Professional Documents
Culture Documents
TRỌN BỘ NGỮ PHÁP LỚP 12 PHƯƠNG HOÀN CHỈNH CHÍNH THỨC -GỬI HS
TRỌN BỘ NGỮ PHÁP LỚP 12 PHƯƠNG HOÀN CHỈNH CHÍNH THỨC -GỬI HS
MASTER
STUDENT’NAME:______________________________
MỤC LỤC
UNIT NỘI DUNG TRANG
1 PRONUNCIATION ED/S/ES. Cách Đọc ed, s/es. 2
2 TENSES REVIEW Tổng Hợp Các Thì Của Động Từ 3
3 REPORTED SPEECH Câu Tƣờng Thuật 5
4 PASSIVE VOICE Câu Bị Động 10
5 CONDITIONAL SENTENCES Câu Điều Kiện 13
6 RELATIVE CLAUSES Mệnh Đề Quan Hệ 14
8 ARTICLE AND PREPOSITIONS Mạo Từ và Giới Từ 18
10 MODAL VERBS Động Từ Tình Thái/ Khiếm Khuyết 24
11 MODALS IN PASSIVE Bị Động Của Động Từ Tình Thái 26
12 TRANSITIVE & INTRANSITIVE VERBS Ngoại/Tha Động Từ - Nội/Tự Động Từ 27
13 COMPARISIONS So Sánh 28
14 PHRASAL VERBS Động Từ Kép 30
16 ADVERB CLAUSES OF TIME Mệnh Đề Trạng Ngữ Chỉ Thời Gian 31
17 TAG QUESTIONS Câu Hỏi Đuôi 33
18 THE ORDER OF ADJECTIVES Trật Tự Của Tính Từ 37
19 CONJUNTIONS Liên Từ 38
20 PARTICIPLE Phân Từ 39
21 PARALLEL STRUCTURE Cấu Trúc Song Song 42
22 WORD FORMS Từ Loại 43
SUBJECT – VERB AGREEMENT Sự Hòa Hợp Chủ Từ và Động Từ.
23 COUNTABBLE/UNCOUNTABLE NOUNS Danh Từ Đếm Đƣợc/ Không Đếm Đƣợc. 45
QUANTITIES Từ Chỉ Số Lƣợng
24 PURPOSE CLAUSES Mệnh Đề Chỉ Mục Đích 50
APPENDIX – IRREGULAR VERBS CHART Phụ Lục – Bảng Động Từ Bất Quy Tắc 51
1
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
/s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/ đọc là /t/ k, p, f, th, t (không phải fở thịt tái) đọc là /s/
/b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, và /z/ /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, và các nguyên âm
2
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
After, before, as soon as, by the time, when, Already, not..yet, just, ever, never, since, for, before By the time
already, just, since, for
-Hđ xảy ra trƣớc 1 hđ khác trong QK. - Hđ bắt đầu từ QK kéo dài tới HT và tiếp tục tới TL -Hđ sẽ hoàn thành trong tƣơng lai.
- Hđ lặp lại nhiều lần trong QK không rõ tgian.
- Hđ vừa mới diễn ra, hoặc thƣờng diễn ra dạo gần đây.
S+HAD+BEEN+VING +O. S+ HAVE/HAS+ BEEN+VING +O. S+ WILL+ HAVE/HAS + BEEN+VING +O.
HOÀN THÀNH TIẾP
HAD+S+ BEEN+ VING +O? HAVE/HAS+S+ BEEN+VING +O? Will+S+ HAVE/HAS + BEEN+VING+O?
Until then, by the time, before, after All day, all week, since, for, for a long time, almost
everyday, this week, recently, lately, in the past week,
in recent years,up until now, so far
- 1 hđ liên tục trƣớc 1 hđ khác ở QK. - 1 hđ liên tục kéo dài trong 1 tgian khá lâu. - Hđ sẽ hoàn thành do kéo dài liên tục trongTL.
3
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
II. SEQUENCE OF SENTENCES: (SỰ HÒA HỢP THÌ)
MỆNH ĐỀ CHÍNH MỆNH ĐỀ PHỤ VÍ DỤ
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN IS/AM/ARE + VING
I know who is knocking the door.
