You are on page 1of 12

A:书包旁边是什么?

B:……………………….
A:书在哪儿?
B:书在……………….
书包里有什么?
这是什么?
桌子上有什么?
A: 你在哪儿?
B:我在………………

超市
Chāoshì
A:你去哪儿?
B:我去………….
A:…………………?
B:邮局在书店旁边.
A: ………………………………(哪儿)
B: 我去………………………..。
A: 商店在哪儿?
B:……………………………….(左边)
口语练习
Kǒuyǔ liànxí
Luyện tập khẩu ngữ
Nhìn hình giới thiệu vị trí: đông, tây
nam, băc, trái, phải, trước, sau。。。
* Chú ý:dùng động từ :在,是giới
thiệu。

西 东
G1教学楼 宿舍 邮局

G2教学楼 图书馆 G3教学楼


1.G1教学楼在学校的北边。
2.学校的北边是G1教学楼
3.G1教学楼在宿舍的西边。
4.宿舍的西边是G1教学楼。
5.宿舍的左边是G1教学楼。
6.G1教学楼在G2教学楼后边。
7.G1教学楼前边是 G2教学楼后边。

* Trên là những ví dụ mô phỏng, có thể nói dựa


trên nền những câu đó, dùng nhiều câu khác
nhau để mở rộng và phong phú bài nói.
用 所 给 的 词 语 完 成 会 话 。 Yòng suǒ gěi de cíyǔ
wánchéng huìhuà:sử dụng các từ đã cho để hoàn thành
hội thoại .

1. A: 请问,卫生间在哪儿?
B:………………………………(前边)
2. A: 你………………….在哪儿吗?(书店)
B: 我不知道。
3. A: 请问,哪儿有商店?
B: 那儿有一个商店,在………………….(对
面)
4. A:请问,哪儿有卫生间?
B: 前边有,…………………… (就是)
谁,这,那,那儿,这儿,哪儿
1. 留学生的宿舍楼在————, 图书馆的旁
边。
2. ————是教室,那儿是卫生间。
3. 北京大学在————?
4. 他是————?是你的同学吗?
5. ————不是教学楼,教学楼 在那儿。
6. ————中国音乐,不是美国音乐 。

You might also like