You are on page 1of 85

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

KHOA HTTTKT & TMĐT


BỘ MÔN TIN HỌC

TIN HỌC QUẢN LÝ

Giảng viên: Th.S Đỗ Thị Thanh Tâm


CHƯƠNG 3

HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN


MICROSOFT WORD (tt)
Giới thiệu chung về MS Word

Định dạng văn bản

Chèn các đối tượng vào văn bản

Trộn văn bản

Thiết kế trang in và in văn bản


3.1. CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG
VÀO VĂN BẢN

4
3.3.1. TẠO BẢNG

 Ví dụ:
3.3.1. TẠO BẢNG

 Chèn bảng
 (Kéo rê chuột): Thẻ Insert > Table > Kéo rê xác định số lượng
dòng và cột

NX: Tạo bảng đơn giản (<= 8x10) với


độ rộng các cột và chiều cao các dòng
bằng nhau

6
3.3.1. TẠO BẢNG

 Vào Insert/ Table/ Insert Table

Nhập số cột

Nhập số dòng

7
3.3.1. TẠO BẢNG

 Vào Table/ Insert/ Insert Table

Đặt kích thước cột cố định

 Tự động co giãn theo nội dung

 Tự động co giãn theo màn hình

Chọn kiểu định dạng bảng có


sẵn

Ghi nhớ kích cỡ cho bảng mới.


88
HIỆU CHỈNH BẢNG

 Chọn hàng/cột/ô

 Di chuyển bên trong bảng:


 Nhấn ENTER để thêm nhiều dòng văn bản trong cùng một ô.
 TAB di chuyển sang ô bên phải
 SHIFT + TAB: di chuyển con trỏ sang ô bên trái
 CTRL + TAB: chèn ký tự tab
 ALT+Home/End: về ô đầu tiên/cuối cùng của dòng hiện thời
 ALT+Pg Up/Down: về ô đầu tiên/cuối cùng của cột hiện thời

9
N hậ n x é t v ề 2 b ả n g s a u?

10
HIỆU CHỈNH BẢNG

 Thực hiện:
 C1: Sử dụng Table Tools x.hiện khi trỏ chuột nằm trong bảng
 C2: Kcp chọn định dạng

11
Di chuyển con trỏ trong bảng
Tổ hợp phím Chức năng

Tab Chuyển dấu chèn sang ô kế tiếp bên phải

Shift + Tab Chuyển dấu chèn về ô kế bên trái

Alt + Home Về ô đầu tiên của hàng

Alt + Page Up Về ô đầu tiên của cột

Alt + End Về ô cuối cùng của hàng

Alt + Page down Về ô cuối cùng của cột

Lên hàng trên

Xuống hàng kế tiếp


Chỉnh sửa đường viền và đổ màu

 Đường viền:
Trên Table Tools> Thẻ Design, nhóm Table Styles > nút Borders
 Đổ màu:
Trên Table Tools > Thẻ Design > nhóm Table Styles > Nút Shading
 VD:

13
Thiết lập đường viên sẵn

Kiểu đường viền

Màu sắc đường viền 14


Căn lề trong bảng

 Thực hiện: Trên Table Tools > chọn thẻ Layout > nhóm
Alignment > chọn 1 trong 9 kiểu căn phù hợp.

1
2 3

15
Điều chỉnh Độ rộng/ Chiều cao

 Thực hiện:
 C1: Thẻ Layout > Nhóm Cell Size > nhấp chuột vào các nút tăng
giảm từng bước hoặc nhập giá trị trực tiếp.
 C2: Sử dụng chuột

16
Chèn & Xóa các Dòng/Cột/Ô

 Ví dụ:
STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH STT HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH
1.   Trần Thanh Loan 12/01/1995 1. Trần Thanh Loan Nữ 12/01/1995
1.   Nguyễn Bỉnh Sơn 10/02/1995 2.  Nguyễn Hoàng Anh Nam 12/01/1996
1.   ....   3.  Nguyễn Bỉnh Sơn Nam 10/02/1995
4.  ....    
 Thực hiện chèn dòng, cột :
 Xác định vị trí chèn
 Thẻ Layout > Nhóm Rows & Columns >
 Insert Above/Below
 Insert Left/Right
 Lưu ý: Chèn dòng cuối bảng > đặt con trỏ ở ô cuối cùng của bảng
> nhấn phím Tab 17
Điều chỉnh Độ rộng/ Chiều cao