I understand what you are saying.
TƢƠNG LAI/ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT Ở HIỆN He says that he will look for a job next week.
HIỆN TẠI TẠI WILL/CAN/MAY + Vo I hope she will be better. I think she can do it herself.
QUÁ KHỨ ĐƠN V2/ED I think he was here last night.
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH HAVE/ HAS + V3/ED He tells that he has been to Hanoi twice.
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH WAS/WERE + VING I gave the package to my sister when she was eating last night.
QUÁ KHỨ ĐƠN V2/ED Mike visited his sister while he was in London.
QUÁ KHỨ
ĐÔNG TỪ KHIẾM KHUYẾT Ở QK He said that he would look for a job next week.
WOULD/COULD/MIGHT + Vo
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH HAD + V3/ED He told that he had been to Hanoi before.
III. ÔN TẬP CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
1. Phân biệt thì quá khứ đơn (QKĐ)- quá khứ tiếp diễn(QKTD) – quá khứ hoàn thành(QKHT):
a. 2 hành động xảy ra trong QK, hành động nào đang liên tục xảy ra chia QKTD (was/were Ving), bất chợt có
1hành động khác chen ngang chia QKĐ (V2/ed hoặc was/were)
b. 2 hành động xảy ra trong QK, hành động nào xảy ra trƣớc chia QKHT (had V3/ed), hành động xảy ra sau chia
QKĐ (V2/ed hoặc was/were)
c. After + QKHT, QKĐ
d. Before + QKĐ, QKHT
e. QKTD thƣờng có giờ giấc cụ thể ở quá khứ.
2. Phân biệt tƣơng lai gần>< tƣơng lai đơn
TƢƠNG LAI GẦN TƢƠNG LAI ĐƠN
is/am/are going to + Vo Will + Vo
- Dự đoán có căn cứ -Dự đoán vô căn cứ -Lời hứa
Look those dark clouds. It is going to rain. I think it will rain tonight. I will call you soon
(Hãy nhìn đám mâyđen kia. Trời sắp mƣa) (Tôi nghĩ tối nay trời sẽ mƣa.)
- Kế hoạch có dự tính kỹ - Hành động không có kế hoạch trƣớc. -Hy vọng
My parents are going to go abroad to live next month. A: It‘s hot. I hope you will be better
B: I will open the door.
4
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Ghi nhớ:
SAY TO + O: thƣờng dung trong câu tƣờng thuật trực tiếp.
Khi đổi sang gián tiếp tiếp, SAY TO + O đƣợc thay bằng TELL+O
5
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
6
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
7
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
2. LÙI THÌ: khi động từ tƣờng thuật ở thì QUÁ KHỨ ĐƠN. Lúc đó động từ của Lời nói trực tiếp phải thay đổi.
BƢỚC 4: THAY ĐỔI TỪ CHỈ THỜI GIAN, NƠI CHỐN
BẢNG TÓM TẮT NHỮNG QUY TẮC ĐỔI TỪ TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP
Rule (Qui Tắc) Direct speech (Trực tiếp) Reported speech (Gián tiếp)
1. Verbs Hiện tại đơn (V/ Vs/es) (am/is/are) Quá khứ đơn (V2/ed) (was/were)
(Động từ) Hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are+Ving) Quá khứ tiếp diễn (was/ were+Ving)
Hiện tại hoàn thành (have/ has+V3/ed) Quá khứ hoàn thành (had+V3/ed)
Quá khứ đơn (V2/ed) (was/were) Quá khứ hoàn thành (had +V3/ed)
Quá khứ tiếp diễn (was/ were +Ving) Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (had +been+Ving)
Quá khứ hoàn thành (had +V3/ed) Quá khứ hoàn thành (had +V3/ed)
Tƣơng lai đơn (will +Vo) Tƣơng lai trong quá khứ (would +Vo)
Tƣơng lai gần Tƣơng lai gần trong quá khứ
(is/ am/ are +going to+Vo) (Was/ were +going to +Vo)
Can MayMust CouldMight
2. Modal verbs Must/Had to
This That
3. Adverbs of These Those
place
Here There
Now Then
Today That day
Yesterday The day before/ the previous day
The day before yesterday Two days before
8
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Ago Before
This week That week
Last week The week before/ the previous week
Last night The night before
Next week The week after/ the following week
5. Subject/ I/ me She, he/ Her, him
Object We/ our They/ us
You/ you I, we/ me, us
* Cách đổi câu mệnh lệnh, câu yêu cầu sang lời nói gián tiếp
Order Reported speech
Lƣu ý:
- Cấu trúc câu bị động ở dạng thì nào thì chia TO BE theo thì đó.
