You are on page 1of 7

Lesson 14

2021.4.20

Thời tiết ( Weather )


Thời tiết = trời : weather
mát: cool
nắng và nóng : sunny and hot
nhiệt độ:temperature
độ C: celsius degree
mùa: season
xuân: spring
hè / hạ: summer
thu: fall/ autumn
đông: winter

Xuân Hạ Thu Đông


Hôm nay, thời tiết / trời thế nào?
Hôm nay, thời tiết / trời…(nắng, mưa, mây, tuyết, bão )

Nắng Có nắng và ít mây Mây

Mưa Tuyết Bão


Mưa và tuyết Mưa đá Chớp Sương mù

Nóng Ấm Lạnh Lạnh cóng/ đóng băng


Grammar

Cả ... lẫn/ và… = both… and…


Cả cô Fumie lẫn/ và chú Miki đều thích đọc sách.

Chị Trang Anh có cả xe máy lẫn/ và xe đạp.

Note : Cả … lẫn/ và dùng cho danh từ ( use for noun only )


Grammar

= Bằng : 1+1=2
Cô Fumie và chú Miki cao bằng nhau.
Nhiệt độ phòng bằng nhiệt độ ngoài trời.

> Hơn : 3 > 2


Hà Nội nóng hơn Tokyo
Hôm nay trời nóng hơn hôm qua.

Nhất (the best).


Nhiệt độ hôm nay thấp nhất là 2 độ C.
Grammar

Giống = same/ similar Khác = different

Đôi tất này giống nhau. Đôi tất này khác nhau.

Đôi tất: the socks

You might also like