You are on page 1of 7

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY


Mã đề: TH-01

ĐỀ THI
- Thí sinh hãy gia công PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG theo các yêu
cầu kỹ thuật trên bản vẽ.
* Biết trước:
+ Máy thực hiện: Máy Phay vạn năng hỗn hợp đứng ngang. Model: F.
+ Phôi: Thép CT5 có kích thước: Ø 60 x 22
( Phôi đã được tiện đúng kích thước hình dáng của bánh răng trụ theo bản vẽ)
+ Dụng cụ đo: Thước cặp 1/50.
+ Dụng cụ gá: Đầu phân độ Đài Loan, bộ bánh răng thay thế.
* Lưu ý:
+ Trong quá trình thực hiện thí sinh không được dùng giũa hay giấy nhám để đánh
bóng.
- Điểm cho các phần như sau:
I. Phần lý thuyết: (30 điểm)
II. Phần thực hành: (70 điểm)
1. Điểm kỹ thuật: 45 điểm
2. Điểm nhẳn bóng toàn bộ: 10 diểm
3. Điểm an toàn lao động: 15 điểm

TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ

Phạm Minh Tuấn

ĐÁP ÁN MÔN: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG.


Mã đề: TH-01. (Phần thực hành)
TÊN BÀI: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
TT ĐIỂM CHI TIẾT CỤ THỂ ĐIỂM GHI CHÚ
A ĐIỂM KỸ THUẬT 45
1 Raêng ñeàu 10
2 Raêng ñeàu, raêng cuoái không bò to hoaëc leùp 5
3 Raêng không bò leäch 5
4 Biên dạng răng đúng 10
5 Raêng ñeàu, ñænh raêng không bị phía to phía 10
leùp
6 Söôøn raêng không bò traày xöôùc 5
B ĐỘ NHẲN BÓNG 10
Chia Làm 4 nhóm
- Nhóm 1 10
- Nhóm 2 7,5
- Nhóm 3 5
- Nhóm 4 2,5
C AN TOÀN LAO ĐỘNG , VỆ SINH 15
- An toàn cho máy và dụng cụ 7,5
- Vệ sinh máy và nền xưởng 7,5

NGƯỜI LẬP BẢNG

Phạm Minh Tuấn

ĐÁP ÁN MÔN: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG.


Mã đề: TH-01. (Phần lý thuyết)
TÊN BÀI: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG

THÔNG SỐ BÁNH RĂNG THẲNG: ( 30 điểm )

1. Đường kính ngoài của bánh răng: ( 5 điểm)


Di = m( Z + 2 ) = 2( 28 + 2 ) = 60 (mm)
2. Đường kính vòng chia : ( 5điểm)
Dp = Zm = 28 x 2 = 56 (mm)
3. Đường kính chân răng: (5điểm)
Dc = m(Z – 2,5) = 2(28 – 2,5) = 51 (mm)
4. Tính chọn dao phay modun: ( 5điểm)

Di 60
m  2
Z  2 28  2

Modun = 2 .(chọn dao phay số: 5 “bộ 8 dao dao thuận”)


5. Chiều sâu phay: ( 5điểm)
H = 2,25 x m = 2,25 x 2 = 4,5 (mm)
6. Tính chia độ: ( 5điểm)

N 40 3 21
ntq   1 1
Z 28 7 49
( Thí sinh được phép chọn các hàng đĩa lỗ khác, kết quả phay ra đúng 28 răng là được)
Vậy: Ta quay 1 vòng tay quay 21 khoảng trên hàng đĩa lỗ 49.

Chú ý: - Đúng chấm chọn số điểm.


- Sai không chấm.