 Điều chỉnh độ rộng của mỗi cột hoặc chiều cao của mỗi
dòng bằng nhau:
 Trên Table Tools > Thẻ Layout > Nhóm Cell Size > Chọn
Distribute Rows/ Distribute Columns.

18
Chèn & Xóa các Dòng/Cột/Ô

 Ví dụ:
HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH ĐỊA CHỈ HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH
Trần Thanh Loan Nữ 12/01/1995 Thái Bình
Trần Thanh Loan Nữ 12/01/1995
Nguyễn Hoàng Anh Nam 12/01/1996 Nam Định
Nguyễn Bỉnh Sơn Nam 10/02/1995
Nguyễn Bỉnh Sơn Nam 10/02/1995 Hưng Yên
....    
....      

 Thực hiện Xóa các ô/ dòng/ cột/cả bảng:


 Chọn đối tượng cần xóa
 Thẻ Layout > Nhóm Rows & Columns >
nhấn Delete > Chọn lệnh xóa:
 Delete Cells
 Delete Columns/Rows
 Delete Table 19
Chèn & Xóa các Dòng/Cột/Ô

 Các dòng mới được chèn vào vị trí phía trên hoặc dưới của
dòng hiện tại
 Các cột mới có thể được chèn vào
phía bên trái/ bên phải của cột hiện tại
 Có thể chèn các dòng, các cột, hoặc các ô riêng rẽ hoặc chèn
cùng một lúc nhiều dòng, cột hoặc ô bằng cách lựa chọn số đơn
vị trong bảng trước khi sử dụng lệnh Insert.

20
Gộp và tách các ô

Gộp ô Tách ô
 Thực hiện:  Thực hiện:
 Chọn các ô cần gộp  Chọn ô cần tách
 Trên Table Tools >  Trên Table Tools > Thẻ
Thẻ Layout > nhóm Merge Layout > Nhóm Merge > Chọn
> chọn Merge Cells. Split Cells > X.định số cột, dòng

 

21
Tính toán trong bảng
 Đặt con trỏ tại ô ghi kết quả
 Thẻ Layout  Formula trong nhóm Data.
 Gõ hoặc chọn công thức tại ô Formula
 Nhấn OK hoặc Enter

Gõ/Chọn công thức

Định dạng kq (nếu cần)

Chọn nhanh CT (nếu cần)

22
Tính toán trong bảng

 Địa chỉ ô:
 Sử dụng chữ cái A, B, C, … đặt tên cột
 Đánh số thứ tự 1, 2, 3, … cho dòng
 Địa chỉ khối ô:
 Địa chỉ ô đầu tiên: đ/c ô cuối cùng
 VD: A1: B2
 Một số đ/c khác
 Above: các ô tính nằm bên trên ô gõ công thức
 Below: các ô tính toán nằm bên dưới ô gõ công thức
 Left: các ô tính toán nằm bên trái ô gõ công thức
 Right: các ô tính toán nằm bên phải ô gõ công thức
Sắp xếp dữ liệu trong bảng

 Chọn hàng theo cột/ bảng cần sắp xếp


 Layout  Sort trong nhóm Data
 Chọn khóa sắp xếp, kiểu dữ liệu, thứ tự sắp xếp
Kiểu dữ liệu
Thứ tự sắp xếp

Chọn cột

Slide 24
TRẮC NGHIỆM

C1. Muốn tách ô trong các bảng biểu, ta thực hiện:


a. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
b.Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
c.Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
d.Vào Table Tools-> Chọn Sort
C2. Định dạng khung và màu nền trong bảng:
a. Borders and Shading
b. Bullets and Numbering
c. Page Border
d. Tab Stop Position

