You are on page 1of 34

L Ớ P PA L I

CHÙA NAM TÔNG


Giáo viên Hướng dẫn: HUỲNH TRỌNG KHÁNH
Giáo Trình: A NEW COURSE IN READING PALI – Entering the Word
of the Buddha (Tác giả: JAMES W.GAIR và W.S. KARUNATILLAKE)

BÀI 7.1
5. 1. CẦU KHIẾN CÁCH

1.Cầu khiến cách đuôi –yā: một số động từ, bao gồm động
từ deti “cho đi”, jānāti “biết” và karoti “làm”… thỉnh
thoảng xuất hiện dạng cầu khiếu cách với hậu tố -yā.
 
Do đó, ngoài những dạng ngôi ba số ít như dadeyya,
jāneyya, và kareyya, chúng ta còn thấy các dạng như:

dajjā (<dad + yā), jaññā (<jan + yā) hoặc janiyā, và kariyā


hoặc kayirā (<kariyā).
 
Ngoài ra, cũng có một vài dạng ngôi một như dajjaṃ hoặc
dajjāmi, nhưng nhìn chung, chúng hiếm gặp.
5. 1. CẦU KHIẾN CÁCH
1.2 Cầu khiến cách của động từ atthi “thì, là, tồn tại” như sau:

Dạng siyā thường được dùng để biểu đạt tình huống giả định: giả sử…, nếu..., có thể là…
siyā… Bhagavato… bhāsitaṃ jano aññathā pi paccāgaccheyya7
 
Có thể người ta (jano) sẽ hiểu (paccāgaccheyya) khác nhau (aññathā) điều được nói (bhāsitaṃ)
bởi Đức Thế Tôn (Bhagavato)
  Số ít Số nhiều

Ngôi thứ nhất assaṃ / siyaṃ assāma


Ngôi thứ hai assa assatha
Ngôi thứ ba assa / siyā assu / siyuṃ
5.2. TƯƠNG LAI PHÂN TỪ BỊ ĐỘNG

2.1 – Cấu tạo

• Tương lai phân từ bị động được hình thành bằng các hậu tố -(i)tabba và -anīya,
(hoặc -ṇīya đối với gốc có dạng -r-).
• Ngoài ra thi thoảng còn có dạng hậu tố -aneyya, hay thậm chí -ya.
• Gốc dùng cho loại phân từ này thường (mặc dù không phải lúc nào cũng vậy)
giống với gốc động từ thì hiện tại.
5.2. TƯƠNG LAI PHÂN TỪ BỊ ĐỘNG

2.1 – Cấu tạo


 
Hiện tại Tương lai phân từ bị động

gacchati “đi” gantabba


suṇāti “nghe” sotabba
karoti “làm” kattabba / kātabba / karaṇīya / kicca
bhavati “là, trở thành” bhavitabba / bhabba8 (<bhav + -ya)
carati “di chuyển, thực hành” caritabba
jānāti “biết” jānitabba / ñātabba / ñeyya
passati “thấy” daṭṭhabba / dassanīya / dassaneyya
pūjeti “tôn thờ, kính trọng” pūjanīya / pujja (<puj + -ya)
hanati “giết” hantabba / hañña (<han + -ya)
deti “cho” dātabba / deyya
pivati “uống” peyya / pātabba
labhati “đạt được” laddhabba
5.2. TƯƠNG LAI PHÂN TỪ BỊ ĐỘNG

2.2 – Ý Nghĩa
 
Tương lai phân từ bị động không chỉ truyền đạt ý nghĩa bị động ở tương lai, tức “sẽ
được làm”, “sẽ bị làm”… mà còn có thể biểu đạt sắc thái đáng mong muốn, tức
“nên được làm” hoặc “xứng đáng được làm”…
Trong các bài đọc trước, chúng ta cũng đã gặp qua một vài trường hợp như vậy.

