Professional Documents
Culture Documents
BỘ
• Rôto lồng
sóc
• Rôto dây
quấn
§2. NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA M.Đ.K.Đ.B
• Rôto quay cùng chiều từ trường nhưng n < n1
• Rôto quay cùng chiều từ trường nhưng n > n1
• Rôto quay n ngược chiều n1
n1 n1 n1
+ F F •
n n
+ F
n2
n n2
n1 n
• Hệ số trượt: s
n1
Tần số của s.đ.đ cảm ứng trong dây quấn roto:
pn r p n1 n p n 1 n n 1
f2 sf1
60 60 60n1
S.đ.đ cảm ứng trong dây quấn roto:
E 2s 4.44f2 N 2 m 4.44sf1N 2 m sE 2
Ví dụ: Khi roto của một m.đ.k.đ.b có 2p = 4 đứng yên,
trong dây quấn của nó có s.đ.đ bằng 200V, f = 50Hz.
Tính s.đ.đ của roto khi n = 1440vg/ph
60f 60 50 n1 n
n1 1500vg / ph s 0.04
p 2 n1
E 2s sE 2 0.04 200 8V
§3. PHÂN LOẠI M.Đ.K.Đ.B
Phân theo kết cấu vỏ
kiểu kín
kiểu bảo vệ
Phân theo số pha
M.đ.k.đ.b một pha
M.đ.k.đ.b ba pha pha
Phân theo kết cấu rôto
M.đ.k.đ.b rôto lồng sóc
M.đ.k.đ.b rôto dây quấn
§4. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐỊNH MỨC
E1 N1k dq1 N s
ae
E 2 N 2 k dq2 N r
• Từ thông tản t1 tạo ra s.đ.đ tản Et1. Vậy giống m.b.a
ta có phương trình điện áp phía sơ cấp:
1 E 1 E t1 I 1r1 E 1 I 1 (R 1 jX 1 ) E 1 I 1Z1
U
• Khi roto quay, trong dây quấn có s.đ.đ:
E 2s 4.44f2 N 2 k dq2 m 4.44sf1N 2 k dq2 m sE 2
• Do dây quấn roto nối ngắn mạch nên giống như thứ
cấp của m.b.a ta có:
E 2s I 2 R 2 jI 2 X 2s
sE 2 I 2 R 2 jI 2sX 2
E 2 I 2 R 2 jI 2 X 2
s
E 2s I 2R 2 jI 2 X 2s I 2 (R 2 jsX 2 ) sE 2 I 2 Z 2s
2
sE 2
sE E2 2
E
I 2
Z 2s R 2 jsX 2 Z 2s / s R 2 / s jX 2
• Như vậy:
2
sE E 0 o
E2
I 2 2
2
Z 2s (z 2 / s) 2 (z 2 / s)
• Trị số hiệu dụng:
sE 2 sE 2 E2
I2
z 2s 2
R 2 (sX 2 ) 2
(R 22 / s) X 22
sX 2
2 arctg
R2