Professional Documents
Culture Documents
khô ng vũ trụ
Volume 2 Dynamic Seven Edition, John Wiley & Sons, Inc, 2008
Đá nh giá có 4 điểm
Chuyên cầ n: 5%
Bà i tậ p: 15%
Giữ a kì: 20%
Cuố i kì: 60%
2
Nộ i dung mô n họ c
Ba phần
Tĩnh học –
Động học
Động lực học
3
Tĩnh họ c
Chương 1. Nhập môn tĩnh học(tuần 1)
1.1. Mở đầ u
1.2. Cá c khá i niệm cơ bả n
1.2. Định luậ t Newtons và định luậ t vạ n vậ t hấ p dẫ n
1.3. Đơn vị đo; độ chính xá c, giớ i hạ n và gầ n đú ng
1.4. Cá c bà i toá n tĩnh họ c
Chương 2. Hệ lực (Tuần 2-3)
2.1. Hệ lự c phẳ ng
2.2. Hệ lự c khô ng gian
Chương 3. Cân bằng (tuần 4)
3.1. Câ n bằ ng hệ lự c phẳ ng
3.2. Câ n bằ ng hệ lự c khô ng gian
Chương 4. Ma sát (tuần 6)
4.1. Phâ n loạ i ma sá t
4.2. Ma sá t trong máy mó c 4
Chương 1. Nhậ p mô n tĩnh họ c
5
Môn học quan trọng
ngành
ngành khoa
nghiên
lâu đời nhất
Mở đầ u
họckhoa
vật lýhọc vậtđối
nhất lý với các ngành
cứu tác động kỹ thuật
nghiên
của lực
cứu về chuyển lên vật thể
động
6
Mở đầ u
Đố i tượ ng
Hệ chấ t điểm
Hệ vậ t rắ n
Hệ mô i trườ ng liên tụ c
Nghiên cứu về sự cân
Cá c phầ n chính bằng của vật thể dưới tác
Tĩnh họ c Nghiên cứuđộng
chuyển
của động
lực
của vật thể (không quan
Độ ng họ c Nghiên cứu chuyển động
tâm đến lực)
của vật thể dưới tác động
Độ ng lự c họ c của lực
7
Khá i niệm cơ bả n
vị trí của vật xác định trong một hệ
Không gian Đơn vị đotọa
thứđộ
tự(độ
xảydài
ra hay
các góc)
sự kiện, đại
Thời gian lượng quan trọng ở bài toán động lực học,
nhưng
Đơn không
vị đo quántham
tính gia
củaởvật,
bài liên
toánquan
tĩnh học
Khối lượngTác động
trực của
tiếp vật
đếnnày
trọng
lênlượng. ĐịnhĐại
vật khác. lượng
lượng
Lực cân
vec tơ, x/đ: độ nặng
lớn, của vật
phương và điểm đặt
Là vật thể đủ nhỏ để có thể
Chất điểm bỏ qua kích thước.
