You are on page 1of 62

CÁCH TẠO BỘ THẺ ANKI

ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG


Nội dung Trang
Lời mở đầu............................................................................................................................................................................................................................. 02

Giới thiệu sơ lƣợc về Anki ............................................................................................................................................................................... 03

Một số kh{i niệm cơ bản về Anki .......................................................................................................................................................... 03

Một số thao t{c với bộ thẻ (deck) ........................................................................................................................................................... 06

Một số kiểu bộ thẻ Anki (Anki deck) phổ biến .................................................................................................................. 07

Đổi sort field trong Anki .................................................................................................................................................................................... 09

Ph}n tích mã nguồn bộ thẻ 600 essential words for the Toeic ...................................................................... 10

Ph}n tích mã nguồn bộ thẻ 4000 essential English words - Book 5 ....................................................... 14

Chuyển đổi bộ thẻ Normal th|nh bộ thẻ Cloze ................................................................................................................. 20

Một số phần mềm tiện ích .............................................................................................................................................................................. 23

File media trong Anki ............................................................................................................................................................................................ 25

Nhập bộ thẻ Anki deck có sẵn v|o Excel / Libre Office ......................................................................................... 26

Một số cú ph{p trong Anki............................................................................................................................................................................. 27

Tạo bộ thẻ từ file bảng tính (xls, xlsx) nhập (import) v|o Anki.................................................................. 28

1.Giới thiệu chung .................................................................................................................................................................................................. 28

2. Mô tả c{c trƣờng & File bảng tính cho bộ thẻ .......................................................................................................... 29

3. Thiết kế bộ thẻ....................................................................................................................................................................................................... 30

4. Mã nguồn, chỉ thị.............................................................................................................................................................................................. 30

5. Chuẩn bị ảnh minh họa v| }m thanh cho bộ thẻ ................................................................................................ 32

6. Chuyển file bảng tính (sheet) sang file CSV ............................................................................................................... 34

7. Nhập (import) file CSV v|o Anki.............................................................................................................................................. 36

Lỗi khi xóa mã nguồn ............................................................................................................................................................................................. 39

Kiểm tra file media trong anki ................................................................................................................................................................... 40

Tìm file media chƣa đƣợc khai b{o sử dụng hoặc khai b{o trùng lặp ............................................. 41

Tạo bộ thẻ phụ (tạo bộ thẻ tƣơng ứng với 1 b|i học trong quyển s{ch) ......................................... 46

Ƣu điểm của bộ thẻ phụ ..................................................................................................................................................................................... 48

Một số vấn đề ngo|i lề .......................................................................................................................................................................................... 50


LỜI MỞ ĐẦU

Tài liệu này là những kinh nghiệm thu đƣợc sau khi đã lãng phí rất nhiều thời gian
tạo bộ thẻ Anki một cách thủ công (tạo bộ thẻ ngay trên phần mềm Anki). Bạn thử hình
dung, với bộ thẻ 3000 từ tiếng Anh cơ bản (3000 English Words), nếu nhập thủ công 3000
file âm thanh mp3 và 3000 file ảnh JPG vào Anki thì sẽ lãng phí bao nhiêu thời gian?

Tài liệu này sẽ hƣớng dẫn từng bƣớc tạo ra một bộ thẻ Anki từ file bảng tính (sheet)
trên Excel / Libre Office một c{ch đơn giản nhất với hi vọng giúp bạn tạo mới hoặc chỉnh
sửa những bộ thẻ có 100 thẻ (hoặc nhiều hơn) một cách nhẹ nh|ng, đơn giản và giúp bạn
quên đi cơn {c mộng tạo mới hoặc sửa đổi từng thẻ một cách thủ công trên phần mềm
Anki. Các tiện ích, phần mềm đƣợc nhắc đến trong tài liệu này là những phiên bản hoạt
động trên hệ điều hành Window và Android.

2
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ANKI
Anki là phần mềm mã nguồn mở kiểu hệ thống lặp lại ngắt quãng (SRS: spaced
repetition system). Anki có nhiều phiên bản (cho Window, iOS, Android và phiên bản
web) và hầu hết là miễn phí trừ phiên bản Anki cho iOS. Anki đƣợc sử dụng chủ yếu để
học ngoại ngữ. Bên cạnh đó Anki cũng đƣợc sử dụng rộng rãi trong cộng đồng sinh viên
Y - Dƣợc… trên thế giới. Anki là phần mềm nền tảng, để hoạt động đƣợc, bạn cần nạp
(import) các bộ thẻ (deck) vào Anki. Anki có thể hoạt động không cần có kết nối internet
(không tính phiên bản AnkiWeb).
Bạn có thể tự tạo lấy bộ thẻ Anki của riêng mình hoặc download bộ thẻ Anki từ các
nguồn đƣợc chia sẻ công khai. Việc tạo bộ thẻ Anki ổn ổn 1 chút sẽ tiêu tốn khá nhiều thời
gian, tuy nhiên nếu bạn tự tạo lấy bộ thẻ Anki của riêng mình thì bạn sẽ nhớ đƣợc thêm
kha khá nội dung bộ thẻ đó.
Nếu hảo tâm bạn có thể chia sẻ bộ thẻ của mình cho cộng đồng bằng cách lập tài
khoản tại https://ankiweb.net và upload bộ thẻ của bạn từ máy tính. Việc chia sẻ là miễn
phí và ẩn danh nên bạn chẳng đƣợc lợi ích gì về tiền bạc và danh tiếng khi chia sẻ bộ thẻ
Anki cho cộng đồng :D.
Việc tạo mới, chỉnh sửa, thay đổi các bộ thẻ nên đƣợc thực hiện trên máy tính
(laptop, desktop). Do đặc điểm nhỏ gọn, cơ động, dễ d|ng mang theo ngƣời, smartphone
(Android, iPhone) l| phƣơng tiện thuận tiện để sử dụng các bộ thẻ Anki.
Cộng đồng Anki hoạt động tích cực / hiệu quả nhất là cộng đồng Anki trên Reddit
(link: https://www.reddit.com/r/Anki/), cộng đồng này sử dụng tiếng Anh (dĩ nhiên). Nếu
vốn từ của bạn chƣa đủ, bạn có thể sử dụng Google dịch để đọc những nội dung đƣợc
thảo luận tại cộng đồng này, có khá nhiều thông tin hữu ích.
Lƣu ý là Anki không phải phần mềm thần thánh. Đối với việc học ngoại ngữ, Anki
CHỈ GIÚP GHI NHỚ từ vựng. Để hiểu từ vựng, bạn cần bỏ nhiều công sức làm bài tập,
thực hành, tra từ điển… Do đó bạn nên sử dụng hoặc tạo mới bộ thẻ Anki đi kèm với 1
quyển sách / giáo trình học ngoại ngữ cụ thể.
Anki có khả năng đ{nh gi{ chính x{c đ{p {n cho keyword bạn nhập v|o l| đúng
hay sai, sai ở ký tự n|o... nhƣng Anki không quyết định thời gian ôn tập (nhắc lại)
keyword. Anki chỉ đƣa ra c{c lựa chọn thời gian ôn tập keyword, quyền quyết định là do
bạn. Bạn nên đ{nh gi{ kh{ch quan, trung thực trong quá trình sử dụng Anki. Nếu không
thể nhớ ra keyword nào trong quá trình ôn tập, bạn nên ôn lại keyword đó từ đầu.

Một số link hữu ích

Từ điển Longman Dictionary of Contemporary English Online: https://www.ldoceonline.com/


Có phát âm (mp3) cho cả từ vựng và ví dụ kèm theo

Download bộ thẻ Anki đƣợc chia sẻ công khai:


https://ankiweb.net/shared/decks/ ở ô tìm kiếm, nhập v|o keyword bạn quan t}m nhƣ English,
Vietnamese, Japanese, Korean, tiếng Việt, tiếng Nhật, listening .......

3
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ANKI: Trường (field) - Thẻ (card) - Bộ thẻ (deck)
Trường (field): là 1 mục chứa thông tin, 1 trƣờng bao gồm tên và nội dung. Hầu nhƣ
không có hạn chế gì về c{ch đặt tên trƣờng (field name). Nội dung của trƣờng có thể là
văn bản, âm thanh, hình ảnh, đoạn phim…Nhƣ hình bên dƣới, có 4 trƣờng.
 Tên trƣờng (field name): No., Keyword, Sound, IMG
 Nội dung trƣờng (field content): 2421, abbey, [sound:abbey.mp3] và ảnh.