25
TRẮC NGHIỆM

C3. Nhấn Tab trong bảng có tác dụng:


a. Di chuyển con trỏ về ô đầu tiên trong bảng.
b. Di chuyển con trỏ về ô kế tiếp bên phải
c. Di chuyển con trỏ về ô bên trái
d. Di chuyển con trỏ về ô cuối cùng trong bảng
C4. Nhấn Tab tại ô cuối cùng của bảng:
A. Tạo dòng mới
B. Word thông báo: Bạn đang đứng tại ô cuối cùng
C. Con trỏ đứng yên tại ô cuối cùng
D. A và C đúng

26
TRẮC NGHIỆM

C5. Khi bảng biểu đã được tạo, Click phải chuột chọn -> Insert ->
Columns to the Left có chức năng:
a. Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
b.Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
c.Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
d.Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
C6. Muốn tách ô trong các bảng biểu, ta thực hiện:
a. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
b.Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
c.Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
d.Vào Table Tools-> Chọn Sort
27
TRẮC NGHIỆM

Câu 7. Để chèn bảng vào văn bản, ta thực hiện?


A. Insert\nhóm Tables\Table
B. Page layout\nhóm Tables\Table
C. References\ nhóm Tables\Table
D. Home\ nhóm Table\ Table
Câu 8. Để chọn toàn bộ một ô trong bảng, ta thực hiện?
A. Nhấn đúp chuột vào ô đó
B. Nhấn chuột vào vị trí góc dưới trái của ô đó
C. Nhấn chuột vào vị trí góc trên trái của ô đó
D. Nhấn chuột vào vị trí góc dưới phải của ô đó

28
TRẮC NGHIỆM

Câu 9. Trong MS Word 2010, để tô màu cho một ô trong bảng, ta chọn ô
cần tô và thực hiện?
A. Design\ nhóm Table styles\ Shading
B. Design\ nhóm Table styles\ Border and Shading
C. Layout\ nhóm Table styles\ Shading
D. Layout\ nhóm Table styles\ Border and Shading
Câu 10. Trong MS Word 2010, để chọn đường viền trong bảng, ta thực
hiện?
A. Design\ nhóm Table styles\Shading
B. Design\ nhóm Table styles\Borders
C. Layout\ nhóm Table styles\Shading
D. Layout\ nhóm Table styles\Border and Shading
29
TRẮC NGHIỆM

Câu 11. Để chèn một dòng trên dòng đang chọn trong bảng?
A. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Above
B. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Below
C. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Left
D. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Right
Câu 12. Để chèn một dòng dưới dòng đang chọn trong bảng?
A. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Above
B. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Below
C. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Left
D. Layout\ nhóm Rows & Colnmns\Insert Right

30
TRẮC NGHIỆM

Câu 13. Để chèn một cột bên trái cột đang chọn trong bảng:
A. Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Above
B. Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Below
C. Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Left
D. Layout\ nhóm Rows & Colnmns\ Insert Right
Câu 14. Chèn 1 cột bên phải cột đang chọn trong bảng
A. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Above
B. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Below
C. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Left
D. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Right

31
TRẮC NGHIỆM

Câu 15. Trong MS Word 2010, muốn trộn nhiều ô trong bảng, ta quét khối
các ô đó và thực hiện?
A. Layout\ nhóm Merge\Merge Cells
B. Design\ nhóm Merge\Merge Cells
C. Layout\ nhóm Split\ Merge Cells
D. Design\ nhóm Split\ Merge Cells
Câu 16. Trong MS Word 2010, muốn tách một bảng thành hai bảng, ta
chọn dòng muốn tách và thực hiện?
A. Layout\ nhóm Merge\Split Table
B. Design\ nhóm Merge\Split Table
C. Layout\nhóm Split\ Split Table
D. Design\ nhóm Split\ Split Table
32
TRẮC NGHIỆM

