You are on page 1of 34

Bài tập về hệ dàn

T
Tính các lực tại mỗi điểm của dàn sắp xếp như hình

M E = 5T − 20.5 − 30.10 = 0  T = 80 kN
Ex F x = 80 cos ( 30 ) − Ex = 0  Ex = 69.3 kN
F y = 80sin ( 30 ) + E y − 20 − 30 = 0  E y = 10 kN
Ey

Điểm A: F
y = AB sin ( 60 ) − 30 = 0  AB = 34.6 kN
F
x = AC − 34.6 cos ( 60 ) = 0  AC = 17.32 kN

Điểm B: F
y = BC sin ( 60 ) − 34.6sin ( 60 ) = 0  BC = 34.6 kN
F
x = BD − 2*34.6 cos ( 60 ) = 0  BD = 34.6 kN

Điểm C: F
y = CD sin ( 60 ) − 34.6sin ( 60 ) − 20 = 0  CD = 57.7 kN
F
x = CE − 17.32 − 34.6 cos ( 60 ) − 57.7 cos ( 60 ) = 0  CE = 63.5 kN

Điểm E: F y = DE sin ( 60 ) − 10 = 0  DE = 11.55 kN


Một dàn đỡ treo 2 lực có độ lớn L tại 2 điểm E,F. Tìm lực tác dụng lên
các thanh DE, DF, DG, DC.
Với giả thiết các thanh tròn cũng chịu 2 lực thành phần nên tác dụng lực
xem như thanh thẳng

F y = DE sin ( 78.75 ) − L = 0  DE = 1.02 L


F x = EF − DE cos ( 78.75 ) = 0  EF = 0.199 L kN
Xác định lực trên các thanh trong kết cấu dàn

W = 100*10 = 1000 N

M A = Cx .5 − 1000.12 = 0  Cx = 2400 N
F
x = Cx − Ax = 0  Ax = Cx = 2400 N
F
y = Ay − W = 0  Ay = 1000 N
Xác định lực trên các thanh trong kết cấu dàn

W = 400*10 = 4000 N
AB sin ( 60 )
= = 3  AB = 3BC
BC cos ( 60 )

AB cos ( 30 ) + BC cos ( 60 ) = 4000


 3BC cos ( 30 ) + BC cos ( 60 ) = 4000
4000
 BC = = 2000
3 1
3 +
2 2
 AB = 3BC = 2000 3
BC
 AC = = 4000
cos ( 60 )
75o Xác định lực trên các thanh trong kết cấu dàn

AB BC CA
o
= =
sin ( 45 ) sin ( 75 ) sin ( 60 )
60

45o

AB cos ( 45 ) + BC cos ( 75 ) = W
BC
 sin ( 45 ) cos ( 45 ) + BC cos ( 75 ) = W
sin ( 75 )
W 6 + 2
 BC = = W
1 1
. + cos ( 75 ) 3
sin ( 75 ) 2
BC 2 2
 AB = .sin ( 45 ) = W
sin ( 75 ) 3
BC 2 3
 CA = .sin ( 60 ) = W
sin ( 75 ) 3
Ax Xác định lực trên các thanh trong kết cấu dàn và
phản lực tại các gối đỡ
Ay
 M A = Dx − 5.3 = 0  Dx = 15 kN

Dx
F x = Dx − Ax = 0  Ax = Dx = 15 kN
F y = Ay − 5 = 0  Ay = 5 kN

Điểm B: Fy = BC cos ( 45 ) − 5 = 0  BC = 5 2 kN


Fx = BC sin ( 45 ) − AB = 0  AB = 5 kN

Điểm C: Fy = AC cos ( ) − BC cos ( 45 ) = 0  AC = 5 5 kN


Fx = BC cos ( 45 ) + AC sin ( ) − CD = 0  CD = 15 kN

Điểm A: AD = 0
Xác định lực trên các thanh kết cấu AC,AD và DE
biết liên kết BC nằm theo phương ngang

Điểm E:

F x = AE cos ( 45 ) − 600 cos ( 45 ) = 0  AE = 600 lb

F y = DE − AE cos ( 45 ) − 600 cos ( 45 ) = 0  DE = 600 2 lb

Điểm D:

F y = DC cos ( 45 ) − DE = 0  DC = 1200 lb

F x = AD − DC cos ( 45 ) = 0  AD = 600 2 lb

Điểm C:

F y = AC − DC cos ( 45 ) = 0  AC = 600 2 lb

F x = DC cos ( 45 ) − BC = 0  BC = 600 2 lb
Xác định lực trên các thanh trong kết cấu dàn và
phản lực tại các gối đỡ
M A = 2.3 − Ay .6 = 0  Ay = 1 kN

Cy
Cx F x = Cx − 2 = 0  Cx = 2 kN

Ay F y = Ay − C y = 0  C y = Ay = 1 kN

Điểm A:

