You are on page 1of 134

DANH MỤC NGHỀ - CÔNG VIỆC

NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM


& ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM
(Do Bộ LĐTBXH ban hành & đang có hiệu lực thi hành)

Số Tên nghề Đặc điểm về điều kiện lao Văn bản


T.T hoặc công việc động của nghề, công việc quy định

NGÀNH: KHAI KHOÁNG


Điều kiện lao động loại VI
1 Khoan đá bằng búa máy Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh QĐ 1453/
cầm tay trong hầm lò. sáng, thiếu dưởng khí, công LĐTBXH
việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh 13/10/1995
hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu
chuẩn cho phép nhiều lần
2 Khai thác hầm lò. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu QĐ 915/
dưỡng khí, công việc thủ công, LĐTBXH
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu 30/7/1996
tác động của bụi, ồn, CO2.
3 Sấy, nghiền, trộn, đóng Công việc độc hại, nguy hiểm, QĐ 915/
gói vật liệu nổ. thường xuyên tiếp xúc với nhiệt LĐTBXH
độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc 30/7/1996
(TNT,CL2, Licacmon...)
4 Lái máy xúc dung tích Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
gầu từ 8m3 trở lên. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn 30/7/1996
cho phép nhiều lần.

Điều kiện lao động loại V


1 Khoan khai thác đá bằng Làm việc trên các sườn núi đá, QĐ 1453/
búa máy cầm tay. công việc nặng nhọc, nguy LĐTBXH
hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và 13/10/1995
rung rất lớn.
2 Vận hành khoan xoay Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp QĐ 1453/
cầu, khoan búa ép hơi. xúc TX với ồn cao, bụi vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép rất nhiều 13/10/1995
lần.

1
3 Sửa chữa cơ điện trong Nơi làm việc chật hẹp, nguy QĐ 915/
hầm lò. hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
chịu tác động của ồn, bụi than. 30/7/1996
4 Vận hành trạm quạt khí Nơi làm việc hoặc chật hẹp, QĐ 915/
nén, điện diezel, trạm nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, LĐTBXH
xạc ắc quy trong hầm lò. chịu tác động của ồn, bụi và 30/7/1996
nóng.
5 Thợ sắt, thợ thác nước Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
trong hầm lò. nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, ồn và CO2. 30/7/1996
6 Lái, phụ lái đầu máy xe Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ 915/
lửa chở than. động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
7 Vận tải than trong hầm Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
lò. nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
ồn, bụi và nóng. 30/7/1996
8 Đo khí, đo gió, trực cửa Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
gió, trắc địa. KCS trong hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh LĐTBXH
hầm lò. hưởng của ồn, nóng ,bụi. 30/7/1996
9 Chỉ đạo kỹ thuật trực Giải quyết nhiều công việc QĐ 915/
tiếp trong hầm lò. phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi LĐTBXH
và nguy hiểm. 30/7/1996
10 Thủ kho mìn trong hầm Công việc độc hại, nguy hiểm QĐ 915/
lò. ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
11 Lấy mẫu, hoá nghiệm Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
phân tích than. nóng, bụi, CO và các hoá chất LĐTBXH
độc khác. 30/7/1996
12 Làm và sửa chữa đường Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 915/
mỏ. chịu tác động của nóng, bụi và LĐTBXH
ồn. 30/7/1996
13 Vận hành máy khoan Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
Super, khoan sông đơ, hiểm, chịu tác động của bụi, ồn LĐTBXH
khoan đập cáp trên các và rung lớn. 30/7/1996
mỏ lộ thiên.
14 Bắn mìn lộ thiên. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
hiểm, chịu tác động của ồn, bụi LĐTBXH
và khí NO2. 30/7/1996
15 Khai thác đá thủ công. Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 915/
(Công nhân sản xuất đá nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
thủ công) nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh 30/7/1996
nghề nghiệp.

2
16 Lái, phụ xe, áp tải xe chở Công việc độc hại, nguy hiểm QĐ 915/
vật liệu nổ. chịu tác động của ồn và rung. LĐTBXH
30/7/1996

17 Thuyền viên, kỹ thuật Công việc độc hại, nguy hiểm QĐ 915/
viên, thợ máy tàu vận tải chịu tác động của sóng nước, ồn LĐTBXH
thuỷ chở vật liệu nổ. và rung. 30/7/1996
18 Bảo quản bốc xếp vật Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 915/
liệu nổ. nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, khí độc. 30/7/1996
19 Thử nổ. Làm ngoài trời nguy hiểm, chịu -nt-
tác động của ồn, bụi và NO2.
20 Lái máy gạt, ủi có công Tư thế làm việc gò bó, chịu tác -nt-
suất từ 180CV trở lên. động của bụi, ồn cao,rung mạnh
21 Rèn búa máy từ 1 tấn trở Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ1152/
lên. rung động lớn và tiếng ồn vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
22 Chỉ đạo sản xuất trực Giải quyết nhiều công việc QĐ1152/
tiếp trong hầm lò (quản phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, LĐTBXH
đốc, phó quản đốc, đội thiếu dưỡng khí, chịu tác động 18/9/2003
trưởng lò, lò trưởng). của bụi, ồn, khí CO2.
23 Quấn ống giấy bao gói Chịu tác động của nóng, hoá -nt-
vật liệu nổ chất độ trong suốt ca làm việc

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận hành bơm tuyển Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội QĐ 1453/
quặng sắt trong hầm. chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh LĐTBXH
hưởng của tiếng ồn. 13/10/1995
2 Vận hành máy sàn quay Làm việc trên sàn cao, chụi tác QĐ 1453/
to tuyển quặng sắt. động của tiếng ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
3 Vận hành máy nghiền to Làm việc dưới hầm sâu, chật QĐ 1453/
tuyển quặng sắt. hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh LĐTBXH
hưởng của ồn. 13/10/1995
4 Vận hành băng tải tuyển Công việc nặng nhọc, ồn cao. QĐ 1453/
quặng sắt hầm ngầm. LĐTBXH
13/10/1995
5 Vận hành máy sàng rung ảnh hưởng của tiếng ồn và rất QĐ 1453/
tuyển quặng sắt. rung. LĐTBXH
13/10/1995
6 Vận hành máy nghiền bi Làm việc trong điều kiện lầy lội QĐ 1453/
tuyển quặng. ẩm ướt, tiếng ồn cao. LĐTBXH

3
7 Vận hành máy nghiền Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
vừa tuyển quặng . tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, LĐTBXH
đi lại liên tục. 13/10/1995

8 Vận hành súng bắn nước Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
tuyển quặng. việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn LĐTBXH
cao, 13/10/1995
9 Sửa chữa cơ điện trên Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 915/
các mỏ lộ thiên. động của ồn, dầu mỡ và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
10 Vận hành máy bơm nước Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
dưới moong. nóng. LĐTBXH
30/7/1996
11 Sàng tuyển thủ công, Công việc nặng nhọc, làm ngoài QĐ 915/
khai thác than thủ công ở trời, chịu tác động của ồn, bụi. LĐTBXH
mỏ lộ thiên. 30/7/1996
12 Vận hành băng tải, máy Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
nghiền, sàng than, đá; động của ồn, rung và bụi vượt LĐTBXH
chọc máng than, chọc tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 30/7/1996
máng quang lật điện, tời
gầm sàng.
13 Bảo vệ, giao nhận, thủ Nơi làm việc nguy hiểm, kém QĐ 915/
kho, phụ kho xí nghiệp thông thoáng, chịu tác động của LĐTBXH
sản xuất vật liệu nổ. khí, bụi độc. 30/7/1996
14 Thí nghiệm vật liệu nổ. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
chất và bụi độc. LĐTBXH
30/7/1996
15 Lái máy trục bốc dỡ vật Chịu tác động của hoá chất và QĐ 915/
liệu nổ. bụi độc. LĐTBXH
30/7/1996
16 Sửa chữa cơ điện các Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ 915/
thiết bị sản xuất vật liệu động của xăng, dầu, hoá chất và LĐTBXH
nổ. bụi độc. 30/7/1996
17 Vệ sinh công nghiệp xí Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
nghiệp sản xuất vật liệu chịu tác động của hoá chất và LĐTBXH
nổ. bụi độc. 30/7/1996
18 Trực tiếp chỉ đạo sản Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
xuất và kiểm tra chất chất và bụi độc. LĐTBXH
lượng vật liệu nổ. 30/7/1996
19 Lái máy gạt, ủi công suất Chịu tác động của nóng, bụi , QĐ 915/
dưới 180CV. ồn và rung. LĐTBXH

4
20 Lái máy xúc dung tích Chịu tác động của nóng, bụi , QĐ 915/
gầu dưới 4m3. ồn và rung. LĐTBXH
30/7/1996
21 Vận hành máy nghiền, Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 915/
sàng đá. động của ồn, rung và bụi nồng LĐTBXH
độ rất cao. 30/7/1996

22 Lái xe vận tải chở than, Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
đá... trong khu khai thác hiểm,chịu tác động của rung, ồn LĐTBXH
mỏ. và bụi vượt tiêu chuẩn cho 30/7/1996
phép.
24 Vận hành cầu poóc-tích, Làm việc trên cao, chịu tác QĐ1152/
máy bốc rót than nhà động của nắng, nóng và bụi; LĐTBXH
máy tuyển than. căng thẳng thần kinh tâm lý. 18/9/2003
25 Vận hành toa xe tự lật Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ1152/
nhà máy sàng tyuển than. động của nắng, nóng, bụi than LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
26 Sửa chữa cơ điện trong Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
nhà máy sàng tuyển than. động gò bó; tiếp xúc thường LĐTBXH
xuyên với dầu mỡ, bụi than, 18/9/2003
nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn
vượt tiêu chuẩn cho phép.
27 Thay mỡ, bơm dầu ở trục Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ1152/
các thiết bị nhà máy sàng với dầu, mỡ, ảnh hưởng của LĐTBXH
tuyển than. môi trường nóng, ồn, rung và 18/9/2003
bụi than vượt tiêu chuẩn cho
phép.
28 Bẩy xe, chèn xe trong Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1152/
ngầm nhà sàng tuyển hiển, chịu tác động của môi LĐTBXH
than. trường nóng, ồn, rung và bụi 18/9/2003
than vượt tiêu chuẩn cho phép.
29 Xúc dọn thủ công than Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ1152/
và tập chất trên tàu, xà động của môi trường nóng, ồn, LĐTBXH
lan, băng truyền tải và rung và bụi than vượt tiêu 18/9/2003
trong nhà máy sàng chuẩn cho phép.
tuyển than.
30 Nhặt than, nhặt tạp chất Công việc đơn điệu; chịu tác QĐ1152/
trên băng chuyền nhà động của môi trường nóng, ồn, LĐTBXH
máy sàng tuyển than. rung và bụi than vượt tiêu 18/9/2003
chuẩn cho phép.
31 Dỡ tải than (chọc than, Chịu tác động của môi trường QĐ1152/
đổ than, mở máng nóng, ồn, rung và bụi than vượt LĐTBXH
than...) trong nhà máy tiêu chuẩn cho phép; công việc 18/9/2003
5
sàng tuyển than. có yếu tố nguy hiểm.

32 Móc ngáo (móc cáp, móc Công việc nặng nhọc, đơn điệu; QĐ1152/
xích) trong nhà máy sàng làm việc ngoài trời, chịu tác LĐTBXH
tuyển. động của môi trường (nóng, 18/9/2003
lạnh, gió...) và bụi than vượt
tiêu chuẩn cho phép.

33 Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
thiết bị khai thác than động gò bó, tiếp xúc với bụi LĐTBXH
(khoan, xúc, gạt, ủi...) bẩnvà dầu, mỡ. 18/9/2003

34 Chỉ đạo sản xuất trực Chịu tác động của môi trường QĐ1152/
tiếp khai thác than lộ nóng, ồn, rung và bụi than vượt LĐTBXH
thiên và trong nhà máy tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
sàng tuyển (quản đốc,
phó quản đốc, đội
trưởng).

NGÀNH: CƠ KHÍ - LUYỆN KIM

Điều kiện lao động loại VI


1 Làm việc trên đỉnh lò Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, QĐ 1453/
cốc công việc nặng nhọc, nguy LĐTBXH
hiểm 13/10/1995

Điều kiện lao động loại V


1 Lái xe chặn than cốc Làm việc trên cao, rất nóng, QĐ 1453/
nóng nguy hiểm và ảnh hưởng của LĐTBXH
CO2, CO và bụi 13/10/1995
2 Sửa chữa nóng lò cốc Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
rất nóng, nguy hiểm, tiếp xúc LĐTBXH
với khí CO, bụi. 13/10/1995
3 Điều nhiệt độ lò cốc Làm việc gần lò luyện rất nóng, QĐ 1453/
nguy hiểm, ảnh hưởng CO và LĐTBXH
bụi. 13/10/1995
4 Lái xe tổng cốc, đập cốc Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí LĐTBXH
CO, CO2. 13/10/1995
5 Lái xe rót than trên đỉnh Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, QĐ 1453/

6
lò cốc nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
CO, CO2 và bụi nồng độ rất 13/10/1995
cao.
6 Luyện Fero Công việc nặng nhọc, rất nóng, QĐ 1453/
ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi LĐTBXH
nồng độ cao. 13/10/1995
7 Đúc thỏi thép Công việc nguy hiểm rất dễ bị QĐ 1453/
cháy, bỏng, ảnh hưởng của LĐTBXH
nóng, ồn, CO, CO2. 13/10/1995
8 Phá, đầm tường, xây lò Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
luyện thép việc chật hẹp, ảnh hưởng của LĐTBXH
bụi, ồn cao và rung lớn. 13/10/1995
9 Sản xuất hồ cực điện Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
nóng , ồn, bụi nồng độ cao và LĐTBXH
các hoá chất độc CO, CO2, Brai 13/10/1995
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần.
10 Cán thép nóng Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
động của nóng, bụi và ồn rất LĐTBXH
cao. 13/10/1995
11 Luyện thép lò điện, lò Công việc nặng nhọc,rất nóng, QĐ 1453/
bằng (trên 1 tấn ) bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, LĐTBXH
CO2. 13/10/1995
12 Đúc nhôm, cán nhôm Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
nóng việc rất nóng và ồn vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
13 Nấu đúc phôi nhôm, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
đồng để cán dây điện. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, hơi khí độc. 26/12/1996
14 Nấu luyện ăngtimon Làm việc trong điều kiện nhiệt QĐ 1629/
bằng lò phản xạ. độ cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb. LĐTBXH
26/12/1996
15 Nấu luyện thiếc có asen Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
bằng lò phản xạ. nhiệt độ cao, As, CO, CO2, và LĐTBXH
Sb. 26/12/1996
16 Thiêu khử khí asen, lưu Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
huỳnh trong quặng thiếc, nhiệt độ cao, As, CO, CO2, chì LĐTBXH
quặng ăngtimon. và Sb. 26/12/1996
17 Luyện quặng chì. Làm việc trong điều kiện nhiệt QĐ 1629/
độ cao tiếp xúc với As, CO, LĐTBXH
CO2, chì và Sb. 26/12/1996
18 Tuyển nổi quặng kim Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/

7
loại, mầu, thuỷ luyện chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, LĐTBXH
kim loại (hoà tách, ngâm, Clo và Sb. 26/12/1996
chiết).
19 Nấu luyện ZnO thành Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
bột bằng lò phản xạ, lò nhiệt độ cao, Pb, Co, ZnO. LĐTBXH
quay. 26/12/1996
20 Vận hành, sửa chữa thiết Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
bị thu bụi kim loại mầu điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc LĐTBXH
trong buồng bụi tĩnh với hơi chì, ZnO. 26/12/1996
điện.
21 Nấu rót kim loại. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
hiểm, chịu tác động của nóng và LĐTBXH
hơi khí độc. 26/12/1996
22 Nung, đúc liên tục phôi Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
cán thép. động của nóng, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
23 Hàn điện trong hầm tầu, Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, QĐ 1453/
hầm xà lan. bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế LĐTBXH
làm việc gò bó, chịu tác động 13/10/1995
của CO, CO2, MnO2 và ồn.
24 Hàn trong nồi hơi, xitéc. Nơi làm việc chật chội, thiếu QĐ 1453/
ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư LĐTBXH
thế làm việc gò bó, ảnh hưởng 13/10/1995
của khí hàn, tia hồ quang, CO,
CO2.
25 Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm Nơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, QĐ 1453/
xà lan. tư thế gò bó, thiếu ánh sáng, LĐTBXH
thiếu dưỡng khí, chịu tác động 13/10/1995
của bụi nồng độ cao và rất ồn.
26 Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1453/
nặng nhọc, chịu tác dộng của LĐTBXH
ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất 13/10/1995
cao.
27 Tẩy bavia bằng hơi ép. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
động liên tục của bụi, ồn rất cao LĐTBXH
và rung vượt tiêu chuẩn cho 13/10/1995
phép nhiều lần.
28 Nấu hợp kim chì, thiếc Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
đúc cút-xi-nê và các chi hưởng của bức xạ nhiệt và hơi LĐTBXH
tiết đầu máy xe lửa. chì vượt tiêu chuẩn cho phép 13/10/1995
nhiều lần.
29 Sơn chống rỉ trong hầm Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh QĐ 1453/
tầu, hầm xà lan. sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò LĐTBXH
8
bó, chịu tác động của CO2, 13/10/1995
tôluen và các hoá chất khác
trong sơn.
30 Nung đá mài Công việc nặng nhọc, thủ công, QĐ 1453/
rất nóng,chịu tác động của CO, LĐTBXH
CO2. 13/10/1995
31 Luyện Corindon sản xuất Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
đá mài. động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, LĐTBXH
và khí CO. 13/10/1995
32 Nấu hợp kim chì, thiếc Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 915/
đúc các chi tiết toa xe hưởng của bức xạ nhiệt và hơi LĐTBXH
lửa. chì vượt tiêu chuẩn cho phép. 30/7/1996
32 Khai thác lộ thiên quặng Công việc thủ công, rất nặng QĐ190/
kim loại màu, Crôm. nhọc, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
thiếu dưỡng khí, thường xuyên 03/3/1999
tiếp xúc với bụi độc
33 Vận hành máy nghiền, Chịu tác động của tiếng ồn cao, QĐ190/
trộn quặng kim loại màu. bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh LĐTBXH
cho phép nhiều lần. 03/3/1999
34 Tuyển trọng lượng quặng Công việc thủ công chịu tác QĐ190/
kim loại màu, Crôm. động của Asen và các ô xýt kim LĐTBXH
loại. 03/3/1999
35 Vận hành cầu trục trong Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
phân xưởng tuyển, luyện của nhiệt độ cao, bụi , hơi và LĐTBXH
quặng và sản phẩm kim khí độc. 03/3/1999
loại màu.
36 Đóng bao, bốc xếp Công việc thủ công, rất nặng QĐ190/
quặng và sản phẩm kim nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu LĐTBXH
loại màu. tác động của hoá chất độc trong 03/3/1999
quặng.
37 Chế biến thủ công quặng Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
kim loại màu. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất độc như: Asen, chì... 03/3/1999
38 Làm việc trên sàng đúc Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
luyện gang, thép. hiểm, chịu tác động của nhiệt LĐTBXH
độ cao và bụi. 03/3/1999
39 Làm việc trước lò luyện Công việc nặng nhọc rất nguy QĐ190/
gang, thép, cốc. hiểm, chịu tác động của nóng, LĐTBXH
bụi, hơi và khí độc. 03/3/1999
40 Vận hành máy hút khí Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
(thượng thăng) nhà máy của nhiệt độ cao, hơi khí độc và LĐTBXH
luyện cốc. bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho 03/3/1999
phép nhiều lần.
9
41 Chưng cất dầu cốc và các Thường xuyên tiếp xúc nóng và QĐ190/
sản phẩm sau cốc. hoá chất dễ gây bệnh da nghề LĐTBXH
nghiệp. 03/3/1999
42 Xử lý thải xỉ lò cao. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn vệ sinh cho phép nhiều 03/3/1999
lần.
43 Nấu, sửa chữa lò nấu Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
gang Quy bi lô. động của nhiệt độ cao, bụi, CO LĐTBXH
và CO2. 03/3/1999
44 Sấy bàn khuôn, cầu nút. Công việc rất nặng nhọc, chịu QĐ190/
tác động của nhiệt độ cao, hơi LĐTBXH
và khí độc. 03/3/1999

Điều kiện lao động loại IV


1 Lái cầu trục nạp liệu Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi QĐ 1453/
luyện thép Fero. hỗn hợp, bụi Mn và CO LĐTBXH
13/10/1995
2 Nghiền, sàng, trộn vật Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1453/
liệu tường lò luyện thép. xuyên tiếp xúc với ồn và bụi LĐTBXH
nồng độ cao. 13/10/1995
3 Xây bàn khuôn đúc thép. Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng QĐ 1453/
độ rất cao, công việc thủ công LĐTBXH
nặng nhọc. 13/10/1995
4 Lái máy cán thép . Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
nóng , ồn, CO và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
5 Vận hành máy nghiền Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
sàng quặng. hưởng của tiếng ồn cao và LĐTBXH
MnO2. 13/10/1995
6 Lái cầu trục gian buồn ảnh hưởng của nóng, ồn và rung QĐ 1453/
cán thép. lớn. LĐTBXH
13/10/1995
7 Lái cầu trục gia công Thường xuyên tiếp xúc với bụi , QĐ 1453/
nguyên liệu luyện Fero. rung và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
8 Cắt đậu rót thỏi thép Nơi làm việc chật chội, nóng, QĐ 1453/
nóng. bụi và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
9 Thải xỉ nóng lò luyện Nơi làm việc rất bụi và nóng, QĐ 1453/
thép. ảnh hưởng của ồn, CO và CO2. LĐTBXH
13/10/1995

10
10 Kiểm tra kỷ thuật thép Tiếp xúc thường xuyên với ồn, QĐ 1453/
cán. nóng, CO và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
11 Phân loại thép phế để Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh QĐ 1453/
luyện thép. hưởng của ồn và bụi nồng độ LĐTBXH
rất cao. 13/10/1995
12 Vận hành điện lò luyện ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, QĐ 1453/
thép, Fero. CO và CO2 . LĐTBXH
13/10/1995
13 Sấy thùng rót thép. Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1453/
nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và LĐTBXH
CO2 . 13/10/1995
14 Vận hành quạt khí than Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
lò luyện cốc . nóng, bụi, CO và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
15 Cấp than mỡ vào băng Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
tải ngầm luyện cốc. hưởng của ồn và bụi nồng độ LĐTBXH
cao. 13/10/1995
16 Vận hành băng tải than Đi lại nhiều, tiếp xúc thường QĐ 1453/
mỡ lò luyện cốc. xuyên với ồn, bụi vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
17 Vận hành máy nghiền, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
trộn than mỡ luyện cốc. ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ LĐTBXH
cao. 13/10/1995
18 Vận hành băng tải than Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
cốc. nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
19 Nhiệt luyện kim có dùng Công việc nặng nhọc, rất nóng, QĐ 1453/
hoá chất . ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, LĐTBXH
CO2, SO2 và ồn rất cao. 13/10/1995
20 Hàn điện trong thùng dài Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hưởngkhí CO2, Mn, hơi khí hàn LĐTBXH
và tia hồ quang. 13/10/1995
21 Hàn vỏ phương tiện Hàn ngoài trời, tư thế làm việc QĐ 1453/
thuỷ. gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí LĐTBXH
hàn, tia hồ quang. 13/10/1995
22 Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, Tư thế gò bó, chịu tác động của QĐ 1453/
toa xe bằng thủ công. bụi nộng độ cao và ồn vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều. 13/10/1995
23 Hàn thủ công vành bánh Chịu tác động của khí hàn, tia QĐ 1453/
xe lửa. hồ quang và hơi chì. LĐTBXH
13/10/1995

11
24 Gõ rỉ các phương tiện Làm ngoài trời, tư thế gò bó, QĐ 1453/
vận tải thuỷ. chịu tác động của ồn cao và bụi LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều 13/10/1995
lần.
25 Đánh rỉ sắt bằng máy Chịu tác động của ồn cao, rung QĐ 1453/
cầm tây. lớn và bụi nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
26 Lồng băng đa bánh xe Làm việc trong môi trường từ QĐ 1453/
lửa. tính, nặng nhọc, độc hại, ồn. LĐTBXH
13/10/1995
27 Sơn vỏ phương tiện thuỷ. Làm ngoài trời, tư thế làm việc QĐ 1453/
gò bó, ảnh hưởng của hoá chất LĐTBXH
độc trong sơn và toluen. 13/10/1995
28 Sơn toa xe. Tiếp xúc thường xuyên với hoá QĐ 1453/
chất độc trong sơn. LĐTBXH
13/10/1995
29 Gò nóng tôn dầy từ 4mm Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh QĐ 1453/
trở lên. hưởng của bức xạ nhiệt, CO2 và LĐTBXH
ồn rất cao. 13/10/1995
30 Nguội sửa chữa đầu máy, Công việc nặng nhọc, tư thế gò QĐ 1453/
toa xe lửa. bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và LĐTBXH
ồn rất cao. 13/10/1995
31 Mạ kẽm. Chịu tác động của nhiều loại QĐ 1453/
hơi khí độc như HCL, NH3, LĐTBXH
NH4OH, NH4CL, ZnO và chì. 13/10/1995

32 Khám, chữa toa xe lửa. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1453/
nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm LĐTBXH
việc bẩn, bụi và ồn. 13/10/1995

33 Tiện vành bánh xe lửa. Công việc nặng nhọc, tư thế gò QĐ 1453/
bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
34 Sản xuất và lắp ráp ghi.
Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chịu tác động của tiếng ồn rất LĐTBXH
cao. 13/10/1995
35 Đột, dập nóng. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
động của bức xạ nhiệt và ồn rất LĐTBXH
cao. 13/10/1995
36 Rèn búa máy từ 350kg Công việc nặng nhọc, nóng và QĐ 1453/
trở lên. ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995

12
37 Sửa chữa máy tàu sông Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm QĐ 1453/
(ở âu, đà). ướt, thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
dầu mỡ. 13/10/1995
38 Vận hành điện lò luyện Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn QĐ 1453/
Corindon sản xuất đá ào. LĐTBXH
mài. 13/10/1995
39 Đập, nghiền, sàng Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1453/
Corindon sản xuất đá chịu tác động của ồn cao và bụi LĐTBXH
mài. vượt tiêu chuẩn cho phép rất 13/10/1995
nhiều lần.
40 Trộn liệu ép đá mài, ép Công việc nặng nhọc, ồn cao và QĐ 1453/
tấm kê bao nung nóng đá bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất LĐTBXH
mài. nhiều lần. 13/10/1995
41 Tiện đá mài. Công việc nặng nhọc, tư thế gò QĐ 1453/
bó, chịu tác động của ồn và bụi LĐTBXH
nồng độ rất cao. 13/10/1995
42 Ngâm rửa, sấy hạt mài. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác LĐTBXH
động của ồn, bụi và SO3. 13/10/1995
43 Hút sắt, sàng, phân loại Thường xuyên tiếp với ồn cao QĐ 1453/
hạt mài. và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
rất nhiều lần. 13/10/1995
44 Phá tảng Corindon, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chuẩn bị lò luyện ảnh hưởng của ồn và bụi nồng LĐTBXH
Corindon. độ rất cao. 13/10/1995
45 Sản xuất chất kết dính đá Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
mài. chịu tác động của ồn và bụi LĐTBXH
nồng độ rất cao. 13/10/1995

46 Mài đá mài bằng máy, Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
bằng tay. hưởng của bụi, ồn và rung vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995

47 Thử tốc độ đá mài. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chịu tác động của ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
48 Rèn thủ công. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
chịu tác động của nóng, bụi và LĐTBXH
khí CO. 30/7/1996
49 Sơn bằng phương pháp Tư thế lao động gò bó, thường QĐ 915/
thủ công. xuyên tiếp xúc với hoá chất độc LĐTBXH
trong sơn. 30/7/1996

13
50 Mạ kin loại xyanua. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
với hơi chì. LĐTBXH
26/12/1996
51 Sơn, sấy lõi tôn silíc. Tiếp xúc với nóng và dung môi QĐ 1629/
pha sơn. LĐTBXH
26/12/1996
52 Hàn điện, hàn hơi. Tiếp xúc với nóng và không khí QĐ 1629/
độc. LĐTBXH
26/12/1996
53 Mài khô kim loại. Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim QĐ 1629/
loại, rung và ồn. LĐTBXH
26/12/1996
54 Bả ma tít và sơn xì thân Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
máy. động của bụi, dung môi pha sơn LĐTBXH
và hơi xăng. 26/12/1996
55 Tiện ngang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập QĐ 1629/
trung chú ý cao. LĐTBXH
26/12/1996
56 Đập gang bằng tay. Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
gang. LĐTBXH
26/12/1996
57 Pha trộn cát, đất sét để Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
làm khuôn đúc. với nóng và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
58 Phá khuôn đúc bằng Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. QĐ 1629/
chầy hơi. LĐTBXH
26/12/1996
59 Sàng cát bằng máy để Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm QĐ 1629/
làm khuôn đúc. việc gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
60 ép nhựa bakêlít. Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi QĐ 1629/
khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
61 Sấy khuôn, ruột khuôn Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
đúc bằng lò than. với nóng, bụi, hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
62 Vận hành máy đột dập Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị QĐ 1629/
kim loại. giác. LĐTBXH
26/12/1996
63 Lái cầu trục trong phân Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh QĐ 1629/
xưởng đúc cơ khí. tâm lý. LĐTBXH
26/12/1996

14
64 Tiện gang và cao su rulô Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
xát gạo. với bụi gang, bụi cao su. LĐTBXH
26/12/1996
65 Kéo dây đồng và nhôm. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
với tiếng ồn lớn. LĐTBXH
26/12/1996
66 Nung, ép định hình Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
đồng, nhôm. động của tiếng ồn và hơi khí LĐTBXH
độc. 26/12/1996
67 Tráng, sơn cách điện dây Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
điện. động của tiếng ồn và hơi khí LĐTBXH
độc. 26/12/1996
68 Tạo hạt nhựa PVC, PP, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
PE. động của tiếng ồn và hơi khí LĐTBXH
độc. 26/12/1996
69 Bọc dây điện bằng nhựa Chịu tác động thường xuyên QĐ 1629/
PVC, PP, PE. của nóng và hơi khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
70 Nấu, đúc gang trong Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
phân xưởng cơ khí. hiểm chịu tác động của nóng, LĐTBXH
bụi. 26/12/1996
71 Làm xạch vật đúc. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
động của nóng, ồn, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
72 Đúc áp lực kim loại Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
(nhôm, đồng). động của tiếng nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
73 Hàn thiếc thùng thuốc Tiếp xúc với nóng và hoá chất QĐ 1629/
trừ sâu. trừ sâu, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
74 Kéo, cuộn dây thép. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
động của tiếng nóng, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
75 Lấy mẫu, phân tích Thường xuyên tiếp xúc nóng, QĐ 1629/
quặng và sản phẩm kim bụi, As, CO, Mg. LĐTBXH
loại. 26/12/1996
76 Bảo quản, xếp dỡ, đóng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
gói quặng và sản phẩm với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và LĐTBXH
kim loại màu. Sb. 26/12/1996
77 Sửa chữa cơ, điện trong Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
dây chuyền chế biến nóng, bụi và các loại hoá chất LĐTBXH
thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, độc, tư thế lao động gò bó. 26/12/1996

15
tuyển nổi.
78 Sấy, đóng bao quặng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
crôm. với nóng, crôm, SiO2. LĐTBXH
26/12/1996
79 Khai thác thủ công Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
quặng kim loại mầu. thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc LĐTBXH
với nóng, bụi. 26/12/1996
80 Nhúng dung dịch xilen Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu QĐ 1629/
kìm điện. thông và xăng. LĐTBXH
26/12/1996
81 ép gen kìm điện. Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
82 Thủ kho, giao nhận Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
quặng và các sản phẩm động của bụi dộc. LĐTBXH
kim loại màu. 03/3/1999
83 Bảo vệ bãi khai thác Thường xuyên phải đi lại, chịu QĐ190/
quặng, Crôm. tác động của ồn và bụi. LĐTBXH
03/3/1999
84 Trực tiếp chỉ đạo sản Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
xuất trong khai thác, của ồn, bụi và hơi, khí độc. LĐTBXH
tuyển, luyện kim loại 03/3/1999
màu và Crôm.
85 Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
thiết bị khai thác, tuyển, động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
luyện quặng kim loại các yếu tố ồn và bụi. 03/3/1999
màu.
86 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
phân xưởng, nhà máy chịu tác động của ồn, hơi khí LĐTBXH
tuyển, luyện quặng kim độc. 03/3/1999
loại màu.
87 Vận hành quạt gió lò Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ190/
cao, lò cốc. bụi và khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
88 Vận hành xe hứng liệu Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
luyện gang. của bụi và khí độc. LĐTBXH
03/3/1999

89 Đốt lò gió nóng. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
động của nhiệt độ cao và bụi. LĐTBXH
90 Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
động của nóng và bụi và nồng LĐTBXH

16
độ rất cao. 03/3/1999
91 Thủ kho dầu cốc Chịu tác động của nóng, hơi và QĐ190/
khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
92 Nạp liệu lò cao. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm, chịu tác động của bụi, CO LĐTBXH
và CO2. 03/3/1999
93 Coi nước lò cao. Phải đi lại nhiều, chịu tác động QĐ190/
của nhiệt độ cao, CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
94 Vận hành băng truyền Phải đi lại thường xuyên, nơi QĐ190/
cấp liệu cốc và thiêu kết. làm việc chật hẹp, chịu tác động LĐTBXH
của nhiệt độ cao. 03/3/1999
95 Điều chỉnh hệ thống Chịu tác động của nhiệt đô cao, QĐ190/
nhiệt luyện cốc (Giao bụi. LĐTBXH
hoán). 03/3/1999
96 Vận hành, sửa chữa đồng Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi QĐ190/
hồ lưu lượng. và thuỷ ngân. LĐTBXH
03/3/1999
97 Phối liệu thiêu kết. Chịu tác động của và bụi nồng QĐ190/
độ cao. LĐTBXH
03/3/1999
98 Sửa chữa, bơm mỡ bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
dưỡng thiết bị luyện kim. động gò bó, tiếp xúc nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
99 Vận hành máy, van hơi Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ190/
thiêu kết. với nhiệt độ cao, CO và CO2. LĐTBXH
03/3/1999
100 Bơm nước dập lửa than Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ190/
cốc. với nóng và bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
101 Sấy, phân loại quặng. Công việc nặng nhọc, nóng, QĐ190/
bụi. LĐTBXH
03/3/1999
102 Vận hành máy nghiền Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
bùn để luyện, đúc gang việc lầy lội, ẩm ướt chịu tác LĐTBXH
thép. động của ồn, rung. 03/3/1999
103 Thao tác phễu thành Chịu tác động của nóng, bụi QĐ190/
phẩm thiêu kết. nồng độ cao. LĐTBXH
03/3/1999
104 Vận hành máy lọc bụi Chịu tác động của nóng và bụi QĐ190/
quặng thiêu kết. nồng độ rất cao. LĐTBXH

17
03/3/1999
105 Trực tiếp chỉ đạo kỹ Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
thuật luyện gang, thép, nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. LĐTBXH
cán thép. 03/3/1999
106 Làm việc trên sàn nguội, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
cắt bỏ sản phẩm thép động của nóng, bụi. LĐTBXH
cán. 03/3/1999
107 Sản xuất, sửa chữa Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
khuôn kéo dây thép. động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với bụi, nóng. 03/3/1999
108 Tu sửa đường ống khí Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
than, khí nén, nước nhà hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
máy luyện kim. thường xuyên chịu tác động của 03/3/1999
bụi , nóng.
109 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công. nặng nhọc, QĐ190/
máy luyện kim. chịu tác động của nóng, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
110 Nghiền sàng Đôlômít và Chịu tác động của rung, ồn và QĐ190/
vôi. bụi. LĐTBXH
03/3/1999
111 Xuống than và gom than. Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ190/
chịu tác động của bụi nồng độ LĐTBXH
rất cao. 03/3/1999
112 Thủ kho dầu cốc. Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc LĐTBXH
nóng và độc. 03/3/1999
113 Bảo quản kim khí. Công việc thủ công, nặng nhọc QĐ190/
thường xuyên tiếp xúc với dầu, LĐTBXH
mỡ. 03/3/1999
114 Vận hành máy nghiền, Chịu tác động của ồn, rung và QĐ190/
sàng bột xây dựng. bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
03/3/1999
115 Vận hành máy mài, băm Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ190/
dũa. động của ồn, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
116 Nhiệt luyện kim loại Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
bằng lò tôi cao tần. động của nóng và bụi. LĐTBXH
03/3/1999
117 Vận hành máy cắt phôi Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
đũa, máy cán mũi và động của ồn, rung. LĐTBXH
chuôi đũa. 03/3/1999

18
118 Nung kim loại bằng lò Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
trung tần. xuyên chịu tác động của nhiệt LĐTBXH
độ cao. 03/3/1999

