You are on page 1of 43

UNIT 1.

WRITE A
SENTENCE BASED ON A
PICTURE
TOEIC SPEAKING AND WRITING
People/ board
- ngữ pháp /
chính tả
- liên kết với
bức tranh
(đúng ngữ
cảnh)
Thời gian trả Chiến lược trả Tiêu chí đánh
Số câu hỏi lời lời Điểm số giá

FORMAT ĐỀ
THI Mỗi câu hỏi
Đúng Ngữ
pháp
5 câu hỏi Từ nên thực hiện Từ vựng và
1-5 8 phút trong khoảng 0-3 điểm đặt câu phù
1 phút 30 giây hợp với ngữ
cảnh
 NGẮN GỌN, ĐỦ Ý, NHƯNG HOÀN CHỈNH
 KIỂM TRA CHÍNH TẢ, NGỮ PHÁP, ĐỦ 2 TỪ KHOÁ TRONG 1 CÂU
CHIẾN LƯỢC  THỜI GIAN LÀM BÀI
 HOÀN THÀNH CÂU VÀ GHI ĐIỂM
CÁC LOẠI CÂU  Câu đơn

HỎI  Câu ghép/ câu phức ( được nối bởi các liên từ)
(1) Câu đơn: SV, SVO

People/ board
=> People are
going to be on
board. (S+V)
=> People are
boarding the
subway/ train.
=> S + V + O
(2) Câu phức/ câu ghép: 2 mệnh đề

FRAME/ BUT

The frame of the building is almost done but


construction has been called off

I have to absent today because I feel very sick.


Mức độ liên quan giữa tranh và từ khóa cho trước
3 điểm Phải sử dụng tất cả từ khóa cho trước Câu không có
lỗi ngữ pháp

CÁCH CHẤM 2 điểm


Câu không liên quan đến tranh Sử dụng từ cho trước
không phù hợp ( được sử dụng trong các câu khác

ĐIỂM
nhau, dùng sai từ loại, …) Một hoặc nhiều lỗi ngữ
pháp nhưng không ảnh hưởng đến nghĩa của cả câu

Câu không liên quan đến tranh Không sử dụng 1 hoặc


1 điểm cả 2 từ cho trước Có lỗi ngữ pháp làm ảnh hưởng đến
ý nghĩa của câu
Þ 1 hạn chế viết quá nhiều câu đơn
Þ THI: tuyệt đối không được viết thành 2 câu

THERE ARE
MANY CARS.
THEY ARE
PARKED ON
THE STREET.
RIGHT/
WRONG?
1. There are many cars parked on the street.
2. Many cars are parked on the street.
VIẾT 1 CÂU  SỬ DỤNG ĐỦ 2 TỪ ĐỀ BAI TRONG 1 CÂU

HOÀN CHỈNH  Viết 1 câu


 There is some people in the
classroom
S- V
agreement  There are some people in the
classroom
S số ít + V số ít S nhiều + V nhiều
(1) S ít là N số ít (N số ít không đứng (2) S nhiều là N nhiều
1 mình) - Both
- A few/ several / some
a/an / one/ every / each + N ít - Many/ various/ numerous/ a
number of
(2) N không đếm được - Most
- All
(3) Đại từ bất định

S-V (4) Tên riêng Everyone in our class


S-V  Chú ý sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
AGREEMENT
 Many/ A lot of staff is scheduled to attend the staff gathering
tomorrow
RIGHT/  The woman is talking on the phone to get some advice (correct)
WRONG?
=> N không đếm được
A woman is
riding bicycle
on the road

RIGHT/
WRONG?

Þ N đếm được số ít không. Đứng 1 mình


1. John cannot make a ___Noun____ to get 3. All Sue’s friends and __________
married to Mary or stay single until he can her party .
afford a house and a car.
a. Relations (n)
a. decide
b. Relatives (n): aunt, uncle, cousi
b. decision
c. Relationship (n)
c. decisive
d. Related
d. Decisively
4. As she is so -----(adj)--------- with
Word Forms 2. She often drives very _adv_______ so she present job, she has decided to leav
rarely causes accident .
a. satisfy(V)
a. carefully
b. satisfied
b. careful
c. satisfying
c. caring
d. unsatisfied
d. Careless
 Số ít
ĐẢM BẢO  Số nhiều

ĐÚNG TỪ  Không đếm được

HẠN ĐỊNH  Tính từ sở hữu


 Mạo từ
 Jewelry
 Baggage/ luggage # bag / suitcase/ box ( đếm đc)
 Equipment
 Information
MỘT SỐ  Machinery/ stationery # machine ( đếm được)
DANH TỪ  News/ beauty.. # newspaper/ magazine / article(đđ)

KHÔNG ĐẾM  Knowledge

ĐƯỢC  Furniture
 Advice
THƯỜNG GẶP  Staff # employee, worker, … (dđ)
 Merchandise # product, item, goods
 Experience
 Work ( cviec ko đ đ ) # work of art ( tác phẩm NT)
Clean/ table

A woman is cleaning the


table
There is a woman
cleaning the table
Walk/ shore
FISH/ BOAT
Discuss/ policy
=> They are
discussing
about the
policy.
ACCESS/
BUILDING
=> People are
accessing a
building.
GIVE/ FOOD
=> the man is
giving food to
the elderly
person.
=> the man is
giving the
elderly person
some food.
Stop/ fill (2
verb)
=> stop to fill
up the gas.
OFFER/ HELP
STOP/ SMOKE
=> stop
smoking
BOOK/ TABLE
GRASSY (adj)/
BESIDE
DANCE/ STAGE
Many people
are dancing on
the stage.

There are many


people dancing
on the stage.
ROAD/ CYCLE

A woman is
cycling on the
road.
HAND/
HANDOUTS
=> She is
handing some
handouts to
the students.
=> hand sb sth /
hand sth to sb
AGENTS/
COMPUTERS
.
PASSENGER/
BOARD
VIOLIN/
HOURS
PARK/ BIKE
DOG/ SIT
CROSS/
STREET
Collect/ study
WAIT/ BUY
Children/ by
APPOINTMENT/
AT
ARRANGE/
ON

You might also like