You are on page 1of 54

ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Địa chỉ: Phòng 702, tầng 7th - nhà A6, 484 Lạch Tray – Ngô Quyền – Hải Phòng.
Điện thoại: (+84) 3 1382 9245, Fax: (+84) 3 1382 9245, E-mail: viencokhi@vimaru.edu.vn, Website: sme.vimaru.edu.vn

BÀI GIẢNG
HỌC PHẦN: ĐỒ GÁ
Chương 5: Các cơ cấu khác của đồ gá

09/27/2021
Hải Phòng, 25/03/2015
1
Chương 5:
Các cơ cấu khác
của đồ gá
NỘI DUNG

1. Cơ cấu dẫn hướng

2. Cơ cấu so dao

3. Cơ cấu định vị đồ gá

4. Cơ cấu phân độ - chép hình

5. Thân đồ gá

09/27/2021 2
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.1. Giới thiệu chung

Nhiệm vụ:
Cơ cấu dẫn hướng dùng để dẫn hướng
dụng cụ cắt và nâng cao độ cứng vững của
nó. Thường xuất hiện trên đồ gá khoan,
khoét, doa,…do độ cứng vững của các
dụng cụ cắt này kém.

Phân loại: gồm phiến dẫn và bạc dẫn

Phiến dẫn:
-Phiến dẫn cố định
-Phiến dẫn tháo được

Bạc dẫn:
- Bạc dẫn hướng cố định
- Bạc dẫn hướng thay thế
- Bạc dẫn hướng có kết cấu đặc biệt
09/27/2021 3
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.1. Giới thiệu chung

Bạc dẫn có tác dụng trực tiếp dẫn hướng


dụng cụ cắt, được lắp trên phiến dẫn. Phiến
dẫn được lắp trên thân đồ gá
Kích thước lỗ bạc dẫn bằng kích thước dụng
cụ gia công

Công dụng:
+ Xác định tâm lỗ gia công mà không phải
lấy dấu
+ Tăng độ cứng vững cho dụng cụ cắt

09/27/2021 4
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.2. Phiến dẫn

Phiến dẫn có dạng tấm, được định vị và kẹp chặt trên thân đồ gá, mang bạc dẫn hướng.
Gồm có các dạng:

1. Phiến dẫn cố định không tháo được 2. Phiến dẫn cố định tháo được

09/27/2021 Để xác định chính xác vị trí tâm lỗ khi gia công, trên thân phiến dẫn phải có các chốt định vị. 5
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.2. Phiến dẫn

3. Phiến dẫn bản lề 4. Phiến dẫn tháo rời

09/27/2021 6
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.2. Phiến dẫn

5. Phiến dẫn treo

09/27/2021 7
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng
Công dụng:
+ Xác định vị trí tâm lỗ gia công
+ Làm điểm tựa, tăng cứng vững cho dụng cụ cắt
Gồm có các loại:
1. Bạc dẫn cố định

Được dùng trong trường hợp lỗ gia công chỉ qua 1 nguyên công hoặc 1 bước công nghệ.
09/27/2021 Kết cấu gồm 2 loại: bạc trơn và bạc có vai. 8
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng
2. Bạc dẫn thay thế 3. Bạc dẫn thay thế nhanh
Rãnh trên vai có tác dụng làm giảm thời gian thay bạc: do
không cần tháo vít hãm

Bạc thay thế dùng khi gia công lỗ gồm nhiều bước công nghệ, sau mỗi bước phải thay thế bạc dẫn hướng
và dụng cụ cắt. Bạc thay thế lắp với phiến dẫn thông qua bạc lót. Bạc lót lắp chặt với phiến dẫn, bạc dẫn
09/27/2021lắp sít trượt với bạc lót. 9
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

4. Bạc dẫn xoay

Dùng để gia công lỗ trên


máy doa. Bạc dẫn được lắp
với ổ trượt hoặc ổ lăn, các
ổ đó được lắp với phiến
dẫn. Bạc dẫn có lắp then
với cán dao để quay theo
trục dao khi gia công