Thẻ (card): gồm 1 hoặc nhiều trƣờng đƣợc bố trí theo 1 c{ch n|o đó, một thẻ bao giờ cũng
có mặt trƣớc và mặt sau. Để đơn giản, bạn hình dung 1 thẻ nhƣ 1 tờ giấy có ghi nội dung
trên cả 2 mặt.
Để thẻ (card) hoạt động đƣợc, nó cần phải đƣợc lập trình (nghĩa l| phải có mã nguồn).
Việc lập trình cho thẻ về cơ bản không quá phức tạp, bạn không phải lo lắng quá nhiều,
ngƣời không biết gì về lập trình vẫn có thể l|m đƣợc.
Anki ứng xử với mọi thẻ trong cùng 1 NoteType (xem trang 56) l| nhƣ nhau:
- nếu bạn thêm hoặc xóa bớt 1 trƣờng (field) trong 1 th ẻ thì các thẻ khác có cùng
NoteType cũng đƣợc thêm hoặc xóa bớt trƣờng (field) tƣơng ứng.
- nếu bạn lập trình cho 1 thẻ thì các thẻ còn lại có cùng NoteType sẽ đƣợc tự động lập
trình giống như thế. Do đó không nên import 2 bộ thẻ có cùng NoteType vào Anki.

4
Bộ thẻ (deck): gồm nhiều thẻ (deck) ghép lại.
Bộ thẻ có thể đƣợc tạo thành bằng cách nhập từng thẻ một cách thủ công trong
phần mềm Anki. Cách này hiện nay ít đƣợc sử dụng do tốn nhiều thời gian.
Bộ thẻ có thể đƣợc tạo ra tự động bằng cách nhập (import) file CSV vào Anki, file
CSV đƣợc xuất ra (export) từ file bảng tính Excel. Cách này hiện nay đƣợc sử dụng phổ
biến.
Một điều hơi phức tạp là một bộ thẻ (deck) cũng có thể đƣợc tạo thành bằng cách
ghép nhiều bộ thẻ (deck) lại, một bộ thẻ cũng có thể có nhiều bộ thẻ phụ giống nhƣ 1
quyển sách có nhiều bài học và mỗi bài học (deck) có nhiều từ vựng (card). Khi bạn copy 1
số thẻ (card) từ bộ thẻ này sang bộ thẻ khác, NoteType của các thẻ có thể khác nhau, gây
nhầm lẫn / thiếu sót cho việc chỉnh sửa/thay đổi bộ thẻ sau này.
Bạn nên ki ểm tra hết sức cẩn thận khi copy hoặc di chuyển một hoặc vài thẻ (card)
từ bộ thẻ (deck) này sang bộ thẻ (deck) khác để tránh tạo thành bộ thẻ có nhiều NoteType.

Hình trên có bộ thẻ ‚4000 Essential English Words - Book 5‛ l| bộ thẻ lớn nhất, các bộ thẻ
Unit 01, Unit 02... là những bộ thẻ nhỏ hơn (tạm gọi là bộ thẻ phụ). Mỗi bộ thẻ phụ Unit 01,
Unit 02... tƣơng ứng với 1 bài học và sẽ chứa các thẻ (card), mỗi thẻ tƣơng ứng với 1 từ
vựng cần học

5
MỘT SỐ THAO TÁC VỚI BỘ THẺ (DECK)
Có 3 thao t{c chính t{c động lên bộ thẻ (deck) l| đổi tên, xuất ra (export) và xóa bộ thẻ.
Chi tiết nhƣ hình bên dƣới

6
MỘT SỐ KIỂU BỘ THẺ ANKI (ANKI DECK) PHỔ BIẾN
1. Bộ thẻ Anki kiểu thông thường (normal)
Bộ thẻ kiểu n|y l| đơn giản nhất, mặt trƣớc thẻ không có câu hỏi hoặc lựa chọn trả lời nào
cả, xem xong mặt trƣớc thì lật sang xem mặt sau.
Ví dụ: bộ thẻ ‚4000 Essential English Words (all books) *en-en+‛ l| bộ thẻ kiểu thông
thƣờng. Link: https://ankiweb.net/shared/info/1104981491

2. Bộ thẻ kiểu Cloze


Là bộ thẻ yêu cầu phải nhập v|o đ{p {n của câu hỏi ở mặt trƣớc của thẻ rồi mới đƣợc
chuyển sang xem mặt sau của thẻ. Đ{p {n của câu hỏi của mặt trƣớc chính là từ vựng cần
học (từ nay về sau gọi là keyword). Bộ thẻ này mang lại hiệu quả cao khi luyện nhớ từ
vựng. Bộ thẻ kiểu Cloze có mã nguồn không quá phức tạp, lập trình không khó.
Có 2 kiểu keyword:
- keyword nằm lẫn trong câu hỏi: dạng này nhƣ kiểu điền từ vào chỗ trống. Keyword
nằm lẫn trong câu hỏi có cú pháp: {{c1:AAAAAA}}, trong đó AAAAAA là keyword.
Cho dù có nhiều keyword thì vẫn dùng {{c1:AAAAAA}} được.
Ví dụ: I’ve learned the {{c1::basics}} of marketing during my first two years. I want
to take the next step by taking on {{c1::challenging}} projects. My short term goal is
to grow as a marketing {{c1::analyst}}.
--> có 3 keyword khác nhau và cả 3 đều có ‚{{c1::‛ ở đằng trƣớc

- keyword không nằm lẫn trong câu hỏi: dạng n|y nhƣ kiểu c}u đố, lời gợi ý

7
3. Bộ thẻ kiểu Memrise:
Bộ thẻ này giống nhƣ 1 dạng làm bài tập trắc nghiệm nhƣng không phải nhập đ{p {n
(keyword) mà chỉ việc chạm (touch) vào đ{p {n. Bộ thẻ kiểu Memrise lập trình khá phức
tạp, yêu cầu nhiều kiến thức về lập trình CSS ???
Ví dụ về bộ thẻ kiểu Memrise: https://ankiweb.net/shared/info/289642102

8
ĐỔI SORT FIELD TRONG ANKI
Giả sử bạn có bộ thẻ tiếng Trung có Sort Field là tiếng Trung hơi khó nhìn, muốn đổi Sort Field sang 1
trường (field) khác như Pinyin hoặc nghĩa tiếng Việt:

Để đổi Sort Field: bấm vào nút Fields... ở hình trên rồi làm như bên dưới

9
PHÂN TÍCH MÃ NGUỒN BỘ THẺ 600 ESSENTIAL WORDS FOR THE TOEIC
Bộ thẻ này có keyword không nằm lẫn trong câu hỏi, keyword l| 1 trƣờng (field) trong bộ
thẻ (xem trang 7).
Link bộ thẻ: https://ankiweb.net/shared/info/855860209
Sau khi download bộ thẻ về máy tính và import vào Anki, l|m theo c{c bƣớc nhƣ hƣớng
dẫn bên dƣới để vào cửa sổ mã nguồn của bộ thẻ

10
Cửa sổ mã nguồn và 2 mặt thẻ

Mã nguồn mặt trước


1. <div style='font-family: Arial; font-size: 26px;color: red'>{{Suggestion}}</div>
2. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;color: red'>{{Word type}}</div>
3. <span style='font-family: Arial;color: blue; font-size: 20px;'>{{Explanation}}</div>

4. <div style='font-family: Arial;font-size: 25px;letter-spacing:4px; color:purple;'>{{type:Target


word}}</div>

5. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;;text-align: center;'>{{Image}}</div>

Giải thích câu lệnh số 1:


<div style='font-family: Arial; font-size: 26px;color: red'>{{Suggestion}}</div>

- font-family: Arial; chọn kiểu font hiển thị là Arial


- font-size: 26px; cỡ chữ hiển thị là 26
- color: red màu chữ là màu đỏ, do đứng sát dấu ‘ cuối câu lệnh nên có thể không cần dấu ;
- {{Suggestion}} hiển thị nội dung của trường (field) Suggestion ra màn hình, format chữ
theo các lệnh phía trước (font hiển thị là Arial, cỡ chữ hiển thị là 26, màu chữ là màu đỏ).
- </div> : format của lệnh trước (font-family, font-size, color) không làm ảnh hưởng đến
lệnh sau

Giải thích câu lệnh số 4:


<div style='font-family: Arial;font-size: 25px;letter-spacing:4px; color:purple;'>{{type:Target
word}}</div>

letter-spacing:4px; khoảng cách giữ các ký tự là 4 pixel


{{type:Target word}} hiển thị hộp thoại để nhập keyword, trong bộ thẻ này, trường (field) “Target
word” đóng vai trò là keyword

