kê bao nung nóng đá bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất LĐTBXH
mài. nhiều lần. 13/10/1995
41 Tiện đá mài. Công việc nặng nhọc, tư thế gò QĐ 1453/
bó, chịu tác động của ồn và bụi LĐTBXH
nồng độ rất cao. 13/10/1995
42 Ngâm rửa, sấy hạt mài. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác LĐTBXH
động của ồn, bụi và SO3. 13/10/1995
43 Hút sắt, sàng, phân loại Thường xuyên tiếp với ồn cao QĐ 1453/
hạt mài. và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
rất nhiều lần. 13/10/1995
44 Phá tảng Corindon, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chuẩn bị lò luyện ảnh hưởng của ồn và bụi nồng LĐTBXH
Corindon. độ rất cao. 13/10/1995
45 Sản xuất chất kết dính đá Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
mài. chịu tác động của ồn và bụi LĐTBXH
nồng độ rất cao. 13/10/1995
46 Mài đá mài bằng máy, Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
bằng tay. hưởng của bụi, ồn và rung vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
47 Thử tốc độ đá mài. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chịu tác động của ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
48 Rèn thủ công. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
chịu tác động của nóng, bụi và LĐTBXH
khí CO. 30/7/1996
49 Sơn bằng phương pháp Tư thế lao động gò bó, thường QĐ 915/
thủ công. xuyên tiếp xúc với hoá chất độc LĐTBXH
trong sơn. 30/7/1996
13
50 Mạ kin loại xyanua. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
với hơi chì. LĐTBXH
26/12/1996
51 Sơn, sấy lõi tôn silíc. Tiếp xúc với nóng và dung môi QĐ 1629/
pha sơn. LĐTBXH
26/12/1996
52 Hàn điện, hàn hơi. Tiếp xúc với nóng và không khí QĐ 1629/
độc. LĐTBXH
26/12/1996
53 Mài khô kim loại. Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim QĐ 1629/
loại, rung và ồn. LĐTBXH
26/12/1996
54 Bả ma tít và sơn xì thân Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
máy. động của bụi, dung môi pha sơn LĐTBXH
và hơi xăng. 26/12/1996
55 Tiện ngang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập QĐ 1629/
trung chú ý cao. LĐTBXH
26/12/1996
56 Đập gang bằng tay. Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
gang. LĐTBXH
26/12/1996
57 Pha trộn cát, đất sét để Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
làm khuôn đúc. với nóng và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
58 Phá khuôn đúc bằng Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. QĐ 1629/
chầy hơi. LĐTBXH
26/12/1996
59 Sàng cát bằng máy để Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm QĐ 1629/
làm khuôn đúc. việc gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
60 ép nhựa bakêlít. Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi QĐ 1629/
khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
61 Sấy khuôn, ruột khuôn Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
đúc bằng lò than. với nóng, bụi, hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
62 Vận hành máy đột dập Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị QĐ 1629/
kim loại. giác. LĐTBXH
26/12/1996
63 Lái cầu trục trong phân Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh QĐ 1629/
xưởng đúc cơ khí. tâm lý. LĐTBXH
26/12/1996
14
64 Tiện gang và cao su rulô Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
xát gạo. với bụi gang, bụi cao su. LĐTBXH
26/12/1996
65 Kéo dây đồng và nhôm. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
với tiếng ồn lớn. LĐTBXH
26/12/1996
66 Nung, ép định hình Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
đồng, nhôm. động của tiếng ồn và hơi khí LĐTBXH
độc. 26/12/1996
67 Tráng, sơn cách điện dây Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
điện. động của tiếng ồn và hơi khí LĐTBXH
độc. 26/12/1996
68 Tạo hạt nhựa PVC, PP, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
PE. động của tiếng ồn và hơi khí LĐTBXH
độc. 26/12/1996
69 Bọc dây điện bằng nhựa Chịu tác động thường xuyên QĐ 1629/
PVC, PP, PE. của nóng và hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
70 Nấu, đúc gang trong Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
phân xưởng cơ khí. hiểm chịu tác động của nóng, LĐTBXH
bụi. 26/12/1996
71 Làm xạch vật đúc. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
động của nóng, ồn, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
72 Đúc áp lực kim loại Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
(nhôm, đồng). động của tiếng nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
73 Hàn thiếc thùng thuốc Tiếp xúc với nóng và hoá chất QĐ 1629/
trừ sâu. trừ sâu, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
74 Kéo, cuộn dây thép. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
động của tiếng nóng, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
75 Lấy mẫu, phân tích Thường xuyên tiếp xúc nóng, QĐ 1629/
quặng và sản phẩm kim bụi, As, CO, Mg. LĐTBXH
loại. 26/12/1996
76 Bảo quản, xếp dỡ, đóng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
gói quặng và sản phẩm với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và LĐTBXH
kim loại màu. Sb. 26/12/1996
77 Sửa chữa cơ, điện trong Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
dây chuyền chế biến nóng, bụi và các loại hoá chất LĐTBXH
thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, độc, tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
15
tuyển nổi.
78 Sấy, đóng bao quặng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
crôm. với nóng, crôm, SiO2. LĐTBXH
26/12/1996
79 Khai thác thủ công Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
quặng kim loại mầu. thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc LĐTBXH
với nóng, bụi. 26/12/1996
80 Nhúng dung dịch xilen Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu QĐ 1629/
kìm điện. thông và xăng. LĐTBXH
26/12/1996
81 ép gen kìm điện. Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
82 Thủ kho, giao nhận Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
quặng và các sản phẩm động của bụi dộc. LĐTBXH
kim loại màu. 03/3/1999
83 Bảo vệ bãi khai thác Thường xuyên phải đi lại, chịu QĐ190/
quặng, Crôm. tác động của ồn và bụi. LĐTBXH
03/3/1999
84 Trực tiếp chỉ đạo sản Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
xuất trong khai thác, của ồn, bụi và hơi, khí độc. LĐTBXH
tuyển, luyện kim loại 03/3/1999
màu và Crôm.
85 Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
thiết bị khai thác, tuyển, động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
luyện quặng kim loại các yếu tố ồn và bụi. 03/3/1999
màu.
86 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
phân xưởng, nhà máy chịu tác động của ồn, hơi khí LĐTBXH
tuyển, luyện quặng kim độc. 03/3/1999
loại màu.
87 Vận hành quạt gió lò Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ190/
cao, lò cốc. bụi và khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
88 Vận hành xe hứng liệu Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
luyện gang. của bụi và khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
89 Đốt lò gió nóng. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
động của nhiệt độ cao và bụi. LĐTBXH
90 Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
động của nóng và bụi và nồng LĐTBXH
16
độ rất cao. 03/3/1999
91 Thủ kho dầu cốc Chịu tác động của nóng, hơi và QĐ190/
khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
92 Nạp liệu lò cao. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm, chịu tác động của bụi, CO LĐTBXH
và CO2. 03/3/1999
93 Coi nước lò cao. Phải đi lại nhiều, chịu tác động QĐ190/
của nhiệt độ cao, CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
94 Vận hành băng truyền Phải đi lại thường xuyên, nơi QĐ190/
cấp liệu cốc và thiêu kết. làm việc chật hẹp, chịu tác động LĐTBXH
của nhiệt độ cao. 03/3/1999
95 Điều chỉnh hệ thống Chịu tác động của nhiệt đô cao, QĐ190/
nhiệt luyện cốc (Giao bụi. LĐTBXH
hoán). 03/3/1999
96 Vận hành, sửa chữa đồng Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi QĐ190/
hồ lưu lượng. và thuỷ ngân. LĐTBXH
03/3/1999
97 Phối liệu thiêu kết. Chịu tác động của và bụi nồng QĐ190/
độ cao. LĐTBXH
03/3/1999
98 Sửa chữa, bơm mỡ bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
dưỡng thiết bị luyện kim. động gò bó, tiếp xúc nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
99 Vận hành máy, van hơi Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ190/
thiêu kết. với nhiệt độ cao, CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
100 Bơm nước dập lửa than Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ190/
cốc. với nóng và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
101 Sấy, phân loại quặng. Công việc nặng nhọc, nóng, QĐ190/
bụi. LĐTBXH
03/3/1999
102 Vận hành máy nghiền Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
bùn để luyện, đúc gang việc lầy lội, ẩm ướt chịu tác LĐTBXH
thép. động của ồn, rung. 03/3/1999
103 Thao tác phễu thành Chịu tác động của nóng, bụi QĐ190/
phẩm thiêu kết. nồng độ cao. LĐTBXH
03/3/1999
104 Vận hành máy lọc bụi Chịu tác động của nóng và bụi QĐ190/
quặng thiêu kết. nồng độ rất cao. LĐTBXH
17
03/3/1999
105 Trực tiếp chỉ đạo kỹ Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
thuật luyện gang, thép, nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. LĐTBXH
cán thép. 03/3/1999
106 Làm việc trên sàn nguội, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
cắt bỏ sản phẩm thép động của nóng, bụi. LĐTBXH
cán. 03/3/1999
107 Sản xuất, sửa chữa Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
khuôn kéo dây thép. động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với bụi, nóng. 03/3/1999
108 Tu sửa đường ống khí Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
than, khí nén, nước nhà hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
máy luyện kim. thường xuyên chịu tác động của 03/3/1999
bụi , nóng.
109 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công. nặng nhọc, QĐ190/
máy luyện kim. chịu tác động của nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
110 Nghiền sàng Đôlômít và Chịu tác động của rung, ồn và QĐ190/
vôi. bụi. LĐTBXH
03/3/1999
111 Xuống than và gom than. Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ190/
chịu tác động của bụi nồng độ LĐTBXH
rất cao. 03/3/1999
112 Thủ kho dầu cốc. Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc LĐTBXH
nóng và độc. 03/3/1999
113 Bảo quản kim khí. Công việc thủ công, nặng nhọc QĐ190/
thường xuyên tiếp xúc với dầu, LĐTBXH
mỡ. 03/3/1999
114 Vận hành máy nghiền, Chịu tác động của ồn, rung và QĐ190/
sàng bột xây dựng. bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
115 Vận hành máy mài, băm Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ190/
dũa. động của ồn, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
116 Nhiệt luyện kim loại Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
bằng lò tôi cao tần. động của nóng và bụi. LĐTBXH
03/3/1999
117 Vận hành máy cắt phôi Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
đũa, máy cán mũi và động của ồn, rung. LĐTBXH
chuôi đũa. 03/3/1999
18
118 Nung kim loại bằng lò Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
trung tần. xuyên chịu tác động của nhiệt LĐTBXH
độ cao. 03/3/1999
119 Đốt, vận hành lò ủ kim Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
loại. xuyên chịu tác động của nhiệt LĐTBXH
độ cao, CO và CO2. 03/3/1999
120 Tẩy rửa, nhuộm đen kim Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
loại Và các sản phẩm loại axít, xút... LĐTBXH
kim loại bằng hoá chất. 03/3/1999
121 Mạ Niken, Crôm. Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
hoá chất độc hại. LĐTBXH
03/3/1999
122 Chà sáng, cạo rỉ, đánh Tư thế lao động gò bó, thường QĐ190/
bóng kim loại. xuyên chịu tác động của bụi, ồn LĐTBXH
nồng độ cao. 03/3/1999
123 Vận hành máy đập, đũa, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
mài bi kim loại. rung, ồn và hoá chất độc. LĐTBXH
03/3/1999
124 Vận hành máy quay, Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
đánh bóng bi kim loại. xuyên tiếp xúc với bụi ồn. LĐTBXH
03/3/1999
125 Cà đá mài bi. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
động của bụi, ồn. LĐTBXH
03/3/1999
126 Đúc chì để gắn đá mài Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
bi. nóng và hơi chì. LĐTBXH
03/3/1999
127 Chọn bi kim loại (Đường Công việc nặng nhọc, đơn điệu, QĐ190/
kính dưới 1cm) bằng rất căng thẳng thị giác, tư thế LĐTBXH
mắt. lao động gò bó. 03/3/1999
128 Hàn bằng phương pháp Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
nung chảy. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, bụi. 03/3/1999
129 Hàn cao áp. Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ190/
động của nóng và khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
130 Nguội sửa chữa xe cơ Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
giới loại từ 10 tấn trở lên động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
và các loại xe chạy bằng xúc với dầu mỡ. 03/3/1999
bánh xích.
131 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ190/
19
máy cơ khí. thường xuyên tiếp xúc với bụi, LĐTBXH
hoá chất . 03/3/1999
132 Tiện, phay, bào, cưa Chịu tác động của bụi gỗ phíp, QĐ1152/
phíp, bakelit. bụi bakelit, Phenol nồng độ cao. LĐTBXH
18/9/2003
133 Sơn tĩnh điện. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ1152/
chất độc, nơi làm việc nóng, LĐTBXH
thiếu không khí. 18/9/2003
134 Vận hành múa máy. Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ1152/
rung động lớn và tiếng ồn vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
135 Khoan, bào, tiện gang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập QĐ1580/
trung chú ý cao. 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
20
3 Vận hành lò, cấp quặng Làm việc trên sàn cao cạnh lò, QĐ 1453/
pyrít vào lò tầng sôi sản tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và LĐTBXH
xuất axít H2SO4. khí SO2 nồng độ cao. 13/10/1995
4 Vận hành bơm và đóng Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1453/
bình axít H2SO4. chất độc và ồn. LĐTBXH
13/10/1995
5 Lọc bụi điện sản xuất Thường xuyên tiếp xúc với bụi, QĐ 1453/
axít H2SO4. hoá chất độc và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
6 Sản xuất ắc quy: luyện Thường xuyên tiếp xúc với ồn, QĐ 1453/
chì tái sinh; nghiền bột nóng và bụi chì nồng độ rất cao. LĐTBXH
chì, đúc chì; trộn trát cao 13/10/1995
chì; cắt mài, sấy tấm cực
chì; hàn chùm cực, cầu
tiếp; hoá thành tấm cực
chì; lắp ráp ắc quy.
7 Nghiền bột Puzôlan. Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hưởng của ồn cao và bụi vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
8 Luyện đất đèn. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
ảnh hưởng của nóng, ồn, CO2, LĐTBXH
CO và bụi có nồng độ rất cao. 13/10/1995
9 Luyện cao su. Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1453/
tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, LĐTBXH
H2S. 13/10/1995
10 Vận hành lò khí hoá than Làm việc trên sàn cao, công QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất việc nặng nhọc, độc hại, tiếp LĐTBXH
phân đạm. xúc CO vượt tiêu chuẩn cho 26/12/1996
phép nhiều lần.
11 Sửa chữa hệ thống lò khí Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
hoá than trong công nghệ hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
sản xuất phân đạm. tiếp xúc CO. 26/12/1996
12 Tổng hợp amôniắc(NH3) Độc hại, nguy hiểm, thường QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ LĐTBXH
phân đạm. cao. 26/12/1996
13 Vận hành máy nén khí Công việc nguy hiểm, tiếp xúc QĐ 1629/
cao áp trong công nghệ ồn, NH3 nồng độ cao. LĐTBXH
sản xuất phân đạm. 26/12/1996
14 Vận hành bơm trung cao Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
áp, amôniắc và phân giải thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc LĐTBXH
urê. với NH3. 26/12/1996
15 Cô đặc, tạo hạt và không Tiếp xúc với các loại hoá chất QĐ 1629/
chế tập trung urê. độc. LĐTBXH
21
26/12/1996
16 Sản xuất axít salixilic, Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 1629/
HNO3, H3PO4. loại hoá chất độc mạnh LĐTBXH
26/12/1996
17 Trung hoà supe lân. Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
và hoá chất độc mạnh. LĐTBXH
26/12/1996
18 Vận hành hệ thống tháp Công việc độc hại, thường QĐ 1629/
rửa khí nguyên liệu. xuyên tiếp xúc với SO2, SO3, và LĐTBXH
H2SO4. 26/12/1996
19 Sấy hập thụ khí SO2 và Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
SO3 trong sản xuất a xít H2SO4, SO2, SO3. LĐTBXH
H2SO4. 26/12/1996
20 Vận hành thiết bị tiếp Tiếp xúc với SO2, SO3. QĐ 1629/
xúc trong công nghệ sản LĐTBXH
xuất a xít H2SO4. 26/12/1996
21 Sản xuất oxýt sắt trong Tiếp xúc nóng, bụi Fe2O3 và QĐ 1629/
khu vực sản xuất hoá chất độc. LĐTBXH
supephotphat 26/12/1996
22 Trích ly a xít H3PO4 từ Tiếp xúc với bụi và các hoá chất QĐ 1629/
supe lân. chứa Flo. LĐTBXH
26/12/1996
23 Vận hành tời nạp liệu lò Độc hại, tiếp xúc CO, CO2 và QĐ 1629/
cao sản xuất phân lân H2S. LĐTBXH
nung chảy. 26/12/1996
24 Ra liệu lò cao sản xuất Tiếp xúc với CO, fluor và nhiệt QĐ 1629/
phân lân nung chảy. độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
25 Vận hành hệ thống tháp Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa QĐ 1629/
hấp thụ khí thải lò cao vôi, xỉ lò. LĐTBXH
sản xuất phân lân nung 26/12/1996
chảy,
26 Vận hành lò đốt gió nóng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
(CO) trong công nghệ khí độc CO, nhiệt độ cao. LĐTBXH
sản xuất phân lân nung 26/12/1996
chảy.
27 Sản xuất phụ gia thuốc Chịu tác động của bụi độc, SiO2 QĐ 1629/
trừ sâu. và các ôxýt kim loại. LĐTBXH
26/12/1996
28 Hoá lỏng, đóng bình Clo; Tiếp xúc với Clo, a xít HCL rất QĐ 1629/
sản xuất a xít HCL tinh độc. LĐTBXH
22
khiết. 26/12/1996
29 Xử lý Clo thừa. Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất QĐ 1629/
độc. LĐTBXH
26/12/1996
30 Nghiền, sàng, sấy, xử lý Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
nguyên liệu thuốc bọc với nóng, bụi SiO2, Silic và chất LĐTBXH
que hàn. độc mạnh Na2SiF6... 26/12/1996
31 Cân phối liệu, trộn khô Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ 1629/
thuốc bọc que hàn. LĐTBXH
26/12/1996
32 Sấy, nghiền, đóng bao Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi QĐ 1629/
quặng mangan. mangan nồng độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
33 Vận hành băng tải xích Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, QĐ 1629/
và băng tải cao su dưới thiếu ánh sáng, thiếu không khí, LĐTBXH
hầm nhà máy tuyển chịu tác động của ồn, bụi nồng 26/12/1996
apatít. độ cao.
34 Vận hành máy sàng Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, QĐ 1629/
GHIT trong nhà máy chịu tác động của ồn, bụi. LĐTBXH
tuyển quặng apatít. 26/12/1996
35 Vận hành máy đậm hàm, Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, QĐ 1629/
đập búa dưới hầm nhà chịu tác động của ồn, bụi. LĐTBXH
máy tuyển quặng apatít. 26/12/1996
36 Vận hành máy bơm bùn Làm việc dưới hầm sâu, thiếu QĐ 1629/
dưới hầm sâu. ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công LĐTBXH
việc rất nặng nhọc, tư thế lao 26/12/1996
động gò bó.
37 Hàn chì trong công nghệ Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao. QĐ 1629/
sản xuất hoá chất. LĐTBXH
26/12/1996
38 Sửa chữa lò thùng tháp Nơi làm việc chật hẹp, công QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất việc nặng nhọc, tư thế lao động LĐTBXH
hoá chất. gò bó, chịu tác động của nhiệt 26/12/1996
độ cao và hoá chất độc mạnh.
39 Bốc xếp, vận chuyển Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
than đen thủ công. tiếp xúc với bụi than, (bụi hô LĐTBXH
hấp) nồng độ rất cao. 26/12/1996
40 Sửa chữa, nạo vét cống Công việc thủ công, rất nặng QĐ 1629/
ngầm trong mhà máy hoá nhọc, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
23
chất. thường xuyên tiếp xúc với các 26/12/1996
chất phế thải và hoá chất độc
hại.
41 Sản xuất hợp chất crôm. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
chất độc mạnh. LĐTBXH
26/12/1996
25
13/10/1995
12 Xử lý tanh trong sản xuất Thường xuyên tiếp xúc với bụi, QĐ 1453/
lốp các loại. xăng và chất độc mạnh như LĐTBXH
Sylen. 13/10/1995
13 Vận hành điện lò luyện Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
đất đèn. tiếng ồn, bụi nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
14 Phân loại tấm cực chì sản Công việc thủ công, ảnh hưởng QĐ 1453/
xuất ắc quy. của ồn và bụi chì. LĐTBXH
13/10/1995
15 Sàng, sấy hoá chất, phối Tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, hoá QĐ 1629/
liệu cao su. chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
16 Chế tạo cao su tái sinh. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
với bụi than và hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
17 Lưu hoá các sản phẩm Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
cao su. với các loại hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
18 Chế tạo băng tải công Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
nghiệp. với dung môi hữu cơ (benzen) LĐTBXH
và hoá chấ độc. 26/12/1996
19 ép suất thành hình săm Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
lốp ô tô, máy bay, máy với nhiệt độ cao, các hoá chất LĐTBXH
kéo. và dung môi hữu cơ. 26/12/1996
20 Tổng hợp nhựa ankýt sản Tiếp xúc với phênol, benzen, QĐ 1629/
xuất sơn. xilen. LĐTBXH
26/12/1996
21 Nấu cán kẽm trong công Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi QĐ 1629/
nghệ sản xuất pin. kẽm. LĐTBXH
26/12/1996
22 Vận hành lò nung cọc Tiếp xúc với nhiệt độ cao, dung QĐ 1629/
than trong công nghệ sản môi hữu cơ và bụi. LĐTBXH
xuất pin. 26/12/1996
23 Trộn bột cực dương Tiếp xúc với hoá chất điện giải QĐ 1629/
trong công ngệ sản xuất và bụi. LĐTBXH
pin. 26/12/1996
24 Trộn bột ép cọc than Tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất than. LĐTBXH
pin. 26/12/1996
26
25 Sản xuất khí C2H2 và Công việc nguy hiểm, tiếp xúc QĐ 1629/
muội axêtylen. với độc và bụi than. LĐTBXH
26/12/1996
26 Vận hành bơm cô đặc Môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với QĐ 1629/
trong công nghệ tuyển axít và muối axít. LĐTBXH
quặng apatít. 26/12/1996
27 Vận hành bơm cấp axít Tiếp xúc với các axít mạnh QĐ 1629/
và thùng tiếp xúc trong nồng độ rất cao. LĐTBXH
nghệ tuyển quặng apatít. 26/12/1996
28 Tái sinh dung dịch đồng. Tiếp xúc với axít vô cơ mạnh. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
29 Sản xuất amôn Tiếp xúc với axít mạnh (HCL) QĐ 1629/
bicátbônát. và Cl2. LĐTBXH
26/12/1996
30 Vận hành tháp rửa bằng Tiếp xúc với các chất xút và QĐ 1629/
dung dịch đồng, kiềm dung dịch các muối hữu cơ ăn LĐTBXH
trong công nghệ sản xuất mòn. 26/12/1996
phân đạm.