09/27/2021 10
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

5. Bạc dẫn hướng có kết cấu đặc biệt

Gia công trên mặt Gia công với dụng cụ


nghiêng/mặt cầu cắt có đầu dẫn hướng

Gia công nhiều vị trí


có đường tâm gần nhau

09/27/2021 11
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

Yêu cầu đối với các kích


thước của bạc:

1. Chiều dài bạc dẫn: b=(1,5÷2)d


2. Khoảng cách đến bề mặt gia công:
 Đối với vật liệu giòn (gang) : a = (0,30,5).d
 Đối với vật liệu dẻo (thép, nhôm): a = (0,5
1).d
 Khi khoét: a ≤ 0,3.d

09/27/2021 12
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

Đóng bạc dẫn lên phiến dẫn

09/27/2021 13
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

Bạc dẫn và phiến dẫn trong nguyên


công khoan – khoét - doa

Bạc dẫn có lỗ dầu

09/27/2021 14
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

Bạc dẫn và phiến dẫn trong nguyên công


khoan – khoét - doa

09/27/2021 15
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

Bạc dẫn và phiến dẫn


trong nguyên công doa lỗ

09/27/2021 16
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

Bạc dẫn tiêu chuẩn

09/27/2021 17
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

Bạc dẫn tiêu chuẩn

09/27/2021 18
Chương 5:
Các cơ cấu khác
1. CƠ CẤU DẪN HƯỚNG
của đồ gá 1.3. Bạc dẫn hướng

Bạc dẫn tiêu chuẩn

09/27/2021 19
Chương 5:
Các cơ cấu khác
của đồ gá
NỘI DUNG

1. Cơ cấu dẫn hướng

2. Cơ cấu so dao

3. Cơ cấu định vị đồ gá

4. Cơ cấu phân độ - chép hình

5. Thân đồ gá

09/27/2021 20
Chương 5:
Các cơ cấu khác
2. CƠ CẤU SO DAO
của đồ gá

ĐỊNH NGHĨA:
Cữ so dao là một bộ phận của đồ gá, dùng để điều chỉnh vị trí
chính xác của dao so với đồ gá. Trong sản xuất với quy mô
lớn, khi dao bị mòn phải mài lại, kích thước làm việc của dao
thay đổi. Do đó khi lắp dao lại, phải điều chỉnh vị trí của dao
so với đồ gá => phải có cơ cấu so dao để giảm thời gian điều
chỉnh.

Tính chất:
+ Được định vị và kẹp chặt
trên thân đồ gá
+ Định vị sao cho mặt đầu cữ
so dao tương ứng với mặt gia
công và phù hợp với kích
thước cần gia công
+ Trên cữ so dao có căn đệm
đã qua tôi cứng

09/27/2021 21
Chương 5:
Các cơ cấu khác
2. CƠ CẤU SO DAO
của đồ gá

Cữ so dao chiều cao Cữ so dao mặt mút

09/27/2021 22
Chương 5:
Các cơ cấu khác
2. CƠ CẤU SO DAO
của đồ gá

Cữ so dao góc

09/27/2021 23
Chương 5:
Các cơ cấu khác
2. CƠ CẤU SO DAO
của đồ gá

Cữ so dao chiều cao Cữ so dao góc Cữ so dao góc


(bắt vít lên thân đồ gá) (bắt vít lên cạnh đồ gá)

Các miếng căn (2) thường làm bằng thép dụng cụ hoặc thép hợp kim, tôi đạt độ
09/27/2021
cứng 55-60 HRC, bề mặt được mài tới Ra <0,32µm.
24
Chương 5:
Các cơ cấu khác
2. CƠ CẤU SO DAO
của đồ gá

Các miếng căn (2) thường làm bằng thép dụng cụ


hoặc thép hợp kim, tôi đạt độ cứng 55-60 HRC,
bề mặt được mài tới Ra <0,32µm.

