You are on page 1of 54

NGUYỄN CHÍ THANH HIGH SCHOOL

MASTER

TEACHER: MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

STUDENT’NAME:______________________________

CLASS: ____________SCHOOL YEAR: ___________


MASTER THE ENGLISH GRAMMAR – GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

MỤC LỤC
UNIT NỘI DUNG TRANG
1 PRONUNCIATION ED/S/ES. Cách Đọc ed, s/es. 2
2 TENSES REVIEW Tổng Hợp Các Thì Của Động Từ 3
3 REPORTED SPEECH Câu Tƣờng Thuật 5
4 PASSIVE VOICE Câu Bị Động 10
5 CONDITIONAL SENTENCES Câu Điều Kiện 13
6 RELATIVE CLAUSES Mệnh Đề Quan Hệ 14
8 ARTICLE AND PREPOSITIONS Mạo Từ và Giới Từ 18
10 MODAL VERBS Động Từ Tình Thái/ Khiếm Khuyết 24
11 MODALS IN PASSIVE Bị Động Của Động Từ Tình Thái 26
12 TRANSITIVE & INTRANSITIVE VERBS Ngoại/Tha Động Từ - Nội/Tự Động Từ 27
13 COMPARISIONS So Sánh 28
14 PHRASAL VERBS Động Từ Kép 30
16 ADVERB CLAUSES OF TIME Mệnh Đề Trạng Ngữ Chỉ Thời Gian 31
17 TAG QUESTIONS Câu Hỏi Đuôi 33
18 THE ORDER OF ADJECTIVES Trật Tự Của Tính Từ 37
19 CONJUNTIONS Liên Từ 38
20 PARTICIPLE Phân Từ 39
21 PARALLEL STRUCTURE Cấu Trúc Song Song 42
22 WORD FORMS Từ Loại 43
SUBJECT – VERB AGREEMENT Sự Hòa Hợp Chủ Từ và Động Từ.
23 COUNTABBLE/UNCOUNTABLE NOUNS Danh Từ Đếm Đƣợc/ Không Đếm Đƣợc. 45
QUANTITIES Từ Chỉ Số Lƣợng
24 PURPOSE CLAUSES Mệnh Đề Chỉ Mục Đích 50
APPENDIX – IRREGULAR VERBS CHART Phụ Lục – Bảng Động Từ Bất Quy Tắc 51
1
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 1: PRONUNCIATION ED/S/ES


PHÂN BIỆT CÁCH ĐỌC ED, CÁCH ĐỌC S/ES

CÁCH ĐỌC ED CÁCH ĐỌC S/ES

1. NHÓM /t/ hoặc /d/ đọc là /id/ 1. NHÓM ÂM GIÓ

/s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ đọclà /iz/


Needed, invited, wanted, ended, visited
Kisses, Dances, Boxes, Dishes

2. NHÓM VÔ THANH 2. NHÓM VÔ THANH :

/s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/ đọc là /t/ k, p, f, th, t (không phải fở thịt tái) đọc là /s/

Washed, Looked, Missed Develops, Meets, Books

3. NHÓM HỮU THANH: 4. NHÓM HỮU THANH

/b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, và /z/ /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, và các nguyên âm

và nguyên âm đọc là /d/ đọc là /z/

Pubs, Birds, Lives, Breathes


Smiled, Opened, worried

2
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 2: TENSES REVIEW


I. BẢNG TÓM TẮT CÁC THÌ
QUÁ KHỨ (PAST) HIỆN TẠI (PRESENT) TƢƠNG LAI (FUTURE)
S+WAS/WERE+O. S+ V2/ED + O. S+AM/IS/ARE+O. S+Vs/es+ O. S+ WILL+ Vo+O.
S+WASN’T/WEREN’T+O S+ DIDN’T Vo + O S+AM/IS/ARE+NOT+O. S+ DON’T/DOESN’T+Vo+O. S+WON’T+Vo.
ĐƠN (SIMPLE)

WAS/ WERE + S+O? DID + S+ Vo + O? AM/IS/ARE+S+O? DO/DOES+S+Vo+O? Will+S+Vo+O?


