Professional Documents
Culture Documents
FRONTAIER MI
GIAO DIỆN ĐIỀU KHIỂN
1 11
12
2
10
9
3
8
4
7
5
6
Các phím chức năng
1. Khóa chương trình.
2. ON/OFF máy
3. Phím chức năng chương trình
4. Nút ON/OFF chương trình – Dừng khẩn cấp
5. Tay quay, Điều chỉnh tốc độ di chuyển trục
6. Chọn trục cần di chuyển
7. Vòng quay trục chính
8. Trạng thái máy
9. Mở nước
10. Bàn phím thao tác
11. Đầu đọc chương trình DNC
12. Màn hình điều khiển
1. Phím khóa: Khóa / mở để edit chương trình
Chế độ
Quay tay
Jog
Jog
Home
Trục di
chuyển Trục di
chuyển xxx xxx xxx xxx
4. Nguồn ON/OFF; Nút dừng khẩn cấp
Khóa/Mở
chế độ edit
DỪng khẩn
cấp
Chạy/Dừng
chương trình
5. Tay quay – Điều chỉnh tốc độ di chuyển
Quay ngược
chiều kĐH
Quay cùng
chiều kĐH
Stop
8. Trạng thái hiển thị của máy
Lỗi ERROR
Trạng thái
Bật tắt M01 kẹp dao
Trục thứ 4
Mở đèn
Mở theo
cuốn phoi
Mở nước
ON/OFF
Cuốn phoi
Tự động tắt
nguồn
Chèn dòng
lệnh
Nút reset
Di chuyển
con trỏ
11. Bộ truyền dữ liệu chương trình DNC Hiển thị Bàn Phím
chương trình
Chức năng để hiện thị các thông số offset, Position, Name tool,
Name Program, speed, Feed rate…..
Phím chuyển
đổi các sheet
Cách set dao khi thay dao mới
2. Gắn dao vào trục chính- Đưa dao vào đúng rãnh- nhấn nút màu đen để kẹp dao.
3. Đặt đồng hồ set dao lên mặt bàn – đảm bảo 2 mặt tiếp xúc tuyệt đối sạch
Cách set dao khi thay dao mới
4. Di chuyển lưỡi dao chạm vào mặt đồng hồ – Vị trí tâm. Đến khi đồng hồ quay về 0 – (1 vòng rưỡi lần 0
thứ 2)
6. Vào offset, di chuyển xuống ô dao tương ứng. Nhập tọa độ của Machine Input
Một số Lưu ý:
3. Khi gắn dao mới phải set Z dao. Set dao mới phải tuyệt đối đảm bảo đã đưa G Machine về 0
4. Kiểm tra chương trình kỹ lưỡng trước khi chạy máy