Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Word Phần 2 - 3t
Chương 3 - Word Phần 2 - 3t
4
3.3.1. TẠO BẢNG
Ví dụ:
3.3.1. TẠO BẢNG
Chèn bảng
(Kéo rê chuột): Thẻ Insert > Table > Kéo rê xác định số lượng
dòng và cột
6
3.3.1. TẠO BẢNG
Nhập số cột
Nhập số dòng
7
3.3.1. TẠO BẢNG
Chọn hàng/cột/ô
9
N hậ n x é t v ề 2 b ả n g s a u?
10
HIỆU CHỈNH BẢNG
Thực hiện:
C1: Sử dụng Table Tools x.hiện khi trỏ chuột nằm trong bảng
C2: Kcp chọn định dạng
11
Di chuyển con trỏ trong bảng
Tổ hợp phím Chức năng
Đường viền:
Trên Table Tools> Thẻ Design, nhóm Table Styles > nút Borders
Đổ màu:
Trên Table Tools > Thẻ Design > nhóm Table Styles > Nút Shading
VD:
13
Thiết lập đường viên sẵn
Thực hiện: Trên Table Tools > chọn thẻ Layout > nhóm
Alignment > chọn 1 trong 9 kiểu căn phù hợp.
1
2 3
15
Điều chỉnh Độ rộng/ Chiều cao
Thực hiện:
C1: Thẻ Layout > Nhóm Cell Size > nhấp chuột vào các nút tăng
giảm từng bước hoặc nhập giá trị trực tiếp.
C2: Sử dụng chuột
16
Chèn & Xóa các Dòng/Cột/Ô
Ví dụ:
STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH STT HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH
1. Trần Thanh Loan 12/01/1995 1. Trần Thanh Loan Nữ 12/01/1995
1. Nguyễn Bỉnh Sơn 10/02/1995 2. Nguyễn Hoàng Anh Nam 12/01/1996
1. .... 3. Nguyễn Bỉnh Sơn Nam 10/02/1995
4. ....
Thực hiện chèn dòng, cột :
Xác định vị trí chèn
Thẻ Layout > Nhóm Rows & Columns >
Insert Above/Below
Insert Left/Right
Lưu ý: Chèn dòng cuối bảng > đặt con trỏ ở ô cuối cùng của bảng
> nhấn phím Tab 17
Điều chỉnh Độ rộng/ Chiều cao
Điều chỉnh độ rộng của mỗi cột hoặc chiều cao của mỗi
dòng bằng nhau:
Trên Table Tools > Thẻ Layout > Nhóm Cell Size > Chọn
Distribute Rows/ Distribute Columns.
18
Chèn & Xóa các Dòng/Cột/Ô
Ví dụ:
HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH ĐỊA CHỈ HỌ VÀ TÊN PHÁI NGÀY SINH
Trần Thanh Loan Nữ 12/01/1995 Thái Bình
Trần Thanh Loan Nữ 12/01/1995
Nguyễn Hoàng Anh Nam 12/01/1996 Nam Định
Nguyễn Bỉnh Sơn Nam 10/02/1995
Nguyễn Bỉnh Sơn Nam 10/02/1995 Hưng Yên
....
....
Các dòng mới được chèn vào vị trí phía trên hoặc dưới của
dòng hiện tại
Các cột mới có thể được chèn vào
phía bên trái/ bên phải của cột hiện tại
Có thể chèn các dòng, các cột, hoặc các ô riêng rẽ hoặc chèn
cùng một lúc nhiều dòng, cột hoặc ô bằng cách lựa chọn số đơn
vị trong bảng trước khi sử dụng lệnh Insert.
20
Gộp và tách các ô
Gộp ô Tách ô
Thực hiện: Thực hiện:
Chọn các ô cần gộp Chọn ô cần tách
Trên Table Tools > Trên Table Tools > Thẻ
Thẻ Layout > nhóm Merge Layout > Nhóm Merge > Chọn
> chọn Merge Cells. Split Cells > X.định số cột, dòng
21
Tính toán trong bảng
Đặt con trỏ tại ô ghi kết quả
Thẻ Layout Formula trong nhóm Data.