F y = Ay − AE cos ( 45 ) = 0  AE = 2 kN
DC = 1 kN
F x = AB − AE cos ( 45 ) = 0  AB = 1 kN
Điểm E:
F y = AE cos ( 45 ) − BE = 0  BE = 1 kN
F x = AE cos ( 45 ) − DE = 0  DE = 1 kN

Điểm B:

F
y = BE − BD cos ( 45 ) = 0  BD = 2 kN
F
x = BC − AB − BD cos ( 45 ) = 0  BC = 2 kN
Xác định lực trên các thanh trong kết cấu
dàn và phản lực tại các gối đỡ
M A = E y .20 − 30.15 − 60.10 − 30.5 = 0  E y = 60 kN
Ax F x = Ax = 0
Ay Ey F y = Ay + E y − 30 − 60 − 30 = 0  Ay = 60 kN

Điểm E: Điểm F:
4 4 15
 y
F = E y − DE
41
= 0  DE = 15 41 kN  Fy = DF − 30 − CF 41
= 0  CF =
2
41 kN

5 5
 Fx = DE 41 − EF = 0  EF = 75 kN F x = EF + CF
41
− GF = 0  GF = 112.5 kN

Điểm D: Điểm G: CG = 60 kN
4
 Fy = DE 41
− DF = 0  DF = 60 kN AD = = 15 41 kN
DE
AH = = 75 kN
EF
5
 x
F = CD − DE
41
= 0  CD = 75 kN BH = = 60 kN
DF
BC = = 75 kN
CD
HG = = 112.5 kN
GF
Nhận thấy phản lực Ax = 0 và hình đối xứng qua CG nên ta có:
15
HC = CF = 41 kN
2
CG = 60 kN
Ax
Xác định lực trên các thanh trong kết cấu dàn và phản lực tại các gối đỡ
Ay
M A = Dx .2 − 5cos (15 ) .4 − 5sin (15 ) .5 = 0  Dx = 12.89 kN

Dx F x = Dx − Ax − 5sin (15 ) = 0  Ax = 11.6 kN


F y = Ay − 5cos (15 ) = 0  Ay = 4.83 kN

Điểm C:
4
Fy = AC
41
− 5sin (15 ) = 0  AC = 2.07 kN

5
 x
F = BC − 5cos (15 ) − AC
41
= 0  BC = 6.45 kN

Điểm B:
4
 Fy = AB 2 5
− BC = 0  AB = 7.21 kN

2
 Fx = BD − AB 2 5
= 0  BC = 3.22 kN

Điểm D:
AD = 0
Ax
Xác định lực trên các thanh trong kết cấu dàn và phản lực tại c
Ay gối đỡ
 M = E .AE − 3.2. 3 AE = 0  E = 6 3 kN
A x x

Ex  F = E − A = 0  A = E = 6 3 kN
x x x x x

 F = A − 3 = 0  A = 3 kN
y y y

Điểm C:
F y = DC sin ( 30 ) − 3 = 0  DC = 6 kN

F x = DC cos ( 30 ) − BC = 0  BC = 3 3 kN

Điểm D:
F x = DE cos ( 30 ) − DC cos ( 30 ) = 0  DE = DC = 6 kN
F y = BD − DE sin ( 30 ) − DC sin ( 30 ) = 0  BD = 6 kN

Điểm B:
F y = AB sin ( 30 ) − BD = 0  AB = 12 kN

F x = BC − AB cos ( 30 ) + BE = 0  BE = 3 3 kN

Điểm E:
F y = DE cos ( 30 ) − AE = 0  AE = 3 3 kN
Xác định lực trên các thanh CD, DF, FG, HF
M B = J ( 9.6 ) − 12 ( 4.8 ) − 12 ( 7.2 ) = 0  J = 15 kN
Fy = B + J − 12 − 12 = 0  B = 9 kN

B J

A C
F y = 9 − CD = 0  CD = 9 kN
M C = DF (1.8 ) − 9 ( 2.4 ) = 0  DF = 12 kN
B D
9 kN

12 kN

F
G I
y = 15 − 12 − GF . = 0  GF = 5 kN
5
M G = 15 ( 2.4 ) − HF (1.8 ) = 0  HF = 20 kN
H J
15 kN
Xác định lực trên các thanh
a) DF,DE,CE
b) FG,FH,GE
M A = K ( 62.5 ) − 6000 (12.5 ) − 6000 ( 25 ) = 0  K = 3600 lb
F y = A + K − 6000 − 6000 = 0  A = 8400 lb
A K

DF

DE
M D = CE (15 ) − A (18.75 ) + 6000 ( 6.25 ) = 0  CE = 8000 lb
15
E
F y = A − 6000 − DE
16.25
= 0  DE = 2600 lb
CE
M E = 6000 (12.5 ) − A ( 25 ) − DF (15 ) = 0  DF = 9000 lb