31 Đóng bình nguyên liệu, Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
thành phẩm khí và lỏng nhiều hoá chất độc: C2H2, NH3, LĐTBXH
trong công nghiệp hoá CO2. 26/12/1996
chất.
32 Đóng bao, bốc xếp urê. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
bụi, NH3. LĐTBXH
26/12/1996
33 Sản xuất than hoạt tính. Thường xuyên tiếp xúc với khí QĐ 1629/
NH3. LĐTBXH
26/12/1996
34 Sản xuất Bari cabonát Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, QĐ 1629/
(BaCO3). H2SO4. LĐTBXH
26/12/1996
35 Sản xuất các muối sunfít. Tiếp xúc với axít H2SO4 đậm QĐ 1629/
đặc. LĐTBXH
26/12/1996
36 Sản xuất tripoly. Tiếp xúc với bụi, axít H3PO4. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
37 Sản xuất nước lọc dùng Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc QĐ 1629/
trong công nghiệp sản với Clo và zaven. LĐTBXH
xuất hoá chất. 26/12/1996
27
38 Vận hành cầu trục, máy Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc QĐ 1629/
vớt bán thành phẩm phân với bụi và hoá chất độc mạnh LĐTBXH
lân nung chảy. (HF). 26/12/1996
39 Nạp liệu lò cao sản xuất Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, QĐ 1629/
phân lân nung chảy. H2S, CO2 ở nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
40 Vận hành băng tải bán Phải đi lại nhiều, tiếp xúc với QĐ 1629/
thành phẩm phân lân ồn, bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
nung chảy. 26/12/1996
41 Vận hành quạt gió cao Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 1629/
áp, lò cao sản xuất phân bụi. LĐTBXH
lân nung chảy. 26/12/1996
42 Kiểm tra lò cao sản xuất Làm việc trong điều kiện nhiệt QĐ 1629/
phân lân nung chảy. độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF. LĐTBXH
26/12/1996
43 Vận hành cầu trục nạp Tiếp xúc nhiệt cao và bụi. QĐ 1629/
liệu máy sấy. LĐTBXH
26/12/1996
44 Vận hành máy sấy thùng Làm việc trong điều kiện nhiệt QĐ 1629/
sản xuất phân lân. độ cao, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
45 Vận hành máy nghiền Tiếp xúc với bụi, ồn QĐ 1629/
thành phẩm phân lân. LĐTBXH
26/12/1996
46 Vận hành lò đốt cấp Tiếp xúc với nóng, bụi và khí QĐ 1629/
nhiệt cho máy sấy. CO. LĐTBXH
26/12/1996
47 Vận hành băng tải thành Tiếp xúc với bụi, ồn. QĐ 1629/
phẩm phân lân. LĐTBXH
26/12/1996
48 Vận hành máy đóng bao Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
phân lân. động của bụi nồng độ rất cao và LĐTBXH
ồn. 26/12/1996
49 Bốc xếp, vận chuyển bao Công việc thủ công, rất nặng QĐ 1629/
phân lân. nhọc, chịu tác động của bụi. LĐTBXH
26/12/1996
50 Vận hành máy đập quặng Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
nguyên liệu sản xuất động bụi và ồn. LĐTBXH
phân lân. 26/12/1996
51 Vận hành băng tải trong Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
dây chuyền sản xuất và ồn. LĐTBXH
phân lân. 26/12/1996
28
52 Vận hành thiết bị sàng Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc QĐ 1629/
tuyển nguyên liệu khô, bụi, ồn. LĐTBXH
ướt trong công nghệ sản 26/12/1996
xuất hoá chất.
53 Sàng tuyển, vận chuyển Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
than trong công nghệ sản động của bụi. LĐTBXH
xuất phân bón hoá học. 26/12/1996
54 Vận chuyển bụi lò cao Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất với bụi và hơi khí độc của khói LĐTBXH
phân lân nóng chảy. lò hơi. 26/12/1996
55 ép bánh quặng aptít mịn, Lao động ngoài trời, công việc QĐ 1629/
than cám trong công nặng nhọc, tiếp xúc với bụi. LĐTBXH
nghệ sản xuất phân lân. 26/12/1996
56 Điện phân dung dịch Làm việc trong môi trường có QĐ 1629/
NaCL sản xuất NaOH. Clo và dung dịch bảo hoà. LĐTBXH
26/12/1996
57 Cô đặc xút NaoH. Tiếp xúc với xút ăn da. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
58 Sửa chữa thùng điện giải Tiếp xúc với chất độc mạnh QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất như: NaOH, axít. LĐTBXH
NaOH. 26/12/1996
59 Sản xuất phèn. Tiếp xúc với bụi, axít H2SO4, QĐ 1629/
khí SO2 và SO3. LĐTBXH
26/12/1996
60 Trộn ướt, ép bánh thuốc Tiếp xúc với bụi MnO2, SiO2. QĐ 1629/
bọc que hàn. LĐTBXH
26/12/1996
61 Sấy que hàn bằng lò Tiếp xúc với nhiệt độ cao. QĐ 1629/
điện. LĐTBXH
26/12/1996
62 Gia công làm sạch bề Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
mặt lõi que hàn điện. sắt và axít. LĐTBXH
26/12/1996
63 Nghiền, cán, khuấy, trộn, Tiếp xúc với phênol, xylen, QĐ 1629/
pha mầu; đóng hộp sơn. benzen, ô xýt crôm, sắt kẽm. LĐTBXH
26/12/1996
65 Nấu si, sáp trong công Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
nghệ sản xuất pin. nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại. LĐTBXH
26/12/1996
29
66 Tuyển chọn Mangan Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
theo phương pháp trọng với bụi Mangan. LĐTBXH
lượng trong công nghệ 26/12/1996
sản xuất pin.
67 Vận hành máy dập, sàng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
quặng Mangan. với bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
68 Cắt vải, dán ống, lốp Tiếp xúc với xăng dung môi QĐ 1629/
máy bay, máy kéo ô tô, hữu cơ. LĐTBXH
mô tô. 26/12/1996
69 Chế tạo ống cao su chịu Nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá QĐ 1629/
áp lực. chất xúc tác, lưu huỳnh. LĐTBXH
26/12/1996
70 Đục khuôn mẫu lốp các Chịu tác động của tiếng ồn và QĐ 1629/
loại. bụi kim loại LĐTBXH
26/12/1996
71 Sản xuất bột CaCO3. Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
72 Vận hành băng tải xích, Chịu tác động của rung, ồn và QĐ 1629/
băng tải cao su trong bụi. LĐTBXH
tuyển quặng aptít. 26/12/1996
73 Vận hành máy sàng ướt Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác QĐ 1629/
tuyển quặng apatít. động của ồn và rung. LĐTBXH
26/12/1996
74 Vận hành máy nghiền Làm việc trong môi trường ẩm QĐ 1629/
phân cấp tuyển quặng ướt, ồn, rung và bụi LĐTBXH
apatít. 26/12/1996
75 Vận hành thiết bị tiếp Tiếp xúc thường xuyên với hoá QĐ 1629/
thuốc tuyển quặng apatít. chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
76 Pha chế thuốc tuyển nổi Tiếp xúc thường xuyên với hoá QĐ 1629/
quặng apatít. chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
77 Vận hành hệ thống máy Tiếp xúc dung môi hữu cơ và QĐ 1629/
lọc thành phẩm quặng axít. LĐTBXH
apatít. 26/12/1996
78 Vận hành hệ thống máy Chịu tác động của bụi, ồn, nhiệt QĐ 1629/
sấy. độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
30
79 Sản xuất ống PVC các Tiếp xúc với nóng, bụi hơi và QĐ 1629/
loại. khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
80 Vận hành máy dệt bao Đứng suốt ca làm việc, chịu tác QĐ 1629/
PP, PE các loại. động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
81 Vận hành nồi hơi trong Tiếp xúc với bụi, khói từ các QĐ 1629/
công nghệ sản xuất hoá loại nguyên liệu, các loại dầu LĐTBXH
chất. nhớt và nhiệt độ cao. 26/12/1996
82 Vận hành máy nén khí Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất hoá chất. LĐTBXH
hoá chất. 26/12/1996
83 Sửa chữa cơ, điện trong Làm việc trong môi trường có QĐ 1629/
dây chuyền sản xuất hoá hoá chất độc, tư thế lao động gò LĐTBXH
chất. bó. 26/12/1996
84 Bọc lót chống ăn mòn Tư thế lao động gò bó, thường QĐ 1629/
trong dây chuyền sản xuyên tiếp xúc hoá chất độc. LĐTBXH
xuất hoá chất. 26/12/1996
85 Sửa chữa hệ thống, thiết Làm việc trong môi trường hoá QĐ 1629/
bị đo lường trong công chất độc hại, tư thế lao động gò LĐTBXH
nghệ sản xuất hoá chất. bó. 26/12/1996
86 Vận hành bơm các dung Thường xuyên tiếp xúc axít và QĐ 1629/
dịch axít, bazơ trong bazơ độc hại. LĐTBXH
công nghệ sản xuất hoá 26/12/1996
chất.
87 Vệ sinh công nghiệp Làm việc trong môi trường hoá QĐ 1629/
trong các nhà máy sản chất độc, công viẹc thủ công LĐTBXH
xuất hoá chất. nặng nhọc. 26/12/1996
88 Chỉ đạo kỹ thuật trực Xử lý nhiều công việc phức tạp, QĐ 1629/
tiếp trong dây chuyền chịu tác động của ồn, bụi và hoá LĐTBXH
sản xuất hoá chất. chất độc. 26/12/1996
89 Sản xuất các hoá chất Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
tinh khiết. làm việc trong môi trường môi LĐTBXH
trường hoá chất độc. 26/12/1996
90 Vận hành máy tuyển nổi Chịu tác động của ồn và rung. QĐ 1629/
quặng nguyên liệu. LĐTBXH
26/12/1996
91 Vận hành máy cấp thuốc Tiếp xúc với dung môi hữu cơ QĐ 1629/
tuyển. và axít. LĐTBXH
26/12/1996
31
92 Sản xuất xà phòng kem, Thường xuyên chịu tác động QĐ 1629/
xà phòng bột. của hoá chất, bụi độc. LĐTBXH
26/12/1996
93 Lấy mẫu, phân tích chất Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ190/
lượng nguyên liệu, bán chất độc, ồn và bụi. LĐTBXH
thành phẩm, thành phẩm 03/3/1999
trong dây chuyền sản
xuất hoá chất và các sản
phẩm hoá chất...
94 Vận hành, sửa chữa đồng Thường xuyên phải đi lại, tư thế QĐ190/
hồ đo áp lực trong dây làm việc gò bó, chịu tác động LĐTBXH
chuyền sản xuất hoá của bụi và hoá chất độc. 03/3/1999
chất.
95 Sửa chữa ắc quy. Công việc thủ công, thường QĐ190/
xuyên tiếp xúc với chì và axít. LĐTBXH
03/3/1999
96 Thí nghiệm, kiểm tra Công việc thủ công, thường QĐ190/
chất lượng bán thành xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì LĐTBXH
phẩm, thành phẩm ắc và axít. 03/3/1999
quy.
97 Nạp điện ắc quy trong Công việc thủ công, tiếp xúc QĐ190/
dây chuyền sản xuất ắc với hơi, bụi chì và axít. LĐTBXH
quy. 03/3/1999
98 Bốc xếp, vận chuyển hoá Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
chất và các sản phẩm hoá thường xuyên tiếp xúc với các LĐTBXH
chất trong công nghệ sản loại hoá chất độc. 03/3/1999
xuất hoá chất.
32
bó.
33
Điều kiện lao động loại IV
1 Điều độ viên trực tiếp chỉ Luôn giải quyết những việc QĐ 1453/
huy chạy tàu tại các phức tạp, căng thẳng thần kinh. LĐTBXH
trung tâm (Hà Nội, Đà 13/10/1995
Nẵng, TP Hồ Chí Minh).
2 Tuần đường, tuần cầu Đi lại nhiều, tập trung quan sát QĐ 1453/
(đường sắt). để kiểm tra đường, lưu động LĐTBXH
ngoài trời. 13/10/1995
3 Cấp than đầu máy hơi Công việc nặng nhọc, nóng, bụi QĐ 1453/
nước (tàu hoả). và ồn. LĐTBXH
13/10/1995
4 Lái ô tô ray, xe goòng. Thường xuyên lưu động, ảnh QĐ 1453/
hưởng của tiếng ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
5 Vận hành máy tàu sông. Thường xuyên lưu động trên QĐ 1453/
sông, ảnh hưởng nóng, ồn, luôn LĐTBXH
tiếp xúc với dầu mỡ. 13/10/1995
6 Trưởng đồn móc nối đầu Làm ngoài trời, đi lại nhiều, ảnh QĐ 1453/
máy toa xe ở các ga lớn hưởng của tiếng ồn, bụi LĐTBXH
(Hà Nội, Đà Nẵng, TP 13/10/1995
Hồ Chí Minh).
7 Nhân viên nấu ăn, phục Lưu động theo tàu, công việc QĐ 1453/
vụ ăn uống trên tàu Bắc- nặng nhọc, nơi làm việc chật LĐTBXH
Nam. hẹp, nóng, ồn. 13/10/1995
8 Sỹ quan, thuyền viên các Thường xuyên lưu động trên QĐ 1453/
tàu vận tải sông có công sông, công việc nặng nhọc, ảnh LĐTBXH
suất 90CV trở lên. hưởng của sóng gió, ồn. 13/10/1995
9 Cấp dưỡng tàu công ăn, ở sinh hoạt trên sông, biển QĐ 1453/
trình. như các thuyền viên; nơi làm LĐTBXH
việc chật hẹp, công việc nặng 13/10/1995
nhọc.
10 Trưởng tàu khách, Thường xuyên lưu động theo QĐ 915/
trưởng tàu hàng. tàu, chịu tác động của ồn, rung LĐTBXH
và bụi, căng thẳng thần kinh 30/7/1996
tâm lý.
11 áp tải, bảo vệ, giao nhận Lưu động theo tàu, chịu tác QĐ 915/
hàng hoá, hành lý, thiết động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
bị theo tàu. 30/7/1996
12 Trực ban, điều độ, chạy Đi lại nhiều, giải quyết nhiều QĐ 915/
tàu ở các ga. công việc phức tạp, căng thẳng LĐTBXH
34
thần kinh tâm lý. 30/7/1996
13 Trưởng đồn, móc nối, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
dẫn máy ở các ga lập tàu. nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và bụi. 30/7/1996
14 Quay ghi đường sắt ở Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
các ga lập tàu. thủ công nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và bụi. 30/7/1996
15 Gác chắn đường ngang Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
cấp I, gác chắn cầu động của ồn, bụi than và bụi LĐTBXH
chung. hỗn hợp (khi tàu chạy qua). 30/7/1996
16 Tuần hầm đường sắt. Đi lại nhiều trong hầm tối, tập QĐ 915/
trung quan sát để kiểm tra LĐTBXH
đường. 30/7/1996
17 Vệ sinh sân ga, vệ sinh Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng QĐ 915/
toa xe ở các ga xe lửa. của ồn và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
18 Lắp đặt và đại tu thiết bị
Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
thông tin tín hiệu đường nặng nhọc, chịu tác động của LĐTBXH
sắt. bụi. 30/7/1996
19 Sàng và cấp cát đầu máy Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
xe lửa. thủ công, nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
động của bụi nồng độ rất cao. 30/7/1996
20 Vận hành bể luộc rửa Công việc nặng nhọc, luôn tiếp QĐ 915/
phụ tùng đầu máy toa xe. xúc với dầu mỡ và các hoá chất LĐTBXH
độc. 30/7/1996
21 Phụ cẩu, móc cáp. Làm việc ngoài trời công việc QĐ 915/
nặng nhọc, nguy hiểm. LĐTBXH
30/7/1996
22 Phục vụ ăn, uống cho Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
công nhân duy tu và đại nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác LĐTBXH
tu đường sắt. động của nóng, bụi 30/7/1996
23 Thuyền trưởng, thuyền Chịu tác động của sóng, gió, ồn, QĐ 1629/
phó, thủy thủ phà, canô rung, thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
lai dắt phà. xăng, dầu. 26/12/1996
24 Điều khiển máy bánh hơi Làm việc nặng nhọc, ảnh hưởng QĐ 1629/
khi công nền, mặt của nóng, bụi và rung. LĐTBXH
đường. 26/12/1996
25 Lái xe vận tải từ 7 tấn Nặng nhọc, căng thẳng thần QĐ 1629/
đến dưới 20 tấn. kinh tâm lý, ồn, rung, nguy LĐTBXH
hiểm. 26/12/1996
26 Lái xe ô tô khách từ 40 Lưu động, nguy hiểm, căng QĐ 1629/
35
ghế đến dưới 80 ghế. thẳng thần kinh, chịu tác động LĐTBXH
của ồn và rung. 26/12/1996
36
lắp nâng hạ dầm cao. hiểm, chịu tác động của rung và LĐTBXH
ồn. 26/12/1996
8 Phun cát tẩy rỉ. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu LĐTBXH
tác động của rung, ồn, bụi nồng 26/12/1996
độ rất cao.
9 Vận hành máy đóng cọc Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
xây dựng công trình. nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc LĐTBXH
với dầu mỡ, ồn, tư thế lao động 26/12/1996
gò bó.
10 Lái cẩu nổi thi công cầu Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
và lao lắp dầm cầu. nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của tiếng ồn cao. 26/12/1996
11 Tán đinh ri vê kết cấu Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
thép. nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của ồn, rung, nóng, khí 26/12/1996
CO và CO2.
12 Khoan nhồi bê tông tạo Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
cọc móng trụ cầu; vận thủ công, nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
hành máy tạo vữa Ben- động gò bó, luôn tiếp xúc với 26/12/1996
tô-nít vào lỗ khoan cọc hoá chất và ồn.
nhồi.
13 Làm việc dưới móng trụ Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
cầu trong vòng vây cọc, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
ván thép. động của tiếng ồn . 26/12/1996
14 Pha chế sơn và phun sơn Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư QĐ 1629/
hầm cầu. thế lao động gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
15 Hàn đối đầu các dầm cầu Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
thép. hiểm, căng thẳng thần kinh tâm LĐTBXH
lý, thường xuyên tiếp xúc với 26/12/1996
hơi khí độc.
16 Sử dụng máy quang Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ 1629/
tuyến X chụp mối hàn động gò bó, chịu tác động trực LĐTBXH
dầm cầu, mặt cầu thép. tiếp của tia rơn ghen. 26/12/1996
17 Đào đất, đá hạ giếng Lao đông thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chìm bằng thủ công. nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
ồn và bụi. 26/12/1996
18 Phá đá, phá trụ cầu, phá Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
dầm cầu dưới nước. hiểm. LĐTBXH
26/12/1996
19 Vận hành máy trộn bê Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ 1629/
tông nhựa nóng (không ồn, rung mạnh, hơi khí độc và LĐTBXH
37
có buồng điều khiển) bụi nhiều. 26/12/1996
20 Cấp nhựa cho máy nấu Rất nặng nhọc, độc hại và nóng. QĐ 1629/
nhựa bằng thủ công. LĐTBXH
26/12/1996
21 Nấu, tưới nhựa nóng vá Nặng nhọc, thường xuyên tiếp QĐ 1629/
láng mặt đường bằng thủ xúc với hơi, khí, bụi độc và bức LĐTBXH
công. xạ nhiệt. 26/12/1996
22 Xây dựng, lắp ráp, sửa Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chữa thiết bị, công trình nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
hải đăng, đèn đảo. sóng gió. 26/12/1996
23 Quản lý và khai thác đèn Chịu tác động của sóng, gió và QĐ 1629/
biển trên các đảo và cửa khí hậu khắc nghiệt. LĐTBXH
biển. 26/12/1996
24 Gạt than, phân bón rời Nơi làm việc chật hẹp, thiếu QĐ 1629/
dưới hầm tàu biển, tàu dưỡng khí, công việc thủ công, LĐTBXH
sông, xà lan. tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
25 Thợ lặn căn kê tàu Lao động nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
hiểm, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
26 Sơn, cạo rỉ đấy tàu. Lao động nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
động gò bó, nơi làm việc thiếu LĐTBXH
dưỡng khí, hôi thối. 26/12/1996
27 Khảo sát, kiểm tra, thông Thường xuyên làm việc ngoài QĐ 1629/
báo luồng cửa sông, cửa trời, trên sông nước, môi trường LĐTBXH
biển. hôi thối, bẩn thỉu. 26/12/1996
28 Thắp đèn ở các phao trên Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, QĐ 1629/
luồng hàng hải, cửa chịu tác động của sóng gió, LĐTBXH
sông, vùng hồ, dọc theo rung lắc, tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
các sông có vận tải thuỷ.
29 Thợ sắt, thợ hàn sắt trên Làm việc ngoài trời, công việc QĐ1152/
các công trình xây dựng nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
và sửa chữa cầu. động của bụi, ồn, rung, khí 18/9/2003
CO2, CO...
38
toa xe ở các ga (Hà Nội, của ồn và bụi bẩn. LĐTBXH
Đà Nẵng, TP Hồ Chí 13/10/1995
Minh).
3 Lái xe cần trục từ 20 tấn Công việc nặng nhọc, nóng. QĐ 1453/
trở lên. LĐTBXH
13/10/1995
4 Lái máy ủi. Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hưởng của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
5 Trực trạm quản lý đường Lưu động trên sông, công việc QĐ 1453/
sông, ven biển, lòng hồ. nặng nhọc. LĐTBXH
13/10/1995
6 Lái cẩu điện, cẩu diezen Chịu tác động của ồn, bụi và QĐ 1453/
ở cảng. nóng. LĐTBXH
13/10/1995
7 Vận hành cẩu trục chân Tiếp xúc thường xuyên với bụi QĐ 1453/
đế ở cảng. và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
8 Đúc bê tông dầm cầu dự Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
ứng lực, cọc ống ly tâm. động của ồn cao, nóng và bụi LĐTBXH
26/12/1996
9 Hàn ống thép phục vụ Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ 1629/
cọc khoan nhồi. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
khí độc (khí hàn). 26/12/1996
10 Làm ván khuôn cấu kiện Lao động ngoài trời, nặng nhọc QĐ 1629/
dầm cầu, mố trụ cầu, làm nguy hiểm. LĐTBXH
sắt cầu, cẩu cáp. 26/12/1996
11 Điều khiển máy dầm bê Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
tông, cấu kiện bê tông. hưởng của tiếng ồn rung và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
12 Đúc đẩy bê tông dự ứng Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
lực. nặng nhọc, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
13 Vận hành trạm trộn bê Chịu tác động của ồn, căng QĐ 1629/
tông nhựa nóng tự động thẳng thần kinh tâm lý. LĐTBXH
(có buồng điều khiển). 26/12/1996
14 Vận hành máy nấu nhựa, Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 1629/
máy sấy đá, nồi hơi bảo động của hơi khí độc và nhiều LĐTBXH
ôn trạm trộn bê tông bụi. 26/12/1996
nhẹa nóng.