Câu 17. Trong MS Word 2010, muốn tách một ô thành


nhiều ô trong bảng, ta chọn ô đó và thực hiện?
A. Layout\ nhóm Merge\Split Cells
B. Design\ nhóm Merge\Split Cells
C. Layout\nhóm Split\ Split Cells
D. Design\nhóm Split\ Split Cells

33
BÀI TẬP TRÊN LỚP

Vẽ và định dạng bảng theo mẫu


 
Thời gian
6 – 10h 10 – 14h 14 – 18h 18 – 22h
Địa điểm
Đường phố ( n=45) 78.13.3 76.4 2.1
76.53.4 71.73.7
Chợ (n=54)
61.14.2 62.94.2 63.44.6 62.72.7

Nhà cao tầng (n=270) 71.53.5 68.72.8 70.87.3 61.12.4

TCVN 70 70 70 65

34
3.3.2. Chèn các đối tượng khác vào VB

 Ký tự đặc biệt
 Text box
 Chữ nghệ thuật
 Hình ảnh
 Đối tượng vẽ
 Công thức toán học
Chèn ký tự đặc biệt

 Định nghĩa: Ký tự đặc biệt là các ký tự không có trên bàn phím. Ví


dụ: , , , , , , , ….
 Cách tạo:
 Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn ký tự đặc biệt Chọn Font ký
tự
 Thẻ Insert , nhóm Symbol \
nút lệnh Symbol\ More symbol\
hiển thị hộp thoại
Lưu ý: 3 font chữ hay dùng
 Wingdings
 Webdings Chọn Ký tự muốn
 Symbols chèn
36

Nhấn để chèn vào văn


Chèn Text box

 Text box là hộp văn bản


 Thực hiện: Thẻ Insert  nhóm Text nhấn biểu tượng
Text box  con trỏ thành dấu +, kéo rê chuột để vẽ.

Hello World!
Chữ nghệ thuật

 Thực hiện: Insert/ nhóm Text/ Word Art chọn kiểu  gõ nd

38
Chèn hình ảnh
 Nghiên cứu Đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp dự phòng lây nhiễm HIV trong nhóm
phụ nữ có chồng tỉnh Thái Bình.

39
CHÈN ẢNH

 Phân loại ảnh:


 Ảnh mẫu họa (Clip art.wmf)

 Ảnh trên máy (Picture.png)

 Ảnh vẽ (Shape)

 Biểu đồ (Chart)

60%
40%
TB
20% Khá
0% Giỏi
Đa YCT YHDP
khoa
40
CHÈN ẢNH

 Chèn ảnh từ file ảnh trên máy


 Đặt vị trí trỏ chuột tại vị
trí cần chèn
 Trên thẻ Insert, trong
nhóm Illustrations,
nhấp chuột vào Picture
 Chọn hình ảnh và sau
đó chọn Insert

41
CHÈN ẢNH

 Chèn Clip Art


 Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Clip Art
 Khung Clip art hình chữ nhật bên phải màn hình xuất hiện
 Chọn ảnh

42
CHÈN ẢNH

 Chèn đối tượng vẽ cơ bản (drawing):


 Thẻ Insert\ nhóm Illustrations\ nút lệnh Shapes\ chọn hình vẽ
 Rê thả chuột để vẽ hình trên trang văn bản

43
CHÈN ẢNH

 Chèn sơ đồ thông minh (smart art): :


 Thẻ Insert\ nhóm Illustrations\ nút lệnh smart art\ chọn hình vẽ
 Rê thả chuột để vẽ hình trên trang văn bản

44
Chỉnh đối tượng ảnh
 Thao tác với các đối tượng ảnh
 Thanh ribbon Picture Tools xuất hiện và cung cấp rất nhiều
cách thức để thao tác với hình ảnh.