Gõ hoặc chọn công thức tại ô Formula
Nhấn OK hoặc Enter
22
Tính toán trong bảng
Địa chỉ ô:
Sử dụng chữ cái A, B, C, … đặt tên cột
Đánh số thứ tự 1, 2, 3, … cho dòng
Địa chỉ khối ô:
Địa chỉ ô đầu tiên: đ/c ô cuối cùng
VD: A1: B2
Một số đ/c khác
Above: các ô tính nằm bên trên ô gõ công thức
Below: các ô tính toán nằm bên dưới ô gõ công thức
Left: các ô tính toán nằm bên trái ô gõ công thức
Right: các ô tính toán nằm bên phải ô gõ công thức
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Chọn cột
Slide 24
TRẮC NGHIỆM
25
TRẮC NGHIỆM
26
TRẮC NGHIỆM
C5. Khi bảng biểu đã được tạo, Click phải chuột chọn -> Insert ->
Columns to the Left có chức năng:
a. Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
b.Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
c.Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
d.Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
C6. Muốn tách ô trong các bảng biểu, ta thực hiện:
a. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
b.Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
c.Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
d.Vào Table Tools-> Chọn Sort
27
TRẮC NGHIỆM
28
TRẮC NGHIỆM
Câu 9. Trong MS Word 2010, để tô màu cho một ô trong bảng, ta chọn ô
cần tô và thực hiện?
A. Design\ nhóm Table styles\ Shading
B. Design\ nhóm Table styles\ Border and Shading
C. Layout\ nhóm Table styles\ Shading
D. Layout\ nhóm Table styles\ Border and Shading
Câu 10. Trong MS Word 2010, để chọn đường viền trong bảng, ta thực
hiện?
A. Design\ nhóm Table styles\Shading
B. Design\ nhóm Table styles\Borders
C. Layout\ nhóm Table styles\Shading
D. Layout\ nhóm Table styles\Border and Shading
29
TRẮC NGHIỆM
Câu 11. Để chèn một dòng trên dòng đang chọn trong bảng?
A. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Above
B. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Below
C. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Left
D. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Right
Câu 12. Để chèn một dòng dưới dòng đang chọn trong bảng?
A. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Above
B. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Below
C. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Left
D. Layout\ nhóm Rows & Colnmns\Insert Right
30
TRẮC NGHIỆM
Câu 13. Để chèn một cột bên trái cột đang chọn trong bảng:
A. Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Above
B. Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Below
C. Layout\ nhóm Rows & Columns\ Insert Left
D. Layout\ nhóm Rows & Colnmns\ Insert Right
Câu 14. Chèn 1 cột bên phải cột đang chọn trong bảng
A. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Above
B. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Below
C. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Left
D. Layout\ nhóm Rows & Columns\Insert Right
31
TRẮC NGHIỆM
Câu 15. Trong MS Word 2010, muốn trộn nhiều ô trong bảng, ta quét khối
các ô đó và thực hiện?
A. Layout\ nhóm Merge\Merge Cells
B. Design\ nhóm Merge\Merge Cells
C. Layout\ nhóm Split\ Merge Cells
D. Design\ nhóm Split\ Merge Cells
Câu 16. Trong MS Word 2010, muốn tách một bảng thành hai bảng, ta
chọn dòng muốn tách và thực hiện?
A. Layout\ nhóm Merge\Split Table
B. Design\ nhóm Merge\Split Table
C. Layout\nhóm Split\ Split Table
D. Design\ nhóm Split\ Split Table
32
TRẮC NGHIỆM
33
BÀI TẬP TRÊN LỚP
TCVN 70 70 70 65
34
3.3.2. Chèn các đối tượng khác vào VB
Ký tự đặc biệt
Text box
Chữ nghệ thuật
Hình ảnh
Đối tượng vẽ
Công thức toán học
Chèn ký tự đặc biệt
Hello World!
Chữ nghệ thuật
38
Chèn hình ảnh
Nghiên cứu Đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp dự phòng lây nhiễm HIV trong nhóm
phụ nữ có chồng tỉnh Thái Bình.
39
CHÈN ẢNH
Ảnh vẽ (Shape)
Biểu đồ (Chart)
60%
40%
TB
20% Khá
0% Giỏi
Đa YCT YHDP
khoa
40
CHÈN ẢNH
41
CHÈN ẢNH
42
CHÈN ẢNH
43
CHÈN ẢNH
44
Chỉnh đối tượng ảnh
Thao tác với các đối tượng ảnh
Thanh ribbon Picture Tools xuất hiện và cung cấp rất nhiều
cách thức để thao tác với hình ảnh.
45
Chỉnh đối tượng ảnh
46
Chỉnh đối tượng ảnh
Muốn đảm bảo chắc chắn rằng kích thước ảnh của bạn giữ
nguyên tỷ lệ của bức ảnh, nhấn SHIFT trước khi kéo các điểm
xử lý thích hợp
Để nhập chính xác giá trị kích thước của ảnh,
sử dụng các tùy chọn trong nhóm Size.