15 Phục vụ trạm bê tông Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
nhựa nóng (vận chuyển thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc LĐTBXH
39
nguyên liệu, nhiên liệu, với hơi lhí độc, bụi. 26/12/1996
tháo bao bột đá vào băng
chuyền, xúc và vận
chuyển bột đá ở máy sấy
thải ra, quét dọn dầu,
than... quét dầu, phun
dầu vào thùng xe chở bê
tông nhựa nóng.
16 Sửa chữa cơ khí thiết bị Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ 1629/
tại trạm trộn bê tông động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nhựa nóng. hơi, khí, bụi độc. 26/12/1996
17 Lái các loại xe lu lăn Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và QĐ 1629/
đường. bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
18 Điều khiển xe máy ép Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 1629/
hơi thổi bụi mặt đường, động của ồn, rung, bụi, hơi khí LĐTBXH
xe phun nhựa nóng, máy độc và nóng. 26/12/1996
trải thảm bê tông nhựa
nóng.
19 Cuốc, xúc bùn, san mặt Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
đường theo máy trải thủ công, nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
thảm bê tông nhựa nóng. động của nóng, hơi khí độc. 26/12/1996
20 Sản xuất bê tông, nhựa Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1629/
đường, nhũ tương. nóng, bụi đá, hơi khí độc LĐTBXH
(hyđrôcacbua axít và các chất 26/12/1996
phụ gia khác).
21 Duy tu, sửa chữa cầu, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
đường bộ thủ công, nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
động của bụi. 26/12/1996
22 Nhân viên hoa tiêu. Làm việc trong buồng lái trên QĐ 1629/
tàu biển, luôn đứng suốt hành LĐTBXH
trình dẫn tàu, tập trung quan sát 26/12/1996
cao, căng thẳng thần kinh tâm
lý.
23 Đóng bao phốt phát, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
aparít, phân lân, urê,... ởtư thế lao động gò bó, chịu tác LĐTBXH
các kho, bến, bãi, cảng động của bụi độc. 26/12/1996
sông, cảng biển, ga
đường sắt.
24 Trắc địa địa hình, địa Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
chất khảo sát đường bộ, xuyên lưu động, chịu tác động LĐTBXH
đường sông và đường của bụi, mưa nắng. 26/12/1996
40
biển.
25 Sửa chữa, lắp đặt hệ Nơi làm việc chật hẹp, công QĐ 1629/
thống điện, đường ống việc nặng nhọc, tư thế lao động LĐTBXH
trong hầm tàu thuỷ. gò bó. 26/12/1996
26 Hoả công dưới hầm tàu ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu QĐ 1629/
thuỷ, xà lan. dưỡng khí. LĐTBXH
26/12/1996
27 Trực tiếp chỉ đạo kỹ Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
thuật đóng, sửa chữa tàu, việc chật hẹp, tư thế lao động LĐTBXH
thuyền ở các bến cảng. gò bó. 03/3/1999
28 Sản xuất Matít để xảm Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
vỏ tàu gỗ. động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với hoá chất. 03/3/1999
NGÀNH : ĐIỆN
Điều kiện lao động loại V
1 Vận hành lò nhà máy Nơi làm việc có nhiệt độ cao, QĐ 1453/
41
nhiệt điện. rất bụi và nguy hiểm. LĐTBXH
13/10/1995
2 Sửa chữa, bảo ôn lò nhà Công việc nặng nhọc, nóng, QĐ 1453/
máy nhiệt đIện. nồng độ bụi rất cao, thường LĐTBXH
xuyên tiếp xúc với bông thuỷ 13/10/1995
tinh dễ gây ngứa, dị ứng.
3 Vận hành băng tải than Phải đi lại nhiều lần, tiêu hao QĐ 1453/
dưới nhà hầm, nhà máy năng lượng lớn, bẩn, nồng độ LĐTBXH
nhiệt điện . bụi rất cao. 13/10/1995
4 Vận hành điện, vận hành Giải quyết công việc phức tạp, QĐ 1453/
máy trong hang hầm nhà phải đi lại nhiều, nơi làm việc LĐTBXH
máy thuỷ điện. thông thoáng khí kém, ảnh 13/10/1995
hưởng của ồn, rung trong suốt
ca làm việc.
5 Sửa chữa thiết bị thuỷ Nơi làm việc chật hẹp, dầu mỡ, QĐ 1453/
lực ,thiết bị chính máy, thiếu dưỡng khí; công việc LĐTBXH
điện nhà máy điện nặng, tư thế gò bó, ảnh hưởng 13/10/1995
của ồn, rung.
6 Sửa chữa cấp thông tin, Công việc nặng nhọc, luôn tiếp QĐ 1453/
cáp lực trong hang hầm. xúc với dầu mỡ, nơi làm việc LĐTBXH
thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của 13/10/1995
ồn, rung.
7 Cạo rỉ, sơn trong thùng Nơi làm việc chật hẹp, thiếu QĐ 1453/
kín trong hang hầm. dưỡng khí, tư thế gò bó, chụi LĐTBXH
tác động của các hoá chất trong 13/10/1995
sơn và CO2.
8 Phun cát tẩy rỉ, sơn trong Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hang hầm. hưởng của ồn, rung, bụi nồng LĐTBXH
độ cao và các hoá chất trong 13/10/1995
sơn , CO2.
9 Khoan phun bê tông Công việc nặng nhọc, tiêu hao QĐ 1453/
trong hang hầm. năng lượng lớn, ảnh hưởng của LĐTBXH
bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu 13/10/1995
chẩn cho phép nhiều lần.
10 Kiểm tra kim loại bằng Chịu ảnh hưởng của chất phóng QĐ1152/
quang phổ và siêu âm xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, LĐTBXH
trong các nhà máy điện. đôi khi làm việc ở nơi thiếu 18/9/2003
không khí.
11 Vận hành bao hơi nhà Nơi làm việc có nhiệt độ cao, QĐ1152/
máy nhiệt điện. rất bụi và nguy hiểm. LĐTBXH
18/9/2003
42
12 Sửa chữa thiết bị cơ khí Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1152/
thuỷ lực cửa nhận nước, hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 LĐTBXH
cửa đập tràn. m); không gian làm việc chật 18/9/2003
hẹp, trơn, rất nguy hiểm.
13 Sửa chữa máy bơm nước Công việc nặng nhọc, không QĐ1152/
nhà máy thuỷ điện. gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm LĐTBXH
ướt; chịu tác động của nóng, ồn, 18/9/2003
hơi xăng, dầu.
14 Vận hành, sửa chữa cầu Công việc nặng nhọc, thường QĐ1152/
trục trong hầm máy phát xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, LĐTBXH
điện. mỡ và tiếng ồn cao. 18/9/2003
15 Vận hành, sửa chữa hệ Công việc nặng nhọc; tiếp xúc QĐ1152/
thông gió trong hầm nhà với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn LĐTBXH
máy thủy điện. cao. 18/9/2003
16 Quản lý, vận hành đường Công việc nặng nhọc, thường QĐ1152/
dây và trạm biến áp xuyên lưu động đường dây qua LĐTBXH
500KV. các vùng địa hình, khí hậu phức 18/9/2003
tạp; tiếp xúc với điện từ trường
cao, nguy hiểm.
17 Công nhân sửa chữa Công việc nguy hiểm, thường QĐ1152/
đường dây cao thế đang xuyên làm việc trên cao, căng LĐTBXH
mang điện. thẳng thần kinh tâm lý. 18/9/2003
43
13/10/1995
6 Vận hành máy nén khí ảnh hưởng của rung và ồn rất QĐ 1453/
áp lực từ 8kg/cm2 trở lên. cao. LĐTBXH
13/10/1995
7 Sửa chữa van hơi nhà Nơi làm việc chật hẹp, tư thế gò QĐ 1453/
máy nhiệt điện. bò, ảnh hưởng của nóng và bụi LĐTBXH
nồng độ rất cao. 13/10/1995
8 Thí nghiệm thiết bị điện, ảnh hưởng của điện từ trường QĐ 1453/
thí nghiệm điện cao áp. cao, thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
điện cao áp nên rất nguy hiểm 13/10/1995
đến tính mạng.
9 Sửa chữa thiết bị tự động ảnh hưởng của bụi, rung và ồn QĐ 1453/
nhà máy điện. cao. LĐTBXH
13/10/1995
10 Sửa chữa điện trong nhà Tư thế làm việc gò bó, ảnh QĐ 1453/
máy điện. hưởng của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
11 Sửa chữa kiểm nhiệt nhà Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
máy nhiệt điện. nóng, rung và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
12 Sửa chữa băng tải than. Nơi làm việc bẩn và rất bụi, tư QĐ 1453/
thế làm việc gò bó. LĐTBXH
13/10/1995
13 Vệ sinh công cộng nhà Công việc thủ công, ảnh hưởng QĐ 1453/
máy nhiệt điện. của nóng, ồn và nồng độ bụi rất LĐTBXH
cao. 13/10/1995
14 Vận hành cửa nhận nước Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
trạm bơm bờ trái, thiết bị việc ẩm ướt, trơn dầu mỡ, ảnh LĐTBXH
đóng mở cánh phải đập hưởng của ồn cao. 13/10/1995
tràn nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình.
15 Sửa chữa, phóng nạp ắc Nơi làm việc thiếu dưỡng khí, QĐ 1453/
quy trong hang hầm nhà thường xuyên tiếp xúc với axít LĐTBXH
máy điện. H2SO4, CO2. 13/10/1995
16 Sửa chữa máy nén khí, Nơi làm việc chật hẹp, trơn dầu QĐ 1453/
thiết bị trạm biến thế. mỡ, ảnhcủa ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
17 Thí nghiệm hoá nhà máy Thường xuyên tiếp xúc với dầu QĐ 1453/
điện. mỡ, các hoá chất độc, ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
18 Lọc dầu máy biến thế Nơi làm việc chật hẹp, thường QĐ 1453/
trong hang hầm. xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, ảnh LĐTBXH
44
hưởng của ồn cao. 13/10/1995
19 Sửa chữa cơ, điện phụ Nơi làm việc kém thông thoáng, QĐ 1453/
trong hang hầm nhà máy tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn LĐTBXH
điện. cao. 13/10/1995
20 Khoan phun bê tông Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu QĐ 1453/
bằng máy nén khí cầm tác động của bụi, ồn và rung LĐTBXH
tay. vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều 13/10/1995
lần.
21 Lái cầu trục 350 tấn Làm việc trên cao, ảnh hưởng QĐ 1453/
trong hầm nhà máy thuỷ của rung và ồn lớn LĐTBXH
điện. 13/10/1995
22 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nơi làm QĐ 1453/
trong hang hầm nhà máy việc thiếu dưỡng khí, ảnh LĐTBXH
thuỷ điện. hưởng của bụi, rung và ồn cao. 13/10/1995
23 Công nhân vận hành Căng thẳng thần kinh tâm lý, QĐ 1453/
trạm biến thế từ 110 KV chịu tác động của điện từ tường LĐTBXH
trở lên. cao, ảnh hưởng nhiều đến sức 13/10/1995
khoẻ.
24 Công nhân địa chất quan Làm việc ngoài trời, đi bộ QĐ 1453/
trắc địa hình. nhiều, tiêu hao năng lượng lớn. LĐTBXH
13/10/1995
25 Hiệu chỉnh lò hơi nhà Làm việc cạnh các thiết bị có QĐ1152/
máy nhiệt điện. nhiệt độ cao từ 1600C đến LĐTBXH
5400C, chịu tác động của tiếng 18/9/2003
ồn và bụi
26 Vận hành máy nghiền Chịu tác động của nóng, tiếng QĐ1152/
than trong nhà máy nhiệt ồn và bụi than có nồng độ cao. LĐTBXH
điện. 18/9/2003
27 Vận hành băng tải, xúc Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1152/
và gom than trong nhà chịu tác động của nóng, ồn và LĐTBXH
máy nhiệt điện. bụi than có nồng độ cao. 18/9/2003
28 Vận hành máy bơm dầu Thường xuyên tiếp xúc với dầu QĐ1152/
đốt lò nhà máy nhiệt điện mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao. LĐTBXH
(Vận hành nhà dầu). 18/9/2003
29 Vận hành hệ thống thải Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
xỉ nhà máy nhiệt điện nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi LĐTBXH
(bơm thải xỉ, khử bụi, vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
tống tưới...)
30 Kiểm nhiệt (trực chính, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
trực phụ) trong nhà máy nóng, rung, độ ồn cao và nồng LĐTBXH
nhiệt điện. độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép 18/9/2003
45
31 Sửa chữa các thiết bị Tư thế lao động gò bó, ảnh QĐ1152/
điện trong nhà máy điện. hưởng của ồn, rung và bụi LĐTBXH
18/9/2003
32 Lái quang lật toa than. Thường xuyên làm việc ở môi QĐ1152/
trường nóng, bụi ồn vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép. 18/9/2003
33 Móc nối toa xe than Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ1152/
trong nhà máy nhiệt động của môi trường (nóng, LĐTBXH
điện. lạnh, gió...) tiếng ồn và nồng độ 18/9/2003
bụi than cao.
34 Công nhân xúc xỉ đuôi lò Công việc nặng nhọc, đơn điệu; QĐ1152/
nhà máy nhiệt điện. thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
nóng, bụi. 18/9/2003
35 Vận hành tua bin khí. Chịu tác động của rung, nóng QĐ1152/
và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho LĐTBXH
phép. 18/9/2003
36 Hàn và mài cánh hướng Làm việc trong hầm sâu, thiếu QĐ1152/
nước, cánh tua bin nhà dưỡng khí; tiếp xúc thường LĐTBXH
máy thuỷ lợi. xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ 18/9/2003
cao, hơi khí độc và bụi thép.
37 Quản lý, vận hành đường Thường xuyên lưu động theo QĐ1152/
dây từ 110KV đến dưới đường dây, qua các vùng địa LĐTBXH
500KV. hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc 18/9/2003
với điện từ trường cao, ảnh
hưởng đến sức khoẻ.
38 Vệ sinh công nghiệp Công việc đơn điệu; tiếp xúc QĐ1152/
trạm biến áp 500 KVA. với bụi bẩn, điện từ trường cao LĐTBXH
ảnh hưởng đến sức khoẻ và 18/9/2003
nguy hiểm.
39 Sản xuất hòm công tơ vật Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc QĐ1152/
liệu Cômpsit. nồng độ cao gây khó thở, mệt LĐTBXH
mỏi. 18/9/2003
40 Sửa chữa, sấy máy biến Công việc nặng nhọc, thường QĐ1152/
áp có công suất từ xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi LĐTBXH
200KVA trở lên. trường có nhiệt độ cao. 18/9/2003
41 Vận hành máy bện cáp ảnh hưởng trực tiếp của bụi QĐ1152/
nhôm. nhôm và tiếng ồn cao. LĐTBXH
18/9/2003
42 Vận hành máy đúc cột Chịu tác động của ồn, rung và QĐ1152/
điện bê tông ly tâm. bụi. LĐTBXH
18/9/2003
43 Sản xuất vật liệu cách Công việc nặng nhọc; tiếp xúc QĐ1152/
điện. với nhiệt độ cao và hoá chất độc LĐTBXH
46
hại (Phenol, Formalin, 18/9/2003
Amoniac...) nồng độ cao.
44 Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Công việc thủ công, nặng nhọc; QĐ1580/
Bakelit. tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá 2000/
chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh LĐTBXH
cho phép (Phenol, Formalin, 26/12/2000
Amoniac)
2 Xây lắp, bảo dưỡng, sửa Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chữa cáp ngầm. chịu tác động của mưa, nắng và LĐTBXH
bụi; khi sửa chữa, bảo dưỡng 13/10/1995
bẩn thỉu, hôi thối.
3 Giao thông viên vùng Công việc vất vả, nặng nhọc, QĐ 1453/
cao. phải đi lại nhiều qua các vùng LĐTBXH
núi cao, nhiều dốc không kể 13/10/1995
mưa nắng.
4 Vận hành, bảo dưỡng, Giải quyết nhiều công việc QĐ 1453/
sửa chữa thiết bị viba ở phức tạp, khả năng ứng cứu LĐTBXH
các trạm trên núi cao, không có, ảnh hưởng của điện 13/10/1995
rừng sâu. từ trường.
21 Vận hành khai thác, sửa Công việc đơn điệu, thường QĐ190/
chữa, bảo dưỡng các xuyên chịu tác động của điện từ LĐTBXH
tổng đài quốc tế, tổng đài trường. 03/3/1999
có dung lượng từ 10.000
số trở lên, các đài, trạm
thông tin vệ tinh mặt đất,
các trung tâm công nghệ,
kỹ thuật cao và cáp biển.
22 Hộ tống viên kiêm lái xe Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
ô tô bưu chính có trọng hiểm, thường xuyên chịu tác LĐTBXH
tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc động của rung và xóc. 03/3/1999
trên các đường thư thuộc
mạng cấp II ở các tỉnh
miền núi.
23 Hộ tống bưu chính trên Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
phương tiện tàu hoả động của bụi, rung, xóc. LĐTBXH
tuyến Bắc- Nam. 03/3/1999
49
NGÀNH : PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Điều kiện lao động loại VI
1 Vận hành , bảo dưỡng Thường xuyên làm việc trong QĐ 915/
máy phát hình, phát môi trường điện từ trường cao LĐTBXH
thanh FM có tổng công tần và siêu cao tần vượt tiêu 30/7/1996
suất từ 40 KW trở lên chuẩn cho phép nhiều lần, chịu
hoặc có tổng công suất tác động của tiếng ồn cao, căng
từ 20KW trở lên đặt ở thẳng thần kinh tâm lý.
núi cao trên 1000m.
2 Vận hành, bảo dưỡng Công việc căng thẳng, thường QĐ 915/
máy phát thanh có tổng xuyên tiếp xúc với điện từ LĐTBXH
công suất 1000KW trở trường cao tần và siêu cao tần 30/7/1996
lên. vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần và tiếng ồn.
3 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
dưỡng cột ăngten phát thủ công, rất nặng nhọc và nguy LĐTBXH
thanh, phát hình cao từ hiểm, tư thế lao động gò bó, 30/7/1996
100m trở lên. chịu tác động của điện từ
trường
3 Vận hành, bảo dưỡng Công việc căng thẳng, thường QĐ 915/
máy phát hình, máy phát xuyên tiếp xúc với điện từ LĐTBXH
thanh FM có tổng công trường cao tần và siêu cao tần 30/7/1996
suất từ 10 KW đến dưới vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
40KW. lần.
50
dưỡng máy phát thanh từ trường và tiếng ồn cao. LĐTBXH
MW, SW có tổng công 30/7/1996
suất từ 2KW đến dưới
200KW.
2 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên làm việc trong QĐ 915/
dưỡng máy phát hình, môi trường có điện từ trường LĐTBXH
phát thanh FM có tổng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều, 30/7/1996
công suất từ 500W đến chịu ảnh hưởng của tiếng ồn,
dưới 10KW và thiết bị căng thẳng thần kinh tâm lý.
thông tin vệ tinh.
3 Vận hành, sửa chữa, bảo Giải quyết nhiều công việc QĐ 915/
dưỡng thiết bị phát hình, trong điều kiện phức tạp, LĐTBXH
phát thanh vi ba ở các thường xuyên chịu tác động của 30/7/1996
trạm trên núi, biên giới, điện từ trường.
hải đảo, hầm sâu.
4 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
dưỡng thiết bị phát động của tiếng ồn và điện từ LĐTBXH
thanh, phát hình, vi ba. trường cao. 30/7/1996
5 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
dưỡng cột ăngten phát nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
thanh, phát hình dưới mưa, nắng, gió và điện từ 30/7/1996
30m. trường.
6 Vận hành, sửa chữa, bảo Căng thẳng thần kinh, chịu tác QĐ 915/
dưỡng thiết bị sản xuất động của tiếng ồn và điện từ LĐTBXH
chương trình phát thanh, trường. 30/7/1996
truyền hình.
7 Quản lý kho băng tư liệu Làm việc trong phòng kín, thiếu QĐ 915/
phát thanh, phát hình. dưỡng khí, chịu tác động của LĐTBXH
hoá chất bảo vệ băng tư liệu. 30/7/1996
8 Vận hành, bảo dưỡng, Công việc căng thẳng thị giác, QĐ 915/
sửa chữa, thiết bị trong thính giác, chịu tác động của ồn LĐTBXH
trung tâm tin, điều hành và điện từ trường. 30/7/1996
và kiểm tra sóng phát
thanh, phát hình.
9 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
dưỡng thiết bị điều hoà tiếng ồn, hơi khí độc và dầu mỡ. LĐTBXH
trung tâm có công suất từ 30/7/1996
10.000 BTU trở lên.
10 Vận hành, sửa chữa, bảo Nơi làm việc không cố định, tư QĐ 915/
dưỡng hệ thống cung cấp thế làm việc gò bó, chịu tác LĐTBXH
51
điện cho đài phát thanh, động của tiếng ồn và điện từ 30/7/1996
phát hình và trung tâm trường.
sản xuất chương trình.
11 Bảo vệ đường dây phi- Làm việc ngoài trời, phải đi lại QĐ 915/
đơ, bãi ăng ten ở các đài nhiều, chịu tác động của điện từ LĐTBXH
phát sóng, phát thanh có trường vượt tiêu chuẩn cho 30/7/1996
tổng công suất từ phép nhiều lần.
100KW trở lên.
12 Phát thanh viên đài phát Công việc căng thẳng, làm việc QĐ 915/
thanh, phát hình. trong phòng kín thiếu dưỡng LĐTBXH
khí, chịu tác động của ánh sáng 30/7/1996
có cường độ mạnh và điện từ
trường.
52
nồng độ rất cao. 26/12/1996
7 Cào, rửa gầm máy Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
nghiền bùn. chịu tác động của tiếng ồn, LĐTBXH
thường xuyên ngâm mình dưới 26/12/1996
nước bẩn.
8 Pha, bổ đá hộc. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
thủ công, rất nặng nhọc. LĐTBXH
26/12/1996
53
máy nghiền bùn. nhiều, chịu tác động của ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
12 Vận hành buồn đốt. Tiếp xúc với nóng, bụi nhiều và QĐ 1453/
ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
13 Bơm buồng. Tiếp xúc với nóng, ồn cao và QĐ 1453/
bụi vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
nhiều lần. 13/10/1995
14 Vận hành máy nghiền ảnh hưởng của nóng, bụi và ồn QĐ 1453/
nguyên liệu sản xuất xi rất cao. LĐTBXH
măng. 13/10/1995
15 Vận hành băng tải xích Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao QĐ 1453/
vận chuyển clinkez. và nồng độ bụi rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
16 Vận hành gầu nâng. Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi QĐ 1453/
nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
17 Vận hành băng tải cao su Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt QĐ 1453/
vận chuyển clinkez. tiêu chuẩn cho phép rất nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
18 Vận hành bơm fule. Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt QĐ 1453/
tiêu chuẩn cho phép rất nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
19 Đốt lửa máy sấy nhà Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
than. động của nóng, bụi và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
20 Vệ sing công nghiệp đầu Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
lò nung. chịu ảnh hưởng của nóng, bụi LĐTBXH
nhiều. 26/12/1996
21 Vận chuyển xi măng Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
bằng xe cầy. nóng bụi. LĐTBXH
26/12/1996
22 Bốc dỡ xỉ than, thạch Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
cao. làm việc ngoài trời, bụi vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 26/12/1996
23 Gia công nguyên liệu sản Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
xuất xi măng lò đứng làm việc ngoài trời, bụi vượt LĐTBXH
(đập, xay, nghiền đá bán tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 26/12/1996
thủ công).