45
Chỉnh đối tượng ảnh

 Chọn đối tượng


Kích chuột trái lên đối tượng -> Xuất hiện các điểm xử lý là các
vòng tròn hoặc các hình vuông nhỏ xung quanh chu vi của đối
tượng

46
Chỉnh đối tượng ảnh

 Thay đổi kích thước hình ảnh:


 Theo chiều dọc:
 Theo chiều ngang:
 Trên hai mặt liền kề

 Muốn đảm bảo chắc chắn rằng kích thước ảnh của bạn giữ
nguyên tỷ lệ của bức ảnh, nhấn SHIFT trước khi kéo các điểm
xử lý thích hợp
 Để nhập chính xác giá trị kích thước của ảnh,
sử dụng các tùy chọn trong nhóm Size.

47
Chỉnh đối tượng ảnh

 Xoay ảnh
 Để xoay ảnh, chọn ảnh và sau đó:
 Kéo điểm xử lý màu xanh lá cây để xoay đối tượng
 Để quay bức ảnh đúng 15 độ mỗi lần, giữ phím SHIFT
trong khi kéo điểm xử lý
 Dưới Picture Tools, trên thẻ Format, trong nhóm
Arrange, nhấp chuột vào Rotate,

48
Chỉnh đối tượng ảnh

 Vị trí tương đối của hình ảnh


 Bên dưới Picture Tools, trên thẻ Format, trong nhóm
Arrange, nhấp chuột vào Wrap Text

49
Chỉnh đối tượng ảnh

 Sao chép ảnh


 Kéo thả kết hợp giữ phím Ctrl
 Di chuyển ảnh
 Kéo thả là phương pháp dễ nhất để di chuyển ảnh
 Xóa ảnh
 Chọn hình ảnh cần xóa, nhấp delete

50
Chỉnh đối tượng ảnh
 Nhập văn bản vào ảnh
 Chọn hình vẽ
 Phải chuột, chọn Add text
 Nhóm đối tượng
 Chọn hình vẽ -> Kcp chọn Group -> Group

51
Công thức toán học

 Thực hiện: Thẻ Insert  nhóm Symbol chọn biểu tượng


Equation  Chọn dạng công thức hoặc Insert new equation
 Xuất hiện thanh công cụ Equation: nhập công thức  kích
vị trí bất kỳ trong vùng soạn thảo để kết thúc nhập.

𝑥 𝑚
+ =2
𝑦 𝑛
3.3.3. Chèn tiêu đề đầu/cuối

 Chèn đầu trang: để nội dung đầu trang xuất hiện trên các trang
trong văn bản.

Thực hiện: Thẻ Insert  nhóm Header & Footer, chọn Header 
xuất hiện thực đơn lựa chọn kiểu đầu trang  soạn thảo nội dung
3.3.3. Chèn tiêu đề đầu/cuối

 Chèn cuối trang: để nội dung đầu trang xuất hiện trên các trang
trong văn bản.

Thực hiện: Thẻ Insert  nhóm Header & Footer, chọn Footer
xuất hiện thực đơn lựa chọn kiểu đầu trang  soạn thảo nội dung

Lưu ý: Nội dung đầu và chân trang


khác nhau giữa trang chẵn và trang
lẻ chọn Different odd and even
trong hộp thoại Page setup
3.4. Trộn văn bản

 Trộn văn bản: là chức năng kiến tạo tự động văn bản từ các văn
bản đã có sẵn. Trộn văn bản thường được dùng trong trường hợp
khi muốn gửi thư, công văn giấy mời ... Cho nhiều đối tượng khác

nhau cùng nội dung.


 Dữ liệu gốc:
 Tệp văn bản chính: mẫu chung cho mọi đối tượng
 Tệp dữ liệu: 1 bảng dữ liệu mà mỗi cột dữ liệu được gọi là 1
trường.
3.4. Trộn văn bản

 Các thao tác trộn văn bản


 Bước 1: Tạo văn bản chính
 Bước 2: Tạo tệp dữ liệu
 Bước 3: Thao tác trộn
Chọn thẻ Mailings  nhóm Start Mail Merge, chọn biểu tượng
Start Mail Merge  chọn lệnh Letter  trong nhóm Start Mail List,
chọn biểu tượng Select Recipients  chọn lệnh Use Existing List.
3.4. Trộn văn bản

