You are on page 1of 46

Welding Inspection

Defects/Repairs
KIỂM TRA HÀN
GIÁO TRÌNH TẬP HUẤN
Course Reference WIS 5
T.C.Chieu
P.H.Hong
Weld Defects- Các khuyết tật mối hàn
Defects which may be detected by visual inspection can be
grouped under five headings
Các lỗi hư hỏng có thể phát hiện bằng mắt thường
được nhóm thành năm loại dưới đây

 Cracks ( Nứt)

 Surface irregularities (Bề mặt không đều)

 Contour defects (Lỗi đường viền-lỗi hình dạng)

 Root defect (Lỗi ở vùng chân mối hàn)

 Miscellaneous ( Các loại lỗi khác)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Weld Defects- Các khuyết tật mối hàn
Other associated defects
Các lỗi liên quan khác

 Cavities ( Lỗ giun, lỗ hổng)

 Solid inclusions (Ngậm xỉ rắn)

 Set up irregularities (Lắp đặt Không đều)

 Parent material defects (Khuyết tật kim loại


cơ bản)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Cracks- Nứt
The four essential crack mechanisms
(Bốn loại nứt cơ bản)
 Hydrogen (HICC) (Nứt nóng)

 Solidification (Hot tears) (Nứt nguội)

 Reheat cracks (Nứt do gia nhiệt)

 Lamellar tearing (Tách lớp kim loại cơ bản sau khi


hàn)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Cracks- Nứt

Longitudinal parent metal crack Transverse weld metal crack


(Nứt dọc kim loại cơ bản) (Nứt ngang mối hàn)

Longitudinal weld metal crack


(Nứt dọc mối hàn) Lamellar tearing
(kim loại cơ bản bị xé rách)
T.C.Chieu
P.H.Hong
Transverse crack Center line crack
(Nứt ngang) (Nứt dọc)
T.C.Chieu
P.H.Hong
Surface Irregularities
(Bề mặt không đều)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Undercut - Cháy chân
An irregular groove at the toe of a weld run in
the parent metal
Sự không đồng đều tại rãnh mép của
đường hàn trên kim loại cơ bản
 Excessive amps/volts (Amps/volts quá cao)

 Excessive travel speed (Tốc độ di chuyển qúa cao)

 Incorrect electrode angle (Góc độ que hàn không đúng)

 Excessive weaving ( Lắc tay hàn qúa lớn)

 Incorrect welding technique ( Kỹ thuật hàn không đúng)

 Electrode too large (Que hàn qúa lớn)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Cap Undercut- Cháy chân bề mặt

T.C.Chieu
P.H.Hong
Root undercut (Cháy chân lớp lót) Cap undercut ( Cháy chân lớp mặt)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Overlap- Tràn lớp
An imperfection at the toe or root of a weld caused by
metal flowing on to the surface of the parent metal without
fusing to it
Sự không hoàn thiện của mép mối hàn gây ra bởi kim loại hàn chảy
trên bề mặt kim lại cơ bản nhưng không ngấu vào kim loại cơ bản
 Contamination- Bẩn

 Slow travel speed

Tốc độ di chuyển chậm


 Incorrect welding technique

Kỹ thuật hàn không đúng


 Current too low

Dòng điện hàn quá thấp

T.C.Chieu
P.H.Hong
Overlap (Tràn lớp)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Crater Pipe- Lỗ hình ống
Crater pipe is a shrinkage defect and not a gas defect, it
has the appearance of a gas pore in the weld crater.
Lỗ hổng là một lỗi co ngót mà nó không phải là lỗ
khí có bề ngoài giống lỗ khí khi bị kim biến dạng
 Too fast a cooling rate

Tốc độ làm nguội qúa lớn

 Deoxidization reactions and liquid to


solid volume change

Crater crack Các phản ứng ôxy hóa và do sự


(Star crack) chuyển trạng thái từ thể lỏng sang
thể rắn

 Contamination (Bẩn)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Crater Pipe- Lỗ hình ống

Weld crater-
miệng lỗ

Crater pipe
Miệng lỗ hình
ống

T.C.Chieu
P.H.Hong
Contour Defects

Lỗi đường viền- hình dạng

T.C.Chieu
P.H.Hong
Contour Defects- Lỗi đường viền

Incomplete filled groove Poor cap profile


Không điền đầy mối hàn Hình dáng bề mặt xấu

Incomplete filled groove


Excessive cap height
Lack of sidewall fusion
Lớp phủ qúa cao
Không điền đầy mối hàn
Không ngấu cạnh mối hàn
T.C.Chieu
P.H.Hong
Excess cap reinforcement Incomplete filled groove
Phần gia cường quá cao Không điền đầy mối hàn
T.C.Chieu
P.H.Hong
Root Defects
Các lỗi về chân mối hàn

T.C.Chieu
P.H.Hong
Root Defects- Các lỗi về chân mối hàn

 Low Amps/volts (Amps/volts thấp)