24 Sửa chữa các thiết bị sản Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
xuất xi măng trong các động gò bó, ồn, nóng, bụi LĐTBXH
phân xưởng sản xuất nhiều. 26/12/1996
54
chính.
25 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
trong các phân xưởng tư thế lao động gò bó, ồn, bụi LĐTBXH
sản xuất chính. nhiều. 26/12/1996
26 Vê viên clinker trong sản Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
xuất xi măng lò đứng. môi trường làm việc nóng bụi. LĐTBXH
26/12/1996
27 Vận hành lò quay nung Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
clinker. nóng, bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
28 Vận hành máy xúc Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
clinker trong kho. động của ồn và bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
29 Vận hành các xyclon trao Công việc thủ công, nặng nhọc QĐ 1629/
đổi nhiệt. nóng và bụi LĐTBXH
26/12/1996
30 Chọc xylo xi măng. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
55
Điều kiện lao động loại IV
1 Vít đáy ruột phích. Công việc nặng nhọc, phải tiếp QĐ 1453/
xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn LĐTBXH
lớn. 13/10/1995
2 Vận hành, sữa chữa lò Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
tròn nung sứ. hưởng nóng, bụi và khí CO2. LĐTBXH
13/10/1995
3 Chuyển, xếp bao ra vào Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
lò tròn. thường xuyên tiếp xúc với nhiệt LĐTBXH
độ cao và CO2. 13/10/1995
Sản xuất loa trụ bóng Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
đèn; cắt cổ bóng đèn; vít việc chật hẹp, gò bó, luôn phải LĐTBXH
4 miệng bóng đèn; vít tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 13/10/1995
miệng ruột phích; cắt cổ và ồn trong suốt ca làm việc.
và cắt đáy ruột phích;rút
khí chân không bóng
đèn, phích nước.
5 Nấu thuỷ tinh. Công việc nặng nhọc, rất nóng QĐ 1453/
và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
6 Khều, cắt thuỷ tinh; giữ Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
khuôn thổi bình, phích; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt LĐTBXH
chạy bình, phích và phụ độ cao, CO2. 13/10/1995
kéo ống.
7 Vận hành lò sản xuất ga
Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
(khí than). ảnh hưởng nóng, bụi, CO và LĐTBXH
CO2. 13/10/1995
8 Vận hành máy nghiền, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
xào thạch cao. ảnh hưởng bụi và ồn. LĐTBXH
13/10/1995
9 Sấy khuôn thach cao. Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hưởng nóng, bụi và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
10 Nung men. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1453/
với nhiệt độ cao, bụi SiO2 và LĐTBXH
ăngtimoan. 13/10/1995
11 Phun hoa. Công việc đơn điệu, chịu tác QĐ 1453/
động của các hoá chất trong sơn LĐTBXH
và bụi. 13/10/1995
12 Rửa trắng nhôm, khử Công việc thủ công, nặng nhọc QĐ 1453/
dầu, tẩy bẩn sản phẩm và độc hại do phải tiếp xúc với LĐTBXH
56
nhôm bằng axít. hoá chất độc. 13/10/1995
13 Nấu, tẩy rửa bột giấy Luôn tiếp xúc với hoá chất độc QĐ 1453/
bằng clo. mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
nhiều lần. 13/10/1995
14 Pha trộn, nghiền nguyên Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1453/
liệu thuỷ tinh. thường xuyên với bụi có hàm LĐTBXH
lượng SiO2 cao. 13/10/1995
57
độ cao, hoá chất độc. 26/12/1996
7 Sản xuất keo tráng phấn Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
giấy. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, ồn và nhiều loại hoá chất 26/12/1996
độc.
58
26/12/1996
20 Điều chế phụ gia, hoá Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
chất để phối chế sản xuất chất độc. LĐTBXH
giấy. 26/12/1996
21 Trồng, chăm sóc và khai Làm việc ngoài trời; công việc QĐ1580/
rừng (trong các lam thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc 2000/
trường nguyên liệu giấy). với con trùng gây bệnh. LĐTBXH
26/12/2000
59
bao bì bằng chất dẻo động của hơi nhựa độc, ồn LĐTBXH
(dán thủ công). trong suốt ca làm việc. 13/10/1995
6 Thủ kho phân hoá học. Nơi làm việc chật hẹp, kém QĐ 1453/
thông thoáng chịu tác động của LĐTBXH
CO2, NH3. 13/10/1995
7 Bốc xếp, vận chuyển Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
phân hoá học, tiếp xúc với CO2, NH3. LĐTBXH
13/10/1995
8 Sơ chế thủ công phân lân Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
vi sinh. bẩn, ảnh hưởng của bụi. LĐTBXH
13/10/1995
60
6 Nghiên cứu, thí nghiệm Luôn tiếp xúc với các hoá chất QĐ 1453/
công nghệ gen và tế bào mạnh gây đột biến tế bào như LĐTBXH
các loại cây trồng. Cochandin, IAA. 13/10/1995
7 Sơ chế lông vũ, Công việc nặng nhọc , bẩn, tiếp QĐ 1453/
xúc với nhiều bụi chứa vi LĐTBXH
khuẩn, nấm và vi sinh vật gây 13/10/1995
bệnh.
8 Giết bổ lợn. Chuyên làm đêm, công việc QĐ 1453/
nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt. LĐTBXH
13/10/1995
9 Nhặt phân loại, vận Công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, QĐ 1453/
chuyển xương động vật. hôi thối, tiếp xúc với nhiều vi LĐTBXH
khuẩn,nấm gây bệnh và khí H2S 13/10/1995
10 Chế biến xương động Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
vật. việc bẩn, hôi thối, tiếp xúc với LĐTBXH
bụi , ồn và H2S. 13/10/1995
11 Khuân vác, đập khuôn Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
trong kho đông lạnh. việc rất lạnh, ồn cao và chuyên LĐTBXH
làm đêm. 13/10/1995
12 Đóng gói thịt trong Nơi làm việc rất lạnh, công việc QĐ 1453/
buồng đông lạnh. nặng nhọc, đơn điệu ảnh hưởng LĐTBXH
tiếng ồn cao, chuyên làm đêm. 13/10/1995
13 Vận hành, sửa chữa máy Nơi làm việc chật hẹp, lạnh , QĐ 1453/
lạnh và hệ thống cấp ảnh hưởng của tiếng ồn cao và LĐTBXH
lạnh. NH3. 13/10/1995
62
nóng, ồn, bụi và hoá chất độc. 26/12/1996
18 Đúc chì chân kim. Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 1629/
động của nống và hơi chì. LĐTBXH
26/12/1996
19 Mài ống côn giấy. Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 1629/
động của ồn và bụi nồng độ rất LĐTBXH
cao. 26/12/1996
20 Công nhân đo đếm vải QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
21 Công nhân trải vải. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
22 Công nhân cắt phá, cắt QĐ 1629/
gọt. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
23 Công nhân đánh số. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
24 Công nhân sơ chế MEX. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
25 Công nhân ép MEX. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
26 Công nhân đồng bộ bán QĐ 1629/
thành phẩm (hoặc công LĐTBXH
nhân bóc bọn và phối 26/12/1996
kiện (may công nghiệp)
27 Công nhân vận hành QĐ 1629/
máy may. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
28 Công nhân so, sửa bán QĐ 1629/
thành phẩm. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
29 Công nhân kiểm tra chất QĐ 1629/
lượng(hoặc kiểm hoá, LĐTBXH
thu hoá). 26/12/1996
(may công nghiệp)
30 Công nhân bảo toàn, sửa QĐ 1629/
chữa máy may. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
63
31 Công nhân là, gấp, đóng QĐ 1629/
gói. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
32 Công nhân đóng hòm. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
33 Công nhân vệ sinh công QĐ 1629/
ngiệp nơi sản xuất. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
34 Công nhân đổi bán thành QĐ 1629/
phẩm. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
35 Tổ trưởng, chuyền QĐ 1629/
trưởng(trong quá trình LĐTBXH
sản xuất khi lao động 26/12/1996
trong tổ thiếu các đồng
chí tổ trưởng, chuyền
trưởng là lao động bổ
sung).
36 Xì Formon vào da, sơn Làm việc trong buồng kín, tiếp QĐ 1453/
xì da. xúc với hoá chất độc có nồng LĐTBXH
độ cao. 13/10/1995
37 Thuộc da bằng tanin và Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
crôm. nơi làm việc bẩn thỉu, hôi thối LĐTBXH
có nhiều loại VI khuẩn, nấm 13/10/1995
gây bệnh và hoá chất độc
(crôm).
38 Bảo quản, sơ chế, pha Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chặt da tươi. nơi làm việc chật hẹp,ẩm ướt, LĐTBXH
bẩn thỉu, hôi thối, tỷ lệ nấm và 13/10/1995
vi khuẩn gây bệnh rất cao.
39 Dán da bằng cồn làm Công việc thủ công, tiếp xúc QĐ 1453/
gông, đai... với hoá chất độc, vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
40 Đứng máy kéo sợi con. Khi làm việc đi lại nhiều, ảnh QĐ 1453/
hưởng của bụi, nóng và ồn cao LĐTBXH
13/10/1995
41 Đứng máy dệt thoi Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi QĐ 1453/
bông, nóng và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
64
NGÀNH: DỆT MAY
Điều kiện lao động loại IV
1 Vận hành, cấp nguyên Tư thế lao động gò bó; chịu tác QĐ1152/
liệu cho máy tách hạt, động của tiếng ồn và bụi bông LĐTBXH
máy bán công. vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
2 Đóng hạt thủ công. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ1152/
động của bụi bông, nóng và ồn. LĐTBXH
18/9/2003
3 Vận hành máy ép đóng Đứng và đi lại suốt ca làm việc; QĐ1152/
kiện bông. chịu tác động của bụi bông và LĐTBXH
tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho 18/9/2003
phép.
4 Bốc bông hồi lại trong Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ1152/
dây chuyền sợi, dệt. động của bụi bông, tiếng ồn LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
5 Vận hành máy suốt, bốc Đứng và đi lại suốt ca làm việc, QĐ1152/
suốt, bỏ suốt (tiếp suốt). công việc đơn điệu, nhịp điệu LĐTBXH
lao động cao; chịu tác động của 18/9/2003
bụi bông, nóng và ồn vượt quá
tiêu chuẩn cho phép.
6 Vận hành máy cửi, mắc Công việc đơn điệu, tập trung QĐ1152/
sợi. thị giác cao; chịu tác động của LĐTBXH
bụi bông, nóng và ồn. 18/9/2003
7 Xe sợi lên. Chịu tác động của bụi bông và QĐ1152/
tiếng ồn. LĐTBXH
18/9/2003
8 Tỉa, sửa thảm lên. Công việc tỉ mỉ, tập trung thị QĐ1152/
giác cao; chịu tác động của bụi. LĐTBXH
18/9/2003
9 Vận hnàh máy đảo sợi, Đứng và đi lại nhiều; chịu tác QĐ1152/
xe con sợi. động của bụi bông và tiếng ồn. LĐTBXH
18/9/2003
10 Đổ sợi cho máy thô. Phải đi lại suốt ca làm việc, QĐ1152/
công việc đơn điệu, nhịp độ lao LĐTBXH
động cao, chịu tác động của bụi 18/9/2003
bông, nóng và tiếng ồn cao.
11 Bốc sợi máy ống. Đứng và đi lại suốt ca làm việc, QĐ1152/
chịu tác động của bụi bông, LĐTBXH
nóng và ồn cao. 18/9/2003
12 Vận hành máy dệt khí, Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao QĐ1152/
65
dệt nước. động gò bó; chịu tác động của LĐTBXH
bụi bông và nóng. 18/9/2003
13 Vận hành máy dệt kim Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ1152/
tròn. động của bụi bông và nóng. LĐTBXH
18/9/2003
14 Nối gỡ, nối trục máy dệt. Đứng và đi lại suốt ca làm việc; QĐ1152/
chịu tác động của bụi bông, LĐTBXH
nóng và ồn cao. 18/9/2003
15 Vận hành máy mắc, máy Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ1152/
hồ vải, sợi trong dây động của bụi bông, nóng và ồn LĐTBXH
chuyền dệt. cao 18/9/2003
16 Xâu go trong dây chuyền Công việc thủ công, đơn điệu, QĐ1152/
dệt. tập trung thị giác cao; chịu tác LĐTBXH
động của bụi bông và nóng. 18/9/2003
17 Châm dầu máy dệt, máy Công việc thủ công, tư thế lao QĐ1152/
se, máy hồ. động gò bó, tiếp xúc với dầu, LĐTBXH
mỡ; chịu tác động của bụi bông, 18/9/2003
nóng, ồn.
18 Nấu hồ trong dây chuyền Công việc nặng nhọc; chịu tác QĐ1152/
dệt, nhuộm. động của nóng, ồn, ẩm và hơi LĐTBXH
hoá chất. 18/9/2003
19 Vận hành máy phòng co Chịu tác động của nhiệt độ cao QĐ1152/
vải (Sanfor) trong dây và hơi hoá chất. LĐTBXH
chuyền nhuộm. 18/9/2003
20 Vận hành máy làm bóng Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
vải trong dây chuyền động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nhuộm. nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm. 18/9/2003
21 Làm trục hoa lưới trong Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ1152/
công đoạn nhuộm. động của hơi hoá chất và bụi. LĐTBXH
18/9/2003
22 May khuyết, cúc (khuy Công việc đơn điệu, căng thẳng QĐ1152/
nút) trong may công thị giác và mệt mỏi thần kinh; LĐTBXH
nghiệp. chịu tác động của nóng và bụi. 18/9/2003
23 Vận hành máy thổi form Đứng và đi lại suốt ca làm việc, QĐ1152/
trong dây chuyền may. chịu tác động của hơi nóng, ẩm. LĐTBXH
18/9/2003
24 Cắt vải trong công nghệ Đứng suốt ca làm việc, căng QĐ1152/
may. thẳng thị giác, mệt mỏi thần LĐTBXH
kinh, chịu tác động của hơi 18/9/2003
nóng và bụi bông.
25 Vận chuyển vải, sợi Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1152/
66
trong kho nguyên liệu, đứng và đi lại suốt ca làm việc; LĐTBXH
kho sản phẩm và giữa chịu tác động của bụi bông, 18/9/2003
các công đoạn của dây nóng và tiếng ồn cao.
chuyền sợi, dệt, nhuộm
may.
26 Kiểm gấp trong dây Công việc đơn điệu, căng thẳng QĐ1152/
chuyền dệt may. thị giác, đứng suốt ca làm việc, LĐTBXH
chịu tác động của nóng, bụi và 18/9/2003
mùi hoá chất.
27 Đóng kiện trong dây Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
chuyền dệt may. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi bông, nóng và ồn cao. 18/9/2003
28 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, tư thế lao QĐ1152/
trong các nhà máy sợi, động gò bó, ảnh hưởng của LĐTBXH
dệtt, nhuộm, may. Vệ tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu 18/9/2003
sinh nền xưởng nhuộm, mỡ, hoá chất tẩy rửa và chất
in hoa. thải công nghiệp.
29 Mài, bảo dưỡng suốt da Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ1152/
(cao su); thay, tháo, dán cao su và dung môi, hoá chất LĐTBXH
dây da. độc. 18/9/2003
30 sửa chữa điện trong dây Tư thế lao động gò bó, làm việc QĐ1152/
chuyền nhuộm. trong môi trường ẩm ướt, nóng, LĐTBXH
tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, 18/9/2003
nhuộm.
31 Sửa chữa, chế tạo lược Chịu tác động của bụi rỉ, hơi QĐ1152/
máy dệt. nhựa đường nóng, keo và hoá LĐTBXH
chất. 18/9/2003
32 Thí nghiệm, phân tích Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ1152/
hoá chất, thuốc nhuộm. chất độc hại, nhiệt độ, độ ẩm LĐTBXH
cao. 18/9/2003
68
50 kg/cm2. 30/7/1996
4 Bảo vệ kho, đường ống Đi lại nhiều, chịu tác động của QĐ 915/
xăng, dầu. hơi xăng, dầu. LĐTBXH
30/7/1996
5 Xúc rửa, hàn, nắn phuy Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
xăng, dầu. chịu tác động của trực tiếp của LĐTBXH
xăng, dầu. 30/7/1996
6 Đo tính xăng, dầu trên Chịu tác động của hơi xăng, dầu QĐ 915/
các bể loại lớn. vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều LĐTBXH
lần, tư thế làm việc gò bó. 30/7/1996
7 Vệ sinh công nghiệp ở Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
kho, bãi xăng, dầu. chịu tác động trực tiếp của LĐTBXH
xăng, dầu. 30/7/1996
8 Pha chế xăng, dầu ở kho, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
bãi lớn. động của xăng, dầu. LĐTBXH
30/7/1996
9 Sản xuất thùng phuy, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
bồn, bể chứa xăng, dầu động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
các loại. tiếng ồn cao. 30/7/1996
10 Lái, phụ xe vận tải xăng, Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ 915/
dầu, nhựa đường và các động của tiếng ồn, rung, xăng LĐTBXH
sản phẩm hoá dầu. và dầu. 30/7/1996
11 Lái xe nâng hàng trong Chịu tác động của xăng, dầu và QĐ 915/
kho xăng, dầu và các sản các sản phẩm hoá dầu trong LĐTBXH
phẩm hoá dầu. suốt ca làm việc. 30/7/1996
12 Hoá nghiệm xăng, dầu Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
và các sản phẩm hoá dầu. xăng, dầu và các hoá chất độc. LĐTBXH
30/7/1996
13 Duy tu, sửa chữa đường Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
ống xăng, dầu nặng nhọc, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với xăng, dầu. 30/7/1996
14 Sửa chữa thiết bị ngành Tư thế làm việc gò bó, luôn tiếp QĐ 915/
xăng dầu; sửa chữa ô tô, xúc với dầu mỡ, chịu tác động LĐTBXH
tàu, xà lan chở xăng, dầu của tiếng ồn. 30/7/1996
và các sản phẩm dầu.
15 Vận hành máy thông gió Chịu tác động của tiếng ồn, hơi QĐ 915/
trong hang hầm. xăng dầu. LĐTBXH
30/7/1996
16 Vận hành lò hơi chế dầu, Chịu tác động của nóng, ồn, hơi QĐ 915/
lò bảo ôn nhựa đường. dầu và dung môi hữu cơ. LĐTBXH
69
30/7/1996
17 Bán buôn, bán lẻ xi Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
măng. động bụi xi măng vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần.. 30/7/1996
18 Thủ kho, bảo quản hoá Làm việc trong kho kín, chịu QĐ 915/
chất độc. tác động của nhiều loại hoá chất LĐTBXH
độc. 30/7/1996
19 Bán hàng, đóng gói lẻ Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác QĐ 915/
hoá chất độc động của các hoá chất độc hại. LĐTBXH
30/7/1996
20 Lái xe vận tải chuyên Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
dùng chở hoá chất. hoá chất độc nguy hiểm. LĐTBXH
30/7/1996
21 Hoá nghiệm kiểm tra Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 915/
chất lượng hoá chất, hoá chất độc. LĐTBXH
30/7/1996
22 Giám định tàu thuỷ trước Làm việc dưới hầm sâu (sâu 20- QĐ1580/
khi phá dỡ hoặc sửa 30m) trong điều kiện môi 2000/
chữa. trường độc hại, thiếu dưỡng khí LĐTBXH
và nguy hiểm. 26/12/2000
23 Giám định các công trình Công việc lưu động, ngoài trời, QĐ1580/
xây dựng thiết bị toàn chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, 2000/
bộ. gió, bụi. LĐTBXH
26/12/2000
24 Giám định hàng hoá Công việc lưu động, ngoài trời, QĐ1580/
xuất, nhập khẩu ở các chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, 2000/
kho, bãi, hầm chứa hàng. nóng lạnh (kho lạnh). LĐTBXH
26/12/2000
25 Phân tích, kiểm nghiệm Phải thường xuyên tiếp xúc với QĐ1580/
chất lượng hàng hoá xuất hoá chất dộc hại. 2000/
nhập khẩu trong phòng LĐTBXH
thí nghiệm. 26/12/2000
26 Khử trùng, xông hơi, Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất QĐ1580/
chiếu xạ đối với hàng để khử trùng như: phosphin 2000/
hoá xuất nhập khẩu. (PH3), mêty bromide (CH3Br) LĐTBXH
CO2, DDVP. Nơi làm việc chật 26/12/2000
hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu
dưỡng khí.
70
NGÀNH: NGÂN HÀNG
Điều kiện lao động loại V
1 Sản xuất lô in tiền. Chịu tác động của nhiệt độ cao QĐ 915/
và nhiều loại hoá chất độc bảng LĐTBXH
A, nguy hiểm. 30/7/1996
2 Sản xuất bản in tiền. Chịu tác động của a xít cromic, QĐ 915/
a xít sunfuric vượt tiêu chuẩn LĐTBXH
cho phép nhiều lần. 30/7/1996
3 Vận hành máy in tiền, Chịu tác động của tiếng ồn cao QĐ 915/
máy in sổ số cào. và nhiều loại hoá chất độc mạnh LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép. 30/7/1996
4 Xử lỷ nước thải nhà máy Chịu tác động của nhiều loại QĐ 915/
in tiền. hoá chất độc mạnh như:axít LĐTBXH
sunfuric, axít cromic,feryxianua 30/7/1996
5 Thủ kho và phụ kho tiền Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 915/
Ngân hàng Trung ương việc kém thông thoáng(02 thấp LĐTBXH
(kho có diện tích từ hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều) 30/7/1996
2000m2 trở lên). chịu tác động của hoá chất
chống mối, mọt và CO2).
6 Tiêu huỷ tiền rách nát. Nơi làm việc chật hẹp, công QĐ 915/
việc nặng nhọc, chịu tác động LĐTBXH
của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vi 30/7/1996
khuẩn gây bệnh).
2 Kiểm chọn, đóng gói tiền Nơi làm việc kém thông thoáng, QĐ 915/
mới in. căng thẳng thị giác, chịu tác LĐTBXH
động trực tiếp của dư lượng hoá 30/7/1996
chất in tiền.
3 Thủ kho, bảo quản, giao Nơi làm việc chật chội, kém QĐ 915/
nhận giấy in tiền và tiền thông thoáng, ảnh hưởng của LĐTBXH
71
mới in. hoá chất bảo vệ trong giấy và 30/7/1996
dư lượng hoá chất ở tiền mới in.
4 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
máy in tiền. chịu tác động của dung môi, LĐTBXH
hoá chất in tiền vượt tiêu chuẩn 30/7/1996
cho phép.
5 Thủ kho, phụ kho ngân Nơi làm việc chật hẹp, kém QĐ 915/
hàng tỉnh, thành phố trực thông thoáng(02 thấp hơn tiêu LĐTBXH
thuộc Trung ương (diện chuẩn cho phép) chịu tác động 30/7/1996
tích kho dưới 2000m2). của hoá chất chống mối,mọt,
CO2...