47
Chỉnh đối tượng ảnh
Xoay ảnh
Để xoay ảnh, chọn ảnh và sau đó:
Kéo điểm xử lý màu xanh lá cây để xoay đối tượng
Để quay bức ảnh đúng 15 độ mỗi lần, giữ phím SHIFT
trong khi kéo điểm xử lý
Dưới Picture Tools, trên thẻ Format, trong nhóm
Arrange, nhấp chuột vào Rotate,
48
Chỉnh đối tượng ảnh
49
Chỉnh đối tượng ảnh
50
Chỉnh đối tượng ảnh
Nhập văn bản vào ảnh
Chọn hình vẽ
Phải chuột, chọn Add text
Nhóm đối tượng
Chọn hình vẽ -> Kcp chọn Group -> Group
51
Công thức toán học
𝑥 𝑚
+ =2
𝑦 𝑛
3.3.3. Chèn tiêu đề đầu/cuối
Chèn đầu trang: để nội dung đầu trang xuất hiện trên các trang
trong văn bản.
Thực hiện: Thẻ Insert nhóm Header & Footer, chọn Header
xuất hiện thực đơn lựa chọn kiểu đầu trang soạn thảo nội dung
3.3.3. Chèn tiêu đề đầu/cuối
Chèn cuối trang: để nội dung đầu trang xuất hiện trên các trang
trong văn bản.
Thực hiện: Thẻ Insert nhóm Header & Footer, chọn Footer
xuất hiện thực đơn lựa chọn kiểu đầu trang soạn thảo nội dung
Trộn văn bản: là chức năng kiến tạo tự động văn bản từ các văn
bản đã có sẵn. Trộn văn bản thường được dùng trong trường hợp
khi muốn gửi thư, công văn giấy mời ... Cho nhiều đối tượng khác
Ví dụ: Thực hiện trộn văn bản để tạo thư mời từ hai văn
bản cho trước.
3.5. Thiết kế trang in và in văn bản
Thiết kế trang in
In văn bản
3.5.1. Thiết kế trang in
Chèn số trang
Thực hiện: Thẻ Insert nhóm Header & Footer, kích
biểu tượng Page Number
Chèn số trang tại đầu trang
Nhập số trang in
Di chuyển giữa các bình luận: Thẻ Review, nhóm Comments, nhấp vào
(Bình luận trước đó) hoặc (Bình luận sau đó).
Xóa bình luận Bình luận trước
67
Thao tác với các bình luận (Comments)
Để xóa một bình luận, dùng một trong các cách sau:
Trên tab Review, trong nhóm Comments, nhấp vào
(Delete Comment)
Trên tab Review, trong nhóm Changes, nhấp Reject and
Move to Next
Nhấp chuột phải vào bình luận rồi nhấp Delete Comment.
68
Thao tác với các bình luận
Để thấy tất cả các bình luận hoặc sửa đổi ở một màn hình
riêng, trên nhãn Review, trong nhóm Tracking, nhấp vào
, và sau đó:
Nhấp Reviewing Pane Vertical để mở một cửa sổ ở bên
trái màn hình
Nhấp Reviewing Pane Horizontal để mở một cửa sổ ở
phía cuối màn hình.
69
Theo dõi các thay đổi
Khi muốn người khác rà soát lại văn bản mà vẫn kiểm soát được
những thay đổi cuối cùng, hãy chuyển bản sao văn bản cho họ có đặt
chế dộ theo dõi thay đổi - Track Changes
Có thể xem những sửa đổi này dưới nhiều dạng
Văn bản có thể có vài người rà soát và phân biệt sửa đổi và bình luận
của những người khác nhau thông qua mầu sắc đánh dấu khác nhau
của các sửa dổi của mỗi người
Chấp nhận hoặc từ chối các nhóm gợi ý nào tốt nhất
70
Theo dõi các thay đổi
Để bật Track Changes, dùng một trong các cách sau đây:
Trên tab Review, trong nhóm Tracking, nhấp Track Changes
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + E
Để chấp nhận một sửa đổi, nhấp chuột vào sửa đổi đó rồi trên tab Review,
nhóm Changes, nhấp Accept.
Để chấp nhận tất cả các sửa đổi trong văn bản, nhấp vào mũi tên Accept và
sau đó nhấp Accept All Changes Shown hoặc Accept All Changes in
Document.