vật thể gọi là rắn tuyệt đối, khi bỏ
Vật rắn tuyệt đối qua sự thay đổi khoảng cách
giữa 2 điểm bất kỳ thuộc vật
Vật rắn biến dạng
8
Định luậ t về sự câ n bằ ng
Vậ t rắ n đượ c gọ i là câ n bằ ng dướ i tá c dụ ng củ a 2 lự c
khi chú ng có cù ng đườ ng tá c dụ ng, cù ng cườ ng độ và
ngượ c chiều nhau
9
Định luậ t thêm (bớ t) cặ p lự c câ n bằ ng
11
Vec tơ và đạ i lượ ng vô hướ ng
1
Vy
tan
Vx
V V n n l , m, n
Vx
l cos x V Vx i Vy j Vz k
V
Vi
m cos y V Vx2 Vy2 Vz2
V
V l 2 m2 n2 1
n cos z z
V
Cosin chỉ phương 12
Vec tơ và đạ i lượ ng vô hướ ng
Fn F n n
13
Cá c định luậ t Newton (khi vậ n tố c thấ p)
Sir Isaac Newton 1642 - 1727
Định luậ t 1 F 0 a 0
Chất điểm đứng yên hay tiếp tục chuyển
động thẳngTrong phần
đều khi tĩnh có
không họclực
không quan
không
tâm tác
cân bằng nào đếnđộng
định lên
luậtnó
2 của Newton
Định luậ t 2 F ma
Gia tốc của chất điểm tỷ lệ với hợp lực các lực
tác dụng lên nó và cùng phương
Lực
Định
tácluậ t 3 và phản lực giữa hai vật thể tương tác có cùng
dụng
độ lớn, ngược hướng và cùng trên một đường thẳng
Định luậ t vạ n vậ t hấ p dẫ n
Giữ a hai vậ t luô n tồ n tạ i lự c hấ p dẫ n theo
định luậ t vạ n vậ t hấ p dẫ n
m1m2
F G 2
r
trong đó :
3
m
hằ ng số hấ p dẫ n G 6.673 1011
kg s 2
khố i lượ ng củ a cá c vậ t thể m
khoả ng cá ch giữ a cá c vậ t thể r
Đơn vị
Khối lượng của một hình trụ
SI US
Khối lượng M kg kilogram slug
platinum–iridium lưu giữ ở
Độ dài L m (metre) metre ft
International Bureau of Weights and
Thời gian T
Measures near Paris, France s (s second s
Lực F N=kg.m/s2 lib
g 9.80665 32.1740
=9.81m/s2 =32.2ft/s2
16
Độ chính xá c, giớ i hạ n và gầ n đú ng
Số
chữ số có nghĩa ở kết quả lấy tương ứ ng vớ i số liệu
đầ u và o. Ví dụ hình vuô ng cạ nh 24mm tính diện tích
là 576mm2 theo quy tắ c này viết là 580mm2, là m trò n
cò n 2 chữ số có nghĩa. Nó i chung lấy lấy 3 chữ số có
nghĩa là đượ c
Khi lấy giớ i hạ n có thể bỏ vi phâ n bậ c cao
Gầ n đú ng gó c nhỏ
17
Thiết lậ p bà i toá n và giả i quyết
Thiết lậ p bà i toá n
Dữ liệu đầ u và o
Yêu cầ u tính toá n
Giá thiết và cá c giả định
Giả i bà i toá n
Vẽ hình -
Phương trình cơ bả n
Tính toá n
Số chữ số có nghĩa lấy theo đầ u và o
Đơn vị thố ng nhấ t
Kiểm tra lạ i cá c giá trị, hướ ng, …
18
Ví dụ
19
Ví dụ
Trên mặ t đấ t W mg 882.9 N
20
Ví dụ
Tính lự c hấ p dẫ n F giữ a trá i đâ t và mặ t tră ng.
Khố i lượ ng củ a trá i đấ t 5.926x1024kg, Khố i
lượ ng mặ t tră ng bằ ng 0.0123 khố i lượ ng trá i
đấ t. Khoả ng cá ch từ tâ m trá i đấ t đến tâ m mặ t
tră ng 384398km
m1m2
F G 2 1.95 1020
r
21
Chương 2. Hệ lự c
22
Hệ lự c – véc tơ
Lự c là vector xá c định bằ ng
Điểm đặ t, Độ lớ n và Phương chiều
Phâ n loạ i lự c
Nộ i lự c và ngoạ i lự c
Lự c tá c dung và Phả n lự c (định luậ t 3 củ a Newton)
Lự c do tiế p xú c hay lự c thể tích (trọ ng lự c, điện từ )
Lự c tậ p trung và lự c phâ n bố (theo đườ ng, trên bề mặ t)
Lự c tĩnh và lự c độ ng
Định lý trượ t lự c
Hệ lự c – véc tơ
Hệ lự c đồ ng quy
Cá c đườ ng tá c dụ ng củ a lự c cắ t nhau tạ i mộ t điểm.