6 Kiểm ngân, thủ quỹ ngân Công việc bận trộn, nhịp điệu QĐ 915/
hàng. cử động cao, căng thẳng thị LĐTBXH
giác, chịu tác động của bụi nồng 30/7/1996
độ cao(bụi tổng hợp, nấm, vi
sinh có hại).
7 Phân kim, chế tác vàng, Tư thế lao động gò bó, căng QĐ 915/
bạc. thẳng thị giác, ảnh hưởng của LĐTBXH
nóng và các hoá chất độc. 30/7/1996
8 Nung, chế tác đá quý. Tư thế làm việc gò bó, nhịp QĐ 915/
điệu cử động cao, căng thẳng LĐTBXH
thị giác, ảnh hưởng của bụi đá 30/7/1996
và hoá chất độc mạnh(HF).
9 Kiểm định, phân loại đá Công việc tỉ mỉ, căng thẳng thị QĐ 915/
quý. giác, chịu tác động của ánh sáng LĐTBXH
mạnh, tia cực tím và hoá chất 30/7/1996
độc mạnh(HF).
10 Vẽ mẫu giấy bạc. Tư thế làm việc gò bó, căng QĐ 915/
thẳng chú ý và mệt mỏi thần LĐTBXH
kinh tâm lý, công việc đòi hỏi 30/7/1996
nhiều động tác tỉ mỉ.
72
Điều kiện lao động loại IV
1 Thủ kho, bảo quản lương Nơi làm việc chật hẹp, nóng, QĐ 915/
thực dự trữ. kém thông thoáng, tư thế làm LĐTBXH
việc gò bó, chịu tác động của 30/7/1996
bụi và các hoá chất độc chống
mối, mọt...
2 Thủ kho, bảo quản xăm, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
lốp dự trữ. động gò bó, nơi làm việc kém LĐTBXH
thông thoáng, thiếu ánh sáng, 30/7/1996
ảnh hưởng của bụi (bột table).
3 Thủ kho, bảo quản xe Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
máy, thiết bị kim khí dự động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
trữ. xúc với dầu mỡ, xăng... 30/7/1996
4 Thủ kho, bảo quản vật Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
tư, thiết bị cứu hộ, cứu động gò bó, nơi làm việc kém LĐTBXH
nạn. thông thoáng, thiếu ánh sáng, 18/9/2003
ảnh hưởng của bụi (bột tale),
tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...
NGÀNH : Y TẾ
Điều kiện lao động loại VI
1 Trực tiếp khám, điều trị, Công việc rất nguy hiểm, nguy QĐ 915/
phục vụ người nhiễm cơ lây nhiễm cao bệnh không có LĐTBXH
HIV, bệnh nhân AIDS. khả năng cứu chữa, căng thẳng 30/7/1996
thần kinh tâm lý.
2 Giải phẫu bệnh lý đại Thường xuyên tiếp xúc với xác QĐ 915/
thể, liệm xác, ướp xác, chết, các vi khuẩn có hại và các LĐTBXH
khám nghiệm tử thi và vệ hoá chất độc, căng thẳng thần 30/7/1996
sinh nhà xác. kinh tâm lý.
73
máy chiếu xạ; sử dụng
máy cobalt, kim radium
và các chất phóng xạ
khác để điều trị và chuẩn
đoán bệnh
3 Chuyên sửa chữa kiểm Thường xuyên tiếp xúc với chất QĐ 915/
chuẩn máy hút đờm, mủ. thải có nguy cơ lây nhiễm cao. LĐTBXH
30/7/1996
4 Trực tiếp khám, điều trị, Thường xuyên làm việc ở nơi QĐ 915/
xét nghiệm, phục vụ có nguy cơ lây nhiễm lao, căng LĐTBXH
bệnh nhân phong, tâm thẳng thần kinh tâm lý. 30/7/1996
thần lao.
5 Trực tiếp khám, điều trị, Thường xuyên làm việc ở nơi QĐ 915/
phục vụ bệnh nhân có nguy cơ lây nhiễm cao, căng LĐTBXH
truyền nhiễm. thẳng thần kinh tâm lý. 30/7/1996
6 Mổ, phụ mổ, gây mê hồi Công việc nặng nhọc, rất căng QĐ 915/
sức; chuyên cấp cứu, thẳng thần kinh tâm lý, làm việc LĐTBXH
theo dõi hồi sức sau mổ. không kể ngày đêm. 30/7/1996
7 Trực tiếp khám, điều trị, Công việc nặng nhọc, bận rộn, QĐ 915/
phục phụ trẻ sơ sinh căng thẳng trong suốt ca làm LĐTBXH
bệnh lý. việc vì phải theo dõi liên tục 30/7/1996
hiện tượng bất thường của trẻ
sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo.
8 Trực tiếp khám, điều trị, Công việc nặng nhọc, thường QĐ 915/
phục vụ bệnh nhân ung xuyên tiếp xúc với mủ, phân, LĐTBXH
thư, bỏng, xuất huyết nước tiểu bẩn thiểu, hôi thối. 30/7/1996
não, liệt, chấn thương cột
sống, sọ não, trẻ em bại
não.
9 Chuyên xét nghiệm bệnh Làm việc trong phòng kín, tiếp QĐ 915/
tối nguy hiểm (dịch tả, xúc với hoá chất độc, vi sinh vật LĐTBXH
dịch hạch, viêm gan, gây bệnh tối nguy hiểm có nguy 30/7/1996
viêm não, HIV và các cơ lây nhiễm cao.
bệnh lạ nguy hiểm khác)
10 Diệt chuột, con trùng và Thường xuyên tiếp xúc với ổ QĐ 915/
vi khuẩn gây bệnh. bệnh, dịch nguy hiểm và hoá LĐTBXH
chất độc mạnh 30/7/1996
1 Điều trị, chăm sóc bệnh Công việc nguy hiểm, căng QĐ1152/
nhân cai nghiện. thẳng thần kinh tâm lý; tiếp xúc LĐTBXH
thường xuyên với bệnh nhân có 18/9/2003
nguy cơ lây nhiễm HIV cao.
12 Vận hành xử lý hệ thống Công việc thủ công, nặng nhọc; QĐ1152/
chất thải và nạo vét cống thường xuyên tiếp xúc với bẩn, LĐTBXH
74
rãnh trong bệnh viện. hôi thối và nguồn lây nhiễm 18/9/2003
cao.
13 Giặt quần áo bệnh nhân Công việc nặng nhọc, ẩm ướt; QĐ1152/
bằng tay. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất tẩy rửa và các hoá chất có 18/9/2003
nguy cơ lây nhiễm bệnh cao.
14 Sản xuất bột thạch cao Công việc thủ công nặng nhọc; QĐ1152/
(đập đá, sắp đá vào lò, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ LĐTBXH
đốt lò, ra lò, xay, đóng cao, bụi silíc, khí CO, CO2 vượt 18/9/2003
hộp. tiêu chuẩn cho phép.
75
chỉ, sốt xuất huyết, viêm nguy cơ nhiễm bệnh cao.
não); điều tra, giám sát
và chống dịch.
9 Kiểm dịch nơi biên giới, Thường xuyên lưu động trên QĐ 915/
hải cảng. biển, các vùng biên giới, hải LĐTBXH
đảo, tiếp xúc với hoá chất độc 30/7/1996
và vi sinh vật gây bệnh.
10 Nghiên cứu hoá chất diệt Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 915/
côn trùng truyền bệnh hoá chất độc mạnh. LĐTBXH
cho con người. 30/7/1996
11 Ngiên cứu, sản xuất các Làm việc trong phòng kín, kém QĐ 915/
loại Vacxin và huyết thông thoáng, tiếp xúc với hoá LĐTBXH
thanh phòng, chữa bệnh. chất độc và xúc vật bị nhiễm 30/7/1996
bệnh, dễ bị lây nhiễm.
12 Xét nghiệm vi sinh vật, Làm việc trong phòng kín, tiếp QĐ 915/
sinh hoá, huyết học. xúc với hoá chất độc và các vi LĐTBXH
sinh vật gây bệnh, dễ bị lây 30/7/1996
nhiễm.
13 Giữ giống, chủng vi sinh Thường xuyên tiếp xúc với mẫu QĐ 915/
vật, ký sinh trùng. máu, phân xúc vật bị nhiễm LĐTBXH
bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh 30/7/1996
cao.
14 Chạy thận nhân tạo và Tư thế lao động gò bó, căng QĐ 915/
nội soi. thẳng thị giác, tiếp xúc với bệnh LĐTBXH
phẩm bị bệnh. 30/7/1996
15 Tìm kiếm, thăm dò, khai Công việc nặng nhọc, phải đi lại QĐ 915/
thác dược liệu. nhiều, thường xuyên lưu động LĐTBXH
các vùng rừng, núi. 30/7/1996
16 Chuyên xông sấy dược Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
liệu bằng phốt pho kẽm chất độc nồng độ cao. LĐTBXH
và lưu huỳnh. 30/7/1996
17 Nghiên cứu dược liệu, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
xét nghiệm dược lý, hoá dung môi hữu cơ, các hoá chất LĐTBXH
thực vật, đông dược, độc và các động vật bị nhiễm 30/7/1996
dược động học trong bệnh.
điều trị bệnh.
18 Trực tiếp sao tẩm, tán, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
rầy, xay, nhào trộn dược động của nóng, ồn và bụi dược LĐTBXH
liệu thủ công và bán thủ liệu. 30/7/1996
công tại các bệnh viện y
học dân tộc.
19 Sản xuất chất hấp thụ Thường xuyên tiếp xúc với a xít QĐ 915/
Silicazen, ống chuẩn độ đậm đặc(H2SO4, HCL, HNO3...) LĐTBXH
76
(dung dịch mẹ) để phân rất độc và nguy hiểm. 30/7/1996
tích sắc ký.
20 Lấy mẫu và phân tích Chịu tác động của các yếu tố QĐ 915/
các yếu tố độc hại về vệ độc hại, nguy hiểm của môi LĐTBXH
sinh lao động, môi trường lao động 30/7/1996
trường thuộc hệ vệ sinh
phòng dịch.
21 Sản xuất chỉ phẫu thuật Chịu tác động của nóng và các QĐ 915/
tự tiêu. loại hoá chất độc. LĐTBXH
30/7/1996
22 Cán, ép, lưu hoá cao su Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
để sản xuất dụng cụ y tế nóng , ồn, bụi và hoá chất độc. LĐTBXH
(Điều khiển máy nhúng 30/7/1996
và tạo hình trong sản
xuất condom, găng cao
su, thu gom, lột găng cao
su, lưu hoá sản phẩm cao
su).
23 Thủ kho chuyên sang Làm việc trong kho kín, thường QĐ 915/
chai, đóng gói lẻ hoá xuyên tiếp xúc với các hoá chất LĐTBXH
chất, phục vụ y tế. độc. 30/7/1996
24 Chuyên tiêu huỷ các bộ Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 915/
phận cắt, lọc của cơ thể.phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối, LĐTBXH
bẩn thỉu. 30/7/1996
25 Chăn nuôi động vật thí Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
nghiệm để phục vụ cho y chất thải của động vật và nguồn LĐTBXH
học và sản xuất vacxin. lây bệnh. 30/7/1996
26 Sắc thuốc tập trung bằng Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác QĐ 915/
phương pháp thủ công. động của nóng, CO và CO2. LĐTBXH
30/7/1996
27 Xúc , rửa, thanh trùng Nơi làm việc ẩm ướt, thường QĐ1152/
dụng cụ, chai lọ dùng xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy LĐTBXH
trong nghiên cứu, sản rửa (NaOH), các hoá chất độc 18/9/2003
xuất, kiểm định các loại khác và các nguồn lây nhiễm.
Vaccin, huyết thanh, chế
phẩm sinh học.
28 Trực tiếp khám, điều trị, Làm việc trong môi trường có QĐ1152/
phục vụ bệnh nhân ở các nguy cơ lây nhiễm cao, căng LĐTBXH
khoa (phòng) khám thẳng thần kinh tâm lý. 18/9/2003
bệnh, cấp cứu tổng hợp
của bệnh nhân.
77
29 Sửa chữa máy móc, thiết Công việc vất vả, tư thế lao QĐ1152/
bị y tế tại buồng bệnh và động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
trong phòng thí nghiệm. xúc với dầu mỡ, hoá chất và 18/9/2003
môi trường làm việc có nguy cơ
lây nhiễm cao.
30 Pha trộn hoá chất với mủ Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ1152/
cao su nước. chất độc, nóng, mùi vị khó chịu. LĐTBXH
18/9/2003
31 Ly tâm cao su. ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị QĐ1152/
khó chịu. LĐTBXH
18/9/2003
NGÀNH: DƯỢC
Điều kiện lao động loại V
1 Sản xuất cao thuốc phiện Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
và các dẫn xuất từ cao xuyên tiếp xúc với thuốc phiện LĐTBXH
thuốc phiện. và các hoá chất độc, nóng. 26/12/1996
2 Sản xuất Ete. Công việc nguy hiểm, thường QĐ 1629/
xuyên tiếp xúc với ete, thuỷ LĐTBXH
ngân, cồn, a xít, ảnh hưởng thần 26/12/1996
kinh.
3 Sản xuất các sản phẩm Điều kiện làm việc nặng nhọc, QĐ 1629/
hoá dược có sử dụng chịu ảnh hưởng của nóng, hoá LĐTBXH
dung môi hữu cơ. chất độc mạnh, nguy hiểm. 26/12/1996
4 Sản xuất nguyên liệu Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
kháng sinh. xuyên tiếp xúc với nóng, hoá LĐTBXH
chất độc, dễ gây dị ứng và gây 26/12/1996
kháng thuốc.
5 Sản xuất artemisnin và Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
các dẫn xuất. xuyên tiếp xúc với nóng, hoá LĐTBXH
chất độc mạnh, xăng, gây ảnh 26/12/1996
hưởng tới sắc tố da.
6 Chuyên bào chế sản xuất Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
thuốc độc bảng A,B. hưởng của độc dược, dung môi LĐTBXH
hữu cơ, vô cơ, nóng, bụi, ồn. 26/12/1996
7 Chuyên xay, rây, pha chế Thường xuyên tiếp xúc với chất QĐ 1629/
các loại thuốc: kháng độc gây kháng thuốc, dị ứng, LĐTBXH
sinh, hoóc môn, hướng ảnh hưởng thần kinh. 26/12/1996
tâm thần, gây nghiện,
thuốc sốt rét.
78
Điều kiện lao động loại IV
1 Sản xuất các sản phẩm Cộng việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
hoá dược ở các khâu sử xuyên tiếp xúc với hoá chất LĐTBXH
dụng axít vô cơ mạnh, độc, cồn tinh dầu thông và 26/12/1996
kiềm mạnh, cồn, tinh dầu nóng.
thông.
2 Nuôi và lấy nọc rắn độc. Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
thẳng thần kinh tâm lý, chịu LĐTBXH
mùi hôi thối, tanh bẩn. 26/12/1996
3 Sản xuất cloral và Chịu tác động của hoá chất độc QĐ 1629/
cloramin. như: Cl2, HCl, H2SO4. LĐTBXH
26/12/1996
4 Hoà tan, cô, vớt, vẩy, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
rửa, sấy, xay, rây, đóng động của hơi nóng, bụi và hoá LĐTBXH
gói hở các sản phẩm hoá chất độc. 26/12/1996
dược.
5 Chiết xuất, tinh chế các
Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
hoạt chất từ dược liệu.
động của hoá chất độc, bụi, LĐTBXH
nóng. 26/12/1996
6 Chuyên nấu cao thảo Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
mộc, cao động vật. xuyên chịu tác động của nóng. LĐTBXH
26/12/1996
7 Băm, chặt, sao, tẩm, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
phơi, sấy, chải mốc dược động của nóng, bụi nấm, mốc. LĐTBXH
liệu bằng thủ công. 26/12/1996
8 Xay, rây, nhào trộn, pha Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
chế các loại dược chất, tá động của bụi thuốc có nồng độ LĐTBXH
dược; vận hành máy dập cao, nóng ồn. 26/12/1996
và bao viên thuốc.
9 Pha chế, đóng thuốc dầu. Chịu tác động của hơi tinh dầu, QĐ 1629/
ảnh hưởng đến niêm mạc, da, LĐTBXH
mắt. 26/12/1996
10 Pha chế, đóng, hàn thuốc Phải làm việc trong buồng kín, QĐ 1629/
tiêm bằng công nghệ thiếu không khí, nóng. LĐTBXH
chân không; đóng hàn 26/12/1996
kháng sinh ở dạng cột.
11 Sản xuất các loại thuốc Công việc nặng nhọc, phải tiếp QĐ 1629/
từ phủ tạng, thuốc xúc với hoá chất độc, nóng, vi LĐTBXH
subtilít. khuẩn gây bệnh. 26/12/1996
12 Vận hành máy cất nước Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
79
bằng phương pháp nhiệt. hưởng của nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
13 Chuyên ủ, kéo, rửa, vẩy Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
ống tiêm bằng thủ công. động gò bó, chịu ảnh hưởng của LĐTBXH
nóng. 26/12/1996
14 Chiết xuất và sản xuất Chịu tác động của hoá chất độc. QĐ 1629/
thử các sản phẩm hoá LĐTBXH
dược 26/12/1996
15 Chuyên bốc vác thủ công Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
nguyên liệu, dược liệu, tiếp xúc với bụi, hoá chất độc. LĐTBXH
dược phẩm. 26/12/1996
16 Trực tiếp kiểm nghiệm Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
các sản phẩm hoá dược, chất độc hại. LĐTBXH
dược phẩm, mỹ phẩm. 26/12/1996
17 Thủ kho kiêm bảo quản Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
nguyên liệu, dược liệu hoá chất độc, nóng và bụi. LĐTBXH
độc A, B. 26/12/1996
18 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
trong các xí nghiệp sản tiếp xúc với hoá chất, chất thải LĐTBXH
xuất dược và trang thiết công nghiệp. 26/12/1996
bị y tế.
12 Điều tra quy hoạch rừngChuyên đi lưu động trên các địa QĐ 1629/
ở vùng núi cao, rừng sâu
hình hiểm trở, công việc nặng LĐTBXH
và hải đảo. nhọc, nguy hiểm. 26/12/1996
13 Phun thuốc bảo vệ thực Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
vật nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc với LĐTBXH
hoá chất bảo vệ thực vật vượt 30/7/1996
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
14 Khai thác mủ cao su. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh LĐTBXH
hưởng của hoá chất trừ sâu. 30/7/1996
15 Chế biến mủ cao su Nơi làm việc ẩm ướt, công việc QĐ 915/
thủ công, rất nặng nhọc, chịu LĐTBXH
tác động của tiếng ồn lớn và các 30/7/1996
hoá chất độc như NH3, axít
axêtic, axít focmic.
16 Chăm sóc ngựa đực Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
giống. hiểm, thường xuyên tiếp xúc LĐTBXH
với phân, rác và các vi sinh vật 30/7/1996
gây bệnh.
17 Khoan tay thăm dò khai Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1580/
thác nước ngầm. tư thế lao động gò bó, nơi làm 2000/
việc lầy lội bẩn thỉu. Đi làm lưu LĐTBXH
động tại các vùng rừng núi, hải 26/12/2000
81
đảo.
18 Khảo sát đo địa vật lý Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1580/
thăm dò khai thác nước hiểm, luôn lưu động ở vùng núi 2000/
ngầm. cao, rừng sâu, hải đảo. LĐTBXH
26/12/2000
19 Công nhân xây lát đá Công việc ngoài trời, lao động QĐ1580/
thuỷ lợi (kể cả làm rồng thủ công, nặng nhọc; tư thế lao 2000/
đá) động gò bó, nguy hiểm; ảnh LĐTBXH
hưởng của bụi vôi, xi măng, 26/12/2000
cát...
20 Trực tiếp kiểm tra, giám Công việc lưu động, liên tục QĐ1580/
định cà phê và nông sản căng thẳng, ảnh hưởng của khí 2000/
xuất nhập khẩu tại các hậu khắc nghiệt và thay đổi thất LĐTBXH
vùng núi sâu, xa và trên thường của vùng; môi trường 26/12/2000
tàu biển. lao động; nóng, bụi, ồn và liên
tục phải hít ngửi vi sinh vật nấm
mốc, gây bệnh.
21 Thử ném, cảm quan chất Cường độ thử ném cao, ảnh QĐ1580/
lượng, cà phê và hàng hưởng trực tiếp hàm lượng 2000/
hoá nông sản xuất khẩu caphein cao và các tạp chất lẫn LĐTBXH
từ 400 cốc/ngày trở lên. trong cà phê như nấm mốc, vi 26/12/2000
khuẩn gây bệnh.
22 Kiểm dịch thực vật và Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1580/
khử trùng hành hoá hiểm do trèo cao, mang vác 2000/
nông, lâm sản xuất nhập nặng trong điều kiện có sóng, LĐTBXH
khẩu trên tàu biển, xà gió biển; ảnh hưởng trực tiếp 26/12/2000
lan, trong Xilo. các loại hoá chất để khử trùng:
PH3, CH3Br; làm việc ngoài trời
hoặc trong hầm tàu, nơi làm
việc chật hẹp, tư thế lao động
gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu
dưỡng khí.
23 Làm việc trong hầm men Nhiệt độ thấp, ẩm; chịu ảnh QĐ1580/
bia lạnh. hưởng của khí amoniac (NH3) 2000/
và cácbonic (CO2). LĐTBXH
26/12/2000
24 Phun cát tẩy gỉ để mạ Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ1580/
kẽm. hưởng bụi, rung, ồn trong suốt 2000/
ca làm việc. LĐTBXH
26/12/2000
82
1 Lái máy nông nghiệp. Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ 915/
động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
2 Khai hoang , làm đất, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
trồng, chăm sóc cây rừng thủ công, nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
và cây công nghiệp. động gò bó, chịu tác động của 30/7/1996
bụi và các vi sinh vật gây bệnh.
3 Tuần tra và bảo vệ sản Làm việc ngoài trời, phải đi lại QĐ 915/
phẩm nông , lâm nghiệp trong suốt ca làm việc, không LĐTBXH
chưa thu hoạch. kể ngày đêm và thời tiết, tiếp 30/7/1996
xúc với các vi sinh vật gây bệnh
4 Thu hoạch sản phẩm Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
nông, lâm nghiệp. thủ công, nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó. 30/7/1996
5 Chế biến chè xanh và Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
chè đen. động của ồn, bụi và nóng. LĐTBXH
30/7/1996
6 Cân, trộn và đóng chè Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
vào thùng. động của ồn, bụi và nóng. LĐTBXH
30/7/1996
7 Sản xuất hương liệu chè. Chịu tác động của nóng, bụi, QĐ 915/
khí CO, CO2 và các hoá chất LĐTBXH
gây kích thích niêm mạc mắt, 30/7/1996
tai, mũi và họng.