Yesterday, last week/month/year/summer/night, Always, every day, usually, often, frequently, In the future, tomorrow, next week, soon
inthe past, in 1999. sometime, occasionally, generally, rarely, never.
Hđ kết thúc ở QK Sd cho sự kiện hiển nhiên. - Dự đoán vô căn cứ
Thói quen ở QK (used to+ Vo) Thói quen ở hiện tại; Thời khóa biểu, lịch trình - Hđ không có kế hoạch trƣớc
Miêu tả sự việc ở QK. Miêu tả sự vật, con ngƣời ở hiện tại - Lời hứa, hy vọng

S+WAS/WERE+ VING+ O. S+AM/IS/ARE+ VING+ O. S+ WILL+ BE +VING +O.


(CONTINUOU)

S+WASN’T/WEREN’T+ VING +O S+AM/IS/ARE+NOT+ VING +O S+WON’T+BE+ VING+Vo+O


TIẾP DIỄN

WAS/ WERE + S+O? AM/IS/ARE + S+O? Will+S+BE+VING+O?


While, at that moment, at 10pm last night, this Now, right now, at the moment, at the present In the future, tomorrow, next week, soon
morning
-Hđ đang xảy ra ở QK có tgian cụ thể HĐ đang diễn ra ở hiện tại. - Hđ sẽ đang diễn ra vào giờ nàytrong tƣơng lai.
- Phàn nàn ai cứ làm sai 1 việc mãi Sắp xảy ra trong tƣơng lai. (giống tƣơng lai gần).
S+HAD+V3/ed+O. S+ HAVE/HAS+V3/ed+O. S+ WILL+ HAVE/HAS +V3/ed+O.
S+ HADN’T + V3/ed+O S+ HAVEN’T/ HASN’T + V3/ed+O S+WON’T+Vo.
HOÀN THÀNH

HAD+S+V3/ed+O? HAVE/HAS+S+V3/ed+O? Will+S+Vo+O?


(PERFECT)

After, before, as soon as, by the time, when, Already, not..yet, just, ever, never, since, for, before By the time
already, just, since, for
-Hđ xảy ra trƣớc 1 hđ khác trong QK. - Hđ bắt đầu từ QK kéo dài tới HT và tiếp tục tới TL -Hđ sẽ hoàn thành trong tƣơng lai.
- Hđ lặp lại nhiều lần trong QK không rõ tgian.
- Hđ vừa mới diễn ra, hoặc thƣờng diễn ra dạo gần đây.
S+HAD+BEEN+VING +O. S+ HAVE/HAS+ BEEN+VING +O. S+ WILL+ HAVE/HAS + BEEN+VING +O.
HOÀN THÀNH TIẾP

S+ HADN’T + BEEN+ VING +O S+ HAVEN’T/ HASN’T + BEEN+VING +O S+WON’T+ HAVE/HAS + BEEN+VING


DIỄN (PERFECT
CONTINUOUS)

HAD+S+ BEEN+ VING +O? HAVE/HAS+S+ BEEN+VING +O? Will+S+ HAVE/HAS + BEEN+VING+O?

Until then, by the time, before, after All day, all week, since, for, for a long time, almost
everyday, this week, recently, lately, in the past week,
in recent years,up until now, so far