- Nếu câu có động từ và hai tân ngữ (trực tiếp và gián tiếp), muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì đem tân ngữ đó
chuyển thành chủ ngữ của câu bị động.
Ex: I gave him a book.= I gave a book to him.
O1 O2 O2 O1
He was given a book.
A book was given to him.
-Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là: I, you, we, they, people, everyone, someone, anyone, etc
=> thì không cần đƣa vào câu bị động (by +O)
Ex: They stole my motorbike last night. (Bọn chúng lấy trộm xe máy của tôi đêm qua)
My motorbike was stolen last night. (Xe máy của tôi đã bị lấy trộm đêm qua.)
- Nếu chủ ngữ là ngƣời hoặc vật
+ Trực tiếp gây ra hành động thì dùng chuyển sang bị động sẽ dùng ―by
Ex: Mary is making a cake => A cake is being made by Mary.
+ Gián tiếp gây ra hành động thì dùng ―with
Ex: A door is opened with a key.
*Lƣu ý: - NƠI CHỐN + BY O + THỜI GIAN
This shirt was made at home by her last week.
NƠI CHỐN BY O TGIAN
10
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
11
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Thể cầu S + have/has + O (ngƣời) + Vo + O(vật) S + have/has/get + O (vật) + V3/ed
khiến: Nhờ get to Vo
ai làm gì I have my sister wash my shirt. I have my shirt washed. I get my shirt washed
I get my sister to wash my shirt.
II. THỂ BỊ ĐỘNG CÁC ĐỘNG TỪ TƢỜNG THUẬT
1. Các động từ tƣờng thuật bao gồm:
2. Cách chuyển câu chủ động có chứa động từ tƣờng thuật sang câu bị động:
Passive:
Cách 1: It is/was said that S +V+O
It was said that he broke her car again.
12
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
13
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ
dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trƣớc nó.
Ex:The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend.
* Các trƣờng hợp thƣờng dùng ―that: - I don‘t like the table that stands in
-Khi đi sau các hình thức so sánh nhất kitchen.
- Khi đi sau các từ: only, the first, the last - It was the first time that I heard of it.
- Khi danh từ đi trƣớc bao gồm cả ngƣời và vật - These books are all that my sister left
- Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lƣợng: me
no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, - She talked about the people and places
somebody, all, some, any, little, none. that she had visited.
*Các trƣờng hợp không dùng that:
- Trong mệnh đề quan hệ không xác định
- Sau giới từ
15
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
*Note: Cách nhận biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (my,his, her, their)
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa la một danh từ đi với this, that, these, those
16
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
2. Mệnh đề quan hệ đƣợc rút thành To Vo (chủ động) hoặc To be V3/ed (bị đông):
Khi trƣớc đại từ quan hệ có:the first,the second, the last, the only hoặc so sánh nhất.
Ex:
a/ John was the last person that got the news. → John was the last person to get the news.
b/ He was the best player that we admire. → He was the best player to be admired.
c/ He was the second man who was killed in this way. → He was the second man to be killed in this way.
3. Mệnh đề quan hệ chứa "to be" và tính từ: thì có thể bỏ đi đại từ quan hệ và ―to be
Ex: The woman, who is very clever and beautiful is my aunt
The woman, clever and beautiful is my aunt.
Loại bỏ đại từ quan hệ và to be trƣớc một cụm Giới từ + N
Ex: The beaker that is on the counter contains a solution.
