Professional Documents
Culture Documents
3G Nokia
Trình bày:
Trương Văn Mạnh
Trương Nhật Vinh
RNOC2-KT
Tháng 08/2017
Các nội dung chính
Phần 1 (Thiết bị):
Giới thiệu về cấu hình NodeB
Giới thiệu về thiết bị NodeB
Phần 2 (Vận hành khai thác):
NetAct
OMS
RNC (SCLI)
NodeB
Cấu hình các trạm 3G
U900
U2100
U900+U2100
U900+LTE1800
U2100+LTE1800
U900+U2100+LTE1800
Thiết bị của trạm 3G
Cấu hình trạm FSMF FBBC FXDB FHDB FRGT FRGY FHEL FTIF
U900 1 1 1/0
U2100 1 1 1/0
U900+U2100 1 1 1 1/0
U900+LTE1800 1 1 3 3
U2100+LTE1800 1 1 3 3
U900+U2100+LTE1800 1 2 3 3 3 1
Software của trạm 3G
Cấu hình trạm WN9.1 4.0 WBTS16 5.0 SBTS16 2.0
U900 X X
U2100 X X
U900+U2100 X X
U900+LTE1800 X
U2100+LTE1800 X
U900+U2100+LTE1800 X
Licenses của trạm 3G
Cấu hình trạm U900 U2100 U900+U2100
Capacity FSMF
WCDMA [channel elements] 528
HSDPA [Mbps] 756
HSUPA [Mbps] 115
LTE DL [Mbps] 450
LTE UL [Mbps] 150
LTE BW/cell [MHz] 20
LTE cells [cell count] 3
MIMO (HSPA/LTE) yes
FSMF-port truyền dẫn
• Nếu nguồn cung cấp bị dưới hoặc vượt ngưỡng thì FSMF sẽ bị
reset/shutdown
FBBC-HW
FBBC-Capacity
Capacity FBBC
LTE DL [Mbps] 450
LTE UL [Mbps] 150
LTE BW/cell [MHz] 20
LTE cells [cell count] 3
MIMO (HSPA/LTE) yes
FBBC 91 147
FTIF-HW
Port 3,4
quang Port1,2: điện
FTIF-capacity
Khi kết hợp FSMF+FTIF có các khả năng kết nối truyền dẫn:
• 3 x GE electrical
• 2 x GE electrical + 1 x GE optical
• 1 x GE electrical + 2 x GE optical
• 2 x GE optical
FTIF 10
FTIF-SFP
Product name Sales item code Description
FOSC Optical SFP 1000Base- 471880A Optical SFP transceiver, singlemode. It
LX 1310nm SM1) supports fiber length up to 10 km on
9/125 μm. Connector type: LC.
FOSD Optical SFP 1000Base- 471881A •Optical SFP transceiver, multimode. It
SX 850nm MM2) supports fiber length up to: 550 m on
50/125 μm
•300 m on 62.5/125 μm.
FOS1 SFP 1000Base-BX 10km, 473386A Optical SFP transceiver, singlemode. It
1490nm/1310nm supports fiber lengths up to 10 km on
9/125 μm.
FOS2 SFP 1000Base-BX 10km, 473387A Optical SFP transceiver, singlemode. It
1310nm/1490nm supports fiber lengths up to 10 km on
9/125 μm.
FOS3 SFP 1000Base-BX 40km, 473388A Optical SFP transceiver, singlemode. It
1490nm/1310nm supports fiber lengths up to 40 km on
9/125 μm.
FOS4 SFP 1000Base-BX 40km, 473389A Optical SFP transceiver, singlemode. It
1310nm/1490nm supports fiber lengths up to 40 km on
9/125 μm.
FXDB-HW
FXDB-capacity
Property Value
Output power 3x80 W
TX frequency range 925-960 MHz
RX frequency range 880-915 MHz
FSMF
Kết nối U900 (FHDB)
FHDB
FSMF
Kết nối U2100 (FRGT)
FRGT
FSMF
Kết nối U2100 (FRGY)
FRGY
FSMF
Kết nối U900+U2100 (cũ)
FXDB FRGT
FSMF
Kết nối U900+U2100 (mới)
FHDB
FRGY
FSMF
FBBC1 FBBC2
Kết nối U900+LTE1800
FHEL
FHDB
FSMF
FBBC1 FBBC2
Kết nối U2100+LTE1800
FHEL
FRGY
FSMF
FBBC1 FBBC2
FHDB
Kết nối U900+U2100+LTE1800
FRGY FHEL
FSMF
FBBC1 FBBC2
Kết nối FSMF-FBBC
Phần 2:
VẬN HÀNH KHAI THÁC
NỘI DUNG
NetAct
OMS
RNC (SCLI)
NodeB
NỘI DUNG
NetAct
OMS
RNC (SCLI)
NodeB
NetAct
Phần tử mạng ở mức cao nhất trong topology
Thực hiện O&M từ mức Netact đến NodeB
Được chia làm nhiều nhóm chức năng:
Configuration
Monitoring
Reporting
…
NetAct
Configuration
NetAct
CM Operations Manager
NetAct
OMS
RNC (SCLI)
NodeB
OMS
NetAct
OMS
RNC (SCLI)
NodeB
RNC
Mặc định SCLI chỉ có thể chạy tuần tự từng câu lệnh
(limited shell bash)
Nếu muốn chạy hàng loạt lệnh phải dùng full shell
bash:
Login vào user root (quyền cao nhất): set user =>hạn chế
Chạy lệnh shell bash full (nên dùng), quyền thấp hơn root
Cú pháp fsclish – c “câu lệnh” hoặc fsclish –f FILESCRIPT
RNC
Full Shell Bash
RNC
Full Shell Bash
NỘI DUNG
NetAct
OMS
RNC (SCLI)
NodeB
NodeB