- 1 hđ liên tục trƣớc 1 hđ khác ở QK. - 1 hđ liên tục kéo dài trong 1 tgian khá lâu. - Hđ sẽ hoàn thành do kéo dài liên tục trongTL.
3
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
II. SEQUENCE OF SENTENCES: (SỰ HÒA HỢP THÌ)
MỆNH ĐỀ CHÍNH MỆNH ĐỀ PHỤ VÍ DỤ
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN IS/AM/ARE + VING
I know who is knocking the door.
I understand what you are saying.
TƢƠNG LAI/ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT Ở HIỆN He says that he will look for a job next week.
HIỆN TẠI TẠI WILL/CAN/MAY + Vo I hope she will be better. I think she can do it herself.
QUÁ KHỨ ĐƠN V2/ED I think he was here last night.
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH HAVE/ HAS + V3/ED He tells that he has been to Hanoi twice.
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH WAS/WERE + VING I gave the package to my sister when she was eating last night.
QUÁ KHỨ ĐƠN V2/ED Mike visited his sister while he was in London.
QUÁ KHỨ
ĐÔNG TỪ KHIẾM KHUYẾT Ở QK He said that he would look for a job next week.
WOULD/COULD/MIGHT + Vo
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH HAD + V3/ED He told that he had been to Hanoi before.
III. ÔN TẬP CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
1. Phân biệt thì quá khứ đơn (QKĐ)- quá khứ tiếp diễn(QKTD) – quá khứ hoàn thành(QKHT):
a. 2 hành động xảy ra trong QK, hành động nào đang liên tục xảy ra chia QKTD (was/were Ving), bất chợt có
1hành động khác chen ngang chia QKĐ (V2/ed hoặc was/were)
b. 2 hành động xảy ra trong QK, hành động nào xảy ra trƣớc chia QKHT (had V3/ed), hành động xảy ra sau chia
QKĐ (V2/ed hoặc was/were)
c. After + QKHT, QKĐ
d. Before + QKĐ, QKHT
e. QKTD thƣờng có giờ giấc cụ thể ở quá khứ.
2. Phân biệt tƣơng lai gần>< tƣơng lai đơn
TƢƠNG LAI GẦN TƢƠNG LAI ĐƠN
is/am/are going to + Vo Will + Vo
- Dự đoán có căn cứ -Dự đoán vô căn cứ -Lời hứa
Look those dark clouds. It is going to rain. I think it will rain tonight. I will call you soon
(Hãy nhìn đám mâyđen kia. Trời sắp mƣa) (Tôi nghĩ tối nay trời sẽ mƣa.)
- Kế hoạch có dự tính kỹ - Hành động không có kế hoạch trƣớc. -Hy vọng
My parents are going to go abroad to live next month. A: It‘s hot. I hope you will be better
B: I will open the door.
4
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 3: REPORTED SPEECH (CÂU TƢỜNG THUẬT)

I. ĐỊNH NGHĨA: Có 2 loại câu tƣờng thuật


1. DIRECT SPEECH (câu tƣờng thuật trực tiếp): lặp lại nguyên văn của lời ngƣời nói
Ex: Lisa said, ―I'm tired.‖ (Lisa nói ―Mình mệt.‖)
2. REPORTED SPEECH - INDIRECT SPEECH (Lời tƣờng thuật – Lời nói gián tiếp): thuật lại lời nói của ngƣờinói câu đó
Lisa said that she wa tired. (Lisa nói rằng cô ấy mệt.)
II. CÁC QUY TẮC KHI ĐỔI LỜI NÓI TRỰC TIẾP SANG LỜI NÓI GIÁN TIẾP:
1. Đổi động từ tƣờng thuật (Reporting verbs)
2. Đổi ngôi (Persons).
3. Đổi thì của động từ (Tenses)
4. Đổi từ chỉ thời gian - nơi chốn (Time or Place Words),...
BƢỚC 1. CHỌN ĐỘNG TỪ TƢỜNG THUẬT (Reporting verbs):
Động từ tƣờng thuật của lời nói trực tiếp phải đƣợc đổi phù hợp với nghĩa hoặc cấu trúc câu của lời nói trực tiếp.
e.g.: He said, ― Do you like coffee?‖ => He asked me if I liked coffee.
― If I were you, I‘d not buy that coat,‖ said Mary.
=> Mary advised me not to buy the coat.

Ghi nhớ:
SAY TO + O: thƣờng dung trong câu tƣờng thuật trực tiếp.
Khi đổi sang gián tiếp tiếp, SAY TO + O đƣợc thay bằng TELL+O

5
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

Ngoài ra còn có thể dùng:


 asked = yêu cầu
 denied = phủ nhận + TO Vo
 promised = hứa
 suggested = gợi ý, đề nghị + V-ING

BƢỚC 2. CHỌN NGÔI (PERSONS) CHO PHÙ HỢP:


a.Ngôi thứ nhất (First persons): đƣợc đổi theo ngôi của chủ từ của mệnh đề tƣờng thuật.
e.g.: Tom said, ―I bought this book yesterday.‖
=> Tom said that he had bought the book the day before.
Tom and Ann said: ―We will visit our teacher.‖
=> Tom and Ann said that they would visit their teacher.
b. Ngôi thứ hai (Second persons)
* Nếu động từ tƣờng thuật không có túc từ thì ngôi thứ hai thành ngôi thứ ba.
e.g.: They said, ―Do you watch TV every day?‖
=> They asked if he/ she watched TV every day.
*Nếu động từ tƣờng thuật có túc từ thì ngôi thứ hai đƣợc đổi theo ngôi của túc từ.
e.g.: Tom said to me, ―You had better study hard for the exam.‖
=> Tom told me that I had better study for the exam.
Tom said to Ann, ―Will you have enough time for the work?‖
=> Tom asked Anna if she would have enough time for the work.
c. Ngôi thứ ba (Third persons): không đổi.
e.g.: Mary said, ―They have just left for the library.‖
=> May said that they had just left for the library.