The beaker on the counter contains a solution.
17
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
18
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
II. Mạo từ xác định (Definite article) : THE
CÁCH DÙNG VÍ DỤ
STT
1 cho những vật duy nhất: the sun, the moon, the earth....
2 cho danh từ đƣợc xác định hay đƣợc nói đến I see a strange man in the park. The man looks like a
lần thứ hai. German.
3 trƣớc so sánh nhất, và từ ONLY This is the tallest building in the town.
4 trƣớc số thứ tự và những từ nhƣ: The next, the last, the same, the right, the wrong..
Is this the first time you've come to Vietnam?
5 trƣớc danh từ chỉ nhạc cụ The guitar, the piano, the drum, the xyclophone
6 Trƣớc tên riêng : nhà hàng, khách sạn, viện The restaurant, the hotel, the museum, the library, the
bào tàng, thƣ viện, rạp chiếu phim, rạp hát, cinema, the theatre, the newspapers, the magazine.
báo, tạp chí. I often go to the cinema.
7 Trƣớc địa danh : sông, hồ, đại dƣơng, biển, sa The Nile, the Mekong delta, the ocean, the Parcific ocean,
mạc, tên quốc gia ở số nhiều hay liên bang. the United State, the United Kingdom, the Soviet
8 trƣớc danh từ chỉ phƣơng hƣớng in the south, go to the north,...
9 tính từ và phân từ dùng làm danh từ the rich, the injured, the young,...
10 danh từ chỉ tên cao ốc công cộng, tổ chức the University of HoChiMinh City, The United Nation
19
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
20
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Lƣu ý:
- Không dùng các giới từ in, on, at trƣớc every, last, next, this, tomorrow, yesterday
Vd: I‘ll come and see you next summer. (Tôi sẽ đến thăm bạn vào mùa hè sau)
II. PREPOSITIONS OF PLACE: GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN
1. Các giới từ chỉ nơi chốn thƣờng gặp
21
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
22
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
2. Lƣu ý: phân biệt các cặp giới từ sau để tránh nhầm lẫn:
a. Among - between:
Among: giữa nhiều ngƣời, nhiều vật(3 trở lên)
Between: giữa hai ngƣời, hai vật
- Ví dụ: Between cats and dogs, what do you like more? (Giữa mèo và chó, bạn thích con gì hơn.)
- Among these countries, which is the largest? (Giữa những quốc gia, cái nào lớn nhất.)
b. At – in:
At: một điểm dừng trong cuộc hành trình, một điểm hẹn.
In: thành phố, đô thị, miền, đấtnƣớc.
Ví dụ: I will wait for you at the airport. (Tôi sẽ đợi bạn ở sân bay.)
What will you do in Danang? (Bạn sẽ làm gì ở Đà Nẵng?)
c. Beside - besides:
Beside: bên cạnh
Besides: ngoài ra, thêm vào đó
Ví dụ: Your mother is sitting beside me. (Mẹ bạn đang ngồi cạnh tôi.)
Besides apples, I also like oranges. (Ngoài táo ra tôi còn thích cam nữa.)
d. Above vs. below:
Above: ở trên (không tiếp xúc trực tiếp với ở dƣới)
Below: ở dƣới (không tiếp xúc trực tiếp với ở trên)
Ví dụ: The clock is above the picture. (Đồng hồ thì ở phía trên bức tranh.)
The clock is below the picture. (Đồng hồ thì ở phía dƣới bức tranh.)
a. Over vs. under:
Over: ngay ở trên (có tiếp xúc trực tiếp với ở dƣới)
Under: ngay dƣới (có tiếp xúc trực tiếp với ở trên)
Ví dụ:
The mouse is sitting over the fridge. (Con chuột đang ngồi trên tủ lạnh.)
The mouse is hiding under the fridge. (Con chuột đang núp dƣới tủ lạnh.)
23
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
24
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
25
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
26
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
27
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Tính từ/ trạng từ đặc biệt S+ V + ADJ/ADV đặc biệt + THAN + N S+ V + THE ADJ/ADV đặc biệt + N
Ex: You will be better than now. Ex: You are the best student now.