09/27/2021 25
Chương 5:
Các cơ cấu khác
của đồ gá
NỘI DUNG

1. Cơ cấu dẫn hướng

2. Cơ cấu so dao

3. Cơ cấu định vị đồ gá

4. Cơ cấu phân độ - chép hình

5. Thân đồ gá

09/27/2021 26
Chương 5:
Các cơ cấu khác
3. CƠ CẤU ĐỊNH VỊ ĐỒ GÁ
của đồ gá

Nhiệm vụ:
Định vị đồ gá lên trên bàn máy

Đồ gá gia công cắt gọt phải


được định vị chính xác trên
máy cắt kim loại. Đồ gá gia
công có thể được lắp trên
bàn máy (đồ gá phay, khoan,
khoét, doa) hoặc có thể được
lắp với trục chính của máy
(đồ gá tiện, đồ gá mài tròn
ngoài). Cơ cấu định vị đồ gá
trên máy phay thường là
then dẫn hướng + rãnh chữ
T. Đồ gá trên máy tiện vạn
năng thường được lắp với lỗ
côn của trục chính...

09/27/2021 27
Chương 5:
Các cơ cấu khác
3. CƠ CẤU ĐỊNH VỊ ĐỒ GÁ
của đồ gá

Nhiệm vụ:
Định vị đồ gá lên trên bàn máy

Đồ gá gia công cắt gọt phải


được định vị chính xác trên
máy cắt kim loại. Đồ gá gia
công có thể được lắp trên
bàn máy (đồ gá phay, khoan,
khoét, doa) hoặc có thể được
lắp với trục chính của máy
(đồ gá tiện, đồ gá mài tròn
ngoài). Cơ cấu định vị đồ gá
trên máy phay thường là
then dẫn hướng + rãnh chữ
T. Đồ gá trên máy tiện vạn
năng thường được lắp với lỗ
côn của trục chính...

09/27/2021 28
Chương 5:
Các cơ cấu khác
3. CƠ CẤU ĐỊNH VỊ ĐỒ GÁ
của đồ gá

Nhiệm vụ:
Định vị đồ gá lên trên bàn máy Cơ cấu định vị đồ gá trên
máy phay thường là then
dẫn hướng + rãnh chữ T.

09/27/2021 29
Chương 5:
Các cơ cấu khác
3. CƠ CẤU ĐỊNH VỊ ĐỒ GÁ
của đồ gá

 Các rãnh chữ T trên bàn máy thường có bề rộng b = 18mm.


 Bề rộng của then phải tương ứng với bề rộng của rãnh chữ T.
 Hai then dẫn hướng phải bằng nhau, lắp trên cùng một rãnh chữ T và cách nhau một
09/27/2021 khoảng cách hợp lý. 30
Chương 5:
Các cơ cấu khác
3. CƠ CẤU ĐỊNH VỊ ĐỒ GÁ
của đồ gá

09/27/2021 31
Chương 5:
Các cơ cấu khác
3. CƠ CẤU ĐỊNH VỊ ĐỒ GÁ
của đồ gá

Các phương án định


vị đồ gá trên phần
trụ hay phần côn
ngoài đầu trục chính
trên máy tiện:

a,b-Định vị lỗ côn
bằng ren kéo về phía
sau; c-Dùng trụ và
ren ở đầu trục để
định vị; d-Dùng mặt
côn định tâm của
đầu trục chính kết
hợp với đĩa trung
gian; e-Dùng lỗ trụ
hoặc lỗ côn.

09/27/2021 32
Chương 5:
Các cơ cấu khác
của đồ gá
NỘI DUNG

1. Cơ cấu dẫn hướng

2. Cơ cấu so dao

3. Cơ cấu định vị đồ gá

4. Cơ cấu phân độ - chép hình

5. Thân đồ gá

09/27/2021 33
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

CƠ CẤU PHÂN ĐỘ

Cơ cấu phân độ được sử dụng


khi gia công tuần tự các bề mặt
chi tiết trên các máy phay, khoan
(gá một lần nhưng gia công
nhiều vị trí).

Nhiệm vụ:
Quay chi tiết được gá trên thân đồ gá
đi một góc đã định.

09/27/2021 34
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Mâm chia độ

09/27/2021 35
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Đầu phân độ và đĩa phân độ

09/27/2021 36
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Đầu phân độ và đĩa phân độ

09/27/2021 37
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Các loại eto phân độ

09/27/2021 38
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Các loại eto phân độ

09/27/2021 39
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ
Các loại eto phân độ

09/27/2021 40
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Cơ cấu Mantit

Là cơ cấu phân độ không liên tục, được sử dụng rộng


rãi trong các máy công cụ.