Hợ p lự c R củ a 2 lự c đồ ng quy
Fx F cos Fy F sin
Fy
F F F x
2
y
2
tan 1
Fx
R F1 F2
Rx F1x F2 x Ry F1 y F2 y
Ry
R R R 2
x
2
y tan 1
Rx
Hệ lự c phẳ ng – thà nh phầ n
Ví dụ Xá c định hình chiếu củ a Fi lên trụ c x và y
26
Hệ lự c phẳ ng
Ví
dụ 2.2
27
28
Moment trong mặ t phẳ ng
Mô men củ a lự c F đố i vớ i điểm bấ t kỳ bằ ng
tổ ng củ a cá c mô men củ a cá c thà nh phầ n đố i
vớ i điểm đó
M r R r P r Q
30
Moment trong mặ t phẳ ng
Ví dụ
31
Moment trong mặ t phẳ ng
Ví dụ .
32
Hệ lự c phẳ ng – thà nh phầ n
Bà i tậ p 2.10
Fx F sin Fy F cos
Fn F cos
2
F sin
Ft F sin
2
F cos
33
Hệ lự c phẳ ng – thà nh phầ n
Bà i tậ p 2.12
𝛼
34
Hệ lự c phẳ ng – thà nh phầ n
2.13.
để hợ p lự c R chỉ có tph dọ c
Rx 0 TAC
TAC ? T TAB sin
AC
sin
TAB 8kN
8 40 10 34
TAC R TAB TAC
10 41 50
34
6, 4 kN
41
35
Các Khài niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học
Ngẫ u lự c trong mặ t phẳ ng
Ngẫu lực Mộ t hệ gồ m hai lự c song song, ngượ c chiều
cù ng độ lớ n đượ c gọ i là ngẫ u lự c.
.
M F a d Fa Fd
M rA F rB F
rA rB F r F
36
Ngẫ u lự c trong mặ t phẳ ng
Ngẫ u lự c tương đương
37
Ngẫ u lự c trong mặ t phẳ ng
Ví dụ
38
Ngẫ u lự c trong mặ t phẳ ng
Prob
2.62. F=?, để M=25Nm
39
Hợ p lự c củ a hệ lự c phẳ ng
N
R F1 F2 FN Fk
k 1
N
Rx F1x F2 x F Nx Fkx R Rx2 Ry2
k 1
N
Ry F1y F2 y FNy Fky
k 1
40
Thu gọ n hệ lự c phẳ ng về tâ m O
Vec tơ chính
N
R Fk
k 1
N N
M 0 M k Fk d k
k 1 k 1
Rd M 0
Mo men chính
41
Ví dụ
42
Prob 2.84
Hợ p
lự c
Thu gọn lực về điểm đặt mo ment
0.33=4.33m
Thu gọn lực về điểm ngàm
43
Prob 2.85
Hợ p lự c
Thu gọn lực về điểm A
44
Prob. 2.85
M=?
Để hợ p lự c đặ t tạ i điểm O
Hợ p lự c
;
76.7
°
45
Prob. 2.90
Hợ p
lự c
Thu gọn lực về điểm giữa thân máy bay
Hạ xuố ng dướ i 4m
46
Prob. 2.90
Hợ p
lự c
47
48
Hệ lự c khô ng gian - Thà nh phầ n
Fx F cos x Fy F cos y Fz F cos z
F F x2 Fy2 F z2
F Fx i Fy j Fz k
F cos x i cos y j cos z k
F l i m j n k F n F
Fxy F cos ,
Fx Fxy cos F cos cos
Fy Fxy sin F cos sin
Fz F sin
Ví dụ
. Lự c că ng
Chú ý:
52
Ví
dụ
. Lự c că ng
53
Ví dụ .