 Bước 3: Thao tác trộn văn bản


Đưa con trỏ tới vị trí chèn dữ liệu  trong nhóm Write & Insert
Field, kích vào nút Insert Merge Field và lặp lại cho tới hết các cột
được chèn trong tệp dữ liệu  Trong nhóm Finish, kích nút Finish
& Merge, chọn lệnh Edit Individual Document, có thể chọn 1 trong
ba lựa chọn: All (tất cả các bản ghi); Current record (Bản ghi đang
định vị); From – to (từ bản ghi ... Đến bản ghi)  Nhấn OK
3.4. Trộn văn bản

 Ví dụ: Thực hiện trộn văn bản để tạo thư mời từ hai văn
bản cho trước.
3.5. Thiết kế trang in và in văn bản

 Thiết kế trang in
 In văn bản
3.5.1. Thiết kế trang in

 Tạo phân đoạn


 Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt đoạn
 Thẻ Page layout, nhóm Page Setup, chọn biểu tượng Breaks

Ngắt vùng và b.đầu


vùng mới trên trang
mới kế tiếp
Ngắt vùng và
b.đầu vùng mới
trên cùng 1 trang
Ngắt vùng và b.đầu
vùng mới trên trang
chẵn hoặc lẻ kế tiếp.
3.5.1. Thiết kế trang in

 Xóa ngắt trang


Thẻ View, kích chuột vào biểu tượng Draft trong nhóm
Document Views  Dùng chuột ngắt vùng muốn xóa 
Nhấn Delete
3.5.1. Thiết kế trang in

 Chèn số trang
Thực hiện: Thẻ Insert  nhóm Header & Footer, kích
biểu tượng Page Number
Chèn số trang tại đầu trang

Chèn số trang tại cuối


trang

Chèn số trang tại lề trang

Chèn số trang tại vị trí hiện tại

Định dạng số trang

Xóa bỏ đánh số trang


3.5.1. Thiết kế trang in

 Định dạng trang in


Thẻ Page Layout, kích chuột và mũi tên mở rộng hộp
thoại của nhóm Page setup
3.5.1. Thiết kế trang in

Đặt lề cho văn bản

Thiết lập hướng giấy

Đối tượng áp dụng


3.5.1. Thiết kế trang in

 In ấn: Chọn thẻ File  Print hoặc Ctrl+P


Số bản cần in

Lựa chọn máy in

Lựa chọn trang in

Nhập số trang in

Lựa chọn in 1 hoặc 2 mặt

Lựa chọn kiểu in nhiều bản

Thiết lập trang in


3.6. Một số thao tác nâng cao

 Thao tác với các bình luận


 Theo dõi các thay đổi
 Xử lý lỗi hiển thị văn bản
 Lỗi chính tả
 Tìm kiếm và thay thế trong văn bản
 Thống kê văn bản
Thao tác với các bình luận (Comments)
 Thực hiện: Thẻ Review, nhóm Comments, nhấp vào New Comment.

 Di chuyển giữa các bình luận: Thẻ Review, nhóm Comments, nhấp vào
(Bình luận trước đó) hoặc (Bình luận sau đó).
Xóa bình luận Bình luận trước

Bình luận sau

67
Thao tác với các bình luận (Comments)
 Để xóa một bình luận, dùng một trong các cách sau:
 Trên tab Review, trong nhóm Comments, nhấp vào
(Delete Comment)
 Trên tab Review, trong nhóm Changes, nhấp Reject and
Move to Next
 Nhấp chuột phải vào bình luận rồi nhấp Delete Comment.

68
Thao tác với các bình luận
 Để thấy tất cả các bình luận hoặc sửa đổi ở một màn hình
riêng, trên nhãn Review, trong nhóm Tracking, nhấp vào
, và sau đó:
 Nhấp Reviewing Pane Vertical để mở một cửa sổ ở bên
trái màn hình
 Nhấp Reviewing Pane Horizontal để mở một cửa sổ ở
phía cuối màn hình.

