Professional Documents
Culture Documents
SLIDE Marketing Can Ban - C3. Hanh Vi Khach Hang
SLIDE Marketing Can Ban - C3. Hanh Vi Khach Hang
BA
QUY TRÌNH MARKETING
Tạo giá trị cho khách hàng và Xây dựng quan hệ khách hàng Thu hồi giá trị từ KH
39 Thiết kế chiến Thu hồi giá trị từ
Am hiểu thị Xây dựng các mối
Xây dựng chương
trường & nhu cầu, lược marketing qhệ có lợi và gây KH để tạo lnhuận
trình mar tích
mong muốn KH định hướng KH thích thú cho KH và tài sản KH
hợp
Nghiên cứu KH Lựa chọn KH Sản phẩm Quản trị quan hệ Tạo sự hài lòng,
và thị trường (PĐTT và TTMT) khách hàng trung thành
[Chương 5]
[Chương 3] [Chương 4 KH
Giá
Quản lý môi Lựa chọn giá trị Quản trị quan hệ Đạt được giá trị
[Chương 6]
trường mar cung cấp đối tác suốt đời của KH
Phân phối
[Chương 2 [Chương 4]
[Chương 7]
Tăng thị phần và
TT cổ động phần khách hàng
[Chương 8
MỤC TIÊU CHƯƠNG 3
K
Chương này đề cập đến các vấn đề:
1) Khái quát thị trường NTD và hành vi NTD
2) Mô hình hành vi NTD
3) Các đặc điểm ảnh hưởng đến hành vi NTD
4) Các kiểu hành vi mua
5) Các vai trò trong tiến trình ra quyết định mua
6) Quy trình ra quyết định của NTD
7) Quy trình ra quyết định đối với SP mới
Kích thích từ môi trừơng Hộp đen của người mua Phản ứng của người mua
hội
Slide bài giảng môn học
9 MARKETING CĂN
© KS 2014
BẢN
1. Nhóm các yếu tố văn hóa
K
Nền văn hóa (Culture)
"Là tập hợp các giá trị cơ bản, nhận thức, mong muốn
và hành vi mà một thành viên trong xã hội học hỏi
được từ gia đình và từ những người quan trọng
khác."
Là nguyên nhân cơ bản nhất và ảnh hưởng sâu
rộng nhất đến hành vi NTD
Sự thay đổi văn hóa
Sự thay đổi văn hóa khi đi từ xã hội (nước) này
sang xã hội (nước) khác điều chỉnh khác biệt về
marketing
Bao gồm:
Là các giai đoạn mà gia đình trải qua khi họ trưởng thành theo thời gian.
Sự thay đổi giai đoạn trong vòng đời xuất phát từ đặc điểm nhân khẩu và các sự kiện thay
đổi cuộc sống: kết hôn, sinh con, mua nhà, cho con đi học, chuyển nhà, nghỉ hưu….
Thu nhập; Tiết kiệm; Khả năng đi vay (lãi suất); Quan điểm về chi tiêu/tích l ũ y ; <
Slide bài giảng môn học
18 MARKETING CĂN
© KS 2014
BẢN
3. Nhóm các yếu tố cá nhân
K
Phong cách sống/Lối sống (Lifestyle)
Là cách thức sống của một người được thể hiện qua các đặc điểm tâm lý học của họ.
Đo lường các thành phần chính AIO của NTD.
Cảm nhận
Học hỏi
Những ham muốn này không bao giờ bị loại bỏ hoặc bị kiểm soát hoàn toàn, chúng
có thể hiện lên trong giấc mơ, qua những lời nói nhầm, trong những hành vi bị ám ảnh
hay loạn thần kinh, hay trong các chứng rối loạn tâm thần.