 Large Root face (Cạnh cùn quá dày)
 Small Root Gap (Khe hở chân nhỏ)
Incomplete root fusion
Không ngấu chân  Fast Travel Speed (Tốc độ hàn nhanh)
 Incorrect Electrode Angle (Góc độ que hàn
không đúng)

 Contamination ( Bẩn)

Incomplete root penetration


Không thấu

T.C.Chieu
P.H.Hong
Root Defects - Các lỗi về chân mối hàn

Lack of root fusion Lack of root Penetration


Không ngấu chân Không thấu

T.C.Chieu
P.H.Hong
Lack of root penetration Lack of root fusion
Không thấu chân mối hàn Không ngấu chân mối hàn
T.C.Chieu
P.H.Hong
Root Defects- Các lỗi về chân mối hàn
A shallow groove, which may occur in the root of a butt weld
Một rãnh nông nó có thể xuất hiện tại chân mối hàn giáp mí

 Root faces too large (Cạnh cùn quá dày)


 Root gap too large (Khe hở chân quá lớn)
 Excessive back purge pressure during TIG
welding
Concave root
Lõm đáy Áp suất khí bảo vệ lớp lót bên trong qúa lớn
trong hàn TIG
 Excessive root bead grinding before the
application of the second pass
Mài lớp lót qúa nhiều trước khi hàn lớp thứ
hai

T.C.Chieu
P.H.Hong
Concave Root- Lõm đáy

T.C.Chieu
P.H.Hong
Root Defects- Các lỗi về chân mối hàn
Root penetration bead in excess in accordance with the
relevant specification being used
Chân mối hàn qúa lồi vì các nguyên nhân liên quan sau
 Root faces too small ( Cạnh cùn quá nhỏ)
 Root gap too large

Khe hở chân mối hàn qúa lớn


 Excessive amps/volts

Amps/volts qúa cao


Excessive root penetration  Slow travel speed (Tốc độ hàn chậm)
Lớp lót quá ngấu

T.C.Chieu
P.H.Hong
Excessive Root Penetration
Lớp lót qúa ngấu- lồi

T.C.Chieu
P.H.Hong
Concave root (Lõm đáy) Excessive root penetration
(Lồi đáy-quá ngấu chân)
T.C.Chieu
P.H.Hong
Root Defects- Các lỗi về chân mối hàn
A shallow groove caused by contraction in the weld
metal along each side of the penetration bead
Một rãnh nông bị tạo ra bởi sự co ngót trong kim
loại hàn dọc theo mỗi cạnh của lớp hàn lót
 Insufficient weld metal deposited in the root
pass
Kim loại hàn không đủ để điền đầy lớp lót
 Too fast a cooling rate during the application of
the root bead pass
Shrinkage groove
Co ngót theo mép vát Tốc độ nguội lớp lót qúa nhanh
 Poor welding technique

Tay nghề- kỹ thuật hàn kém


T.C.Chieu
P.H.Hong
Root Defects- Các lỗi về chân mối hàn
A localized collapse of the weld pool due to excessive penetration
resulting in a hole in the root run
Một sự tạo thành đột ngột lỗ thủng do kết qủa hàn lớp lót qúa ngấu

 High Amps/volts (Amps/volts quá cao)

 Small Root face (Cạnh chân cùn qúa


nhỏ)

 Large Root Gap

(Khe hở chân mối hàn qúa lớn)

 Slow Travel Speed


Burn through
Cháy thủng lớp lót (Tốc độ hàn qúa chậm)

T.C.Chieu
P.H.Hong
Burn Through
Cháy thủng
lớp lót

Burn through
T.C.Chieu Cháy thủng lớp lót
P.H.Hong
Root Coking/Oxidized Root
Chân bi cháy đen/ Ôxy hoá lớp lót
 Loss or insufficient back purging gas
Thiếu khí Gas bảo vệ

 Most commonly occurs when welding


stainless steels

Thường xẩy ra đối với thép không gỉ

 Purging gases include argon, helium and


occasionally nitrogen

Khí gas bảo vệ bao gồm khí Argon,


Heli và đôi khi là Nitơ

T.C.Chieu
P.H.Hong
Miscellaneous Defects
Các khuyết tật linh tinh khác

T.C.Chieu
P.H.Hong
Miscellaneous Defects
Các khuyết tật linh tinh khác
 Accidental striking of the arc onto the
parent material

Vết quẹt hồ quang lên bề mặt cơ bản

 Faulty electrode holder

Lỗi do kìm kẹp que hàn không tốt

 Poor cable insulation

Cáp dây hàn cách điện không tốt


Arc strike  Poor return lead clamping
Vết quẹt hồ quang trên
kim loại cơ bản Kẹp mát tiếp xúc không tốt

T.C.Chieu
P.H.Hong
Miscellaneous Defects- Các khuyết tật khác

 Excessive current (Dòng điện qúa


cao)

 Damp electrodes ( Que hàn ẩm)

 Contamination ( Bẩn)