11
Giải thích câu lệnh số 5:
<div style='font-family: Arial; font-size: 20px;;text-align: center;'>{{Image}}</div>

text-align: center canh lề giữa cho nội dung trường được hiện thị sau câu lệnh này
{{Image}} hiện thị nội dung của trường Image ra màn hình, ở đây là hiển thị ảnh ra giữa màn hình
(canh lề giữa)

Mã nguồn chung
.card {
font-family: arial;
font-size: 20px;
text-align: left;
color: black;
background-color: white;

}
img {max-width: none; max-height: none;}

thẻ có kiểu font arial (font-family: arial;)


cỡ chữ 20 (font-size: 20px;)
kiểu canh lề tr{i (text-align: left;)
m|u chữ: đen (color: black;)
m|u nền: trắng (background-color: white;)
img {max-width: none; max-height: none;} không hạn chế kích thước của ảnh minh họa

Mã nguồn mặt sau


1. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;color: red'>{{Word type}}</div>
2. <span style='font-family: Arial;color: blue; font-size: 20px;'>{{Explanation}}</div>

3. <div style='font-family: Arial;font-size: 25px;letter-spacing:4px; color:purple;'>{{type:Target


word}}</div>

4. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;letter-spacing:0px;color:


black'>{{Example}}</div>
5. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;color:green'>{{Translation}}</div>

6. <span style='font-family: Arial; font-size: 20px;color:blue;'>{{Target word}}</div>


7. <span style='font-family: Arial; font-size: 20px;color:green'>{{Transcription}}</div>
8. <span style='font-family: Arial; font-size: 16px;color:black'>{{Word type}}</div>

9. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;color:red'>{{Vietnamese}}</div>

10. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;;text-align: center;'>{{Image}}</div>


11. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px; text-align: center;'>TargetWord{{Pronouncing}}
</div>

12. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: center;'>Example A{{Sound_a}}


</div>
13. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: center;'>Example B{{Sound_b}}
</div>
12
Giải thích câu lệnh số 3:
<div style='font-family: Arial;font-size: 25px;letter-spacing:4px; color:purple;'>{{type:Target word}} </div>

{{type:Target word}} --> lệnh này ở mặt sau của thẻ (back side) có tác dụng so sánh đáp án người
dùng đã nhập vào ở mặt trước với keyword chuẩn xem có đúng hay không và hiển thị kết quả ra
màn hình. Kết quả hiển thị ra màn hình có kiểu font là Arial ('font-family: Arial;), cỡ chữ 25 (font-
size: 25px;), khoảng cách các chữ là 4 (letter-spacing:4px;), màu chữ là màu tím (color:purple;)

Giải thích câu lệnh số 13:


<div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: center;'>Example B{{Sound_b}}</div>
Example B --> hiển thị dòng chữ “Example B” ra màn hình, dòng chữ này có kiểu font Arial ('font-
family: Arial;), cỡ chữ 20 (font-size: 20px;), canh lề giữa màn hình (text-align: center;)
{{Sound_b}} --> hiển thị nội dung trường (field) Sound_b ra màn hình, ở đây là Play the mp3
sound in the “Sound_b” field.

13
PHÂN TÍCH MÃ NGUỒN BỘ THẺ 4000 ESSENTIAL ENGLISH WORDS - BOOK 5
Bộ thẻ này có keyword nằm lẫn trong câu hỏi, có thể không cần tạo riêng 1 trƣờng (field)
cho keyword (xem trang 7).

Link bộ thẻ: https://ankiweb.net/shared/info/565387055


Sau khi download bộ thẻ về m{y tính v| import v|o Anki, l|m theo c{c bƣớc nhƣ hƣớng
dẫn bên dƣới để vào cửa sổ mã nguồn của bộ thẻ.

14
Nếu muốn xem c{c trƣờng (field) thì l|m nhƣ bên dƣới, không thì bỏ qua

Cửa sổ mã nguồn và 2 mặt thẻ

15
Mã nguồn cho mặt trƣớc:
1. <div class=Deck><span id=Deck>{{Deck}}</span></div>

2. <div style='font-family: Arial; font-size: 22px;color:blue;text-align: left;'>{{Short


Vietnamese}}</div>

3. <div style='font-family: Arial; font-size: 26px;color:red;text-align: left;'>{{Suggestion}}</div>

4. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: left;'>{{cloze:Explanation}}</div>

5. <div style='font-family: Arial; font-size: 28px;text-align: left;'>{{type:cloze:Explanation}}</div>

6. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: center;'>{{IMG}}</div>

Dòng lệnh số 1:
<div class=Deck><span id=Deck>{{Deck}}</span></div>
Không biết là gì, cứ giữ nguyên đó, không thay đổi gì

Dòng lệnh số 4:
<div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: left;'>{{cloze:Explanation}}</div>

Do bộ thẻ này có Keyword nằm lẫn trong câu hỏi (l| trƣờng Explanation) nên câu lệnh
{{cloze:Explanation}} ở mặt trƣớc cho phép hiển thị nội dung của trường Explantion và che toàn
bộ nội dung của Keyword đi như hình dưới:

16
Khi soạn thảo trong Anki hoặc trong Excel / Libre Office, keyword dạng này nằm
trong mấy dấu ngoặc {{c1::keyword}} nhƣ hình dƣới.

Dòng lệnh số 5:
<div style='font-family: Arial; font-size: 28px;text-align: left;'>{{type:cloze:Explanation}}</div>
Câu lệnh {{type:cloze:Explanation}} cho phép hiển thị hộp thoại ra màn hình để người dùng nhập
đáp án điền vào chỗ trống.

17
Mã nguồn chung: dài và phức tạp --> giữ nguyên đó không thay đổi gì

Mã nguồn mặt sau:


1. <div class=Deck><span id=Deck>{{Deck}}</span></div>

2. <script>document.getElementById('Deck').innerHTML="{{Deck}}".replace("::"," &minus; ");


</script>

3. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: left;'>{{cloze:Explanation}}</div>

4. <div style='font-family: Arial; font-size: 30px;text-align: center;'>{{type:cloze:Explanation}}


</div>

5. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: center;'>{{IMG}}</div>

6. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: center;'>{{Transcription}}</div>

7. <div style='font-family: Arial; font-size: 26px;color:blue;text-align:cente;'>{{Short


Vietnamese}}</div></br>

8. <font-family: Arial; font-size: 22px;color:blue;text-align: center>Keyword{{Sound}}</div></br>

9. <font-family: Arial; font-size: 22px;color:blue;text-align: center>Meaning{{Meaning}}


</div></br>

10. <font-family: Arial; font-size: 22px;color:blue;text-align: center>Example{{Example}}


</div></br>

11. <div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: left;'>{{Full Vietnamese}}


</span></div>

Dòng lệnh số 1, 2: không hiểu gì --> giữ nguyên đó không thay đổi gì

Dòng lệnh số 3:
<div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: left;'>{{cloze:Explanation}}</div>
Câu lệnh {{cloze:Explanation}} ở mặt sau của thẻ có tác dụng hiển thị nội dung trường (field)
Explanation trong đó keyword có màu xanh và in đậm như hình dưới:

18
Dòng lệnh số 4:
<div style='font-family: Arial; font-size: 30px;text-align: center;'>{{type:cloze:Explanation}} </div>

Câu lệnh {{type:cloze:Explanation}} ở mặt sau của thẻ có tác dụng so sánh đáp án người dùng đã
nhập ở hộp thoại mặt trước của thẻ với keyword và hiển thị kết quả ra màn hình (mặt sau của thẻ)
như hình dưới

Dòng lệnh số 8:
<font-family: Arial; font-size: 22px;color:blue;text-align: center>Keyword{{Sound}}</div></br>

</br> có tác dụng xuống dòng như phím Enter ở bàn phím

19
CHUYỂN ĐỔI BỘ THẺ NORMAL THÀNH BỘ THẺ CLOZE
Bộ thẻ normal thƣờng có hiệu quả sử dụng không cao do ngƣời sử dụng chỉ việc xem mặt
trƣớc rồi chuyển sang xem mặt sau, không phải động não trả lời câu hỏi nào cả nên sẽ
nhanh quên.

Để dễ hình dung, lấy ví dụ với bộ thẻ ‚Most Common 3000 Chinese Hanzi Characters”
Link bộ thẻ: https://ankiweb.net/shared/info/39888802
Bộ thẻ ‚Most Common 3000 Chinese Hanzi Characters‛ l| dạng Normal (ở mặt trƣớc
không có câu hỏi nào, không phải nhập câu trả lời).
Nội dung bên dƣới là cách chuyển đổi bộ thẻ ‚Most Common 3000 Chinese Hanzi
Characters‛ từ dạng Normal (không phải trả lời câu hỏi) sang dạng Cloze (phải trả lời câu
hỏi ở mặt trƣớc của thẻ mới chuyển đƣợc sang mặt sau của thẻ).