Cá ch 1
lb.in
Cá ch 2.
54
Hệ lự c khô ng gian - Moment
M 0 Fd i j k
M 0 r F rx ry rz
Fx Fy Fz
M z rx Fy ry Fx
M 0 Fr sin
M y rz Fx rx Fz
M x ry Fz rz Fy
Hệ lự c khô ng gian - Moment
Mo men vớ i trụ c bấ t kỳ
M r Fn n
rx ry rz
M M Fx Fy Fz
Vec tơ đơn vị n dọ c trụ c
, , - cosin chỉ phương trụ c
56
Hệ lự c khô ng gian –
Định lý Varignon
r F1 r F2 r F3 r F1 F2 F3
r Fi
i
M 0 r F1 r R
i
57
Hệ lự c khô ng gian Ngẫ u lự c
.
M rA F rB F rA rB F r F
58
Hệ lự c khô ng gian Ngẫ u lự c
59
Hệ lự c khô ng gian - Hợ p lưc
R F1 F2 F3 Fk M M1 M 2 M 3 r Fk
k 1
k 1
Mo men chính
Ngẫu lực hợp lực
Vec tơ chính
Vec tơ hợp lực
F F F
2 2 2
R kx ky kz
M M x2 M y2 M z2
60
Ví dụ . 2.16
61
Ví dụ
2.17
)
125;
0.357;
62
Ví dụ
2.18. Tinh hợ p lự c
63
Chương 3.
CÂ N BẰ NG CƠ HỆ
64
Điều kiện câ n bằ ng
65
Cá c định luậ t tĩnh họ c (thêm)
Định luật 5. (tiên đề Hoá rắn) - mộ t vậ t rắ n biế n dạ ng đã câ n
bằ ng dướ i tá c dụ ng củ a mộ t hệ lự c thì khi hoá rắ n nó vẫ n ở
trạ ng thá i câ n bằ ng
Định luật 6 (Tiên đề thay thế liên kết) Vậ t khô ng tự do câ n
bằ ng có thể đượ c xem là vậ t tự do câ n bằ ng bằ ng cá ch giả i
phó ng tâ t cả cá c liên kết và thay thế tá c dụ ng cá c liên kế t
đượ c giả i phó ng bằ ng cá c phả n lự c thích hợ p (Free body
diagram)
66
Giả i phó ng liên kết
67
Phả n lự c liên kết – phẳ ng
Phả n lự c liên kết – phẳ ng
Phả n lự c liên kết – phẳ ng
Phả n lự c liên kết – phẳ ng
Ví dụ
GPLK
72
ĐKCB hệ lự c phẳ ng
Ba phương trình
;;;
Cá c trườ ng hợ p đặ c biệt
Lự c nằ m trên 1 đườ ng thẳ ng
;
Lự c đồ ng quy
;
Lự c song song
;
ĐKCB tương đương
;;;
73
Ví
dụ 3.1: C=?, T=?
Hệ lự c đồ ng quy: ; 0
1.Lấy hệ tọ a độ xy
2. Lấy hệ tọ a độ x’y’
74
Ví
dụ 3.1: tiếp
Hệ lự c đồ ng quy: ; 0
3. Cộ ng vector
hệ tọ a độ xy
hệ tọ a độ x’y’
75
Ví dụ
3.2- Hệ vậ t Tìm T, T1, T2 , T3 , Fx , Fy
Tá ch vậ t: Xét con lă n A
;
;
Xét con lă n B: ;
;
Xét con lă n C: ;
;
;
76
Ví dụ
3.4: Tìm A=?; T=?
