Professional Documents
Culture Documents
b có 2p = 4, f = 50Hz, E2 = 200V, n =
1440vg/ph, điện trở và điện kháng một pha khi n = 0
là R2 = 0.2 và X2 = 0.6. Tính n1, s, Z2, I2
60f 60 50
n1 1500vg / ph
p 2
n1 n 1500 1440
s 0.04 4%
n1 1500
R2 0.2
Z2 jX 2 j0.6 5 j0.6 5.03596.84 o
s 0.04
E 200
I 2 39.7 6.84 o
A
2 o
Z 2 5.03596.84
§6. MẠCH ĐIỆN THAY THẾ CỦA M.Đ.K.Đ.B
• Các phương trình cơ bản của m.đ.k.đ.b là:
U1 E 1 I 1(R 1 jX 1 ) E 2 I 2 R 2 jI 2 X 2
s
I 1 I o I 2
• Từ các phương trình này ta có sơ đồ thay thế:
I R1
1
X1 I R2/s X2 2
I m
U E 1 E 2
1
M.b.a lý tưởng
• Trong sơ đồ này m.b.a lý tưởng là một m.b.a tổng
quát hóa, thể hiện quan hệ biến áp giữa stato và roto
• Nhân điện áp roto với ae ta có:
E 2 a e E 2 E 1
I m
U E 1 E 2 E 1
1
X2
I 1 R1 X1 I 2 R2 s
I m
U E 1 E 2 E 1
1
• Ta có thể bỏ m.b.a lý tưởng có tỉ số biến đổi điện áp
bằng 1 đi và có sơ đồ thay thế IEEE:
I 1 R1 R2 X2
X1 I 2
I m
1 s
U 1 E 1 R2
s
• Cũng như m.b.a, khi tính đến tổn hao trong lõi thép
do từ trễ và dòng điện xoáy ta cần đưa thêm điện trở
RFe và mạch điện thay thế.
I 1 R1 R2 X2
X1 I 2
I o
I Fe I m
1 s
U R2
1 E 1 s
• Cũng như m.b.a, khi tải gần định mức, ta có thể đưa
nhánh từ hóa ra phía trước mà không gặp phải sai số
quá lớn. Như vậy ta có sơ đồ thay thế sau:
I 1 X1 I R 1 R2 X1 X2
2
I o
I Fe I m
1 s
U R2
1 E 1 s
1 s
• Trong các sơ đồ thay thế trên, điện trở R2 được
s
gọi là điện trở giả tưởng.
• Khi tải thay đổi, n thay đổi, do đó s thay đổi và điện
trở này thay đổi theo
• Điện trở này xuất hiện trong mạch điện dùng để đặc
trưng cho công suất cơ trên trục máy
• Hệ số quy đổi của m.đ.k.đ.b ro to lồng sóc:
m2 = Z2 N2 = 1/2 kdq2 = 1
N1kdq1 N1kdq1
ae 2N1k dq1
N 2 kdq 2 1
1
2
m 1N1k dq1 2m 1N1k dq1
ai
m 2 N 2 k dq 2 Z2
4m 1 2
a a a
e i (N k
1 dq1 )
Z2
• Từ sơ đồ thay thế của m.đ.k.đ.b ta có:
R2 R Fe jX m
Z2 jX2 Z o R jX
s Fe m
Z o Z2
Z td2
Z o Z2 Z v Z1 Z td2
I 1 R1 X1 R2 X2
• Các dòng điện: I 2
U I o
1Z
I
I Fe I m
v
1 s
U 1 R2
E 1
E 1 I 1Z td2 s
1
E
2 Z
I
2
§7. QUÁ TRÌNH NĂNG LƯỢNG
1. Chế độ động cơ
• Công suất vào
P1 = m1U1I1cos1
• Tổn hao đồng trên stato
pCu1 m 1R 1I12
• Tổn hao sắt
2
pFe m 1R I
Fe Fe
s
• Tổn hao đồng trên rôto
P1
pCu2 m 1I 2 R2
2
Q1 = m1U1I1sin1
2
q1 m I X1
1 1
P1 = m1U1I1cos1 pCu1
• Công suất phản kháng
P2 pFe
Q1 = m1U1I1sin1 < 0
3. Chế độ hãm1< s < +
• Công suất cơ:
jI 1X 1
U1 2 1 s
Pco m 1I2 r2 0
I 1R 1 s
E 1 • Công suất điện từ:
2 r2
Pdt m 1I2 0
s
2 I • Hai công suất trên biến
o m
thành tổn hao:
I 1 Pdt ( Pco )
I 2 2 R 2 2 1 s
m 1I2 m 1I2 R2
s s
m 1I22R2 pCu2
U1 jI1X 1
I 1R 1
E 1
2
I I 1
1
I o
m
Ví dụ 1: Một đ.c.k.đ.b f = 50Hz, 2p = 6 khi đầy tải tạo
ra mô men M = 160Nm, tổn hao cơ và tổn hao sắt tạo
ra mô men là Mo = 10Nm. S.đ.đ của dây quấn roto tạo
ra 120 chu kỳ trong một phút. Tính tổn hao trong dây
quấn roto, công suất đưa vào động cơ và hiệu suất của
nó biết tổng tổn hao trong stato là 800W.
120
f2 sf1 2Hz
60
f2 2
s 0.04
f1 50
60f1 60 50
n1 1000v / ph
p 3
n (1 s)n1 (1 0.04)1000 960v / ph
2 n 2 960
100.53rad / s
60 60
P2 M 100.53 160 16085W
Pco (M M o ) 100.53 (160 10) 17090W
1 s
Pco 3I R2
2
2
s
s 0.04
pCu2 Pco 17090 712W
1 s 1 0.04
I 1 R1 R2 X2
X1 I 2
I m
1 s
U 1 E 1 R2
s
1 s
U 1
R2
s
b
• Bên trái a-b theo định lý Thévenin ta có:
(R 1 jX 1 ) jX M
Z th R th jX th
(R 1 jX1 ) jX M
th U
1 jX M
U
R 1 j(X 1 X M )
• Trong m.đ.k.đ.b thường R1<< X1 + XM nên:
th U
1 jX M XM
U U1
R 1 j(X 1 X M ) X1 X M
2
XM 2
R th R 1 K th R 1
X1 X M
XM
X th X 1 K th X 1 X 1
X1 X M
• Mô men điện từ của m.đ.k.đ.b:
Pco
M
1 s 2 n1
Pco m 1I22R1 (1 s) 1 (1 s)
s 60
• Từ sơ đồ thay thế Thévenin ta có dòng điện roto:
U th
I2
(R th R2 / s)2 (X th X2 )2
• Như vậy mô men điện từ:
m1 U 2th R2 / s
M
1 (R th R2 / s)2 (X th X2 )2
• Nhận xét:
2
M U th U1
1
M 2
Z
M
Mmax
Mk
n -sm
-1 sm 1 s
-Mmax