• bhikkhu… hoti añjalikaraṇīyo


Vị Tỳ khưu xứng đáng được tôn kính (añjali “cử chỉ thể hiện sự tôn kính”)
• pūjā ca pūjanīyānaṃ
Việc kính lễ những bậc đáng được kính lễ
5.2. TƯƠNG LAI PHÂN TỪ BỊ ĐỘNG

2.2 – Lưu Ý
 
Nhắc lại:
•Giống như mọi loại phân từ khác, tương lai phân từ bị động có thể được dùng làm
(1) Danh từ, hay (2) Tính từ.
•Muốn biến cách theo nam tính, theo bảng biến cách danh từ nam tính tận cùng –a,
•muốn biến cách theo trung tính, theo bảng biến cách danh từ trung tính tận cùng –a,
•muốn biến cách theo nữ tính, theo bảng biến cách danh từ nữ tính tận cùng –ā.
Đoạn kinh 1 (AN)

‘‘Etha tumhe, kālāmā, mā anussavena, mā paramparāya,


mā itikirāya, mā piṭakasampadānena... Mā samaṇo no
garūti. Yadā tumhe, kālāmā, attanāva jāneyyātha – ‘ime
dhammā akusalā, ime dhammā sāvajjā, ime dhammā
viññugarahitā, ime dhammā samattā samādinnā ahitāya
dukkhāya saṃvattantī’’’ti, atha tumhe, kālāmā,
pajaheyyātha.
Đoạn kinh 1 (AN)

‘‘Taṃ kiṃ maññatha, kālāmā, lobho purisassa ajjhattaṃ


uppajjamāno uppajjati hitāya vā ahitāya vā’’ti?
 ‘‘Ahitāya, bhante’’.
 ‘‘Luddho panāyaṃ, kālāmā, purisapuggalo lobhena
abhibhūto pariyādinnacitto pāṇampi hanati, adinnampi
ādiyati, paradārampi gacchati, musāpi bhaṇati, parampi
tathattāya samādapeti, yaṃsa hoti dīgharattaṃ ahitāya
dukkhāyā’’ti.
 ‘‘Evaṃ, bhante’’.
Đoạn kinh 1 (AN)

‘‘Taṃ kiṃ maññatha, kālāmā, doso purisassa ajjhattaṃ


uppajjamāno uppajjati hitāya vā ahitāya vā’’ti?
 ‘‘Ahitāya, bhante’’.
 ‘‘Duṭṭho panāyaṃ, kālāmā, purisapuggalo dosena abhibhūto
pariyādinnacitto pāṇampi hanati, adinnampi ādiyati,
paradārampi gacchati, musāpi bhaṇati, parampi tathattāya
samādapeti, yaṃsa hoti dīgharattaṃ ahitāya dukkhāyā’’ti.
 ‘‘Evaṃ, bhante’’.
Đoạn kinh 1 (AN)

‘‘Taṃ kiṃ maññatha, kālāmā, moho purisassa ajjhattaṃ


uppajjamāno uppajjati hitāya vā ahitāya vā’’ti?
 ‘‘Ahitāya, bhante’’.
 ‘‘Mūḷho panāyaṃ, kālāmā, purisapuggalo mohena
abhibhūto pariyādinnacitto pāṇampi hanati, adinnampi
ādiyati, paradārampi gacchati, musāpi bhaṇati, parampi
tathattāya samādapeti, yaṃsa hoti dīgharattaṃ ahitāya
dukkhāyā’’ti.
 ‘‘Evaṃ, bhante’’.
Đoạn kinh 1 (AN)

‘‘Taṃ kiṃ maññatha, kālāmā, ime dhammā kusalā vā


akusalā vā’’ti?
 ‘‘Akusalā, bhante’’.
 ‘‘Sāvajjā vā anavajjā vā’’ti?
 ‘‘Sāvajjā, bhante’’.
Đoạn kinh 1 (AN)

 ‘‘Viññugarahitā vā viññuppasatthā vā’’ti?