;
;
;
;
;
77
78
Phả n lự c liên kết - khô ng gian
Phả n lự c liên kết - khô ng gian
ĐKCB hệ lự c khô ng gian
Sá u phương trình
F 0 F 0 F 0
kx ky kz
M 0 M 0 M 0
kx ky kz
Cá c trườ ng hợ p đặ c biệt
Lự c đồ ng quy
F kx 0 F ky 0 F kz 0
Lự c cắ t 1 đườ ng thẳ ng
F kx 0 F ky 0 F kz 0
M ky 0 M kz 0
Lự c song song
F kx 0 M y 0 M z 0
81
Ví dụ
3.5. Phả n lự c A=? B=?
,W
82
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n mộ t vậ t rắ n câ n bằ ng dướ i tá c
dụ ng củ a hệ lự c
Cá c bướ c giả i
Bướ c 1.
Giả i phó ng liên kết, thay liên kết bằ ng cá c phả n lự c liên kết
Chọ n vậ t khả o sá t: 1 vậ t rắ n, mộ t phầ n, mộ t nú t
Vẽ phả n lự c củ a cá c liên kết, chiều giả định (khi kết quả dương
chiều đú ng, khi kết quả â m chiều ngượ c lạ i)
Bướ c 2.
Thiết lậ p cá c PTCB cho hệ lự c tá c dụ ng lên vậ t rắ n tự do
Xét đặ c điểm củ a hệ lự c khả o sá t chọ n số PTCB
Xét đặ c điểm để chọ n trụ c chiếu lự c và tâ m lấy mô men:
trụ c chiếu trù ng vớ i đườ ng tác dụ ng củ a lự c,
tâ m lấy mô men chon điểm có nhiều lự c ẩ n đi qua
Bướ c 3.
Giả i cá c phương trình câ n bằ ng, xá c định cá c ẩ n cầ n tìm
83
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n mộ t vậ t rắ n câ n bằ ng dướ i tá c
dụ ng củ a hệ lự c
Cá c dạ ng bà i toá n
Bà i toá n tìm phả n lự c liên kết. Từ điều kiện câ n bằ ng củ a hệ
tìm cá c phả n lự c.
Bà i toá n tìm điều kiện câ n bằ ng. Trong bà i toá n này ẩ n là
nhữ ng đạ i lượ ng xá c định vị trí củ a vậ t rắ n (và mộ t số phả n
lự c)
Bà i toá n xá c định nộ i lự c tạ i cá c mặ t cắ t ngang. Tưở ng tượ ng
cắ t dầ m thà nh 2 phầ n a và B, bỏ phầ n B xét câ n bằ ng củ a phâ n
A. Phầ n A cầ n bằ ng do tạ i mặ t cắ t c-c có hệ lự c do phâ n B tá c
độ ng lên phâ n A - đó là nộ i lự c ta thu gọ n về hệ lự c N,Q,M.
84
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n mộ t vậ t rắ n câ n bằ ng dướ i tá c
dụ ng củ a hệ lự c
Cá c dạ ng bà i toá n
Bà i toá n vậ t lậ t. Ta khả o sá t vậ t rắ n chịu lự c tá c dụ ng F1, F2...Fn
Chịu liên kết tự a tạ i 2 điểm A, B - phả n lự c điểm tự a là NA và NB
Giả sử hệ mấ t liên kết tai B, khi đó vậ t có thể lậ t quanh A
Gọ i mô men củ a cá c lự c giữ cho vậ t khô ng lậ t quanh A là Mgiữ và
mô men cá c lự c lậ t là Mlậ t. Điều kiện để vậ t rắ n khô ng lậ t quanh A
là nó cò n câ n bằ ng và liên kết tạ i B vẫ n hoạ t độ ng, cụ thể là
F2 F3
m A ( F ) m A ( N B ) M lat M giu
NB NA
F1 Fn
m A ( N B ) 0 M lat M giu
B A
85
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n câ n bằ ng củ a hệ vậ t rắ n
Cá c bướ c giả i
Bướ c 1.