8 Cấp nguyên liệu vào máy Lao động thủ công, nặng nhọc QĐ 915/
xay xát bằng thủ công. chịu tác động của ồn, bụi nồng LĐTBXH
độ rất cao. 30/7/1996
9 Vận chuyển, bốc xếp Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
thóc gạo, bột mì trong chịu tác động của bụi và ồn. LĐTBXH
nhà máy. 30/7/1996
10 Sàng tạp chất của nguyên Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
liệu xay xát. bụi. LĐTBXH
30/7/1996
11 ủ lúa mì. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
ồn và khí CO2. 30/7/1996
12 Nghiền bột mì. Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
bụi. LĐTBXH
30/7/1996
13 Xay xát và đánh bóng Chịu tác động của ồn cao, bụi, QĐ 915/
gạo xuất khẩu. căng thẳng chú ý và mệt mỏi LĐTBXH
thần kinh tâm lý. 30/7/1996
83
14 Sàng, phân loại, tách Chịu tác động của rung, bụi và QĐ 915/
màu hạt gạo. ồn cao. LĐTBXH
30/7/1996
15 Sản xuất đường Glucoza. Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác QĐ 915/
động của nóng, bụi, ồn cao và LĐTBXH
các chất hoá học. 30/7/1996
16 Rửa thùng đựng đường. Lao động thủ công ngoài trời, QĐ 915/
tư thế lao động gò bó, tiếp xúc LĐTBXH
với hoá chất tẩy dầu mỡ. 30/7/1996
17 Vận chuyển, bốc vác và Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
cào mía. thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc LĐTBXH
với bụi, bẩn. 30/7/1996
18 Vận hành máy cẩu tháp Làm việc trên cao, nơi làm việc QĐ 915/
trong nhà máy đường. chật hẹp, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
chịu tác động của ồn. 30/7/1996
19 Vận hành hệ thống xé tơi Chịu tác động của nóng và ồn QĐ 915/
và ép mía. cao. LĐTBXH
30/7/1996
20 Bơm, cân nước mía, mật Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, QĐ 915/
chè và gia nhiệt, trung tư thế lao động gò bó, chịu tác LĐTBXH
hoà, bốc hơi. động của ồn và nhiệt độ cao. 30/7/1996
21 Vận hành hệ thống nấu Chịu tác động của ồn, nhiệt độ QĐ 915/
đường, trợ tinh và hội cao, căng thẳng thần kinh tâm LĐTBXH
dung. lý. 30/7/1996
22 Lọc ép, lọc túi và ly tâm Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
đường mía. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
ồn và nóng. 30/7/1996
23 Đốt xung lưu huỳnh. Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác QĐ 915/
động của hơi khí độc và nóng. LĐTBXH
30/7/1996
24 Vận hành lò hơi và tuốc Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ 915/
bin máy phát điện trong ồn, bụi và khí CO2. LĐTBXH
nhà máy đường. 30/7/1996
25 Nuôi và chăm sóc lợn. Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, LĐTBXH
tiếp xúc vói nấm và vi sinh vật 30/7/1996
gây bệnh.
26 Chăm sóc, theo dõi sinh Công việc nặng nhọc, căng QĐ 915/
lý, sinh sản và thụ tinh thẳng thần kinh tâm lý, thường LĐTBXH
nhân tạo cho ngựa giống. xuyên tiếp xúc với chất thải của 30/7/1996
động vật và vi sinh vật gây bệnh
27 ấm trứng, chọn giống Nơi làm việc chật hẹp, ngột QĐ 915/
84
mái gia cầm. ngạt, tư thế lao động gò bó, chịu LĐTBXH
tác động của nóng bụi, tiếp xúc 30/7/1996
với nấm và vi sinh vật gây
bệnh.
28 Chăm sóc, nuôi dưỡng Làm việc trong môi trường bụi, QĐ 915/
và vệ sinh chuồng trại bẩn, hôi thối, công việc nặng LĐTBXH
giống gia cầm. nhọc, tiếp xúc với nhiều loại 30/7/1996
nấm và vi sinh vật gây bệnh.
29 Điều tra quy hoạch rừng. Làm việc ngoài trời, thường QĐ 915/
xuyên đi lại ở nơi địa hình phức LĐTBXH
tạp, nhiều đèo, dốc, tiếp xúc với 30/7/1996
con trùng và vi sinh vật gây
bệnh.
30 Điều tra, thu hái quả, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
cành giống lâm nghiệp. nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế LĐTBXH
lao động gò bó. 30/7/1996
31 Kiểm lâm viên trực tiếp Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
quản lý và bảo vệ rừng. nặng nhọc, nguy hiểm, giải LĐTBXH
quyết nhiều công việc phức tạp, 30/7/1996
tiếp xúc với côn trùng và vi sinh
vật gây bệnh.
32 Phòng chống cháy rừng. Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
khi chữa cháy rất nguy hiểm, LĐTBXH
tiếp xúc với nóng, CO2. 30/7/1996
33 Vận xuất gỗ bằng cáp, Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
tời (cơ giới) ra bãi I. nặng nhọc, có phần nguy hiểm, LĐTBXH
tiếp xúc với côn trùng và vi sinh 30/7/1996
vật gây bệnh.
34 Sản xuất ván dăm, ván Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 915/
sợi gỗ. chịu tác động của ồn, bụi nóng LĐTBXH
và các hoá chất độc. 30/7/1996
35 Sấy, luộc, bảo quản gỗ Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
thủ công. chịu tác động của nhiệt độ cao. LĐTBXH
30/7/1996
36 Sản xuất cốt ép bán thủ Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
công. tiếp xúc với nóng, khí độc LĐTBXH
(formaldehyt, phenol). 30/7/1996
37 Khai thác cách kiến. Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc LĐTBXH
côn trùng và vi sinh vật gây 30/7/1996
bệnh.
38 Chế biến nhựa thông Chịu tác động của nhiệt độ cao QĐ 915/
cách kiến. và hoá chất độc. LĐTBXH
85
30/7/1996
39 Mộc máy. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
động của ồn và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
40 Nuôi rừng trong vườn Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
quốc gia. nặng nhọc, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với chất thải của động vật 30/7/1996
và vi sinh vật gây bệnh.
41 Sản xuất thuốc vi sinh Chịu tác động của ồn, bụi hoá QĐ 915/
diệt trừ sâu bệnh. chất độc và vi sinh vật gây LĐTBXH
bệnh. 30/7/1996
42 Lái xe vận tải chuyên Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ 915/
dùng trọng tải dưới 10T động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
chở gỗ từ bãi I ra bãi II. 30/7/1996
43 Sử dụng, bảo quản thuốc Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
chống mối. chất độc. LĐTBXH
30/7/1996
44 Sơ chế cà phê (phơi, xát Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
tươi, xát khô, sàng phân hưởng bụi, nóng, ồn. LĐTBXH
loại, đánh bóng, đóng 26/12/1996
bao hạt.
45 Rang, xay cà phê. Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
hưởng nóng, bụi cà phê (kích LĐTBXH
thích thần kinh). 26/12/1996
46 Tiêu hoà vôi trong công Lao động thủ công, nặng nhọc QĐ 1629/
trình cácbonnát hoá tiếp xúc với bụi vôi và vôi sữa LĐTBXH
(trong sản xuất đường (ăn mòn da tay). 26/12/1996
mía).
47 Sản xuất bột canh thủ Công việc nặng nhọc,, chịu ảnh QĐ 1629/
công. hưởng nóng, CO, muối, tiêu, LĐTBXH
hành, tỏi (kích thích niêm mạc 26/12/1996
đường hô hấp).
48 Vệ sinh công nghiệp Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
trong các xí nghiệp chế tiếp xúc với các chất phế thải. LĐTBXH
biến. 26/12/1996
49 Sản xuất nhân giống, Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
chiếu kính, bảo quản lạnh, thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
trứng giống tằm trong bụi phấn ngài, formon, axít 26/12/1996
nhà làm việc. HCl.
50 Nuôi tằm. Lao động thủ công, tiếp xúc với QĐ 1629/
phân tằm formon, Bi58, CaC12 LĐTBXH
(trừ bệnh cho tằm). 26/12/1996
86
51 Ươm tơ. Thường xuyên tiếp xúc với hơi QĐ 1629/
nóng, độ ẩm cao, mụi hôi của LĐTBXH
nhộng tằm, tay tiếp xúc với 26/12/1996
nước có protein phân huỷ gây dị
ứng, căng thẳng thị giác.
52 Làm mềm tơ, lụa. ảnh hưởng bụi, hoá chất độc, QĐ 1629/
căng thẳng thị giác. LĐTBXH
26/12/1996
53 In hoa, tẩy chuội, Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
nhuộm, hoàn tất lụa. xuyên tiếp xúc với nóng, hoá LĐTBXH
chất nhuộm, NaOH, dầu (làm 26/12/1996
mềm tơ).
54 Chế biến phế liệu tơ tằm. Lao động thủ công, thường QĐ 1629/
xuyên tiếp xúc với bụi phế liệu, LĐTBXH
hoá chất tẩy, mùi hôi của 26/12/1996
protein phân huỷ.
55 Vệ sinh công nghiệp Lao động thủ công, thường QĐ 1629/
trong các nhà máy ươm xuyên tiếp xúc với hoá chất, các LĐTBXH
tơ, dệt lụa, in nhuộm. chất thải công nghiệp. 26/12/1996
56 Khảo nghiệm thuốc bảo Làm việc trong môi trường độc QĐ 1629/
vệ thực vật. hại, thường xuyên tiếp xúc hoá LĐTBXH
chất độc nguy hiểm như: asen, 26/12/1996
toluen, aceton, Bi58, este.
57 Điều tra, phát hiện dự Làm việc ngoài đồng ruộng, QĐ 1629/
tính, dự báo bảo vệ thực tiếp xúc với các loại hoá chất LĐTBXH
vật. trừ sau và côn trùng. 26/12/1996
58 Kiểm nghiệm, phân loại, Chịu ảnh hưởng của nóng ẩm, QĐ 1629/
bảo quản hạt giống trong hoá chất HCl, H2SO4, LĐTBXH
phòng kín. đithiocacbonat kẽm, cacbary 26/12/1996
vectroon.
59 Vận hành máy sàng phân Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1629/
loại hạt điều. hưởng của bụi và tiếng ồn cao. LĐTBXH
26/12/1996
60 Vận hành máy chao dầu Lao động nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
hạt điều. thường xuyên nóng và dầu. LĐTBXH
26/12/1996
61 Tách hạt điều thủ công. Lao động thủ công, tư thế lao QĐ 1629/
động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi. 26/12/1996
87
62 Xử lý nước thải bằng Làm việc ngoài trời, lặn, ngâm QĐ 1629/
phương pháp vi sinh tại mình dưới nước bẩn, tiếp xúc LĐTBXH
các nhà máy biến mủ cao với hoá chất độc. 26/12/1996
su.
63 Vận hành máy in túi PP, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
PE. dung môi hữu cơ. LĐTBXH
26/12/1996
64 Thanh tra chuyên ngành Công việc thường xuyên phải đi QĐ1152/
thuốc bảo vệ thực vật. lưu động, tiếp xúc với các hoá LĐTBXH
chất độc nguy hiểm như: 18/9/2003
Wofatox, Bi58, Bassa, Axeton,
Ether.
65 Vận hành máy khoan Luôn phải lưu động tại vùng QĐ1580/
thăm dò, khai thác nước rừng núi, hải đảo thiếu nước 2000/
ngầm (kể cả lái xe). ngọt, công việc nặng nhọc, LĐTBXH
nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp 26/12/2000
ồn rung lớn, tư thế lao động gò
bó nơi làm việc bẩn thỉu.
66 Xây lắp đường ống Lao động nặng nhọc, nguy hiểm QĐ1580/
nước, bể nước trên vùng và luôn phải đi lưu động vùng 2000/
cao. rừng núi, hải đảo. LĐTBXH
26/12/2000
67 Chăn nuôi dê, thỏ. Lao động thủ công, nơi làm QĐ1580/
việc ẩm ướt, hôi thối, luôn phải 2000/
tiếp xúc với nấm và vi sinh vật LĐTBXH
gây bệnh. 26/12/2000
68 Phân tích, kiểm nghiệm Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ1580/
chất lượng cà phê và loại chất độc hại và các chất 2000/
hàng hoá nông sản xuất dung môi hữu cơ như hecxan, LĐTBXH
nhậo khẩu trong phòng toluen, ête, etylic, ête petrol... 26/12/2000
thí nghiệm. để phân tích các độc tố (nấm
mốc gây ung thư); xác dịnh các
loại sâu mọt, côn trùng.
69 Kiểm dịch thực vật và Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ1580/
khử trùng hàng hoá hưởng trực tiếp của các loại hoá 2000/
nông, lâm sản xuất nhập chất dể khử trùng như: LĐTBXH
khẩu tại các kho tàng bến phosphin (PH3), mêty bromide 26/12/2000
bãi,container, trên ô tô. (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm
việc chật hẹp, thiếu ánh sáng,
88
thiếu dưỡng khí.
70 Luyện, cán cao su để làm Công việc nguy hiểm; thường QĐ1580/
lớp ô tô, các loại xe nông xuyên tiếp xúc với hoá chất 2000/
nghiệp. nồng độ cao, nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/2000
4 Lắp cáp cấu kiện trên Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
cao. nặng nhọc, nguy hiểm, căng LĐTBXH
thẳng thần kinh tâm lý. 26/12/1996
5 Điều tra, khảo sát quy Thường xuyên lưu động ở vùng QĐ 1629/
hoạch các công trình sâu, xa xôi hẻo lánh, công việc LĐTBXH
thủy lợi nặng nhọc. 26/12/1996
89
6 Khoan xử lý thân và nền Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
móng công trình thủy lợi. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. 26/12/1996
7 Nổ mìn khai thác, phá đá Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
nền móng công trình. nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của bụi, ồn và khí NO2. 30/7/1996
8 Thuỷ thủ, thuyền viên, Thường xuyên lưu động, công QĐ 915/
kỹ thuật viên, thợ điện, việc rất nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
thợ máy tàu công trình động của nóng, ồn cao và rung. 30/7/1996
thuỷ lợi.
90
10 Kiểm tra đê điều. Làm việc ngoài trời, thường QĐ 1629/
xuyên phải đi lại, không kể LĐTBXH
ngày đêm. 26/12/1996
NGÀNH: CƠ YẾU
Điều kiện lao động loại V
1 Nấu lô, nấu sơn tổng Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
hợp, keo quét, gắn phủ chịu tác động của nóng và các LĐTBXH
các loại tài liệu mật mã. hoá chất độc. 30/7/1996
91
1 Đào hào, giếng, lò địa Lao động ngoài trời, công việc QĐ 1629/
chất trong vùng mỏ thủ công, rất nặng nhọc, nguy LĐTBXH
phóng xạ. hiểm, tư thế lao động gò bó, 26/12/1996
thường xuyên chịu tác động của
phóng xạ.
2 Địa vật lý hàng không. Công việc rất nguy hiểm, chịu QĐ 1629/
tác động của tiếng ồn cao, rung LĐTBXH
mạnh. 26/12/1996
3 Khoan tay, khoan máy Làm việc ngoài trời, nơi làm QĐ 1629/
trong vùng mỏ phóng xạ. việc lầy lội, công việc nặng LĐTBXH
nhọc, chiu tác động thường 26/12/1996
xuyên của phóng xạ.
92
Rơghen, nhiễu xạ, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều 26/12/1996
phương pháp khối phổ lần.
đồng vị phóng xạ và
phương pháp microzon
hiển vi điện tử quét.
9 Phân tích mẫu địa chất Thường xuyên tiếp xúc với điện QĐ 1629/
bằng quang phổ plasma từ trường và các axít mạnh như: LĐTBXH
(ICP). HF, HCL, H2SO4, HNO3. 26/12/1996
10 Trắc địa địa hình, trắc Làm việc ngoài trời ở các vùng QĐ 1629/
địa công trình địa chất địa hình khó khăn, phức tạp, LĐTBXH
vùng núi cao, biên giới, công việc nặng nhọc. 26/12/1996
hải đảo.
11 Khảo sát địa chất, trắc Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
địa, địa vật lý, địa chất động của sóng gió, ồn và rung. LĐTBXH
thuỷ văn trên biển. 26/12/1996
12 Khoan tay địa chất. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
tư thế lao động gò bó, nơi làm LĐTBXH
việc lầy lội, bẩn thỉu, khi khoan 26/12/1996
dưới sông, biển phải ngâm nước
suốt ca làm việc.
93
26/12/1996
8 Vận hành máy khoan địa Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
chất. nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, LĐTBXH
tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
94
gạch chịu lửa. động của nhiệt độ cao và bụi 2000/
vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho LĐTBXH
phép. 26/12/2000
8 Công nhân xếp - ra lò Công việc nặng nhọc; chịu tác QĐ1580/
gạch chịu lửa. động của nhiệt độ cao và bụi 2000/
vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho LĐTBXH
phép. 26/12/2000
95
đô thị. hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu LĐTBXH
dưỡng khí. 26/12/1996
7 Lái, vận hành các loại xe Chuyên làm việc trong môi QĐ 1629/
chuyên dùng chở rác, trường ô nhiễm bởi rác bẩn. LĐTBXH
phân. 26/12/1996
8 Thu dộn nhà vệ sinh Làm việc trong môi trường ô QĐ 1629/
công cộng bến tàu, bến nhiễm, công việc thủ công nặng LĐTBXH
xe, chế biến đất độn phân nhọc. 26/12/1996
9 Hút phân, hút bùn. Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
môi trường hôi thối, bẩn thỉu. LĐTBXH
26/12/1996
4 Chuyển xếp gạch vào, ra Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
lò vòng. nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó, nóng, bụi nhiều. 26/12/1996
5 Đóng bao vữa sa mốt, Công viẹc thủ công, nặng nhọc QĐ 1629/
vá, đổ bao sôđa. môi trường làm việc bụi (có LĐTBXH
nồng độ SiO2 cao). 26/12/1996
6 Thông sửa nồi hơi, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
đường ống dẫn dầu và nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao LĐTBXH
bơm vét dầu từ xà lan. động gò bó, luôn tiếp xúc với 26/12/1996
bụi bẩn, khí SO2 dầu.
7 Vận hành và sửa chữa lò Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
tôi kính. nóng, ồn vượt tiêu chuẩn cho LĐTBXH
phép. 26/12/1996
8 Đẩy xe goòng nạp liệu Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
sản xuất kính. môi trường làm việc nóng bụi. LĐTBXH
26/12/1996
9 Điều khiển buồng đốt Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
máy sấy gạch chịu lửa. nóng, bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
10 Sửa chữa, bảo dưỡng Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
kênh lò nung tuynen. nơi làm việc chật hẹp, nóng, tư LĐTBXH
thế lao động gò bó. 26/12/1996
11 Vận hành, sửa chữa máy Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
kéo kính. nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
12 Sản xuất trục amiang Môi trường làm việc bụi, ồn. QĐ 1629/
máy kéo kính. LĐTBXH
26/12/1996
13 Tạo hình gạch chịu lửa Môi trường làm việc bụi, ồn, QĐ 1629/
bằng máy đầm rung và rung. LĐTBXH
thủ công. 26/12/1996
14 Phun men, sửa và làm Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
sạch sản phẩm sứ vệ môi trường làm việc ồn, bụi. LĐTBXH
98
sinh. 26/12/1996
15 Sấy và vận hành trạm Làm việc dưới hầm sâu, nóng, QĐ 1629/
bơm dầu FO. ồn, thiếu dưỡng khí. LĐTBXH
26/12/1996
16 Vận hành máy quay ly Làm việc trong môi trường ồn, QĐ 1629/
tâm, máy đầm rung và rung lớn. LĐTBXH
trong sản xuất bê tông 26/12/1996
đúc sẵn.
17 Cắt, bẻ, treo, tháo, mài Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
và khoan kính. nhiệt độ cao, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
18 Trực tiếp làm việc trong Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
dây chuyền sản xuất má nóng ,ồn, bụi, amiăng. LĐTBXH
phanh ô tô. 26/12/1996
19 Vận hành máy ép gạch Tiếp xúc với bụi có nồng độ QĐ 1629/
chịu lửa. SiO2 cao. LĐTBXH
26/12/1996
20 Đập tuyển chọn sa mốt Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
thủ công. làm việc ngoài trời. LĐTBXH
26/12/1996
21 Cạo xỉ và phân loại gạch Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chịu lửa. bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
22 Rà gạch lò tuynen. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
23 Phơi, đảo gạch trong nhà Công việc thủ công, đi lại QĐ 1629/
kính. nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
24 Gia công, đổ, rót hồ sản Làm việc trong môi trường ồn, QĐ 1629/
xuất sứ vệ sinh. bụi. LĐTBXH
26/12/1996
25 Làm khuôn sản phẩm sứ, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
thuỷ tinh. bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
26 Tháo khuôn thạch cao. Công việc thủ công, nặng nhọc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
27 Chuyển, xếp sản phẩm Làm việc thủ công, trong môi QĐ 1629/
sứ, thuỷ tinh ra vào lò trường nóng, bụi. LĐTBXH
sấy. 26/12/1996
99
28 Vận hành máy nghiền sa Chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, QĐ 1629/
luân. vượt tiêu chuẩn cho phép. LĐTBXH
26/12/1996
29 Gia công nguyên liệu sản Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
xuất gạch ốp, lát, sứ vệ nóng, bụi ồn. LĐTBXH
sinh. 26/12/1996
30 Trộn nguyên liệu sản Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
xuất gạch lát hoa. nóng, bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
31 Gia công cốt thép trong Công việc thủ công, môi trường QĐ 1629/
sản xuất bê tông đúc sẳn. làm việc ồn, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
32 Nấu kéo dán; sản xuất Tiếp xúc thường xuyên hoá chất QĐ 1629/
matít, giấy ôjalit; pha chế độc. LĐTBXH
thuốc in ôjalit. 26/12/1996
33 Hấp tấm bê tông. Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
34 Quét thuốc phòng mục. Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
35 Phơi cót đã tẩm keo Công việc thủ công, tiếp xúc QĐ 1629/
phenol. với các hoá chất độc như HCl, LĐTBXH
phenol. 26/12/1996
100
nóng, bụi. 03/3/1999
2 Pha trộn bột men thủ Công việc thủ công, thường QĐ190/
công. xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng LĐTBXH
độ cao. 03/3/1999
3 Sản xuất keo để gắn các Công việc độc hại, thường QĐ190/
sản phẩm nhựa PVC. xuyên tiếp xúc với dung môi LĐTBXH
hữu cơ. 03/3/1999
4 Vận hành máy xẻ ống Tư thế lao động gò bó, thường QĐ190/
nhựa PVC. xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ LĐTBXH
cao. 03/3/1999
5 Vận hành máy xay, Công việc độc hại, thường QĐ190/
nghiền, trộn, cán, dùn, ép xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và LĐTBXH
nhựa PVC, PE. khí độc. 03/3/1999
6 Viền mép sản phẩm sắt Công việc đơn điệu, tư thế lao QĐ190/
tráng men. động gò bó, làm việc trong môi LĐTBXH
trường nóng. 03/3/1999
7 Tráng men thủ công. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
tư thế lao động gò bó, thường LĐTBXH
xuyên tiếp xúc với nóng. 03/3/1999
8 Càn nhôm lạnh. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
tiếng ồn cao. 03/3/1999
9 Hấp, ủ nhôm. Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
xuyên làm việc trong môi LĐTBXH
trường nóng, bụi. 03/3/1999
10 Căng sấy da, ty da. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với vi sinh vật gây bệnh. 03/3/1999
11 Hấp da chân không. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với nóng. 03/3/1999
12 Mài nhẵn mặt da, lạng Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
da. động gò bó, tiếp xúc với bụi LĐTBXH
nồng độ cao. 03/3/1999
13 Vận hành máy gò giầy. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, tiếp xúc với ồn và LĐTBXH
nhiệt độ cao. 03/3/1999
14 Sơn, in da và pha chế Công việc độc hại, thường QĐ190/
hoá chất để sơn, in da. xuyên tiếp xúc với dung môi LĐTBXH
hữu cơ. 03/3/1999
15 Phết keo đế và mũ giầy. Công việc thủ công, rất độc hại, QĐ190/
101
thường xuyên tiếp xúc với dung LĐTBXH
môi hữu cơ. 03/3/1999
16 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
máy thuộc da. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất độc và vi khuẩn gây bệnh. 03/3/1999
17 Hấp lưu hoá giầy, dép Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
cao su. động gò bó, thường xuyên làm LĐTBXH
việc trong môi trường nhiệt độ 03/3/1999
cao.
