You are on page 1of 22

CHƯƠNG 16.

NHÓM IIB
NỘI DUNG
1. ĐƠN CHẤT
1. Tính chất lý học
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
4. Trạng thái tự nhiên, điều chế
2. HỢP CHẤT
1. Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH II
2. Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH I
Zn Cd Hg
30 48 80
[Ar]3d104s2 [Kr]4d105s2 [Xe]4f145d106s2
II II I, II
419 321 -39 Mp
906 767 357 Bp
140 112 61 ΔH kJ/mol
1.39 1.56 1.60 rA
7.13 8.63 13.55 g/cm3
9.39 8.99 10.43 I1 eV
17.96-27.35 16.90-25.89 18.75-29.18 I2 eV
39.90 37.47 32.43 I3 eV
o
1. Cấu hình (n-1)d10 giống IB nhưng bền hơn do I3 rất cao làm năng lượng
solvat hóa và năng lượng tạo mạng lưới tinh thể không đủ lớn để làm bền
trạng thái +III  IIB chỉ có e hóa trị ở ns (+I, +II).
2. (I1+I2) lớn hơn nhiều so với IIA cùng chu kỳ do vỏ 18e chắn các e-ns kém
hiệu quả so với vỏ 8e bền của khí trơ  kém hoạt động hóa học so với
IIA.
3. Từ Zn  Cd, I giảm do rA tăng.
4. Từ Cd  Hg, I tăng do e-6s2 xâm nhập vào e-5d10 và e-4f14. Độ bền cao
của e-6s2 làm I của Hg cao hơn các nguyên tố d và có nhiều tính chất
khác với Zn, Cd.
5. IIB không là kim loại chuyển tiếp do nguyên tử và ion không có AO-d
hoặc AO-f chưa điền đầy e; kim loại mềm, dễ nóng chảy, hoạt động hóa
học mạnh hơn IB; không thể hiện hóa trị biến đổi.
6. IIB là kim loại chuyển tiếp do tạo được phức chất với amoniac, amin, ion
halogen, ion xianua.
7. Hợp chất 3 kim loại đều độc, nhất là Hg. Hơi Hg làm suy nhược hệ thần
kinh; hợp chất Hg làm rối loạn ruột, thận, loét miệng, suy tim.
TÍNH CHẤT LÝ HỌC
1. Là kim loại, có Mp và Bp thấp nhất trong số
các kim loại d
2. Hg là kim loại duy nhất tồn tại trạng thái lỏng
ở nhiệt độ thường
3. Các e (n-1)d10 bền không tham gia liên kết kim
loại, tính trơ cặp e ns tăng dần từ trên xuống
trong nhóm  năng lượng liên kết kim loại là
yếu và giảm dần từ trên xuống trong nhóm
4. Dễ tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại
khác. Hợp kim của Hg gọi là hỗn hống
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Hoạt động hơn nhóm IB do liên kết kim loại yếu hơn.
2. Hoạt tính hóa học giảm dần từ Zn-Cd-Hg do tính trơ cặp e-ns
tăng dần: Zn, Cd tương đối hoạt động, Hg khá trơ.
3. Với Oxy: không tác dụng ở nhiệt độ thường do màng oxit bảo
vệ. Ở nhiệt độ cao: Zn cháy màu lam, sáng chói mãnh liệt;
Cd cháy màu sẫm; Hg phản ứng ở 300oC tạo HgO, đến
400oC lại bị phân hủy thành nguyên tố.
4. Với X, S, P, Se: đều tác dụng. S, I2 tác dụng Hg ở nhiệt độ
thường  thu gom Hg.
5. Với H2O: bền với nước ở nhiệt độ thường do màng oxit bảo
vệ.; Ở nhiệt độ cao khử hơi nước thành hidro.
6. Với axit loãng: do Zn, Cd có ε âm nên tác dụng giải phóng H2
7. Với axit oxi hóa mạnh: có phản ứng
8. Với kiềm: Zn là chất khử mạnh trong môi trường kiềm cao;
giống Al do khử NO3- thành NH3, khác Al bởi tan được cả
trong NH3. Cd, Hg không có khả năng này, Hg(OH)2 không
2 Zn  O2 
 2ZnO
chay

2Cd  O2 
 2CdO
chay

300o C 400o C
2 Hg  O2  2 HgO  2 Hg  O2 

Hg  S  HgS 
RT

Hg  2 FeCl3  HgCl2  2 FeCl2


RT
~700o C
Zn  H 2O  ZnO  H 2 
 2
M  2 H 3 O  2 H 2O 
[ M ( H 2O ) 4 ]  H 2 
M  2 H 2 SO4 (dac) 
 MSO4  SO2  2 H 2O
3M  8HNO3 (loang ) 
 3M ( NO3 ) 2  2 NO  4 H 2O
Hg  4 HNO3 (dac) 
 Hg ( NO3 ) 2  2 NO2  2 H 2O
6 Hg  8HNO3 (loang ) 
 3Hg 2 ( NO3 ) 2  2 NO  4 H 2O
4 Zn  10 HNO3 (loang ) 
 4Zn( NO3 ) 2  NH 4 NO3  3H 2O

Hg  Hg ( NO3 ) 2 
 Hg 2 ( NO3 ) 2
 Na2  Zn(OH ) 4   H 2 
Zn  2 NaOH  2 H 2O 

  Zn( NH 3 ) 4  (OH ) 2  H 2 
Zn  4 NH 3  2 H 2O 
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
2 ZnS  3O2 
 2ZnO  2SO2
ZnO  C 
 Zn  CO 
ZnO  H 2 SO4 
 ZnSO4  H 2O
dien  phan
2 ZnSO4  2 H 2O  2 Zn  2 H 2 SO4  O2 