119 Đốt, vận hành lò ủ kim Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
loại. xuyên chịu tác động của nhiệt LĐTBXH
độ cao, CO và CO2. 03/3/1999
120 Tẩy rửa, nhuộm đen kim Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
loại Và các sản phẩm loại axít, xút... LĐTBXH
kim loại bằng hoá chất. 03/3/1999
121 Mạ Niken, Crôm. Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
hoá chất độc hại. LĐTBXH
03/3/1999
122 Chà sáng, cạo rỉ, đánh Tư thế lao động gò bó, thường QĐ190/
bóng kim loại. xuyên chịu tác động của bụi, ồn LĐTBXH
nồng độ cao. 03/3/1999
123 Vận hành máy đập, đũa, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
mài bi kim loại. rung, ồn và hoá chất độc. LĐTBXH
03/3/1999
124 Vận hành máy quay, Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
đánh bóng bi kim loại. xuyên tiếp xúc với bụi ồn. LĐTBXH
03/3/1999
125 Cà đá mài bi. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
động của bụi, ồn. LĐTBXH
03/3/1999
126 Đúc chì để gắn đá mài Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
bi. nóng và hơi chì. LĐTBXH
03/3/1999
127 Chọn bi kim loại (Đường Công việc nặng nhọc, đơn điệu, QĐ190/
kính dưới 1cm) bằng rất căng thẳng thị giác, tư thế LĐTBXH
mắt. lao động gò bó. 03/3/1999
128 Hàn bằng phương pháp Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
nung chảy. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, bụi. 03/3/1999
129 Hàn cao áp. Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ190/
động của nóng và khí độc. LĐTBXH
03/3/1999
130 Nguội sửa chữa xe cơ Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
giới loại từ 10 tấn trở lên động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
và các loại xe chạy bằng xúc với dầu mỡ. 03/3/1999
bánh xích.
131 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ190/

19
máy cơ khí. thường xuyên tiếp xúc với bụi, LĐTBXH
hoá chất . 03/3/1999

132 Tiện, phay, bào, cưa Chịu tác động của bụi gỗ phíp, QĐ1152/
phíp, bakelit. bụi bakelit, Phenol nồng độ cao. LĐTBXH
18/9/2003

133 Sơn tĩnh điện. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ1152/
chất độc, nơi làm việc nóng, LĐTBXH
thiếu không khí. 18/9/2003
134 Vận hành múa máy. Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ1152/
rung động lớn và tiếng ồn vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
135 Khoan, bào, tiện gang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập QĐ1580/
trung chú ý cao. 2000/
LĐTBXH
26/12/2000

NGÀNH : HOÁ CHẤT

Điều kiện lao động loại VI


1 Điều chế Supe lân. Làm việc trên sàn cao, tiếp xúc QĐ 1453/
với hoá chất độc (HF, SO3) LĐTBXH
nồng độ cao dễ bị nhiễm độc, 13/10/1995
nguy hiểm.
2 Hàn chì trong thùng tháp Nơi làm việc chật hẹp, tư thế QĐ 1629/
kín. lao động gò bó, chịu tác động LĐTBXH
của nóng và hơi chì nồng độ rất 26/12/1996
cao.
3 Sản xuất hạt chất thuốc Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
bảo vệ thực vật các loại. với các loại hoá chất độc mạnh. LĐTBXH
26/12/1996

Điều kiện lao động loại V


1 Sản xuất đóng
bao Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1453/
Na2SiFe. xuyên tiếp xúc với khí độc(HF), LĐTBXH
ồn và nồng độ bụi rất cao. 13/10/1995
2 Nghiền quặng Apatít, Thường xuyên tiếp xúc với bụi, QĐ 1453/
Pyrít; đóng bao bột ồn vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
Apatít. nhiều lần. 13/10/1995

20
3 Vận hành lò, cấp quặng Làm việc trên sàn cao cạnh lò, QĐ 1453/
pyrít vào lò tầng sôi sản tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và LĐTBXH
xuất axít H2SO4. khí SO2 nồng độ cao. 13/10/1995
4 Vận hành bơm và đóng Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1453/
bình axít H2SO4. chất độc và ồn. LĐTBXH
13/10/1995
5 Lọc bụi điện sản xuất Thường xuyên tiếp xúc với bụi, QĐ 1453/
axít H2SO4. hoá chất độc và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
6 Sản xuất ắc quy: luyện Thường xuyên tiếp xúc với ồn, QĐ 1453/
chì tái sinh; nghiền bột nóng và bụi chì nồng độ rất cao. LĐTBXH
chì, đúc chì; trộn trát cao 13/10/1995
chì; cắt mài, sấy tấm cực
chì; hàn chùm cực, cầu
tiếp; hoá thành tấm cực
chì; lắp ráp ắc quy.
7 Nghiền bột Puzôlan. Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hưởng của ồn cao và bụi vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
8 Luyện đất đèn. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
ảnh hưởng của nóng, ồn, CO2, LĐTBXH
CO và bụi có nồng độ rất cao. 13/10/1995
9 Luyện cao su. Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1453/
tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, LĐTBXH
H2S. 13/10/1995
10 Vận hành lò khí hoá than Làm việc trên sàn cao, công QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất việc nặng nhọc, độc hại, tiếp LĐTBXH
phân đạm. xúc CO vượt tiêu chuẩn cho 26/12/1996
phép nhiều lần.
11 Sửa chữa hệ thống lò khí Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
hoá than trong công nghệ hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
sản xuất phân đạm. tiếp xúc CO. 26/12/1996
12 Tổng hợp amôniắc(NH3) Độc hại, nguy hiểm, thường QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ LĐTBXH
phân đạm. cao. 26/12/1996
13 Vận hành máy nén khí Công việc nguy hiểm, tiếp xúc QĐ 1629/
cao áp trong công nghệ ồn, NH3 nồng độ cao. LĐTBXH
sản xuất phân đạm. 26/12/1996
14 Vận hành bơm trung cao Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
áp, amôniắc và phân giải thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc LĐTBXH
urê. với NH3. 26/12/1996
15 Cô đặc, tạo hạt và không Tiếp xúc với các loại hoá chất QĐ 1629/
chế tập trung urê. độc. LĐTBXH
21
26/12/1996
16 Sản xuất axít salixilic, Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 1629/
HNO3, H3PO4. loại hoá chất độc mạnh LĐTBXH
26/12/1996
17 Trung hoà supe lân. Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
và hoá chất độc mạnh. LĐTBXH
26/12/1996
18 Vận hành hệ thống tháp Công việc độc hại, thường QĐ 1629/
rửa khí nguyên liệu. xuyên tiếp xúc với SO2, SO3, và LĐTBXH
H2SO4. 26/12/1996

19 Sấy hập thụ khí SO2 và Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
SO3 trong sản xuất a xít H2SO4, SO2, SO3. LĐTBXH
H2SO4. 26/12/1996
20 Vận hành thiết bị tiếp Tiếp xúc với SO2, SO3. QĐ 1629/
xúc trong công nghệ sản LĐTBXH
xuất a xít H2SO4. 26/12/1996
21 Sản xuất oxýt sắt trong Tiếp xúc nóng, bụi Fe2O3 và QĐ 1629/
khu vực sản xuất hoá chất độc. LĐTBXH
supephotphat 26/12/1996
22 Trích ly a xít H3PO4 từ Tiếp xúc với bụi và các hoá chất QĐ 1629/
supe lân. chứa Flo. LĐTBXH
26/12/1996
23 Vận hành tời nạp liệu lò Độc hại, tiếp xúc CO, CO2 và QĐ 1629/
cao sản xuất phân lân H2S. LĐTBXH
nung chảy. 26/12/1996
24 Ra liệu lò cao sản xuất Tiếp xúc với CO, fluor và nhiệt QĐ 1629/
phân lân nung chảy. độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
25 Vận hành hệ thống tháp Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa QĐ 1629/
hấp thụ khí thải lò cao vôi, xỉ lò. LĐTBXH
sản xuất phân lân nung 26/12/1996
chảy,
26 Vận hành lò đốt gió nóng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
(CO) trong công nghệ khí độc CO, nhiệt độ cao. LĐTBXH
sản xuất phân lân nung 26/12/1996
chảy.
27 Sản xuất phụ gia thuốc Chịu tác động của bụi độc, SiO2 QĐ 1629/
trừ sâu. và các ôxýt kim loại. LĐTBXH
26/12/1996
28 Hoá lỏng, đóng bình Clo; Tiếp xúc với Clo, a xít HCL rất QĐ 1629/
sản xuất a xít HCL tinh độc. LĐTBXH

22
khiết. 26/12/1996
29 Xử lý Clo thừa. Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất QĐ 1629/
độc. LĐTBXH
26/12/1996
30 Nghiền, sàng, sấy, xử lý Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
nguyên liệu thuốc bọc với nóng, bụi SiO2, Silic và chất LĐTBXH
que hàn. độc mạnh Na2SiF6... 26/12/1996
31 Cân phối liệu, trộn khô Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ 1629/
thuốc bọc que hàn. LĐTBXH
26/12/1996
32 Sấy, nghiền, đóng bao Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi QĐ 1629/
quặng mangan. mangan nồng độ cao. LĐTBXH
26/12/1996

33 Vận hành băng tải xích Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, QĐ 1629/
và băng tải cao su dưới thiếu ánh sáng, thiếu không khí, LĐTBXH
hầm nhà máy tuyển chịu tác động của ồn, bụi nồng 26/12/1996
apatít. độ cao.
34 Vận hành máy sàng Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, QĐ 1629/
GHIT trong nhà máy chịu tác động của ồn, bụi. LĐTBXH
tuyển quặng apatít. 26/12/1996

35 Vận hành máy đậm hàm, Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, QĐ 1629/
đập búa dưới hầm nhà chịu tác động của ồn, bụi. LĐTBXH
máy tuyển quặng apatít. 26/12/1996

36 Vận hành máy bơm bùn Làm việc dưới hầm sâu, thiếu QĐ 1629/
dưới hầm sâu. ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công LĐTBXH
việc rất nặng nhọc, tư thế lao 26/12/1996
động gò bó.
37 Hàn chì trong công nghệ Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao. QĐ 1629/
sản xuất hoá chất. LĐTBXH
26/12/1996
38 Sửa chữa lò thùng tháp Nơi làm việc chật hẹp, công QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất việc nặng nhọc, tư thế lao động LĐTBXH
hoá chất. gò bó, chịu tác động của nhiệt 26/12/1996
độ cao và hoá chất độc mạnh.
39 Bốc xếp, vận chuyển Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
than đen thủ công. tiếp xúc với bụi than, (bụi hô LĐTBXH
hấp) nồng độ rất cao. 26/12/1996

40 Sửa chữa, nạo vét cống Công việc thủ công, rất nặng QĐ 1629/
ngầm trong mhà máy hoá nhọc, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
23
chất. thường xuyên tiếp xúc với các 26/12/1996
chất phế thải và hoá chất độc
hại.
41 Sản xuất hợp chất crôm. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
chất độc mạnh. LĐTBXH
26/12/1996

42 Vận hành trạm bơm Thường xuyên làm việc ở độ QĐ1152/


nước thải ( thải nhiễm sau từ -10m đến -20 m; tiếp xúc LĐTBXH
dầu, thải bẩn); trạm bơm với tiếng ồn, chất thải độc hại, 18/9/2003
nước tuần hoàn và xử lý vi sinh vật gây bệnh.
nước thải.
43 Sửa chữa, vận hành các Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ1152/
thiết bị hoá (xử lý nước, hoá chất độc hại, tiếng ồn và LĐTBXH
khử muối, trưởng kíp bụi. 18/9/2003
vận hành).
44 Sản xuất CO2 lỏng, rắn. Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
tiếng ồn, hoá chất (CO2 lỏng, LĐTBXH
rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí 18/9/2003
H2S) và máy nén khí CO2 áp
suất cao.
45 Thu hồi, lọc dầu, tái sinh Công việc thủ công; làm việc QĐ1152/
dầu bôi trơn. trong môi trường hoá chất độc LĐTBXH
hại và tiếng ồn cao; chịu tác 18/9/2003
động trực tiếp của hơi dầu nóng
và hơi nước.
46 Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ1152/
thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và 18/9/2003
hơi khí độc.
47 Thủ kho bình (chai) chịu Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ1152/
áp lực (O2, N2, CO2 lỏng, bình chứa khí có áp suất cao, dễ LĐTBXH
NH3 lỏng. cháy nỗ, nguy hiểm; chịu ảnh 18/9/2003
hưởng của hơi hoá chất độc hại.
48 Nhặt than thủ công tại Làm việc ngoài trời, công việc QĐ1152/
bãi xỉ thải của lò khí hoá thủ công nặng nhọc; chịu tác LĐTBXH
than. động của nóng, bụi xỉ than và 18/9/2003
hỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S.
49 Khai thác, vận chuyển Làm việc ngoài trời trên các hồ QĐ1152/
than bùn. lắng than bùn, công việc thủ LĐTBXH
công, nặng nhọc; chịu tác động 18/9/2003
trực tiếp của nhiệt độ cao, hơi
ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi
24
nước, khí CO, CO2, NH3, H2S.
50 Vận hành hệ thống thu Thường xuyên làm việc trong QĐ1152/
hồi nhiệt từ khí hoá than. môi trường có nhiệt độ cao, LĐTBXH
tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết 18/9/2003
bị có áp suất cao, phát sinh hơi
khí độc CO, CO2, NH3, H2S.

Điều kiện lao động loại IV


1 Nghiền vôi và than để Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
luyện đất đèn; đóng thường xuyên tiếp xúc với tiếng LĐTBXH
thùng đất đèn. ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho 13/10/1995
phép nhiều lần.
2 Vận hành lò hơi. Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và QĐ 1453/
nóng. LĐTBXH
13/10/1995
3 Vận hành lò sấy quặng Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và QĐ 1453/
apatít, pyrít. nóng. LĐTBXH
13/10/1995
4 Vận hành băng tải quặng Thường xuyên tiếp xúc ồn, bụi QĐ 1453/
pyrít, apatít, lưu huỳnh , quặng nồng độ cao. LĐTBXH
than và các sản phẩm 13/10/1995
axít.
5 Lái cẩu trục chuyển ảnh hưởng của ồn, bụi quặng QĐ 1453/
quặng apatít, pyrít. nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
6 Nghiền phụ gia để sản Công việc nặng nhọc, bụi và ồn QĐ 1453/
xuất phân NPK. vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
7 Sấy, vê viên, đóng bao Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
phân NPK. nóng, bụi và NH3. LĐTBXH
13/10/1995
8 Đóng bao, khâu bao và Công việc thủ công, nặng nhọc QĐ 1453/
bốc vác Supe lân. ảnh hưởng của bụi, SO3, HF. LĐTBXH
13/10/1995
9 Cán mang mỏng PVC, Tiếp xúc với hơi xăng, nóng và QĐ 1453/
PP.PE. các chất nhựa độc. LĐTBXH
13/10/1995
10 ép suất, thành hình các Công việc nặng nhọc, nóng, QĐ 1453/
sản phẩm cao su. bụi, ồn và hơi xăng dầu. LĐTBXH
13/10/1995
11 Cán tráng, cán hình vải ảnh hưởng của ồn, xăng và SO2. QĐ 1453/
cao su. LĐTBXH

25
13/10/1995
12 Xử lý tanh trong sản xuất Thường xuyên tiếp xúc với bụi, QĐ 1453/
lốp các loại. xăng và chất độc mạnh như LĐTBXH
Sylen. 13/10/1995
13 Vận hành điện lò luyện Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
đất đèn. tiếng ồn, bụi nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
14 Phân loại tấm cực chì sản Công việc thủ công, ảnh hưởng QĐ 1453/
xuất ắc quy. của ồn và bụi chì. LĐTBXH
13/10/1995
15 Sàng, sấy hoá chất, phối Tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, hoá QĐ 1629/
liệu cao su. chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
16 Chế tạo cao su tái sinh. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
với bụi than và hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996

17 Lưu hoá các sản phẩm Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
cao su. với các loại hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996

18 Chế tạo băng tải công Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
nghiệp. với dung môi hữu cơ (benzen) LĐTBXH
và hoá chấ độc. 26/12/1996
19 ép suất thành hình săm Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
lốp ô tô, máy bay, máy với nhiệt độ cao, các hoá chất LĐTBXH
kéo. và dung môi hữu cơ. 26/12/1996
20 Tổng hợp nhựa ankýt sản Tiếp xúc với phênol, benzen, QĐ 1629/
xuất sơn. xilen. LĐTBXH
26/12/1996
21 Nấu cán kẽm trong công Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi QĐ 1629/
nghệ sản xuất pin. kẽm. LĐTBXH
26/12/1996
22 Vận hành lò nung cọc Tiếp xúc với nhiệt độ cao, dung QĐ 1629/
than trong công nghệ sản môi hữu cơ và bụi. LĐTBXH
xuất pin. 26/12/1996
23 Trộn bột cực dương Tiếp xúc với hoá chất điện giải QĐ 1629/
trong công ngệ sản xuất và bụi. LĐTBXH
pin. 26/12/1996
24 Trộn bột ép cọc than Tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất than. LĐTBXH
pin. 26/12/1996

26
25 Sản xuất khí C2H2 và Công việc nguy hiểm, tiếp xúc QĐ 1629/
muội axêtylen. với độc và bụi than. LĐTBXH
26/12/1996
26 Vận hành bơm cô đặc Môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với QĐ 1629/
trong công nghệ tuyển axít và muối axít. LĐTBXH
quặng apatít. 26/12/1996
27 Vận hành bơm cấp axít Tiếp xúc với các axít mạnh QĐ 1629/
và thùng tiếp xúc trong nồng độ rất cao. LĐTBXH
nghệ tuyển quặng apatít. 26/12/1996

28 Tái sinh dung dịch đồng. Tiếp xúc với axít vô cơ mạnh. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
29 Sản xuất amôn Tiếp xúc với axít mạnh (HCL) QĐ 1629/
bicátbônát. và Cl2. LĐTBXH
26/12/1996
30 Vận hành tháp rửa bằng Tiếp xúc với các chất xút và QĐ 1629/
dung dịch đồng, kiềm dung dịch các muối hữu cơ ăn LĐTBXH
trong công nghệ sản xuất mòn. 26/12/1996
phân đạm.
31 Đóng bình nguyên liệu, Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
thành phẩm khí và lỏng nhiều hoá chất độc: C2H2, NH3, LĐTBXH
trong công nghiệp hoá CO2. 26/12/1996
chất.
32 Đóng bao, bốc xếp urê. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
bụi, NH3. LĐTBXH
26/12/1996
33 Sản xuất than hoạt tính. Thường xuyên tiếp xúc với khí QĐ 1629/
NH3. LĐTBXH
26/12/1996
34 Sản xuất Bari cabonát Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, QĐ 1629/
(BaCO3). H2SO4. LĐTBXH
26/12/1996
35 Sản xuất các muối sunfít. Tiếp xúc với axít H2SO4 đậm QĐ 1629/
đặc. LĐTBXH
26/12/1996
36 Sản xuất tripoly. Tiếp xúc với bụi, axít H3PO4. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
37 Sản xuất nước lọc dùng Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc QĐ 1629/
trong công nghiệp sản với Clo và zaven. LĐTBXH
xuất hoá chất. 26/12/1996

27
38 Vận hành cầu trục, máy Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc QĐ 1629/
vớt bán thành phẩm phân với bụi và hoá chất độc mạnh LĐTBXH
lân nung chảy. (HF). 26/12/1996
39 Nạp liệu lò cao sản xuất Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, QĐ 1629/
phân lân nung chảy. H2S, CO2 ở nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
40 Vận hành băng tải bán Phải đi lại nhiều, tiếp xúc với QĐ 1629/
thành phẩm phân lân ồn, bụi nồng độ rất cao. LĐTBXH
nung chảy. 26/12/1996
41 Vận hành quạt gió cao Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 1629/
áp, lò cao sản xuất phân bụi. LĐTBXH
lân nung chảy. 26/12/1996
42 Kiểm tra lò cao sản xuất Làm việc trong điều kiện nhiệt QĐ 1629/
phân lân nung chảy. độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF. LĐTBXH
26/12/1996
43 Vận hành cầu trục nạp Tiếp xúc nhiệt cao và bụi. QĐ 1629/
liệu máy sấy. LĐTBXH
26/12/1996
44 Vận hành máy sấy thùng Làm việc trong điều kiện nhiệt QĐ 1629/
sản xuất phân lân. độ cao, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
45 Vận hành máy nghiền Tiếp xúc với bụi, ồn QĐ 1629/
thành phẩm phân lân. LĐTBXH
26/12/1996
46 Vận hành lò đốt cấp Tiếp xúc với nóng, bụi và khí QĐ 1629/
nhiệt cho máy sấy. CO. LĐTBXH
26/12/1996
47 Vận hành băng tải thành Tiếp xúc với bụi, ồn. QĐ 1629/
phẩm phân lân. LĐTBXH
26/12/1996
48 Vận hành máy đóng bao Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
phân lân. động của bụi nồng độ rất cao và LĐTBXH
ồn. 26/12/1996
49 Bốc xếp, vận chuyển bao Công việc thủ công, rất nặng QĐ 1629/
phân lân. nhọc, chịu tác động của bụi. LĐTBXH
26/12/1996
50 Vận hành máy đập quặng Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
nguyên liệu sản xuất động bụi và ồn. LĐTBXH
phân lân. 26/12/1996
51 Vận hành băng tải trong Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
dây chuyền sản xuất và ồn. LĐTBXH
phân lân. 26/12/1996

28
52 Vận hành thiết bị sàng Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc QĐ 1629/
tuyển nguyên liệu khô, bụi, ồn. LĐTBXH
ướt trong công nghệ sản 26/12/1996
xuất hoá chất.
53 Sàng tuyển, vận chuyển Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
than trong công nghệ sản động của bụi. LĐTBXH
xuất phân bón hoá học. 26/12/1996
54 Vận chuyển bụi lò cao Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất với bụi và hơi khí độc của khói LĐTBXH
phân lân nóng chảy. lò hơi. 26/12/1996
55 ép bánh quặng aptít mịn, Lao động ngoài trời, công việc QĐ 1629/
than cám trong công nặng nhọc, tiếp xúc với bụi. LĐTBXH
nghệ sản xuất phân lân. 26/12/1996
56 Điện phân dung dịch Làm việc trong môi trường có QĐ 1629/
NaCL sản xuất NaOH. Clo và dung dịch bảo hoà. LĐTBXH
26/12/1996
57 Cô đặc xút NaoH. Tiếp xúc với xút ăn da. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
58 Sửa chữa thùng điện giải Tiếp xúc với chất độc mạnh QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất như: NaOH, axít. LĐTBXH
NaOH. 26/12/1996
59 Sản xuất phèn. Tiếp xúc với bụi, axít H2SO4, QĐ 1629/
khí SO2 và SO3. LĐTBXH
26/12/1996

60 Trộn ướt, ép bánh thuốc Tiếp xúc với bụi MnO2, SiO2. QĐ 1629/
bọc que hàn. LĐTBXH
26/12/1996

61 Sấy que hàn bằng lò Tiếp xúc với nhiệt độ cao. QĐ 1629/
điện. LĐTBXH
26/12/1996
62 Gia công làm sạch bề Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
mặt lõi que hàn điện. sắt và axít. LĐTBXH
26/12/1996
63 Nghiền, cán, khuấy, trộn, Tiếp xúc với phênol, xylen, QĐ 1629/
pha mầu; đóng hộp sơn. benzen, ô xýt crôm, sắt kẽm. LĐTBXH
26/12/1996
65 Nấu si, sáp trong công Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
nghệ sản xuất pin. nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại. LĐTBXH
26/12/1996

29
66 Tuyển chọn Mangan Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
theo phương pháp trọng với bụi Mangan. LĐTBXH
lượng trong công nghệ 26/12/1996
sản xuất pin.
67 Vận hành máy dập, sàng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
quặng Mangan. với bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
68 Cắt vải, dán ống, lốp Tiếp xúc với xăng dung môi QĐ 1629/
máy bay, máy kéo ô tô, hữu cơ. LĐTBXH
mô tô. 26/12/1996
69 Chế tạo ống cao su chịu Nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá QĐ 1629/
áp lực. chất xúc tác, lưu huỳnh. LĐTBXH
26/12/1996
70 Đục khuôn mẫu lốp các Chịu tác động của tiếng ồn và QĐ 1629/
loại. bụi kim loại LĐTBXH
26/12/1996
71 Sản xuất bột CaCO3. Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
72 Vận hành băng tải xích, Chịu tác động của rung, ồn và QĐ 1629/
băng tải cao su trong bụi. LĐTBXH
tuyển quặng aptít. 26/12/1996
73 Vận hành máy sàng ướt Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác QĐ 1629/
tuyển quặng apatít. động của ồn và rung. LĐTBXH
26/12/1996
74 Vận hành máy nghiền Làm việc trong môi trường ẩm QĐ 1629/
phân cấp tuyển quặng ướt, ồn, rung và bụi LĐTBXH
apatít. 26/12/1996

75 Vận hành thiết bị tiếp Tiếp xúc thường xuyên với hoá QĐ 1629/
thuốc tuyển quặng apatít. chất độc. LĐTBXH
26/12/1996

76 Pha chế thuốc tuyển nổi Tiếp xúc thường xuyên với hoá QĐ 1629/
quặng apatít. chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
77 Vận hành hệ thống máy Tiếp xúc dung môi hữu cơ và QĐ 1629/
lọc thành phẩm quặng axít. LĐTBXH
apatít. 26/12/1996
78 Vận hành hệ thống máy Chịu tác động của bụi, ồn, nhiệt QĐ 1629/
sấy. độ cao. LĐTBXH
26/12/1996

30
79 Sản xuất ống PVC các Tiếp xúc với nóng, bụi hơi và QĐ 1629/
loại. khí độc. LĐTBXH
26/12/1996
80 Vận hành máy dệt bao Đứng suốt ca làm việc, chịu tác QĐ 1629/
PP, PE các loại. động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
81 Vận hành nồi hơi trong Tiếp xúc với bụi, khói từ các QĐ 1629/
công nghệ sản xuất hoá loại nguyên liệu, các loại dầu LĐTBXH
chất. nhớt và nhiệt độ cao. 26/12/1996
82 Vận hành máy nén khí Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 1629/
trong công nghệ sản xuất hoá chất. LĐTBXH
hoá chất. 26/12/1996
83 Sửa chữa cơ, điện trong Làm việc trong môi trường có QĐ 1629/
dây chuyền sản xuất hoá hoá chất độc, tư thế lao động gò LĐTBXH
chất. bó. 26/12/1996
84 Bọc lót chống ăn mòn Tư thế lao động gò bó, thường QĐ 1629/
trong dây chuyền sản xuyên tiếp xúc hoá chất độc. LĐTBXH
xuất hoá chất. 26/12/1996
85 Sửa chữa hệ thống, thiết Làm việc trong môi trường hoá QĐ 1629/
bị đo lường trong công chất độc hại, tư thế lao động gò LĐTBXH
nghệ sản xuất hoá chất. bó. 26/12/1996
86 Vận hành bơm các dung Thường xuyên tiếp xúc axít và QĐ 1629/
dịch axít, bazơ trong bazơ độc hại. LĐTBXH
công nghệ sản xuất hoá 26/12/1996
chất.
87 Vệ sinh công nghiệp Làm việc trong môi trường hoá QĐ 1629/
trong các nhà máy sản chất độc, công viẹc thủ công LĐTBXH
xuất hoá chất. nặng nhọc. 26/12/1996
88 Chỉ đạo kỹ thuật trực Xử lý nhiều công việc phức tạp, QĐ 1629/
tiếp trong dây chuyền chịu tác động của ồn, bụi và hoá LĐTBXH
sản xuất hoá chất. chất độc. 26/12/1996

89 Sản xuất các hoá chất Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
tinh khiết. làm việc trong môi trường môi LĐTBXH
trường hoá chất độc. 26/12/1996

90 Vận hành máy tuyển nổi Chịu tác động của ồn và rung. QĐ 1629/
quặng nguyên liệu. LĐTBXH
26/12/1996
91 Vận hành máy cấp thuốc Tiếp xúc với dung môi hữu cơ QĐ 1629/
tuyển. và axít. LĐTBXH
26/12/1996

31
92 Sản xuất xà phòng kem, Thường xuyên chịu tác động QĐ 1629/
xà phòng bột. của hoá chất, bụi độc. LĐTBXH
26/12/1996
93 Lấy mẫu, phân tích chất Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ190/
lượng nguyên liệu, bán chất độc, ồn và bụi. LĐTBXH
thành phẩm, thành phẩm 03/3/1999
trong dây chuyền sản
xuất hoá chất và các sản
phẩm hoá chất...
94 Vận hành, sửa chữa đồng Thường xuyên phải đi lại, tư thế QĐ190/
hồ đo áp lực trong dây làm việc gò bó, chịu tác động LĐTBXH
chuyền sản xuất hoá của bụi và hoá chất độc. 03/3/1999
chất.
95 Sửa chữa ắc quy. Công việc thủ công, thường QĐ190/
xuyên tiếp xúc với chì và axít. LĐTBXH
03/3/1999
96 Thí nghiệm, kiểm tra Công việc thủ công, thường QĐ190/
chất lượng bán thành xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì LĐTBXH
phẩm, thành phẩm ắc và axít. 03/3/1999
quy.
97 Nạp điện ắc quy trong Công việc thủ công, tiếp xúc QĐ190/
dây chuyền sản xuất ắc với hơi, bụi chì và axít. LĐTBXH
quy. 03/3/1999
98 Bốc xếp, vận chuyển hoá Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
chất và các sản phẩm hoá thường xuyên tiếp xúc với các LĐTBXH
chất trong công nghệ sản loại hoá chất độc. 03/3/1999
xuất hoá chất.

NGÀNH : VẬN TẢI


Điều kiện lao động loại VI
1 Sĩ quan máy, thợ máy, Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
thợ điện tàu viễn dương, hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư LĐTBXH
tàu ven biển vận tải hàng thế lao động gò bó, chịu tác 26/12/1996
hoá, xăng, dầu... động nóng, rung và ồn.
2 Lái xe vận tải chuyên Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
dùng, có trọng tải từ 60 hiểm chịu tác động của ồn, rung LĐTBXH
tấn trở lên. và bụi. 26/12/1996
3 Bốc xếp thủ công dưới Công việc rất nặng nhọc, nơi QĐ190/
các hầm tàu vận tải biển. làm việc rất chật hẹp, thiếu LĐTBXH
dưỡng khí, tư thế làm việc gò 03/3/1999

32
bó.

Điều kiện lao động loại V


1 Sĩ quan , thuyền viên, kỹ Thường xuyên ăn ở sinh hoạt QĐ 1453/
thuật viên, thợ máy các trên sông, biển, công việc nặng LĐTBXH
tầu công trình. nhọc, chịu tác động của sóng và 13/10/1995
tiếng ồn lớn.
2 Lái đầu máy xe lửa. Thường xuyên lưu động theo QĐ 1453/
tàu , luôn căng thẳng thần kinh, LĐTBXH
ảnh hưởng của tiếng ồn. 13/10/1995
3 Lái xe vận tải, có trọng Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1453/
tải 20 tấn trở lên. hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung LĐTBXH
và ồn cao. 13/10/1995
4 Lái máy xúc dung tích Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
gầu từ 4m3 trở lên. hưởng của bụi, ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
5 Sĩ quan boong, sĩ quan Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
điện, vô tuyến điện, thuỷ hiểm, chịu tác động của sóng LĐTBXH
thủ, cấp dưỡng, phục vụ, gió, ồn và rung. 26/12/1996
bác sĩ, quản trị trưởng
trên tàu viễn dương, tàu
ven biển vận tải hàng
hoá, xăng dầu.
6 Lái xe ô tô chở khách từ Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
80 ghế trở lên. thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và rung. 26/12/1996
7 Máy trưởng, thợ máy Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác QĐ 1629/
phà tự hành, ca nô lai dắt động của ồn, rung, nóng, LĐTBXH
phà và tàu sông có công thường xuyên tiếp xúc với 26/12/1996
suất từ 90CV trở lên. xăng, dầu, tư thế lao động gò
bó.
8 Sản xuất vỏ tàu và các Tiếp xúc với các hoá chất độc QĐ190/
sản phẩm từ Composic. như: butanol, axetol, bông thuỷ LĐTBXH
tinh. 03/3/1999
9 Làm việc trên dốc nổi. Thường xuyên làm việc trên QĐ190/
hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, LĐTBXH
chịu tác động của nóng và tiếng 03/3/1999
ồn cao.
10 Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh Công việc thủ công, rất nặng QĐ190/
lòng bến, đặt goong phục nhọc, nguy hiểm, thường xuyên LĐTBXH
vụ hạ thủy. tiếp xúc với các vi sinh vật gây 03/3/1999
bệnh.