6
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

BƢỚC 3. THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (Tenses)


1. KHÔNG LÙI THÌ NẾU:
a. Động từ tƣờng thuật ở Thì Hiện tại đơn, Tƣơng lai đơn, hay Hiện tại hoàn thành
e.g.: He says, ―I going to study law.‖
=> He says (that) he is going to study law.They‘ll say, ―We'll buy a new house.‖
=> They‘ll say (that) they will buy a new house.
b. Động từ tƣờng thuật ở Thì QUÁ KHỨ ĐƠN, nhƣng lời nói trực tiếp:
* Diễn tả một chân lí,sự kiện hiển nhiên, định luật khoa học hay vật lí
e.g.: He said. ―Man is error.‖ => He said (that) man is error.
Our teacher said, ―Health is more precious than gold.‖
=> Our teacher said (that) health is more precious than gold.
He said, ―Ice melts in the sun.‖ => He said (that) ice melts in the sun.
* Đƣợc tƣờng thuật ngay sau khi nói hoặc khi thuật lại sự kiện vẫn không đổi.
e.g.: A: ―What did the teacher say?‖
B: He said (that) he wants us to do our homework.
e.g.: He said to me: ―Hue is a quiet and peaceful city.‖
=> He told me (that) Hue is a quiet and peaceful city.
*Là mệnh đề chỉ ƣớc muốn (a "wish" clause): theo sau động từ ―WISH" hay “WOULD RATHER”, “IF ONLY”.
e.g.: He said, ―I wish I had a good memory.‖
=> He said he wished he had a good memory.
*Trong cấu trúc It’s (high/about) time S + V2/ed: Đã đến lúc ai đó làm gì
e.g.: He said, ―It‘s time we changed our way of working.‖
=> He said (that) it was time they changed their way of working.
*Có những động từ nhƣ: USED TO, hay Modals nhƣ: SHOULD, OUGHT TO, HAD BETTER, MIGHT, WOULD,
hoặccâu điều kiện loại 3
e.g.: ―If he had enough money, he would buy a bigger house‖, he said
=> He said ( that) If he had enough money, he would buy a bigger house
*Với MUST : diễn tả lời khuyên.
e.g.: ―This book is very useful. You must read it.‖, Tom said to me.
=>Tom told me (that) the book was very useful and I must read it.

7
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
2. LÙI THÌ: khi động từ tƣờng thuật ở thì QUÁ KHỨ ĐƠN. Lúc đó động từ của Lời nói trực tiếp phải thay đổi.
BƢỚC 4: THAY ĐỔI TỪ CHỈ THỜI GIAN, NƠI CHỐN
BẢNG TÓM TẮT NHỮNG QUY TẮC ĐỔI TỪ TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP
Rule (Qui Tắc) Direct speech (Trực tiếp) Reported speech (Gián tiếp)
1. Verbs Hiện tại đơn (V/ Vs/es) (am/is/are) Quá khứ đơn (V2/ed) (was/were)
(Động từ) Hiện tại tiếp diễn (is/ am/ are+Ving) Quá khứ tiếp diễn (was/ were+Ving)
Hiện tại hoàn thành (have/ has+V3/ed) Quá khứ hoàn thành (had+V3/ed)
Quá khứ đơn (V2/ed) (was/were) Quá khứ hoàn thành (had +V3/ed)
Quá khứ tiếp diễn (was/ were +Ving) Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (had +been+Ving)
Quá khứ hoàn thành (had +V3/ed) Quá khứ hoàn thành (had +V3/ed)
Tƣơng lai đơn (will +Vo) Tƣơng lai trong quá khứ (would +Vo)
Tƣơng lai gần Tƣơng lai gần trong quá khứ
(is/ am/ are +going to+Vo) (Was/ were +going to +Vo)
Can MayMust CouldMight
2. Modal verbs Must/Had to
This That
3. Adverbs of These Those
place
Here There
Now Then
Today That day
Yesterday The day before/ the previous day
The day before yesterday Two days before