Sau khi download về máy tính, import bộ thẻ này vào Anki, ta xem xét bộ thẻ và có vài
nhận xét nhƣ sau:
1. C{c trƣờng của bộ thẻ:

Bộ thẻ gồm c{c trƣờng (field) sau đ}y: Hanzi, Traditional, Diagram, HSK, FrequencyRan,
StrokeNumber, Radical, Pinyin, Pinyin 2, Meaning, Notes, Notes URL, Audio, Ruby,
Color

Trong đó đ{ng chú ý:


- Hanzi: chữ Hán giản thể (simple English)
- Pinyin, Pinyin 2: phiên âm Pinyin của Hanzi
- Meaning: nghĩa tiếng Anh của Hanzi
- Audio: âm thanh của Hanzi
- Diagram: cách viết tay (hand writing) cho Hanzi
- Không có trƣờng nào có nội dung chứa Hanzi
 Chọn trƣờng (field) Hanzi làm keyword là hợp lý
 Bộ thẻ này sẽ chuyển đổi về dạng giống nhƣ bộ thẻ ‚600 ESSENTIAL WORDS FOR
THE TOEIC‛ ở trang 10
20
 Để chuyển bộ thẻ normal sang bộ thẻ Cloze (dạng giống nhƣ bộ thẻ ‚600
ESSENTIAL WORDS FOR THE TOEIC‛ ở trang 10) dự kiến l|m nhƣ bên dƣới đ}y:
- Mặt trƣớc thêm câu lệnh: {{type:Hanzi}}
- Mặt sau thêm câu lệnh: {{type:Hanzi}}

Mã nguồn và giao diện ban đầu nhƣ sau:

Mã nguồn ban đầu của mặt trước:


{{Audio}}
<span class=pinyin>{{Pinyin}}</span><span class=pinyin2> {{Pinyin 2}}</span>
<div>{{Meaning}}</div>
<div class=notes>{{hint:StrokeNumber}}</div>

 Đã đủ hết thông tin (Audio, Pinyin, Pinyin 2, Meaning) để tìm keyword nên chỉ cần
bổ sung dòng lệnh {{type:Hanzi}} l| đƣợc

Mã nguồn ban đầu của mặt sau:


Dòng mã nguồn trên cùng của mặt sau: {{FrontSide}}
Nghĩa l| bao gồm toàn bộ mã nguồn mặt trƣớc.
Do đó khi mặt trƣớc có dòng lệnh {{type:Hanzi}} thì dòng mặt sau cũng có luôn
 Không phải sửa mã nguồn của mặt sau.

Nếu không thích dòng lệnh {{FrontSide}} thì ta xóa nó đi và thay bằng các dòng lệnh
{{Audio}}
<span class=pinyin>{{Pinyin}}</span><span class=pinyin2> {{Pinyin 2}}</span>
<div>{{Meaning}}</div>
<div class=notes>{{hint:StrokeNumber}}</div>
{{type:Hanzi}}

21
Kết quả thu được sau khi bổ sung dòng lệnh {{type:Hanzi}} vào mặt trước và không sửa mã nguồn
mặt sau:

 Đã chuyển đổi xong bộ thẻ kiểu Normal thành bộ thẻ kiểu Cloze

Lưu ý: mỗi ký tự tiếng Trung đều có một mã Unicode của riêng nó.
Bộ thẻ này lƣu ảnh gif (hướng dẫn viết tay) các ký tự tiếng Trung theo mã Unicode của ký tự đó.
Ví dụ: chữ 好 có mã Unicode là 22909, đƣợc lƣu với tên file 22909.gif Để lấy mã Unicode của ký tự
tiếng Trung ta dùng hàm unicode.
Nhƣ hình dƣới công thức là D6 = Unicode(E6). Hàm unicode dùng trong LibreOffice bình thường.

22
MỘT SỐ PHẦN MỀM TIỆN ÍCH

1. Phần mềm đổi tên file hàng loạt: Bulk Rename Utility

2. Phần mềm cut file mp3 (dạng đơn giản, thủ công): Free MP3 cutter

3. Phần mềm ABBYY 14 portable và Adobe Acrobat portable

23
4. Phần mềm xử lý âm thanh “chuyên nghiệp”: WavePad by NCH Software
Miễn phí với người dùng phi thương mại.
Cho phép cut file âm thanh tự động dựa trên các khoảng lặng

5. Tiện ích mở rộng Easy Video Downloader của Chrome cho phép download file mp3 trong các
website từ điển Online như Oxford Advanced Learner Dictionary hoặc Longman Dictionary

6. Phần mềm mã nguồn mở Libre Office: chuyển đổi file bảng tính sang CSV dễ dàng

24
FILE MEDIA TRONG ANKI
Anki lưu tất cả file media (âm thanh + hình ảnh) trong thư mục :
C:\Users\Administrator\AppData\Roaming\Anki2\User 1\collection.media

Số lượng file media (âm thanh, hình ảnh) của mỗi bộ thẻ là rất lớn. Mỗi bộ thẻ chất lượng tốt
thường có vài trăm file media (âm thanh, hình ảnh)) nên hiện tượng trùng tên file media giữa các bộ
thẻ rất dễ xảy ra.
Do file media (âm thanh, hình ảnh) của tất cả các bộ thẻ đều lưu trong cùng 1 thư mục nên rất
dễ xảy ra hiện tượng file media (âm thanh, hình ảnh) của bộ thẻ sau đè (overwrite) lên file media
(âm thanh, hình ảnh) của bộ thẻ import vào Anki trước đó nếu có những file media trùng tên nhau.
Để tránh bị overwrite do trùng tên (và để thuận lợi cho việc lập công thức trong bảng tính), các
file media (âm thanh, hình ảnh) nên được đặt tên theo quy luật ABC_def_ghj.xyz trong đó:
ABC: tên bộ thẻ (viết tắt), def: từ cần học (keyword) hoặc số thứ tự (xem trang 29 cột A)
ghj: mục đích, xyz: đuôi file media
Tất cả hình ảnh minh họa nên có cùng 1 đuôi, tất cả file âm thanh nên có cùng 1 đuôi.
Ví dụ: có 100 file hình ảnh minh họa thì 100 file này đều có đuôi là jpg.
Xem trang 29 có 2 cách đặt tên file cho 3 keyword:
Cách 1:
AV_discipline.jpg, AV_underline.jpg, AV_solid.jpg: file hình ảnh minh họa
AV_discipline.mp3, AV_underline.mp3, AV_solid.mp3: file phát âm cho keyword
AV_discipline_ex.mp3, AV_underline_ex.mp3, AV_solid_ex.mp3: file phát âm cho các ví dụ
Cách 2:
AV_01.jpg, AV_03.jpg, AV_03.jpg: file hình ảnh minh họa
AV_01.mp3, AV_02.mp3, AV_03.mp3: file phát âm cho các keyword
AV_01_ex.mp3, AV_02_ex.mp3, AV_03_ex.mp3: file phát âm cho ví dụ
Trong đó 01 ứng với “discipline”, 02 ứng với “underline”, 03 ứng với “solid”
(trang 29 mục 5 cột đầu tiên)

Trong quá trình tìm file hình ảnh và âm thanh minh họa cho bộ thẻ, ban đầu bạn nên đặt tên
file đơn giản, ngắn gọn sau đó sử dụng phần mềm đổi tên file hàng loạt Bulk Rename Utility để đặt
tên “màu mè” hơn.
Ví dụ: bạn tạo bộ thẻ gồm 100 thẻ có “số thứ tự” từ 1 --> 100.
Khi tìm ảnh minh họa cho từng thẻ (Google search image), nên đặt tên file đơn giản, ngắn
gọn, lần lượt là 1.jpg, 2.jpg, 3.jpg, 4.jpg ......100.jpg
Sau khi tìm đủ 100 ảnh minh họa, sử dụng phần mềm Bulk Rename Utility đổi tên các file
thành 4000B1_1.jpg, 4000B1_2.jpg, 4000B1_3.jpg, 4000B1_4.jpg......... 4000B1_100.jpg
25
NHẬP BỘ THẺ ANKI DECK CÓ SẴN VÀO EXCEL / LIBRE OFFICE
Nếu bạn có được 1 bộ thẻ Anki có sẵn từ đâu đó, việc chuyển đổi (convert) bộ thẻ có sẵn này thành file
bảng tính (sheet) sẽ giúp xem được toàn bộ nội dung bộ thẻ để dễ chỉnh sửa sau này.
Để chuyển đổi (convert) bộ thẻ có sẵn này thành file bảng tính (sheet), đầu tiên Export bộ thẻ

Chọn Notes in Plaintext:

26
Mở file text vừa thu được bằng NotePad, chọn tất cả (Ctrl+A)…..

rồi Paste vào bảng tính Excel (hoặc Libre Office): Paste vào dòng 1 cột A
Lƣu lại (save) l| đƣợc file bảng tính chứa dữ liệu bộ thẻ:

Dựa vào file bảng tính này, có thể tìm được cú pháp nhập hàng loạt file âm thanh và hình ảnh vào Anki.

