Professional Documents
Culture Documents
Trưởng Ca ( Lập
trình) Nguyễn Văn Thủy cần thêm 1
Ngô Đăng Huy Yêu cầu tham gia tiếp nhận, quản lí các gói nhỏ. Phối hợp với Hằng
để tối ưu kế hoạch của các gói nhỏ đó.
Nguyễn Văn Thủy Lập trình. Ghi báo cáo công việc. Bàn giao cho ca Sau.
Lập trình. Ghi báo cáo công việc. Bàn giao cho ca Sau.
Quy Trình gia công một sản phẩm
STT Tiến Trình Nội Dung công Việc
1 Tiếp nhận bản vẽ nhận bản vẽ và dữ liệu từ trưởng phó bộ phận,
Tiếp nhận quy cách và số tiếp nhận phôi và số lượng phôi từ Kho hoặc QC hoặc Tiện
2
lượng phôi chuyển sang. Kiểm tra kĩ phôi trước khi sản xuất
Nhận quy trình gia công từ Kĩ thuật hoặc trưởng phó bộ phận
3 tiếp nhận quy trình công nghệ
gia công như nào cho tối ưu nhất
6 Bàn giao chạy máy giải thích Các mục cần lưu ý rõ ràng với người đúng máy.
xuất đầy đủ trình Gia công trong máy CNC ( có thể xuất nhỏ
7 xuất trình
trình ra để máy chạy dần). Quy ước đặt tên chương trình.
Quay lại Tiến trình đầu tiên Quay lại chuẩn bị setup cho máy mới hoặc chi tiết mới cần
8
cho sản phẩm khác( máy khác) chạy…
Sau khi đứng máy setup xong. Kiểm tra bước cuối cùng để
chạy sản phẩm. Yêu cầu đứng máy đo check sản phẩm kĩ
9 Kiểm tra
càng rồi báo cáo lại. Có vấn đề gì phát sinh liên hệ ngay với
cấp trên.
10 Bàn Giao ca. Cuối ca sản xuất bàn giao lại toàn bộ cho lập trình ở ca sau.
Mục 4 lập trình một sản phẩm
STT Tiến Trình Nội Dung công Việc
Kiểm tra Phôi, bản vẽ, quy trình công nghệ, có phù hợp với
1 Kiểm tra
yêu cầu cơ khí của sản phẩm không
Chọn các mặt gia công từ đầu cho đến hết để tối ưu gá kẹp
2 chọn mặt gia công
tối ưu dao cụ.
chọn gốc gia công sao cho lấy gốc dễ nhất, chính xác nhất,
3 chọn gốc gia công nhanh nhất, 1 gốc có thể gia công nhiều mặt nhiều sản
phẩm khác nhau
Lên list dao cụ tối ưu nhất ( Tiết kiệm dao cụ, tiết kiệm thời
4 phương án dụng cụ gia công gian gia công, Tiết kiệm thời gian gá đặt, ( ưu tiên dao cụ đã
lắp sẵn trên máy ).
đánh dấu các vị trí dung sai, vị trí lắp ráp, vị trí quan trọng.
5 note lại vị trí dung sai
Của sản phẩm. Dựa vào đó để làm mốc gia công.
ưu tiên các dao To , dao phá đặc thù, dao chíp. ( có thể tách
6 phá thô phá thô trên các máy lớn rồi chuyển ăn tinh ở máy nhỏ để
tối ưu công việc)
Hòa thiện các vị trí cần ưu tiên đẹp, dung sai, bề mặt lắp
8 hoàn thiện sản phẩm
ráp, …
9 Kiểm tra Kiểm tra lại bài hoàn thiện. Đánh giá hiệu quá bài làm.
Tham khảo cấp trên đánh giá lại sự hiểu quả công việc.
NỘI DUNG ĐÀO TẠO MASTERCAM Họ va tên:
Vẽ đường Line
Vẽ đường cơ bản, xử Vẽ đường Sp Line
dụng Cplant,
vẽ hình tròn , vuông, đa giác
Làm việc trên layer
* Ghi kích thước
Tạo box phôi
* Mirro
* Rotate
* Translate 3D
Xform
* Translate
* Offset
* Ofs ctour
* Fillet
T * Trim
H Modify * Breck
I close arc
Ế * Extend
T flat boundary
*Ruled
K Vẽ mặt cơ bản
*Revolve
Ế *Sweep
*Draft
* Tạo mặt từ solid
* Offset
* Cắt mặt theo cuve
* Cắt mặt theo plane
Thao tác với mặt
* Cắt mặt theo Suface
* Kéo dài mặt(Extend)
* Lấp lỗ hổng trên mặt
* Point
* Contour
Analyze
Analyze * Between pts
* Angle
* Dynamic
Tong Tgian : 0
Vẽ đường
cơ bản, xử
dụng
Cplant,
Vẽ đường
cơ bản, xử
dụng
Cplant,
Rotate
Translate
3D
Xform
Xform
Translate
Offset
Ofs ctour
Ofs ctour
Muốn miror 1 chi tiết ta có thể có 3 lựa chọn
mong muốn là qua trục X, trục Y tại 1 vị trí gốc
nào đó. Hoặc qua 1 đường thẳng tạo bởi 2
điểm. Chi tiết miror ra muốn quay theo các
chiều nào thì sẽ theo các mặt làm việc như
TOP FRONT, BOTTOM….
m
đường line một
h. Thường sử
đơn giản cần
y.
n hoặc hở.
* Fillet
* Trim
* Trim
Modify
* Breck
* Extend
close arc
close arc
sử dụng để bo góc giữa 2 đường line.
Lệnh chamfer tương tự ở ngay dưới lệnh
filet..
Sử dụng để đóng kín 1 đường tròn bị
hở. Rất hữu dụng trong các trường hợp
flat
boundary
Vẽ
mặt *Ruled
cơ
Vẽ
mặt *Ruled
cơ
bản
*Revolve
*Revolve
*Sweep
*Sweep
*Draft
*Draft
* Tạo mặt
từ solid
* Tạo mặt
từ solid
lệnh này tạo ra 1 surfac
Công dụng khác của lện
kín hoặc hở không. Nế
tên màu đỏ khác với m
line
chọn tương tự nh
chọn tương tự nh
* Offset
* Kéo dài
mặt(Extend)
* Kéo dài
mặt(Extend)
sử dụng lệnh
lỗ hổng trê
Thường hay
bề mặt đẹp
3D sao ch
bề mặt đẹp
3D sao ch
ofset mặt surface theo khoảng cách cố
định.
các lệnh ít sử dụng.