F M F = K ( 31.25 ) − GE (15 ) = 0  GE = 7500 lb


15
F y = GF
16.25
+ 3600 = 0  GF = 3900 lb

GE G M G = FH (15 ) − K ( 25 ) = 0  FH = 6000 lb
Xác định lực trên các thanh
a) FE,DF,EG
b) IG,HI,GJ

F
3
G
M E = 16 ( 6 ) − DF
5
( 4 ) = 0  DF = 40 kN
4
M F = 16 ( 9 ) + EG ( 3) = 0  EG = − 60 kN
5
3 3
F
y = DF + EF + EG = 0  EF = 12 kN
5 5

3
M G = IH .4 − 16 ( 9 ) = 0  IH = 60 kN
5
G
4
M I = − JG .3 − 16 ( 9 ) = 0  JG = − 60 kN
5
4 4
F
x = IH + JG + IG + 16 = 0  IG = − 16 kN
5 5
Xác định phản lực tại các gối A, E khi có
Ax
ngoại lực 750N đặt theo phương thẳng
Ay đứng hướng xuống dưới đặt vào
a) B
b) D  M E = Ax ( 200 ) − 750 (80 ) = 0  Ax = 300 N
Ex
F x = Ex − Ax = 0  Ex = Ax = 300 N

Ey
F y = Ay + E y = 750

D C Phản lực E hướng theo CE:


75 mm
Ex 250 75Ex
Ex =  Ey = = 90 N  Ay = 750 − 90 = 660 N
Ey 75 250
E 250 mm

Ey
Ay
Ax B Phản lực E hướng theo AC:
A
Ax 250 125 Ax
125 mm =  Ay = = 150 N  E y = 750 − 150 = 600 N
Ay 125 250

250 mm C
Xác định lực trên mỗi thanh là nén hay kéo và độ lớn của các lực

M C = B ( 3.2 ) − 48 ( 7.2 ) = 0  B = 108 kN


B F x = C + 48 − B = 0  C = 60 kN

Điểm B:
C 3
 Fx = AB
5
− B = 0  AB = 180 kN

4
F y = AB − BC = 0  BC = 144 kN
5

Điểm C:

3
F x = C − AC
7.8
= 0  AC = 156 kN
Xác định lực trên mỗi thanh là nén hay kéo và độ lớn của các lực

M A = C (15 ) − 300 ( 63) = 0  C = 1260 lb


F x = A + C − 300 = 0  A = 960 lb

Điểm A:
4
 Fy = AC
5
− A = 0  AC = 1200 lb

3
F x = AB − AC = 0  AB = 720 lb
5

Điểm C:

3 12
F x = AC
5
− BC
13
= 0  BC = 780 lb
Ay
Xác định lực trên mỗi thanh là nén hay kéo và độ lớn của các lực
Ax
Ax = 48 kN
Ay = 84 kN
Cx = 48 kN

Cx

AB = 52 kN
BC = 80 kN
CA = 64 kN
Xác định a)phản lực tại C và D, b)lực trên
mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là nen hay
kéo.

C = D = 600 lb

AB = AE = 671 lb
BC = DE = 600 lb
CA = DA = 1000 lb
Xác định a)phản lực tại E và D, b)lực trên
mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là nén hay
kéo.

D = 165 lb
E = 528 lb

AD = 260 lb
DC = 125 lb
AB = 420 lb
BC = 125 lb
CA = 400 lb
BE = 832 lb
CE = 400 lb
Xác định a)phản lực tại C và D, b)lực trên
mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là nén hay
kéo.
Xác định a)phản lực tại C và A, b)lực trên
mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là nén hay
kéo.
Xác định a)phản lực tại H và A, b)lực trên
mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là nén hay
kéo.
Xác định a)phản lực tại H và A, b)lực trên
mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là nén hay
kéo.
Xác định a)phản lực tại H và A, b)lực trên
mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là nén hay
kéo.
Xác định a)phản lực tại G và A, b)lực trên
mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là nén hay
kéo.
Xác định a)phản lực tại G và A,
b)lực trên mỗi thanh, chỉ ra các lực
đó là nén hay kéo.
Một dàn treo biển quảng cáo có giá
đỡ như hình vẽ
Xác định a)phản lực tại F và A, b)lực
trên mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là
nén hay kéo.
Xác định a)phản lực tại G và A,
b)lực trên mỗi thanh, chỉ ra các lực
đó là nén hay kéo.
Một cột truyền tải điện cao thế có cấu hình chịu tải như
hình bên. Xác định độ lớn và hướng của lực trên các thanh
từ thanh HJ lên trên.
Một cột truyền tải điện cao thế có cấu hình
chịu tải như hình bên. Biết lực trên các
thanh FCH=FEJ=1,2kN và FEH=0.
Tính lực trên các thanh nằm giữa khoảng HJ
và NO
Xác định a)phản lực tại G và F, b)lực
trên mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là
nén hay kéo.
Xác định a)phản lực tại E và F, b)lực
trên mỗi thanh, chỉ ra các lực đó là
nén hay kéo.

You might also like