Để từ chối một sửa đổi, nhấp chuột vào sửa đổi đó rồi nhấp Reject.
Để từ chối toàn bộ các sửa đổi trong văn bản, nhấp vào mũi tên Reject và rồi
nhấp Reject All Changes Shown hoặc Reject All Changes in Document.
71
Theo dõi các thay đổi
Để hiển thị tất cả các mục được đánh dấu trong văn bản, trên tab
Review, trong nhóm Tracking, nhấp
Sử dụng cửa sổ tác vụ Reviewing nếu thấy các bóng bình luận
gây rối mắt trên màn hình
Sửa đổi như bình thường khi không có cửa sổ tác vụ Reviewing
Nhấp chuột vào mũi tên chỉ nút (Display for Review) để
thay đổi dạng hiển thị của văn bản đặt chế độ theo dõi
Để xóa một mục trong cửa sổ tác vụ Reviewing, nhấp vào đầu
mục đó rồi nhấp Reject Reject Change/Delete Comment
72
Xử lý lỗi hiển thị văn bản
Có 3 loại lỗi văn bản:
Đường gợn sóng màu đỏ: Lỗi chính tả
Đường gợn sóng màu xanh lá cây: Chỉ ra lỗi về ngữ pháp/ cấu trúc.
Đường màu xanh dương: Chỉ ra tiềm năng lỗi về ngữ cảnh hay gọi
là lỗi bối cảnh
Kiểm tra chính tả đối với:
Không đúng chính tả
Các từ lặp đi lặp lạ, chữ viết hoa không chính xác
Lỗi về ngữ pháp hoặc phong cách viết yếu
73
Xử lý lỗi hiển thị văn bản
Để kích hoạt tự động tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp:
Trên thẻ Review, trong nhóm Proofing, nhấp chuột vào Spelling &
Grammar; hoặc
Nhấn phím F7
74
Lỗi chính tả
Not in Dictionary Hiển thị từ có lỗi trong hộp văn bản và các từ xung quanh từ đó.
Suggestions Hiển thị các gợi ý thay thế cho từ có lỗi. Nếu từ đúng có trong danh
sách các gợi ý, nhấp vào từ đó, sau đó nhấp Change, hoặc nhấp đúp
lên từ đó
Ignore Once Bỏ qua từ đang kiểm tra để chuyển qua từ có lỗi khác.
Ignore All Bỏ qua tất cả các dạng lỗi đang kiểm tra.
Add to Dictionary Thêm từ đang kiểm tra vào từ điển tùy chọn.
Change Thay từ đang kiểm tra bằng từ chọn trong hộp Suggestions.
Change All Thay đổi tất cả các dạng lỗi đang kiểm tra bằng từ chọn trong hộp
Suggestions.
AutoCorrect Thêm từ đang sửa vào danh sách AutoCorrect để mỗi khi bạn gặp
lỗi đó, Word sẽ tự động sửa lỗi đó cho bạn.
Check grammar Chọn để kiểm tra ngữ pháp cùng một lúc như lỗi chính tả.
Options Cho phép tùy chọn chức năng spelling and grammar.
Undo Hủy bỏ thay đổi chỉnh sửa lỗi vừa thực hiện theo thứ tự.
75
Lỗi ngữ pháp
[Rule] box Hiển thị lý do tại sao văn bản được đánh dấu là có lỗi.
Suggestions Cung cấp danh sách gợi ý làm thế nào để sửa chữa lỗi này.
Ignore Once Bỏ qua lỗi đang kiểm tra để tiếp tục tìm lỗi tương tự khác.
Ignore Rule Bỏ qua lỗi cấu trúc đang kiểm tra trong cả văn bản.
Next Sentence Chuyển đến câu tiếp theo có lỗi cấu trúc.
Change Thay câu đang kiểm tra tại [Rule] box bằng câu bạn chọn ở hộp
Suggestions.
Explain Cung cấp giải thích lỗi và gợi ý sửa lỗi.
Options Cho phép tùy chọn chức năng spelling and grammar.
76
Lỗi bối cảnh (Contextual error)
77
Tìm kiếm và thay thế trong văn bản
78
Tìm kiếm và thay thế trong văn bản
79
Thống kê văn bản
80
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A. 5 4 3 2 1
B. 1 4 3 2 5
C. 1 5 3 4 2
D. 1 5 4 2 3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5. Trong MS Word, khi chèn hình ảnh tùy chọn nào
sau đây cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:
A. Square
B. Tight
C. In line with text
D. In front of text