4. Adverbs Tomorrow The day after/ the next (following)day


of time The day after tomorrow Two days after/ in two days‗ time

8
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

Ago Before
This week That week
Last week The week before/ the previous week
Last night The night before
Next week The week after/ the following week
5. Subject/ I/ me She, he/ Her, him
Object We/ our They/ us
You/ you I, we/ me, us

* Cách đổi câu mệnh lệnh, câu yêu cầu sang lời nói gián tiếp
Order Reported speech

Asked/ told + Object (+ not) + To-Vo


S1 + Offered/ recommended (+ Object) + To-Vo
V+O
* Note: Có thể sử dụng commanded, requested,begged, promised, advised, invited, reminded…
Ex: “Close the door”, said Peter. Ex: ―Don‘t close the door‖, said Peter.
Peter asked me to close the door. Peter asked me not to close the door.
* Cách đổi câu hỏi sang lời nói gián tiếp
Questions Reported speech
1. Yes/No questions
Auxiliary + S + V + O? S1 + asked (+ Object) + if/ whether + S2 V2
(Do/ does/ did/ had/ will) Ex: ―Do you like it?‖, asked Peter.
 Peter asked me if I liked it.
S1 + asked (+ Object) + WH + S2 V2
2. Wh – questions
* Note: Có thể sử dụng inquired, wondered, wanted to know…
WH + Auxiliary + S + V + O?
Ex: ―Where do you live?‖, asked Peter.
 Peter asked me where I lived.
9
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 4: PASSIVE VOICE – CÂU BỊ ĐỘNG


I. ĐỊNH NGHĨA
Câu bị động là câu đƣợc dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tƣợng chịu/ bị tác động của một hành động nào đó.
1. Cách đổi từ câu chủ động sang câu bị động

Lƣu ý:
- Cấu trúc câu bị động ở dạng thì nào thì chia TO BE theo thì đó.
- Nếu câu có động từ và hai tân ngữ (trực tiếp và gián tiếp), muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì đem tân ngữ đó
chuyển thành chủ ngữ của câu bị động.
Ex: I gave him a book.= I gave a book to him.
O1 O2 O2 O1
 He was given a book.
 A book was given to him.
-Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là: I, you, we, they, people, everyone, someone, anyone, etc
=> thì không cần đƣa vào câu bị động (by +O)
Ex: They stole my motorbike last night. (Bọn chúng lấy trộm xe máy của tôi đêm qua)
 My motorbike was stolen last night. (Xe máy của tôi đã bị lấy trộm đêm qua.)
- Nếu chủ ngữ là ngƣời hoặc vật
+ Trực tiếp gây ra hành động thì dùng chuyển sang bị động sẽ dùng ―by
Ex: Mary is making a cake => A cake is being made by Mary.
+ Gián tiếp gây ra hành động thì dùng ―with
Ex: A door is opened with a key.
*Lƣu ý: - NƠI CHỐN + BY O + THỜI GIAN
This shirt was made at home by her last week.
NƠI CHỐN BY O TGIAN

10
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

2. BẢNG TÓM TẮT CÁCH ĐỔI THÌ CHO CÂU BỊ ĐỘNG


Thì Chủ động Bị động
Hiện tại đơn S + V + O S + be + V3 (+ by O)
My mother often washes dishes. Dishes are often washed by my mother.
Hiện tại tiếp S + am/ is/ are + Ving + O S + am/ is/ are + being + V3/ed (+ by O)
diễn She is making a cake. A cake is being made by her.
Hiện tại hoàn S + have/ has + V3/ed + O S + have/ has + been + V3/ed (+ by O)
thành He has washed his car for hours. His car has been washed by him for hours.
Quá khứ đơn S + V2/ed + O S + was/ were + V3/ed (+ by O)
My mother bought that washing machine in 2010. That washing machine was bought by my mother in 2010.
Quá khứ tiếp S + was/ were + Ving + O S + was/ were + being + V3/ed (+ by O)
diễn Yesterday morning she was cutting the grass. The grass was being cut by her yesterday morning.
Quá khứ S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed (+ by O)
hoàn thành She had cooked lunch before leaving. Lunch had been cooked by her before she left.
Tƣơng lai S + will Vo + O S + will be + V3/ed (+ by O)
đơn I will feed the dogs. The dogs will be fed.
Tƣơng lai S + will be + Ving + O S + will be + being + V3 (+ by O)
tiếp diễn I will be washing dishes this time tomorrow. Dishes will be being washed by me this time tomorrow.