 ‘‘Viññugarahitā, bhante’’.
 ‘‘Samattā samādinnā ahitāya dukkhāya saṃvattanti, no vā?
Kathaṃ vā ettha hotī’’ti ?
 ‘‘Samattā, bhante, samādinnā ahitāya dukkhāya
saṃvattantīti. Evaṃ no ettha hotī’’ti.
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 1 (AN)
Nghĩa Việt liên quan
STT Từ Pali đến đoạn kinh Từ loại
1 Eti Đến, tới Động, hiện tại, chủ động, mô tả
2 Tvaṃ Anh, bạn Đại, nhân xưng 2
3 Kālāmo Tên riêng Danh, nam
4 Mā Chớ, không Phụ
5 Anussavo Tin đồn, lời đồn Danh, nam
6 Paramparā Truyền thống Danh, nữ
7 Itikirā Sự phỏng đoán Danh, nữ
8 Piṭakasampadānaṃ Thẩm quyền kinh điển Danh, trung
9 Samaṇo Vị Sa Môn Danh, nam
10 Garu Vị thầy Danh, nam
11 (i)ti [trích dẫn] Phụ
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 1 (AN)
Nghĩa Việt liên quan
STT Từ Pali đến đoạn kinh Từ loại
12 Yadā Khi nào Phụ
13 Attan Bản thân Danh, nam
14 Eva [nhấn mạnh] Phụ
15 Jāneyya Biết Động, chủ động, cầu khiến
16 Ayaṃ/imaṃ/ayaṃ Người này, vật này Đại, nhân xưng/chỉ định 3
17 Dhammo Pháp Danh, nam
18 Kusala Thiện Tính
19 Sāvajja Đáng chê trách, lầm lỗi Tính
20 Viññū Bậc trí Danh, nam
21 Garahita Bị chê trách Quá phân
22 Samatta Hoàn toàn, toàn bộ Tính
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 1 (AN)
Nghĩa Việt liên quan
STT Từ Pali đến đoạn kinh Từ loại
23 Samādinna Được chấp nhận Quá phân
24 Hitaṃ Lợi ích Danh, trung
25 Dukkhaṃ Đau khổ Danh, trung
26 Saṃvattati Dẫn đến, đưa tới Động, hiện tại, chủ động, mô tả
27 Atha Thế thì [đệm] Phụ
28 Pajaheyya Dứt bỏ, từ bỏ Động, chủ động, cầu khiến
29 Taṃ Như vậy, như thế Trạng
30 Kiṃ Gì, cái gì Đại, nghi vấn
31 Maññati Suy nghĩ, quan niệm Động, hiện tại, chủ động, mô tả
32 Lobho Tham Danh, nam
33 Puriso Người Danh, nam
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 1 (AN)
Nghĩa Việt liên quan đến
STT Từ Pali Từ loại
đoạn kinh
34 Ajjhattaṃ Bên trong Trạng
35 Uppajjamāna Sinh Hiện phân
36 Uppajjati Sanh lên, nổi lên Động, hiện tại, chủ động, mô tả
37 Vā Và, hoặc [liệt kê] Phụ
38 Bhante Bạch Ngài [hô cách, số ít Danh, nam
của bhadanta]
39 Luddha Tham Tính
40 Pana Và, lại nữa [đệm] Phụ
41 Puggalo Người Danh, nam
42 Abhibhūta Bị áp đảo Quá phân
43 Pariyādinna Bị xâm chiếm hoàn toàn Quá phân
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 1 (AN)
Nghĩa Việt liên quan đến
STT Từ Pali đoạn kinh Từ loại
44 Citta Tâm Tính
45 Pāṇo Mạng sống Danh, nam
46 Pi Và [đệm] Phụ
47 Hanati Giết Động, hiện tại, chủ động, mô tả
48 Dinna Được cho Quá phân
49 Ādiyati Lấy Động, hiện tại, chủ động, mô tả
50 Para Thuộc về người khác Tính
51 Dārā Vợ Danh, nữ
52 Gacchati Đi đến, đi tới Động, hiện tại, chủ động, mô tả
53 Musā Giả dối Trạng
54 Api Và [đệm] Phụ
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 1 (AN)
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan đến đoạn Từ loại
kinh
55 Bhaṇati Nói Động, hiện tại, chủ động, mô tả
56 Paro/paraṃ/parā Người khác Đại, nhân xưng/chỉ định 3
57 Tathattaṃ Trạng thái đó, điều kiện đó Danh, trung
58 Samādapeti Xúi giục Động, hiện tại, chủ động, mô tả
Người mà, vật mà
59 Yo/yaṃ/yā Mà người ấy, mà vật ấy Đại, quan hệ
Người nào, vật nào
60 Assa Người ấy, vật ấy [gián bổ, sở Đại, nhân xưng/chỉ định 3
hữu cách, số ít]
61 Hoti Thì, là Động, hiện tại, chủ động, mô tả
62 Dīgha Dài Tính
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 1 (AN)
Nghĩa Việt liên quan đến đoạn
STT Từ Pali Từ loại
kinh
63 Rattā Ban đêm, thời gian Danh, nữ
64 Evaṃ Thưa vâng Phụ
65 Doso Sân Danh, nam
66 Duṭṭha Tức giận Tính
67 Moho Si Danh, nam
68 Mūḷha Si mê Tính
69 Pasattha Được khen ngợi Quá phân
70 No Không Phụ
71 Vā Và, hoặc [liệt kê] Phụ
72 Kathaṃ Như thế nào Trạng
73 Ettha Ở đây, trong trường hợp này Phụ
NGỮ PHÁP ĐOẠN KINH 1

STT Điểm Ngữ pháp Tổng quát Đoạn kinh 1

1 Yaṃsa Yaṃ + assa NA

2 Panāyaṃ Pana + ayaṃ NA


Đoạn kinh 4 (Dhp)

Sace labhetha nipakaṃ sahāyaṃ,


Saddhiṃcaraṃ sādhuvihāridhīraṃ;
Abhibhuyya sabbāni parissayāni,
Careyya tenattamano satīmā.

