You are on page 1of 10

Bài 16: Hợp

chất của
CACBON
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22
TỔ 3
23 24 25 26 27 28 29 30
front
THÀNH VIÊN
NGUYỄN TRẦN HƯƠNG GIANG BẠCH KIM NGÂN LÊ NGUYỄN
HỒNG ÂN
PHẠM HOÀNG MINH THƯ NGUYỄN MAI ANH TRẦN LƯƠNG GIA
BẢO
HUỲNH THỊ HỒNG TRÚC NGUYỄN NGỌC TÂM NHƯ VÕ KHÁNH
BÌNH
LƯƠNG SƠN XUÂN MAI NGUYỄN ĐĂNG CHÂU LONG PHẠM THANH
HẢI
flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
front

II. MUỐI CACBON

flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
front
1. TÍNH CHẤT
A. Tính tan
- Muối Cacbonat kim loại kiềm, Amoni(NH3) và muối Hiđrocacbon
dễ hoà tan trong nước
-Muối Cacbonat của các kim loại khác thì không tan trong nước

flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
front
1.
B. Tác dụng với Axit
TÍNH CHẤT
- Muối Axit
NaHCO3 + HCl →NaCl + CO2↑ + H2O 
- PT ion thu gọn
HCO-3 + H+ → CO2↑ H2O 
- Muối trung hoà
Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
 - PT ion thu gọn
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
front
1. TÍNH CHẤT
C. Dung dịch kiềm
- Muối axit dễ dàng tác dụng với dung dịch kiềm
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 
- PT ion thu gọn
HCO3- + OH- → CO32- + H2O

flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
front
1. TÍNH CHẤT
D. Phản ứng nhiệt phân
- Muối Cacbonat trung hoà của kim loại kiềm với nhiệt.
- Muối Cacbonat kim loại khác và các muối Hiđrocacbon bị nhiệt
phân
 MgCO3 — t°→ MgO + CO2
 2 NaHCO3 — t°→ Na2CO3 + CO2 + H2O

flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
front
2. ỨNG DỤNG
- CaCO3 là thành phần chính của mỏ đá vôi, của vỏ nghêu sò, thạch nhũ … .
- CaCO3 là nguyên liệu cơ bản để nung thành vôi, cement, các nhà máy vôi, cement đều
ở gần nơi có nhiều đá vôi.
- Muối Na2CO3 được dùng làm chất phụ gia trong xà phòng làm chất chữa cháy…
- NaHCO3 (Nabica) là thuốc chữa bệnh bao tử.
- NH4HCO3 là bột nở để làm bánh bao, bánh tiêu, bánh mì.

flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
front
2. ỨNG DỤNG

- CaCO3: sản xuất vôi, chất độn


- Na2CO3: Dùng CN thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt
- NaHCO3: CN thực phẩm, dược phẩm

flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
front

THANK FOR LISTENING

ĐỪNG HỎI GÌ THÊM @@

flip
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

You might also like