Good Well Better The best
Bad Badly Worse The worst
Far Farther/ further The farthest/ the furthest
Much/ many More The most
Little Less The least
Old Older/ elder The oldest/ the eldest
28
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Tính từ / trạng từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc âm e Tall Taller The tallest
Large Larger The largest
Tính từ / trạng từ kết thúc là1 nguyên âm + 1 phụ âm gấp đôi phụ âm cuối Big Bigger The biggest
Sad Sadder The saddest
Tính từ / trạng từ kết thúc bởi âm y Happy Happier The happiest
Tidy Tidier The tidiest
II. SO SÁNH KÉP (DOUBLE COMPARISON)
CÀNG NGÀY CÀNG CÀNG LÀM GÌ THÌ CÀNG BỊ/ĐƢỢC GÌ
SO SÁNH HƠN AND SO SÁNH HƠN THE SS HƠN S+V, THE SS HƠN S+V.
- Because he was afraid, he walked faster and faster. - The harder you study, the more you will learn.
- The living standard is getting better and better. - The older he got, the quieter he became.
- Life in the modern world is becoming more and more - The more she studied, the more she learned.
complex. - The warmer the weather is, the better I like it.
- The tests are more and more difficult. - The faster you drive, the more likely you are to have an
- More and more people use facebook. accident.
III. SO SÁNH BẰNG (POSITIVE FORM): Dùng so sánh giữa 2 ngƣời 2 vật có cùng 1 đặc điểm, tính chất
KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
S+ V+AS + ADJ/ADV +AS + N/S+V S+ AUX + NOT+ V+ AS/SO + ADJ/ADV +AS + N/S+V
Water is as cold as ice. Your dog is not as/so pretty as mine.
Is the party as fun as she expected? I can‘t draw as/ so beautifully as her.
Lara is not as/ so charming as he thought.
29
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
I. ĐỊNH NGHĨA:
- Động từ kép là động từ cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ (a particle) để tạo ra một nghĩa mới.
e.g. give up : give + up : bỏ; look + after : chăm sóc
- Particle có thể là một GIỚI TỪ (look) after ; (go) + off. hoặc một TRẠNG TỪ : (turn)+ on,(take) + off....
II. PHÂN LOẠI: Động từ kép có hai loại:
1. Động từ kép có thể tách rời bởi
- Danh từ. e.g.: You turn the light off when you leave the room.(Bạn tắt đèn khi rời khỏi phòng.)
Chú ý : Danh từ có thể giữa động từ và tiểu từ hoặc theo sau động từ kép.
e.g.: He gave smoking up. = He gave up smoking.
30
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
B. CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ Ở MỆNH ĐỀ THỜI GIAN (Verb forms of Time clauses).
Mệnh đề chính Trạng từ TG Mệnh đề chỉ thời gian Example
Chuỗi sự việc trong will Vo when Vo/ s/es - Bob will come soon. We
tƣơng lai S+ as S+ will meet him.
be going to + Vo soon have/ has V3/ed - When Bob comes, we will
as meet him.
after - Linda is going to leave soon.
before She is going to finishher work.
until - Before Linda leaves, she is
going to finish her work.
Chuỗi sự việc trong when - She said goodbye beforeshe
quá khứ: until left.
S + V2/ed before S+ V 2/ed - We stayed there until we
after finished work.
as soon as
Nói về 1 hành động while As I was walking home, it
đang xảy ra thìhành S + V 2/ed as S+ was/were Ving began to rain.
động khác xen vào
31
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Hai hành động diễn ra S+ was/were Ving while S+ was/were Ving -I was cooking dinner whilemy
song song husband was reading a
book.
Đối với hiện tại hoàn S + has/have V3/ed since S + V 2/ed -We haven‘t met each othersince
thành, sau since luôn we left school.
chia ở thì quá khứ -I have played the piano since I
đơn was a child.
Hành động hoàn after She got a job after she had
thành trƣớc hành S + V 2/ed as soon as S+ had V3/ed graduated from university.