18 Cán, luyện cao su trong Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
sản xuất giầy dép. xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, LĐTBXH
ồn, bụi, khí độc SO2và H2S. 03/3/1999
19 Sàng, sấy hoá chất phối Công việc thủ công ,nặng nhọc, QĐ190/
liệu cao su. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất độc. 03/3/1999
20 Hoá nghiệm, phân tích Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
chất lượng hoá chất, các loại hoá chất độc như: HCl, LĐTBXH
sản phẩm trong sản xuất H2SO4, HNO3, HF, 03/3/1999
giấy. CH3COOH...
21 Bảo quản bè gỗ trên Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
sông. thường xuyên làm việc ngoài LĐTBXH
trời, chịu tác động của vi sinh 03/3/1999
vật gây bệnh.
22 Bảo quản, ngâm, vớt gỗ Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
trong hồ. tiếp xúc với nước bẩn có nhiều LĐTBXH
vi sinh vật gây bệnh. 03/3/1999
23 Vận hành máy cưa, xẻ gỗ Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
làm diêm. việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác LĐTBXH
động của tiếng ồn cao. 03/3/1999
24 Làm sạch gỗ ngâm. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó. 03/3/1999
25 Vận hành máy bào, chặt, Thường xuyên tiếp xúc với ồn QĐ190/
sấy, sàng, chọn que và bụi nồng độ cao. LĐTBXH
diêm. 03/3/1999
26 Pha chế axít, H3PO4 để Tư thế làm việc gò bó, thường QĐ190/
tẩm que diêm và thuốc xuyên tiếp xúc với hoá chất LĐTBXH
mặt phấn. độc. 03/3/1999
27 Vận hành máy khuấy, Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
chấm hoá chất đầu que xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và LĐTBXH
diêm. hoá chất độc. 03/3/1999
102
28 Vận hành máy sắp que Chịu tác động của tiếng ồn cao, QĐ190/
diêm mộc. bụi vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
nhiều lần. 03/3/1999
29 Sấy que diêm thuốc và Công việc bán thủ công, nặng QĐ190/
diêm phấn. nhọc, làm việc trong môi trường LĐTBXH
nóng và độc hại. 03/3/1999
30 Vận hành máy xay, Tiếp xúc với hoá chất dễ cháy QĐ190/
nghiền, tán muối nổ, ồn và bụi. LĐTBXH
KCl2O3. 03/3/1999
31 Tinh chế muối KCl2O3. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ190/
chất dễ cháy, nổ, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
32 Vận hành máy quét mặt Công việc bán thủ công, đơn QĐ190
phấn điệu, tiếp xúc với hoá chất độc LĐTBXH
NGÀNH : SẢN XUẤT THUỐC LÁ
Điều kiện lao động loại V
1 Vận chuyển, bốc xếp Công việc thủ công, rất nặng QĐ 1629/
thuốc lá thủ công. nhọc, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
thường xuyên tiếp xúc với 26/12/1996
nicotin, bụi, nấm mốc.
2 Phụ hương liệu (mentol). Làm việc trong phòng kín, hẹp, QĐ 1629/
tiếp xúc trực tiếp với mentol LĐTBXH
nồng độ cao và nicotin. 26/12/1996
3 Vận chuyển, bốc xếp thủ Công việc thủ công, rất nặng QĐ1152/
công nguyên liệu thuốc nhọc, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
lá. thường xuyên tiếp xúc với 18/9/2003
nicotine, bụi, nấm mốc gây
bệnh.
4 Phân tích hoá chất và Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ1152/
đánh giá chất lượng loại hoá chất, nicotine, tar, khói LĐTBXH
nguyên liệu và sản phẩm thuốc qua đường hô hấp. 18/9/2003
thuốc lá.
5 Vận hành lò men, lò sấy Thường xuyên tiếp xúc với chất QĐ1152/
điếu. nicotine, hơi và bụi thuốc lá, LĐTBXH
nấm gây bệnh. Chịu tác động 18/9/2003
của nhiệt độ cao.
103
bệnh, tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
2 Thủ kho, bảo quản lá Làm việc trong phòng kín, thiếu QĐ 1629/
thuốc lá. dưỡng khí, tiếp xúc nicotin LĐTBXH
nồng độ rất cao, tư thế lao động 26/12/1996
gò bó.
3 Sấy, hấp chân không, cắt Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
cuộn ngọn thuốc lá. nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn LĐTBXH
gây bệnh. 26/12/1996
4 Vận hành dây chuyền Chịu tác động của bụi, ồn, QĐ 1629/
chế biến sợi thuốc lá. nicotin. LĐTBXH
26/12/1996
5 Hứng sợi, đóng kiện, vận Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chuyển phụ liệu, sợi tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc LĐTBXH
thuốc lá trong xưởng. lá. 26/12/1996
6 Vận hành máy cuốn Tiếp xúc ồn, bụi, nicotin. QĐ 1629/
điếu, đóng bao thuốc lá. LĐTBXH
26/12/1996
7 Vệ sinh công nghiệp tại Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
phân xưởng sản xuất thuốc lá, nicotin nồng độ cao. LĐTBXH
thuốc lá và xử lý thuốc lá 26/12/1996
phế liệu, phế thải.
8 Vận hành lò rang thuốc Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
lá. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, bụi thuốc lá và nicotin 26/12/1996
nồng độ cao.
9 Phân loại, chế biến thuốc Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc QĐ 1629/
lá; xử lý lá thuốc mốc. với các loại nấm mốc, tạp khuẩn LĐTBXH
và nicotin nồng độ cao. 26/12/1996
10 Vận hành máy xé, sàng Nơi làm việc chật hẹp, tư thế QĐ 1629/
điếu thuốc lá hỏng. lao động gò bó, chịu tác động LĐTBXH
của bụi thuốc, nicotin. 26/12/1996
11 Sang, rang, nghiền bụi Chịu tác động của bụi thuốc lá QĐ 1629/
thuốc lá. nồng độ rất cao và nicotin vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 26/12/1996
12 Trộn, cán thuốc lá tấm. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
động của nicotin và bụi thuốc LĐTBXH
nồng độ rất cao. 26/12/1996
13 Làm sạch, xé, sàng giấy Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
cuốn thuốc lá phế liệu. động của nicotin và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
104
14 Vận hành máy in bao bì Thường xuyên tiếp xúc với ồn, QĐ 1629/
và phụ liệu thuốc lá. toluen, vượt tiêu chuẩn cho LĐTBXH
phép nhiều lần. 26/12/1996
15 Nấu thủ công hồ dán Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
thuốc lá. với mụi và các hoá chất HCl, LĐTBXH
distrin,CO. 26/12/1996
16 Vận hành hệ thống điều Đi lại nhiều, chịu tác động của QĐ 1629/
không thông gió. ồn, bụi và nicotin. LĐTBXH
26/12/1996
17 Tước cuộn, làm ẩm lá Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
thuốc bằng thủ công. động gò bó, tiếp xúc bụi, nấm LĐTBXH
mốc và nicotin nồng độ rất cao. 26/12/1996
18 Vận hành máy khử bụi Làm việc trong phòng kín, chịu QĐ 1629/
thuốc lá. tác động của tiếng ồn cao, bụi LĐTBXH
nicotin vượt tiêu chuẩn cho 26/12/1996
phép nhiều lần.
19 Cấp phát vật tư, nguyên Đi lại nhiều, chịu tác động của QĐ1152/
liệu ở phân xưởng sản tiếng ồn, bụi, nicotine. LĐTBXH
xuất sợi, đóng bao, cuốn 18/9/2003
điếu thuốc lá.
20 Sửa chữa thiết bị trong Công việc nặng nhọc, tư thế QĐ1152/
các phân xưởng sản xuất làm việc gò bó, chịu tác động LĐTBXH
sợi, đóng bao, cuốn điếu của tiếng ồn, bụi, nicotine. 18/9/2003
thuốc lá.
21 Pha chế hương liệu sản Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ1152/
xuất thuốc lá. loại hoá chất, nicotine, các chất LĐTBXH
gây kích thích niêm mạc, mắt, 18/9/2003
tai, mũi, họng.
22 Kiểm tra chất lượng Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
thuốc lá điếu trên dây nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây LĐTBXH
chuyền công nghiệp. bệnh; tư thế lao động gò bó. 18/9/2003
106
liệu ở kho lưu trữ trung 26/12/1996
tâm tư liệu khí tượng
thủy văn.
2 Khảo sát khí tượng thủy Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
văn ở miền núi và hải hiểm, thường xuyên lưu động ở LĐTBXH
đảo. các tỉnh miền núi và hải đảo. 26/12/1996
3 Hướng dẫn và kiểm tra Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
kỹ thuật quan trắc, đô đạt xuyên đi lưu động đến các trạm LĐTBXH
khí tượng thủy văn tại trong rừng, ngoài đảo. 26/12/1996
các trạm, các điểm đo ở
miền núi và hải đảo.
4 Quan trắc lưu lượng Công việc nặng nhọc nguy QĐ 1629/
nước và các yếu tố thuỷ hiểm. LĐTBXH
văn ở các trạm thuỷ văn 26/12/1996
miền núi.
5 Quan trắc các yếu tố khí Làm việc trong phòng kín, thiếu QĐ 1629/
tượng cao không trong ánh sáng, chịu tác động thường LĐTBXH
buồng radar: Meteosit 2, xuyên của tia X, sóng siêu cao 26/12/1996
tổ hợp AKB, radar thời tần và ồn.
tiết.
6 Hoá nghiệm phân tích Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
đất, nước, không khí và chất độc. LĐTBXH
vi sinh. 26/12/1996
4 Nghiên cứu công nghệ Tiếp xúc với các hoá chất độc QĐ 1629/
chế tạo các vật liệu vô cơ hại: H2SO4, HNO3, xi len... LĐTBXH
và các chất xúc tác. 26/12/1996
5 Phân tích thành phần hoá Chịu ảnh hưởng của các chất QĐ 1629/
học và xác định cấu trúc phóng xạ và các chất độc như: LĐTBXH
mẫu xạ hiếm. Hg, H2SO4, HF, Benzen... 26/12/1996
6 Tổng hợp và phân tích Tiếp xúc với các hoá chất và QĐ 1629/
các chất hữu cơ. dung hữu cơ nồng độ cao như: LĐTBXH
Benzen, Toluen, Clo, 26/12/1996
Menthanol
9 Thử nghiệm rung, sức Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ1152/
bền va đập của vật liệu có hàm lượng SiO2 rất cao, LĐTBXH
xây dựng và công trình tiếng ồn, rung, chấn động mạnh 18/9/2003
xây dựng, giao thông. và liên tục
10 Thử nghiệm cấp bảo vệ Tiếp xúc với điện từ trường, bụi QĐ1152/
chống xâm nhập bụi của khí và tiếng ồn cao. LĐTBXH
các thiết bị điện. 18/9/2003
11 Kiểm định, hiệu chỉnh Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ1152/
các bộ chuyển đổi nhiệt động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
độ, dụng cụ đo áp suất xúc với xăng dầu., dễ cháy nỗ. 18/9/2003
tại các bồn bể, xỉ téc
chứa xăng dầu và trên xà
lan.
12 Thử nghiệm sức bền, lão
Làm việc trong môi trường kín, QĐ1152/
hoá, độ cháy của vật liệu
tiếp xúc thường xuyên với nhiệt LĐTBXH
điện. độ cao, bụi cháy, hơi khí độc 18/9/2003
của nhựa và dung môi bị cháy.
13 Thử nghiệm phóng điện Công việc nguy hiểm, độc hại, QĐ1152/
109
bề mặt. tiếp xúc với điện áp cao và bụi LĐTBXH
khí do nhựa, cao su, dung môi 18/9/2003
bị cháy.
14 Lấy mẫu hoá chất, dung Làm việc ngoài trời, thường QĐ1152/
môi, xăng dầu để kiểm xuyên tiếp xúc với hoá chất LĐTBXH
tra, thử nghiệm. độc; có thể nguy hiểm khi lấy 18/9/2003
mẫu tại hiện trường.
15 Lấy mẫu phân bón, thuốc Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
bảo vệ thực vật để kiểm thuốc trừ sâu, hoá chất độc. LĐTBXH
tra, thử nghiệm. 18/9/2003
16 Thử nghiệm hoá môi Tiếp xúc với bụi, các hoá chất QĐ1152/
trường, hoá thực phẩm, và dung môi hữu cơ độc hại, LĐTBXH
hàng tiêu dùng. nồng độ cao như: H2SO4, 18/9/2003
HNO3, Asen, Axeton, Toluen,
Benzen, Clo, Foomalđhyt...
2 Múa Ballet, múa cổ Rất nặng nhọc, căng thẳng thần QĐ 1629/
truyền và hát tuồng. kinh tâm lý, chịu tác động của LĐTBXH
ồn và ánh sáng có cường độ 26/12/1996
cao.
3 Diễn viên rối nước. Luôn phải ngâm mình trong QĐ 1629/
nước bẩn (cả mùa đông và mùa LĐTBXH
hè), công việc nặng nhọc, 26/12/1996
thường xuyên phải tiếp xúc với
nấm, vi sinh vật gây bệnh, tiếng
ồn và khói thuốc pháo.
4 Dạy thú và biểu diễn Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
110
xiếc thú. thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và ánh sáng cường 26/12/1996
độ cao.
5 Diễn viên xiếc. Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và ánh sáng cường 26/12/1996
độ cao.
6 Nhạc hơi, nhạc trưởng. Rất căng thẳng thần kinh tâm QĐ 1629/
lý, chịu tác động của tiếng ồn LĐTBXH
ánh sáng cường độ mạnh. 26/12/1996
7 Vận hành, sửa chữa, bảo Làm việc trong hầm ngầm, QĐ 1629/
dưỡng thiết bị kỹ thuật thường xuyên chịu tác động của LĐTBXH
trong nhà hầm bảo tàng. tiếng ồn cao, xăng, dầu. 26/12/1996
6 Pha chế và bảo quản các Thường xuyên tiép xúc với các QĐ 1629/
loại hoá chất. loại hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
7 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên lưu động, chịu QĐ 1629/
dưỡng thiết bị sản xuất tác động của ồn và hoá chất LĐTBXH
phim. độc. 26/12/1996
8 Dựng cảnh, khói lửa. Thường xuyên lưu động theo QĐ 1629/
đoàn phim, công việc nặng LĐTBXH
nhọc, tiếp xúc với hóa chất độc 26/12/1996
(thuốc súng).
111
9 Dựng nhà bạt, rạp xiếc Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
lưu động, nhà trưng bày nguy hiểm thường xuyên lưu LĐTBXH
triển lãm. động. 26/12/1996
10 Chăm sóc, nuôi dưỡng Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
thú. hiểm, thường xuyên tiếp xúc LĐTBXH
các chất thải của động vật, nấm 26/12/1996
và vi sinh vật gây bệnh.
11 nhạc công trong các dàn Căng thẳng thần kinh tâm lý, QĐ 1629/
nhạc, đội nhạc. chịu tác động của tiếng ồn, ánh LĐTBXH
sáng cường độ mạnh. 26/12/1996
12 Làm con rối. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
chất độc như: xăng, axeton, sơn LĐTBXH
ta. 26/12/1996
13 Kiểm kê, bảo quản, xử lý Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
kỹ thuật các hiện vật, tài kho kín, thiếu dưỡng khí, tiếp LĐTBXH
tiệu, sách, báo, phim, ảnh xúc với hoá chất, bụi nấm mốc. 26/12/1996
trong kho lưu trữ của bảo
tàng, thư viện và viện
lưu trữ.
14 Tu sửa, phục chế tài liệu, Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 1629/
hiện vật của thư viện, động của hoá chất, bụi nấm, LĐTBXH
viện lưu trữ và bảo tàng. mốc. 26/12/1996
15 Mộc chạm các công trình Thường xuyên lưu động, công QĐ 1629/
di tích lịch sử, tạc tượng việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư LĐTBXH
và điêu khắc. thế lao động gò bó. 26/12/1996
16 Thông tin lưu động của Thường xuyên lưu động, đi lại QĐ 1629/
các tỉnh (miền núi, hải nhiều ở vùng rừng, núi và hải LĐTBXH
đảo). đảo. 26/12/1996
17 Tráng phim, rửa ảnh. Làm việc trong phong kín, thiếu QĐ 1629/
ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc LĐTBXH
với hoá chất độc. 26/12/1996
18 Diễn viên chèo, cải Căng thẳng thần kinh tâm lý, QĐ 1629/
lương, dân ca, kịch, điện chịu tác động của tiếng ồn, ánh LĐTBXH
ảnh và ca sĩ chuyên sáng có cường độ mạnh và 26/12/1996
nghiệp. nóng.
19 Hướng dẫn khách thăm Phải đi lại nhiều, căng thẳng QĐ 1629/
quan bảo tàng Hồ Chí thần kinh tâm lý. LĐTBXH
Minh. 26/12/1996
20 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa Công việc lưu động, ngoài trời; QĐ1580/
chữa biển quảng cáo. thường xuyên làm việc trên cao 2000/
nguy hiểm, mang vác nặng. LĐTBXH
26/12/2000
21 Chiếu phim lưu động tại Thường xuyên đi lưu động ở QĐ1580/
112
vùng nông thôn, rừng, các vùng nông thôn và vùng 2000/
núi, hải đảo. núi, hẻo lánh; mang vác máy LĐTBXH
móc nặng, bụi bẩn. 26/12/2000
22 Hướng dẫn khách thăm Cường độ lao động cao, liên tục QĐ1580/
quan trong khu di tích đi lại và thuyết minh trong ca 2000/
Phủ Chủ tịch. làm việc; căng thẳng thần kinh LĐTBXH
tâm lý. 26/12/2000
113
6 Bốc xếp hàng, hành lý Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
lên, xuống máy bay. hưởng của ồn, nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
7 Gò, hàn, tán vá, bọc cánh Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
máy bay. tư thế làm việc gò bó, chịu ảnh LĐTBXH
hưởng của hơi khí độc, bụi, ồn. 26/12/1996
8 Lái xe vận tải chuyên Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
dùng chở xăng, dầu máy hiểm, chịu ảnh hưởng nóng, ồn, LĐTBXH
bay từ 16,5 tấn trở lên. rung. 26/12/1996
9 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chữa anten hàng không nguy hiểm, làm việc ngoài trời, LĐTBXH
cao từ 50m trở lên. tư thế lao động gò bó, chịu ảnh 26/12/1996
hưởng điện từ trường, bụi và
dung môi pha sơn.
10 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
dưỡng đường dây thông nặng nhọc, chịu tác động của LĐTBXH
tin liên lực hàng không. điện từ trường, ồn và bụi. 26/12/1996
114
26/12/1996
115
22 Vận hành máy áp nhựa, Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
phun thổi, in cắt, dán hoá chất độc, bụi, nóng, ồn. LĐTBXH
polime, hút màng PVC, 26/12/1996
in lưới.
23 Nấu, chế biến thức ăn Lao động thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
cho hành khách. tiếp xúc với nóng. LĐTBXH
26/12/1996
24 Vận hành máy thi công Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
xây dựng nhà ga, sân xuyên tiếp xúc tiếng ồn, bụi. LĐTBXH
bay. 26/12/1996
25 Thợ cơ khí máy bay. Làm việc trong môi trường ồn, QĐ 1629/
công việc nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó. 26/12/1996
26 Nhiệt luyện chi tiết máy Lao động nặng nhọc, ảnh hưởng QĐ 1629/
bay. của nóng, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
27 Sửa chữa, bảo dưỡng cấu Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
kiện sắt, thép ở sân bay. làm việc ngoài trời trong môi LĐTBXH
trường ồn, điện từ trường. 26/12/1996
28 Bốc xếp hàng hoá, hành Công việc nặng nhọc, nóng, ồn. QĐ 1629/
lý ở các đội thương vụ, LĐTBXH
kho hàng hoá. 26/12/1996
29 Lái xe tra nạp xăng, dầu Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
máy bay. hưởng của tiếng ồn, điện từ LĐTBXH
trường hơi độc của xăng, dầu. 26/12/1996
30 Lái xe đưa, đón khách tại Chịu tác động của nóng, ồn, QĐ 1629/
sân đỗ máy bay. căng thẳng thần kinh tâm ly. LĐTBXH
26/12/1996
31 Phân tích, cân đong hoá Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
chất. chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
32 Vệ sinh đường băng, sân Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
đậu máy bay, sân đỗ ô tô, nặng nhọc, chịu tác động của LĐTBXH
đài, trạm radar. ồn, bụi. 26/12/1996
33 Giám sát dịch vụ mặt Đi lại nhiều, chịu ảnh hưởng QĐ 1629/
đất, trên không tại sân đỗ của tiếng ồn, điện từ trường. LĐTBXH
máy bay. 26/12/1996
34 Rửa bát đĩa, dụng cụ Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
đựng suất ăn. động gò bó, nơi làm việc ẩm LĐTBXH
ướt. 26/12/1996
116
35 Sửa chữa điện, nước tại Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
sân bay. hưởng của ồn, điện từ trường. LĐTBXH
26/12/1996
36 Vận hành, bảo dưỡng, Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, QĐ 1629/
sửa chữa thiết bị trung điện từ trường. LĐTBXH
tâm ACC, APP. 26/12/1996
37 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ 1629/
chữa anten hàng không động gò bó, công việc thủ công LĐTBXH
cao dưới 50m. , nặng nhọc, chịu ảnh hưởng 26/12/1996
của bụi, dung môi pha sơn.