33
Điều kiện lao động loại IV
1 Điều độ viên trực tiếp chỉ Luôn giải quyết những việc QĐ 1453/
huy chạy tàu tại các phức tạp, căng thẳng thần kinh. LĐTBXH
trung tâm (Hà Nội, Đà 13/10/1995
Nẵng, TP Hồ Chí Minh).
2 Tuần đường, tuần cầu Đi lại nhiều, tập trung quan sát QĐ 1453/
(đường sắt). để kiểm tra đường, lưu động LĐTBXH
ngoài trời. 13/10/1995
3 Cấp than đầu máy hơi Công việc nặng nhọc, nóng, bụi QĐ 1453/
nước (tàu hoả). và ồn. LĐTBXH
13/10/1995
4 Lái ô tô ray, xe goòng. Thường xuyên lưu động, ảnh QĐ 1453/
hưởng của tiếng ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
5 Vận hành máy tàu sông. Thường xuyên lưu động trên QĐ 1453/
sông, ảnh hưởng nóng, ồn, luôn LĐTBXH
tiếp xúc với dầu mỡ. 13/10/1995
6 Trưởng đồn móc nối đầu Làm ngoài trời, đi lại nhiều, ảnh QĐ 1453/
máy toa xe ở các ga lớn hưởng của tiếng ồn, bụi LĐTBXH
(Hà Nội, Đà Nẵng, TP 13/10/1995
Hồ Chí Minh).
7 Nhân viên nấu ăn, phục Lưu động theo tàu, công việc QĐ 1453/
vụ ăn uống trên tàu Bắc- nặng nhọc, nơi làm việc chật LĐTBXH
Nam. hẹp, nóng, ồn. 13/10/1995
8 Sỹ quan, thuyền viên các Thường xuyên lưu động trên QĐ 1453/
tàu vận tải sông có công sông, công việc nặng nhọc, ảnh LĐTBXH
suất 90CV trở lên. hưởng của sóng gió, ồn. 13/10/1995
9 Cấp dưỡng tàu công ăn, ở sinh hoạt trên sông, biển QĐ 1453/
trình. như các thuyền viên; nơi làm LĐTBXH
việc chật hẹp, công việc nặng 13/10/1995
nhọc.
10 Trưởng tàu khách, Thường xuyên lưu động theo QĐ 915/
trưởng tàu hàng. tàu, chịu tác động của ồn, rung LĐTBXH
và bụi, căng thẳng thần kinh 30/7/1996
tâm lý.
11 áp tải, bảo vệ, giao nhận Lưu động theo tàu, chịu tác QĐ 915/
hàng hoá, hành lý, thiết động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
bị theo tàu. 30/7/1996

12 Trực ban, điều độ, chạy Đi lại nhiều, giải quyết nhiều QĐ 915/
tàu ở các ga. công việc phức tạp, căng thẳng LĐTBXH

34
thần kinh tâm lý. 30/7/1996

13 Trưởng đồn, móc nối, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
dẫn máy ở các ga lập tàu. nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và bụi. 30/7/1996
14 Quay ghi đường sắt ở Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
các ga lập tàu. thủ công nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và bụi. 30/7/1996
15 Gác chắn đường ngang Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
cấp I, gác chắn cầu động của ồn, bụi than và bụi LĐTBXH
chung. hỗn hợp (khi tàu chạy qua). 30/7/1996
16 Tuần hầm đường sắt. Đi lại nhiều trong hầm tối, tập QĐ 915/
trung quan sát để kiểm tra LĐTBXH
đường. 30/7/1996
17 Vệ sinh sân ga, vệ sinh Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng QĐ 915/
toa xe ở các ga xe lửa. của ồn và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
18 Lắp đặt và đại tu thiết bị
Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
thông tin tín hiệu đường nặng nhọc, chịu tác động của LĐTBXH
sắt. bụi. 30/7/1996
19 Sàng và cấp cát đầu máy Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
xe lửa. thủ công, nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
động của bụi nồng độ rất cao. 30/7/1996
20 Vận hành bể luộc rửa Công việc nặng nhọc, luôn tiếp QĐ 915/
phụ tùng đầu máy toa xe. xúc với dầu mỡ và các hoá chất LĐTBXH
độc. 30/7/1996
21 Phụ cẩu, móc cáp. Làm việc ngoài trời công việc QĐ 915/
nặng nhọc, nguy hiểm. LĐTBXH
30/7/1996
22 Phục vụ ăn, uống cho Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
công nhân duy tu và đại nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác LĐTBXH
tu đường sắt. động của nóng, bụi 30/7/1996
23 Thuyền trưởng, thuyền Chịu tác động của sóng, gió, ồn, QĐ 1629/
phó, thủy thủ phà, canô rung, thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
lai dắt phà. xăng, dầu. 26/12/1996
24 Điều khiển máy bánh hơi Làm việc nặng nhọc, ảnh hưởng QĐ 1629/
khi công nền, mặt của nóng, bụi và rung. LĐTBXH
đường. 26/12/1996
25 Lái xe vận tải từ 7 tấn Nặng nhọc, căng thẳng thần QĐ 1629/
đến dưới 20 tấn. kinh tâm lý, ồn, rung, nguy LĐTBXH
hiểm. 26/12/1996
26 Lái xe ô tô khách từ 40 Lưu động, nguy hiểm, căng QĐ 1629/

35
ghế đến dưới 80 ghế. thẳng thần kinh, chịu tác động LĐTBXH
của ồn và rung. 26/12/1996

NGÀNH : XÂY DỰNG GIAO THÔNG


& KHO TÀNG BẾN BÃI
Điều kiện lao dộng loại VI
1 Ngâm tẩm, bảo quản tà Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1453/
vẹt phòng mục bán tự hiểm và độc hại do phải tiếp LĐTBXH
động. xúc trực tiếp với hoá chất độc 13/10/1995
mạnh (phenol) có nồng độ rất
cao.
2 Thợ lặn công trình. Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
chịu tác động của áp suất cao. 26/12/1996
3 Quản lý và khai thác đèn Thường xuyên chịu tác động QĐ 1629/
biển trên quần đảo của sóng, gió, ồn và khí hậu LĐTBXH
Trường Sa. khắc nghiệt. 26/12/1996

Điều kiện lao động loại V


1 Làm mới, đại tu đường Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1453/
sắt.(Đặt đường sắt, mộc thủ công, nặng nhọc. LĐTBXH
cầu, nề cầu) 13/10/1995
2 Vận hành máy chèn Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
đường sắt. hưởng của tiếng ồn, rung lớn. LĐTBXH
13/10/1995
3 Bốc xếp thủ công ở các Công việc thủ công, làm việc QĐ 1453/
cảng. ngoài trời và rất nặng nhọc. LĐTBXH
13/10/1995
4 Bốc xếp thủ công ở các Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
ga, kho, bến bãi. thủ công rất nặng nhọc. LĐTBXH
30/7/1996
5 Kích kéo lắp dầm thép Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
trên cao. hiểm, chịu tác động của rung và LĐTBXH
ồn. 26/12/1996
6 Đổ bê tông, xây mố, trụ Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
cầu. hiểm, chịu tác động của rung và LĐTBXH
ồn. 26/12/1996
7 Gia công cọc, ván thép; Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ 1629/

36
lắp nâng hạ dầm cao. hiểm, chịu tác động của rung và LĐTBXH
ồn. 26/12/1996
8 Phun cát tẩy rỉ. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu LĐTBXH
tác động của rung, ồn, bụi nồng 26/12/1996
độ rất cao.
9 Vận hành máy đóng cọc Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
xây dựng công trình. nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc LĐTBXH
với dầu mỡ, ồn, tư thế lao động 26/12/1996
gò bó.
10 Lái cẩu nổi thi công cầu Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
và lao lắp dầm cầu. nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của tiếng ồn cao. 26/12/1996
11 Tán đinh ri vê kết cấu Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
thép. nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của ồn, rung, nóng, khí 26/12/1996
CO và CO2.
12 Khoan nhồi bê tông tạo Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
cọc móng trụ cầu; vận thủ công, nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
hành máy tạo vữa Ben- động gò bó, luôn tiếp xúc với 26/12/1996
tô-nít vào lỗ khoan cọc hoá chất và ồn.
nhồi.
13 Làm việc dưới móng trụ Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
cầu trong vòng vây cọc, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
ván thép. động của tiếng ồn . 26/12/1996
14 Pha chế sơn và phun sơn Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư QĐ 1629/
hầm cầu. thế lao động gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
15 Hàn đối đầu các dầm cầu Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
thép. hiểm, căng thẳng thần kinh tâm LĐTBXH
lý, thường xuyên tiếp xúc với 26/12/1996
hơi khí độc.
16 Sử dụng máy quang Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ 1629/
tuyến X chụp mối hàn động gò bó, chịu tác động trực LĐTBXH
dầm cầu, mặt cầu thép. tiếp của tia rơn ghen. 26/12/1996
17 Đào đất, đá hạ giếng Lao đông thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chìm bằng thủ công. nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
ồn và bụi. 26/12/1996
18 Phá đá, phá trụ cầu, phá Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
dầm cầu dưới nước. hiểm. LĐTBXH
26/12/1996
19 Vận hành máy trộn bê Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ 1629/
tông nhựa nóng (không ồn, rung mạnh, hơi khí độc và LĐTBXH
37
có buồng điều khiển) bụi nhiều. 26/12/1996
20 Cấp nhựa cho máy nấu Rất nặng nhọc, độc hại và nóng. QĐ 1629/
nhựa bằng thủ công. LĐTBXH
26/12/1996
21 Nấu, tưới nhựa nóng vá Nặng nhọc, thường xuyên tiếp QĐ 1629/
láng mặt đường bằng thủ xúc với hơi, khí, bụi độc và bức LĐTBXH
công. xạ nhiệt. 26/12/1996

22 Xây dựng, lắp ráp, sửa Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chữa thiết bị, công trình nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
hải đăng, đèn đảo. sóng gió. 26/12/1996
23 Quản lý và khai thác đèn Chịu tác động của sóng, gió và QĐ 1629/
biển trên các đảo và cửa khí hậu khắc nghiệt. LĐTBXH
biển. 26/12/1996
24 Gạt than, phân bón rời Nơi làm việc chật hẹp, thiếu QĐ 1629/
dưới hầm tàu biển, tàu dưỡng khí, công việc thủ công, LĐTBXH
sông, xà lan. tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
25 Thợ lặn căn kê tàu Lao động nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
hiểm, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
26/12/1996
26 Sơn, cạo rỉ đấy tàu. Lao động nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
động gò bó, nơi làm việc thiếu LĐTBXH
dưỡng khí, hôi thối. 26/12/1996

27 Khảo sát, kiểm tra, thông Thường xuyên làm việc ngoài QĐ 1629/
báo luồng cửa sông, cửa trời, trên sông nước, môi trường LĐTBXH
biển. hôi thối, bẩn thỉu. 26/12/1996
28 Thắp đèn ở các phao trên Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, QĐ 1629/
luồng hàng hải, cửa chịu tác động của sóng gió, LĐTBXH
sông, vùng hồ, dọc theo rung lắc, tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
các sông có vận tải thuỷ.
29 Thợ sắt, thợ hàn sắt trên Làm việc ngoài trời, công việc QĐ1152/
các công trình xây dựng nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
và sửa chữa cầu. động của bụi, ồn, rung, khí 18/9/2003
CO2, CO...

Điều kiện lao động loại IV


1 Sửa chữa, bảo dưỡng, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1453/
duy tu cầu, đường sắt. thủ công nặng nhọc, bụi. LĐTBXH
13/10/1995
2 Vệ sinh sân ga, vệ sinh Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng QĐ 1453/

38
toa xe ở các ga (Hà Nội, của ồn và bụi bẩn. LĐTBXH
Đà Nẵng, TP Hồ Chí 13/10/1995
Minh).
3 Lái xe cần trục từ 20 tấn Công việc nặng nhọc, nóng. QĐ 1453/
trở lên. LĐTBXH
13/10/1995
4 Lái máy ủi. Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hưởng của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
5 Trực trạm quản lý đường Lưu động trên sông, công việc QĐ 1453/
sông, ven biển, lòng hồ. nặng nhọc. LĐTBXH
13/10/1995
6 Lái cẩu điện, cẩu diezen Chịu tác động của ồn, bụi và QĐ 1453/
ở cảng. nóng. LĐTBXH
13/10/1995
7 Vận hành cẩu trục chân Tiếp xúc thường xuyên với bụi QĐ 1453/
đế ở cảng. và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
8 Đúc bê tông dầm cầu dự Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
ứng lực, cọc ống ly tâm. động của ồn cao, nóng và bụi LĐTBXH
26/12/1996
9 Hàn ống thép phục vụ Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ 1629/
cọc khoan nhồi. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
khí độc (khí hàn). 26/12/1996
10 Làm ván khuôn cấu kiện Lao động ngoài trời, nặng nhọc QĐ 1629/
dầm cầu, mố trụ cầu, làm nguy hiểm. LĐTBXH
sắt cầu, cẩu cáp. 26/12/1996
11 Điều khiển máy dầm bê Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
tông, cấu kiện bê tông. hưởng của tiếng ồn rung và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
12 Đúc đẩy bê tông dự ứng Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
lực. nặng nhọc, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
13 Vận hành trạm trộn bê Chịu tác động của ồn, căng QĐ 1629/
tông nhựa nóng tự động thẳng thần kinh tâm lý. LĐTBXH
(có buồng điều khiển). 26/12/1996
14 Vận hành máy nấu nhựa, Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 1629/
máy sấy đá, nồi hơi bảo động của hơi khí độc và nhiều LĐTBXH
ôn trạm trộn bê tông bụi. 26/12/1996
nhẹa nóng.
15 Phục vụ trạm bê tông Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
nhựa nóng (vận chuyển thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc LĐTBXH

39
nguyên liệu, nhiên liệu, với hơi lhí độc, bụi. 26/12/1996
tháo bao bột đá vào băng
chuyền, xúc và vận
chuyển bột đá ở máy sấy
thải ra, quét dọn dầu,
than... quét dầu, phun
dầu vào thùng xe chở bê
tông nhựa nóng.
16 Sửa chữa cơ khí thiết bị Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ 1629/
tại trạm trộn bê tông động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nhựa nóng. hơi, khí, bụi độc. 26/12/1996

17 Lái các loại xe lu lăn Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và QĐ 1629/
đường. bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
18 Điều khiển xe máy ép Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 1629/
hơi thổi bụi mặt đường, động của ồn, rung, bụi, hơi khí LĐTBXH
xe phun nhựa nóng, máy độc và nóng. 26/12/1996
trải thảm bê tông nhựa
nóng.
19 Cuốc, xúc bùn, san mặt Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
đường theo máy trải thủ công, nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
thảm bê tông nhựa nóng. động của nóng, hơi khí độc. 26/12/1996
20 Sản xuất bê tông, nhựa Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1629/
đường, nhũ tương. nóng, bụi đá, hơi khí độc LĐTBXH
(hyđrôcacbua axít và các chất 26/12/1996
phụ gia khác).
21 Duy tu, sửa chữa cầu, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
đường bộ thủ công, nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
động của bụi. 26/12/1996
22 Nhân viên hoa tiêu. Làm việc trong buồng lái trên QĐ 1629/
tàu biển, luôn đứng suốt hành LĐTBXH
trình dẫn tàu, tập trung quan sát 26/12/1996
cao, căng thẳng thần kinh tâm
lý.
23 Đóng bao phốt phát, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
aparít, phân lân, urê,... ởtư thế lao động gò bó, chịu tác LĐTBXH
các kho, bến, bãi, cảng động của bụi độc. 26/12/1996
sông, cảng biển, ga
đường sắt.
24 Trắc địa địa hình, địa Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
chất khảo sát đường bộ, xuyên lưu động, chịu tác động LĐTBXH
đường sông và đường của bụi, mưa nắng. 26/12/1996
40
biển.
25 Sửa chữa, lắp đặt hệ Nơi làm việc chật hẹp, công QĐ 1629/
thống điện, đường ống việc nặng nhọc, tư thế lao động LĐTBXH
trong hầm tàu thuỷ. gò bó. 26/12/1996
26 Hoả công dưới hầm tàu ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu QĐ 1629/
thuỷ, xà lan. dưỡng khí. LĐTBXH
26/12/1996
27 Trực tiếp chỉ đạo kỹ Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
thuật đóng, sửa chữa tàu, việc chật hẹp, tư thế lao động LĐTBXH
thuyền ở các bến cảng. gò bó. 03/3/1999
28 Sản xuất Matít để xảm Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
vỏ tàu gỗ. động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với hoá chất. 03/3/1999

NGÀNH: GIAO THÔNG VẬN TẢI


Điều kiện lao động loại IV
1 Soát vé, điều hành xe tại Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, QĐ1152/
các trạm thu phí cầu, hơi xăng dầu, khí độc (CO, LĐTBXH
đường, bến phà. CO2...) và thời tiết thay đổi theo 18/9/2003
mùa
2 Dừng xe, hướng dẫn xe Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ1152/
lên bàn cân tại các trạm động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng LĐTBXH
kiểm tra tải trọng xe. dầu, khí độc (CO, CO2...) 18/9/2003
3 Sửa chữa cần cẩu, máy, Làm việc ngoài trời, trên cao, QĐ1152/
thiết bị thi công tại các chịu tác động của thời tiết thay LĐTBXH
công trình giao thông. đổi; tư thế làm việc gò bó, nguy 18/9/2003
hiểm.
4 Nhân viên phục vụ (nấu Phải kiêm nhiệm nhiều việc, QĐ1152/
ăn, phục vụ ăn uống, dọn công việc vất vả, thường xuyên LĐTBXH
dẹp, vệ sinh toa, giường lưu động theo tàu suốt ngày 18/9/2003
nằm) trên các đoàn tàu đêm. Chịu tác động của bụi, ồn,
hoả chở khách. rung và khí hậu thay đổi của các
miền trong một thời gian ngắn.

NGÀNH : ĐIỆN
Điều kiện lao động loại V
1 Vận hành lò nhà máy Nơi làm việc có nhiệt độ cao, QĐ 1453/

41
nhiệt điện. rất bụi và nguy hiểm. LĐTBXH
13/10/1995
2 Sửa chữa, bảo ôn lò nhà Công việc nặng nhọc, nóng, QĐ 1453/
máy nhiệt đIện. nồng độ bụi rất cao, thường LĐTBXH
xuyên tiếp xúc với bông thuỷ 13/10/1995
tinh dễ gây ngứa, dị ứng.
3 Vận hành băng tải than Phải đi lại nhiều lần, tiêu hao QĐ 1453/
dưới nhà hầm, nhà máy năng lượng lớn, bẩn, nồng độ LĐTBXH
nhiệt điện . bụi rất cao. 13/10/1995

4 Vận hành điện, vận hành Giải quyết công việc phức tạp, QĐ 1453/
máy trong hang hầm nhà phải đi lại nhiều, nơi làm việc LĐTBXH
máy thuỷ điện. thông thoáng khí kém, ảnh 13/10/1995
hưởng của ồn, rung trong suốt
ca làm việc.

5 Sửa chữa thiết bị thuỷ Nơi làm việc chật hẹp, dầu mỡ, QĐ 1453/
lực ,thiết bị chính máy, thiếu dưỡng khí; công việc LĐTBXH
điện nhà máy điện nặng, tư thế gò bó, ảnh hưởng 13/10/1995
của ồn, rung.
6 Sửa chữa cấp thông tin, Công việc nặng nhọc, luôn tiếp QĐ 1453/
cáp lực trong hang hầm. xúc với dầu mỡ, nơi làm việc LĐTBXH
thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của 13/10/1995
ồn, rung.
7 Cạo rỉ, sơn trong thùng Nơi làm việc chật hẹp, thiếu QĐ 1453/
kín trong hang hầm. dưỡng khí, tư thế gò bó, chụi LĐTBXH
tác động của các hoá chất trong 13/10/1995
sơn và CO2.
8 Phun cát tẩy rỉ, sơn trong Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hang hầm. hưởng của ồn, rung, bụi nồng LĐTBXH
độ cao và các hoá chất trong 13/10/1995
sơn , CO2.
9 Khoan phun bê tông Công việc nặng nhọc, tiêu hao QĐ 1453/
trong hang hầm. năng lượng lớn, ảnh hưởng của LĐTBXH
bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu 13/10/1995
chẩn cho phép nhiều lần.
10 Kiểm tra kim loại bằng Chịu ảnh hưởng của chất phóng QĐ1152/
quang phổ và siêu âm xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, LĐTBXH
trong các nhà máy điện. đôi khi làm việc ở nơi thiếu 18/9/2003
không khí.
11 Vận hành bao hơi nhà Nơi làm việc có nhiệt độ cao, QĐ1152/
máy nhiệt điện. rất bụi và nguy hiểm. LĐTBXH
18/9/2003
42
12 Sửa chữa thiết bị cơ khí Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1152/
thuỷ lực cửa nhận nước, hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 LĐTBXH
cửa đập tràn. m); không gian làm việc chật 18/9/2003
hẹp, trơn, rất nguy hiểm.
13 Sửa chữa máy bơm nước Công việc nặng nhọc, không QĐ1152/
nhà máy thuỷ điện. gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm LĐTBXH
ướt; chịu tác động của nóng, ồn, 18/9/2003
hơi xăng, dầu.

14 Vận hành, sửa chữa cầu Công việc nặng nhọc, thường QĐ1152/
trục trong hầm máy phát xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, LĐTBXH
điện. mỡ và tiếng ồn cao. 18/9/2003

15 Vận hành, sửa chữa hệ Công việc nặng nhọc; tiếp xúc QĐ1152/
thông gió trong hầm nhà với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn LĐTBXH
máy thủy điện. cao. 18/9/2003

16 Quản lý, vận hành đường Công việc nặng nhọc, thường QĐ1152/
dây và trạm biến áp xuyên lưu động đường dây qua LĐTBXH
500KV. các vùng địa hình, khí hậu phức 18/9/2003
tạp; tiếp xúc với điện từ trường
cao, nguy hiểm.
17 Công nhân sửa chữa Công việc nguy hiểm, thường QĐ1152/
đường dây cao thế đang xuyên làm việc trên cao, căng LĐTBXH
mang điện. thẳng thần kinh tâm lý. 18/9/2003

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận hành máy, vận hành Công việc phức tạp, đi lại QĐ 1453/
điện trong nhà máy điện. nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng LĐTBXH
độ bụi rất cao. 13/10/1995
2 Trưởng kíp vận hành Đi lại nhiều, ảnh hưởng của QĐ 1453/
kiểm nhiệt nhà máy nhiệt nóng, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn LĐTBXH
điện. cho phép nhiều lần. 13/10/1995
3 Vận hành bơm tuần hoàn Làm việc dưới hầm ẩm ướt, QĐ 1453/
nhà máy nhiệt điện. chịu tác động liên tục của tiếng LĐTBXH
ồn cao. 13/10/1995
4 Trưởng kíp vận hành ảnh hưởng của ồn và bụi nồng QĐ 1453/
than nhà máy nhiệt điện. độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
5 Vận hành thiết bị phụ Tiếp xúc thường xuyên với rung QĐ 1453/
tuốc bin nhà máy điện. và tiếng ồn rất cao. LĐTBXH

43
13/10/1995
6 Vận hành máy nén khí ảnh hưởng của rung và ồn rất QĐ 1453/
áp lực từ 8kg/cm2 trở lên. cao. LĐTBXH
13/10/1995
7 Sửa chữa van hơi nhà Nơi làm việc chật hẹp, tư thế gò QĐ 1453/
máy nhiệt điện. bò, ảnh hưởng của nóng và bụi LĐTBXH
nồng độ rất cao. 13/10/1995
8 Thí nghiệm thiết bị điện, ảnh hưởng của điện từ trường QĐ 1453/
thí nghiệm điện cao áp. cao, thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
điện cao áp nên rất nguy hiểm 13/10/1995
đến tính mạng.
9 Sửa chữa thiết bị tự động ảnh hưởng của bụi, rung và ồn QĐ 1453/
nhà máy điện. cao. LĐTBXH
13/10/1995
10 Sửa chữa điện trong nhà Tư thế làm việc gò bó, ảnh QĐ 1453/
máy điện. hưởng của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
11 Sửa chữa kiểm nhiệt nhà Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
máy nhiệt điện. nóng, rung và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
12 Sửa chữa băng tải than. Nơi làm việc bẩn và rất bụi, tư QĐ 1453/
thế làm việc gò bó. LĐTBXH
13/10/1995
13 Vệ sinh công cộng nhà Công việc thủ công, ảnh hưởng QĐ 1453/
máy nhiệt điện. của nóng, ồn và nồng độ bụi rất LĐTBXH
cao. 13/10/1995
14 Vận hành cửa nhận nước Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
trạm bơm bờ trái, thiết bị việc ẩm ướt, trơn dầu mỡ, ảnh LĐTBXH
đóng mở cánh phải đập hưởng của ồn cao. 13/10/1995
tràn nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình.
15 Sửa chữa, phóng nạp ắc Nơi làm việc thiếu dưỡng khí, QĐ 1453/
quy trong hang hầm nhà thường xuyên tiếp xúc với axít LĐTBXH
máy điện. H2SO4, CO2. 13/10/1995
16 Sửa chữa máy nén khí, Nơi làm việc chật hẹp, trơn dầu QĐ 1453/
thiết bị trạm biến thế. mỡ, ảnhcủa ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
17 Thí nghiệm hoá nhà máy Thường xuyên tiếp xúc với dầu QĐ 1453/
điện. mỡ, các hoá chất độc, ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
18 Lọc dầu máy biến thế Nơi làm việc chật hẹp, thường QĐ 1453/
trong hang hầm. xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, ảnh LĐTBXH

44
hưởng của ồn cao. 13/10/1995
19 Sửa chữa cơ, điện phụ Nơi làm việc kém thông thoáng, QĐ 1453/
trong hang hầm nhà máy tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn LĐTBXH
điện. cao. 13/10/1995
20 Khoan phun bê tông Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu QĐ 1453/
bằng máy nén khí cầm tác động của bụi, ồn và rung LĐTBXH
tay. vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều 13/10/1995
lần.
21 Lái cầu trục 350 tấn Làm việc trên cao, ảnh hưởng QĐ 1453/
trong hầm nhà máy thuỷ của rung và ồn lớn LĐTBXH
điện. 13/10/1995
22 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nơi làm QĐ 1453/
trong hang hầm nhà máy việc thiếu dưỡng khí, ảnh LĐTBXH
thuỷ điện. hưởng của bụi, rung và ồn cao. 13/10/1995

23 Công nhân vận hành Căng thẳng thần kinh tâm lý, QĐ 1453/
trạm biến thế từ 110 KV chịu tác động của điện từ tường LĐTBXH
trở lên. cao, ảnh hưởng nhiều đến sức 13/10/1995
khoẻ.
24 Công nhân địa chất quan Làm việc ngoài trời, đi bộ QĐ 1453/
trắc địa hình. nhiều, tiêu hao năng lượng lớn. LĐTBXH
13/10/1995

25 Hiệu chỉnh lò hơi nhà Làm việc cạnh các thiết bị có QĐ1152/
máy nhiệt điện. nhiệt độ cao từ 1600C đến LĐTBXH
5400C, chịu tác động của tiếng 18/9/2003
ồn và bụi
26 Vận hành máy nghiền Chịu tác động của nóng, tiếng QĐ1152/
than trong nhà máy nhiệt ồn và bụi than có nồng độ cao. LĐTBXH
điện. 18/9/2003
27 Vận hành băng tải, xúc Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1152/
và gom than trong nhà chịu tác động của nóng, ồn và LĐTBXH
máy nhiệt điện. bụi than có nồng độ cao. 18/9/2003
28 Vận hành máy bơm dầu Thường xuyên tiếp xúc với dầu QĐ1152/
đốt lò nhà máy nhiệt điện mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao. LĐTBXH
(Vận hành nhà dầu). 18/9/2003
29 Vận hành hệ thống thải Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
xỉ nhà máy nhiệt điện nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi LĐTBXH
(bơm thải xỉ, khử bụi, vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
tống tưới...)
30 Kiểm nhiệt (trực chính, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
trực phụ) trong nhà máy nóng, rung, độ ồn cao và nồng LĐTBXH
nhiệt điện. độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép 18/9/2003
45
31 Sửa chữa các thiết bị Tư thế lao động gò bó, ảnh QĐ1152/
điện trong nhà máy điện. hưởng của ồn, rung và bụi LĐTBXH
18/9/2003
32 Lái quang lật toa than. Thường xuyên làm việc ở môi QĐ1152/
trường nóng, bụi ồn vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép. 18/9/2003
33 Móc nối toa xe than Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ1152/
trong nhà máy nhiệt động của môi trường (nóng, LĐTBXH
điện. lạnh, gió...) tiếng ồn và nồng độ 18/9/2003
bụi than cao.
34 Công nhân xúc xỉ đuôi lò Công việc nặng nhọc, đơn điệu; QĐ1152/
nhà máy nhiệt điện. thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
nóng, bụi. 18/9/2003
35 Vận hành tua bin khí. Chịu tác động của rung, nóng QĐ1152/
và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho LĐTBXH
phép. 18/9/2003
36 Hàn và mài cánh hướng Làm việc trong hầm sâu, thiếu QĐ1152/
nước, cánh tua bin nhà dưỡng khí; tiếp xúc thường LĐTBXH
máy thuỷ lợi. xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ 18/9/2003
cao, hơi khí độc và bụi thép.
37 Quản lý, vận hành đường Thường xuyên lưu động theo QĐ1152/
dây từ 110KV đến dưới đường dây, qua các vùng địa LĐTBXH
500KV. hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc 18/9/2003
với điện từ trường cao, ảnh
hưởng đến sức khoẻ.
38 Vệ sinh công nghiệp Công việc đơn điệu; tiếp xúc QĐ1152/
trạm biến áp 500 KVA. với bụi bẩn, điện từ trường cao LĐTBXH
ảnh hưởng đến sức khoẻ và 18/9/2003
nguy hiểm.
39 Sản xuất hòm công tơ vật Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc QĐ1152/
liệu Cômpsit. nồng độ cao gây khó thở, mệt LĐTBXH
mỏi. 18/9/2003
40 Sửa chữa, sấy máy biến Công việc nặng nhọc, thường QĐ1152/
áp có công suất từ xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi LĐTBXH
200KVA trở lên. trường có nhiệt độ cao. 18/9/2003
41 Vận hành máy bện cáp ảnh hưởng trực tiếp của bụi QĐ1152/
nhôm. nhôm và tiếng ồn cao. LĐTBXH
18/9/2003
42 Vận hành máy đúc cột Chịu tác động của ồn, rung và QĐ1152/
điện bê tông ly tâm. bụi. LĐTBXH
18/9/2003
43 Sản xuất vật liệu cách Công việc nặng nhọc; tiếp xúc QĐ1152/
điện. với nhiệt độ cao và hoá chất độc LĐTBXH
46
hại (Phenol, Formalin, 18/9/2003
Amoniac...) nồng độ cao.
44 Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Công việc thủ công, nặng nhọc; QĐ1580/
Bakelit. tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá 2000/
chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh LĐTBXH
cho phép (Phenol, Formalin, 26/12/2000
Amoniac)

NGÀNH : THÔNG TIN LIÊN LẠC


Điều kiện lao động loại VI
1 Xây lắp, sửa chữa, bảo Công việc nặng nhọc, khi làm QĐ 1453/
dưỡng cột cao ăngten (từ việc trên cao rất nguy hiểm và LĐTBXH
50m trở lên). khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu 13/10/1995
tác động của điện từ trường cao
tần và siêu cao tần.

Điều kiện lao động loại V


1 Vận hành, bảo dưỡng, Thường xuyên tiếp xúc với điện QĐ 1453/
sửa chữa thiết bị thông từ trường siêu cao tần vượt tiêu LĐTBXH
tin vệ tinh (đài hoa sen). chuẩn cho phép nên ảnh hưởng 13/10/1995
đến sức khoẻ.

2 Xây lắp, bảo dưỡng, sửa Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chữa cáp ngầm. chịu tác động của mưa, nắng và LĐTBXH
bụi; khi sửa chữa, bảo dưỡng 13/10/1995
bẩn thỉu, hôi thối.
3 Giao thông viên vùng Công việc vất vả, nặng nhọc, QĐ 1453/
cao. phải đi lại nhiều qua các vùng LĐTBXH
núi cao, nhiều dốc không kể 13/10/1995
mưa nắng.
4 Vận hành, bảo dưỡng, Giải quyết nhiều công việc QĐ 1453/
sửa chữa thiết bị viba ở phức tạp, khả năng ứng cứu LĐTBXH
các trạm trên núi cao, không có, ảnh hưởng của điện 13/10/1995
rừng sâu. từ trường.

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận hành, bảo dưỡng, Thường xuyên chịu tác động QĐ 1453/
sửa chữa thiết bị viba ở của điện từ trường và giải quyết LĐTBXH
các trạm trên núi. nhiều công việc phức tạp. 13/10/1995
47
2 Giao thông viên trung Đi bộ và đạp xe, chịu tác động QĐ 1453/
du, miền núi và đồng của mưa, nắng, gió; công việc LĐTBXH
bằng (đường thư dài từ nặng nhọc. 13/10/1995
45km trở lên)
3 Vận hành, bảo dưỡng, Thường xuyên chịu tác động QĐ 1453/
sửa chữa máy thu, phát của điện từ trường vượt tiêu LĐTBXH
công suất từ 1KW trở lên chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
4 Vận hành, bảo dưỡng, Thường xuyên làm việc trong QĐ 1453/
sửa chữa thiết bị thông môi trường có điện từ trường LĐTBXH
tin vệ tinh(đài intelsat). vượt tiêu chuẩn nhiều lần. 13/10/1995
5 Khai thác, phát hành báo Chuyên làm về đêm, công việc QĐ 1453/
chí tại trung tâm (Hà nội, nặng nhọc, tiếp xúc bụi và ồn LĐTBXH
TP Hồ Chí Minh) rất cao. 13/10/1995
6 Khai thác, phát hành bưu Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chính. ảnh hưởng của bụi. LĐTBXH
13/10/1995
7 Bảo quản, cấp phát tem Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1453/
chơi, tem lưu trữ(sử chất độc mạnh như asen và LĐTBXH
dụng asen để bảo quản) CO2. 13/10/1995
8 Đục tem bằng máy Tư thế gò bó, chịu tác động của QĐ 1453/
HKHA 5/68 (sản xuất tại tiếng ồn cao vượt tiêu chuẩn LĐTBXH
Đức). cho phép nhiều. 13/10/1995
9 Khai thác điện thoại Thường xuyên tiếp xúc với màn QĐ 1453/
(điện thoại viên cấp I, hình, căng thẳng thần kinh, tâm LĐTBXH
cấp II). lý. 13/10/1995
10 Khai thác phi thoại (điệnThường xuyên tiếp xúc với màn QĐ 1453/
thoại viên cấp I, cấp II).
hình, căng thẳng thần kinh, tâm LĐTBXH
lý. 13/10/1995
11 Điện toán (truyền dẫn số Thường xuyên tiếp xúc với màn QĐ 1453/
liệu, quản lý danh bạ hình, căng thẳng thần kinh, tâm LĐTBXH
điện thoại, xử lý phần lý. 13/10/1995
mềm và lập trình).
12 Sản xuất cống cáp nhựa Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
thông tin. nóng , hơi, khí và bụi độc. LĐTBXH
30/7/1996
13 Chặt, uốn, hàn sắt làm Công việc nặng nhọc, thường QĐ 915/
cốt bê tông, các cấu kiện xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, ảnh LĐTBXH
thông tin. hưởng của khí hàn, tia hồ 30/7/1996
quang.
14 Trộn, đổ bê tông sản xuất Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
cấu kiện bê tông đúc sẳn thủ công, rất nặng nhọc, tiếp LĐTBXH
các cấu kiện thông tin xúc với ồn, bụi, thường xuyên 30/7/1996
bằng phương pháp bán lưu động theo các công trình.
48
thủ công.
15 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa Làm việc ngoài trời, công việc QĐ190/
chữa thiết bị truyền dẫn nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế LĐTBXH
trên tuyến và mạng điện lao động gò bó. 03/3/1999
thoại nội hạt
16 Trực tiếp chỉ đạo xây Thường xuyên làm việc ngoài QĐ190/
dựng cột cao ăngten. trời, chịu tác động của mưa, LĐTBXH
nắng bụi, căng thẳng thần kinh 03/3/1999
tâm lý.
17 Sửa chữa thiết bị đầu Nơi làm việc chật hẹp, tư thế QĐ190/
cuối thuê bao (điện thoại, lao động gò bó, thường xuyên LĐTBXH
Fax, máy nhắn tin). tiếp xúc với hoá chất. 03/3/1999
18 Tuần tra bảo vệ các Làm việc ngoài trời, thường QĐ190/
tuyến cáp quang. xuyên phải đi tuần tra không kể LĐTBXH
ngày đêm, mưa, nắng. 03/3/1999
19 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
dưỡng các tuyến cáp động gò bó, thường xuyên làm LĐTBXH
quang. việc ngoài trời không kể ngày 03/3/1999
đêm mưa nắng.
20 Chuyên khảo sát, đo đạc Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
và lắp đặt các công trình động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
thông tin. điện từ trường. 03/3/1999

21 Vận hành khai thác, sửa Công việc đơn điệu, thường QĐ190/
chữa, bảo dưỡng các xuyên chịu tác động của điện từ LĐTBXH
tổng đài quốc tế, tổng đài trường. 03/3/1999
có dung lượng từ 10.000
số trở lên, các đài, trạm
thông tin vệ tinh mặt đất,
các trung tâm công nghệ,
kỹ thuật cao và cáp biển.
22 Hộ tống viên kiêm lái xe Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
ô tô bưu chính có trọng hiểm, thường xuyên chịu tác LĐTBXH
tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc động của rung và xóc. 03/3/1999
trên các đường thư thuộc
mạng cấp II ở các tỉnh
miền núi.
23 Hộ tống bưu chính trên Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
phương tiện tàu hoả động của bụi, rung, xóc. LĐTBXH
tuyến Bắc- Nam. 03/3/1999

49
NGÀNH : PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Điều kiện lao động loại VI
1 Vận hành , bảo dưỡng Thường xuyên làm việc trong QĐ 915/
máy phát hình, phát môi trường điện từ trường cao LĐTBXH
thanh FM có tổng công tần và siêu cao tần vượt tiêu 30/7/1996
suất từ 40 KW trở lên chuẩn cho phép nhiều lần, chịu
hoặc có tổng công suất tác động của tiếng ồn cao, căng
từ 20KW trở lên đặt ở thẳng thần kinh tâm lý.
núi cao trên 1000m.
2 Vận hành, bảo dưỡng Công việc căng thẳng, thường QĐ 915/
máy phát thanh có tổng xuyên tiếp xúc với điện từ LĐTBXH
công suất 1000KW trở trường cao tần và siêu cao tần 30/7/1996
lên. vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
lần và tiếng ồn.
3 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
dưỡng cột ăngten phát thủ công, rất nặng nhọc và nguy LĐTBXH
thanh, phát hình cao từ hiểm, tư thế lao động gò bó, 30/7/1996
100m trở lên. chịu tác động của điện từ
trường

Điều kiện lao động loại V


1 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
dưỡng cột ăngten, phát thủ công, nặng nhọc, nguy LĐTBXH
thanh, phát hình cao 30m hiểm, tư thế lao động gò bó, 30/7/1996
đến dưới 100m. chiu tác động của điện từ
trường
2 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc căng thẳng, chịu tác QĐ 915/
dưỡng máy phát thanh động của điện từ trường vượt LĐTBXH
MV,SW có tổng công tiêu chuẩn cho phép nhiều lần 30/7/1996
suất 200KW đến dưới và tiếng ồn.
1000KW

3 Vận hành, bảo dưỡng Công việc căng thẳng, thường QĐ 915/
máy phát hình, máy phát xuyên tiếp xúc với điện từ LĐTBXH
thanh FM có tổng công trường cao tần và siêu cao tần 30/7/1996
suất từ 10 KW đến dưới vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều
40KW. lần.

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên tiếp xúc với điện QĐ 915/

50
dưỡng máy phát thanh từ trường và tiếng ồn cao. LĐTBXH
MW, SW có tổng công 30/7/1996
suất từ 2KW đến dưới
200KW.
2 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên làm việc trong QĐ 915/
dưỡng máy phát hình, môi trường có điện từ trường LĐTBXH
phát thanh FM có tổng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều, 30/7/1996
công suất từ 500W đến chịu ảnh hưởng của tiếng ồn,
dưới 10KW và thiết bị căng thẳng thần kinh tâm lý.
thông tin vệ tinh.
3 Vận hành, sửa chữa, bảo Giải quyết nhiều công việc QĐ 915/
dưỡng thiết bị phát hình, trong điều kiện phức tạp, LĐTBXH
phát thanh vi ba ở các thường xuyên chịu tác động của 30/7/1996
trạm trên núi, biên giới, điện từ trường.
hải đảo, hầm sâu.
4 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
dưỡng thiết bị phát động của tiếng ồn và điện từ LĐTBXH
thanh, phát hình, vi ba. trường cao. 30/7/1996
5 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
dưỡng cột ăngten phát nguy hiểm, chịu tác động của LĐTBXH
thanh, phát hình dưới mưa, nắng, gió và điện từ 30/7/1996
30m. trường.
6 Vận hành, sửa chữa, bảo Căng thẳng thần kinh, chịu tác QĐ 915/
dưỡng thiết bị sản xuất động của tiếng ồn và điện từ LĐTBXH
chương trình phát thanh, trường. 30/7/1996
truyền hình.

7 Quản lý kho băng tư liệu Làm việc trong phòng kín, thiếu QĐ 915/
phát thanh, phát hình. dưỡng khí, chịu tác động của LĐTBXH
hoá chất bảo vệ băng tư liệu. 30/7/1996

8 Vận hành, bảo dưỡng, Công việc căng thẳng thị giác, QĐ 915/
sửa chữa, thiết bị trong thính giác, chịu tác động của ồn LĐTBXH
trung tâm tin, điều hành và điện từ trường. 30/7/1996
và kiểm tra sóng phát
thanh, phát hình.