động khác trong quá
khứ S + had V3/ed before S + V 2/ed - She had left before he came.
by the time - By the time he arrived, we had
already finished work.
*Sau AFTER, BEFORE, WHEN, SINCE có thể dùng gerund (- Ving)
e.g.: After doing exercise, he usually has a hot bath. (Sau khi tập thể dục. Ông ấy thƣờng tắm nƣớc nóng.)
*Sau những liên từ : WHEN, UNTIL, WHILE, ONCE.... có thể dùng Phân từ hiện tại (Ving) hay Phân từ quákhứ (V3/ed)
e.g.: Please wail until told to do. (Vui lòng chờ đến khi đƣợc bảo làm.)
=> Please wait until you are told to do.
Take care when crossing the streets. (Hãy cẩn thận khi băng qua đƣờng)
=> Take care when you are crossing the streets.
32
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Nếu câu trần thuật là thể khẳng định, thì câu hỏi đuôi sẽ là thể phủ định và ngược lại.
Ví dụ:
Your mother likes reading newspaper, doesn‘t she?
Your mother doesn‘t like reading newspaper, does she?
Chú ý:
Tom was at home, wasn‗t he?
Không nói/viết: Wasn‘t Tom? Hoặc Was not Tom?
33
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Thì hiện tại S + am/is/are + V_ing, isn’t/ aren’t + S? S + am/is/are + not + V_ing, am/is/are + S?
tiếp diễn It is raining, isn‘t it? It isn‘t raining, is it?
Thì hiện tại S + have/has + V3/ed, haven’t/ hasn’t + S? S + have/has + not + V3/ed, have/has + S?
hoàn thành Tom has gone out, hasn‘t he? Tom hasn‘t gone out, has he?
Thì quá khứ Động từ S + was/were + O, wasn’t/weren’t + S? S + was/were + not + O, was/were + S?
đơn to be They were late, weren‘t they? They weren‘t late, were they?
Thì tƣơng lai S + will + Vo, won’t + S? S + will + not + Vo, will + S?
đơn You‘ll be back soon, won‘t you? You won‘t be back soon, will you?
Động từ khiếm S + modal + Vo, modal + not + S? S + modal+ not + Vo, modal+S?
khuyết The children can swim, can‘t they? The children can‘t swim, can they?
(modal verbs)
34
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Must chỉ sự cấm đoán must You mustn‘t come late, must you?
(Anh không đƣợc đếntrễ, nghe chƣa?)
Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại dựa vào động từ sau must để chọn She must be a very kind woman, isn‘t she?
động từ thích hợp. (Bà ta chắc là một ngƣời phụ nữ tốt bụng, phải không?)
Must chỉ sự dự đoán ở quá have/has You must have stolen my wallet, haven‘t you?
khứ must + have + V3/ed (Chị chắc hẳn là đã lấy cắp ví tiền của tôi, đúng không?)
have/ has/ had to do/ does/ did She has to go home, doesn‘t she?
He had to go to school yesterday, didn‘t he?
Let’s shall we? Let‘s go, shall we?
Let trong câu xin phép will you? Let us/me use the telephone, will you?
(let us/let me) (Cho bọn mình sử dụng điện thoại, đƣợc không?)
Let trong câu đề nghị giúp may I? Let me help you do it, may I?
ngƣời khác (let me)
Câu mệnh lệnh là lời mời won't you Drink some coffee, won‘t you?
Câu mệnh lệnh là nhờ vả will you Take it away now, will you? (Vứt dùm mình nhé?)
Câu mệnh lệnh là ra lệnh can/ could/ would you Go out, can‘t you?
Câu mệnh lệnh phủ định will you Don‘t marry her, will you?
Chủ từ là từ bất định chỉ they làm chủ từ trong câu hỏi Someone had recognized him, hadn‘t they?
ngƣời: Anyone, anybody, đuôi. (Có ngƣời đã nhận ra hắn, phải không?)
noone, nobody, none,
everybody, everyone,
somebody, someone
Chủ từ là từ bất định chỉ vật: it làm chủ từ trong câu hỏi đuôi. Everything is okay, isn‘t it?
