Professional Documents
Culture Documents
BÀI 7.1
5. 1. CẦU KHIẾN CÁCH
1.Cầu khiến cách đuôi –yā: một số động từ, bao gồm động
từ deti “cho đi”, jānāti “biết” và karoti “làm”… thỉnh
thoảng xuất hiện dạng cầu khiếu cách với hậu tố -yā.
Do đó, ngoài những dạng ngôi ba số ít như dadeyya,
jāneyya, và kareyya, chúng ta còn thấy các dạng như:
Dạng siyā thường được dùng để biểu đạt tình huống giả định: giả sử…, nếu..., có thể là…
siyā… Bhagavato… bhāsitaṃ jano aññathā pi paccāgaccheyya7
Có thể người ta (jano) sẽ hiểu (paccāgaccheyya) khác nhau (aññathā) điều được nói (bhāsitaṃ)
bởi Đức Thế Tôn (Bhagavato)
Số ít Số nhiều
• Tương lai phân từ bị động được hình thành bằng các hậu tố -(i)tabba và -anīya,
(hoặc -ṇīya đối với gốc có dạng -r-).
• Ngoài ra thi thoảng còn có dạng hậu tố -aneyya, hay thậm chí -ya.
• Gốc dùng cho loại phân từ này thường (mặc dù không phải lúc nào cũng vậy)
giống với gốc động từ thì hiện tại.
5.2. TƯƠNG LAI PHÂN TỪ BỊ ĐỘNG
2.2 – Ý Nghĩa
Tương lai phân từ bị động không chỉ truyền đạt ý nghĩa bị động ở tương lai, tức “sẽ
được làm”, “sẽ bị làm”… mà còn có thể biểu đạt sắc thái đáng mong muốn, tức
“nên được làm” hoặc “xứng đáng được làm”…
Trong các bài đọc trước, chúng ta cũng đã gặp qua một vài trường hợp như vậy.
2.2 – Lưu Ý
Nhắc lại:
•Giống như mọi loại phân từ khác, tương lai phân từ bị động có thể được dùng làm
(1) Danh từ, hay (2) Tính từ.
•Muốn biến cách theo nam tính, theo bảng biến cách danh từ nam tính tận cùng –a,
•muốn biến cách theo trung tính, theo bảng biến cách danh từ trung tính tận cùng –a,
•muốn biến cách theo nữ tính, theo bảng biến cách danh từ nữ tính tận cùng –ā.
Đoạn kinh 1 (AN)
1 NA NA NA
NGẠN NGỮ LATIN
Aññatra sedatovā parissamatovā no kammaṃ
bhaveyya samkataṃ // aññatra sedatovā
parissamatovā no kammaṃ ahosi samkataṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
Bên ngoài, thiếu đi,
1 Aññatra không có [kết hợp xuất Giới từ
xứ cách]
2 Sedo Mồ hôi Danh, nam
3 Vā Và, hoặc [liệt kê] Phụ
4 Parissamo Sự cực nhọc Danh, nam
5 No Không Phụ
NGẠN NGỮ LATIN
Aññatra sedatovā parissamatovā no kammaṃ
bhaveyya samkataṃ // aññatra sedatovā
parissamatovā no kammaṃ ahosi samkataṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
6 Kammaṃ Việc làm Danh, trung
7 Bhaveyya Thì, là, tồn tại Động, chủ động, cầu khiến
8 Samkata Được làm trọn vẹn Quá phân
9 Ahosi Thì, là, tồn tại Động, bất định, chủ động, mô
tả
Ghi chú ngữ pháp NA
Câu gốc Latin Absque sudore et labore nullum opus perfectum est
NGẠN NGỮ LATIN
Ce āsannassa gehaṃ bhaveyya daḍḍhaṃ, te
dahitabbaṃ // ce āsannassa gehaṃ ahosi
daḍḍhaṃ, te dahitabbaṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
1 Ce Nếu Phụ
2 Āsanna Gần Tính
3 Gehaṃ Ngôi nhà Danh, trung
4 Bhaveyya Thì, là, tồn tại Động, chủ động, cầu khiến
5 Daḍḍha Bị cháy Quá phân