9 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
dưỡng thiết bị điều hoà tiếng ồn, hơi khí độc và dầu mỡ. LĐTBXH
trung tâm có công suất từ 30/7/1996
10.000 BTU trở lên.
10 Vận hành, sửa chữa, bảo Nơi làm việc không cố định, tư QĐ 915/
dưỡng hệ thống cung cấp thế làm việc gò bó, chịu tác LĐTBXH
51
điện cho đài phát thanh, động của tiếng ồn và điện từ 30/7/1996
phát hình và trung tâm trường.
sản xuất chương trình.
11 Bảo vệ đường dây phi- Làm việc ngoài trời, phải đi lại QĐ 915/
đơ, bãi ăng ten ở các đài nhiều, chịu tác động của điện từ LĐTBXH
phát sóng, phát thanh có trường vượt tiêu chuẩn cho 30/7/1996
tổng công suất từ phép nhiều lần.
100KW trở lên.
12 Phát thanh viên đài phát Công việc căng thẳng, làm việc QĐ 915/
thanh, phát hình. trong phòng kín thiếu dưỡng LĐTBXH
khí, chịu tác động của ánh sáng 30/7/1996
có cường độ mạnh và điện từ
trường.

NGÀNH : SẢN XUẤT XI MĂNG


Điều kiện lao động loại VI
1 Đóng bao xi măng bằng Công việc nặng nhọc, nóng, tư QĐ 1453/
máy 4 vòi bán tự động. thế gò bó, chịu tác động của ồn, LĐTBXH
bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất 13/10/1995
nhiều lần.

Điều kiện kao động loại V


1 Đóng bao xi măng bằng Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1453/
máy quay tròn tự động. xuyên tiếp xúc với nóng và bụi LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép rất 13/10/1995
nhiều lần.
2 Vận hành máy đập hàm, Tiếp xúc tiếng ồn cao và bụi QĐ 1453/
máy đập búa. vượt tiêu chuẩn cho phép rất LĐTBXH
nhiều lần. 13/10/1995
3 Xúc clinkez gầm lò nung Công việc thủ công, rất nặng QĐ 1453/
nhọc, nơi làm việc rất nóng, ồn, LĐTBXH
nồng độ bụi rất cao. 13/10/1995
4 Quay van nóc lò. Làm việc trên sàn cao, rất nóng, QĐ 1453/
bụi vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
nhiều lần. 13/10/1995
5 Vận hành lò nung luyện Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
clinker (lò đứng) chịu tác động của nóng, bụi và LĐTBXH
hơi khí độc. 26/12/1996
6 Đóng bao xi măng thủ Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
công. xuyên tiếp xúc vói nóng, bụi LĐTBXH

52
nồng độ rất cao. 26/12/1996
7 Cào, rửa gầm máy Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
nghiền bùn. chịu tác động của tiếng ồn, LĐTBXH
thường xuyên ngâm mình dưới 26/12/1996
nước bẩn.
8 Pha, bổ đá hộc. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
thủ công, rất nặng nhọc. LĐTBXH
26/12/1996

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận hành cần trục, cầu Tiếp xúc thường xuyên với ồn QĐ 1453/
rải kho nguyên liệu. và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
rất nhiều lần. 13/10/1995
2 Vận hành băng cân định Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, QĐ 1453/
lượng clinkez . nồng độ bụi rất cao LĐTBXH
13/10/1995
3 Vận hành thiết bị lọc bụi Làm việc trên sàn cao, đi lại QĐ 1453/
điện, lọc bụi tay áo, vít nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng LĐTBXH
tải bụi. độ bụi rất cao. 13/10/1995
4 Pha khoáng máy nghiền Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
bùn. hưởng của bụi và ồn rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
5 Bôi trơn lò nung clinkez. Đi lại nhiều, tư thế gò bó, ảnh QĐ 1453/
hưởng của nhiệt độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
6 Vận hành lò nung Phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của QĐ 1453/
clinkez tự động(có nhiệt độ cao và bụi. LĐTBXH
phòng đIều khiển trung 13/10/1995
tâm).
7 Vận hành van cửa tháo. Nơi làm việc chật hẹp, nóng và QĐ 1453/
bụi rất cao, tư thế gò bó. LĐTBXH
13/10/1995
8 Đạp clinkez thủ công. Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
việc rất nóng và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
9 Vận hành băng tải xỉ, Công việc nặng nhọc, đi lại QĐ 1453/
bunker xỉ, đất ,đá. nhiều, ảnh hưởng của ồn và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
10 Ra, vào bi đạn. Công việc nặng nhọc, bụi và ồn QĐ 1453/
rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
11 Vận hành và chấm dầu Nơi làm việc bẩn, ẩm ướt, đi lại QĐ 1453/

53
máy nghiền bùn. nhiều, chịu tác động của ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
12 Vận hành buồn đốt. Tiếp xúc với nóng, bụi nhiều và QĐ 1453/
ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995
13 Bơm buồng. Tiếp xúc với nóng, ồn cao và QĐ 1453/
bụi vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
nhiều lần. 13/10/1995
14 Vận hành máy nghiền ảnh hưởng của nóng, bụi và ồn QĐ 1453/
nguyên liệu sản xuất xi rất cao. LĐTBXH
măng. 13/10/1995
15 Vận hành băng tải xích Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao QĐ 1453/
vận chuyển clinkez. và nồng độ bụi rất cao. LĐTBXH
13/10/1995
16 Vận hành gầu nâng. Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi QĐ 1453/
nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
17 Vận hành băng tải cao su Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt QĐ 1453/
vận chuyển clinkez. tiêu chuẩn cho phép rất nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
18 Vận hành bơm fule. Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt QĐ 1453/
tiêu chuẩn cho phép rất nhiều LĐTBXH
lần. 13/10/1995
19 Đốt lửa máy sấy nhà Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/
than. động của nóng, bụi và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
20 Vệ sing công nghiệp đầu Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
lò nung. chịu ảnh hưởng của nóng, bụi LĐTBXH
nhiều. 26/12/1996
21 Vận chuyển xi măng Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
bằng xe cầy. nóng bụi. LĐTBXH
26/12/1996
22 Bốc dỡ xỉ than, thạch Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
cao. làm việc ngoài trời, bụi vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 26/12/1996
23 Gia công nguyên liệu sản Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
xuất xi măng lò đứng làm việc ngoài trời, bụi vượt LĐTBXH
(đập, xay, nghiền đá bán tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 26/12/1996
thủ công).
24 Sửa chữa các thiết bị sản Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
xuất xi măng trong các động gò bó, ồn, nóng, bụi LĐTBXH
phân xưởng sản xuất nhiều. 26/12/1996

54
chính.

25 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
trong các phân xưởng tư thế lao động gò bó, ồn, bụi LĐTBXH
sản xuất chính. nhiều. 26/12/1996
26 Vê viên clinker trong sản Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
xuất xi măng lò đứng. môi trường làm việc nóng bụi. LĐTBXH
26/12/1996
27 Vận hành lò quay nung Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
clinker. nóng, bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
28 Vận hành máy xúc Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
clinker trong kho. động của ồn và bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
29 Vận hành các xyclon trao Công việc thủ công, nặng nhọc QĐ 1629/
đổi nhiệt. nóng và bụi LĐTBXH
26/12/1996
30 Chọc xylo xi măng. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996

NGÀNH : SÀNH SỨ, THUỶ TINH,


NHỰA TẠP PHẨM, GIẤY, GỔ...
Điều kiện lao động loại V
1 Pha trộn hoá chất làm Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1453/
mút xốp PU bằng thủ thường xuyên phải tiếp xúc với LĐTBXH
công và bán thủ công. hoá chất độc gây thương tổn 13/10/1995
cho hệ thống thần kinh như:
Tôluen, Tôluen diccoyanate,
popylen gucol; NH3.
2 Vận hành máy nghiền đá Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
thạch anh. hưởng của bụi và ồn lớn. LĐTBXH
13/10/1995
3 Mạ ruột phích . Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1453/
phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của LĐTBXH
nóng và chất độc (NH3) nồng 13/10/1995
độ cao.
4 Thổi thuỷ tinh bằng Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1453/
miệng. nóng. LĐTBXH
13/10/1995

55
Điều kiện lao động loại IV
1 Vít đáy ruột phích. Công việc nặng nhọc, phải tiếp QĐ 1453/
xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn LĐTBXH
lớn. 13/10/1995
2 Vận hành, sữa chữa lò Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
tròn nung sứ. hưởng nóng, bụi và khí CO2. LĐTBXH
13/10/1995
3 Chuyển, xếp bao ra vào Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
lò tròn. thường xuyên tiếp xúc với nhiệt LĐTBXH
độ cao và CO2. 13/10/1995
Sản xuất loa trụ bóng Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
đèn; cắt cổ bóng đèn; vít việc chật hẹp, gò bó, luôn phải LĐTBXH
4 miệng bóng đèn; vít tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 13/10/1995
miệng ruột phích; cắt cổ và ồn trong suốt ca làm việc.
và cắt đáy ruột phích;rút
khí chân không bóng
đèn, phích nước.
5 Nấu thuỷ tinh. Công việc nặng nhọc, rất nóng QĐ 1453/
và bụi. LĐTBXH
13/10/1995
6 Khều, cắt thuỷ tinh; giữ Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
khuôn thổi bình, phích; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt LĐTBXH
chạy bình, phích và phụ độ cao, CO2. 13/10/1995
kéo ống.
7 Vận hành lò sản xuất ga
Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
(khí than). ảnh hưởng nóng, bụi, CO và LĐTBXH
CO2. 13/10/1995
8 Vận hành máy nghiền, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
xào thạch cao. ảnh hưởng bụi và ồn. LĐTBXH
13/10/1995
9 Sấy khuôn thach cao. Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
hưởng nóng, bụi và CO2. LĐTBXH
13/10/1995
10 Nung men. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1453/
với nhiệt độ cao, bụi SiO2 và LĐTBXH
ăngtimoan. 13/10/1995
11 Phun hoa. Công việc đơn điệu, chịu tác QĐ 1453/
động của các hoá chất trong sơn LĐTBXH
và bụi. 13/10/1995
12 Rửa trắng nhôm, khử Công việc thủ công, nặng nhọc QĐ 1453/
dầu, tẩy bẩn sản phẩm và độc hại do phải tiếp xúc với LĐTBXH

56
nhôm bằng axít. hoá chất độc. 13/10/1995
13 Nấu, tẩy rửa bột giấy Luôn tiếp xúc với hoá chất độc QĐ 1453/
bằng clo. mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
nhiều lần. 13/10/1995
14 Pha trộn, nghiền nguyên Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1453/
liệu thuỷ tinh. thường xuyên với bụi có hàm LĐTBXH
lượng SiO2 cao. 13/10/1995

NGÀNH : SẢN XUẤT GIẤY


Điều kiện lao động loại V
1 Vận hành, sửa chữa máy Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1629/
điện giải và kiểm nghiệm thường xuyên tiếp xúc với bụi LĐTBXH
xút-clo. amiăng và hoá chất độc hại. 26/12/1996
2 Vận hành lò hơi thu hồi Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
(đốt bằng dịch đen). hiểm, thường xuyên tiếp xúc LĐTBXH
với hoá chất độc. 26/12/1996
3 Xúc, vận chuyển, cấp vôi Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
bột thủ công để điều chế thường xuyên tiếp xúc với bụi LĐTBXH
dịch vôi. vôi vượt tiêu chuẩn cho phép 26/12/1996
nhiều lần.

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận chuyển nguyên liệu Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
(tre, gỗ, nứa, bột thải) nặng nhọc, tư thế lao động gò LĐTBXH
bằng thủ công. bó, chịu tác động của ồn, bụi. 26/12/1996
2 Vận hành máy bóc vỏ Làm việc trên sàn cao, tư thế QĐ 1629/
gỗ, máy nạp, chặt, sàng lao động gò bó, chịu tác động LĐTBXH
nguyên liệu. của bụi và ồn vượt tiêu chẩn 26/12/1996
cho phép nhiều.
3 Sản xuất bột giấy bằng Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
phương pháp hoá nhiệt động của tiếng ồn, nóng, bụi và LĐTBXH
cơ. các chất hoá độc. 26/12/1996
4 Vận hành máy xeo giấy. Đứng quan sát suốt ca làm việc, QĐ 1629/
chịu tác động của tiếng ồn, LĐTBXH
nóng và bụi. 26/12/1996
5 Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
bán thủ công. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
tiếng ồn và bụi. 26/12/1996
6 Vận hành máy tráng Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
phấn giấy. hiểm, chịu tác động của nhiệt LĐTBXH

57
độ cao, hoá chất độc. 26/12/1996
7 Sản xuất keo tráng phấn Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
giấy. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, ồn và nhiều loại hoá chất 26/12/1996
độc.

8 Sản xuất vôi. Thường xuyên chịu tác động QĐ 1629/


của nóng, ồn và bụi nồng độ rất LĐTBXH
cao. 26/12/1996
9 Chưng bốc, xút hoá. Phải đi lại nhiều, chịu tác động QĐ 1629/
của nóng, bụi vôi và hoá chất LĐTBXH
độc. 26/12/1996
10 Vệ sinh công nghiệp khu Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
vực chưng bốc, xút lá. tư thế lao động gò bó, chịu tác LĐTBXH
động của nóng, bụi và hoá chất 26/12/1996
độc.
11 Đổ muối sunphát Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
(Na2SO4) Vào lò thu hồi. tư thế lao động gò bó, tiếp xúc LĐTBXH
với hoá chất. 26/12/1996
12 Vận hành hệ thống xử lý Nơi làm việc hôi thối, chịu tác QĐ 1629/
nước thải, động của ồn và các hoá chất LĐTBXH
(NaOH, H2SO4, H2S). 26/12/1996
13 Vận hành máy mài lô Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
động của ồn, bụi vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần. 26/12/1996
14 Sửa chữa, hàn ống nhựa Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc QĐ 1629/
PVC và derakene. với bụi bông thuỷ tinh và hoá LĐTBXH
chất độc. 26/12/1996
15 Vận hành máy thuỷ lực Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
ép gỗ dán. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
hoá chất độc. 26/12/1996
16 Cắt cạnh gỗ dán. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
động gò bó,chịu tác động của LĐTBXH
hoá chất độc. 26/12/1996
17 Đánh bóng bề mặt gỗ Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
dán. động gò bó,chịu tác động của LĐTBXH
hoá chất độc. 26/12/1996
18 Pha chế, tráng keo Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
phenol. chất độc mạnh. LĐTBXH
26/12/1996
19 Vận hành máy nghiền Chịu tác động của hoá chất, ồn QĐ 1629/
bột giấy. và bụi. LĐTBXH

58
26/12/1996
20 Điều chế phụ gia, hoá Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
chất để phối chế sản xuất chất độc. LĐTBXH
giấy. 26/12/1996
21 Trồng, chăm sóc và khai Làm việc ngoài trời; công việc QĐ1580/
rừng (trong các lam thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc 2000/
trường nguyên liệu giấy). với con trùng gây bệnh. LĐTBXH
26/12/2000

NGÀNH : TRỒNG TRỌT, KHAI THÁC,


CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Điều kiện lao động loại V
1 Sang chai, đóng gói lẻ Tiếp xúc thường xuyên với QĐ 1453/
thuốc bảo vệ thực vật. nhiều loại hoá chất độc nguy LĐTBXH
hiểm như Wofatox, Bassa, 13/10/1995
Axeton, Ether...
2 Vận chuyển, bốc vác hoá Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chất bảo vệ thực vật. tiếp xúc với các hoá chất độc LĐTBXH
nguy hiểm như Wofatox, Bi58, 13/10/1995
Bassa, Axêton, Ether...

Điều kiện lao động loại IV


1 Kiểm định thực vật và Nặng nhọc, độc hại, chịu tác QĐ 1453/
khử trùng. động của các hoá chất độc PH3, LĐTBXH
BrCH3... 13/10/1995
2 Kiểm định dư lượng hoá Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 1453/
chất trong lương thực, hoá chất độc nguy hiểm như: LĐTBXH
thực phẩm, rau, quả và Asen, toluen, Axêton, ether, 13/10/1995
chất lượng hoá chất bảo Bi58.
vệ thực vật.
3 Giao nhận, sang mạn ảnh hưởng của sóng nước và QĐ 1453/
thuốc bảo vệ thực vật các hoá chất độc: Axetol, Ether, LĐTBXH
trên tàu biển, tàu sông và Wofatox,Bi58. 13/10/1995
các bến cảng.
4 Thủ kho thuốc bảo vệ Nơi làm việc kém thông thoáng, QĐ 1453/
thực vật. chịu ảnh hưởng của hoá chất LĐTBXH
độc: Wofatox, Bi58, Bassa, 13/10/1995
Axêton, Ether,...
5 Vận hành máy sản xuất Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1453/

59
bao bì bằng chất dẻo động của hơi nhựa độc, ồn LĐTBXH
(dán thủ công). trong suốt ca làm việc. 13/10/1995
6 Thủ kho phân hoá học. Nơi làm việc chật hẹp, kém QĐ 1453/
thông thoáng chịu tác động của LĐTBXH
CO2, NH3. 13/10/1995
7 Bốc xếp, vận chuyển Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
phân hoá học, tiếp xúc với CO2, NH3. LĐTBXH
13/10/1995
8 Sơ chế thủ công phân lân Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
vi sinh. bẩn, ảnh hưởng của bụi. LĐTBXH
13/10/1995

NGÀNH : CHĂN NUÔI, CHẾ BIẾN


GIA SÚC, GIA CẦM
Điều kiện lao động loại V
1 Cấp lông vũ vào máy Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1453/
xuyên tiếp xúc với bụi có nhiều LĐTBXH
nấm và vi sinh vật gây bệnh. 13/10/1995

Điều kiện lao động loại IV


1 Chăm sóc, vận động bò Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
đực giống. phân, rác và các vi khuẩn gây LĐTBXH
bệnh. 13/10/1995
2 Vận hành máy nghiền, Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1453/
trộn thức ăn gia súc. hưởng của ồn, bụi nồng độ cao. LĐTBXH
13/10/1995
3 Chăn nuôi động vật thí Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
nghiệm, xử lý bệnh nguồn lây bệnh và ảnh hưởng LĐTBXH
phẩm , dụng cụ thí của HCL, NaOH, Formol. 13/10/1995
nghiệm.
4 Nghiên cứu, chuẩn đoán, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1453/
giải phẩu bệnh, xét nguồn gây bệnh và các hoá chất LĐTBXH
nghiệm vi sinh vật gây độc như: Formol, CO2, Ether, 13/10/1995
bệnh cho gia súc, gia Axít fênic.
cầm.
5 Kiểm nghiệm, sản xuất Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 1453/
vacxine, thuốc thú y. vi khuẩn gây bệnh hiểm nghèo LĐTBXH
và các chất độc: Ether, Axetol, 13/10/1995
HCL.

60
6 Nghiên cứu, thí nghiệm Luôn tiếp xúc với các hoá chất QĐ 1453/
công nghệ gen và tế bào mạnh gây đột biến tế bào như LĐTBXH
các loại cây trồng. Cochandin, IAA. 13/10/1995
7 Sơ chế lông vũ, Công việc nặng nhọc , bẩn, tiếp QĐ 1453/
xúc với nhiều bụi chứa vi LĐTBXH
khuẩn, nấm và vi sinh vật gây 13/10/1995
bệnh.
8 Giết bổ lợn. Chuyên làm đêm, công việc QĐ 1453/
nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt. LĐTBXH
13/10/1995
9 Nhặt phân loại, vận Công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, QĐ 1453/
chuyển xương động vật. hôi thối, tiếp xúc với nhiều vi LĐTBXH
khuẩn,nấm gây bệnh và khí H2S 13/10/1995
10 Chế biến xương động Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
vật. việc bẩn, hôi thối, tiếp xúc với LĐTBXH
bụi , ồn và H2S. 13/10/1995
11 Khuân vác, đập khuôn Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 1453/
trong kho đông lạnh. việc rất lạnh, ồn cao và chuyên LĐTBXH
làm đêm. 13/10/1995
12 Đóng gói thịt trong Nơi làm việc rất lạnh, công việc QĐ 1453/
buồng đông lạnh. nặng nhọc, đơn điệu ảnh hưởng LĐTBXH
tiếng ồn cao, chuyên làm đêm. 13/10/1995
13 Vận hành, sửa chữa máy Nơi làm việc chật hẹp, lạnh , QĐ 1453/
lạnh và hệ thống cấp ảnh hưởng của tiếng ồn cao và LĐTBXH
lạnh. NH3. 13/10/1995

NGÀNH : DA GIÀY, MAY, DỆT


Điều kiện lao động loại IV
1 Vận hành cung bông và Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
máy và máy chải cúi. động của nóng, ồn. LĐTBXH
2 Vận hành dây chuyền Đứng và đi lại suốt ca làm việc, QĐ 1629/
sợi. chịu tác động của nóng, bụi và LĐTBXH
ồn. 26/12/1996
3 Vệ sinh máy chải, dây Công việc thủ công, tư thế lao QĐ 1629/
truyền sợi, dệt, nhuộm. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
61
nóng, bụi, dầu mỡ. 26/12/1996
4 Đổ sợi cho máy sợi con, Phải đi lại nhiều, công việc đơn QĐ 1629/
máy se. điệu, nhịp độ lao động cao, chịu LĐTBXH
tác động của ồn, bụi. 26/12/1996
5 Vận hành máy hồ sợi Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
dọc. hiểm, chịu tác động của nóng, LĐTBXH
ồn. 26/12/1996
6 Vận hành máy dệt kiếm. Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 1629/
động của nóng, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
7 Vận hành máy sấy văng, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
máy sấy cuộn vải. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, ồn và các hoá chất độc. 26/12/1996
8 Vận hành máy đốt lông, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
nấu tẩy vải bằng NaOH, động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
Cl2. hoá chất độc. 26/12/1996
9 Vận chuyển kiện bông, Công việc thủ công rất nặng QĐ 1629/
kiện vải, trục sợi, trục nhọc, chịu tác động của bụi, hoá LĐTBXH
vải, hoá chất, thuốc chất độc. 26/12/1996
nhuộm.
10 Vận chuyển máy giặt, Chịu tác động của nóng, ồn và QĐ 1629/
nhuộm liên hợp. hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
11 Vận hành máy in hoa Chịu tác động của nóng, ồn và QĐ 1629/
trên trục, trên lưới. hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
12 Vận hành máy cào lông. Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 1629/
động của nóng, ồn và bụi nồng LĐTBXH
độ rất cao. 26/12/1996
13 Nhuộm, hấp lên, sợi tổng Chịu tác động của nóng và các QĐ 1629/
hợp. hoá chất tẩy, nhuộm. LĐTBXH
26/12/1996
14 Dệt lên thủ công. Công việc nặng nhọc, đơn điệu, QĐ 1629/
tư thế lao động gò bó, chịu tác LĐTBXH
động của bụi. 26/12/1996
15 Giặt, tẩy, mài quần bò. Chịu tác động của nóng, bụi và QĐ 1629/
hoá chất độc. LĐTBXH
16 May công nghiệp. Công việc đơn điệu, tư thế lao QĐ 1629/
động gò bó, căng thẳng thị giác LĐTBXH
và mệt mỏi thần kinh tâm lý. 26/12/1996
17 Sửa chữa máy sợi, dệt, Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc QĐ 1629/
nhuộm tại phân xưởng với dầu mỡ, chịu tác động của LĐTBXH

62
nóng, ồn, bụi và hoá chất độc. 26/12/1996
18 Đúc chì chân kim. Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 1629/
động của nống và hơi chì. LĐTBXH
26/12/1996
19 Mài ống côn giấy. Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 1629/
động của ồn và bụi nồng độ rất LĐTBXH
cao. 26/12/1996
20 Công nhân đo đếm vải QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
21 Công nhân trải vải. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
22 Công nhân cắt phá, cắt QĐ 1629/
gọt. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
23 Công nhân đánh số. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
24 Công nhân sơ chế MEX. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
25 Công nhân ép MEX. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
26 Công nhân đồng bộ bán QĐ 1629/
thành phẩm (hoặc công LĐTBXH
nhân bóc bọn và phối 26/12/1996
kiện (may công nghiệp)
27 Công nhân vận hành QĐ 1629/
máy may. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
28 Công nhân so, sửa bán QĐ 1629/
thành phẩm. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
29 Công nhân kiểm tra chất QĐ 1629/
lượng(hoặc kiểm hoá, LĐTBXH
thu hoá). 26/12/1996
(may công nghiệp)
30 Công nhân bảo toàn, sửa QĐ 1629/
chữa máy may. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996

63
31 Công nhân là, gấp, đóng QĐ 1629/
gói. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
32 Công nhân đóng hòm. QĐ 1629/
(may công nghiệp) LĐTBXH
26/12/1996
33 Công nhân vệ sinh công QĐ 1629/
ngiệp nơi sản xuất. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
34 Công nhân đổi bán thành QĐ 1629/
phẩm. LĐTBXH
(may công nghiệp) 26/12/1996
35 Tổ trưởng, chuyền QĐ 1629/
trưởng(trong quá trình LĐTBXH
sản xuất khi lao động 26/12/1996
trong tổ thiếu các đồng
chí tổ trưởng, chuyền
trưởng là lao động bổ
sung).
36 Xì Formon vào da, sơn Làm việc trong buồng kín, tiếp QĐ 1453/
xì da. xúc với hoá chất độc có nồng LĐTBXH
độ cao. 13/10/1995

37 Thuộc da bằng tanin và Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
crôm. nơi làm việc bẩn thỉu, hôi thối LĐTBXH
có nhiều loại VI khuẩn, nấm 13/10/1995
gây bệnh và hoá chất độc
(crôm).
38 Bảo quản, sơ chế, pha Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1453/
chặt da tươi. nơi làm việc chật hẹp,ẩm ướt, LĐTBXH
bẩn thỉu, hôi thối, tỷ lệ nấm và 13/10/1995
vi khuẩn gây bệnh rất cao.
39 Dán da bằng cồn làm Công việc thủ công, tiếp xúc QĐ 1453/
gông, đai... với hoá chất độc, vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần. 13/10/1995
40 Đứng máy kéo sợi con. Khi làm việc đi lại nhiều, ảnh QĐ 1453/
hưởng của bụi, nóng và ồn cao LĐTBXH
13/10/1995
41 Đứng máy dệt thoi Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi QĐ 1453/
bông, nóng và ồn cao. LĐTBXH
13/10/1995

64
NGÀNH: DỆT MAY
Điều kiện lao động loại IV
1 Vận hành, cấp nguyên Tư thế lao động gò bó; chịu tác QĐ1152/
liệu cho máy tách hạt, động của tiếng ồn và bụi bông LĐTBXH
máy bán công. vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
2 Đóng hạt thủ công. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ1152/
động của bụi bông, nóng và ồn. LĐTBXH
18/9/2003
3 Vận hành máy ép đóng Đứng và đi lại suốt ca làm việc; QĐ1152/
kiện bông. chịu tác động của bụi bông và LĐTBXH
tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho 18/9/2003
phép.
4 Bốc bông hồi lại trong Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ1152/
dây chuyền sợi, dệt. động của bụi bông, tiếng ồn LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép. 18/9/2003
5 Vận hành máy suốt, bốc Đứng và đi lại suốt ca làm việc, QĐ1152/
suốt, bỏ suốt (tiếp suốt). công việc đơn điệu, nhịp điệu LĐTBXH
lao động cao; chịu tác động của 18/9/2003
bụi bông, nóng và ồn vượt quá
tiêu chuẩn cho phép.
6 Vận hành máy cửi, mắc Công việc đơn điệu, tập trung QĐ1152/
sợi. thị giác cao; chịu tác động của LĐTBXH
bụi bông, nóng và ồn. 18/9/2003
7 Xe sợi lên. Chịu tác động của bụi bông và QĐ1152/
tiếng ồn. LĐTBXH
18/9/2003
8 Tỉa, sửa thảm lên. Công việc tỉ mỉ, tập trung thị QĐ1152/
giác cao; chịu tác động của bụi. LĐTBXH
18/9/2003
9 Vận hnàh máy đảo sợi, Đứng và đi lại nhiều; chịu tác QĐ1152/
xe con sợi. động của bụi bông và tiếng ồn. LĐTBXH
18/9/2003
10 Đổ sợi cho máy thô. Phải đi lại suốt ca làm việc, QĐ1152/
công việc đơn điệu, nhịp độ lao LĐTBXH
động cao, chịu tác động của bụi 18/9/2003
bông, nóng và tiếng ồn cao.
11 Bốc sợi máy ống. Đứng và đi lại suốt ca làm việc, QĐ1152/
chịu tác động của bụi bông, LĐTBXH
nóng và ồn cao. 18/9/2003
12 Vận hành máy dệt khí, Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao QĐ1152/
65
dệt nước. động gò bó; chịu tác động của LĐTBXH
bụi bông và nóng. 18/9/2003
13 Vận hành máy dệt kim Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ1152/
tròn. động của bụi bông và nóng. LĐTBXH
18/9/2003
14 Nối gỡ, nối trục máy dệt. Đứng và đi lại suốt ca làm việc; QĐ1152/
chịu tác động của bụi bông, LĐTBXH
nóng và ồn cao. 18/9/2003
15 Vận hành máy mắc, máy Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ1152/
hồ vải, sợi trong dây động của bụi bông, nóng và ồn LĐTBXH
chuyền dệt. cao 18/9/2003
16 Xâu go trong dây chuyền Công việc thủ công, đơn điệu, QĐ1152/
dệt. tập trung thị giác cao; chịu tác LĐTBXH
động của bụi bông và nóng. 18/9/2003
17 Châm dầu máy dệt, máy Công việc thủ công, tư thế lao QĐ1152/
se, máy hồ. động gò bó, tiếp xúc với dầu, LĐTBXH
mỡ; chịu tác động của bụi bông, 18/9/2003
nóng, ồn.
18 Nấu hồ trong dây chuyền Công việc nặng nhọc; chịu tác QĐ1152/
dệt, nhuộm. động của nóng, ồn, ẩm và hơi LĐTBXH
hoá chất. 18/9/2003
19 Vận hành máy phòng co Chịu tác động của nhiệt độ cao QĐ1152/
vải (Sanfor) trong dây và hơi hoá chất. LĐTBXH
chuyền nhuộm. 18/9/2003
20 Vận hành máy làm bóng Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
vải trong dây chuyền động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nhuộm. nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm. 18/9/2003
21 Làm trục hoa lưới trong Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ1152/
công đoạn nhuộm. động của hơi hoá chất và bụi. LĐTBXH
18/9/2003
22 May khuyết, cúc (khuy Công việc đơn điệu, căng thẳng QĐ1152/
nút) trong may công thị giác và mệt mỏi thần kinh; LĐTBXH
nghiệp. chịu tác động của nóng và bụi. 18/9/2003

23 Vận hành máy thổi form Đứng và đi lại suốt ca làm việc, QĐ1152/
trong dây chuyền may. chịu tác động của hơi nóng, ẩm. LĐTBXH
18/9/2003
24 Cắt vải trong công nghệ Đứng suốt ca làm việc, căng QĐ1152/
may. thẳng thị giác, mệt mỏi thần LĐTBXH
kinh, chịu tác động của hơi 18/9/2003
nóng và bụi bông.
25 Vận chuyển vải, sợi Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1152/

66
trong kho nguyên liệu, đứng và đi lại suốt ca làm việc; LĐTBXH
kho sản phẩm và giữa chịu tác động của bụi bông, 18/9/2003
các công đoạn của dây nóng và tiếng ồn cao.
chuyền sợi, dệt, nhuộm
may.
26 Kiểm gấp trong dây Công việc đơn điệu, căng thẳng QĐ1152/
chuyền dệt may. thị giác, đứng suốt ca làm việc, LĐTBXH
chịu tác động của nóng, bụi và 18/9/2003
mùi hoá chất.
27 Đóng kiện trong dây Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
chuyền dệt may. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi bông, nóng và ồn cao. 18/9/2003
28 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, tư thế lao QĐ1152/
trong các nhà máy sợi, động gò bó, ảnh hưởng của LĐTBXH
dệtt, nhuộm, may. Vệ tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu 18/9/2003
sinh nền xưởng nhuộm, mỡ, hoá chất tẩy rửa và chất
in hoa. thải công nghiệp.
29 Mài, bảo dưỡng suốt da Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ1152/
(cao su); thay, tháo, dán cao su và dung môi, hoá chất LĐTBXH
dây da. độc. 18/9/2003
30 sửa chữa điện trong dây Tư thế lao động gò bó, làm việc QĐ1152/
chuyền nhuộm. trong môi trường ẩm ướt, nóng, LĐTBXH
tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, 18/9/2003
nhuộm.
31 Sửa chữa, chế tạo lược Chịu tác động của bụi rỉ, hơi QĐ1152/
máy dệt. nhựa đường nóng, keo và hoá LĐTBXH
chất. 18/9/2003
32 Thí nghiệm, phân tích Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ1152/
hoá chất, thuốc nhuộm. chất độc hại, nhiệt độ, độ ẩm LĐTBXH
cao. 18/9/2003

NGÀNH: THƯƠNG MẠI


Điều kiện lao động loại V
1 Đo tính, bảo quản, giao Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh QĐ 915/
nhận xăng, dầu trong sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác LĐTBXH
hang hầm. động của xăng, dầu vượt tiêu 30/7/1996
chuẩn cho phép nhiều lần.
2 Vận hành máy bơm Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh QĐ 915/
xăng, dầu trong hang sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác LĐTBXH
hầm. động của tiếng ồn cao và hơi 30/7/1996
xăng, dầu.
67
3 Lắp đặt và sửa chữa các Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh QĐ 915/
thiết bị và bể xăng dầu sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế LĐTBXH
trong hang hầm. làm việc gò bó, chịu tác động 30/7/1996
của tiếng ồn, xăng và dầu.
4 Tái sinh, pha chế dầu Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 915/
bằng phương pháp thủ chịu tác động của xăng, dầu và LĐTBXH
công. các hoá chất độc. 30/7/1996
5 Sĩ quan, thuyền viên tàu Chịu tác động của sóng nước, QĐ 915/
chở xăng, dầu trên biển. ồn, rung và xăng, dầu. LĐTBXH
30/7/1996
6 Giao, nhận xăng, dầu Chịu tác động của sóng gió, QĐ 915/
trên biển. rung, ồn cao và hơi xăng, dầu LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều 30/7/1996
lần.
7 Xúc rửa, hàn , tẩy rỉ, sơn Làm việc trong thùng kín, tư thế QĐ 915/
các bể xăng, dầu loại lớn. làm việc gò bó, chịu tác động LĐTBXH
của xăng, dầu, nóng, ồn, bụi và 30/7/1996
hoá chất trong sơn.
8 Vận hành máy bơm Chịu tác động của ồn cao, rung QĐ 915/
xăng, dầu có áp lực từ và xăng, dầu nồng độ rất cao. LĐTBXH
50kg/cm2 trở lên. 30/7/1996
9 Bơm, rót, đóng bình axít Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
H2SO4, HCL. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
hóa chất độc mạnh, nguy hiểm. 30/7/1996
10 Giám định dầu thô ngoài Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, QĐ1580/
dàn khoan. chịu tác động của sóng, gió, 2000/
thời tiết khắc nghiệt, trèo cao, LĐTBXH
công việc nặng nhọc, nguy 26/12/2000
hiểm.