Nhu cầu tự hoàn thiện (Self-actualization) Tự phát triển bản thân và nhận thức
Nhu cầu được quý trọng (Esteem) Được tôn trọng, được thừa nhận, uy tín
Nhu cầu an toàn (Safety) Cảm giác an tâm, được bảo vệ
Nỗ lực
Mỗi nhóm sử dụng giấy A0 và bút màu để mô tả các câu trả lời cho các câu hỏi sau:
Nhóm 1: Đặc điểm văn hóa của người Âu
Nhóm 2: Đặc điểm văn hóa của người Á
Nhóm 3: Đặc điểm văn hóa của người Mỹ
Nhóm 4: Đặc điểm văn hóa của người miền Bắc, Việt Nam
Nhóm 5: Đặc điểm văn hóa của người miền Trung, Việt Nam
Nhóm 6: Đặc điểm văn hóa của người miền Nam, Việt Nam
Nhóm 7 : Đặc điểm văn hóa của người Nhật
Nhóm 8: Đặc điểm văn hóa của người Thái Lan
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA
K
SP: đắt tiền, nhiều rủi ro, SP: giá thấp, mua thường
mua không thường xuyên, xuyên.
tính tự thể hiện bản thân cao.
Liên quan nhiều Liên quan ít
Hành vi mua
Có nhiều khác biệt Hành vi mua
tìm kiếm sự
giữa các thương hiệu phức tạp
đa dạng
Hành vi mua
Có ít khác biệt Hành vi mua
giảm thiểu sự bất an/
giữa các thương hiệu theo thói quen
thỏa hiệp
Người đầu tiên Người mà quan Người sẽ ra toàn Người thực sự Người tiêu dùng,
đề nghị hay nghĩ điểm hay lời bộ quyết định thực hiện việc sử dụng SP/DV
ra ý tưởng phải khuyên của họ có mua hay một mua
mua một SP/DV tầm quan trọng và phần của quyết
cụ thể ảnh hưởng trong định mua
việc ra quyết định
mua cuối cùng
Gia đình, bạn Quảng cáo, Internet, thông tin Tiếp xúc, kiểm
bè, hàng xóm website, người đại chúng tra, sử dụng sản
người quen bán hàng… phẩm…
PHỔ CẬP
TÍNH
THUYẾT PHỤC
TÍNH
Slide bài giảng môn học
41 MARKETING CĂN
© KS 2014
BẢN
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA
43.7%
33.6%
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA
K
Đánh giá các lựa chọn thay thế: Là giai đoạn mà người mua sử dụng thông tin để đánh
giá các thương hiệu khác nhau trong tập chọn (choice set).
o Nếu hiệu suất cảm nhận < mong đợi: hài lòng;
o Nếu hiệu suất cảm nhận < <mong đợi: rất hài lòng,
vui sướng.
o Gặt hái giá trị trọn đời của khách hàng (customer lifetime value)
NTD bắt đầu NTD tìm kiếm NTD xem xét NTD sử dụng thử NTD quyết
nhận thức/biết thông tin về SP liệu có đáng để SP mới với quy định sử dụng
đến sự tồn tại của mới dùng thử SP mô nhỏ để hoàn thường xuyên
SP mới nhưng thiện đánh giá về
mới hay không và hoàn toàn
thiếu thông tin về giá trị của SP
SP SP mới
nhận
những ngƣời chấp
B Nhóm chấp nhận sớm
(Early adopter) 75
% Thị phần
C Nhóm đa số chấp nhận sớm
(Early majority) 50
Nhóm chấp nhận sớm được kính trọng; là những người dẫn đạo trong cộng đồng; sẵn
B (Early adopter) sàng chấp nhận các ý tưởng mới nhưng thận trọng hơn
Nhóm đa số chấp nhận sớm cân nhắc, tính toán; vẫn chấp nhận các ý tưởng mới sớm hơn
C (Early majority) những người bình thường
Nhóm đa số chấp nhận muộn hay đa nghi; chỉ chấp nhận một sự đổi mới sau khi đã có rất
D (Late majority) nhiều người thử nó
Nhóm lạc hậu cổ hủ, truyền thống; hoài nghi về sự thay đổi; chấp nhận sự
E (Laggard) đổi mới chỉ khi nó đã trở thành thứ lỗi mốt, lạc hậu
Mức độ KH thử nghiệm/dùng thử SP Khả năng dùng thử (+)
mới với quy mô hạn chế (Divisibility)
Mức độ việc sử dụng SP mới có thể được Khả năng truyền đạt (+)
quan sát/mô tả cho người khác thấy (Communicability)