You are on page 1of 6

2020-2021 学年第二学期( B )

NGHE 2 - 听力 2
1、 一点儿(也)不 / 没……
Cấu trúc này biểu thị tình huống phủ định hoàn toàn.

☛ 一点儿 也不 / 没 + Adj ☛ 一点儿 + N + 也不 / 没


+V 吃
酸 suān
不酸 不吃
一点儿也不酸 一点儿肉 ròu 也不吃
cǎoméi 草莓一点儿也不酸 他一点儿 也不
这 一点儿也不酸。 吃。
mǎi 买 // 卖 mài
贵 没买
不贵 一点儿东西也没买
一点儿也不贵 他去商店了,可是一点儿 也不买。
( Xīguā ) 西瓜一点儿也不贵 但是 dànshì
这 一点儿也 shāngdiàn
不是 ……
2、
吗?
Là một hình thức câu hỏi ngược, dùng để nhấn mạnh sự khẳng định của người hỏi.

吃 bàngbāngtáng 。
爱吃 。 生日
爱吃棒棒糖吗? 你的生日
你爱吃棒棒糖吗? 是你的生日吗
☛ 你不是爱吃棒棒糖吗? ?
今天是你的生日吗?
☛ 今天不是你的生日吗?
说汉语
会 huì 说汉语 /zhīdào 知道
会说汉语吗?
你会说汉语吗?我不会说汉语。
☛ 你不是会说汉语吗?
3 、☛ (1) So sánh hơn Hình thức phủ định của so sánh hơn

A 比 B + Adj A 没有 B +
她男朋友 比 我 高 Adj
我 没有 她男朋友
A B adj 高。
A B adj
Bạn trai của cô ấy cao hơn tôi.

adj B Tôi không cao bằng bạn trai của cô


A
ấy 。
☛ (2) So sánh hơn (nhiều hơn chung chung) A B
A 比 B + Adj_ 一点儿 / 一些 / 多了 / 多
得多 姐姐 没有 妹妹 高。
她男朋友 比 我 高 得多。 Chị gái không cao bằng em gái.
Bạn trai của cô ấy cao hơn tôi nhiều . (Em gái cao hơn chị gái.)

☛ (3) So sánh hơn (nhiều hơn cụ thể)


A 比 B +
Adj_number
她男朋友 比 我 高 20 公分。
6 、听后用比较句式“ A 比 B + 形容词”和“ A 没有 B + 形容词”改说句
子。
Nghe xong dùng hình thức câu “A 比 B + adj ”và “A25没有
岁 B + adj” nói lại.
( 1 )大伟 25 岁。玛丽 23 岁。 23

→ 大伟比玛丽大两岁。
→ 玛丽没有大伟大。

大伟
玛丽
1.8 米
彼得
( 2 )大伟一米八零。彼得一米七五。
→ 大伟比彼得高五厘米( lí mǐ: cm )。
→ 彼得没有大伟高。

大伟 1.75 米
6 、听后用比较句式“ A 比 B + 形容词”和“ A 没有 B + 形容词”改说句
子。
Nghe xong dùng hình thức câu “A 比 B + adj ”và “A 没有 B + adj” nói lại.
( 3 )草莓五块钱一斤。西瓜三块五毛钱一斤。
5元/
西瓜

→ 草莓比西瓜贵一块五毛钱。
→ 西瓜没有草莓贵。

3.5 元 /
草莓 斤

( 4 )我觉得灰的好看。蓝的不好看。
→ 我觉得灰的比蓝的好看。
→ 我觉得蓝的没有灰的好看。

灰的 蓝的

You might also like