MỘT SỐ CÚ PHÁP TRONG ANKI


Cú pháp nhận file mp3:
[sound:Your_Sound.mp3]
Cú pháp nhận file ảnh:
<img src="Your_Img.jpg" /> hoặc <img src='Your_Img.gif'> hoặc <img src='Your_Img.jpg'>
 Nếu dùng ‚ ‚ thì có thêm / còn nếu dùng ‘ ‘ thì không cần /

Một số chỉ thị vẫn có tác dụng từ Excel sang Anki:


<br />: Enter xuống dòng
<hr> tạo đường thẳng ngang màn hình
<div>a.Orders should be ….</div><div>b.The presenter ran…..</div>
Khi nhập vào Anki sẽ thu được:
a.Orders should be ….
b.The presenter ran…..

27
TẠO BỘ THẺ TỪ FILE BẢNG TÍNH (file XLS, XLSX) NHẬP (IMPORT) VÀO ANKI
Trang 10 sách “Academic Vocabulary in Use” có 3 từ vựng cần học là discipline, underline, solid.
Sau đây sẽ hướng dẫn các bước tạo bộ thẻ Anki từ Excel / Libre Office cho 3 từ vựng này.

1.Giới thiệu chung


Tạo bộ thẻ từ vựng cho quyển sách “Academic Vocabulary in Use”

Trang 10 có 3 từ vựng cần học là discipline, underline, solid.

Nội dung chính của bộ thẻ:


Nghĩa tiếng
Keywords Phiên âm Giải thích / Gợi ý Việt Ví dụ
ability to control oneself or kỷ luật Standards of discipline in schools have
other people lĩnh vực declined.
discipline /ˈdɪsɪplɪn/ area of study nghiên cứu Nanotechnology is a relatively new discipline.
Underline your family name on the form.
draw a line under it gạch chân The research underlines the importance of
underline /ˌʌndəˈlaɪn/ gives emphasis to nhấn mạnh international trade agreements.
rắn The lake was frozen solid.
not liquid or gas; certain or chắc chắn, We have no solid evidence that radiation has
solid /ˈsɒlɪd/ safe of a good standard bền vững caused the problem.

Phần giải thích / Gợi ý không chứa Keyword


 Mã nguồn của bộ thẻ này tương tự như bộ thẻ “600 essential words for the Toeic” trang 10
28
2. Mô tả các trường & File bảng tính cho bộ thẻ

STT Tên trường (field) Tác dụng, ý nghĩa


1 No. Số thứ tự của thẻ trong bộ thẻ (sau này dễ theo dõi, chỉnh sửa)
2 Keyword Từ vựng (tiếng Anh) cần học
3 Transcription phiên âm của từ vựng
4 Suggestion giải thích, gợi ý từ vựng (bằng tiếng Anh)
5 Vietnamese nghĩa tiếng Việt
6 Example Ví dụ: đặt câu với từ vựng bằng tiếng Anh
7 Image Hình ảnh minh họa từ vựng
8 Sound_Keyword âm thanh cho từ vựng
9 Sound_example âm thanh cho ví dụ chứa từ vựng

Có 9 trường (field) --> bảng tính (sheet) cho bộ thẻ gồm 9 cột
5 cột đầu tiên
A B C D E
<div>ability to control oneself or other people</div> <div>kỷ luật</div>
1 discipline /ˈdɪsɪplɪn/ <div> area of study</div> <div>lĩnh vực nghiên cứu</div>
<div>draw a line under it</div>
2 underline /ˌʌndəˈlaɪn/ <div>gives emphasis to</div> gạch chân
<div>not liquid or gas; certain or safe</div> <div>rắn</div>
3 solid /ˈsɒlɪd/ <div>of a good standard</div> <div>chắc chắn, bền vững</div>

Lưu ý: cột A không được có ô nào bỏ trống, nội dung từng ô trong cột A là khác nhau (không có ô
nào trong cột A giống với các ô khác) nên tốt nhất để là cột A đóng vai trò “số thứ tự” 1, 2, 3, 4, 5...
“Số thứ tự” sẽ thuận lợi cho việc chỉnh sửa bộ thẻ sau này, giúp “định vị” các thẻ nhanh chóng.

4 cột sau
F G H J
<div>Standards of discipline in
schools have declined.</div>
<div>Nanotechnology is a relatively
new discipline.</div> <img src='AV_discipline.png'> [sound:AV_discipline.mp3] [sound:AV_discipline_ex.mp3]
<div>Underline your family name on
the form.</div> <div>The research
underlines the importance of
international trade agreements.
</div> <img src='AV_underline.png'> [sound:AV_underline.mp3] [sound:AV_underline_ex.mp3]
<div>The lake was frozen
solid.</div> <div>We have no solid
evidence that radiation has caused
the problem.</div> <img src='AV_solid.png'> [sound:AV_solid.mp3] [sound:AV_solid_ex.mp3]

Giải thích về bảng tính (sheet) cho bộ thẻ gồm 9 cột: xem mục 4. Mã nguồn, chỉ thị (trang 30)

Lưu ý: download file bảng tính này trong link bên dưới:
http://www.mediafire.com/file/ah4er1kxl7zakee/Sample.rar

29
3. Thiết kế bộ thẻ

Theo thứ tự trên xuống dưới:


Mặt trước có các trường (field): No., Image, Suggestion, Keyword
Mặt sau có các trường (field): No., Image, Suggestion, Keyword, Transcription, Sound_Keyword,
Vietnamese, Example, Sound_example

Tác dụng, ý nghĩa các trường (field): xem trang 29

4. Mã nguồn, chỉ thị


Trường Suggestion hiển thị thành 2 dòng:

 Mỗi dòng phải đặt bên trong cặp thẻ <div> và </div>
Cụ thể: <div>ability to control oneself or other people</div><div> area of study</div>

Tương tự cho trường Vietnamese và trường Example


<div>kỷ luật</div><div>lĩnh vực nghiên cứu</div>
<div>Standards of discipline in schools have declined.</div><div>Nanotechnology is a relatively new
discipline.</div>

Công thức tự động điền tên file media (âm thanh + hình ảnh) cho:
- ảnh minh họa: G1 ="<img src='AV_"&TEXT(B1,"00")&".jpg'>"
- âm thanh: H1 ="[sound:AV_"&TEXT(B1,"00")&".mp3]"
J1 ="[sound:AV_"&TEXT(B1,"00")&"_ex.mp3]"
(xem trang 29, cột B là cột chứa Keyword)
30
Mặt trước có các trường (field): No., Image, Suggestion, Keyword
Mã nguồn mặt trước:
<div style='font-family: Arial; font-size: 28px;text-align: left;color:blue;'>{{No.}}</div><br>

<div style='text-align: center;'>{{Image}}</div><br>

<div style='font-family: Arial; font-size: 24px;text-align: left;color:black;'>{{Suggestion}}</div><br>

<div style='font-family: Arial;font-size: 26px;letter-spacing:4px;text-align: center;


color:purple;'>{{type:Keyword}}</div>

Mã nguồn chung:
.card {
font-family: arial;
font-size: 20px;
text-align: left;
color: black;
background-color: white;

img {max-width: none; max-height: none;}

Mặt sau có các trường (field): No., Image, Suggestion, Keyword, Transcription, Sound_Keyword,
Vietnamese, Example, Sound_example
Mã nguồn mặt sau:
<div style='font-family: Arial; font-size: 28px;text-align: left;color:blue;'>{{No.}}</div><br>
<div style='font-family: Arial; font-size: 20px;text-align: left;color:black;'>{{Image}}</div><br>
<div style='font-family: Arial;font-size: 25px; text-align: center; color:blue;'>{{type:Keyword}}</div><br>

<div style='font-family: Arial; font-size: 28px;text-align: center;color:red;'>{{Keyword}}</div>


<div style='font-family: Arial; font-size: 24px;text-align: center;color:black;'>{{Transcription}}</div>
{{Sound_Keyword}}<br>

<div style='font-family: Arial; font-size: 26px;text-align: center;color:blue'>{{Vietnamese}}</div></br>