Điều kiện lao động loại IV


1 Giao nhận, bán buôn, Công việc độc hại, tiếp xúc QĐ 915/
bán lẻ xăng, dầu, nhựa thường xuyên với xăng, dầu và LĐTBXH
đường, các sản phẩm hoá các sản phẩm hoá dầu. 30/7/1996
dầu tại cửa hàng, kho,
trạm bến, bãi và trên
sông
2 Sỹ quan, thuyền viên xà Thường xuyên lưu động, chịu QĐ 915/
lan, tàu chở xăng, dầu tác động của tiếng ồn và xăng, LĐTBXH
trên sông. dầu. 30/7/1996
3 Vận hành máy bơm Chịu tác động của tiếng ồn và QĐ 915/
xăng, dầu có áp lực dưới hơi xăng, dầu. LĐTBXH

68
50 kg/cm2. 30/7/1996
4 Bảo vệ kho, đường ống Đi lại nhiều, chịu tác động của QĐ 915/
xăng, dầu. hơi xăng, dầu. LĐTBXH
30/7/1996
5 Xúc rửa, hàn, nắn phuy Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
xăng, dầu. chịu tác động của trực tiếp của LĐTBXH
xăng, dầu. 30/7/1996
6 Đo tính xăng, dầu trên Chịu tác động của hơi xăng, dầu QĐ 915/
các bể loại lớn. vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều LĐTBXH
lần, tư thế làm việc gò bó. 30/7/1996
7 Vệ sinh công nghiệp ở Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
kho, bãi xăng, dầu. chịu tác động trực tiếp của LĐTBXH
xăng, dầu. 30/7/1996
8 Pha chế xăng, dầu ở kho, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
bãi lớn. động của xăng, dầu. LĐTBXH
30/7/1996
9 Sản xuất thùng phuy, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
bồn, bể chứa xăng, dầu động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
các loại. tiếng ồn cao. 30/7/1996
10 Lái, phụ xe vận tải xăng, Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ 915/
dầu, nhựa đường và các động của tiếng ồn, rung, xăng LĐTBXH
sản phẩm hoá dầu. và dầu. 30/7/1996
11 Lái xe nâng hàng trong Chịu tác động của xăng, dầu và QĐ 915/
kho xăng, dầu và các sản các sản phẩm hoá dầu trong LĐTBXH
phẩm hoá dầu. suốt ca làm việc. 30/7/1996
12 Hoá nghiệm xăng, dầu Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
và các sản phẩm hoá dầu. xăng, dầu và các hoá chất độc. LĐTBXH
30/7/1996

13 Duy tu, sửa chữa đường Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
ống xăng, dầu nặng nhọc, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với xăng, dầu. 30/7/1996

14 Sửa chữa thiết bị ngành Tư thế làm việc gò bó, luôn tiếp QĐ 915/
xăng dầu; sửa chữa ô tô, xúc với dầu mỡ, chịu tác động LĐTBXH
tàu, xà lan chở xăng, dầu của tiếng ồn. 30/7/1996
và các sản phẩm dầu.
15 Vận hành máy thông gió Chịu tác động của tiếng ồn, hơi QĐ 915/
trong hang hầm. xăng dầu. LĐTBXH
30/7/1996
16 Vận hành lò hơi chế dầu, Chịu tác động của nóng, ồn, hơi QĐ 915/
lò bảo ôn nhựa đường. dầu và dung môi hữu cơ. LĐTBXH

69
30/7/1996
17 Bán buôn, bán lẻ xi Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
măng. động bụi xi măng vượt tiêu LĐTBXH
chuẩn cho phép nhiều lần.. 30/7/1996
18 Thủ kho, bảo quản hoá Làm việc trong kho kín, chịu QĐ 915/
chất độc. tác động của nhiều loại hoá chất LĐTBXH
độc. 30/7/1996
19 Bán hàng, đóng gói lẻ Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác QĐ 915/
hoá chất độc động của các hoá chất độc hại. LĐTBXH
30/7/1996
20 Lái xe vận tải chuyên Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
dùng chở hoá chất. hoá chất độc nguy hiểm. LĐTBXH
30/7/1996
21 Hoá nghiệm kiểm tra Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 915/
chất lượng hoá chất, hoá chất độc. LĐTBXH
30/7/1996
22 Giám định tàu thuỷ trước Làm việc dưới hầm sâu (sâu 20- QĐ1580/
khi phá dỡ hoặc sửa 30m) trong điều kiện môi 2000/
chữa. trường độc hại, thiếu dưỡng khí LĐTBXH
và nguy hiểm. 26/12/2000

23 Giám định các công trình Công việc lưu động, ngoài trời, QĐ1580/
xây dựng thiết bị toàn chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, 2000/
bộ. gió, bụi. LĐTBXH
26/12/2000

24 Giám định hàng hoá Công việc lưu động, ngoài trời, QĐ1580/
xuất, nhập khẩu ở các chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, 2000/
kho, bãi, hầm chứa hàng. nóng lạnh (kho lạnh). LĐTBXH
26/12/2000

25 Phân tích, kiểm nghiệm Phải thường xuyên tiếp xúc với QĐ1580/
chất lượng hàng hoá xuất hoá chất dộc hại. 2000/
nhập khẩu trong phòng LĐTBXH
thí nghiệm. 26/12/2000

26 Khử trùng, xông hơi, Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất QĐ1580/
chiếu xạ đối với hàng để khử trùng như: phosphin 2000/
hoá xuất nhập khẩu. (PH3), mêty bromide (CH3Br) LĐTBXH
CO2, DDVP. Nơi làm việc chật 26/12/2000
hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu
dưỡng khí.

70
NGÀNH: NGÂN HÀNG
Điều kiện lao động loại V
1 Sản xuất lô in tiền. Chịu tác động của nhiệt độ cao QĐ 915/
và nhiều loại hoá chất độc bảng LĐTBXH
A, nguy hiểm. 30/7/1996
2 Sản xuất bản in tiền. Chịu tác động của a xít cromic, QĐ 915/
a xít sunfuric vượt tiêu chuẩn LĐTBXH
cho phép nhiều lần. 30/7/1996
3 Vận hành máy in tiền, Chịu tác động của tiếng ồn cao QĐ 915/
máy in sổ số cào. và nhiều loại hoá chất độc mạnh LĐTBXH
vượt tiêu chuẩn cho phép. 30/7/1996
4 Xử lỷ nước thải nhà máy Chịu tác động của nhiều loại QĐ 915/
in tiền. hoá chất độc mạnh như:axít LĐTBXH
sunfuric, axít cromic,feryxianua 30/7/1996
5 Thủ kho và phụ kho tiền Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ 915/
Ngân hàng Trung ương việc kém thông thoáng(02 thấp LĐTBXH
(kho có diện tích từ hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều) 30/7/1996
2000m2 trở lên). chịu tác động của hoá chất
chống mối, mọt và CO2).
6 Tiêu huỷ tiền rách nát. Nơi làm việc chật hẹp, công QĐ 915/
việc nặng nhọc, chịu tác động LĐTBXH
của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vi 30/7/1996
khuẩn gây bệnh).

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận hành máy cắt, máy Nơi làm việc kém thông thoáng, QĐ 915/
đóng gói tiền. chịu tác động của dư lượng hoá LĐTBXH
chất in tiền (dung môi, oxýt kim 30/7/1996
loại...)vượt tiêu chuẩn cho phép.

2 Kiểm chọn, đóng gói tiền Nơi làm việc kém thông thoáng, QĐ 915/
mới in. căng thẳng thị giác, chịu tác LĐTBXH
động trực tiếp của dư lượng hoá 30/7/1996
chất in tiền.

3 Thủ kho, bảo quản, giao Nơi làm việc chật chội, kém QĐ 915/
nhận giấy in tiền và tiền thông thoáng, ảnh hưởng của LĐTBXH

71
mới in. hoá chất bảo vệ trong giấy và 30/7/1996
dư lượng hoá chất ở tiền mới in.

4 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
máy in tiền. chịu tác động của dung môi, LĐTBXH
hoá chất in tiền vượt tiêu chuẩn 30/7/1996
cho phép.
5 Thủ kho, phụ kho ngân Nơi làm việc chật hẹp, kém QĐ 915/
hàng tỉnh, thành phố trực thông thoáng(02 thấp hơn tiêu LĐTBXH
thuộc Trung ương (diện chuẩn cho phép) chịu tác động 30/7/1996
tích kho dưới 2000m2). của hoá chất chống mối,mọt,
CO2...
6 Kiểm ngân, thủ quỹ ngân Công việc bận trộn, nhịp điệu QĐ 915/
hàng. cử động cao, căng thẳng thị LĐTBXH
giác, chịu tác động của bụi nồng 30/7/1996
độ cao(bụi tổng hợp, nấm, vi
sinh có hại).

7 Phân kim, chế tác vàng, Tư thế lao động gò bó, căng QĐ 915/
bạc. thẳng thị giác, ảnh hưởng của LĐTBXH
nóng và các hoá chất độc. 30/7/1996
8 Nung, chế tác đá quý. Tư thế làm việc gò bó, nhịp QĐ 915/
điệu cử động cao, căng thẳng LĐTBXH
thị giác, ảnh hưởng của bụi đá 30/7/1996
và hoá chất độc mạnh(HF).
9 Kiểm định, phân loại đá Công việc tỉ mỉ, căng thẳng thị QĐ 915/
quý. giác, chịu tác động của ánh sáng LĐTBXH
mạnh, tia cực tím và hoá chất 30/7/1996
độc mạnh(HF).
10 Vẽ mẫu giấy bạc. Tư thế làm việc gò bó, căng QĐ 915/
thẳng chú ý và mệt mỏi thần LĐTBXH
kinh tâm lý, công việc đòi hỏi 30/7/1996
nhiều động tác tỉ mỉ.

NGÀNH : DỰ TRỮ QUỐC GIA


Điều kiện lao động loại V
1 Phun thuốc phòng và Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ 915/
diệt con trùng trong các động của nhiều loại hoá chất LĐTBXH
kho dự trữ. độc mạnh (như Malathion, 30/7/1996
Sumithion, nhôm phốt phát...)

72
Điều kiện lao động loại IV
1 Thủ kho, bảo quản lương Nơi làm việc chật hẹp, nóng, QĐ 915/
thực dự trữ. kém thông thoáng, tư thế làm LĐTBXH
việc gò bó, chịu tác động của 30/7/1996
bụi và các hoá chất độc chống
mối, mọt...
2 Thủ kho, bảo quản xăm, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
lốp dự trữ. động gò bó, nơi làm việc kém LĐTBXH
thông thoáng, thiếu ánh sáng, 30/7/1996
ảnh hưởng của bụi (bột table).
3 Thủ kho, bảo quản xe Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
máy, thiết bị kim khí dự động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
trữ. xúc với dầu mỡ, xăng... 30/7/1996
4 Thủ kho, bảo quản vật Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1152/
tư, thiết bị cứu hộ, cứu động gò bó, nơi làm việc kém LĐTBXH
nạn. thông thoáng, thiếu ánh sáng, 18/9/2003
ảnh hưởng của bụi (bột tale),
tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...

NGÀNH : Y TẾ
Điều kiện lao động loại VI
1 Trực tiếp khám, điều trị, Công việc rất nguy hiểm, nguy QĐ 915/
phục vụ người nhiễm cơ lây nhiễm cao bệnh không có LĐTBXH
HIV, bệnh nhân AIDS. khả năng cứu chữa, căng thẳng 30/7/1996
thần kinh tâm lý.
2 Giải phẫu bệnh lý đại Thường xuyên tiếp xúc với xác QĐ 915/
thể, liệm xác, ướp xác, chết, các vi khuẩn có hại và các LĐTBXH
khám nghiệm tử thi và vệ hoá chất độc, căng thẳng thần 30/7/1996
sinh nhà xác. kinh tâm lý.

Điều kiện lao động loại V


1 Giải phẩu bệnh lý vi thể, Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 915/
chuyên trách kiểm phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối LĐTBXH
nghiệm độc chất pháp y. và các hoá chất độc. 30/7/1996
2 Đứng máy, phụ máy, Tiếp xúc với bức xạ ion hoá QĐ 915/
chuyên sửa chữa, kiểm vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều LĐTBXH
chuẩn máy X quang, lần và các nguồn lây nhiễm. 30/7/1996

73
máy chiếu xạ; sử dụng
máy cobalt, kim radium
và các chất phóng xạ
khác để điều trị và chuẩn
đoán bệnh
3 Chuyên sửa chữa kiểm Thường xuyên tiếp xúc với chất QĐ 915/
chuẩn máy hút đờm, mủ. thải có nguy cơ lây nhiễm cao. LĐTBXH
30/7/1996
4 Trực tiếp khám, điều trị, Thường xuyên làm việc ở nơi QĐ 915/
xét nghiệm, phục vụ có nguy cơ lây nhiễm lao, căng LĐTBXH
bệnh nhân phong, tâm thẳng thần kinh tâm lý. 30/7/1996
thần lao.
5 Trực tiếp khám, điều trị, Thường xuyên làm việc ở nơi QĐ 915/
phục vụ bệnh nhân có nguy cơ lây nhiễm cao, căng LĐTBXH
truyền nhiễm. thẳng thần kinh tâm lý. 30/7/1996
6 Mổ, phụ mổ, gây mê hồi Công việc nặng nhọc, rất căng QĐ 915/
sức; chuyên cấp cứu, thẳng thần kinh tâm lý, làm việc LĐTBXH
theo dõi hồi sức sau mổ. không kể ngày đêm. 30/7/1996
7 Trực tiếp khám, điều trị, Công việc nặng nhọc, bận rộn, QĐ 915/
phục phụ trẻ sơ sinh căng thẳng trong suốt ca làm LĐTBXH
bệnh lý. việc vì phải theo dõi liên tục 30/7/1996
hiện tượng bất thường của trẻ
sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo.
8 Trực tiếp khám, điều trị, Công việc nặng nhọc, thường QĐ 915/
phục vụ bệnh nhân ung xuyên tiếp xúc với mủ, phân, LĐTBXH
thư, bỏng, xuất huyết nước tiểu bẩn thiểu, hôi thối. 30/7/1996
não, liệt, chấn thương cột
sống, sọ não, trẻ em bại
não.
9 Chuyên xét nghiệm bệnh Làm việc trong phòng kín, tiếp QĐ 915/
tối nguy hiểm (dịch tả, xúc với hoá chất độc, vi sinh vật LĐTBXH
dịch hạch, viêm gan, gây bệnh tối nguy hiểm có nguy 30/7/1996
viêm não, HIV và các cơ lây nhiễm cao.
bệnh lạ nguy hiểm khác)
10 Diệt chuột, con trùng và Thường xuyên tiếp xúc với ổ QĐ 915/
vi khuẩn gây bệnh. bệnh, dịch nguy hiểm và hoá LĐTBXH
chất độc mạnh 30/7/1996
1 Điều trị, chăm sóc bệnh Công việc nguy hiểm, căng QĐ1152/
nhân cai nghiện. thẳng thần kinh tâm lý; tiếp xúc LĐTBXH
thường xuyên với bệnh nhân có 18/9/2003
nguy cơ lây nhiễm HIV cao.
12 Vận hành xử lý hệ thống Công việc thủ công, nặng nhọc; QĐ1152/
chất thải và nạo vét cống thường xuyên tiếp xúc với bẩn, LĐTBXH
74
rãnh trong bệnh viện. hôi thối và nguồn lây nhiễm 18/9/2003
cao.
13 Giặt quần áo bệnh nhân Công việc nặng nhọc, ẩm ướt; QĐ1152/
bằng tay. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất tẩy rửa và các hoá chất có 18/9/2003
nguy cơ lây nhiễm bệnh cao.

14 Sản xuất bột thạch cao Công việc thủ công nặng nhọc; QĐ1152/
(đập đá, sắp đá vào lò, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ LĐTBXH
đốt lò, ra lò, xay, đóng cao, bụi silíc, khí CO, CO2 vượt 18/9/2003
hộp. tiêu chuẩn cho phép.

Điều kiện lao động loại IV


1 Làm việc trong các cơ sở Thường xuyên làm việc trong QĐ 915/
điều trị bệnh nhân phong môi trường lây nhiễm cao. LĐTBXH
lao, tâm thần. 30/7/1996
2 Trực tiếp khám, điều trị, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
phục vụ bệnh nhân da bệnh nhân lở loét, hôi thối, LĐTBXH
liễu, hoa liễu, viêm tắc nguy cơ lây nhiễm cao. 30/7/1996
mạch chi, trĩ, ngoại, tiết
niệu, hậu môn nhân tạo.
3 Đỡ đẻ, khám, điều trị các Công việc nặng nhọc, giải quyết QĐ 915/
bệnhphụ khoa. nhiều công việc phức tạp, căng LĐTBXH
thẳng thần kinh tâm lý. 30/7/1996
4 Rửa tráng phim X quang. Làm việc trong phòng kín, thiếu QĐ 915/
ánh sáng, căng thẳng thị giác, LĐTBXH
tiếp xúc với hoá chất độc. 30/7/1996
5 Xoa bóp, day bấm huyệt, Công việc nặng nhọc, căng QĐ 915/
vận động trị liệu, kéo thẳng thần kinh tâm lý. LĐTBXH
nắn, xương, bó bột. 30/7/1996
6 Hộ lý làm việc tại các Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
bệnh viện. tiếp xúc với các chất thải của LĐTBXH
bệnh nhân và vi sinh vật gây 30/7/1996
bệnh.
7 Rửa, sấy, hấp tiệt trùng, Nơi làm việc ẩm ướt, thường QĐ 915/
tiêu huỷ các dụng cụ, xuyên tiếp xúc với các hoá chất LĐTBXH
bệnh phẩm, chai lọ thí và các chất thải bẩn thỉu, dễ lây 30/7/1996
nghiệm, đựng thuốc; giặt nhiễm bệnh.
quần áo bệnh nhân.
8 Điều tra côn trùng y học Công việc nguy hiểm, thường QĐ 915/
(bọ chét, ve, mò, mạt, xuyên lưu động ở các vùng LĐTBXH
muổi truyền sốt rét, giun rừng, núi,, biên giới, hải đảo, 30/7/1996

75
chỉ, sốt xuất huyết, viêm nguy cơ nhiễm bệnh cao.
não); điều tra, giám sát
và chống dịch.
9 Kiểm dịch nơi biên giới, Thường xuyên lưu động trên QĐ 915/
hải cảng. biển, các vùng biên giới, hải LĐTBXH
đảo, tiếp xúc với hoá chất độc 30/7/1996
và vi sinh vật gây bệnh.
10 Nghiên cứu hoá chất diệt Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 915/
côn trùng truyền bệnh hoá chất độc mạnh. LĐTBXH
cho con người. 30/7/1996
11 Ngiên cứu, sản xuất các Làm việc trong phòng kín, kém QĐ 915/
loại Vacxin và huyết thông thoáng, tiếp xúc với hoá LĐTBXH
thanh phòng, chữa bệnh. chất độc và xúc vật bị nhiễm 30/7/1996
bệnh, dễ bị lây nhiễm.
12 Xét nghiệm vi sinh vật, Làm việc trong phòng kín, tiếp QĐ 915/
sinh hoá, huyết học. xúc với hoá chất độc và các vi LĐTBXH
sinh vật gây bệnh, dễ bị lây 30/7/1996
nhiễm.
13 Giữ giống, chủng vi sinh Thường xuyên tiếp xúc với mẫu QĐ 915/
vật, ký sinh trùng. máu, phân xúc vật bị nhiễm LĐTBXH
bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh 30/7/1996
cao.
14 Chạy thận nhân tạo và Tư thế lao động gò bó, căng QĐ 915/
nội soi. thẳng thị giác, tiếp xúc với bệnh LĐTBXH
phẩm bị bệnh. 30/7/1996
15 Tìm kiếm, thăm dò, khai Công việc nặng nhọc, phải đi lại QĐ 915/
thác dược liệu. nhiều, thường xuyên lưu động LĐTBXH
các vùng rừng, núi. 30/7/1996
16 Chuyên xông sấy dược Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
liệu bằng phốt pho kẽm chất độc nồng độ cao. LĐTBXH
và lưu huỳnh. 30/7/1996
17 Nghiên cứu dược liệu, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
xét nghiệm dược lý, hoá dung môi hữu cơ, các hoá chất LĐTBXH
thực vật, đông dược, độc và các động vật bị nhiễm 30/7/1996
dược động học trong bệnh.
điều trị bệnh.
18 Trực tiếp sao tẩm, tán, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
rầy, xay, nhào trộn dược động của nóng, ồn và bụi dược LĐTBXH
liệu thủ công và bán thủ liệu. 30/7/1996
công tại các bệnh viện y
học dân tộc.
19 Sản xuất chất hấp thụ Thường xuyên tiếp xúc với a xít QĐ 915/
Silicazen, ống chuẩn độ đậm đặc(H2SO4, HCL, HNO3...) LĐTBXH
76
(dung dịch mẹ) để phân rất độc và nguy hiểm. 30/7/1996
tích sắc ký.
20 Lấy mẫu và phân tích Chịu tác động của các yếu tố QĐ 915/
các yếu tố độc hại về vệ độc hại, nguy hiểm của môi LĐTBXH
sinh lao động, môi trường lao động 30/7/1996
trường thuộc hệ vệ sinh
phòng dịch.

21 Sản xuất chỉ phẫu thuật Chịu tác động của nóng và các QĐ 915/
tự tiêu. loại hoá chất độc. LĐTBXH
30/7/1996

22 Cán, ép, lưu hoá cao su Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
để sản xuất dụng cụ y tế nóng , ồn, bụi và hoá chất độc. LĐTBXH
(Điều khiển máy nhúng 30/7/1996
và tạo hình trong sản
xuất condom, găng cao
su, thu gom, lột găng cao
su, lưu hoá sản phẩm cao
su).
23 Thủ kho chuyên sang Làm việc trong kho kín, thường QĐ 915/
chai, đóng gói lẻ hoá xuyên tiếp xúc với các hoá chất LĐTBXH
chất, phục vụ y tế. độc. 30/7/1996
24 Chuyên tiêu huỷ các bộ Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ 915/
phận cắt, lọc của cơ thể.phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối, LĐTBXH
bẩn thỉu. 30/7/1996
25 Chăn nuôi động vật thí Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
nghiệm để phục vụ cho y chất thải của động vật và nguồn LĐTBXH
học và sản xuất vacxin. lây bệnh. 30/7/1996
26 Sắc thuốc tập trung bằng Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác QĐ 915/
phương pháp thủ công. động của nóng, CO và CO2. LĐTBXH
30/7/1996
27 Xúc , rửa, thanh trùng Nơi làm việc ẩm ướt, thường QĐ1152/
dụng cụ, chai lọ dùng xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy LĐTBXH
trong nghiên cứu, sản rửa (NaOH), các hoá chất độc 18/9/2003
xuất, kiểm định các loại khác và các nguồn lây nhiễm.
Vaccin, huyết thanh, chế
phẩm sinh học.
28 Trực tiếp khám, điều trị, Làm việc trong môi trường có QĐ1152/
phục vụ bệnh nhân ở các nguy cơ lây nhiễm cao, căng LĐTBXH
khoa (phòng) khám thẳng thần kinh tâm lý. 18/9/2003
bệnh, cấp cứu tổng hợp
của bệnh nhân.
77
29 Sửa chữa máy móc, thiết Công việc vất vả, tư thế lao QĐ1152/
bị y tế tại buồng bệnh và động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
trong phòng thí nghiệm. xúc với dầu mỡ, hoá chất và 18/9/2003
môi trường làm việc có nguy cơ
lây nhiễm cao.
30 Pha trộn hoá chất với mủ Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ1152/
cao su nước. chất độc, nóng, mùi vị khó chịu. LĐTBXH
18/9/2003
31 Ly tâm cao su. ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị QĐ1152/
khó chịu. LĐTBXH
18/9/2003

NGÀNH: DƯỢC
Điều kiện lao động loại V
1 Sản xuất cao thuốc phiện Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
và các dẫn xuất từ cao xuyên tiếp xúc với thuốc phiện LĐTBXH
thuốc phiện. và các hoá chất độc, nóng. 26/12/1996
2 Sản xuất Ete. Công việc nguy hiểm, thường QĐ 1629/
xuyên tiếp xúc với ete, thuỷ LĐTBXH
ngân, cồn, a xít, ảnh hưởng thần 26/12/1996
kinh.
3 Sản xuất các sản phẩm Điều kiện làm việc nặng nhọc, QĐ 1629/
hoá dược có sử dụng chịu ảnh hưởng của nóng, hoá LĐTBXH
dung môi hữu cơ. chất độc mạnh, nguy hiểm. 26/12/1996
4 Sản xuất nguyên liệu Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
kháng sinh. xuyên tiếp xúc với nóng, hoá LĐTBXH
chất độc, dễ gây dị ứng và gây 26/12/1996
kháng thuốc.
5 Sản xuất artemisnin và Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
các dẫn xuất. xuyên tiếp xúc với nóng, hoá LĐTBXH
chất độc mạnh, xăng, gây ảnh 26/12/1996
hưởng tới sắc tố da.
6 Chuyên bào chế sản xuất Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
thuốc độc bảng A,B. hưởng của độc dược, dung môi LĐTBXH
hữu cơ, vô cơ, nóng, bụi, ồn. 26/12/1996
7 Chuyên xay, rây, pha chế Thường xuyên tiếp xúc với chất QĐ 1629/
các loại thuốc: kháng độc gây kháng thuốc, dị ứng, LĐTBXH
sinh, hoóc môn, hướng ảnh hưởng thần kinh. 26/12/1996
tâm thần, gây nghiện,
thuốc sốt rét.

78
Điều kiện lao động loại IV
1 Sản xuất các sản phẩm Cộng việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
hoá dược ở các khâu sử xuyên tiếp xúc với hoá chất LĐTBXH
dụng axít vô cơ mạnh, độc, cồn tinh dầu thông và 26/12/1996
kiềm mạnh, cồn, tinh dầu nóng.
thông.
2 Nuôi và lấy nọc rắn độc. Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
thẳng thần kinh tâm lý, chịu LĐTBXH
mùi hôi thối, tanh bẩn. 26/12/1996
3 Sản xuất cloral và Chịu tác động của hoá chất độc QĐ 1629/
cloramin. như: Cl2, HCl, H2SO4. LĐTBXH
26/12/1996

4 Hoà tan, cô, vớt, vẩy, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
rửa, sấy, xay, rây, đóng động của hơi nóng, bụi và hoá LĐTBXH
gói hở các sản phẩm hoá chất độc. 26/12/1996
dược.
5 Chiết xuất, tinh chế các
Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
hoạt chất từ dược liệu.
động của hoá chất độc, bụi, LĐTBXH
nóng. 26/12/1996
6 Chuyên nấu cao thảo Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
mộc, cao động vật. xuyên chịu tác động của nóng. LĐTBXH
26/12/1996
7 Băm, chặt, sao, tẩm, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
phơi, sấy, chải mốc dược động của nóng, bụi nấm, mốc. LĐTBXH
liệu bằng thủ công. 26/12/1996
8 Xay, rây, nhào trộn, pha Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
chế các loại dược chất, tá động của bụi thuốc có nồng độ LĐTBXH
dược; vận hành máy dập cao, nóng ồn. 26/12/1996
và bao viên thuốc.
9 Pha chế, đóng thuốc dầu. Chịu tác động của hơi tinh dầu, QĐ 1629/
ảnh hưởng đến niêm mạc, da, LĐTBXH
mắt. 26/12/1996
10 Pha chế, đóng, hàn thuốc Phải làm việc trong buồng kín, QĐ 1629/
tiêm bằng công nghệ thiếu không khí, nóng. LĐTBXH
chân không; đóng hàn 26/12/1996
kháng sinh ở dạng cột.
11 Sản xuất các loại thuốc Công việc nặng nhọc, phải tiếp QĐ 1629/
từ phủ tạng, thuốc xúc với hoá chất độc, nóng, vi LĐTBXH
subtilít. khuẩn gây bệnh. 26/12/1996
12 Vận hành máy cất nước Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/

79
bằng phương pháp nhiệt. hưởng của nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
13 Chuyên ủ, kéo, rửa, vẩy Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
ống tiêm bằng thủ công. động gò bó, chịu ảnh hưởng của LĐTBXH
nóng. 26/12/1996
14 Chiết xuất và sản xuất Chịu tác động của hoá chất độc. QĐ 1629/
thử các sản phẩm hoá LĐTBXH
dược 26/12/1996
15 Chuyên bốc vác thủ công Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
nguyên liệu, dược liệu, tiếp xúc với bụi, hoá chất độc. LĐTBXH
dược phẩm. 26/12/1996
16 Trực tiếp kiểm nghiệm Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
các sản phẩm hoá dược, chất độc hại. LĐTBXH
dược phẩm, mỹ phẩm. 26/12/1996
17 Thủ kho kiêm bảo quản Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
nguyên liệu, dược liệu hoá chất độc, nóng và bụi. LĐTBXH
độc A, B. 26/12/1996
18 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
trong các xí nghiệp sản tiếp xúc với hoá chất, chất thải LĐTBXH
xuất dược và trang thiết công nghiệp. 26/12/1996
bị y tế.

NGÀNH : NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP


Điều kiện lao động loại V
1 Chặt hạ gỗ bằng cơ giới. Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của rung, ồn và bụi. 30/7/1996
2 Chặt hạ thủ Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
công(gỗ,song ,mây, tre, thủ công, rất nặng nhọc và nguy LĐTBXH
nứa). hiểm. 30/7/1996
3 Cưa, xẻ gỗ tại cội bằng Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
thủ công. thủ công, rất nặng nhọc, tư thế LĐTBXH
lao động gò bó. 30/7/1996
4 Lăn gom gỗ, bốc xếp gỗ Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
thủ công. thủ công, rất nặng nhọc, nguy LĐTBXH
hiểm. 30/7/1996
5 Vận xuất gỗ bằng voi, Lao động ngoài trời ở các địa QĐ 915/
trâu từ rừng ra mãi một. hình đồi núi dốc, công việc LĐTBXH
nặng nhọc, nguy hiểm. 30/7/1996
6 Đóng cốn, xuôi bè mảng Lao động ngoài trời trên sông, QĐ 915/
80
trên sông, suối. công việc thủ công, nặng nhọc LĐTBXH
và rất nguy hiểm. 30/7/1996
7 Nấu keo phenol, urefoc. Chịu tác động của nóng và các QĐ 915/
hoá chất độc mạnh. LĐTBXH
30/7/1996
8 Sản xuất thuốc chống Lao động thủ công, tiếp xúc với QĐ 915/
mối, mọt. hoá chất độc mạnh như DDT, LĐTBXH
Asen... 30/7/1996
9 Ngâm tẩm gỗ phòng Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
chống mối, mọt bằng hoá chịu tác động của các hoá chất LĐTBXH
chất. độc mạnh như Asen, DDT,666, 30/7/1996
focmon...
10 Lái xe vận tải chuyên Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
dùng, có trọng tải từ 10 hiểm, chịu tác động của ồn, LĐTBXH
tấn trở lên chở gỗ từ mãi rung và bụi. 30/7/1996
I sang mãi II.
11 Khai thác nhựa thông. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
thủ công, rất nặng nhọc, nguy LĐTBXH
hiểm. 30/7/1996

12 Điều tra quy hoạch rừngChuyên đi lưu động trên các địa QĐ 1629/
ở vùng núi cao, rừng sâu
hình hiểm trở, công việc nặng LĐTBXH
và hải đảo. nhọc, nguy hiểm. 26/12/1996
13 Phun thuốc bảo vệ thực Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
vật nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc với LĐTBXH
hoá chất bảo vệ thực vật vượt 30/7/1996
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
14 Khai thác mủ cao su. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh LĐTBXH
hưởng của hoá chất trừ sâu. 30/7/1996
15 Chế biến mủ cao su Nơi làm việc ẩm ướt, công việc QĐ 915/
thủ công, rất nặng nhọc, chịu LĐTBXH
tác động của tiếng ồn lớn và các 30/7/1996
hoá chất độc như NH3, axít
axêtic, axít focmic.
16 Chăm sóc ngựa đực Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 915/
giống. hiểm, thường xuyên tiếp xúc LĐTBXH
với phân, rác và các vi sinh vật 30/7/1996
gây bệnh.
17 Khoan tay thăm dò khai Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1580/
thác nước ngầm. tư thế lao động gò bó, nơi làm 2000/
việc lầy lội bẩn thỉu. Đi làm lưu LĐTBXH
động tại các vùng rừng núi, hải 26/12/2000
81
đảo.
18 Khảo sát đo địa vật lý Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1580/
thăm dò khai thác nước hiểm, luôn lưu động ở vùng núi 2000/
ngầm. cao, rừng sâu, hải đảo. LĐTBXH
26/12/2000
19 Công nhân xây lát đá Công việc ngoài trời, lao động QĐ1580/
thuỷ lợi (kể cả làm rồng thủ công, nặng nhọc; tư thế lao 2000/
đá) động gò bó, nguy hiểm; ảnh LĐTBXH
hưởng của bụi vôi, xi măng, 26/12/2000
cát...
20 Trực tiếp kiểm tra, giám Công việc lưu động, liên tục QĐ1580/
định cà phê và nông sản căng thẳng, ảnh hưởng của khí 2000/
xuất nhập khẩu tại các hậu khắc nghiệt và thay đổi thất LĐTBXH
vùng núi sâu, xa và trên thường của vùng; môi trường 26/12/2000
tàu biển. lao động; nóng, bụi, ồn và liên
tục phải hít ngửi vi sinh vật nấm
mốc, gây bệnh.
21 Thử ném, cảm quan chất Cường độ thử ném cao, ảnh QĐ1580/
lượng, cà phê và hàng hưởng trực tiếp hàm lượng 2000/
hoá nông sản xuất khẩu caphein cao và các tạp chất lẫn LĐTBXH
từ 400 cốc/ngày trở lên. trong cà phê như nấm mốc, vi 26/12/2000
khuẩn gây bệnh.
22 Kiểm dịch thực vật và Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1580/
khử trùng hành hoá hiểm do trèo cao, mang vác 2000/
nông, lâm sản xuất nhập nặng trong điều kiện có sóng, LĐTBXH
khẩu trên tàu biển, xà gió biển; ảnh hưởng trực tiếp 26/12/2000
lan, trong Xilo. các loại hoá chất để khử trùng:
PH3, CH3Br; làm việc ngoài trời
hoặc trong hầm tàu, nơi làm
việc chật hẹp, tư thế lao động
gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu
dưỡng khí.
23 Làm việc trong hầm men Nhiệt độ thấp, ẩm; chịu ảnh QĐ1580/
bia lạnh. hưởng của khí amoniac (NH3) 2000/
và cácbonic (CO2). LĐTBXH
26/12/2000
24 Phun cát tẩy gỉ để mạ Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ1580/
kẽm. hưởng bụi, rung, ồn trong suốt 2000/
ca làm việc. LĐTBXH
26/12/2000

Điều kiện lao động loại IV

82
1 Lái máy nông nghiệp. Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ 915/
động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
2 Khai hoang , làm đất, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
trồng, chăm sóc cây rừng thủ công, nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
và cây công nghiệp. động gò bó, chịu tác động của 30/7/1996
bụi và các vi sinh vật gây bệnh.
3 Tuần tra và bảo vệ sản Làm việc ngoài trời, phải đi lại QĐ 915/
phẩm nông , lâm nghiệp trong suốt ca làm việc, không LĐTBXH
chưa thu hoạch. kể ngày đêm và thời tiết, tiếp 30/7/1996
xúc với các vi sinh vật gây bệnh
4 Thu hoạch sản phẩm Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
nông, lâm nghiệp. thủ công, nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó. 30/7/1996
5 Chế biến chè xanh và Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
chè đen. động của ồn, bụi và nóng. LĐTBXH
30/7/1996
6 Cân, trộn và đóng chè Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
vào thùng. động của ồn, bụi và nóng. LĐTBXH
30/7/1996
7 Sản xuất hương liệu chè. Chịu tác động của nóng, bụi, QĐ 915/
khí CO, CO2 và các hoá chất LĐTBXH
gây kích thích niêm mạc mắt, 30/7/1996
tai, mũi và họng.