Bạn [gián bổ, sở hữu, dụng
6 Te cụ, xuất xứ cách số ít] Đại, nhân xưng, 2
NGẠN NGỮ LATIN
Ce āsannassa gehaṃ bhaveyya daḍḍhaṃ, te
dahitabbaṃ // ce āsannassa gehaṃ ahosi
daḍḍhaṃ, te dahitabbaṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
7 Dahitabba Sẽ bị cháy Tương phân
Động, bất định, chủ động,
8 Ahosi Thì, là, tồn tại mô tả
Ghi chú ngữ pháp @ Tính từ được dùng làm danh từ [thường mang trung
tính]
Câu gốc Latin Accensa domo proximi, tua quoque periclitatur
NGẠN NGỮ ANH
Yo pive suraṃ, tena surā cintetabbā bhaveyya //
yo pivi suraṃ, tena surā cintetabbā ahosi
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
Người mà, vật mà
1 Yo Mà người ấy, mà vật ấy Đại, quan hệ
Người nào, vật nào
2 Pive Uống Động, chủ động, cầu khiến
3 Surā Rượu Danh, nữ
4 So/taṃ/sā Người ấy, vật ấy Đại, nhân xưng/chỉ định 3
5 Cintetabba Sẽ được nghĩ Tương phân
6 Bhaveyya Thì, là, tồn tại Động, chủ động, cầu khiến
7 Pivi Uống Động, bất định, chủ động, mô tả
8 Ahosi Thì, là, tồn tại Động, bất định, chủ động, mô tả
Ghi chú ngữ pháp @ Cấu trúc câu bị động
Câu gốc Anh hiện đại He that drinks beer, thinks beer
NGẠN NGỮ ANH
Nimujjantena palālameva bhaveyya
gaṇhitabbaṃ // nimujjantena palālameva ahosi
gaṇhitabbaṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
1 Nimujjati Chìm Động, hiện tại, chủ động, mô tả
2 Palālaṃ Cọng rơm Danh, trung
3 Eva [Nhấn mạnh] Phụ
4 Bhaveyya Thì, là, tồn tại Động, chủ động, cầu khiến
5 Gaṇhitabba Sẽ được nắm Tương phân
6 Ahosi Thì, là, tồn tại Động, bất định, chủ động, mô tả
Ghi chú ngữ pháp @ Cấu trúc câu bị động
Câu gốc Anh hiện đại A drowning man will clutch at a straw
SONG CÚ LATIN-FRANCOIS OUDIN
Katāni aciraṃ honti: yo icchasi hotuṃ, eso hohi!
Ākaṅkheyyāsi vutto ‘kusalo’ti?
Padaha hotuṃ kusalo
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
1 Kata Được tạo ra Quá phân
2 Ciraṃ Lâu dài Trạng
3 Hoti Thì, là, tồn tại Động, hiện tại, chủ động, mô tả
Người mà, vật mà
4 Yo/yaṃ/yā Mà người ấy, mà vật ấy Đại, quan hệ
Người nào, vật nào
5 Icchati Mong muốn Động, hiện tại, chủ động, mô tả
6 Hotuṃ Thì, là, tồn tại Động, nguyên mẫu
7 So/taṃ/sā
Eso/etaṃ/esā Người ấy, vật ấy Đại, nhân xưng/chỉ định 3
SONG CÚ LATIN-FRANCOIS OUDIN
Katāni aciraṃ honti: yo icchasi hotuṃ, eso hohi!
Ākaṅkheyyāsi vutto ‘kusalo’ti?
Padaha hotuṃ kusalo
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
8 Hohi Thì, là, tồn tại Động, chủ động, mệnh lệnh
9 Ākaṅkheyya Mong muốn Động, chủ động, cầu khiến
10 Vutta Được gọi Quá phân
11 Kusala Tốt, thiện Tính
12 (i)ti [Trích dẫn] Phụ
13 Padaha Nỗ lực Động, chủ động, mệnh lệnh
@ Tính từ dùng làm danh từ
Ghi chú ngữ pháp @ Lưu ý: trong câu đẳng lập [A hoti B], 2 danh từ phải ở chủ
cách
Ficta parum constant: quod haberi poscis, id esto!
Câu gốc Latin Visne bonus dici? Cura sit esse bonum