Nothing, something, (Mọi thứ đều tốt đẹp phảikhông?)
everything
Chủ từ là nghĩa phủ định: câu hỏi đuôi sẽ ở thể khẳng định Nothing was said, was it?
nothing, neither, none, no (Lúc đó không ai nói gì hết, phải không?)
one, nobody, nothing, Peter hardly ever goes to parties, does he?
scarcely, rarely, hardly, (Peter hầu nhƣ không bao giờ đi dự tiệc tùng, phải
hardly ever, seldom không?)
35
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Câu cảm thán lấy danh từ trong câu đổi thành đại What a beautiful day, isn‘t it?
từ, đồng thời dùng động từ là: Is, (Một ngày thật đẹp, đúng không?)
are, am.
Chủ từ là "One" you hoặc one One can be one‘s master, can‘t one/you?
(Mỗi ngƣời đều có thể kiểm soát bản thân, đúng không?)
"used to" (đã từng) trợ động từ ―did She used to live here, didn‘t she?
"Had better" trợ động từ ―had He had better stay, hadn‘t he?
(Anh ta tốt hơn là nên ở nhà, đúng không?)
"Would rather" trợ động từ ―wouldn’t You would rather go, wouldn‘t you?
(Bạn muốn đi phải không?)
Đối với cấu trúc "I think": dùng động từ trong mệnh đề phụ I think he will come here, won‘t he?
I + think/ believe/ để xác định động từ cho câu hỏi (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến đây, đúng không?)
suppose/figure/ assume/ đuôi.
fancy/ Dù ―not nằm ở mệnh đề chính, I don‘t believe Mary can do it, can she?
imagine/ reckon/ expect/ see/ nhƣng tính chất phủ định có ảnh (Tôi không tinMary có thể làm điều đó, đúng không?)
+ mệnh đề phụ hƣởng đến cả câu nên vẫn tính
nhƣ ở mệnh đề phụ.
nếu chủ từ không phải là I thì She thinks he will come, doesn‘t she?
dùng động từ chính trong câu (Cô ấy nghĩ anh ta sẽ đến, đúng không?)
(think/ believe/ suppose/…) để
xác định động từ cho câu hỏi đuôi.
Wish dùng ―may I wish to meet the doctor, may I?
(Tôi muốn gặp bác sĩ, đƣợc chứ?)
mệnh đề danh từ it cho câu hỏi đuôi. What you have said is wrong, isn‘t it?
(Điều bạn nói là sai, đúng không?)
chủ từ this/ that it cho câu hỏi đuôi This is your wife, isn‘t it?
(Đây là vợ bạn phải không?)
chủ từ these/ those they cho câu hỏi đuôi These are your books, aren‘t they?
36
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
Shape - tính từ chỉ hình dạng circle, square
Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown
Origin -tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…
Material - tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
MẸO NHỚ:
Thứ tự này trong tiếng Anh sẽ là:
Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose
37
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
- Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau: sự kiện xảy ra trƣớc đƣợc thay bằng VING
e.g: She put on her coat and went out. (Cô ấy mặc áo khoác vào và rồi ra ngoài.)
—> Putting on her coat, she went out. (Mặc áo khoác vào, cô ấy đi ra ngoài)
39
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
40
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
42
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
44
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
45
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
cách, thời gian, số tiền… (10 dặm)/ Ten years is … (10 năm)/ Ten
dollars is … (10 đô la)
4 Chủ ngữ là tiếng nói. Vietnamese is the language of Vietnam.
5 Chủ ngữ là 1 đại từ bất định : each, any, one, everyone, Each of the boys has a bicycle.
someone, anyone, every, either, neither, another, Someone has taken my pencil.
something….. Every person is allowed 20kg luggage.
Everybody knows Tom.
6 Chủ ngữ bắt đầu bằng The number of (Số lƣợng những..) The number of days in a week is seven.
đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít. (Số lượng ngày trong tuần là 7)
7 Khi chủ ngữ là To Vo /V-ing: việc.... To jog/ Jogging everyday is good for your
health.
