Thời tiết = trời : weather mát: cool nắng và nóng : sunny and hot nhiệt độ:temperature độ C: celsius degree mùa: season xuân: spring hè / hạ: summer thu: fall/ autumn đông: winter
Xuân Hạ Thu Đông
Hôm nay, thời tiết / trời thế nào? Hôm nay, thời tiết / trời…(nắng, mưa, mây, tuyết, bão )
Nắng Có nắng và ít mây Mây
Mưa Tuyết Bão
Mưa và tuyết Mưa đá Chớp Sương mù
Nóng Ấm Lạnh Lạnh cóng/ đóng băng
Grammar
Cả ... lẫn/ và… = both… and…
Cả cô Fumie lẫn/ và chú Miki đều thích đọc sách.
Chị Trang Anh có cả xe máy lẫn/ và xe đạp.
Note : Cả … lẫn/ và dùng cho danh từ ( use for noun only )
Grammar
= Bằng : 1+1=2 Cô Fumie và chú Miki cao bằng nhau. Nhiệt độ phòng bằng nhiệt độ ngoài trời.
> Hơn : 3 > 2
Hà Nội nóng hơn Tokyo Hôm nay trời nóng hơn hôm qua.