<div style='font-family: Arial; font-size: 24px;text-align: left;color:black'>{{Example}}</div>


<div style='font-family: Arial; font-size: 24px;text-align:center;color:black'>{{Sound_example}}</br>

31
5. Chuẩn bị ảnh minh họa và âm thanh cho bộ thẻ
- các file hình ảnh và âm thanh nên đặt tên theo quy luật ở trang 25.
- ảnh minh họa: dùng Google search image.
- âm thanh mp3 cho cho bộ thẻ: lấy từ các từ điển online Oxford hoặc Longman dựa vào tiện
ích mở rộng Easy video Downloader (Click vào biểu tượng loa rồi click vào mũi tên trong
vòng tròn đỏ, cài đặt tiện ích mở rộng Easy Video Downloader cho Chrome sẽ có mũi tên).
- âm thanh mp3 cho bộ thẻ có thể cắt nhỏ từ các file mp3 đi kèm giáo trình học ngoại ngữ
bằng các phần mềm cắt âm thanh như Free Mp3 Cutter, WavePad by NCH Software...
- âm thanh mp3 cho cho bộ thẻ cũng có thể được lấy từ các website chuyển đổi text-to-speech
như www.fromtexttospeech.com hoặc dịch vụ chuyển đổi văn bản sang giọng nói Amazon
Polly của AWS https://aws.amazon.com/polly/getting-started/
- âm thanh mp3 có thể được lấy từ nguồn thu âm giọng nói bản xứ có sẵn do người dùng
đóng góp với số lượng gần như đầy đủ các ngôn ngữ trên thế giới : www.forvo.com. Bạn
tạo một tài khoản, nhập cụm từ cần phát âm rồi tìm kiếm để nghe hoặc download. Bạn cũng
có thể đóng góp các bản thu âm cho cộng đồng.

Âm thanh mp3 cho ví dụ, lấy từ c{c trang web dạng Tech-to-Speech

32
Sau khi thu thập xong các file hình ảnh minh họa và âm thanh mp3, dùng phẩn mềm Bulk Rename
Utility đặt tên file theo quy tắc ở trang 25.

Ví dụ: từ cần học là discipline trong bộ thẻ Advanced Vocabulary sẽ có các file media liên
quan như sau:
AV_ discipline.jpg: file hình ảnh minh họa cho từ “discipline”
AV_ discipline.mp3: file phát âm từ “discipline” giọng Anh-Anh hoặc Anh-Mỹ
AV_ discipline_ex.mp3: file phát âm ví dụ minh họa cho từ “discipline”
Các file được đặt tên như bên dưới

Copy toàn bộ các file trên (file hình ảnh + file âm thanh) vào thư mục:
C:\Users\Administrator\AppData\Roaming\Anki2\User 1\collection.media

Lưu ý: Các file âm thanh mp3, hình ảnh và bộ thẻ mẫu (gồm 1 thẻ) trong link bên dưới:
http://www.mediafire.com/file/ah4er1kxl7zakee/Sample.rar

Note Type của bộ thẻ mẫu là Avanced_Voca.


Xem mục “Xác định tên của kiểu bộ thẻ (Note Type) trong Anki” trang 56

33
6. Chuyển file bảng tính (sheet) sang file CSV bằng phần mềm LibreOffice
Ban đầu có bảng tính nhƣ sau:
(chi tiết bảng tính xem trang 29)

Cột A toàn là số --> Chọn cột A sau đó Copy rồi Paste Special / Number

Cột G, H, J là các công thức tự động điền tên file


--> Chọn cột G, H, J sau đó Copy rồi Paste Special / Text

34
Sau khi đã xử lý xong các cột có công thức (chuyển sang định dạng number hoặc text), lưu file
bảng tính thành file CSV như sau:
Vào Menu File / Save As...
Sau đó chọn như 2 ô đỏ bên dưới

Ở hộp thoại tiếp theo


Character set: chọn Unicode (UTF-8)
Field delimiter: chọn {Tab}
String delimiter: giữ nguyên dấu “

35
7. Nhập (import) file CSV vào Anki
Tạo một bộ thẻ Anki có 1 thẻ (card) và có 9 trường (field) như hình dưới.
Đơn giản nhất là lấy một bộ thẻ Anki có sẵn sau đó đổi tên, xóa bớt các thẻ, thêm/bớt và đổi tên các
trường cho giống với hình dưới. Download bộ thẻ mẫu (gồm 1 thẻ) trong link bên dưới:
http://www.mediafire.com/file/ah4er1kxl7zakee/Sample.rar

Trong phần mềm Anki, mở bộ thẻ đã chuẩn bị (có 1 card và 9 field) rồi click vào File / Import...

36
Trong hộp thoại tiếp theo chọn Files of type như hình dưới sau đó chọn file CSV và Open

Trong hộp thoại tiếp theo, chú ý 2 khu vực như hình dưới, rồi bấm vào Import

Lưu ý: Note Type của bộ thẻ mẫu là Avanced_Voca.


Xem mục “Xác định kiểu bộ thẻ (Note Type) trong Anki” trang 51

37
Nếu thu được hộp thoại bên dưới là được:

Mở bộ thẻ, sửa mã nguồn như trang 31

Sau khi đã tạo xong bộ thẻ từ file CSV, bạn nên kiểm tra xem các file hình ảnh, âm thanh cho bộ thẻ có đầy
đủ ? Có file hình ảnh, âm thanh nào đã khai báo sử dụng trong bộ thẻ nhưng chưa được copy vào thư mục
collection.media? (chi tiết xem trang 40 - 45)

Thực hành: bạn có thể thực hành tạo bộ thẻ Anki cho 100 thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất
tại link bên dƣới.
Link: http://www.idiomconnection.com/mostfrequent.html

38
LỖI KHI XÓA MÃ NGUỒN
Nếu Note type bị xóa mã nguồn của mặt trước và mặt sau

thì khi import file CSV vào Anki mà chọn Note type đó sẽ báo lỗi

39
KIỂM TRA FILE MEDIA TRONG ANKI:
Sau khi nhập 1 bộ thẻ từ file CSV v|o Anki, để kiểm tra có file âm thanh mp3 hoặc file hình ảnh
nào bị bỏ sót (có khai báo sử dụng trong bộ thẻ nhƣng chƣa đƣợc paste v|o thƣ mục)
collection.media ở đƣờng dẫn bên dƣới
C:\Users\Administrator\AppData\Roaming\Anki2\User 1\collection.media
Trong Anki, click vào Tools / Check Media...

Sẽ hiện ra:

40
TÌM FILE MEDIA CHƯA ĐƯỢC KHAI BÁO SỬ DỤNG HOẶC
KHAI BÁO SỬ DỤNG TRÙNG LẶP TRONG ANKI
Có bộ thẻ 4000 Essential English Words 5 đƣợc chia sẻ công khai nhƣ hình dƣới:

Bộ thẻ n|y có 600 thẻ (from 600 notes), đúng ra sẽ phải có 1800 file }m thanh v| 600 file hình ảnh
nhƣng thực tế chỉ có 1797 file }m thanh, nghĩa l| còn thiếu 3 file }m thanh.
Có 2 nguyên nhân:
- trường hợp 1: các file âm thanh đã đƣợc khai b{o sử dụng trong file bảng tính bằng cú
pháp [sound:Your_Sound.mp3] trong file bảng tính nhƣng chƣa đƣợc copy v|o thƣ mục
collection.media
- trường hợp 2: các file âm thanh chưa được khai báo sử dụng trong file bảng tính bằng cú
pháp [sound:Your_Sound.mp3] hoặc đã khai b{o sử dụng nhƣng bị trùng lặp

1. Kiểm tra trường hợp 1


B1. Chọn bộ thẻ, click v|o Tools v| Check Media...

41
B2. Xem kết quả

 không có file }m thanh n|o đã khai b{o sử dụng trong file bảng tính m| chƣa đƣợc copy
v|o thƣ mục collection.media

2. Kiểm tra trường hợp 2: trước khi thực hiện các bước bên dưới, lưu bộ thẻ vào vị trí an toàn
Ta sẽ xuất bộ thẻ n|y ra file bảng tính (Excel), điều chỉnh cột A, nhập v|o lại Anki để x{c định 3
file }m thanh còn thiếu.
Nhƣ đã mô tả ở trang 29: cột A không được có ô nào bỏ trống, nội dung từng ô trong cột A là khác
nhau (không có ô nào trong cột A giống với các ô khác)
Nhƣ vậy:
 nếu có file }m thanh hoặc hình ảnh chƣa đƣợc khai b{o sử dụng thì sẽ có 1 ô trong cột A bị
bỏ trống
 nếu có 2 hoặc nhiều file }m thanh hoặc hình ảnh đƣợc khai b{o trùng nhau thì sẽ có 2 hoặc
nhiều ô trong cột A có nội dung trùng nhau.