 Incorrect wire feed speed when


welding with the MAG welding process

Tốc độ dây hàn ra không đúng khi


hàn bằng phương pháp MAG

Spatter
Kim loại hàn bằn trên
bề mặt kim loại cơ bản

T.C.Chieu
P.H.Hong
Inclusions- NGẬM

T.C.Chieu
P.H.Hong
Gas Cavities- Rỗ khí
 Loss of gas shield
Cluster porosity
Gas pore Rỗ tổ ong ( Thiếu khí bảo vệ)
Lỗ khí
 Damp electrodes
(Que hàn bị ẩm)
 Contamination(Bẩn)
Blow hole (rỗ tròn)  Arc length too large

Herringbone porosity (rỗ hình ống)


(Chiều dài hồ quang quá lớn)
 Damaged electrode flux
(Que hàn bị hư hỏng lớp thuốc bọc)
 Moisture on parent material
(Kim loạị cơ bản ẩm ướt)
Root piping  Welding current to low
Thủng chân
(Dòng điện hàn qúa thấp)
T.C.Chieu
P.H.Hong
Gas Cavities- Lỗ khí

Porosity- Rỗ Khí

Root piping- Thủng chân dạng ống

T.C.Chieu
P.H.Hong
Cluster porosity- Rỗ tổ ong Single gas pore- Lỗ khí đơn

T.C.Chieu
P.H.Hong
Solid Inclusions- Ngậm chất rắn

Slag inclusions are defined as a non-metallic inclusion caused by some welding process
Ngậm xỉ đươc hiểu là ngậm chất phi kim loại do một số phương pháp hàn gây ra

 Slag originates from welding flux

(Xỉ từ thuốc hàn)


 MAG and TIG welding process produce
Lack of sidewall fusion silica inclusions (Ngậm silicat trong
Slag inclusions with associated slag
Không ngấu ở mép phương pháp hàn MAG và TIG)
Ngậm xỉ
vát cùng với ngậm xỉ
 Slag is caused by inadequate cleaning (xỉ
do nguyên nhân làm sạch không tốt)
 Other inclusions include tungsten and
copper inclusions from the TIG and MAG
welding process
Parallel slag lines Các loại ngậm khác gồm ngậm wonfram
Ngậm xỉ theo 2 đường song song và ngậm đồng từ phương pháp hàn TIG
và MAG
T.C.Chieu
P.H.Hong
Interpass slag inclusions Elongated slag lines
Ngậm xỉ giữa các lớp hàn Ngậm xỉ cả đường dài

T.C.Chieu
P.H.Hong
Set-up Irregularities- Lắp ghép không đều

Plate/pipe Linear Misalignment


(Hi-Lo)
Tấm/ ống lệch mép
Poor fit-up
Lắp ráp không tốt

Angular Misalignment- Lệch góc

T.C.Chieu
P.H.Hong
Linear Misalignment- Lệch mép

T.C.Chieu
P.H.Hong
Parent Material Defects- Khuyết tật kim loại cơ bản

A welding inspector should also inspect the parent material for any visible defects
Người kiểm tra hàn cũng nên chú ý kiềm tra những lỗi có thể nhìn thấy
được trên kim loại cơ bản

Mechanical damage
Lỗi do gia công cơ Lap- Vạt lớp phủ

Lamination
Tách lớp

Segregation line
Tách theo đường

T.C.Chieu
P.H.Hong
Plate Lamination- Tách Lớp do cán mỏng

T.C.Chieu
P.H.Hong
Weld Repairs
Sửa Mối Hàn

T.C.Chieu
P.H.Hong
Weld Repairs- Sửa Mối Hàn
 A weld repair may be used to improve weld profiles or extensive metal
removal- Hàn sửa có thể để hoàn thiện bề mặt, hoặc hàn sửa sau khi đã
tẩy bỏ đi khuyết tật
 Repairs to fabrication defects are generally easier than repairs to service
failures because the repair procedure may be followed
Sửa các lỗi lắp đặt thường dễ hơn sửa lỗi mối hàn
 The main problem with repairing a weld is the maintenance of mechanical
properties- Vấn đề chính sau hàn sửa chữa là vẫn đảm bảo được cơ tính
 During the inspection of the removed area prior to welding the inspector must
ensure that the defects have been totally removed and the original joint profile
has been maintained as close as possible- Vùng loại bỏ phải được kiểm tra
trước khi hàn, người kiểm tra phải chắc chắn khuyết tật đã được loại bỏ
hết, thời gian sửa nhanh nhất có thể

T.C.Chieu
P.H.Hong
Weld Repairs- Sửa Mối Hàn

The specification or procedure will govern how the defective areas


are to be removed. The method of removal may be
Tiêu chuẩn hay quy trình sẽ chỉ ra việc loại bỏ vùng mối hàn bị
hỏng bằng cách nào. Phương pháp loại bỏ chúng có thể là:

 Grinding (Mài)

 Chipping (Gõ búa)

 Machining (Gia công cơ khí)

 Filling (Điền đầy)

 Arc air gouging (Thổi cực than)

 Oxy-gas gouging (Thổi bằng mỏ khí oxy)

T.C.Chieu
P.H.Hong

You might also like