09/27/2021 41
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Nhiệm vụ:
Quay chi tiết được gá trên thân đồ gá đi một góc đã định.

Phương án:
Phân độ bằng bi.

Phương án này có kết cấu


đơn giản, độ chính xác
không cao, không chịu được
momen cắt lớn.

09/27/2021 42
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Nhiệm vụ:
Quay chi tiết được gá trên thân đồ gá đi một góc đã định.

Phương án:
Phân độ bằng chốt trụ.

Phương án này có khả năng chịu


được momen lớn hơn, tuy nhiên
kém chính xác hơn phân độ
bằng bi do giữa chốt trụ và lỗ trụ
có khe hở, dẫn đến vị trí gia
công giữa các bề mặt không đảm
bảo.
09/27/2021 43
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.1. Cơ cấu phân độ

Nhiệm vụ:
Quay chi tiết được gá trên thân đồ gá đi một góc đã định.

Phương án:
Phân độ bằng chốt côn.

Nguyên lý và thao tác tương tự cơ


cấu dùng chốt trụ. Tuy nhiên khử
được khe hở giữa chốt côn và lỗ
côn, do đó đảm bảo độ chính xác
của các bề mặt cần gia công hơn.

09/27/2021 44
Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.2. Cơ cấu chép hình

 Cơ cấu chép hình là một phần của trang bị


công nghệ thường được sử dụng để gia
công các bề mặt phức tạp. Nó có tác dụng
xác định vị trí tương đối và hướng chuyển
động giữa dụng cụ cắt và phôi.

 Cơ cấu chép hình cung cấp một chuyển


động mới vuông góc với chuyển động sẵn
có trên máy. Tổng hợp của hai chuyển
động đó tạo nên hình dạng bề mặt cần gia
công.

09/27/2021 1. Cam mẫu (dưỡng) 2. Đầu dò (con lăn) 45


Chương 5:
Các cơ cấu khác
4. CƠ CẤU PHÂN ĐỘ - CHÉP HÌNH
của đồ gá 4.2. Cơ cấu chép hình

09/27/2021 46
Chương 5:
Các cơ cấu khác
của đồ gá
NỘI DUNG

1. Cơ cấu dẫn hướng

2. Cơ cấu so dao

3. Cơ cấu định vị đồ gá

4. Cơ cấu phân độ - chép hình

5. Thân đồ gá

09/27/2021 47
Chương 5:
Các cơ cấu khác
5. THÂN ĐỒ GÁ
của đồ gá

Nhiệm vụ:
Thân đồ gá mang tất cả các
cơ câu khác và chi tiết gia
công trên nó.
Do vậy cần được chế tạo
bằng vật liệu đủ cứng vững,
chắc chắn, không biến
dạng.

09/27/2021 48
Chương 5:
Các cơ cấu khác
5. THÂN ĐỒ GÁ
của đồ gá

Chi tiết tiêu chuẩn chế tạo thân đồ gá:

09/27/2021 49
Chương 5:
Các cơ cấu khác
5. THÂN ĐỒ GÁ
của đồ gá

Giảm diện tích gia công tinh trên thân đồ gá

09/27/2021 50
Chương 5:
Các cơ cấu khác
5. THÂN ĐỒ GÁ
của đồ gá

Dung sai chế tạo cho phép: 20-50% dung sai chi tiết

09/27/2021 51
Chương 5:
Các cơ cấu khác
5. THÂN ĐỒ GÁ
của đồ gá

Cơ cấu tránh gá ngược (Foolproofing)

09/27/2021 52
Chương 5:
Các cơ cấu khác
5. THÂN ĐỒ GÁ
của đồ gá

Hốc cầm Tay vặn Móc cẩu

Các phương pháp di chuyển thân đồ gá

09/27/2021 53
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Địa chỉ: Phòng 702, tầng 7th - nhà A6, 484 Lạch Tray – Ngô Quyền – Hải Phòng.
Điện thoại: (+84) 3 1382 9245, Fax: (+84) 3 1382 9245, E-mail: viencokhi@vimaru.edu.vn, Website: sme.vimaru.edu.vn

HẾT CHƯƠNG 5
Thanks for your attention!

09/27/2021 Hải Phòng, 25/03/2015 54

You might also like