Professional Documents
Culture Documents
: theo phương Z
: theo phương Y
11
: theo phương X
thường)
Các chức năng điều khiển máy:
- SBK: chạy từng câu lệnh NC
- BDT: chế độ bỏ không chạy câu lệnh
NC có dâu /
- DRN: chạy nhanh khi mô phỏng,
không cắt gọt (cắt không chạm phôi) –
kiểm tra chương trình
- M01: ngừng tạm thời chương trình
12
- AIR BLOW: thổi hơi – khí nén trục
chính
- MST LK: bỏ không chạy câu lệnh có
M, S, T
- R.PRG: khóa chương trình, không thực
hiện chạy chương trình
- AUTO P.OFF: tự động tắt máy khi hết
chương trình
- SPD.ORI: Khóa trục chính
- SPD.CCW: trục chính quay ngược
chiều KĐH
- SPD.SP: ngừng trục chính
- SPD.CW: trục chính quay thuận chiều
13
KĐH
- C.T.S: làm mát – giải nhiệt – làm
nguội tại tâm trục chính
2. Bàn phím
+ Chức năng của CAN (cancel) : Xóa bỏ kí tự phía trước con trỏ (dấu nháy).
+ RESET : Làm mới lại bộ nhớ của máy sau khi xử lý các lỗi.
+ ALTER : Dùng để thay thế địa chỉ lệnh khi chỉnh sửa chương trình.
+ OFS/SET (Offset/setting) : Xem, nhập thông tin của dao, máy, gốc tọa độ.
+ : bảng chữ - số
9
Hiển thị thông tin và các thông số của máy khi máy đang làm việc
4. Tay quay điện điều khiển các trục
Dao Hieäu
chuaån Maët phaúng 0 chænh Z
Chi tieát
EÂ - Toâ
11
Muõi doø
W
Z
M X
Muõi doø
Y
W
M
X
12
Thöôùc ño
UÏ ño UÏ ño
1
3
2
T