8 Chủ từ bắt đầu bằng what, that What he said wasn‘t true.
That(việc/chuyện)you get high mark in school
is very good.
9 Chủ từ là tên 1 bộ phim, 1 cuốn sách, 1 tác phẩm..... “Tom and Jerry” is my son‘s favourite
cartoon.
NHỮNG TRƢỜNG HỢP KHÁC
1 Chủ ngữ là các danh từ nối nhau bằng : with, as well as, – She as well as I is going to university this
together with, along with, no less than…thì chia động từ theo year. (chia theo she)
danh từ thứ 1 N1 – Mrs. Smith together with her sons is away
for holiday. (chia theo Mrs. Smith)
The parents with their son pass my house
every morning.
Mr. Johnson as well as his assistants has
arrived.
2 *Chủ ngữ là hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc: either… - You or I am a student. (chia theo I)
or; neither… nor, or, not only… but also…. thì động từ chia - Not only she but also they are fat (chia
theo danh từ thứ 2 N2 theo they)
Neither the players nor the coach is joining.
Either the conductor or the singers aren‘t
attending the concert.
46
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
3 *Chủ ngữ là hai danh từ nối nhau bằng of - The novel of Mr and Mrs. Smith is best
– Hai danh từ nối với nhau bằng of thì chia theo danh từ thứ1. seller.
N1
- Nhƣng nếu danh từ phía trƣớc là none, some, all, most, - The study of how living things work is
majority, enough, minority, half, phân số …. thì lại phải chia called philosophy. (chia theo study)
- Some of the students are late for class. (nhìn
theo danh từ thứ 2 N2 trƣớc chữ of gặp some nên chia theo chữ phía
Lƣu ý: Nếu các từ trên đứng một mình thì phải suy nghĩ xem sau là students)
nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm được thì – Most of the water is polluted. (phía trƣớc
dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít. là most nên chia theo danh từ chính đứng sau
là water)
The majority think that…(đa số nghĩ rằng
=> chia số nhiều.
4 Chủ ngữ là một số danh từ chỉ tập hợp nhƣ : family, staff, The family are having breakfast. (ý nói từng
team, group, congress, crowd, committee …. thành viên trong gia đình đang ăn sáng)
+ Nếu chỉ về hành động của từng thành viên thì dùng số The family is very rich. (chỉ tính chất của tập
nhiều. thể gia đình đó nhƣ là một đơn vị)
+ Nếu chỉ về tính chất của tập thể nhƣ 1 đơn vị thì dùng số ít.
5 Chủ ngữ bắt đầu bằng There, ta chia động từ chia theo danh There is a book (chia theo a book)
từ thứ 1. N1 There are two books (chia theo books)
There + be +N: có cái gì ở đâu đó There is a book and two pens (chia theo book)
There are two books and a pen (chia theo
books)
6 Chủ ngữ bắt đầu bằng mệnh đề quan hệ, ta chia động từ theo One of the girls who went out is very good.
danh từ trong mệnh đề chính.
7 Chủ ngữ bắt đầu bằng các đại từ sở hữu: mine, his, Give me your scissors. Mine are very old.
hers), thì phải xem cái gì của ngƣời đó và nó là số ít hay số This is your book. That is mine.
nhiều.
47
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
48
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
* CÁCH HÒA HỢP DANH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ TO BE TRONGCẤU TRÚC THERE IS/ARE
THERE IS THERE ARE
- Sd với danh từ số ít đếm đƣợc - Sd với danh từ số nhiều đếm đƣợc Ex:
Ex: There are my favorite shoes/ jeans inthis shop.
There is a car in his house. There are two chairs near the table.There are some
There isn‘t any student in the class. lessons to learn.
Is there any shirt in the suitcase? There aren‘t any people here.
- Sd với danh từ không đếm đƣợc Are there any tomatoes in the fridge?
There is some/ a lot of money in my wallet.There isn‘t any
rice to eat.
Is there any honey to drink?
49
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
50
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR – GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
53