8 Cấp nguyên liệu vào máy Lao động thủ công, nặng nhọc QĐ 915/
xay xát bằng thủ công. chịu tác động của ồn, bụi nồng LĐTBXH
độ rất cao. 30/7/1996
9 Vận chuyển, bốc xếp Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
thóc gạo, bột mì trong chịu tác động của bụi và ồn. LĐTBXH
nhà máy. 30/7/1996
10 Sàng tạp chất của nguyên Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
liệu xay xát. bụi. LĐTBXH
30/7/1996
11 ủ lúa mì. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
ồn và khí CO2. 30/7/1996
12 Nghiền bột mì. Chịu tác động của ồn, rung và QĐ 915/
bụi. LĐTBXH
30/7/1996
13 Xay xát và đánh bóng Chịu tác động của ồn cao, bụi, QĐ 915/
gạo xuất khẩu. căng thẳng chú ý và mệt mỏi LĐTBXH
thần kinh tâm lý. 30/7/1996
83
14 Sàng, phân loại, tách Chịu tác động của rung, bụi và QĐ 915/
màu hạt gạo. ồn cao. LĐTBXH
30/7/1996
15 Sản xuất đường Glucoza. Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác QĐ 915/
động của nóng, bụi, ồn cao và LĐTBXH
các chất hoá học. 30/7/1996
16 Rửa thùng đựng đường. Lao động thủ công ngoài trời, QĐ 915/
tư thế lao động gò bó, tiếp xúc LĐTBXH
với hoá chất tẩy dầu mỡ. 30/7/1996
17 Vận chuyển, bốc vác và Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
cào mía. thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc LĐTBXH
với bụi, bẩn. 30/7/1996
18 Vận hành máy cẩu tháp Làm việc trên cao, nơi làm việc QĐ 915/
trong nhà máy đường. chật hẹp, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
chịu tác động của ồn. 30/7/1996
19 Vận hành hệ thống xé tơi Chịu tác động của nóng và ồn QĐ 915/
và ép mía. cao. LĐTBXH
30/7/1996
20 Bơm, cân nước mía, mật Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, QĐ 915/
chè và gia nhiệt, trung tư thế lao động gò bó, chịu tác LĐTBXH
hoà, bốc hơi. động của ồn và nhiệt độ cao. 30/7/1996
21 Vận hành hệ thống nấu Chịu tác động của ồn, nhiệt độ QĐ 915/
đường, trợ tinh và hội cao, căng thẳng thần kinh tâm LĐTBXH
dung. lý. 30/7/1996
22 Lọc ép, lọc túi và ly tâm Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 915/
đường mía. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
ồn và nóng. 30/7/1996
23 Đốt xung lưu huỳnh. Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác QĐ 915/
động của hơi khí độc và nóng. LĐTBXH
30/7/1996
24 Vận hành lò hơi và tuốc Chịu tác động của nhiệt độ cao, QĐ 915/
bin máy phát điện trong ồn, bụi và khí CO2. LĐTBXH
nhà máy đường. 30/7/1996
25 Nuôi và chăm sóc lợn. Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, LĐTBXH
tiếp xúc vói nấm và vi sinh vật 30/7/1996
gây bệnh.
26 Chăm sóc, theo dõi sinh Công việc nặng nhọc, căng QĐ 915/
lý, sinh sản và thụ tinh thẳng thần kinh tâm lý, thường LĐTBXH
nhân tạo cho ngựa giống. xuyên tiếp xúc với chất thải của 30/7/1996
động vật và vi sinh vật gây bệnh
27 ấm trứng, chọn giống Nơi làm việc chật hẹp, ngột QĐ 915/

84
mái gia cầm. ngạt, tư thế lao động gò bó, chịu LĐTBXH
tác động của nóng bụi, tiếp xúc 30/7/1996
với nấm và vi sinh vật gây
bệnh.
28 Chăm sóc, nuôi dưỡng Làm việc trong môi trường bụi, QĐ 915/
và vệ sinh chuồng trại bẩn, hôi thối, công việc nặng LĐTBXH
giống gia cầm. nhọc, tiếp xúc với nhiều loại 30/7/1996
nấm và vi sinh vật gây bệnh.
29 Điều tra quy hoạch rừng. Làm việc ngoài trời, thường QĐ 915/
xuyên đi lại ở nơi địa hình phức LĐTBXH
tạp, nhiều đèo, dốc, tiếp xúc với 30/7/1996
con trùng và vi sinh vật gây
bệnh.
30 Điều tra, thu hái quả, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
cành giống lâm nghiệp. nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế LĐTBXH
lao động gò bó. 30/7/1996
31 Kiểm lâm viên trực tiếp Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
quản lý và bảo vệ rừng. nặng nhọc, nguy hiểm, giải LĐTBXH
quyết nhiều công việc phức tạp, 30/7/1996
tiếp xúc với côn trùng và vi sinh
vật gây bệnh.
32 Phòng chống cháy rừng. Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
khi chữa cháy rất nguy hiểm, LĐTBXH
tiếp xúc với nóng, CO2. 30/7/1996
33 Vận xuất gỗ bằng cáp, Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
tời (cơ giới) ra bãi I. nặng nhọc, có phần nguy hiểm, LĐTBXH
tiếp xúc với côn trùng và vi sinh 30/7/1996
vật gây bệnh.
34 Sản xuất ván dăm, ván Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 915/
sợi gỗ. chịu tác động của ồn, bụi nóng LĐTBXH
và các hoá chất độc. 30/7/1996
35 Sấy, luộc, bảo quản gỗ Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
thủ công. chịu tác động của nhiệt độ cao. LĐTBXH
30/7/1996
36 Sản xuất cốt ép bán thủ Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
công. tiếp xúc với nóng, khí độc LĐTBXH
(formaldehyt, phenol). 30/7/1996
37 Khai thác cách kiến. Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc LĐTBXH
côn trùng và vi sinh vật gây 30/7/1996
bệnh.
38 Chế biến nhựa thông Chịu tác động của nhiệt độ cao QĐ 915/
cách kiến. và hoá chất độc. LĐTBXH
85
30/7/1996
39 Mộc máy. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
động của ồn và bụi. LĐTBXH
30/7/1996
40 Nuôi rừng trong vườn Lao động ngoài trời, công việc QĐ 915/
quốc gia. nặng nhọc, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với chất thải của động vật 30/7/1996
và vi sinh vật gây bệnh.
41 Sản xuất thuốc vi sinh Chịu tác động của ồn, bụi hoá QĐ 915/
diệt trừ sâu bệnh. chất độc và vi sinh vật gây LĐTBXH
bệnh. 30/7/1996
42 Lái xe vận tải chuyên Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ 915/
dùng trọng tải dưới 10T động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
chở gỗ từ bãi I ra bãi II. 30/7/1996
43 Sử dụng, bảo quản thuốc Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 915/
chống mối. chất độc. LĐTBXH
30/7/1996
44 Sơ chế cà phê (phơi, xát Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
tươi, xát khô, sàng phân hưởng bụi, nóng, ồn. LĐTBXH
loại, đánh bóng, đóng 26/12/1996
bao hạt.
45 Rang, xay cà phê. Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
hưởng nóng, bụi cà phê (kích LĐTBXH
thích thần kinh). 26/12/1996
46 Tiêu hoà vôi trong công Lao động thủ công, nặng nhọc QĐ 1629/
trình cácbonnát hoá tiếp xúc với bụi vôi và vôi sữa LĐTBXH
(trong sản xuất đường (ăn mòn da tay). 26/12/1996
mía).
47 Sản xuất bột canh thủ Công việc nặng nhọc,, chịu ảnh QĐ 1629/
công. hưởng nóng, CO, muối, tiêu, LĐTBXH
hành, tỏi (kích thích niêm mạc 26/12/1996
đường hô hấp).

48 Vệ sinh công nghiệp Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
trong các xí nghiệp chế tiếp xúc với các chất phế thải. LĐTBXH
biến. 26/12/1996
49 Sản xuất nhân giống, Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
chiếu kính, bảo quản lạnh, thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
trứng giống tằm trong bụi phấn ngài, formon, axít 26/12/1996
nhà làm việc. HCl.
50 Nuôi tằm. Lao động thủ công, tiếp xúc với QĐ 1629/
phân tằm formon, Bi58, CaC12 LĐTBXH
(trừ bệnh cho tằm). 26/12/1996
86
51 Ươm tơ. Thường xuyên tiếp xúc với hơi QĐ 1629/
nóng, độ ẩm cao, mụi hôi của LĐTBXH
nhộng tằm, tay tiếp xúc với 26/12/1996
nước có protein phân huỷ gây dị
ứng, căng thẳng thị giác.
52 Làm mềm tơ, lụa. ảnh hưởng bụi, hoá chất độc, QĐ 1629/
căng thẳng thị giác. LĐTBXH
26/12/1996
53 In hoa, tẩy chuội, Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
nhuộm, hoàn tất lụa. xuyên tiếp xúc với nóng, hoá LĐTBXH
chất nhuộm, NaOH, dầu (làm 26/12/1996
mềm tơ).
54 Chế biến phế liệu tơ tằm. Lao động thủ công, thường QĐ 1629/
xuyên tiếp xúc với bụi phế liệu, LĐTBXH
hoá chất tẩy, mùi hôi của 26/12/1996
protein phân huỷ.
55 Vệ sinh công nghiệp Lao động thủ công, thường QĐ 1629/
trong các nhà máy ươm xuyên tiếp xúc với hoá chất, các LĐTBXH
tơ, dệt lụa, in nhuộm. chất thải công nghiệp. 26/12/1996
56 Khảo nghiệm thuốc bảo Làm việc trong môi trường độc QĐ 1629/
vệ thực vật. hại, thường xuyên tiếp xúc hoá LĐTBXH
chất độc nguy hiểm như: asen, 26/12/1996
toluen, aceton, Bi58, este.
57 Điều tra, phát hiện dự Làm việc ngoài đồng ruộng, QĐ 1629/
tính, dự báo bảo vệ thực tiếp xúc với các loại hoá chất LĐTBXH
vật. trừ sau và côn trùng. 26/12/1996
58 Kiểm nghiệm, phân loại, Chịu ảnh hưởng của nóng ẩm, QĐ 1629/
bảo quản hạt giống trong hoá chất HCl, H2SO4, LĐTBXH
phòng kín. đithiocacbonat kẽm, cacbary 26/12/1996
vectroon.

59 Vận hành máy sàng phân Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1629/
loại hạt điều. hưởng của bụi và tiếng ồn cao. LĐTBXH
26/12/1996

60 Vận hành máy chao dầu Lao động nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
hạt điều. thường xuyên nóng và dầu. LĐTBXH
26/12/1996

61 Tách hạt điều thủ công. Lao động thủ công, tư thế lao QĐ 1629/
động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi. 26/12/1996

87
62 Xử lý nước thải bằng Làm việc ngoài trời, lặn, ngâm QĐ 1629/
phương pháp vi sinh tại mình dưới nước bẩn, tiếp xúc LĐTBXH
các nhà máy biến mủ cao với hoá chất độc. 26/12/1996
su.

63 Vận hành máy in túi PP, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
PE. dung môi hữu cơ. LĐTBXH
26/12/1996

64 Thanh tra chuyên ngành Công việc thường xuyên phải đi QĐ1152/
thuốc bảo vệ thực vật. lưu động, tiếp xúc với các hoá LĐTBXH
chất độc nguy hiểm như: 18/9/2003
Wofatox, Bi58, Bassa, Axeton,
Ether.

65 Vận hành máy khoan Luôn phải lưu động tại vùng QĐ1580/
thăm dò, khai thác nước rừng núi, hải đảo thiếu nước 2000/
ngầm (kể cả lái xe). ngọt, công việc nặng nhọc, LĐTBXH
nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp 26/12/2000
ồn rung lớn, tư thế lao động gò
bó nơi làm việc bẩn thỉu.
66 Xây lắp đường ống Lao động nặng nhọc, nguy hiểm QĐ1580/
nước, bể nước trên vùng và luôn phải đi lưu động vùng 2000/
cao. rừng núi, hải đảo. LĐTBXH
26/12/2000
67 Chăn nuôi dê, thỏ. Lao động thủ công, nơi làm QĐ1580/
việc ẩm ướt, hôi thối, luôn phải 2000/
tiếp xúc với nấm và vi sinh vật LĐTBXH
gây bệnh. 26/12/2000
68 Phân tích, kiểm nghiệm Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ1580/
chất lượng cà phê và loại chất độc hại và các chất 2000/
hàng hoá nông sản xuất dung môi hữu cơ như hecxan, LĐTBXH
nhậo khẩu trong phòng toluen, ête, etylic, ête petrol... 26/12/2000
thí nghiệm. để phân tích các độc tố (nấm
mốc gây ung thư); xác dịnh các
loại sâu mọt, côn trùng.

69 Kiểm dịch thực vật và Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ1580/
khử trùng hàng hoá hưởng trực tiếp của các loại hoá 2000/
nông, lâm sản xuất nhập chất dể khử trùng như: LĐTBXH
khẩu tại các kho tàng bến phosphin (PH3), mêty bromide 26/12/2000
bãi,container, trên ô tô. (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm
việc chật hẹp, thiếu ánh sáng,

88
thiếu dưỡng khí.
70 Luyện, cán cao su để làm Công việc nguy hiểm; thường QĐ1580/
lớp ô tô, các loại xe nông xuyên tiếp xúc với hoá chất 2000/
nghiệp. nồng độ cao, nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/2000

NGÀNH : THUỶ LỢI


Điều kiện lao động loại VI
1 Lặn, khảo sát các công Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
trình thủy lợi. hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
chịu tác động của áp suất cao. 26/12/1996
2 Sĩ quan máy, thợ máy Công việc rất nặng nhọc, tư thế QĐ 1629/
tàu công trình. lao động gò bó, chịu tác động LĐTBXH
của nóng, ồn cao và rung mạnh. 26/12/1996
3 Vận hành máy cạp lốp Công việc rất nặng nhọc, chịu QĐ 1629/
dung tích gầu từ 16m3 tác động của bụi, ồn cao và LĐTBXH
trở lên. rung mạnh, căng thẳng thần 26/12/1996
kinh tâm lý.

Điều kiện lao động loại V


1 Vận hành, sửa chữa máy Đi lại liên tục, chịu tác động của QĐ 1629/
bơm điện tại các trạm tiếng ồn cao, rung, kéo dài, tư LĐTBXH
bơm có từ 5 máy trở lên thế lao động gò bó. 26/12/1996
với tổng công suất từ
100.000 m3/h.
2 Vận hành máy xáng, cạp. Làm việc ngoài trời, trên sông QĐ 1629/
nước, công việc nặng nhọc, tiếp LĐTBXH
xúc bụi, ồn, rung và dầu mỡ. 26/12/1996
3 Vận hành máy cạp xích Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
có công suất trên 220 Cv. hiểm, chịu ảnh hưởng của nóng, LĐTBXH
ồn, rung. 26/12/1996

4 Lắp cáp cấu kiện trên Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
cao. nặng nhọc, nguy hiểm, căng LĐTBXH
thẳng thần kinh tâm lý. 26/12/1996

5 Điều tra, khảo sát quy Thường xuyên lưu động ở vùng QĐ 1629/
hoạch các công trình sâu, xa xôi hẻo lánh, công việc LĐTBXH
thủy lợi nặng nhọc. 26/12/1996

89
6 Khoan xử lý thân và nền Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
móng công trình thủy lợi. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. 26/12/1996
7 Nổ mìn khai thác, phá đá Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
nền móng công trình. nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
động của bụi, ồn và khí NO2. 30/7/1996
8 Thuỷ thủ, thuyền viên, Thường xuyên lưu động, công QĐ 915/
kỹ thuật viên, thợ điện, việc rất nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
thợ máy tàu công trình động của nóng, ồn cao và rung. 30/7/1996
thuỷ lợi.

Điều kiện lao động loại IV


1 Thuỷ thủ, thuyền viên, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 915/
thợ máy tàu lái dắt. động của sóng nước, ồn và LĐTBXH
rung. 30/7/1996
2 Vận hành và sửa chữa Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác QĐ 915/
máy bơm điện công suất động của nóng, rung ồn và LĐTBXH
từ 4000m3/h trở lên. thường xuyên tiếp xúc với dầu 30/7/1996
mỡ.
3 Khoan, phụt vữa gia cố Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
đê, kè, cống. nặng nhọc, chịu tác động của LĐTBXH
ồn, rung và hoá chất chống mối. 30/7/1996
4 Xây dựng thủ công các Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
công trình thuỷ lợi ( ảnh hưởng của ồn , bụi. LĐTBXH
mộc, nề, sắt...) 30/7/1996
5 Nạo vét sông, kênh, Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 915/
mương thủ công. thủ công nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó, tiếp xúc với nhiều 30/7/1996
loại nấm, vi sinh vật gây bệnh.
6 Lái xe, máy thi công ở Chịu tác động của rung, ồn, bụi, QĐ 1629/
các công trình thủy lợi. căng thẳng thần kinh tâm lý. LĐTBXH
26/12/1996
7 Sửa chữa xe, máy thi Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
công ở các công trình nặng nhọc, tư thế lao động gò LĐTBXH
xây dựng. bó, tiếp xúc với dầu mỡ. 26/12/1996
8 Đóng, mở cửa cống tại Làm việc trên cao, trong mọi QĐ 1629/
cầu công tác ở các đập thời tiết, công việc nặng nhọc. LĐTBXH
thủy lợi. 26/12/1996
9 Thí nghiệm, xử lý đất, bê Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
tông ngoài hiện trường thủ công nặng nhọc, tiếp xúc LĐTBXH
tại các công trình xây với hoá chất, ồn, rung và bụi. 26/12/1996
dựng thuỷ lợi.

90
10 Kiểm tra đê điều. Làm việc ngoài trời, thường QĐ 1629/
xuyên phải đi lại, không kể LĐTBXH
ngày đêm. 26/12/1996

NGÀNH: CƠ YẾU
Điều kiện lao động loại V
1 Nấu lô, nấu sơn tổng Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
hợp, keo quét, gắn phủ chịu tác động của nóng và các LĐTBXH
các loại tài liệu mật mã. hoá chất độc. 30/7/1996

Điều kiện lao động loại IV


1 Mã dịch mật mã. Làm việc trong buồng kín, thiếu QĐ 915/
ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu LĐTBXH
tác động của điện từ trường, 30/7/1996
căng thẳng thần kinh tâm lý.
2 Nghiên cứu, chế thử, thử Làm việc trong phòng kín, tiếp QĐ 915/
nghiệm máy mật mã và xúc với hoá chất bảo vệ mật mã, LĐTBXH
sản xuất khoá mật mã. chịu tác động của điện từ 30/7/1996
trường , căng thẳng thần kinh
tâm lý.
3 Sản xuất mạch in của Chịu tác động của bụi, ồn và QĐ 915/
máy mật mã. các hoá chất độc như: axít HCL, LĐTBXH
Xianua, Amôniắc... 30/7/1996
4 Nấu đúc, tẩy rửa chữ chì, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 915/
chữa nhựa. nóng, hơi, bụi chì, xăng và hoá LĐTBXH
chất độc. 30/7/1996
5 Vận hành máy in Typo, Chịu tác động của ồn, bụi và QĐ 915/
ốpsét in các loại tài liệu hoá chất bảo vệ tài liệu mật mã. LĐTBXH
mật mã. 30/7/1996
6 Đóng xén thủ công các Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 915/
tài liệu mật mã. chịu tác động của ồn, bụi giấy LĐTBXH
và hoá chất bảo vệ tài liệu mật 30/7/1996
mã.

NGÀNH: ĐỊA CHẤT


Điều kiện lao động loại VI

91
1 Đào hào, giếng, lò địa Lao động ngoài trời, công việc QĐ 1629/
chất trong vùng mỏ thủ công, rất nặng nhọc, nguy LĐTBXH
phóng xạ. hiểm, tư thế lao động gò bó, 26/12/1996
thường xuyên chịu tác động của
phóng xạ.
2 Địa vật lý hàng không. Công việc rất nguy hiểm, chịu QĐ 1629/
tác động của tiếng ồn cao, rung LĐTBXH
mạnh. 26/12/1996
3 Khoan tay, khoan máy Làm việc ngoài trời, nơi làm QĐ 1629/
trong vùng mỏ phóng xạ. việc lầy lội, công việc nặng LĐTBXH
nhọc, chiu tác động thường 26/12/1996
xuyên của phóng xạ.

Điều kiện lao động loại V


1 Đo Carôta lỗ khoan. Công việc rất nguy hiểm, vì QĐ 1629/
phải tiếp xúc với nguồn phóng LĐTBXH
xạ hở cường độ rất lớn. 26/12/1996
2 Lộ trình lập biểu đồ địa Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
chất, địa chất thuỷ văn, hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng LĐTBXH
địa vật lý, quan trắc địa núi cao nhiều dốc, chịu tác động 26/12/1996
chất thuỷ văn, tìm kiếm của phóng xạ
khoáng sản vùng phóng
xạ hoặc núi cao, biên
giới, hải đảo.
3 Khoả sát, lấy mẫu quặng, Làm việc ở vùng núi cao, nơi QĐ 1629/
mẫu phóng xạ trong các làm việc chật hẹp, tư thế lao LĐTBXH
công trình(hào, lò, giếng) động gò bó, chịu tác động của 26/12/1996
phóng xạ.
4 Khảo sát địa vật lý vùng Làm việc ngoài trời ở vùng núi QĐ 1629/
phóng xạ. cao, đi lại nhiều, chịu tác động LĐTBXH
của phóng xạ. 26/12/1996
5 Đào hào, giếng, lò địa Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chất. nguy hiểm, nơi làm việc chật LĐTBXH
hẹp, tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
6 Gia công, phân tích mẫu Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
quặng phóng xạ. chất độc mạnh, và phóng xạ. LĐTBXH
26/12/1996
7 Lấy mẫu, đãi mẫu trọng Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
sa. thủ công, nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó, phải đi lại nhiều. 26/12/1996
8 Phân tích mẫu địa chất Thường xuyên chịu tác động QĐ 1629/
bằng phương pháp của phóng xạ và điện từ trường LĐTBXH

92
Rơghen, nhiễu xạ, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều 26/12/1996
phương pháp khối phổ lần.
đồng vị phóng xạ và
phương pháp microzon
hiển vi điện tử quét.
9 Phân tích mẫu địa chất Thường xuyên tiếp xúc với điện QĐ 1629/
bằng quang phổ plasma từ trường và các axít mạnh như: LĐTBXH
(ICP). HF, HCL, H2SO4, HNO3. 26/12/1996
10 Trắc địa địa hình, trắc Làm việc ngoài trời ở các vùng QĐ 1629/
địa công trình địa chất địa hình khó khăn, phức tạp, LĐTBXH
vùng núi cao, biên giới, công việc nặng nhọc. 26/12/1996
hải đảo.
11 Khảo sát địa chất, trắc Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
địa, địa vật lý, địa chất động của sóng gió, ồn và rung. LĐTBXH
thuỷ văn trên biển. 26/12/1996
12 Khoan tay địa chất. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
tư thế lao động gò bó, nơi làm LĐTBXH
việc lầy lội, bẩn thỉu, khi khoan 26/12/1996
dưới sông, biển phải ngâm nước
suốt ca làm việc.

Điều kiện lao động loại IV


1 Múc, đổ nước thí nghiệm Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
trong công tác nghiên thủ công, nặng nhọc. LĐTBXH
cứu địa chất thủy văn. 26/12/1996
2 Bơm, hút nước thí Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
nghiệm lỗ khoan địa chất thủ công, nặng nhọc. LĐTBXH
thủy văn. 26/12/1996
3 Phân tích mẫu địa chất Chịu tác động của ồn, bụi, nóng QĐ 1629/
bằng phương pháp hoá, và các hoá chất độc. LĐTBXH
lý nhiệt và cơ học 26/12/1996
4 Gia công, tyuển khoáng Chịu tác động của ồn và bụi QĐ 1629/
mẫu địa chất. khoáng chất. LĐTBXH
26/12/1996
5 Phân tích mẫu địa chất Chịu tác động của nóng, điện từ QĐ 1629/
phương pháp quang phổ trường và hơi khí độc. LĐTBXH
hồ quang. 26/12/1996
6 Phân tích mẫu vàng, bạc Chịu tác động của nhiệt độ cao QĐ 1629/
bằng phương pháp nung và hoá chất độc. LĐTBXH
luyện. 26/12/1996
7 Lái xe khoan địa chất. Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ 1629/
động của ồn, rung. LĐTBXH

93
26/12/1996
8 Vận hành máy khoan địa Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
chất. nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, LĐTBXH
tư thế lao động gò bó. 26/12/1996

NGÀNH : XÂY DỰNG (xây lắp)


Điều kiện lao động loại VI
1 Vận hành máy khoan Làm việc trong hầm kín, thiếu QĐ 1629/
trong hầm. dưỡng khí, công việc nặng LĐTBXH
nhọc, nguy hiểm, tư thế lao 26/12/1996
động gò bó, thường xuyên chịu
tác động của ồn, rung và bụi đá.
2 Nổ mìn trong hầm. Công việc nặng nhọc, rất nguy QĐ 1629/
hiểm, chịu tác động của ồn, bụi LĐTBXH
và NO2. 26/12/1996

Điều kiện lao động loại V


1 Vận hành các loại xe, Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
máy thi công, xây lắp hiểm, thường xuyên chịu tác LĐTBXH
trong hầm. động của tiếng ồn, rung, bụi. 26/12/1996
2 Vận hành, lắp ráp, sửa Công việc nguy hiểm, làm việc QĐ 1629/
chữa các loại máy, thiết trong môi trường ồn, bụi nhiều. LĐTBXH
bị phục vụ thi công, xây 26/12/1996
lắp trong hầm.
3 Chuyên xây lắp thủ công Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
trong hầm. nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của LĐTBXH
ồn và bụi. 26/12/1996
4 Xây lắp, sửa chữa lớn Công việc nặng nhọc nguy QĐ 1629/
đường dây, cột điện cao hiểm, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
thế từ 110KV trở lên. 26/12/1996
5 Hàn điện, hàn hơi trong Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh QĐ 1629/
hầm. sáng, thiếu khí, tư thế lao động LĐTBXH
gò bó, chịu tác động của khí 26/12/1996
độc.
6 Xây dựng ống khối, lò Công việc nặng nhọc, rất nguy QĐ190/
cao, xi lô bằng phương hiểm, chịu tác động của bụi LĐTBXH
pháp bê tông cốp pha nồng độ cao. 03/3/1999
trượt và các dự ứng lực.
7 Công nhân đốt lò nung Công việc nặng nhọc; chịu tác QĐ1580/

94
gạch chịu lửa. động của nhiệt độ cao và bụi 2000/
vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho LĐTBXH
phép. 26/12/2000

8 Công nhân xếp - ra lò Công việc nặng nhọc; chịu tác QĐ1580/
gạch chịu lửa. động của nhiệt độ cao và bụi 2000/
vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho LĐTBXH
phép. 26/12/2000

Điều kiện lao động loại IV


1 Thường xuyên kiểm tra, Làm việc trong môi trường ồn QĐ 1629/
giám sát, chỉ đạo kỹ và bụi nhiều. LĐTBXH
thuật trong hầm. 26/12/1996
2 Vận hành máy trộn bê Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
tông. môi trường ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
3 Vận hành máy phun vữa, Chịu ảnh hưởng của ồn, công QĐ 1629/
phun xi măng. việc nặng nhọc. LĐTBXH
26/12/1996
4 Xây lắp, sửa chữa cột, Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
đường dây điện dưới hiểm, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
110KV. 26/12/1996
5 Xây, vá lò nung Clinke. Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, LĐTBXH
thường xuyên tiếp xúc với 03/3/1999
nóng, bụi.
6 Chọc két than. Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, LĐTBXH
CO và CO2. 03/3/1999
7 Vận hành máy xay, Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
nghiền vật liệu chịu lửa. của tiếng ồn, bụi có hàm lượng LĐTBXH
SiO2 rất cao. 03/3/1999
8 Đốt, vận hành lò nung Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
vật liệu chịu lửa. động của nóng, bụi có hàm LĐTBXH
lượng SiO2 rất cao. 03/3/1999

NGÀNH : VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ


Điều kiện lao động loại VI
1 Nạo vét bun cống ngầm Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/

95
đô thị. hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu LĐTBXH
dưỡng khí. 26/12/1996

Điều kiện lao động loại V


1 Chôn, cất mồ mả. Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ 1629/
căng thẳng thần kinh tâm lý. LĐTBXH
26/12/1996
2 Nạo vét bùn cống ngang.Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
nước bẩn, hôi thối, thiếu ánh LĐTBXH
sáng, thiếu dưõng khí. 26/12/1996
3 Xây lắp, sửa chữa cống Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
ngầm. với nước bẩn hôi thối. LĐTBXH
26/12/1996
4 Thu dộn cải tạo hố xí hai Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
ngăn và hố xí thùng. với chất thải hôi thối, bẩn thỉu. LĐTBXH
26/12/1996
5 Xúc, san bãi rác. Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
xuyên làm việc trong môi LĐTBXH
trường ô nhiễm nặng. 26/12/1996
6 Chế biến rác. Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
môi trường ô nhiễm. LĐTBXH
26/12/1996
7 Hạ cây chặt cành. Làm việc trên cao nguy hiểm, QĐ 1629/
công việc thủ công, nặng nhọc. LĐTBXH
26/12/1996

Điều kiện lao động loại IV


1 Vệ sinh chuồng thú. Công việc thủ công, bẩn, hôi QĐ 1629/
thối. LĐTBXH
26/12/1996
2 Trông coi nhà xác, trông Công việc đơn điệu, ảnh hưởng QĐ 1629/
coi nghĩa địa, điện táng. thần kinh tâm lý. LĐTBXH
26/12/1996
3 Duy tu, nạo vét mùn Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
mương, sông, cống thoát nặng nhọc, tiếp xúc bùn, nước LĐTBXH
nước. bẩn. 26/12/1996
4 Vận hành tàu cuốc, tàu Làm việc trong môi trường ô QĐ 1629/
hút bùn, máy bơm nước nhiễm nặng, chịu tác động của LĐTBXH
thải. ồn. 26/12/1996
5 Thu dọn rác bến tàu, xe; Thường xuyên tiếp xúc với rác QĐ 1629/
96
quét rác đường phố. bẩn và bụi nồng độ cao. LĐTBXH
26/12/1996

6 Nuôi thú dữ. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/


hiểm. LĐTBXH
26/12/1996

7 Lái, vận hành các loại xe Chuyên làm việc trong môi QĐ 1629/
chuyên dùng chở rác, trường ô nhiễm bởi rác bẩn. LĐTBXH
phân. 26/12/1996
8 Thu dộn nhà vệ sinh Làm việc trong môi trường ô QĐ 1629/
công cộng bến tàu, bến nhiễm, công việc thủ công nặng LĐTBXH
xe, chế biến đất độn phân nhọc. 26/12/1996
9 Hút phân, hút bùn. Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
môi trường hôi thối, bẩn thỉu. LĐTBXH
26/12/1996

NGÀNH : SẢN XUẤT GẠCH, GỐM, SỨ,


ĐÁ, CÁT, SỎI, KÍNH XÂY DỰNG
Điều kiện lao động loại V
1 Đốt lò vôi, ra lò vôi và Làm việc trên lò cao, công việc QĐ 1629/
chọn vôi nóng (lò thủ thủ công, nặng nhọc, chịu tác LĐTBXH
công). động của nóng và bụi độc. 26/12/1996
2 Tháo, đổ xi măng vào Công việc thủ công, rất nặng QĐ 1629/
máy trộn bê tông. nhọc, chịu tác động của bụi xi LĐTBXH
măng nồng độ rất cao. 26/12/1996
3 Cắt, mài đá hoa Granito, Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
đá ốp lát. động của ồn, rung và bụi. LĐTBXH
26/12/1996
4 Phun cát làm mờ kính. Làm việc trong môi trường bụi QĐ 1629/
nhiều, chịu tác động của ồn LĐTBXH
rung. 26/12/1996
5 Vận hành máy đập, Chịu tác động của tiếng ồn, bụi QĐ 1629/
nghiền nguyên liệu sản có nồng độ SiO2 rất cao. LĐTBXH
xuất gạch chịu lửa. 26/12/1996

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận hành và sửa chữa lò Chịu tác động của bụi và nóng. QĐ 1629/
nấu thuỷ tinh. LĐTBXH
97
26/12/1996
2 Vận hành các thiết bị gia Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và QĐ 1629/
công nguyên liệu sản bụi có nồng độ SiO2 cao. LĐTBXH
xuất kính (đập, xay, 26/12/1996
nghiền xa mốt).
3 Đốt ngạch lò vàng, lò tuy Thao tác thủ công trên đỉnh lò, QĐ 1629/
nen, lò thủ công. chịu ảnh hưởng của nóng, bụi LĐTBXH
than, khí CO. 26/12/1996

4 Chuyển xếp gạch vào, ra Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
lò vòng. nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó, nóng, bụi nhiều. 26/12/1996
5 Đóng bao vữa sa mốt, Công viẹc thủ công, nặng nhọc QĐ 1629/
vá, đổ bao sôđa. môi trường làm việc bụi (có LĐTBXH
nồng độ SiO2 cao). 26/12/1996
6 Thông sửa nồi hơi, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
đường ống dẫn dầu và nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao LĐTBXH
bơm vét dầu từ xà lan. động gò bó, luôn tiếp xúc với 26/12/1996
bụi bẩn, khí SO2 dầu.
7 Vận hành và sửa chữa lò Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
tôi kính. nóng, ồn vượt tiêu chuẩn cho LĐTBXH
phép. 26/12/1996
8 Đẩy xe goòng nạp liệu Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
sản xuất kính. môi trường làm việc nóng bụi. LĐTBXH
26/12/1996
9 Điều khiển buồng đốt Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
máy sấy gạch chịu lửa. nóng, bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
10 Sửa chữa, bảo dưỡng Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
kênh lò nung tuynen. nơi làm việc chật hẹp, nóng, tư LĐTBXH
thế lao động gò bó. 26/12/1996
11 Vận hành, sửa chữa máy Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
kéo kính. nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/1996
12 Sản xuất trục amiang Môi trường làm việc bụi, ồn. QĐ 1629/
máy kéo kính. LĐTBXH
26/12/1996
13 Tạo hình gạch chịu lửa Môi trường làm việc bụi, ồn, QĐ 1629/
bằng máy đầm rung và rung. LĐTBXH
thủ công. 26/12/1996
14 Phun men, sửa và làm Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
sạch sản phẩm sứ vệ môi trường làm việc ồn, bụi. LĐTBXH

98
sinh. 26/12/1996
15 Sấy và vận hành trạm Làm việc dưới hầm sâu, nóng, QĐ 1629/
bơm dầu FO. ồn, thiếu dưỡng khí. LĐTBXH
26/12/1996
16 Vận hành máy quay ly Làm việc trong môi trường ồn, QĐ 1629/
tâm, máy đầm rung và rung lớn. LĐTBXH
trong sản xuất bê tông 26/12/1996
đúc sẵn.
17 Cắt, bẻ, treo, tháo, mài Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
và khoan kính. nhiệt độ cao, ồn và bụi. LĐTBXH
26/12/1996

18 Trực tiếp làm việc trong Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
dây chuyền sản xuất má nóng ,ồn, bụi, amiăng. LĐTBXH
phanh ô tô. 26/12/1996
19 Vận hành máy ép gạch Tiếp xúc với bụi có nồng độ QĐ 1629/
chịu lửa. SiO2 cao. LĐTBXH
26/12/1996
20 Đập tuyển chọn sa mốt Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
thủ công. làm việc ngoài trời. LĐTBXH
26/12/1996
21 Cạo xỉ và phân loại gạch Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chịu lửa. bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
22 Rà gạch lò tuynen. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
23 Phơi, đảo gạch trong nhà Công việc thủ công, đi lại QĐ 1629/
kính. nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
24 Gia công, đổ, rót hồ sản Làm việc trong môi trường ồn, QĐ 1629/
xuất sứ vệ sinh. bụi. LĐTBXH
26/12/1996
25 Làm khuôn sản phẩm sứ, Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
thuỷ tinh. bụi nhiều. LĐTBXH
26/12/1996
26 Tháo khuôn thạch cao. Công việc thủ công, nặng nhọc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
27 Chuyển, xếp sản phẩm Làm việc thủ công, trong môi QĐ 1629/
sứ, thuỷ tinh ra vào lò trường nóng, bụi. LĐTBXH
sấy. 26/12/1996

99
28 Vận hành máy nghiền sa Chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, QĐ 1629/
luân. vượt tiêu chuẩn cho phép. LĐTBXH
26/12/1996
29 Gia công nguyên liệu sản Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
xuất gạch ốp, lát, sứ vệ nóng, bụi ồn. LĐTBXH
sinh. 26/12/1996
30 Trộn nguyên liệu sản Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
xuất gạch lát hoa. nóng, bụi, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
31 Gia công cốt thép trong Công việc thủ công, môi trường QĐ 1629/
sản xuất bê tông đúc sẳn. làm việc ồn, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
32 Nấu kéo dán; sản xuất Tiếp xúc thường xuyên hoá chất QĐ 1629/
matít, giấy ôjalit; pha chế độc. LĐTBXH
thuốc in ôjalit. 26/12/1996
33 Hấp tấm bê tông. Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
34 Quét thuốc phòng mục. Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ 1629/
LĐTBXH
26/12/1996
35 Phơi cót đã tẩm keo Công việc thủ công, tiếp xúc QĐ 1629/
phenol. với các hoá chất độc như HCl, LĐTBXH
phenol. 26/12/1996

NGÀNH : SẮT TRÁNG MEN, NHỰA,


TẠP PHẨM, DA, GIẦY, GIẤY, GỖ, DIÊM
Điều kiện lao động loại V
1 Pha chế mực viết Công việc thủ công, thường QĐ190/
xuyên tiếp xúc với Asen. LĐTBXH
03/3/1999
2 Nấu men. Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm thường xuyên chịu tác LĐTBXH
động của bức xạ nhiệt rất cao và 03/3/1999
hơi khí độc.

Điều kiện lao động loại IV


1 Đốt lò nung men. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH

100
nóng, bụi. 03/3/1999
2 Pha trộn bột men thủ Công việc thủ công, thường QĐ190/
công. xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng LĐTBXH
độ cao. 03/3/1999
3 Sản xuất keo để gắn các Công việc độc hại, thường QĐ190/
sản phẩm nhựa PVC. xuyên tiếp xúc với dung môi LĐTBXH
hữu cơ. 03/3/1999
4 Vận hành máy xẻ ống Tư thế lao động gò bó, thường QĐ190/
nhựa PVC. xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ LĐTBXH
cao. 03/3/1999
5 Vận hành máy xay, Công việc độc hại, thường QĐ190/
nghiền, trộn, cán, dùn, ép xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và LĐTBXH
nhựa PVC, PE. khí độc. 03/3/1999
6 Viền mép sản phẩm sắt Công việc đơn điệu, tư thế lao QĐ190/
tráng men. động gò bó, làm việc trong môi LĐTBXH
trường nóng. 03/3/1999

7 Tráng men thủ công. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
tư thế lao động gò bó, thường LĐTBXH
xuyên tiếp xúc với nóng. 03/3/1999
8 Càn nhôm lạnh. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
tiếng ồn cao. 03/3/1999
9 Hấp, ủ nhôm. Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
xuyên làm việc trong môi LĐTBXH
trường nóng, bụi. 03/3/1999
10 Căng sấy da, ty da. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với vi sinh vật gây bệnh. 03/3/1999
11 Hấp da chân không. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với nóng. 03/3/1999
12 Mài nhẵn mặt da, lạng Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
da. động gò bó, tiếp xúc với bụi LĐTBXH
nồng độ cao. 03/3/1999
13 Vận hành máy gò giầy. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
động gò bó, tiếp xúc với ồn và LĐTBXH
nhiệt độ cao. 03/3/1999
14 Sơn, in da và pha chế Công việc độc hại, thường QĐ190/
hoá chất để sơn, in da. xuyên tiếp xúc với dung môi LĐTBXH
hữu cơ. 03/3/1999
15 Phết keo đế và mũ giầy. Công việc thủ công, rất độc hại, QĐ190/

101
thường xuyên tiếp xúc với dung LĐTBXH
môi hữu cơ. 03/3/1999
16 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
máy thuộc da. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất độc và vi khuẩn gây bệnh. 03/3/1999
17 Hấp lưu hoá giầy, dép Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
cao su. động gò bó, thường xuyên làm LĐTBXH
việc trong môi trường nhiệt độ 03/3/1999
cao.
18 Cán, luyện cao su trong Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
sản xuất giầy dép. xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, LĐTBXH
ồn, bụi, khí độc SO2và H2S. 03/3/1999
19 Sàng, sấy hoá chất phối Công việc thủ công ,nặng nhọc, QĐ190/
liệu cao su. thường xuyên tiếp xúc với hoá LĐTBXH
chất độc. 03/3/1999
20 Hoá nghiệm, phân tích Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
chất lượng hoá chất, các loại hoá chất độc như: HCl, LĐTBXH
sản phẩm trong sản xuất H2SO4, HNO3, HF, 03/3/1999
giấy. CH3COOH...