No ce labhetha nipakaṃ sahāyaṃ,


Saddhiṃcaraṃ sādhuvihāridhīraṃ;
Rājā’va raṭṭhaṃ vijitaṃ pahāya,
Eko care mātaṃg’araññe’va nāgo.
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 4 (Dhp)
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan đến Từ loại
đoạn kinh
1 Sace Nếu Phụ
2 Labhetha Đạt được Động, phản thân, cầu khiến
3 Nipaka Thông thái, hiểu biết Tính
4 Sahāyo Bạn bè, bằng hữu Danh, nam
5 Saddhiṃcaraṃ Bạn thân Danh, trung
6 Sādhu Tốt, thiện Trạng
7 Vihārin Sống, sinh hoạt [trong từ Tính
ghép rút thành (vihāri)]
8 Dhīraṃ Bậc trí Danh, trung
9 Abhibhuyya Vượt qua Động, bất biến
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 4 (Dhp)
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan đến Từ loại
đoạn kinh
10 Sabba Tất cả Tính
11 Parissayo
Parissayaṃ Nguy hiểm Danh, nam, trung
12 Careyya Đi, sinh hoạt Động, chủ động, cầu khiến
13 Tena Do đó, vì thế Phụ
14 Attamana Vui vẻ, thỏa thích Tính
15 Satimant Có niệm Tính
16 No Không Phụ
17 Ce Nếu Phụ
18 Rājan Vua Danh, nam
TỪ VỰNG ĐOẠN KINH 4 (Dhp)
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan đến Từ loại
đoạn kinh
19 Iva Giống như Phụ
20 Raṭṭham Quốc gia, xứ sở Danh, trung
21 Vijita Bị khuất phục Quá phân
22 Pahāya Từ bỏ Động, bất biến
23 Eka Một mình, đơn thân Tính
24 Care Đi, sinh hoạt Động, chủ động, cầu khiến
25 Mātaṅgo Voi Danh, nam
26 Araññaṃ Rừng Danh, trung
27 Nāgo Voi Danh, nam
NGỮ PHÁP ĐOẠN KINH 4

STT Điểm Ngữ pháp Tổng quát Đoạn kinh 1

1 NA NA NA
NGẠN NGỮ LATIN
Aññatra sedatovā parissamatovā no kammaṃ
bhaveyya samkataṃ // aññatra sedatovā
parissamatovā no kammaṃ ahosi samkataṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
Bên ngoài, thiếu đi,
1 Aññatra không có [kết hợp xuất Giới từ
xứ cách]
2 Sedo Mồ hôi Danh, nam
3 Vā Và, hoặc [liệt kê] Phụ
4 Parissamo Sự cực nhọc Danh, nam
5 No Không Phụ
NGẠN NGỮ LATIN
Aññatra sedatovā parissamatovā no kammaṃ
bhaveyya samkataṃ // aññatra sedatovā
parissamatovā no kammaṃ ahosi samkataṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
6 Kammaṃ Việc làm Danh, trung
7 Bhaveyya Thì, là, tồn tại Động, chủ động, cầu khiến
8 Samkata Được làm trọn vẹn Quá phân
9 Ahosi Thì, là, tồn tại Động, bất định, chủ động, mô
tả
Ghi chú ngữ pháp NA
Câu gốc Latin Absque sudore et labore nullum opus perfectum est
NGẠN NGỮ LATIN
Ce āsannassa gehaṃ bhaveyya daḍḍhaṃ, te
dahitabbaṃ // ce āsannassa gehaṃ ahosi
daḍḍhaṃ, te dahitabbaṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
1 Ce Nếu Phụ
2 Āsanna Gần Tính
3 Gehaṃ Ngôi nhà Danh, trung
4 Bhaveyya Thì, là, tồn tại Động, chủ động, cầu khiến
5 Daḍḍha Bị cháy Quá phân
Bạn [gián bổ, sở hữu, dụng
6 Te cụ, xuất xứ cách số ít] Đại, nhân xưng, 2
NGẠN NGỮ LATIN
Ce āsannassa gehaṃ bhaveyya daḍḍhaṃ, te
dahitabbaṃ // ce āsannassa gehaṃ ahosi
daḍḍhaṃ, te dahitabbaṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
7 Dahitabba Sẽ bị cháy Tương phân
Động, bất định, chủ động,
8 Ahosi Thì, là, tồn tại mô tả