38 Quan trắc khí tượng Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, QĐ 1629/
hàng không. điện từ trường. LĐTBXH
26/12/1996
39 Vệ sinh máy bay, phun Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
thuốc phòng dịch, diệt hưởng của hoá chất độc, ồn, LĐTBXH
côn trùng trên máy bay. điện từ trường. 26/12/1996
40 Vệ sinh công nghiệp máy Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
báy; xử lý chất thải môi động gò bó, tiếp xúc ới bụi bẩn, LĐTBXH
trường; giặt, bọc thảm vi sinh vật gây bệnh. 26/12/1996
máy bay.
41 Vận hành, sửa chữa, bảo Chịu tác động của tiếng ồn, điện QĐ 1629/
dưỡng máy thông tin từ trường. LĐTBXH
VHF tần số cao từ 30 26/12/1996
đến dưới 300 MHZ.
42 Lắp đặt máy thu, phát. Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 1629/
động của điện từ trường, tư thế LĐTBXH
lao động gò bó. 26/12/1996
43 Lái, vận hành các loại xe Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
đặc chủng tại sân đỗ máy nóng, ồn và điện từ trường. LĐTBXH
bay. 26/12/1996
118
biển. sản tanh, hôi.
2 Vận hành hệ thống thiết Tư thế lao động gò bó, thường QĐ190/
bị chế biến thủy, hải sản. xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, LĐTBXH
nơi làm việc ẩm ướt. 03/3/1999
3 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
dưỡng hệ thống lạnh, động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
kho lạnh, hệ thống sản xúc với lạnh. 03/3/1999
xuất đá cây, đá vẩy.
4 Chế biến chượp, mắm Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
tôm, mắm kem, nước động gò bó, nơi làm việc lầy LĐTBXH
mắm, thuỷ, hải sản khô; lội, ẩm ướt. 03/3/1999
xúc rửa bao bì, bể chượp.
5 Trực tiếp chỉ đạo kỹ Chịu tác động của các hoá chất QĐ190/
thuật sản xuất thuốc kíchđộc như:H2SO4, Axêtôn, axít LĐTBXH
dục cá đẻ. benzoic. 03/3/1999
6 Sửa chữa thiết bị đánh Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
bắt hải sản. tư thế lao động gò bó, thường LĐTBXH
xuyên tiếp xúc với vi sinh vật 03/3/1999
gây bệnh.
7 Nuôi trồng, đánh bắt hải Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ190/
sản ở sông, hôg, đầm. hiểm, thường xuyên tiếp xúc LĐTBXH
với vi sinh vật gây bệnh. 03/3/1999
8 Căng hấp, nhuộm lưới. Công việc rất nặng nhọc, QĐ190/
thường xuyên chịu tác động của LĐTBXH
nhiệt độ cao và hoá chất độc. 03/3/1999
9 Vận hành, sửa chữa, bảo Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ190/
dưỡng các thiết bị sản động của ồn và hoá chất độc. LĐTBXH
xuất, tái sinh cước. 03/3/1999
10 Đánh đĩa sang chỉ trong Công việc đơn điệu, căng thẳng QĐ190/
sản xuất sợi đan lưới. thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn LĐTBXH
bụi. 03/3/1999
11 Đánh dây lưới bằng máy Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
và thủ công. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, ồn. 03/3/1999
119
12 Hoá nghiệm, phân tích Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ190/
chất lượng sản phẩm chất độc. LĐTBXH
thủy, hải sản. 03/3/1999
13 Sản xuất thức ăn cho tôm Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
cá. động của bụi và ồn. LĐTBXH
03/3/1999
14 Sản xuất Chitin, Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ190/
Chitezan, Gelatin, ngoài trời, thường xuyên tiếp LĐTBXH
Alginat, Aga-aga. xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy 03/3/1999
zaven.
15 Pha trộn các hợp chất Thường xuyên tiếp xúc với NH3 QĐ190/
Pasta làm gioăng nắp sơn và dung môi hữu cơ. LĐTBXH
hộp; tráng véc ni thân 03/3/1999
nắp hộp đồ hộp.
16 Sản xuất, trực tiếp chỉ Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ190/
đạo, sản xuất giống tôm , ngoài trời, trong đầm, sông , LĐTBXH
cá, nhuyễn thể và các hồ... 03/3/1999
thủy, hải sản khác.
17 Lấy mẫu và phân tích Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
mẫu nước, mẫu sinh vật; H2SO4, HCl... LĐTBXH
xử lý mẫu tiêu bản. 03/3/1999
18 Vận hành máy dệt lưới. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
động của ồn. LĐTBXH
03/3/1999
19 Sấy, pha chế, kiểm mẫu Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
viên dầu cá. nóng, cồn và Axeton. LĐTBXH
03/3/1999
20 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
máy chế biến thuỷ, hải tư thế lao động gò bó, thường LĐTBXH
sản. xuyên tiếp xúc với các vi sinh 03/3/1999
vật gây bệnh.
21 Nuôi trai lấy ngọc. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
nặng nhọc, thường xuyên phải LĐTBXH
ngâm mình dưới nước. 26/12/1996
2 Sửa chữa giếng khoan Làm việc ngoài trời, công việc QĐ190/
dầu khí trên các giàn nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu LĐTBXH
khoan ngoài biển. tác động của ồn, rung, hoá chất 03/3/1999
độc.
3 Chống ăn mòn các công Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
trình dầu khí ngoài biển. hiểm, chịu tác động của bụi, hoá LĐTBXH
chất độc, ồn, rung, sóng và gió. 03/3/1999
4 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ190/
dưỡng máy tàu chứa dầu. hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư LĐTBXH
thế lao động gò bó, chịu tác 03/3/1999
động của rung và ồn cao.
5 Thợ lặn dầu khí. Công việc rất nặng nhọc, rất QĐ190/
nguy hiểm, chịu tác động của áp LĐTBXH
suất cao. 03/3/1999
6 Địa vật lý (Karota, định Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ190/
lượng xạ) giếng khoan động của chất phóng xạ, ồn, LĐTBXH
dầu khí trên các giàn rung. 03/3/1999
khoan ngoài biển.
7 Bắn nổ mìn giếng khoan Công việc nặng nhọc, rất nguy QĐ190/
dầu khí trên các giàn hiểm, chịu tác động của hơi khí LĐTBXH
khoan dầu khí ngoài độc. 03/3/1999
biển.
8 Vận hành, sửa chữa, bảo Nơi làm việc nguy hiểm, chịu QĐ190/
dưỡng các thiết bị khai tác động của ồn, rung và hoá LĐTBXH
thác, xử lý dầu khí trên chất độc. 03/3/1999
các giàn khoan, khai thác
dầu khí ngoài biển.
9 Vận hành, sửa chữa các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
thiết bị, máy móc trên động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
tàu chứa dầu và trên các ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc 03/3/1999
công trình dầu khí ngoài với dầu, mỡ.
biển.
10 Phòng ngừa và xử lý sự Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
cố dầu khí trên các giàn thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
khoan, khai thác dầu khí động của ồn, rung. 03/3/1999
ngoài biển.
11 Móc cáp treo hàng trên Công việc nặng nhọc, rất nguy QĐ190/
các công trình dầu khí hiểm, chịu tác động của sóng, LĐTBXH
ngoài biển. gió, ồn và rung. 03/3/1999
12 Vận hành máy Xray, Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
máy quang phổ Auger. của các tia xạ. LĐTBXH
03/3/1999
13 Lắp ráp, sửa chữa các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
công trình dầu khí. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
ồn, bụi nồng độ rất cao. 03/3/1999
122
14 Khảo sá thực địa biển. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm, chịu tác động của điện từ LĐTBXH
trường, ồn, rung và sóng gió. 03/3/1999
15 Vận hành cẩu nổi từ 600 Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ190/
tấn trở lên. động của sóng gió, ồn và rung. LĐTBXH
03/3/1999
16 Bác sỹ sinh lý lặn. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm, chịu tác động của áp suất LĐTBXH
cao. 03/3/1999
17 Phân tích các chỉ tiêu đặc Thường xuyên tiếp xúc với thuỷ QĐ190/
biệt (P,V,T) của lưu thể ngân và các dung môi hữu cơ. LĐTBXH
và dầu thô. 03/3/1999
2 Nấu ăn và phục vụ trên Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
các công trình dầu khí động của nóng, ồn và rung. LĐTBXH
ngoài biển. 03/3/1999
3 Thu gôm dầu tràn. Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
động của ồn, rung. 03/3/1999
4 Giám thị lặn. Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
của ồn, rung, sóng, gió. LĐTBXH
03/3/1999
5 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
dưỡng thiết bị vận hành thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
khí và đường ống dẫn động của ồn, rung và hoá chất 03/3/1999
khí. độc.
6 Trực và xử lý sự cố cháy, Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
nổ các trạm bơm khí và thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
đường ống dẫn khí. động của ồn. 03/3/1999
7 Sửa chữa thiết bị khoan, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
khai thác dầu khí. động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với xăng, dầu và ồn. 03/3/1999
8 Sửa chữa thiết bị địa vật Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
lý giếng khoan dầu khí. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
chất phóng xạ. 03/3/1999
9 Trực tiếp chỉ đạo sản Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
123
xuất, lắp đặt, sửa chữa thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
các công trình dầu khí. động của ồn, bụi. 03/3/1999
10 Sản xuất hoá phẩm dầu Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
khí. xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi LĐTBXH
và các hoá chất độc như: axít 03/3/1999
đậm đặc, xút...
11 Nấu mỡ từ sản phẩm dầu Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
mỏ. xuyên tuếp xúc với nóng, dầu, LĐTBXH
mỡ và các hoá chất phụ gia. 03/3/1999
12 Sản xuất, pha chế dầu Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
nhờn. xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, LĐTBXH
mỡ và các hoá chất phụ gia. 03/3/1999
13 Vệ sinh công nghiệp các Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
phân xưởng pha chế dầu thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
nhờn, nấu mỡ, sản xuất xăng, dầu, bụi, ồn và các hoá 03/3/1999
hoá phẩm dầu khí. chất độc.
14 Bơm thử áp lực cầu, ống Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
khoan dầu khí. hiểm, chịu tác động của tiếng LĐTBXH
ồn cao. 03/3/1999
15 Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
thiết bị nấu mỡ, pha chế động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
dầu nhờn, sản xuất các xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và 03/3/1999
hoá phẩm dầu khí. các hoá chất độc.
16 Gia công mẫu lõi. Chịu tác động của bụi ồn và các QĐ190/
hoá chất độc. LĐTBXH
03/3/1999
17 Tách lọc, phân tích địa- Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
hoá, cơ-lý dung dịch hoá chất, xăng dầu. LĐTBXH
khoan, dầu thô và các 03/3/1999
sản phẩm dầu khí.
18 Chụp ảnh dưới ánh sáng Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
tia cực tím. của tia cực tím. LĐTBXH
03/3/1999
19 Phân tích mẫu vi cổ sinh, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
thạch học và nước vỉa ô dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, LĐTBXH
nhiễm. HNO3, CH3COOH... 03/3/1999
20 Tinh chế dung môi hữu Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
cơ và các chất phụ gia. nóng và các hoá chất độc như: LĐTBXH
Clorofooc, izopropanol... 03/3/1999
124
NGÀNH: THỂ DỤC - THỂ THAO
Điều kiện lao động loại VI
1 Vận động viên quyền Cường độ làm việc cao, tiêu hao QĐ190/
anh, võ vật, cử tạ, lặn. năng lượng rất lớn, nguy hiểm LĐTBXH
và căng thẳng thần kinh tâm lý. 03/3/1999
2 Vận động viên bóng đá, Thường xuyên làm việc ngoài QĐ190/
đua ô tô, mô tô, ca nô, trời, cường độ làm việc cao, tiêu LĐTBXH
máy bay, tàu lượn, nhảy hao năng lượng rất lớn, rất nguy 03/3/1999
dù, đua ngựa hiểm và căng thẳng thần kinh
tâm lý.
125
NGÀNH: THƯƠNG BINH XÃ HỘI
Điều kiện lao động loại V
1 Trực tiếp khám, điều trị, Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ190/
xét nghiệm, phục vụ thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
bệnh nhân phong, lao, phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu, 03/3/1999
tâm thần, liệt, chấn hôi thối.
thương cột sống, sọ não
tại các cơ sở điều trị,
điều dưỡng, phục hồi
chức năng.
2 Đổ, nặn nhựa tổng hợp Tư thế làm việc gò bó, thường QĐ190/
lỏng làm các chi tiết để xuyên tiếp xúc với các dung LĐTBXH
sản xuất chân, tay giả môi hữu cơ và các hoá chất độc 03/3/1999
bằng phương pháp thủ khác.
công.
2 Sản xuất các dụng cụ Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
chỉnh hình (chân, tay giả; động của bụi, ồn rất cao. LĐTBXH
giầy, nẹp, áo chỉnh 03/3/1999
hình...)
126
giấy tinh bột. thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư 03/3/1999
thế làm việc gò bó.
2 Nấu kẹo thủ công. Công việc rất nặng nhọc, tư thế QĐ190/
lao động gò bó, thường xuyên LĐTBXH
chịu tác động của nóng, CO, 03/3/1999
CO2.
3 Nấu kẹo bằng hơi. Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ190/
trong môi trường nóng, tư thế LĐTBXH
lao động gò bó. 03/3/1999
4 Làm nguội kẹo và quật Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
kẹo thủ công. tư thế lao động gò bó, chịu tác LĐTBXH
động của nóng. 03/3/1999
5 Nướng bánh quy và kem Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
xốp thủ công. chịu tác động của nóng. LĐTBXH
03/3/1999
6 Sấy bột kẹo Jelly. Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1152/
đơn điệu; môi trường làm việc LĐTBXH
nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho 18/9/2003
phép.
7 Sản xuất giấy tinh bột Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1152/
(xử lý, li tâm, hồ hoá). môi trường làm việc ẩm ướt và LĐTBXH
nóng. 18/9/2003
NGÀNH: DU LỊCH
127
ăn uống trong các nhà trương, liên tục; đứng cúi suốt 2000/
hành, khách sạn. ca; chịu ảnh hưởng của nóng, LĐTBXH
ẩm ướt và hoá chất độc hại. 26/12/2000
5 Bảo quản, cấp phát, vận Chịu tác động nóng, lạnh (dưới QĐ1580/
chuyển thực phẩm trong 00C ) đột ngột; vận chuyển thực 2000/
kho lạnh. phẩm nhiều lần trong ca làm LĐTBXH
việc 26/12/2000
6 Vệ sinh nhà bếp, cống Công việc nặng nhọc, không cố QĐ1580/
rãnh khách sạn. định; tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, 2000/
khí CO2 và nấm mốc vi sinh. LĐTBXH
26/12/2000
7 Giặt, là thủ công trong Công việc nặng nhọc, thủ công; QĐ1580/
khánh sạn. tiếp xúc trực tiếp với nóng, ẩm 2000/
ướt và thuốc tẩy rửa: xút, axít... LĐTBXH
26/12/2000
8 Lái xe ô tô du lịch từ 40 Lưu động, nguy hiểm, căng QĐ1580/
chỗ ngồi trở lên. thẳng thânh kinh, chịu tác động 2000/
của ồn, rung, hơi xăng. LĐTBXH
26/12/2000
128
3 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên lưu động, làm QĐ1152/
dưỡng thiết bị cáp quang việc ngoài trời, tiếp xúc với tia LĐTBXH
và máy hàn nối cáp laze. 18/9/2003
quang.
4 Vận hành, sửa chữa, bảo Làm việc nơi núi cao, hải đảo..., QĐ1152/
dưỡng thiết bị VSAT, tiếp xúc với khí hậu xấu, điện từ LĐTBXH
thiết bị thuê kênh riêng.
trường. 18/9/2003
5 Nhập và đối soát số liệuCông việc đơn điệu, cường độ QĐ1152/
chuyển tiền bằng máy lao động cao, căng thẳng thị LĐTBXH
tính. lực, tâm lý. 18/9/2003
6 Vận chuyển bưu điện Làm việc ngoài trời, thường QĐ1152/
(bưu tá) tại thành phố Hà
xuyên đi lại trên đường có mật LĐTBXH
Nội và thành phố Hồ Chí độ giao thông cao, nguy hiểm; 18/9/2003
Minh. chịu ảnh hưởng của vi khí hậu,
tiếng ồn và bụi.
7 Pha chế axít, phóng nạp Thường xuyên tiếp xúc với hơi, QĐ1152/
ắc quy. bụi chì, axít (H2SO4) nồng độ LĐTBXH
cao. 18/9/2003
2 Chế biến dầu thực vật Làm việc trên sàn cao, trơn dễ QĐ1580/
(trung hoà, tẩy màu, khử bị trượt ngã. Chịu tác động của 2000/
mùi, sản xuất nóng, bụi ,ồn. LĐTBXH
Shortening, Margine). 26/12/2000
3 Bốc xếp, vận chuyển Làm việc ngoài trời, công việc QĐ1580/
nguyên liệu và dầu thực thủ công, nặng nhọc; chịu tác 2000/
vật thành phẩm. động của bụi, mùi ẩm mốc của LĐTBXH
nguyên liệu. 26/12/2000
4 Sản xuất than hoạt tính Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
từ sọ dừa. nhọc; Chịu tác động của bụi 2000/
than và nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/2000
5 Sấy nông sản. Công việc thủ công, nặng nhọc; QĐ1580/
tiếp xúc thường xuyên với nhiệt 2000/
độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinh LĐTBXH
vật gây bệnh. 26/12/2000
6 Nấu xà phòng thủ công. Công việc thủ công, nặng nhọc; QĐ1580/
tiếp xúc thường xyuên với xút 2000/
(NaOH) và nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/2000
7 Xúc rử bao bì đựng dầu Tiếp xúc thường xuyên với QĐ1580/
(thùng phuy, can nhựa...) nước nóng, lạnh và hoá chất xúc 2000/
rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt LĐTBXH
130
lao động thủ công đơn điệu. 26/12/2000
131
giải khác. 26/12/2000
7 Chưng cất hương liệu Làm việc trong môi trường QĐ1580/
sản xuất rượu mùi. nhiệt độ cao, tiếp xúc thường 2000/
xuyên với cồn và các hương LĐTBXH
liệu. Tư thế lao động gò bó, 26/12/2000
công việc nặng nhọc.
8 Lên men hoa quả để sản Môi trường lao động ẩm ướt, QĐ1580/
xuất rượu vang. tiếp xúc thường xuyên với các 2000/
loại VI sinh vật, khí CO2. Tư LĐTBXH
thế lao động gò bó, công việc 26/12/2000
thủ công nặng nhọc.
9 Vận hành hệ thống máy Làm việc trong môi trường QĐ1580/
nén khí lạnh bằng NH3. nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp 2000/
xúc thường xuyên với NH3 ảnh LĐTBXH
hưởng thần kinh. 26/12/2000
10 Vận hành thiết bị thu hồi Công việc nặng nhọc, độc hại QĐ1580/
khí CO2 và bảo quản nguy hiểm tiếp xúc thường 2000/
bình chứa CO2. xuyên với CO2. LĐTBXH
26/12/2000
11 Vận hành thiết bị nấu, Công việc bán thủ công nặng QĐ1580/
lọc bia, rượu, nước giải nhọc. Làm việc trong môi 2000/
khát. trường nhiệt độ cao, tiếng ồn LĐTBXH
lớn, bụi nhiều. 26/12/2000
12 Làm việc trong dây Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ1580/
chuyền rửa chai, lon chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao. 2000/
rượu - bia - nước giải LĐTBXH
khác. 26/12/2000
13 Bốc xếp thủ công thùng Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1580/
két trong sản xuất rượu - động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều. 2000/
bia - nước giải khát. LĐTBXH
26/12/2000
14 Sản xuất họp catton đựng Làm việc trong môi trường QĐ1580/
chai, lon rượu - bia - nóng, bụi, ồn, tư thế lao động 2000/
nước giải khát. gò bó. LĐTBXH
26/12/2000
132
NGÀNH: CÔNG NHIỆP
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Điều kiện lao động loại IV
1 Chế biến dịch sữa. Công việc nặng nhọc; tư thế lao QĐ1580/
động gò bó; làm việc trong môi 2000/
trường nhiệt độ cao, ẩm ướt, LĐTBXH
tiếng ồn lớn, bụi nhiều. 26/12/2000
2 Vận hành hệ thống tháp Làm việc trong môi trường QĐ1580/
sấy bột sữa bột dinh nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi 2000/
dưỡng, tháp cô đặc sửa nhiều, tập trung chú ý lớn. LĐTBXH
tươi. 26/12/2000
3 Vận hành thiết bị rót và Làm việc trong phòng kín, kém QĐ1580/
đóng gói sản phẩm. thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng 2000/
ồn lớn; nhịp điệu lao động khẩn LĐTBXH
trương, đơn điệu, tư thế lao 26/12/2000
động gò bó, độ tập trung quan
sát cao.
4 Sản xuất hộp thiếc đựng Công việc nặng nhọc, đơn điệu, QĐ1580/
các sản phẩm từ sữa, trái thường xuyên chịu tác động của 2000/
cây... tiếng ồn. LĐTBXH
26/12/2000
5 Bảo quản các sản phẩm Nhiệt độ thay đổi đột ngột, QĐ1580/
trong nhà lạnh. thường xuyên phải làm việc 2000/
trong môi trường -300C. Công LĐTBXH
việc thủ công, nặng nhọc, đơn 26/12/2000
điệu.
6 Trộn nguyên liệu (bột Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
mì) trong sản xuất mì ăn nhọc; chịu tác động của bụi, 2000/
liền. nhiệt độ cao, ồn và rung. LĐTBXH
26/12/2000
7 Cán, hấp, bỏ mì vào Làm việc trong môi trường QĐ1580/
khuôn trước khi chiên. nóng, ẩm; công việc bán thủ 2000/
công, đơn điệu, nguy hiểm LĐTBXH
(khâu cán). 26/12/2000
8 Vận hành lò dầu, lò Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1580/
chiên (mì, đậu phộng). hiểm; thường xuyên tiếp xúc 2000/
với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ LĐTBXH
gây tài nạn. 26/12/2000
9 Vận hành máy tráng, hấp Môi trường lao động nóng, ẩm; QĐ1580/
133
các loại thực phẩm bằng công việc bán thủ công, đơn 2000/
gạo. điệu; đi lại, đứng quan sát suốt LĐTBXH
ca làm việc. 26/12/2000
10 Thu hồi sản phẩm sau Môi trường lao động nóng; QĐ1580/
sấy. công việc bán thủ công nặng 2000/
nhọc, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
26/12/2000
11 Nghiền phôi cháo. Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, 2000/
bụi. LĐTBXH
26/12/2000
12 Chế biến nguyên liệu, Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
pha trộn, đóng gói bột nhọc; thường xuyên tiếp xúc 2000/
canh, bột gia vị. với nhiệt độ cao và nhiều loại LĐTBXH
nguyên liệu gây kích thích niêm 26/12/2000
mạc, mắt mũi, da.
13 Snack mì (xay, sàng, tái Công việc thủ công; tiếp xúc QĐ1580/
chế mì vụn) với nhiệt độ cao và bụi. 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
14 Chế biến tương ớt Công việc thủ công; môi trường QĐ1580/
lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc 2000/
với ớt (khi xay, nấu, nghiền) LĐTBXH
gây kích thích da, niêm mạc. 26/12/2000
134