Professional Documents
Culture Documents
Writing Unit-1 0212
Writing Unit-1 0212
WRITE A
SENTENCE BASED ON A
PICTURE
TOEIC SPEAKING AND WRITING
People/ board
- ngữ pháp /
chính tả
- liên kết với
bức tranh
(đúng ngữ
cảnh)
Thời gian trả Chiến lược trả Tiêu chí đánh
Số câu hỏi lời lời Điểm số giá
FORMAT ĐỀ
THI Mỗi câu hỏi
Đúng Ngữ
pháp
5 câu hỏi Từ nên thực hiện Từ vựng và
1-5 8 phút trong khoảng 0-3 điểm đặt câu phù
1 phút 30 giây hợp với ngữ
cảnh
NGẮN GỌN, ĐỦ Ý, NHƯNG HOÀN CHỈNH
KIỂM TRA CHÍNH TẢ, NGỮ PHÁP, ĐỦ 2 TỪ KHOÁ TRONG 1 CÂU
CHIẾN LƯỢC THỜI GIAN LÀM BÀI
HOÀN THÀNH CÂU VÀ GHI ĐIỂM
CÁC LOẠI CÂU Câu đơn
HỎI Câu ghép/ câu phức ( được nối bởi các liên từ)
(1) Câu đơn: SV, SVO
People/ board
=> People are
going to be on
board. (S+V)
=> People are
boarding the
subway/ train.
=> S + V + O
(2) Câu phức/ câu ghép: 2 mệnh đề
FRAME/ BUT
ĐIỂM
nhau, dùng sai từ loại, …) Một hoặc nhiều lỗi ngữ
pháp nhưng không ảnh hưởng đến nghĩa của cả câu
THERE ARE
MANY CARS.
THEY ARE
PARKED ON
THE STREET.
RIGHT/
WRONG?
1. There are many cars parked on the street.
2. Many cars are parked on the street.
VIẾT 1 CÂU SỬ DỤNG ĐỦ 2 TỪ ĐỀ BAI TRONG 1 CÂU
RIGHT/
WRONG?
ĐƯỢC Furniture
Advice
THƯỜNG GẶP Staff # employee, worker, … (dđ)
Merchandise # product, item, goods
Experience
Work ( cviec ko đ đ ) # work of art ( tác phẩm NT)
Clean/ table
A woman is
cycling on the
road.
HAND/
HANDOUTS
=> She is
handing some
handouts to
the students.
=> hand sb sth /
hand sth to sb
AGENTS/
COMPUTERS
.
PASSENGER/
BOARD
VIOLIN/
HOURS
PARK/ BIKE
DOG/ SIT
CROSS/
STREET
Collect/ study
WAIT/ BUY
Children/ by
APPOINTMENT/
AT
ARRANGE/
ON