21 Bảo quản bè gỗ trên Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
sông. thường xuyên làm việc ngoài LĐTBXH
trời, chịu tác động của vi sinh 03/3/1999
vật gây bệnh.
22 Bảo quản, ngâm, vớt gỗ Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
trong hồ. tiếp xúc với nước bẩn có nhiều LĐTBXH
vi sinh vật gây bệnh. 03/3/1999
23 Vận hành máy cưa, xẻ gỗ Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
làm diêm. việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác LĐTBXH
động của tiếng ồn cao. 03/3/1999
24 Làm sạch gỗ ngâm. Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó. 03/3/1999
25 Vận hành máy bào, chặt, Thường xuyên tiếp xúc với ồn QĐ190/
sấy, sàng, chọn que và bụi nồng độ cao. LĐTBXH
diêm. 03/3/1999
26 Pha chế axít, H3PO4 để Tư thế làm việc gò bó, thường QĐ190/
tẩm que diêm và thuốc xuyên tiếp xúc với hoá chất LĐTBXH
mặt phấn. độc. 03/3/1999
27 Vận hành máy khuấy, Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
chấm hoá chất đầu que xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và LĐTBXH
diêm. hoá chất độc. 03/3/1999

102
28 Vận hành máy sắp que Chịu tác động của tiếng ồn cao, QĐ190/
diêm mộc. bụi vượt tiêu chuẩn cho phép LĐTBXH
nhiều lần. 03/3/1999
29 Sấy que diêm thuốc và Công việc bán thủ công, nặng QĐ190/
diêm phấn. nhọc, làm việc trong môi trường LĐTBXH
nóng và độc hại. 03/3/1999
30 Vận hành máy xay, Tiếp xúc với hoá chất dễ cháy QĐ190/
nghiền, tán muối nổ, ồn và bụi. LĐTBXH
KCl2O3. 03/3/1999
31 Tinh chế muối KCl2O3. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ190/
chất dễ cháy, nổ, bụi. LĐTBXH
03/3/1999
32 Vận hành máy quét mặt Công việc bán thủ công, đơn QĐ190
phấn điệu, tiếp xúc với hoá chất độc LĐTBXH
NGÀNH : SẢN XUẤT THUỐC LÁ
Điều kiện lao động loại V
1 Vận chuyển, bốc xếp Công việc thủ công, rất nặng QĐ 1629/
thuốc lá thủ công. nhọc, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
thường xuyên tiếp xúc với 26/12/1996
nicotin, bụi, nấm mốc.
2 Phụ hương liệu (mentol). Làm việc trong phòng kín, hẹp, QĐ 1629/
tiếp xúc trực tiếp với mentol LĐTBXH
nồng độ cao và nicotin. 26/12/1996
3 Vận chuyển, bốc xếp thủ Công việc thủ công, rất nặng QĐ1152/
công nguyên liệu thuốc nhọc, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
lá. thường xuyên tiếp xúc với 18/9/2003
nicotine, bụi, nấm mốc gây
bệnh.
4 Phân tích hoá chất và Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ1152/
đánh giá chất lượng loại hoá chất, nicotine, tar, khói LĐTBXH
nguyên liệu và sản phẩm thuốc qua đường hô hấp. 18/9/2003
thuốc lá.
5 Vận hành lò men, lò sấy Thường xuyên tiếp xúc với chất QĐ1152/
điếu. nicotine, hơi và bụi thuốc lá, LĐTBXH
nấm gây bệnh. Chịu tác động 18/9/2003
của nhiệt độ cao.

Điều kiện lao động loại IV


1 Kiểm tra chất lượng lá Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
thuốc lá. nicotin, nấm, vi khuẩn gây LĐTBXH

103
bệnh, tư thế lao động gò bó. 26/12/1996
2 Thủ kho, bảo quản lá Làm việc trong phòng kín, thiếu QĐ 1629/
thuốc lá. dưỡng khí, tiếp xúc nicotin LĐTBXH
nồng độ rất cao, tư thế lao động 26/12/1996
gò bó.
3 Sấy, hấp chân không, cắt Thường xuyên tiếp xúc với QĐ 1629/
cuộn ngọn thuốc lá. nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn LĐTBXH
gây bệnh. 26/12/1996
4 Vận hành dây chuyền Chịu tác động của bụi, ồn, QĐ 1629/
chế biến sợi thuốc lá. nicotin. LĐTBXH
26/12/1996

5 Hứng sợi, đóng kiện, vận Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chuyển phụ liệu, sợi tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc LĐTBXH
thuốc lá trong xưởng. lá. 26/12/1996

6 Vận hành máy cuốn Tiếp xúc ồn, bụi, nicotin. QĐ 1629/
điếu, đóng bao thuốc lá. LĐTBXH
26/12/1996
7 Vệ sinh công nghiệp tại Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ 1629/
phân xưởng sản xuất thuốc lá, nicotin nồng độ cao. LĐTBXH
thuốc lá và xử lý thuốc lá 26/12/1996
phế liệu, phế thải.
8 Vận hành lò rang thuốc Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
lá. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
nóng, bụi thuốc lá và nicotin 26/12/1996
nồng độ cao.
9 Phân loại, chế biến thuốc Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc QĐ 1629/
lá; xử lý lá thuốc mốc. với các loại nấm mốc, tạp khuẩn LĐTBXH
và nicotin nồng độ cao. 26/12/1996
10 Vận hành máy xé, sàng Nơi làm việc chật hẹp, tư thế QĐ 1629/
điếu thuốc lá hỏng. lao động gò bó, chịu tác động LĐTBXH
của bụi thuốc, nicotin. 26/12/1996
11 Sang, rang, nghiền bụi Chịu tác động của bụi thuốc lá QĐ 1629/
thuốc lá. nồng độ rất cao và nicotin vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. 26/12/1996
12 Trộn, cán thuốc lá tấm. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
động của nicotin và bụi thuốc LĐTBXH
nồng độ rất cao. 26/12/1996
13 Làm sạch, xé, sàng giấy Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
cuốn thuốc lá phế liệu. động của nicotin và bụi. LĐTBXH
26/12/1996

104
14 Vận hành máy in bao bì Thường xuyên tiếp xúc với ồn, QĐ 1629/
và phụ liệu thuốc lá. toluen, vượt tiêu chuẩn cho LĐTBXH
phép nhiều lần. 26/12/1996
15 Nấu thủ công hồ dán Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
thuốc lá. với mụi và các hoá chất HCl, LĐTBXH
distrin,CO. 26/12/1996
16 Vận hành hệ thống điều Đi lại nhiều, chịu tác động của QĐ 1629/
không thông gió. ồn, bụi và nicotin. LĐTBXH
26/12/1996

17 Tước cuộn, làm ẩm lá Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
thuốc bằng thủ công. động gò bó, tiếp xúc bụi, nấm LĐTBXH
mốc và nicotin nồng độ rất cao. 26/12/1996

18 Vận hành máy khử bụi Làm việc trong phòng kín, chịu QĐ 1629/
thuốc lá. tác động của tiếng ồn cao, bụi LĐTBXH
nicotin vượt tiêu chuẩn cho 26/12/1996
phép nhiều lần.

19 Cấp phát vật tư, nguyên Đi lại nhiều, chịu tác động của QĐ1152/
liệu ở phân xưởng sản tiếng ồn, bụi, nicotine. LĐTBXH
xuất sợi, đóng bao, cuốn 18/9/2003
điếu thuốc lá.
20 Sửa chữa thiết bị trong Công việc nặng nhọc, tư thế QĐ1152/
các phân xưởng sản xuất làm việc gò bó, chịu tác động LĐTBXH
sợi, đóng bao, cuốn điếu của tiếng ồn, bụi, nicotine. 18/9/2003
thuốc lá.
21 Pha chế hương liệu sản Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ1152/
xuất thuốc lá. loại hoá chất, nicotine, các chất LĐTBXH
gây kích thích niêm mạc, mắt, 18/9/2003
tai, mũi, họng.
22 Kiểm tra chất lượng Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
thuốc lá điếu trên dây nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây LĐTBXH
chuyền công nghiệp. bệnh; tư thế lao động gò bó. 18/9/2003

NGÀNH : ĐỊA CHÍNH


Điều kiện lao động loại VI
1 Đo đạc địa hình đáy biển Công việc nặng biệt nặng nhọc, QĐ1580/
nguy hiểm. Thường xuyên làm 2000/
việc trên biển, chịu áp lực của LĐTBXH
sóng biển, tiếng ồn cao và rung 26/12/2000
105
mạnh.

Điều kiện lao động loại V


1 Trắc địa cơ bản ở vùng Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
núi cao, rừng sâu, biên hiểm, thường xuyên đo đạc, LĐTBXH
giới, hải đảo. khảo sát vùng núi cao và hải 26/12/1996
đảo.
2 Khảo sát, đo đạc bản đồ Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
biên giới và hải đảo. hiểm, thường xuyên đo đạc, LĐTBXH
khảo sát vùng núi cao và hải 26/12/1996
đảo.

Điều kiện lao động loại IV


1 Trắc địa cơ bản ở vùng Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
trung du và đồng bằng. xuyên lưu động ngoài trời. LĐTBXH
26/12/1996
2 Trắc địa hình. Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
động gò bó, thường xuyên lưu LĐTBXH
động ngoài trời. 26/12/1996
3 Đo đạc địa chính. Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ 1629/
ngoài trời, lưu động phân tán, ở LĐTBXH
mọi miền đất nước. 26/12/1996

NGÀNH : KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN


Điều kiện lao động loại VI
1 Quan trắc các yếu tố khí Làm việc ngoài trời, ngày đêm QĐ 1629/
tượng hải văn ở quần đảo liên tục, nguy hiểm, chịu tác LĐTBXH
Trường Sa và khu vực động của sóng, gió. 26/12/1996
DKI.

Điều kiện lao động loại V


1 Quan trắc các yếu tố khí Làm việc ngoài trời, ngày đêm QĐ 1629/
tượng hải văn ở quần đảo liên tục, nguy hiểm. LĐTBXH
còn lại 26/12/1996

Điều kiện lao động loại IV


1 Lựa chọn, phân loại, bảo Thường xuyên tiếp xúc với khí QĐ 1629/
quản, tu sửa, phục chế tài CO, formôn. LĐTBXH

106
liệu ở kho lưu trữ trung 26/12/1996
tâm tư liệu khí tượng
thủy văn.
2 Khảo sát khí tượng thủy Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
văn ở miền núi và hải hiểm, thường xuyên lưu động ở LĐTBXH
đảo. các tỉnh miền núi và hải đảo. 26/12/1996
3 Hướng dẫn và kiểm tra Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
kỹ thuật quan trắc, đô đạt xuyên đi lưu động đến các trạm LĐTBXH
khí tượng thủy văn tại trong rừng, ngoài đảo. 26/12/1996
các trạm, các điểm đo ở
miền núi và hải đảo.
4 Quan trắc lưu lượng Công việc nặng nhọc nguy QĐ 1629/
nước và các yếu tố thuỷ hiểm. LĐTBXH
văn ở các trạm thuỷ văn 26/12/1996
miền núi.

5 Quan trắc các yếu tố khí Làm việc trong phòng kín, thiếu QĐ 1629/
tượng cao không trong ánh sáng, chịu tác động thường LĐTBXH
buồng radar: Meteosit 2, xuyên của tia X, sóng siêu cao 26/12/1996
tổ hợp AKB, radar thời tần và ồn.
tiết.

6 Hoá nghiệm phân tích Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
đất, nước, không khí và chất độc. LĐTBXH
vi sinh. 26/12/1996

NGÀNH : KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ


Điều kiện lao động loại VI
1 Lặn sưu tầm mẫu vật Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
biển và nghiên cứu hệ hiểm, làm việc trong điều kiện LĐTBXH
sinh thái ngầm. sóng lớn, tư thế lao động gò bó 26/12/1996
2 Đo liều phóng xạ, kiểm Tiếp xúc thường xuyên với các QĐ 1629/
tra môi trường; vận hành, nguồn phóng xạ liều cao. LĐTBXH
bảo dưỡng máy phát 26/12/1996
Notro NA-3C máy gia
tốc Microtron M-17.
3 Xử lý và làm tiêu bản Tiếp xúc với các hoá chất, dung QĐ 1629/
thực vật. môi hữu cơ độc hại như: HgCl, LĐTBXH
Alcol, Asen, Foocmaldehyt. 26/12/1996
4 Sinh học phân tử và công Tiếp xúc với hoá chất độc hại QĐ 1629/
nghệ gen. như: LCl, Clorofooc, LĐTBXH
107
Tretrodoxin và các chất gây đột 26/12/1996
biến gen.
5 Công nghệ vi sinh vật. Tiếp xúc các hoá chất độc hại : QĐ 1629/
HgCl2, Clorofooc, Axeton..., LĐTBXH
các chất gây đột biến gen và vi 26/12/1996
sinh vật gây bệnh.
6 Công nghệ tế bào động, Tiếp xúc hoá chất, dung môi QĐ 1629/
thực vật. hữu cơ độc hại: Benzen, LĐTBXH
Toluen, Clorofooc, Axeton và 26/12/1996
các chất đồng vị phóng xạ.

Điều kiện lao động loại V


1 Gia công, chế tạo, đo Tiếp xúc với các nguồn phóng QĐ 1629/
đạc, phân tích mẫu xạ liều cao. LĐTBXH
phóng xạ. 26/12/1996
2 Nghiên cứu và sử dụng Tiếp xúc với các nguồn phóng QĐ 1629/
các nguồn phóng xạ xạ liều cao. LĐTBXH
trong các phòng thí 26/12/1996
nghiệm.
3 Thủ kho, bảo quản các Tiếp xúc với các nguồn phóng QĐ 1629/
nguồn mẫu phóng xạ. xạ liều cao. LĐTBXH
26/12/1996

4 Nghiên cứu công nghệ Tiếp xúc với các hoá chất độc QĐ 1629/
chế tạo các vật liệu vô cơ hại: H2SO4, HNO3, xi len... LĐTBXH
và các chất xúc tác. 26/12/1996
5 Phân tích thành phần hoá Chịu ảnh hưởng của các chất QĐ 1629/
học và xác định cấu trúc phóng xạ và các chất độc như: LĐTBXH
mẫu xạ hiếm. Hg, H2SO4, HF, Benzen... 26/12/1996
6 Tổng hợp và phân tích Tiếp xúc với các hoá chất và QĐ 1629/
các chất hữu cơ. dung hữu cơ nồng độ cao như: LĐTBXH
Benzen, Toluen, Clo, 26/12/1996
Menthanol

Điều kiện lao động loại IV


1 Nghiên cứu công nghệ Tiếp xúc các hoá chất độc hại: QĐ 1629/
chế tạo vật liệu tạo bột chì, H2SO4, SO3... LĐTBXH
nguồn năng lương và xử 26/12/1996
lý môi trường.
2 Nghiên cứu công nghệ Tiếp xúc với hoá chất, dung QĐ 1629/
sản xuất liệu conpozit, môi độc hại: phenol, butanol, LĐTBXH
108
sơn, nhựa, cao su. toluen và các axít. 26/12/1996
3 Chiết tách các hợp chất Tiếp xúc với các hoá chất, dung QĐ 1629/
có hoạt tính sinh học từ môi hữu cơ độc hại:Benzen, LĐTBXH
động thực vật thử hoạt toluen, methanol. 26/12/1996
tính sinh học.
4 Phân tích tuổi tuyệt đối Tiếp xúc với các hoá chất, dung QĐ 1629/
của các mẫu quặng. môi hữu cơ độc hại: HF, HCl, LĐTBXH
HNO3, benzen... 26/12/1996
5 Quan trắc bức xạ điện từ Điều kiện làm việc ngoài trời, QĐ 1629/
trường trái đất dùng chịu ảnh hưởng của tia phóng LĐTBXH
nguồn phóng xạ. xạ. 26/12/1996
6 Xử lý và làm tiêu bản Tiếp xúc với các hoá chất độc QĐ 1629/
động vật (thuộc da, nhồi hại: Foocmaldehýt, Cr2O3 và LĐTBXH
mẫu động vật). các hợp chất chứa asen 26/12/1996
7 Sinh hoá và công nghệ Tiếp xúc với các hoá chất và QĐ 1629/
enzim. dung môi hữu cơ độc LĐTBXH
hại:HgCl2, Clorofooc., Toluen, 26/12/1996
và CO2 vượt tiêu chuẩn cho
phép.
8 Làm tiêu bản hiển vi Tiếp xúc các hoá chất, các loại QĐ 1629/
động vật không sương alcol, các axít vô cơ, hữu cơ, LĐTBXH
sống, côn trùng và ký phenol,vựot tiêu chuẩn cho 26/12/1996
sinh trùng. phép.

9 Thử nghiệm rung, sức Thường xuyên tiếp xúc với bụi QĐ1152/
bền va đập của vật liệu có hàm lượng SiO2 rất cao, LĐTBXH
xây dựng và công trình tiếng ồn, rung, chấn động mạnh 18/9/2003
xây dựng, giao thông. và liên tục

10 Thử nghiệm cấp bảo vệ Tiếp xúc với điện từ trường, bụi QĐ1152/
chống xâm nhập bụi của khí và tiếng ồn cao. LĐTBXH
các thiết bị điện. 18/9/2003
11 Kiểm định, hiệu chỉnh Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ1152/
các bộ chuyển đổi nhiệt động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
độ, dụng cụ đo áp suất xúc với xăng dầu., dễ cháy nỗ. 18/9/2003
tại các bồn bể, xỉ téc
chứa xăng dầu và trên xà
lan.
12 Thử nghiệm sức bền, lão
Làm việc trong môi trường kín, QĐ1152/
hoá, độ cháy của vật liệu
tiếp xúc thường xuyên với nhiệt LĐTBXH
điện. độ cao, bụi cháy, hơi khí độc 18/9/2003
của nhựa và dung môi bị cháy.
13 Thử nghiệm phóng điện Công việc nguy hiểm, độc hại, QĐ1152/
109
bề mặt. tiếp xúc với điện áp cao và bụi LĐTBXH
khí do nhựa, cao su, dung môi 18/9/2003
bị cháy.
14 Lấy mẫu hoá chất, dung Làm việc ngoài trời, thường QĐ1152/
môi, xăng dầu để kiểm xuyên tiếp xúc với hoá chất LĐTBXH
tra, thử nghiệm. độc; có thể nguy hiểm khi lấy 18/9/2003
mẫu tại hiện trường.
15 Lấy mẫu phân bón, thuốc Thường xuyên tiếp xúc với QĐ1152/
bảo vệ thực vật để kiểm thuốc trừ sâu, hoá chất độc. LĐTBXH
tra, thử nghiệm. 18/9/2003
16 Thử nghiệm hoá môi Tiếp xúc với bụi, các hoá chất QĐ1152/
trường, hoá thực phẩm, và dung môi hữu cơ độc hại, LĐTBXH
hàng tiêu dùng. nồng độ cao như: H2SO4, 18/9/2003
HNO3, Asen, Axeton, Toluen,
Benzen, Clo, Foomalđhyt...

NGÀNH : VĂN HOÁ THÔNG TIN

Điều kiện lao động loại VI


1 Diễn viên xiếc, uốn dẻo, Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
đế trụ, nhào lộn và xiếc hiểm, căng thẳng thần kinh tâm LĐTBXH
khác trên cao. lý, chịu tác động của ồn và ánh 26/12/1996
sáng có cường độ cao.

Điều kiện lao động loại V


1 Khảo sát, khai quật khảo Thường xuyên lưu động, công QĐ 1629/
cổ. việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với LĐTBXH
các hoá chất và khí độc trong 26/12/1996
lăng mộ.

2 Múa Ballet, múa cổ Rất nặng nhọc, căng thẳng thần QĐ 1629/
truyền và hát tuồng. kinh tâm lý, chịu tác động của LĐTBXH
ồn và ánh sáng có cường độ 26/12/1996
cao.
3 Diễn viên rối nước. Luôn phải ngâm mình trong QĐ 1629/
nước bẩn (cả mùa đông và mùa LĐTBXH
hè), công việc nặng nhọc, 26/12/1996
thường xuyên phải tiếp xúc với
nấm, vi sinh vật gây bệnh, tiếng
ồn và khói thuốc pháo.
4 Dạy thú và biểu diễn Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
110
xiếc thú. thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và ánh sáng cường 26/12/1996
độ cao.
5 Diễn viên xiếc. Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
động của ồn và ánh sáng cường 26/12/1996
độ cao.
6 Nhạc hơi, nhạc trưởng. Rất căng thẳng thần kinh tâm QĐ 1629/
lý, chịu tác động của tiếng ồn LĐTBXH
ánh sáng cường độ mạnh. 26/12/1996
7 Vận hành, sửa chữa, bảo Làm việc trong hầm ngầm, QĐ 1629/
dưỡng thiết bị kỹ thuật thường xuyên chịu tác động của LĐTBXH
trong nhà hầm bảo tàng. tiếng ồn cao, xăng, dầu. 26/12/1996

Điều kiện lao động loại IV


1 Vận hành máy in opset, Thường xuyên tiếp xúc với bụi, QĐ 1629/
typo, máy xén, kẻ giấy. ồn và các hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
2 Sửa chữa cơ, điện các Tư thế lao động gò bó, thường QĐ 1629/
máy công cụ, máy in, xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, hoá LĐTBXH
xén... chất độc và dầu mỡ. 26/12/1996
3 Tráng mạ phơi và sửa Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
bản kẽm. chất độc và tia cực tím. LĐTBXH
26/12/1996
4 Chụp ảnh, truyền phim Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
sang kẽm. buồng kín, thiếu ánh sáng, chịu LĐTBXH
tác động của hoá chất độc. 26/12/1996
5 Sắp chữ điện tử. Làm việc trong buồng kín, chịu QĐ 1629/
tác động của bức xạ ion hoá. LĐTBXH
26/12/1996

6 Pha chế và bảo quản các Thường xuyên tiép xúc với các QĐ 1629/
loại hoá chất. loại hoá chất độc. LĐTBXH
26/12/1996

7 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên lưu động, chịu QĐ 1629/
dưỡng thiết bị sản xuất tác động của ồn và hoá chất LĐTBXH
phim. độc. 26/12/1996
8 Dựng cảnh, khói lửa. Thường xuyên lưu động theo QĐ 1629/
đoàn phim, công việc nặng LĐTBXH
nhọc, tiếp xúc với hóa chất độc 26/12/1996
(thuốc súng).

111
9 Dựng nhà bạt, rạp xiếc Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
lưu động, nhà trưng bày nguy hiểm thường xuyên lưu LĐTBXH
triển lãm. động. 26/12/1996
10 Chăm sóc, nuôi dưỡng Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
thú. hiểm, thường xuyên tiếp xúc LĐTBXH
các chất thải của động vật, nấm 26/12/1996
và vi sinh vật gây bệnh.
11 nhạc công trong các dàn Căng thẳng thần kinh tâm lý, QĐ 1629/
nhạc, đội nhạc. chịu tác động của tiếng ồn, ánh LĐTBXH
sáng cường độ mạnh. 26/12/1996
12 Làm con rối. Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
chất độc như: xăng, axeton, sơn LĐTBXH
ta. 26/12/1996
13 Kiểm kê, bảo quản, xử lý Thường xuyên làm việc trong QĐ 1629/
kỹ thuật các hiện vật, tài kho kín, thiếu dưỡng khí, tiếp LĐTBXH
tiệu, sách, báo, phim, ảnh xúc với hoá chất, bụi nấm mốc. 26/12/1996
trong kho lưu trữ của bảo
tàng, thư viện và viện
lưu trữ.
14 Tu sửa, phục chế tài liệu, Tư thế lao động gò bó, chịu tác QĐ 1629/
hiện vật của thư viện, động của hoá chất, bụi nấm, LĐTBXH
viện lưu trữ và bảo tàng. mốc. 26/12/1996
15 Mộc chạm các công trình Thường xuyên lưu động, công QĐ 1629/
di tích lịch sử, tạc tượng việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư LĐTBXH
và điêu khắc. thế lao động gò bó. 26/12/1996
16 Thông tin lưu động của Thường xuyên lưu động, đi lại QĐ 1629/
các tỉnh (miền núi, hải nhiều ở vùng rừng, núi và hải LĐTBXH
đảo). đảo. 26/12/1996
17 Tráng phim, rửa ảnh. Làm việc trong phong kín, thiếu QĐ 1629/
ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc LĐTBXH
với hoá chất độc. 26/12/1996
18 Diễn viên chèo, cải Căng thẳng thần kinh tâm lý, QĐ 1629/
lương, dân ca, kịch, điện chịu tác động của tiếng ồn, ánh LĐTBXH
ảnh và ca sĩ chuyên sáng có cường độ mạnh và 26/12/1996
nghiệp. nóng.
19 Hướng dẫn khách thăm Phải đi lại nhiều, căng thẳng QĐ 1629/
quan bảo tàng Hồ Chí thần kinh tâm lý. LĐTBXH
Minh. 26/12/1996
20 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa Công việc lưu động, ngoài trời; QĐ1580/
chữa biển quảng cáo. thường xuyên làm việc trên cao 2000/
nguy hiểm, mang vác nặng. LĐTBXH
26/12/2000
21 Chiếu phim lưu động tại Thường xuyên đi lưu động ở QĐ1580/
112
vùng nông thôn, rừng, các vùng nông thôn và vùng 2000/
núi, hải đảo. núi, hẻo lánh; mang vác máy LĐTBXH
móc nặng, bụi bẩn. 26/12/2000
22 Hướng dẫn khách thăm Cường độ lao động cao, liên tục QĐ1580/
quan trong khu di tích đi lại và thuyết minh trong ca 2000/
Phủ Chủ tịch. làm việc; căng thẳng thần kinh LĐTBXH
tâm lý. 26/12/2000

NGÀNH: HÀNG KHÔNG

Điều kiện lao động loại VI


1 Lái máy bay. Công việc nguy hiểm, căng QĐ 1629/
thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
động của tiếng ồn, cao, rung, 26/12/1996
thay đổi nhiệt độ, áp suất.
2 Vận hành, bảo dưỡng, Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, QĐ 1629/
sửa chữa radar ở các đài, điện từ trường dải siêu cao tần. LĐTBXH
trạm, sân bay; trắc thủ 26/12/1996
radar.

Điều kiện lao động loại V


1 Tiếp viên hàng không. Căng thẳng thần kinh tâm lý, QĐ 1629/
chịu tác động của tiếng ồn, LĐTBXH
rung, thay đổi nhiệt độ, áp suất. 26/12/1996
2 Cơ giới, đặc thiết, vô Chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao và QĐ 1629/
tuyến radar máy bay. phóng xạ. LĐTBXH
26/12/1996
3 Kiểm soát không lưu: chỉ Chịu ảnh hưởng tiếng ồn, điện QĐ 1629/
huy bay đường dài, tiếp từ trường, căng thẳng thần kinh LĐTBXH
cận, cất, hạ cách tại sân tâm lý, trách nhiệm cao. 26/12/1996
bay.
4 Vận hành, sửa chữa, bảo Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, QĐ 1629/
dưỡng máy thông tin điện từ trường dải cao tần. LĐTBXH
UHF tần số từ 300 đến 26/12/1996
3000MHZ.
5 Lắp đặt radar. Làm việc ngoài trời, chịu ảnh QĐ 1629/
hưởng của điện từ tường siêu LĐTBXH
cao tần, tư thế lao động gò bó. 26/12/1996

113
6 Bốc xếp hàng, hành lý Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
lên, xuống máy bay. hưởng của ồn, nóng, bụi. LĐTBXH
26/12/1996
7 Gò, hàn, tán vá, bọc cánh Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
máy bay. tư thế làm việc gò bó, chịu ảnh LĐTBXH
hưởng của hơi khí độc, bụi, ồn. 26/12/1996
8 Lái xe vận tải chuyên Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
dùng chở xăng, dầu máy hiểm, chịu ảnh hưởng nóng, ồn, LĐTBXH
bay từ 16,5 tấn trở lên. rung. 26/12/1996
9 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
chữa anten hàng không nguy hiểm, làm việc ngoài trời, LĐTBXH
cao từ 50m trở lên. tư thế lao động gò bó, chịu ảnh 26/12/1996
hưởng điện từ trường, bụi và
dung môi pha sơn.
10 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
dưỡng đường dây thông nặng nhọc, chịu tác động của LĐTBXH
tin liên lực hàng không. điện từ trường, ồn và bụi. 26/12/1996

Điều kiện lao động loại IV


1 Rửa lọc bằng phương Chịu tác động của sóng siêu âm, QĐ 1629/
pháp siêu âm. hơi dầu, nóng. LĐTBXH
26/12/1996
2 Xúc nạp ắc quy tại sân Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
bay, trung tâm ACC, nóng, ồn, hơi độc axít. LĐTBXH
APP. 26/12/1996
3 Bảo quản xuất ăn ở kho Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ 1629/
lạnh. trong phòng kín, chịu tác động LĐTBXH
của hơi lạnh. 26/12/1996
4 Bảo quản đường băng, Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 1629/
xăng đổ máy bay, đài, động của ồn, điện từ trường. LĐTBXH
trạm radar. 26/12/1996
5 Sửa chữa các loại xe đặc Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
chủng, đôly tại sân bay. động của ồn, điện từ trường, hơi LĐTBXH
xăng, dầu, hoá chất. 26/12/1996
6 Thu gom, xếp, đặt thùng Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
container ở sân bay. nóng, ồn cao và công việc nặng LĐTBXH
nhọc. 26/12/1996
7 May, mộc công nghiệp Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ 1629/
máy bay. động của ồn cao, công việc LĐTBXH
nặng nhọc. 26/12/1996
8 Vận hành, sửa chữa máy Làm việc trong môi trường ồn, QĐ 1629/
nạp bình cứu hoả. nóng, hơi khí độc CO2. LĐTBXH

114
26/12/1996

9 Cứu hoả sân bay. ảnh hưởng tiếng ồn và điện từ QĐ 1629/


trường. LĐTBXH
26/12/1996
10 Thủ kho và bảo quản hoá Công việc nặng nhọc, ảnh QĐ 1629/
chất. hưởng của hoá chất độc, ồn, LĐTBXH
bụi. 26/12/1996
11 Nhân viên giao, nhận Công việc nặng nhọc, bị ảnh QĐ 1629/
hàng hoá ở kho hàng. hưởng của tiếng ồn, nóng, hơi LĐTBXH
khí độc. 26/12/1996
12 Hướng dẫn máy bay vào Làm việc ngoài trời, trong môi QĐ 1629/
sân đỗ. trường nóng, ồn, căng thẳng LĐTBXH
thần kinh tâm lý. 26/12/1996
13 Điều hành, khai thác, Chịu ảnh hưởng của điện từ QĐ 1629/
hiệp đồng, thông báo bay trường, căng thẳng thần kinh LĐTBXH
tại sân bay. tâm lý. 26/12/1996
14 Vận hành máy soi chiếu Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, QĐ 1629/
hành lý, kiểm tra an điện từ trường. LĐTBXH
ninh. 26/12/1996
15 Sửa chữa, lập trình máy Chịu ảnh hưởng mức xạ ion QĐ 1629/
vi tính. hoá, căng thẳng thần kinh tâm LĐTBXH
lý. 26/12/1996
16 Vận hành, sửa chữa máy, Chịu tác động của điện từ QĐ 1629/
thiết bị đo lường kiểm trường, nóng, ồn. LĐTBXH
chuẩn. 26/12/1996
17 Theo dõi màn hình radar, Chịu ảnh hưởng sóng điện từ, QĐ 1629/
thiết bị AMSS, AFTN. căng thẳng thần kinh tâm lý. LĐTBXH
26/12/1996
18 Tiếp nhận, cấp phát, vận Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
hành, tra nạp, hoá xăng, dầu, nóng, ồn. LĐTBXH
nghiệm xăng, dầu hàng 26/12/1996
không.
19 Bảo vệ, sửa chữa và vệ Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
sinh đường ống, kho, hơi xăng dầu. LĐTBXH
bồn, bể xăng dầu. 26/12/1996
20 Thủ kho xăng, dầu hàng Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
không. với xăng dầu. LĐTBXH
26/12/1996
21 Xây dựng, duy tu, bảo Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ 1629/
dưỡng nhà ga, đường ngoài trời, chịu ảnh hưởng của LĐTBXH
băng sân đỗ máy bay. tiếng ồn, bụi. 26/12/1996

115
22 Vận hành máy áp nhựa, Công việc nặng nhọc, tiếp xúc QĐ 1629/
phun thổi, in cắt, dán hoá chất độc, bụi, nóng, ồn. LĐTBXH
polime, hút màng PVC, 26/12/1996
in lưới.

23 Nấu, chế biến thức ăn Lao động thủ công nặng nhọc, QĐ 1629/
cho hành khách. tiếp xúc với nóng. LĐTBXH
26/12/1996
24 Vận hành máy thi công Công việc nặng nhọc, thường QĐ 1629/
xây dựng nhà ga, sân xuyên tiếp xúc tiếng ồn, bụi. LĐTBXH
bay. 26/12/1996
25 Thợ cơ khí máy bay. Làm việc trong môi trường ồn, QĐ 1629/
công việc nặng nhọc, tư thế lao LĐTBXH
động gò bó. 26/12/1996
26 Nhiệt luyện chi tiết máy Lao động nặng nhọc, ảnh hưởng QĐ 1629/
bay. của nóng, ồn. LĐTBXH
26/12/1996
27 Sửa chữa, bảo dưỡng cấu Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
kiện sắt, thép ở sân bay. làm việc ngoài trời trong môi LĐTBXH
trường ồn, điện từ trường. 26/12/1996
28 Bốc xếp hàng hoá, hành Công việc nặng nhọc, nóng, ồn. QĐ 1629/
lý ở các đội thương vụ, LĐTBXH
kho hàng hoá. 26/12/1996
29 Lái xe tra nạp xăng, dầu Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
máy bay. hưởng của tiếng ồn, điện từ LĐTBXH
trường hơi độc của xăng, dầu. 26/12/1996
30 Lái xe đưa, đón khách tại Chịu tác động của nóng, ồn, QĐ 1629/
sân đỗ máy bay. căng thẳng thần kinh tâm ly. LĐTBXH
26/12/1996
31 Phân tích, cân đong hoá Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ 1629/
chất. chất độc. LĐTBXH
26/12/1996
32 Vệ sinh đường băng, sân Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
đậu máy bay, sân đỗ ô tô, nặng nhọc, chịu tác động của LĐTBXH
đài, trạm radar. ồn, bụi. 26/12/1996
33 Giám sát dịch vụ mặt Đi lại nhiều, chịu ảnh hưởng QĐ 1629/
đất, trên không tại sân đỗ của tiếng ồn, điện từ trường. LĐTBXH
máy bay. 26/12/1996
34 Rửa bát đĩa, dụng cụ Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
đựng suất ăn. động gò bó, nơi làm việc ẩm LĐTBXH
ướt. 26/12/1996

116
35 Sửa chữa điện, nước tại Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
sân bay. hưởng của ồn, điện từ trường. LĐTBXH
26/12/1996

36 Vận hành, bảo dưỡng, Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, QĐ 1629/
sửa chữa thiết bị trung điện từ trường. LĐTBXH
tâm ACC, APP. 26/12/1996

37 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa Làm việc ngoài trời, tư thế lao QĐ 1629/
chữa anten hàng không động gò bó, công việc thủ công LĐTBXH
cao dưới 50m. , nặng nhọc, chịu ảnh hưởng 26/12/1996
của bụi, dung môi pha sơn.
38 Quan trắc khí tượng Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, QĐ 1629/
hàng không. điện từ trường. LĐTBXH
26/12/1996
39 Vệ sinh máy bay, phun Công việc nặng nhọc, chịu ảnh QĐ 1629/
thuốc phòng dịch, diệt hưởng của hoá chất độc, ồn, LĐTBXH
côn trùng trên máy bay. điện từ trường. 26/12/1996
40 Vệ sinh công nghiệp máy Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ 1629/
báy; xử lý chất thải môi động gò bó, tiếp xúc ới bụi bẩn, LĐTBXH
trường; giặt, bọc thảm vi sinh vật gây bệnh. 26/12/1996
máy bay.
41 Vận hành, sửa chữa, bảo Chịu tác động của tiếng ồn, điện QĐ 1629/
dưỡng máy thông tin từ trường. LĐTBXH
VHF tần số cao từ 30 26/12/1996
đến dưới 300 MHZ.
42 Lắp đặt máy thu, phát. Làm việc ngoài trời, chịu tác QĐ 1629/
động của điện từ trường, tư thế LĐTBXH
lao động gò bó. 26/12/1996
43 Lái, vận hành các loại xe Làm việc trong môi trường QĐ 1629/
đặc chủng tại sân đỗ máy nóng, ồn và điện từ trường. LĐTBXH
bay. 26/12/1996

NGÀNH: THUỶ SẢN


Điều kiện lao động loại VI
1 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
dưỡng máy tàu đánh cá hiểm, tư thế lao động gò bó, LĐTBXH
ngoài khơi và ven biển. chịu tác động của nóng, rung, 26/12/1996
xăng, dầu và tiếng ồn rất cao.
2 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ190/
117
dưỡng máy tàu kiểm hiểm, chịu tác động của rung và LĐTBXH
ngư, tàu nghiên cứu ồn rất cao. 03/3/1999
nguồn lợi hải sản.
3 Lặn bắt các loại hải sản Công việc rất nặng nhọc và rất QĐ190/
tự nhiên dưới đấy biển. nguy hiểm. LĐTBXH
03/3/1999
4 Bốc xếp thủ công ở dưới Công việc rất nặng nhọc, nơi QĐ190/
các hầm tàu đánh bắt cá. làm việc chật hẹp. Thiếu dưỡng LĐTBXH
khí, tư thế lao động gò bó. 03/3/1999

Điều kiện lao động loại V


1 Cán bộ thuyền viên làm Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
việc trên tàu kiểm ngư, hiểm, chịu tác động của sóng, LĐTBXH
tàu nghiên cứu nguồn lợi gió, ồn và rung. 03/3/1999
hải sản.
2 Bốc dỡ đá cây, thùng đá Công việc rất nặng nhọc, nơi QĐ190/
lên xuống tàu đánh bắt làm việc chật chội, tư thế lao LĐTBXH
cá biển. động gò bó. 03/3/1999
3 Làm việc thường xuyên Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
trong hầm, kho đông động gò bó, nơi làm việc chật LĐTBXH
lạnh. hẹp, rất lạnh. 03/3/1999
4 Khai thác nghiên liệu, Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
sản xuất thuốc kích dục hoá chất độc như: H2SO4, LĐTBXH
cá đẻ. Axêtôn axít benzoic. 03/3/1999
5 Lắp đặt, sửa chữa thiết bị Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
cơ điện lạnh, đường ống việc chật hẹp, tư thế lao động LĐTBXH
van két trong hầm tàu rất gò bó, tiếp xúc với các vi 03/3/1999
đánh cá biển. sinh vật gây bệnh.
6 Cán bộ, thuyền viên làm Công việc nặng nhọc, nguy QĐ 1629/
việc trên tàu đánh bắt hải hiểm, chịu tác động của sóng, LĐTBXH
sản ngoài khơi và ven gió, ồn, rung. 26/12/1996
biển.
7 Khai tác tổ yến. Thường xuyên làm việc ngoài QĐ 1629/
đảo xa, công việc nặng nhọc, rất LĐTBXH
nguy hiểm. 26/12/1996
8 Vận hành máy xay, Làm việc trong môi trường hôi QĐ 1629/
nghiền, sấy, phế liệu hải thối, bẩn thỉu tiếp xúc với nóng, LĐTBXH
sản làm thức ăn gia súc. ồn, bụi, nấm và vi sinh vật gây 26/12/1996
bệnh.
9 Cán bộ, thuyền viên làm Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1152/
việc trên tàu thu mua, hiểm, chịu tác động của sóng, LĐTBXH
vận tải thủy sản trên gió, ồn, rung; tiếp xúc với thủy 18/9/2003

118
biển. sản tanh, hôi.