Giả i phó ng liên kết, thay liên kết bằ ng cá c phả n lự c liên kết
Chọ n hệ vậ t khả o sá t và biểu diễn lự c
chú ý liên kết thanh loạ i ra thay bằ ng ứ ng lự c
Biểu diễn lự c, phâ n biệt cá c lự c hoạ t độ ng và lự c liên kết, nộ i lự c
và ngoạ i lự c
Bướ c 2.
Thiết lậ p cá c phương trình câ n bằ ng theo hai phương phá p
Phương phá p tá ch vậ t - Xét riêng và lậ p hệ phương trình câ n bằ ng
cho từ ng vậ t
Phương phá p hoá rắ n - lậ p phương trình câ n bằ ng củ a cá c ngoạ i lự c
rồ i mớ i tá ch vậ t
số PTCB độ c lậ p, đơn giả n đủ để giả i tìm số ẩ n
Bướ c 3. Giả i cá c PTCB, xá c định cá c ẩ n cầ n tìm
86
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n câ n bằ ng củ a hệ vậ t rắ n
Cá c dạ ng bà i toá n
Tương tự như đố i vớ i hệ 1 vậ t
Bà i toá n tìm phả n lự c liên kết
Bà i toá n tìm điều kiện câ n bằ ng
Lớ p EMA2036 2
87
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n câ n bằ ng vậ t rắ n có ma sá t
88
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n câ n bằ ng vậ t rắ n có ma sá t
89
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n câ n bằ ng vậ t rắ n có ma sá t
Lực ma sát trượt xuất hiện khi có
Định luậ t ma sá t trượ t xu hướng trượt theo tiếp tuyến của
VR nằ m trên mặ t ngang: mặt tựa, ngược hướng trượt có giá
Chịu lự c ép Q và lự c kéo P trị bị chặn trên
Vậ t vẫ n câ n bằ ng khi P<P0 Fms fN
P0 tỉ lệ vớ i Q: P0=fQ
tg f hay arctgf
Lự c N câ n bằ ng vớ i Q
Fms
Lự c Fms câ n bằ ng vớ i P tg f tg
Fms ko lớ n tù y ý, giá trị max củ a nó N
(P0) tỉ lệ vớ i Q tỉ lệ vớ i N
Q
f – hệ số ma sá t
Nó n ma sá t: giớ i hạ n bở i hai nử a
đườ ng thẳ ng nghiêng mộ t gó c R
vớ i phá p tuyến N
- gó c ma sá t
Phả n lự c toà n phầ n R nghiêng gó c P
ĐK để vậ t câ n bằ ng: R nằ m trong Fms
nó n ma sá t
90
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n câ n bằ ng vậ t rắ n có ma sá t
Định luậ t ma sá t lă n
Bá nh xe bá n kính R lă n trên Ngẫu lực ma sát lăn xuất hiện khi
mặ t ngang: có xu hướng lăn, ngược hướng lăn
và có giá trị bị chặn trên
Chịu lự c ép Q và lự c kéo P
Rờ i P về điểm I thay bằ ng P’ M l kN k f
và M=PR
P’ gây trượ t và M gây lă n Q
Vậ t vẫ n câ n bằ ng khi PfN=fQ
và M<M0=kN
k – hệ số ma sá t lă n
O P
N
M
Fms
P
I
91
Các bài toán cơ bản của tĩnh học
Bà i toá n câ n bằ ng vậ t rắ n có ma sá t
Cá c bướ c giả i
Bướ c 1. Giả i phó ng liên kế t, thay bằ ng cá c phả n lự c
liên kết tương ứ ng
Ngoà i cá c lự c hoạ t độ ng và phả n lự c liên kết, ở đây có thêm
ma sá t trượ t và ngẫ u lự c ma sá t lă n
Bướ c 2. Thiế t lậ p cá c PTCB theo hai điều kiện
Điều kiện câ n bằ ng (cá c phương trình câ n bằ ng)
Cá c điều kiên do ma sá t
Bướ c 3. Giả i cá c PTCB, xá c định cá c ẩ n cầ n tìm
92