Professional Documents
Culture Documents
11. Chương 8 Pháp luật Lao động
11. Chương 8 Pháp luật Lao động
2. TIỀN LƯƠNG
https://www.youtube.com/watch?v=L
GKwgRAadxI&list=PLIC-yJ-1GycjN2
SqdhCHg6L9C9VmwOX4R
1. Hợp đồng lao động
A. Khái niệm
Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử
dụng lao động về:
Việc làm có trả công,
Điều kiện lao động,
Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
Các khái niệm có liên quan
1. Người lao động
Là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa
thuận;
Được trả lương;
Chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng
lao động;
Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là đủ 15
tuổi.
Khoản 1 Điều 3 Bộ luật lao động năm 2019
Trò chơi – Chọn đáp án ĐÚNG
Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là bao nhiêu?
Từ 15 tuổi
Đủ 15 tuổi
Từ 18 tuổi
Đủ 18 tuổi
2. Người sử dụng lao động
Là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ
gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng người lao
động làm việc cho mình theo thỏa thuận;
Trường hợp người sử dụng lao động là cá nhân thì
phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
Khoản 2 Điều 3 Bộ luật lao động năm 2019
3. Quan hệ lao động
Là quan hệ xã hội phát sinh trong việc thuê mướn,
sử dụng lao động, trả lương giữa người lao động,
người sử dụng lao động, các tổ chức đại diện của
các bên, cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
lao động
4.Ý nghĩa khác
Nội dung Hợp đồng lao động
Công việc phải làm
Thời giờ làm việc
Thời giờ nghỉ ngơi
Tiền lương
Địa điểm làm việc
Thời hạn hợp đồng
Điều kiện về an tòan lao động
Bảo hiểm xã hội
………. Điều 21 Bộ luật lao động năm 2019
B. Các loại hợp đồng
HĐLD xác định thời hạn
đặc biệt.
A. Khái niệm
Tiền lương là số tiền mà người
sử dụng lao động trả cho người
lao động khi họ hoàn thành
một công việc theo hợp đồng
lao động phù hợp với các quy
định của pháp luật. Điều 90 Bộ luật lao động năm 2019
B. Hình thức trả lương
Trả lương theo thời gian
Trả lương theo sản phẩm
Trả lương khoán khối lượng, chất lượng và
thời gian hoàn thành
274.000 đồng
2.
295.000 đồng
3.
300.000 đồng
4.
3. Bảo hiểm xã hội
A. Khái niệm
1. Hỗ trợ bản thân và người khác thông qua đóng góp một phần
tiền lương;
2. Thúc đẩy sản xuất phát triển;
3. Ổn định cuộc sống, trợ giúp người lao động khi gặp rủi ro.
4. Là một công cụ đắc lực của Nhà nước trong bình ổn xã hội,
giảm chi cho ngân sách Nhà nước, bảo đảm an sinh xã hội.
5. Đảm bảo cuộc sống của người tham gia BHXH,
B. Các loại hình bảo hiểm xã hội
BHXH tự nguyện
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
• Ốm đau;
• Thai sản;
• Tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp;
• Hưu trí;
• Tử tuất.
• Hưu trí
• Tử tuất.
Điều 4 Luật bảo hiểm xã hội 2014
Chế độ hưu trí
Là chế độ BHXH bù đắp phần thu nhập của người lao động
dùng để đảm bảo cuộc sống cho thân nhân họ hoặc các chi
phí khác phát sinh do người lao động đang tham gia quan
hệ lao động hoặc đang hưởng bảo hiểm xã hội bị chết.
Trò chơi: Chọn đáp án đúng
Bảo hiểm xã hội bắt buộc có các chế độ nào sau đây?
A.Ốm đau; Thai sản; Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Hưu trí; Tử tuất.
B.Ốm đau; Thai sản; Hưu trí; Tử tuất.
C.Hưu trí; Tử tuất.
D.Ốm đau; Thai sản; Tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp.
LINK YOUTOBE MINH HOẠ NỘI DUNG BÀI
HỌC
https://www.youtube.com/watch?v=X
jh438ELgHc