Professional Documents
Culture Documents
Hàm Mũ - Hàm Logarit
Hàm Mũ - Hàm Logarit
LOGARIT
SIT DOLOR AMET
I, Hàm số : y = ax ( a: hằng số ; 0 < a
1, TXĐ: D= R
2, Tập giá trị (TGT) : ax > 0
3, Đạo hàm : (ax)’ = ax .ln a ; (au)’ = u’.au . lna
(ex)’ = ex ; (eu)’ = u’. eu
•4, Tính đơn điệu :
TH1: 0 < a < 1 => hàm số : y = ax nghịch biến trên R
TH2: a > 1 => hàm số : y = ax đồng biến trên R
5, Tiệm cận
Đồ thị hàm số y = ax nhận trục hoành Ox làm tiệm cận ngang
6, Đồ thị : luôn đi qua (0; 1) và (1; 0)
TH1: 0 < a < 1 TH2: a > 1
II, Hàm số y = ( a là hằng số , 0 < a )
1, TXĐ: D = (0; +
2, Tập giá trị (TGT) :
3,
•
Đạo hàm : ;
( ln x) ‘ = ; (ln u)’ =
Đặc biệt : ;
4, Tính đơn điệu :
TH1: 0 < a < 1 => hàm số u = nghịch biến trên ( 0 ; +)
TH2: a > 1 => hàm số đồng biến trên ( 0 ; +)
5, Tiệm cận : đồ thị hàm số y = nhận trục tung Oy làm tiệm cận đứng
6, Đồ thị luôn đi qua (1; 0) và (a; 1)
TH1: 0 < a < 1 TH2: a > 1
•
• 11,
• 2, 12, y =
• 3, 13, y =
• 4, y = 14, y = ln (sinx)
• 5,
•
• 6,
• 7,
• 8,
• 9,
• 10,
F3, Tìm các khoảng đồng biến , nghịch biến và cực trị của hàm số
:
a, y = x – ln x b, y = x. e-3x c, y = x. ex
F4: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau trên tập tương ứng
a, y = log(x2 -4x + 7) trên đoạn [1; 4]
b, y = (x2 – 4x + 1). Ex trên đoạn [-1; 3]
c, y = x. ln x trên đoạn [
d, y =