69
Theo dõi các thay đổi
 Khi muốn người khác rà soát lại văn bản mà vẫn kiểm soát được
những thay đổi cuối cùng, hãy chuyển bản sao văn bản cho họ có đặt
chế dộ theo dõi thay đổi - Track Changes
 Có thể xem những sửa đổi này dưới nhiều dạng
 Văn bản có thể có vài người rà soát và phân biệt sửa đổi và bình luận
của những người khác nhau thông qua mầu sắc đánh dấu khác nhau
của các sửa dổi của mỗi người
 Chấp nhận hoặc từ chối các nhóm gợi ý nào tốt nhất

70
Theo dõi các thay đổi
 Để bật Track Changes, dùng một trong các cách sau đây:
 Trên tab Review, trong nhóm Tracking, nhấp Track Changes
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + E
 Để chấp nhận một sửa đổi, nhấp chuột vào sửa đổi đó rồi trên tab Review,
nhóm Changes, nhấp Accept.
 Để chấp nhận tất cả các sửa đổi trong văn bản, nhấp vào mũi tên Accept và
sau đó nhấp Accept All Changes Shown hoặc Accept All Changes in
Document.
 Để từ chối một sửa đổi, nhấp chuột vào sửa đổi đó rồi nhấp Reject.
 Để từ chối toàn bộ các sửa đổi trong văn bản, nhấp vào mũi tên Reject và rồi
nhấp Reject All Changes Shown hoặc Reject All Changes in Document.

71
Theo dõi các thay đổi

 Để hiển thị tất cả các mục được đánh dấu trong văn bản, trên tab
Review, trong nhóm Tracking, nhấp
 Sử dụng cửa sổ tác vụ Reviewing nếu thấy các bóng bình luận
gây rối mắt trên màn hình
 Sửa đổi như bình thường khi không có cửa sổ tác vụ Reviewing
 Nhấp chuột vào mũi tên chỉ nút (Display for Review) để
thay đổi dạng hiển thị của văn bản đặt chế độ theo dõi
 Để xóa một mục trong cửa sổ tác vụ Reviewing, nhấp vào đầu
mục đó rồi nhấp Reject Reject Change/Delete Comment

72
Xử lý lỗi hiển thị văn bản
 Có 3 loại lỗi văn bản:
 Đường gợn sóng màu đỏ: Lỗi chính tả
 Đường gợn sóng màu xanh lá cây: Chỉ ra lỗi về ngữ pháp/ cấu trúc.
 Đường màu xanh dương: Chỉ ra tiềm năng lỗi về ngữ cảnh hay gọi
là lỗi bối cảnh
 Kiểm tra chính tả đối với:
 Không đúng chính tả
 Các từ lặp đi lặp lạ, chữ viết hoa không chính xác
 Lỗi về ngữ pháp hoặc phong cách viết yếu

73
Xử lý lỗi hiển thị văn bản
 Để kích hoạt tự động tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp:
 Trên thẻ Review, trong nhóm Proofing, nhấp chuột vào Spelling &
Grammar; hoặc
 Nhấn phím F7

74
Lỗi chính tả
Not in Dictionary Hiển thị từ có lỗi trong hộp văn bản và các từ xung quanh từ đó.
Suggestions Hiển thị các gợi ý thay thế cho từ có lỗi. Nếu từ đúng có trong danh
sách các gợi ý, nhấp vào từ đó, sau đó nhấp Change, hoặc nhấp đúp
lên từ đó
Ignore Once Bỏ qua từ đang kiểm tra để chuyển qua từ có lỗi khác.

Ignore All Bỏ qua tất cả các dạng lỗi đang kiểm tra.
Add to Dictionary Thêm từ đang kiểm tra vào từ điển tùy chọn.