Cụ thể nhƣ sau:


 B1. Click v|o hình tam gi{c, chọn Export:





42
B2: chọn Notes in Plain Text để xuất bộ thẻ ra file văn bản

B3. Mở file text vừa Export, chọn to|n bộ nội dung file text rồi copy:
Ctrl + A và Ctrl + C

B4. Paste to|n bộ v|o Excel (hoặc Libre Office) tại ô A1


Nhận thấy cột C, cột I, cột J chứa cú pháp khai báo file âm thanh

43
B5. Di chuyển (Move) cột C sang cột A

B6. Export bộ thẻ (xem trang 6) ‚4000 Essential English Words 5‛ v| lƣu ở vị trí an to|n
sau đó xóa to|n bộ thẻ trong bộ thẻ: Ctrl + A v| Delete

44
B7. Chuyển file bảng tính sang file CSV, import v|o Anki v| quan s{t:
tham khảo trang 34 - 37

 File impose_1397924728889.mp3 đƣợc khai b{o 2 lần

B8. Quay lại file bảng tính, nhập impose v|o ô tìm kiếm v| quan s{t

Nhận thấy thẻ số 2571 khai b{o c{c file }m thanh trùng với thẻ 2570
 3 file âm thanh còn thiếu là: managerial.mp3, managerial_meaning.mp3 và
managerial_example.mp3

Tạo 3 file âm thanh bị thiếu (xem trang 32) copy v|o thƣ mục collection.media
Sửa file bảng tính, khai b{o lại c{c file }m thanh ở dòng 171, xuất ra file CSV rồi import v|o Anki
là xong.

Tƣơng tự cho cột D, cột I v| cột J (l| những cột chứa cú ph{p khai b{o }m thanh, hình ảnh).

45
TẠO BỘ THẺ PHỤ (BỘ THẺ TƯƠNG ỨNG VỚI 1 BÀI HỌC TRONG QUYỂN SÁCH)
Thông thường, một quyển sách học ngoại ngữ gồm nhiều bài học (unit / lesson), sau khi đã tạo được bộ thẻ
Anki cho cả quyển sách (tạm gọi là bộ thẻ chính), đôi khi ta sẽ có nhu cầu chuyển các từ vựng tương ứng
với 1 bài học vào 1 bộ thẻ riêng. Ta làm theo 2 bước sau:

1. Tạo bộ thẻ phụ tương ứng với bài học (unit / lesson):
Ví dụ: Có bộ thẻ General Business, muốn tạo bộ thẻ phụ 02. Marketing

 click vào nút Creat Deck như hình dưới rồi nhập vào dòng chữ: General Business::02. Marketing
rồi click OK là xong

46
2. Di chuyển các thẻ (deck) mong muốn vào bộ thẻ phụ vừa tạo:
Chọn bộ Deck mong muốn và Click vào Move Cards:

47
ƯU ĐIỂM CỦA BỘ THẺ PHỤ:
Thông thƣờng, bạn sẽ không có đủ thời gian tạo bộ thẻ Anki hoàn thiện cho cả cuốn sách trong 1
lần hoặc 1 ngày, mỗi khi rảnh rỗi bạn có thể chỉ tạo riêng 1 bộ thẻ phụ, khi nào xong 1 bộ thẻ phụ,
bạn lại import vào AnkiDroid.
Ví dụ:
Ban đầu bạn tạo bộ thẻ 600 essential words for the TOEIC có 2 bộ thẻ phụ là 01. Contract và 02.
Marketing. Các bộ thẻ phụ ban đầu tạo ra là trống trơn (empty), bạn phải di chuyển (move) các
thẻ mong muốn / có sẵn vào các bộ thẻ phụ tƣơng ứng.

Bạn export ra bộ thẻ Anki nhƣ bình thƣờng, sẽ đƣợc bộ thẻ 600 essential words for the TOEIC có 2
bộ thẻ phụ là 01. Contract (có 15 thẻ) và 02. Marketing (có 13 thẻ). Bộ thẻ này import vào
AnkiDroid sử dụng bình thƣờng (nhƣng m| chỉ có 2 bộ thẻ phụ thôi).

48
Một thời gian sau khi bạn đã học hết 2 bộ thẻ phụ ban đầu (01. Contract và 02. Marketing), bạn tạo
đƣợc bộ thẻ phụ 03. Warranties có 14 thẻ nhƣ hình dƣới.
Khi đó bạn chỉ phải export bộ thẻ phụ 03. Warranties rồi import v|o AnkiDroid l| đƣợc bộ thẻ 600
essential words for the TOEIC có 3 bộ thẻ phụ là 01. Contract (có 15 thẻ), 02. Marketing (có 13 thẻ)
và 03. Warranties có 14 thẻ và bạn học tiếp tục bộ thẻ phụ mới đƣợc import (03. Warranties) chứ
không phải học lại từ đầu (học lại từ bộ thẻ phụ 01. Contract)

49
MỘT SỐ VẤN ĐỀ NGOÀI LỀ
Vấn đề Due
Due của một thẻ sẽ quyết định thứ tự thẻ đó đƣợc ‚học‛. Trong cùng một bộ thẻ, thẻ có
Due nhỏ sẽ đƣợc ‚học‛ trƣớc thẻ có Due lớn. Trong quá trình tạo bộ thẻ Anki, nếu bạn
copy/move thẻ từ bộ thẻ này sang bộ thẻ khác, due của thẻ sẽ bị thay đổi theo quy luật khó dự
đo{n.
Với bộ thẻ đƣợc tạo thành từ file bảng tính (sheet), Due của thẻ chính là số thứ tự của dòng
tƣơng ứng với thẻ đó. Ví dụ: thẻ nằm ở dòng 6 trong file bảng tính (sheet) khi import vào Anki
sẽ có Due là 6 (nếu trƣớc đó Anki chƣa nhập bộ thẻ nào).
Cách reset toàn bộ Due :
Mở Anki, chọn Deck và bấm Browse :

Đổi trường (field) "Số thứ tự" thành Sort Field (xem trang 9) và sắp xếp bộ thẻ theo số thứ tự tăng dần
(click 1-2 lần vào Sort Field) sẽ vào màn hình :

Bấm vào Whole Collection, chọn tất cả (Ctrl + A) sau đó vào Edit/ Reschedule….

50
Sau đó lại chọn tất cả (Ctrl + A) rồi vào Edit/ Reposition….
Chọn như dưới đây và OK :

Chú ý : có thể cài add on Reset Cards Schedule như link dưới đây :
https://ankiweb.net/shared/info/1432861881

Cách thay đổi Due của 1 thẻ :


Chọn 1 thẻ muốn thay đổi Due, sau đó vào Edit/Reposition

Trong bảng hiện ra, nhập số Due mong muốn vào Start position rồi bấm OK là xong :

51
Thay đổi số lượng thẻ phải học trong 1 ngày trên AnkiDroid :
Nếu bạn không có môi trƣờng giao tiếp thƣờng xuyên với ngƣời nƣớc ngoài, và nếu bạn
chăm chỉ, có lẽ bạn sẽ phải dành một khoảng thời gian khá dài (đôi khi đơn vị tính theo năm chứ
không phải theo tháng) luyện tập chăm chỉ để sử dụng đƣợc thêm một ngoại ngữ. Việc học ngoại
ngữ đòi hỏi kiên trì, chăm chỉ trong thời gian rất dài, không nóng vội đƣợc.
Anki / AnkiDroid thiết lập mặc định mỗi ngày bạn học 20 thẻ mới. Sau 1-2 tháng, nếu tính
cả các thẻ phải ôn lại, mỗi ngày bạn phải học và ôn khoảng 80 thẻ (sau khoảng 1-2 tháng, mỗi ngày
số thẻ ôn lại thƣờng gấp khoảng 3-4 lần số thẻ học mới), việc này sẽ tốn khá nhiều thời gian.
Việc sử dụng bộ thẻ Anki chỉ là một phần của quá trình học ngoại ngữ. Để việc sử dụng
Anki không trở thành gánh nặng, bạn không nên học quá nhiều thẻ trong ng|y v| cũng không
nên học quá nhiều bộ thẻ cùng lúc. Thời lƣợng dành cho Anki mỗi ngày trong khoảng 15-30 phút
là hợp lý. Việc học 5 thẻ mới mỗi ngày, liên tục trong 600 ngày sẽ nhẹ nh|ng hơn việc học liên tục
50 thẻ mới mỗi ngày, trong 60 ngày.
Bên cạnh việc sử dụng Anki, bạn nên dành nhiều thời gian cho việc luyện kỹ năng
speaking và writing là hai kỹ năng quan trọng nhất của việc học ngoại ngữ.