Điều kiện lao độngn loại IV


1 Chế biến thuỷ, hải sản Phải đứng suốt ca làm việc, QĐ190/
đông lạnh. thường xuyên tiếp xúc với nước LĐTBXH
lạnh, nơi lamg việc lầy lội, ẩm 03/3/1999
ướt.

2 Vận hành hệ thống thiết Tư thế lao động gò bó, thường QĐ190/
bị chế biến thủy, hải sản. xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, LĐTBXH
nơi làm việc ẩm ướt. 03/3/1999

3 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
dưỡng hệ thống lạnh, động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
kho lạnh, hệ thống sản xúc với lạnh. 03/3/1999
xuất đá cây, đá vẩy.
4 Chế biến chượp, mắm Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
tôm, mắm kem, nước động gò bó, nơi làm việc lầy LĐTBXH
mắm, thuỷ, hải sản khô; lội, ẩm ướt. 03/3/1999
xúc rửa bao bì, bể chượp.
5 Trực tiếp chỉ đạo kỹ Chịu tác động của các hoá chất QĐ190/
thuật sản xuất thuốc kíchđộc như:H2SO4, Axêtôn, axít LĐTBXH
dục cá đẻ. benzoic. 03/3/1999
6 Sửa chữa thiết bị đánh Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
bắt hải sản. tư thế lao động gò bó, thường LĐTBXH
xuyên tiếp xúc với vi sinh vật 03/3/1999
gây bệnh.
7 Nuôi trồng, đánh bắt hải Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ190/
sản ở sông, hôg, đầm. hiểm, thường xuyên tiếp xúc LĐTBXH
với vi sinh vật gây bệnh. 03/3/1999
8 Căng hấp, nhuộm lưới. Công việc rất nặng nhọc, QĐ190/
thường xuyên chịu tác động của LĐTBXH
nhiệt độ cao và hoá chất độc. 03/3/1999
9 Vận hành, sửa chữa, bảo Tư thế làm việc gò bó, chịu tác QĐ190/
dưỡng các thiết bị sản động của ồn và hoá chất độc. LĐTBXH
xuất, tái sinh cước. 03/3/1999
10 Đánh đĩa sang chỉ trong Công việc đơn điệu, căng thẳng QĐ190/
sản xuất sợi đan lưới. thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn LĐTBXH
bụi. 03/3/1999
11 Đánh dây lưới bằng máy Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
và thủ công. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
bụi, ồn. 03/3/1999

119
12 Hoá nghiệm, phân tích Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ190/
chất lượng sản phẩm chất độc. LĐTBXH
thủy, hải sản. 03/3/1999
13 Sản xuất thức ăn cho tôm Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
cá. động của bụi và ồn. LĐTBXH
03/3/1999
14 Sản xuất Chitin, Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ190/
Chitezan, Gelatin, ngoài trời, thường xuyên tiếp LĐTBXH
Alginat, Aga-aga. xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy 03/3/1999
zaven.
15 Pha trộn các hợp chất Thường xuyên tiếp xúc với NH3 QĐ190/
Pasta làm gioăng nắp sơn và dung môi hữu cơ. LĐTBXH
hộp; tráng véc ni thân 03/3/1999
nắp hộp đồ hộp.

16 Sản xuất, trực tiếp chỉ Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ190/
đạo, sản xuất giống tôm , ngoài trời, trong đầm, sông , LĐTBXH
cá, nhuyễn thể và các hồ... 03/3/1999
thủy, hải sản khác.
17 Lấy mẫu và phân tích Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
mẫu nước, mẫu sinh vật; H2SO4, HCl... LĐTBXH
xử lý mẫu tiêu bản. 03/3/1999
18 Vận hành máy dệt lưới. Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
động của ồn. LĐTBXH
03/3/1999
19 Sấy, pha chế, kiểm mẫu Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
viên dầu cá. nóng, cồn và Axeton. LĐTBXH
03/3/1999
20 Vệ sinh công nghiệp nhà Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
máy chế biến thuỷ, hải tư thế lao động gò bó, thường LĐTBXH
sản. xuyên tiếp xúc với các vi sinh 03/3/1999
vật gây bệnh.
21 Nuôi trai lấy ngọc. Làm việc ngoài trời, công việc QĐ 1629/
nặng nhọc, thường xuyên phải LĐTBXH
ngâm mình dưới nước. 26/12/1996

NGÀNH: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MUỐI ĂN


Điều kiện lao động loại IV
1 Sản xuất muối ăn thủ Lao động ngoài trời, công việc QĐ 1629/
công. thủ công rất nặng nhọc. LĐTBXH
120
26/12/1996
2 Bốc vác, pha trộn và Lao động thủ công, nặng nhọc, QĐ 1629/
đóng gói muối Iốt thủ tư thế lao động gò bó môi LĐTBXH
công và bán thủ công. trường làm việc có độ ẩm cao. 26/12/1996
3 Công nhân sản xuất hoá Công việc thủ công, tiếp xúc QĐ 1629/
chất (MgCO3, MgCl2, với nóng, ẩm và các hoá chất: LĐTBXH
MgSO4) sau muối ăn. kiềm, Cl2, NaCO3. 26/12/1996

NGÀNH: DẦU KHÍ


Điều kiện lao động loại VI
1 Khoan dầu khí trên các Làm việc ngoài trời, công việc QĐ190/
giàn khoan ngoài biển. rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu LĐTBXH
tác động của tiếng ồn, rung, hoá 03/3/1999
chất độc, sóng, gió.

2 Sửa chữa giếng khoan Làm việc ngoài trời, công việc QĐ190/
dầu khí trên các giàn nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu LĐTBXH
khoan ngoài biển. tác động của ồn, rung, hoá chất 03/3/1999
độc.
3 Chống ăn mòn các công Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
trình dầu khí ngoài biển. hiểm, chịu tác động của bụi, hoá LĐTBXH
chất độc, ồn, rung, sóng và gió. 03/3/1999
4 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ190/
dưỡng máy tàu chứa dầu. hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư LĐTBXH
thế lao động gò bó, chịu tác 03/3/1999
động của rung và ồn cao.
5 Thợ lặn dầu khí. Công việc rất nặng nhọc, rất QĐ190/
nguy hiểm, chịu tác động của áp LĐTBXH
suất cao. 03/3/1999
6 Địa vật lý (Karota, định Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ190/
lượng xạ) giếng khoan động của chất phóng xạ, ồn, LĐTBXH
dầu khí trên các giàn rung. 03/3/1999
khoan ngoài biển.

Điều kiện lao động loại V


1 Bơm trám xi măng, dung Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
dịch khoan dầu khí trên hiểm, chịu tác động của hoá LĐTBXH
các giàn khoan ngoài chất độc, ồn, rung. 03/3/1999
biển.
2 Bốc mẫu giếng khoan Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ190/
121
dầu khí trên các giàn hiểm, chịu tác động của hoá LĐTBXH
khoan ngoài biển. chất độc, ồn, rung. 03/3/1999
3 Xử lý vùng đáy giếng Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
khoan dầu khí trên các hiểm, chịu tác động của hoá LĐTBXH
giàn khoan ngoài biển. chất độc, ồn, rung. 03/3/1999
4 Gọi dòng dầu khí trên Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
các giàn khoan dầu khí hiểm, chịu tác động của hoá LĐTBXH
ngoài biển. chất độc, ồn, rung. 03/3/1999
5 Khảo sát, thử vỉa giếng, Công việc rất nặng nhọc, nguy QĐ190/
khoan dầu khí trên các hiểm, chịu tác động của hoá LĐTBXH
giàn khoan ngoài biển. chất độc, ồn, rung. 03/3/1999
6 Karota khí trên các giàn Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
khoan dầu khí ngoài hiểm, chịu tác động của hoá LĐTBXH
biển. chất độc, ồn, rung. 03/3/1999

7 Bắn nổ mìn giếng khoan Công việc nặng nhọc, rất nguy QĐ190/
dầu khí trên các giàn hiểm, chịu tác động của hơi khí LĐTBXH
khoan dầu khí ngoài độc. 03/3/1999
biển.

8 Vận hành, sửa chữa, bảo Nơi làm việc nguy hiểm, chịu QĐ190/
dưỡng các thiết bị khai tác động của ồn, rung và hoá LĐTBXH
thác, xử lý dầu khí trên chất độc. 03/3/1999
các giàn khoan, khai thác
dầu khí ngoài biển.
9 Vận hành, sửa chữa các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
thiết bị, máy móc trên động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
tàu chứa dầu và trên các ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc 03/3/1999
công trình dầu khí ngoài với dầu, mỡ.
biển.
10 Phòng ngừa và xử lý sự Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
cố dầu khí trên các giàn thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
khoan, khai thác dầu khí động của ồn, rung. 03/3/1999
ngoài biển.
11 Móc cáp treo hàng trên Công việc nặng nhọc, rất nguy QĐ190/
các công trình dầu khí hiểm, chịu tác động của sóng, LĐTBXH
ngoài biển. gió, ồn và rung. 03/3/1999
12 Vận hành máy Xray, Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
máy quang phổ Auger. của các tia xạ. LĐTBXH
03/3/1999
13 Lắp ráp, sửa chữa các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
công trình dầu khí. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
ồn, bụi nồng độ rất cao. 03/3/1999
122
14 Khảo sá thực địa biển. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm, chịu tác động của điện từ LĐTBXH
trường, ồn, rung và sóng gió. 03/3/1999
15 Vận hành cẩu nổi từ 600 Công việc nguy hiểm, chịu tác QĐ190/
tấn trở lên. động của sóng gió, ồn và rung. LĐTBXH
03/3/1999
16 Bác sỹ sinh lý lặn. Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
hiểm, chịu tác động của áp suất LĐTBXH
cao. 03/3/1999
17 Phân tích các chỉ tiêu đặc Thường xuyên tiếp xúc với thuỷ QĐ190/
biệt (P,V,T) của lưu thể ngân và các dung môi hữu cơ. LĐTBXH
và dầu thô. 03/3/1999

Điều kiện lao động loại IV


1 Trực tiếp chỉ đạo kỹ Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
thuật trên các giàn thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
khoan, khai thác dầu khí. động của ồn, rung. 03/3/1999

2 Nấu ăn và phục vụ trên Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
các công trình dầu khí động của nóng, ồn và rung. LĐTBXH
ngoài biển. 03/3/1999

3 Thu gôm dầu tràn. Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
động của ồn, rung. 03/3/1999
4 Giám thị lặn. Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
của ồn, rung, sóng, gió. LĐTBXH
03/3/1999
5 Vận hành, sửa chữa, bảo Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
dưỡng thiết bị vận hành thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
khí và đường ống dẫn động của ồn, rung và hoá chất 03/3/1999
khí. độc.
6 Trực và xử lý sự cố cháy, Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/
nổ các trạm bơm khí và thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
đường ống dẫn khí. động của ồn. 03/3/1999
7 Sửa chữa thiết bị khoan, Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
khai thác dầu khí. động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
xúc với xăng, dầu và ồn. 03/3/1999
8 Sửa chữa thiết bị địa vật Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
lý giếng khoan dầu khí. động gò bó, chịu tác động của LĐTBXH
chất phóng xạ. 03/3/1999
9 Trực tiếp chỉ đạo sản Công việc nguy hiểm, căng QĐ190/

123
xuất, lắp đặt, sửa chữa thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác LĐTBXH
các công trình dầu khí. động của ồn, bụi. 03/3/1999
10 Sản xuất hoá phẩm dầu Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
khí. xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi LĐTBXH
và các hoá chất độc như: axít 03/3/1999
đậm đặc, xút...
11 Nấu mỡ từ sản phẩm dầu Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
mỏ. xuyên tuếp xúc với nóng, dầu, LĐTBXH
mỡ và các hoá chất phụ gia. 03/3/1999
12 Sản xuất, pha chế dầu Công việc nặng nhọc, thường QĐ190/
nhờn. xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, LĐTBXH
mỡ và các hoá chất phụ gia. 03/3/1999
13 Vệ sinh công nghiệp các Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
phân xưởng pha chế dầu thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
nhờn, nấu mỡ, sản xuất xăng, dầu, bụi, ồn và các hoá 03/3/1999
hoá phẩm dầu khí. chất độc.
14 Bơm thử áp lực cầu, ống Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
khoan dầu khí. hiểm, chịu tác động của tiếng LĐTBXH
ồn cao. 03/3/1999

15 Sửa chữa, bảo dưỡng các Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ190/
thiết bị nấu mỡ, pha chế động gò bó, thường xuyên tiếp LĐTBXH
dầu nhờn, sản xuất các xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và 03/3/1999
hoá phẩm dầu khí. các hoá chất độc.

16 Gia công mẫu lõi. Chịu tác động của bụi ồn và các QĐ190/
hoá chất độc. LĐTBXH
03/3/1999
17 Tách lọc, phân tích địa- Thường xuyên tiếp xúc với các QĐ190/
hoá, cơ-lý dung dịch hoá chất, xăng dầu. LĐTBXH
khoan, dầu thô và các 03/3/1999
sản phẩm dầu khí.
18 Chụp ảnh dưới ánh sáng Thường xuyên chịu tác động QĐ190/
tia cực tím. của tia cực tím. LĐTBXH
03/3/1999
19 Phân tích mẫu vi cổ sinh, Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
thạch học và nước vỉa ô dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, LĐTBXH
nhiễm. HNO3, CH3COOH... 03/3/1999
20 Tinh chế dung môi hữu Thường xuyên tiếp xúc với QĐ190/
cơ và các chất phụ gia. nóng và các hoá chất độc như: LĐTBXH
Clorofooc, izopropanol... 03/3/1999

124
NGÀNH: THỂ DỤC - THỂ THAO
Điều kiện lao động loại VI
1 Vận động viên quyền Cường độ làm việc cao, tiêu hao QĐ190/
anh, võ vật, cử tạ, lặn. năng lượng rất lớn, nguy hiểm LĐTBXH
và căng thẳng thần kinh tâm lý. 03/3/1999
2 Vận động viên bóng đá, Thường xuyên làm việc ngoài QĐ190/
đua ô tô, mô tô, ca nô, trời, cường độ làm việc cao, tiêu LĐTBXH
máy bay, tàu lượn, nhảy hao năng lượng rất lớn, rất nguy 03/3/1999
dù, đua ngựa hiểm và căng thẳng thần kinh
tâm lý.

Điều kiện lao động loại V


1 Huấn luyện viên bóng Cường độ làm việc cao, tiêu hao QĐ190/
đá, quyền anh, võ vật, năng lượng lớn, nguy hiểm và LĐTBXH
lặn đua ô tô, mô tô, máy căng thẳng thần kinh tâm lý. 03/3/1999
bay, nhảy dù, đua ngựa.
2 Vận động viên bóng rỗ, Cường độ làm việc cao, tiêu hao QĐ190/
bóng ném, điền kinh, đua năng lượng lớn, nguy hiểm và LĐTBXH
xe đạp, bơi lội, bơi nghệ căng thẳng thần kinh tâm lý. 03/3/1999
thuật, bơi thuyền, bóng
nước, nhảy cầu, lướt ván,
thể dục dụng cụ.

Điều kiện lao độngn loại IV


1 Vận động viên đá cầu, Cường độ làm việc cao, rất căng QĐ190/
bóng bàn, bóng chuyền, thẳng thần kinh tâm lý. LĐTBXH
cầu lông, quần vợt, cầu 03/3/1999
mây, bắn súng, bắn cung,
nỏ, đấu kiếm, cờ vua, cờ
tướng.
2 Huấn luyện bóng rổ, Thường xuyên làm việc ngoài QĐ190/
bóng ném, điền kinh, đua trời, cường độ làm việc cao, tiêu LĐTBXH
xe đạp, bóng nước, bơi, hao năng lượng lớn, căng thẳng 03/3/1999
nhảy cầu, lưới ván, đá thần kinh tâm lý.
cầu, bóng chuyền, cầu
mây, bắn súng.
3 Giáo viên dạy thể dục, Thường xuyên làm việc ngoài QĐ190/
thể thao tại các khoa trời, cường độ làm việc cao, tiêu LĐTBXH
trường chuyên thể dục, hao năng lượng lớn, căng thẳng 03/3/1999
thể thao. thần kinh tâm lý.

125
NGÀNH: THƯƠNG BINH XÃ HỘI
Điều kiện lao động loại V
1 Trực tiếp khám, điều trị, Công việc nặng nhọc, độc hại, QĐ190/
xét nghiệm, phục vụ thường xuyên tiếp xúc với LĐTBXH
bệnh nhân phong, lao, phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu, 03/3/1999
tâm thần, liệt, chấn hôi thối.
thương cột sống, sọ não
tại các cơ sở điều trị,
điều dưỡng, phục hồi
chức năng.
2 Đổ, nặn nhựa tổng hợp Tư thế làm việc gò bó, thường QĐ190/
lỏng làm các chi tiết để xuyên tiếp xúc với các dung LĐTBXH
sản xuất chân, tay giả môi hữu cơ và các hoá chất độc 03/3/1999
bằng phương pháp thủ khác.
công.

Điều kiện lao động loại IV


1 Làm việc trong các cơ sở Thường xuyên làm việc trong QĐ190/
điều trị, điều dưỡng, môi trường lây nhiễm cao, rất LĐTBXH
phục hồi chức năng, căng thẳng thần kinh tâm lý. 03/3/1999
bệnh nhân phong, lao,
tâm thần, liệt, chấn
thương cột sống, sọ não.

2 Sản xuất các dụng cụ Công việc nặng nhọc, chịu tác QĐ190/
chỉnh hình (chân, tay giả; động của bụi, ồn rất cao. LĐTBXH
giầy, nẹp, áo chỉnh 03/3/1999
hình...)

NGÀNH: SẢN XUẤT BÁNH KẸO


Điều kiện lao động loại IV
1 Vận hành máy sản xuất Nơi làm việc chật hẹp, nóng, QĐ190/

126
giấy tinh bột. thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt LĐTBXH
tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư 03/3/1999
thế làm việc gò bó.
2 Nấu kẹo thủ công. Công việc rất nặng nhọc, tư thế QĐ190/
lao động gò bó, thường xuyên LĐTBXH
chịu tác động của nóng, CO, 03/3/1999
CO2.
3 Nấu kẹo bằng hơi. Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ190/
trong môi trường nóng, tư thế LĐTBXH
lao động gò bó. 03/3/1999
4 Làm nguội kẹo và quật Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
kẹo thủ công. tư thế lao động gò bó, chịu tác LĐTBXH
động của nóng. 03/3/1999
5 Nướng bánh quy và kem Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ190/
xốp thủ công. chịu tác động của nóng. LĐTBXH
03/3/1999
6 Sấy bột kẹo Jelly. Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1152/
đơn điệu; môi trường làm việc LĐTBXH
nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho 18/9/2003
phép.
7 Sản xuất giấy tinh bột Công việc thủ công nặng nhọc, QĐ1152/
(xử lý, li tâm, hồ hoá). môi trường làm việc ẩm ướt và LĐTBXH
nóng. 18/9/2003

NGÀNH: DU LỊCH

Điều kiện lao động loại IV


1 Nấu ăn trong các nhà Công việc nặng nhọc, nơi làm QĐ190/
hàng, khách sạn, các bếp việc ẩm ướt, thường xuyên chịu LĐTBXH
ăn tập thể có từ 100 suất tác động của nóng. 03/3/1999
ăn trở lên.
2 Cứu nạn ở các bãi tắm Công việc nặng nhọc, nguy QĐ190/
biển. hiểm, thường xuyên chịu tác LĐTBXH
động của sóng gió. 03/3/1999
3 Sơ chế thực phẩm phục Lao động thủ công nặng nhọc, QĐ1580/
vụ chế biến các món ăn đứng, cúi khom, di chuyển ngắn 2000/
từ 100 suất trở lên trong liên tục trong ca; tiếp xúc với LĐTBXH
nhà hàng, khách sạn. nóng,ẩm ướt,khí CO2 từ chất 26/12/2000
đốt
4 Rửa bát đũa và đồ dùng Công việc nặng nhọc, khẩn QĐ1580/

127
ăn uống trong các nhà trương, liên tục; đứng cúi suốt 2000/
hành, khách sạn. ca; chịu ảnh hưởng của nóng, LĐTBXH
ẩm ướt và hoá chất độc hại. 26/12/2000
5 Bảo quản, cấp phát, vận Chịu tác động nóng, lạnh (dưới QĐ1580/
chuyển thực phẩm trong 00C ) đột ngột; vận chuyển thực 2000/
kho lạnh. phẩm nhiều lần trong ca làm LĐTBXH
việc 26/12/2000
6 Vệ sinh nhà bếp, cống Công việc nặng nhọc, không cố QĐ1580/
rãnh khách sạn. định; tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, 2000/
khí CO2 và nấm mốc vi sinh. LĐTBXH
26/12/2000
7 Giặt, là thủ công trong Công việc nặng nhọc, thủ công; QĐ1580/
khánh sạn. tiếp xúc trực tiếp với nóng, ẩm 2000/
ướt và thuốc tẩy rửa: xút, axít... LĐTBXH
26/12/2000
8 Lái xe ô tô du lịch từ 40 Lưu động, nguy hiểm, căng QĐ1580/
chỗ ngồi trở lên. thẳng thânh kinh, chịu tác động 2000/
của ồn, rung, hơi xăng. LĐTBXH
26/12/2000

NGÀNH: BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG


Điều kiện lao động loại VI
1 Lắp đặt, sửa chữa, bảo Công việc nặng nhọc, thường QĐ1152/
dưỡng các thiết bị thông xuyên phải làm việc trên cao rất LĐTBXH
tin trên cột cao ăngten nguy hiểm; tư thế làm việc gò 18/9/2003
(từ 50m trở lên) bó và khi sửa chữa, bảo dưỡng
chịu tác động của điện từ
trường cao tần và siêu cao tần.

Điều kiện lao động loại IV


1 Lắp đặt, vận hành, sửa Thường xuyên lưu động trên QĐ1152/
chữa, bảo dưỡng thiết bị các địa hình đồi núi, tiếp xúc LĐTBXH
thông tin tại các trạm với vi khí hậu, điện từ trường 18/9/2003
thông tin bố trí dọc theo vượt tiêu chuẩn cho phép.
tuyến đường dây 500KV.
2 Kiểm soát, thu đo tần số, Thường xuyên lưu động, làm QĐ1152/
máy phát vô tuyến điện. việc ngoài trời, trên cao, tư thế LĐTBXH
lao động gò bó, căng thẳng thần 18/9/2003
kinh.

128
3 Vận hành, sửa chữa, bảo Thường xuyên lưu động, làm QĐ1152/
dưỡng thiết bị cáp quang việc ngoài trời, tiếp xúc với tia LĐTBXH
và máy hàn nối cáp laze. 18/9/2003
quang.
4 Vận hành, sửa chữa, bảo Làm việc nơi núi cao, hải đảo..., QĐ1152/
dưỡng thiết bị VSAT, tiếp xúc với khí hậu xấu, điện từ LĐTBXH
thiết bị thuê kênh riêng.
trường. 18/9/2003
5 Nhập và đối soát số liệuCông việc đơn điệu, cường độ QĐ1152/
chuyển tiền bằng máy lao động cao, căng thẳng thị LĐTBXH
tính. lực, tâm lý. 18/9/2003
6 Vận chuyển bưu điện Làm việc ngoài trời, thường QĐ1152/
(bưu tá) tại thành phố Hà
xuyên đi lại trên đường có mật LĐTBXH
Nội và thành phố Hồ Chí độ giao thông cao, nguy hiểm; 18/9/2003
Minh. chịu ảnh hưởng của vi khí hậu,
tiếng ồn và bụi.
7 Pha chế axít, phóng nạp Thường xuyên tiếp xúc với hơi, QĐ1152/
ắc quy. bụi chì, axít (H2SO4) nồng độ LĐTBXH
cao. 18/9/2003

NGÀNH: CÔNG NGHIỆP


KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN CAO LANH

Điều kiện lao động loại V


1 Bắn mìn để khai thác cao Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, QĐ1580/
lanh. nguy hiểm, chịu tác động của 2000/
tiếng ồn, bụi đất đá có hàm LĐTBXH
lượng SiO2. 26/12/200

Điều kiện lao động loại IV


1 Khai thác cao lanh thủ Làm việc ngoài trời, thủ công, QĐ1580/
công tại mỏ lộ thiên. nặng nhọc, chịu tác động của 2000/
nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh LĐTBXH
cao ở độ sâu và bụi đá có hàm 26/12/2000
lượng SiO2 cao.
2 Chế biến cao lanh thủ Công việc ngoài trời nặng nhọc, QĐ1580/
công. thủ công, đơn điệu, chịu tác 2000/
động của bụi đất đá có hàm LĐTBXH
lượng SiO2. 26/12/2000
129
NGÀNH: CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT DẦU
THỰC VẬT VÀ HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM

Điều kiện lao động loại IV


1 ép dầu thực vật. Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
nhọc, chịu tác động của nhiệt độ 2000/
cao, bụi. LĐTBXH
26/12/2000

2 Chế biến dầu thực vật Làm việc trên sàn cao, trơn dễ QĐ1580/
(trung hoà, tẩy màu, khử bị trượt ngã. Chịu tác động của 2000/
mùi, sản xuất nóng, bụi ,ồn. LĐTBXH
Shortening, Margine). 26/12/2000

3 Bốc xếp, vận chuyển Làm việc ngoài trời, công việc QĐ1580/
nguyên liệu và dầu thực thủ công, nặng nhọc; chịu tác 2000/
vật thành phẩm. động của bụi, mùi ẩm mốc của LĐTBXH
nguyên liệu. 26/12/2000

4 Sản xuất than hoạt tính Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
từ sọ dừa. nhọc; Chịu tác động của bụi 2000/
than và nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/2000

5 Sấy nông sản. Công việc thủ công, nặng nhọc; QĐ1580/
tiếp xúc thường xuyên với nhiệt 2000/
độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinh LĐTBXH
vật gây bệnh. 26/12/2000
6 Nấu xà phòng thủ công. Công việc thủ công, nặng nhọc; QĐ1580/
tiếp xúc thường xyuên với xút 2000/
(NaOH) và nhiệt độ cao. LĐTBXH
26/12/2000

7 Xúc rử bao bì đựng dầu Tiếp xúc thường xuyên với QĐ1580/
(thùng phuy, can nhựa...) nước nóng, lạnh và hoá chất xúc 2000/
rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt LĐTBXH

130
lao động thủ công đơn điệu. 26/12/2000

NGÀNH: CÔNG NGHIỆP


RƯỢU, BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT

Điều kiện lao động loại V


1 Tráng Parafin trong bể Làm việc trong hầm kín, nóng, QĐ1580/
chứa rượu. thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao, 2000/
tư thế lao động rất gò bó, công LĐTBXH
việc thủ công. 26/12/2000
2 Lên men bia trong hầm Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ1580/
lạnh. làm việc trong môi trường lạnh 2000/
(2-50C), ẩm ướt, nồng độ CO2 LĐTBXH
cao. 26/12/2000

Điều kiện lao động loaị IV


1 Vận chuyển nguyên liệu Công việc thủ công, nặng nhọc, QĐ1580/
nấu rượu, bia, nước giải làm việc trong môi trường bụi 2000/
khát. cao. LĐTBXH
26/12/2000
2 Xay nghiền nguyên liệu Chịu tác động của tiếng ồn lớn, QĐ1580/
để sản xuất rượu, biua. bụi nhiều, công việc bán thủ 2000/
công. LĐTBXH
26/12/2000
3 Vận hành thiết bị nấu Công việc nặng nhọc, làm việc QĐ1580/
nguyên liệu sản xuất trong môi trường nhiệt độ cao. 2000/
rượu. LĐTBXH
26/12/2000
4 Đường hoá lên men Môi trường lao động ẩm, tiếp QĐ1580/
trong qui trình sản xuất xúc với Focmon CO2 nấm và 2000/
rượu. các hoá chất khác. Tư thế lao LĐTBXH
động gò bó, công việc nặng 26/12/2000
nhọc.
5 Vận hành thiết bị chưng Làm việc trong môi trường QĐ1580/
cất cồn. nhiệt độ cao, tiếp xúc thường 2000/
xuyên với hơi cồn, aldehyt và LĐTBXH
các hoá chất độc hại khác. 26/12/2000
6 Phân tích kiểm tra chất Tiếp xúc thường xuyên với QĐ1580/
lượng còn trong qui trình Etylic nồng độ cao và các hoá 2000/
sản xuất rượu, bia, nước chất độc. LĐTBXH

131
giải khác. 26/12/2000
7 Chưng cất hương liệu Làm việc trong môi trường QĐ1580/
sản xuất rượu mùi. nhiệt độ cao, tiếp xúc thường 2000/
xuyên với cồn và các hương LĐTBXH
liệu. Tư thế lao động gò bó, 26/12/2000
công việc nặng nhọc.

8 Lên men hoa quả để sản Môi trường lao động ẩm ướt, QĐ1580/
xuất rượu vang. tiếp xúc thường xuyên với các 2000/
loại VI sinh vật, khí CO2. Tư LĐTBXH
thế lao động gò bó, công việc 26/12/2000
thủ công nặng nhọc.

9 Vận hành hệ thống máy Làm việc trong môi trường QĐ1580/
nén khí lạnh bằng NH3. nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp 2000/
xúc thường xuyên với NH3 ảnh LĐTBXH
hưởng thần kinh. 26/12/2000

10 Vận hành thiết bị thu hồi Công việc nặng nhọc, độc hại QĐ1580/
khí CO2 và bảo quản nguy hiểm tiếp xúc thường 2000/
bình chứa CO2. xuyên với CO2. LĐTBXH
26/12/2000
11 Vận hành thiết bị nấu, Công việc bán thủ công nặng QĐ1580/
lọc bia, rượu, nước giải nhọc. Làm việc trong môi 2000/
khát. trường nhiệt độ cao, tiếng ồn LĐTBXH
lớn, bụi nhiều. 26/12/2000

12 Làm việc trong dây Thường xuyên tiếp xúc với hoá QĐ1580/
chuyền rửa chai, lon chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao. 2000/
rượu - bia - nước giải LĐTBXH
khác. 26/12/2000

13 Bốc xếp thủ công thùng Công việc nặng nhọc, tư thế lao QĐ1580/
két trong sản xuất rượu - động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều. 2000/
bia - nước giải khát. LĐTBXH
26/12/2000

14 Sản xuất họp catton đựng Làm việc trong môi trường QĐ1580/
chai, lon rượu - bia - nóng, bụi, ồn, tư thế lao động 2000/
nước giải khát. gò bó. LĐTBXH
26/12/2000

132
NGÀNH: CÔNG NHIỆP
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Điều kiện lao động loại IV
1 Chế biến dịch sữa. Công việc nặng nhọc; tư thế lao QĐ1580/
động gò bó; làm việc trong môi 2000/
trường nhiệt độ cao, ẩm ướt, LĐTBXH
tiếng ồn lớn, bụi nhiều. 26/12/2000
2 Vận hành hệ thống tháp Làm việc trong môi trường QĐ1580/
sấy bột sữa bột dinh nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi 2000/
dưỡng, tháp cô đặc sửa nhiều, tập trung chú ý lớn. LĐTBXH
tươi. 26/12/2000
3 Vận hành thiết bị rót và Làm việc trong phòng kín, kém QĐ1580/
đóng gói sản phẩm. thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng 2000/
ồn lớn; nhịp điệu lao động khẩn LĐTBXH
trương, đơn điệu, tư thế lao 26/12/2000
động gò bó, độ tập trung quan
sát cao.
4 Sản xuất hộp thiếc đựng Công việc nặng nhọc, đơn điệu, QĐ1580/
các sản phẩm từ sữa, trái thường xuyên chịu tác động của 2000/
cây... tiếng ồn. LĐTBXH
26/12/2000
5 Bảo quản các sản phẩm Nhiệt độ thay đổi đột ngột, QĐ1580/
trong nhà lạnh. thường xuyên phải làm việc 2000/
trong môi trường -300C. Công LĐTBXH
việc thủ công, nặng nhọc, đơn 26/12/2000
điệu.
6 Trộn nguyên liệu (bột Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
mì) trong sản xuất mì ăn nhọc; chịu tác động của bụi, 2000/
liền. nhiệt độ cao, ồn và rung. LĐTBXH
26/12/2000
7 Cán, hấp, bỏ mì vào Làm việc trong môi trường QĐ1580/
khuôn trước khi chiên. nóng, ẩm; công việc bán thủ 2000/
công, đơn điệu, nguy hiểm LĐTBXH
(khâu cán). 26/12/2000
8 Vận hành lò dầu, lò Công việc nặng nhọc, nguy QĐ1580/
chiên (mì, đậu phộng). hiểm; thường xuyên tiếp xúc 2000/
với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ LĐTBXH
gây tài nạn. 26/12/2000
9 Vận hành máy tráng, hấp Môi trường lao động nóng, ẩm; QĐ1580/

133
các loại thực phẩm bằng công việc bán thủ công, đơn 2000/
gạo. điệu; đi lại, đứng quan sát suốt LĐTBXH
ca làm việc. 26/12/2000

10 Thu hồi sản phẩm sau Môi trường lao động nóng; QĐ1580/
sấy. công việc bán thủ công nặng 2000/
nhọc, tư thế lao động gò bó. LĐTBXH
26/12/2000
11 Nghiền phôi cháo. Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, 2000/
bụi. LĐTBXH
26/12/2000
12 Chế biến nguyên liệu, Công việc bán thủ công, nặng QĐ1580/
pha trộn, đóng gói bột nhọc; thường xuyên tiếp xúc 2000/
canh, bột gia vị. với nhiệt độ cao và nhiều loại LĐTBXH
nguyên liệu gây kích thích niêm 26/12/2000
mạc, mắt mũi, da.

13 Snack mì (xay, sàng, tái Công việc thủ công; tiếp xúc QĐ1580/
chế mì vụn) với nhiệt độ cao và bụi. 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
14 Chế biến tương ớt Công việc thủ công; môi trường QĐ1580/
lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc 2000/
với ớt (khi xay, nấu, nghiền) LĐTBXH
gây kích thích da, niêm mạc. 26/12/2000

134

You might also like