You are on page 1of 42

KHOA LUẬT

Học phần : Pháp luật đại cương


Số tín chỉ : 02
Giảng viên : Nguyễn Thanh Tâm
Địa chỉ email : thanhtam290997@gmail.com
Số điện thoại : 0982399355
CHƯƠNG 8
Pháp luật lao động
NỘI DUNG CHƯƠNG 7

 1. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

 2. TIỀN LƯƠNG

 3. BẢO HIỂM XÃ HỘI


LINK YOUTOBE MINH HOẠ NỘI DUNG BÀI
HỌC

https://www.youtube.com/watch?v=L
GKwgRAadxI&list=PLIC-yJ-1GycjN2
SqdhCHg6L9C9VmwOX4R
1. Hợp đồng lao động
A. Khái niệm
Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử
dụng lao động về:
Việc làm có trả công,
Điều kiện lao động,
Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
Các khái niệm có liên quan
1. Người lao động
Là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa

thuận;
Được trả lương;

Chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng

lao động;
Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là đủ 15

tuổi.
Khoản 1 Điều 3 Bộ luật lao động năm 2019
Trò chơi – Chọn đáp án ĐÚNG
Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là bao nhiêu?

Từ 15 tuổi
Đủ 15 tuổi

Từ 18 tuổi

Đủ 18 tuổi
2. Người sử dụng lao động
 Là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ
gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng người lao
động làm việc cho mình theo thỏa thuận;
 Trường hợp người sử dụng lao động là cá nhân thì
phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
Khoản 2 Điều 3 Bộ luật lao động năm 2019
3. Quan hệ lao động
 Là quan hệ xã hội phát sinh trong việc thuê mướn,
sử dụng lao động, trả lương giữa người lao động,
người sử dụng lao động, các tổ chức đại diện của
các bên, cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

 Bao gồm quan hệ lao động cá nhân và quan hệ lao


động tập thể.

Khoản 5 Điều 3 Bộ luật lao động năm 2019


Lưu ý:
Người làm việc không có quan hệ lao động là
người làm việc không trên cơ sở thuê mướn
bằng hợp đồng lao động.
Khoản 6 Điều 3 Bộ luật lao động năm 2019
TRÒ CHƠI
Chọn đáp án SAI trong câu hỏi sau

Ý nghĩa của hợp đồng lao động ?

1.Cơ sở tính tiền lương


2.Bảo vệ quyền lợi người lao động
3.Bảo vệ quyền lợi các bên trong quan hệ

lao động
4.Ý nghĩa khác
Nội dung Hợp đồng lao động
 Công việc phải làm
 Thời giờ làm việc
 Thời giờ nghỉ ngơi
 Tiền lương
 Địa điểm làm việc
 Thời hạn hợp đồng
 Điều kiện về an tòan lao động
 Bảo hiểm xã hội
 ………. Điều 21 Bộ luật lao động năm 2019
B. Các loại hợp đồng
 HĐLD xác định thời hạn

 HĐLĐ không xác định thời hạn

 Hợp đồng thời vụ (Luật 2019 bỏ)


1. HĐLĐ xác định thời hạn

Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời


hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng
trong thời gian không quá 36 tháng kể từ thời điểm
có hiệu lực của hợp đồng.
Điểm b Khoản 1 Điều 20 Bộ luật lao động năm 2019
2. HĐLD không xác định thời hạn

Là hợp đồng mà trong đó hai bên không


xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt
hiệu lực của hợp đồng
Điểm b Khoản 1 Điều 20 Bộ luật lao động năm 2019
2. Tiền lương
A. Khái niệm.