Zn  CdSO4 
 ZnSO4  Cd

HgS  O2 
 Hg  SO2
Hợp chất chứa nguyên tố có
số OXH II
ZnO màu trắng, lưỡng tính, bền nhiệt.
CdO màu nâu, tính bazo yếu, bền nhiệt.
Có thể thăng hoa không phân hủy, hơi rất độc.
HgO màu vàng, tính bazo yếu, không bền nhiệt
Đều không tan trong nước, dễ tan trong axit. ZnO
tan trong kiềm. CdO chỉ tan trong kiềm nóng chảy
 Na2  Zn(OH ) 4 
ZnO  2 NaOH  H 2O 

ZnO có nhiều ứng dụng làm sơn trắng, thuốc


trong y học
CdO  2 KOH 
 K 2CdO2  H 2O
nongchay

Kali catmiat
• Điều chế bằng cách đốt cháy kim loại trong
không khí hoặc nhiệt phân hidroxit, muối
cacbonat, muối nitrat

o
100  250 C
Zn(OH ) 2  ZnO  H 2O
170 300o C
Cd (OH ) 2  CdO  H 2O
Hydroxit Zn(OH)2, Cd(OH)2 là kết tủa nhầy trắng
xốp, rất ít tan trong nước.
 
M  2OH 
 M (OH ) 2 

Zn(OH)2 lưỡng tính điển hình


2 OH  OH  2
[ Zn( H 2O) 4 ]  HO
 Zn (OH )    
2  H O  [ Zn (OH ) 4 ]
3 3
Hidroxozincat

Hydroxit Hg(OH)2 không bền:


2 
Hg  2OH 
 H 2O  HgO 
M (OH ) 2  4 NH 3 
[ M ( NH 3 ) 4 ](OH ) 2
Amoniacat
Hg(II) có tính OXH rõ rệt hơn nhiều so với hợp chất
Cd(II), Zn(II):
2 HgCl2  SnCl2 
 Hg 2Cl2  (trang )  SnCl4
Hg 2Cl2   SnCl2 
 2 Hg  (den)  SnCl4
HgCl2  SO2  2 H 2O 
 Hg  (den)  H 2 SO4  2 HCl
2 HgCl2  H 2C2O4  Hg 2Cl2  (trang )  2 HCl  2CO2 
Các phản ứng này không xảy ra với Cd(II), Zn(II)
Các muối sunfua ít tan, độ tan giảm dần: ZnS trắng, CdS
vàng, HgS đen:

2 2
M S 
 MS 
ZnS, ZnO phát huỳnh quang
 Hg ( NH 3 )4  Cl2    Hg ( NH 3 ) 2  Cl2  2 NH 3
 Hg ( NH 3 )2  Cl2   HgNH 2Cl  (trang )  NH 4Cl

Hg ( NO3 ) 2  2 KI 
 Hg 2 I 2  (do)  2 KNO3
 K 2  HgI 4 
HgI 2  2 KI 

Thuốc thử Nessler để phát hiện vết NH3 hoặc NH4+

2  
2 HgI 4  NH 3  3OH 
 Hg 2 NI  (nau )  7 I  3H 2O
Hợp chất chứa nguyên tố có
số OXH I
Hg+ tồn tại dưới dạng ion Hg22+ (Hg-Hg):
• Đo tính chất từ hợp chất Hg(I) đều nghịch từ,
trong khi Hg+ còn 1e độc thân.
• Đo XRD trong hợp chất Hg(I) liên kết Hg-Hg
có độ dài biến đổi từ 2.43 đến 2.69 tùy thuộc
anion.
• Đo độ dẫn điện dung dịch nitrat Hg(I) cho thấy
trong dung dịch tồn tại Hg2(NO3)2 chứ không
có monome HgNO3.

Đa số muối Hg(I) ít tan trừ nitrat, peclorat, florua.


Do số OXH trung gian nên ion Hg22+ dễ bị KH
thành Hg và OXH thành Hg2+.
2 E o 0.13
2
Hg       Hg  Hg

2
    

 Hg 22  3
K  6  10
 Hg 2 
Hg 22  2OH  
 Hg   HgO  H 2O
Hg 22  S 2 
 Hg   HgS 
2 
Hg 2  2CN 
 Hg   Hg (CN ) 2
2  2
Hg 2  4CN 
 Hg  [ Hg (CN ) 4 ]
Hg 2Cl2   SnCl2 
 2 Hg   SnCl4
Hg 2Cl2  Cl2 
 2 HgCl2
Hg 2Cl2   SO2  2 H 2O 
 2 Hg  H 2 SO4  2 HCl
3Hg 2Cl2  8HNO3 
 3HgCl2  3Hg ( NO3 )2  4 H 2O  2 NO 
6 Hg  8HNO3 
 3Hg 2 ( NO3 ) 2  2 NO  4 H 2O

2 
Hg 2 ( NO3 ) 2 
 Hg 2  2 NO 3

Hg 2 ( NO3 ) 2  2 NaCl 
 Hg 2Cl2  (trang )  2 NaNO3

Hg 2 ( NO3 ) 2  2 NaOH 
 Hg 2O  (den)  H 2O  2 NaNO3

Hg 2O  
 HgO  (vang )  Hg  (den)

You might also like