Đề xuất bạn nên thiết lập lại Anki để mỗi ngày chỉ phải học 5 - 10 thẻ mới.

Để thay đổi số lƣợng thẻ phải học trong 1 ngày trên AnkiDroid, làm theo trình tự 1-2-3-4-5... nhƣ
bên dƣới

1. Đầu tiên bấm vào vị trí nhƣ vòng tròn đỏ. 2. Hiện ra 1 bảng thì chọn cuối ‚Tùy chọn bộ thẻ‛

52
3. Chọn New Card 4. Số bên dƣới New cards/day là số thẻ học mỗi ngày

5. Bật/Tắt đồng hồ thời gian khi trả lời 6. Chọn hoặc bỏ chọn ở mục ‚Hiển thị……‛

53
Copy 1 hoặc 1 số thẻ trong Anki (Create Copy of Selected Cards)

Link tham khảo : https://ankiweb.net/shared/info/787914845

Description
This addon allows you to select any number of cards in the card browser and create exact copies of each
card in a separate deck. To use: 1) Open the card browser 2) Select the desired cards 3) Go to Edit > Copy
Cards 4) In the pop-up window, enter the Deck your copied cards should be placed into A couple notes: -
The copied cards should look exactly like the originals - Tags are preserved in the copied cards - If the new
deck does not exist yet, it will be created - Review history is NOT copied to the new cards (they appear as
new cards) - The cards will be marked as duplicates (because they are!)

Download

As add-ons are programs downloaded from the internet, they are potentially malicious. You should
only download add-ons you trust.

To download this add-on, please copy and paste the following code into the desktop program:

787914845

Ví dụ, để copy thẻ ‚consequence‛ từ bộ thẻ Warranties sang bộ thẻ kh{c, phải copy thẻ
‚consequence‛ sang bộ thẻ trung gian Copied Cards, sau đó di chuyển (move) thẻ consequence từ
bộ thẻ Copied Cards sang bộ thẻ mong muốn. Chi tiết nhƣ hình dƣới

1. Copy thẻ ‚consequence‛ sang bộ thẻ trung gian Copied Cards

54
2. Di chuyển thẻ ‚consequence‛ sang bộ thẻ mong muốn
Click vào Change Deck và Move Cards

VẤN ĐỀ FORMAT TEXT TRONG ANKI :


Nếu Anki có Field nào màu đỏ (như Translation bên dưới) thì bấm chuột trái và dấu cách vào đó 1 - 2 lần
cho chuyển sang màu trắng là sẽ bình thường:

55
XÁC ĐỊNH TÊN CỦA KIỂU BỘ THẺ (NOTE TYPE) TRONG ANKI
NoteType có thể hiểu đơn giản là những ‚quy định‛ về cấu tạo chung (là "bộ khung") của
thẻ bao gồm số lƣợng trƣờng, bố trí c{c trƣờng ở mặt trƣớc và mặt sau, mã nguồn của thẻ… Một
bộ thẻ có thể gồm một hoặc nhiều NoteType. Một NoteType có thể nằm trong một hoặc nhiều bộ
thẻ. Khi nhập bộ thẻ Anki từ file CSV cần xác định chính xác Note Type.
Anki ứng xử với mọi thẻ trong cùng NoteType l| nhƣ nhau. Khi bạn thêm/bớt/xóa các
trƣờng (field) hoặc sửa đổi mã nguồn của một thẻ thì các thẻ khác có cùng NoteType sẽ thay đổi
giống nhƣ thẻ vừa đƣợc sửa đổi. Do đó bạn không nên import 2 bộ thẻ có cùng NoteType vào
Anki tại thời điểm muốn chỉnh sửa bộ thẻ Anki. Và bạn cũng chỉ nên tạo bộ thẻ có 1 NoteType để
đảm bảo khi chỉnh sửa một thẻ thì tất cả cá thẻ còn lại trong bộ thẻ cũng đƣợc chỉnh sửa giống vậy.
Nếu bộ thẻ có 2 NoteType (hoặc nhiều hơn), khi bạn chỉnh sửa một thẻ sẽ chỉ có một số thẻ đƣợc
chỉnh sửa, một số thẻ còn lại khác NoteType sẽ không đƣợc chỉnh sửa.
Vào cửa sổ mã nguồn của bộ thẻ nhƣ hình dƣới, dòng chữ ngay sau ‚Card Types for ...‛
chính là Note Type của bộ thẻ.

ĐỔI TÊN KIỂU THẺ TRONG ANKI (ĐỔI TÊN NOTE TYPE - RENAME NOTE TYPE)
Để đổi tên NoteType, nên thay đổi một chút gì đó liên quan đến NoteType (ví dụ: thay đổi một
chút mã nguồn của bộ thẻ hoặc đổi tên một trƣờng n|o đó…) sau đó và làm tƣơng tự hình dƣới:

56
FILE BẢNG TÍNH CHO BỘ THẺ CÓ KEYWORD NẰM LẪN TRONG CÂU TRẢ LỜI:
Có bộ thẻ Idioms from site www.idiomconnection.com
Link bộ thẻ: https://ankiweb.net/shared/info/1693515068
Bộ thẻ n|y kiểu Normal, có thể chuyển th|nh bộ thẻ kiểu Cloze theo 2 c{ch:
 Keyword không nằm trong c}u trả lời (do cột B hình dƣới mục 2) l| giải thích không chứa
Keyword
 Keyword nằm lẫn trong c}u trả lời (do cột C hình dƣới mục 2) l| ví dụ có chứa Keyword

Chi tiết về các kiểu bộ thẻ xem trang 7

B1. Xuất bộ thẻ ra file text

57
B2. Sau đó mở file text rồi Ctrl + A v| Ctrl + C

B3. Paste to|n bộ nội dung file text v|o Libre Office
Do file text có dấu ‚-‚ ở cột B nên Excel 2010 hiểu nhầm l| công thức nên phải dùng Libre Office.
Copy ở vị trí đầu tiên: dòng 1, cột 1:
Cột A l| Keyword, cột B l| giải thích, cột C l| ví dụ.
M|u đỏ l| Keyword

58
B4. Xóa dấu ngoặc ‚(‚ v| ‚)‛, xử lý nội dung cột chứa Keyword
Click vào Edit/ Find & Replace

B5. Tạo trƣờng có từ khóa

Công thức: ="{{c1::"&TEXT(C1,"0000")&"}}"


Ví dụ: for one {{c1::for one}}
a fine kettle of fish {{c1::a fine kettle of fish}}
a new lease on life {{c1:: a new lease on life}}

59
B6. Chèn trƣờng từ khóa v|o ‚giải thích + ví dụ‛

Công thức: =SUBSTITUTE(E1,TEXT(C1,0),TEXT(D1,0))


Nếu cột E có cụm từ giống cột C thì thay bằng cụm từ tƣơng ứng ở cột D
Cụ thể, dòng 1 cột E có cụm từ ‚for one‛ giống với dòng 1 cột C nên đƣợc thay bằng cụm từ
{{c1:: for one}} ở dòng 1 cột D.

Công thức kh{c ‚đẹp‛ hơn: =IFERROR(SUBSTITUTE(E1,TEXT(C1,0),TEXT(D1,0)), E1)


Nếu cột E có cụm từ giống cột C thì thay bằng cụm từ tƣơng ứng ở cột D
Cụ thể, dòng 1 cột E có cụm từ ‚for one‛ giống với dòng 1 cột C nên đƣợc thay bằng cụm từ
{{c1:: for one}} ở dòng 1 cột D. Nếu không có cụm n|o giống thì kết quả trả về l| cột E (giữ nguyên
nội dung không thay đổi nếu không có cụm từ n|o giống)

Từ đ}y bạn l|m c{c bƣớc tiếp theo để import v|o Anki th|nh bộ thẻ Cloze

Link file bảng tính:

http://www.mediafire.com/file/65l73g536qa1jom/Idiomconnection-Anki.xlsx

60
MẶT TRƯỚC MỘT THẺ TRÊN ANKI (PHIÊN BẢN HOẠT ĐỘNG TRÊN WINDOW)

MẶT SAU MỘT THẺ TRÊN ANKI (PHIÊN BẢN HOẠT ĐỘNG TRÊN WINDOW)

61
Mặt trước một thẻ AnkiDroid Mặt sau một thẻ AnkiDroid

62

You might also like