B. Hình thức trả lương.

C. Trả lương trong những trường hợp

đặc biệt.
A. Khái niệm
Tiền lương là số tiền mà người
sử dụng lao động trả cho người
lao động khi họ hoàn thành
một công việc theo hợp đồng
lao động phù hợp với các quy
định của pháp luật. Điều 90 Bộ luật lao động năm 2019
B. Hình thức trả lương
Trả lương theo thời gian
Trả lương theo sản phẩm
Trả lương khoán khối lượng, chất lượng và
thời gian hoàn thành

Điều 96 Bộ luật lao động năm 2019


C. Trả lương trong những trường hợp
đặc biệt

 Trả lương khi làm thêm giờ

 Trả lương làm việc vào ban đêm


1. Trả lương khi làm thêm giờ
 Vào ngày thường: ít nhất 150%
 Vào ngày nghỉ hàng tuần: ít nhất 200%
 Vào ngày lễ hoặc ngày nghỉ có hưởng lương: ít
nhất 300%
Điều 98 Bộ luật lao động năm 2019
2. Trả lương làm việc vào ban đêm

Được trả ít nhất bằng 130% tiền lương làm


việc vào ban ngày.
Điều 98 Bộ luật lao động năm 2019
Lưu ý: Quy định về ban đêm

Giờ làm việc ban đêm được tính từ 22 giờ đến 06


giờ sáng ngày hôm sau
Điều 98 Bộ luật lao động năm 2019
Trò chơi: Trả lương khi làm thêm giờ

Anh An đi làm được trả 40.000 đồng/h. Nếu anh An


làm thêm 5h vào ngày thường được trả bao nhiêu?
250.000 đồng
1.

274.000 đồng
2.

295.000 đồng
3.

300.000 đồng
4.
3. Bảo hiểm xã hội
A. Khái niệm

B. Các loại hình bảo hiểm xã hội


A. Khái niệm
Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một
một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm
hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, hết tuổi lao động hoặc
chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
Khoản 1 Điều 3 Luật bảo hiểm xã hội 2014
Ý nghĩa của bảo hiểm xã hội

1. Hỗ trợ bản thân và người khác thông qua đóng góp một phần
tiền lương;
2. Thúc đẩy sản xuất phát triển;
3. Ổn định cuộc sống, trợ giúp người lao động khi gặp rủi ro.
4. Là một công cụ đắc lực của Nhà nước trong bình ổn xã hội,
giảm chi cho ngân sách Nhà nước, bảo đảm an sinh xã hội.
5. Đảm bảo cuộc sống của người tham gia BHXH,
B. Các loại hình bảo hiểm xã hội

 BHXH bắt buộc

 BHXH tự nguyện
Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ


chức mà người lao động và người sử dụng lao
động phải tham gia
Khoản 2 Điều 3 Luật bảo hiểm xã hội 2014
Các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc

• Ốm đau;
• Thai sản;
• Tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp;
• Hưu trí;
• Tử tuất.

Điều 4 Luật bảo hiểm xã hội 2014


Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người


tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp
với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền
đóng bảo hiểm xã hội để người tham gia hưởng chế độ hưu trí
và tử tuất.
Khoản 3 Điều 3 Luật bảo hiểm xã hội 2014
Các chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện

• Hưu trí

• Tử tuất.
Điều 4 Luật bảo hiểm xã hội 2014
Chế độ hưu trí

Là chế độ bảo hiểm xã hội đảm bảo thu nhập cho


người lao động đã hết tuổi lao động theo quy định
của pháp luật.
Chế độ tử tuất

Là chế độ BHXH bù đắp phần thu nhập của người lao động
dùng để đảm bảo cuộc sống cho thân nhân họ hoặc các chi
phí khác phát sinh do người lao động đang tham gia quan
hệ lao động hoặc đang hưởng bảo hiểm xã hội bị chết.
Trò chơi: Chọn đáp án đúng

Bảo hiểm xã hội bắt buộc có các chế độ nào sau đây?
A.Ốm đau; Thai sản; Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Hưu trí; Tử tuất.
B.Ốm đau; Thai sản; Hưu trí; Tử tuất.
C.Hưu trí; Tử tuất.
D.Ốm đau; Thai sản; Tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp.
LINK YOUTOBE MINH HOẠ NỘI DUNG BÀI
HỌC

https://www.youtube.com/watch?v=X
jh438ELgHc

You might also like