Ghi chú ngữ pháp @ Tính từ được dùng làm danh từ [thường mang trung
tính]
Câu gốc Latin Accensa domo proximi, tua quoque periclitatur
NGẠN NGỮ ANH
Yo pive suraṃ, tena surā cintetabbā bhaveyya //
yo pivi suraṃ, tena surā cintetabbā ahosi
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
Người mà, vật mà
1 Yo Mà người ấy, mà vật ấy Đại, quan hệ
Người nào, vật nào
2 Pive Uống Động, chủ động, cầu khiến
3 Surā Rượu Danh, nữ
4 So/taṃ/sā Người ấy, vật ấy Đại, nhân xưng/chỉ định 3
5 Cintetabba Sẽ được nghĩ Tương phân
6 Bhaveyya Thì, là, tồn tại Động, chủ động, cầu khiến
7 Pivi Uống Động, bất định, chủ động, mô tả
8 Ahosi Thì, là, tồn tại Động, bất định, chủ động, mô tả
Ghi chú ngữ pháp @ Cấu trúc câu bị động
Câu gốc Anh hiện đại He that drinks beer, thinks beer
NGẠN NGỮ ANH
Nimujjantena palālameva bhaveyya
gaṇhitabbaṃ // nimujjantena palālameva ahosi
gaṇhitabbaṃ
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
1 Nimujjati Chìm Động, hiện tại, chủ động, mô tả
2 Palālaṃ Cọng rơm Danh, trung
3 Eva [Nhấn mạnh] Phụ
4 Bhaveyya Thì, là, tồn tại Động, chủ động, cầu khiến
5 Gaṇhitabba Sẽ được nắm Tương phân
6 Ahosi Thì, là, tồn tại Động, bất định, chủ động, mô tả
Ghi chú ngữ pháp @ Cấu trúc câu bị động
Câu gốc Anh hiện đại A drowning man will clutch at a straw
SONG CÚ LATIN-FRANCOIS OUDIN
Katāni aciraṃ honti: yo icchasi hotuṃ, eso hohi!
Ākaṅkheyyāsi vutto ‘kusalo’ti?
Padaha hotuṃ kusalo
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
1 Kata Được tạo ra Quá phân
2 Ciraṃ Lâu dài Trạng
3 Hoti Thì, là, tồn tại Động, hiện tại, chủ động, mô tả
Người mà, vật mà
4 Yo/yaṃ/yā Mà người ấy, mà vật ấy Đại, quan hệ
Người nào, vật nào
5 Icchati Mong muốn Động, hiện tại, chủ động, mô tả
6 Hotuṃ Thì, là, tồn tại Động, nguyên mẫu
7 So/taṃ/sā
Eso/etaṃ/esā Người ấy, vật ấy Đại, nhân xưng/chỉ định 3
SONG CÚ LATIN-FRANCOIS OUDIN
Katāni aciraṃ honti: yo icchasi hotuṃ, eso hohi!
Ākaṅkheyyāsi vutto ‘kusalo’ti?
Padaha hotuṃ kusalo
STT Từ Pali Nghĩa Việt liên quan Từ loại
8 Hohi Thì, là, tồn tại Động, chủ động, mệnh lệnh
9 Ākaṅkheyya Mong muốn Động, chủ động, cầu khiến
10 Vutta Được gọi Quá phân
11 Kusala Tốt, thiện Tính
12 (i)ti [Trích dẫn] Phụ
13 Padaha Nỗ lực Động, chủ động, mệnh lệnh
@ Tính từ dùng làm danh từ
Ghi chú ngữ pháp @ Lưu ý: trong câu đẳng lập [A hoti B], 2 danh từ phải ở chủ
cách
Ficta parum constant: quod haberi poscis, id esto!
Câu gốc Latin Visne bonus dici? Cura sit esse bonum

You might also like