Change Thay từ đang kiểm tra bằng từ chọn trong hộp Suggestions.
Change All Thay đổi tất cả các dạng lỗi đang kiểm tra bằng từ chọn trong hộp
Suggestions.
AutoCorrect Thêm từ đang sửa vào danh sách AutoCorrect để mỗi khi bạn gặp
lỗi đó, Word sẽ tự động sửa lỗi đó cho bạn.
Check grammar Chọn để kiểm tra ngữ pháp cùng một lúc như lỗi chính tả.
Options Cho phép tùy chọn chức năng spelling and grammar.
Undo Hủy bỏ thay đổi chỉnh sửa lỗi vừa thực hiện theo thứ tự.

75
Lỗi ngữ pháp

[Rule] box Hiển thị lý do tại sao văn bản được đánh dấu là có lỗi.
Suggestions Cung cấp danh sách gợi ý làm thế nào để sửa chữa lỗi này.
Ignore Once Bỏ qua lỗi đang kiểm tra để tiếp tục tìm lỗi tương tự khác.
Ignore Rule Bỏ qua lỗi cấu trúc đang kiểm tra trong cả văn bản.
Next Sentence Chuyển đến câu tiếp theo có lỗi cấu trúc.
Change Thay câu đang kiểm tra tại [Rule] box bằng câu bạn chọn ở hộp
Suggestions.
Explain Cung cấp giải thích lỗi và gợi ý sửa lỗi.
Options Cho phép tùy chọn chức năng spelling and grammar.
76
Lỗi bối cảnh (Contextual error)

 Đề cập đến các từ có âm thanh tương tự nhưng cách


viết và ý nghĩa khác nhau

77
Tìm kiếm và thay thế trong văn bản

Tính năng tìm kiếm Find


 C1: Trên thẻ Home, trong nhóm Editing, nhấp chuột vào Find
 C2: Nhấp chuột vào hộp số trang trên thanh trạng thái và sau đó
nhấp chuột vào thẻ Find
 C3: Nhấn CTRL+F

78
Tìm kiếm và thay thế trong văn bản

 Để kích hoạt tính năng Replace:


 C1: Trên thẻ Home, trong nhóm Editing, chọn Replace
 C2: Nhấn CTRL + H
 C3: Nếu hộp thoại Find and Replace được mở, nhấp chuột
chọn thẻ Replace

79
Thống kê văn bản

 Lấy số liệu thống kê


 C1: Tại thẻ Review, nhóm Proofing, nhấp Word Count
 C2: Nhấp vào mục Word trên thanh trạng thái

80
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Để thay thế từ/cụm từ trong MS Word 2010, trong


hộp thoại Find and Replace thực hiện:
A. Nhập nội dung cũ trong ô Find what và nhập nội dung
thay thế trong ô Replace with
B. Nhập nội dung cũ trong ô Replace with và nhập nội dung
thay thế trong ô Find what
C. Cả hai phương án A và B đều sai
D. Cả hai phương án A và B đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 2. Trong word để hủy ký hiệu xuất hiện trong văn


bản, trong mục Display của hộp thoại Option, ta thực hiện:
A. Tại mục Always show these formatting marks on the screen, bỏ tích
tùy chọn Paragraph marks
B. Tại mục Always show these formatting marks on the screen, bỏ tích
tùy chọn Tab characters
C. Tại mục Always show these formatting marks on the screen, bỏ tích
tùy chọn Space
D. Cả baphương án A và B, C đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Sắp xếp các bước sau để tạo thành trình tự chèn 1
bức ảnh vào văn bản:
1. Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
2. Nháy chuột vào nút Insert
3. Xuất hiện hộp thoại Insert Picture
4. Tìm và chọn bức ảnh muốn chèn
5. Nháy vào biểu tượng Picture trong nhóm Illustration trên thẻ Insert.

A. 5  4  3  2  1
B. 1  4  3  2  5
C. 1  5  3  4  2
D. 1  5  4  2  3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 4. Trong Word để thực hiện ngắt trang văn bản:


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Vào hộp thoại paragraph chọn Tabs
C. Vào thẻ Page layout chọn Margin
D. Vào thẻ Page layout chọn Size
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 5. Trong MS Word, khi chèn hình ảnh tùy chọn nào
sau đây cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:
A. Square
B. Tight
C. In line with text
D. In front of text

You might also like