NGƯỜI LẬP BẢNG

Phạm Minh Tuấn

Mã đề: TH-02 Kỳ thi học kỳ I


Ngày thi: ……./……/2017
Môn thi: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG.
Lớp: T-CGK/14B
Thời gian: 4 GIỜ
( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI
- Thí sinh hãy gia công PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG theo các yêu
cầu kỹ thuật trên bản vẽ.
* Biết trước:
+ Máy thực hiện: Máy Phay vạn năng hỗn hợp đứng ngang. Model: F.
+ Phôi: Thép CT5 có kích thước: Ø 120 x 20
( Phôi đã được tiện đúng kích thước hình dáng của bánh răng trụ theo bản vẽ )
+ Dụng cụ đo: Thước cặp 1/50.
+ Dụng cụ gá: Đầu phân độ Đài Loan, bộ bánh răng thay thế.
* Lưu ý:
+ Trong quá trình thực hiện thí sinh không được dùng giũa hay giấy nhám để đánh
bóng.
- Điểm cho các phần như sau:
I. Phần lý thuyết: (35 điểm)
II. Phần thực hành: (65 điểm)
1. Điểm kỹ thuật: 45 điểm
2. Điểm nhẳn bóng toàn bộ: 10 diểm
3. Điểm an toàn lao động: 10 điểm

TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ

Phạm Minh Tuấn


ĐÁP ÁN MÔN: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG.
Mã đề: TH-02. (Phần thực hành)
TÊN BÀI: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG

TT ĐIỂM CHI TIẾT CỤ THỂ ĐIỂM GHI CHÚ


A ĐIỂM KỸ THUẬT 45
1 Raêng ñeàu 10
2 Raêng ñeàu, raêng cuoái không bò to hoaëc leùp 5
3 Raêng không bò leäch 5
4 Biên dạng răng đúng 10
5 Raêng ñeàu, ñænh raêng không bị phía to phía 10
leùp
6 Söôøn raêng không bò traày xöôùc 5
B ĐỘ NHẲN BÓNG 10
Chia Làm 4 nhóm
- Nhóm 1 10
- Nhóm 2 7,5
- Nhóm 3 5
- Nhóm 4 2,5
C AN TOÀN LAO ĐỘNG , VỆ SINH 10
- An toàn cho máy và dụng cụ 7,5
- Vệ sinh máy và nền xưởng 7,5

NGƯỜI LẬP BẢNG

Phạm Minh Tuấn

ĐÁP ÁN MÔN: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG.


Mã đề: TH-02. (Phần lý thuyết)
TÊN BÀI: PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG

THÔNG SỐ BÁNH RĂNG THẲNG: ( 35 điểm )


1. Đường kính ngoài của bánh răng: ( 5 điểm)
Di = m( Z + 2 ) = 2( 57 + 2 ) = 118 (mm)
2. Đường kính vòng chia : ( 5điểm)
Dp = Zm = 57 x 2 = 114 (mm)
3. Đường kính chân răng: (5điểm)
Dc = m(Z – 2,5) = 2(57 – 2,5) = 109 (mm)
4. Tính chọn dao phay modun: ( 5điểm)
Di 118
m  2
Z  2 57  2
Modun = 2 .(chọn dao phay số: 7 “bộ 8 dao dao thuận”)
5. Chiều sâu phay: ( 5điểm)
H = 2,25 x m = 2,25 x 2 = 4,5 (mm)
6. Tính chia độ: (Hướng 1) ( 5điểm)
N 40 2 22
ntq    
Z 60 3 33
( Thí sinh được phép chọn các hàng đĩa lỗ khác, kết quả phay ra đúng 28 răng là được)
Vậy: Ta quay 1 vòng tay quay 21 khoảng trên hàng đĩa lỗ 49.
7. Tính bánh răng thay thế: ( 5điểm)

Cách1:
( Z ' Z ) (60  57) 3 120 12
ntq  N  40  40  
Z' 60 60 60 6

Vậy Z2= 48; Z1 = 24; Tg = 40

Bảng vẽ lắp bánh răng

Hướng 2:
Tính chia độ:
N 40 5 15
ntq    
Z 56 7 21
Tính bánh răng thay thế:
( Z ' Z ) (56  57) 40
ntq  N  40 
Z' 56 56

Vậy Z1= 40; Z2 = 56; Tg = 44 ( 2 bánh)

Bảng vẽ lắp bánh răng:

Chú ý: - Đúng chấm đủ chọn số điểm.


- Sai không chấm.

NGƯỜI LẬP BẢNG

Phạm Minh Tuấn

You might also like