Tƣơng lai S + will have + V3/ed + O S + will have + been + V3/ed (+ by O)


hoàn thành They will have completed the assignment by the The assignment will have been completed by the end
end of January. of January.
Động từ S + modal verb + Vo + O S + modal verb + be + V3/ed (+ by O)
khiếm You must do this before Christmas. This must be done before Christmas.
khuyết
S + need to Vo + O S + need +V-ing = S+ need to be V3/ed.
Dạng đặc I need to wash this shirt. This shirt needs washing. This shirt need to be washed.
biệt: S + make +O + Vo S + be + made + Ving
She makes me laugh. I am made laughing.

11
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Thể cầu S + have/has + O (ngƣời) + Vo + O(vật) S + have/has/get + O (vật) + V3/ed
khiến: Nhờ get to Vo
ai làm gì I have my sister wash my shirt. I have my shirt washed. I get my shirt washed
I get my sister to wash my shirt.
II. THỂ BỊ ĐỘNG CÁC ĐỘNG TỪ TƢỜNG THUẬT
1. Các động từ tƣờng thuật bao gồm:

Add: thêm vào Deny: phủ nhận Remember: nhớ


Admit: thừa nhận Doubt: nghi ngờ Repeat: lặp lại
Agree: động ý estimate : tính toán, ƣớc lƣợng Reply: trả lời, phản hồi
Announce: thông báo explain: giải thích Report: tƣờng thuật
Answer: trả lời fear: sợ Reveal: tiết lộ, công khai
Argue: tranh luận feel: cảm thấy Say: nói
Boast: tự kiêu, kiêu hãnh insist: khăng khăng State: nói, viết rằng
Claim: khẳng định mention: đề cập đến Suggest: đề nghị
Comment: bình luận observe: quan sát Suppose: cho rằng, nghĩ rằng
Complain: phàn nàn, than phiền persuade: thuyết phục Tell: kể rằng
Confirm: xác nhận propose: đề nghị, đề xuất Think: nghĩ Understand: hiểu
Consider:xem xét remark: nhận xét, bình luận Warn: cảnh báo

2. Cách chuyển câu chủ động có chứa động từ tƣờng thuật sang câu bị động:

Active: People/They + say/said that S + V+ O


Ex: People said that he broke her car again.

Passive:
Cách 1: It is/was said that S +V+O
It was said that he broke her car again.

Cách 2: S + am/is/are/was/were said to Vo/ to have V3/ed +O


He was said to break her car again

12
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 5: CONDITIONAL SENTENCES (CÂU ĐIỀU KIỆN)


I. ĐỊNH NGHĨA
- Câu điều kiện là câu giả sử một việc nào đó xảy ra thì chuyện gì khác xảy ra.
- Câu điều kiện thƣờng có mệnh đề điều kiện bắt đầu với: if, unless = if … not (trừ khi… thì / nếu không…
thì), if only, supposing (that), suppose (that), provide (that), providing (that), so/as long as (miễn là).
II. CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN
LOẠI CẤU TRÚC VÍ DỤ
Loại 1: Giả sử việc e.g 1: If it rains, we‘ll stay at home and watch
có thê xảy ra TV.(Nếu trời mƣa, chúng ta sẽ ở nhà xem ti vi.)
S+ WILL /MAY+ V1 + O
ở hiện tại /tƣơng lai e.g 2: If he comes, call me.
IF + S+ V +O , Vo/ Don’t + Vo + O
(Nếu ông ấy đến, hãy điện cho tôi.)
(Hiện tại đơn) S+ V(hiện tại đơn)+ O
e.g 3: If you heat butter, it melts.
(Nếu bạn hâm nóng bơ, nó chảy.)
Loại 2:Giả sử việc e.g.: If I had much mony, I would travel around
WOULD
không thể xảy ra IF + S+ V2/ed +O , S+ COULD + Vo + O the world.
ở hiện tại (Nếu tôi có nhiều tiền, tôi di du lịch vòng quanh
SHOULD
thế giới.)
Loại 3:Giả sử việc e.g.: If it hadn‘t rained yesterday afternoon, we
không thể xảy ra WOULD
would have gone shopping.
ở quá khứ IF + S+ V3/ed +O, S+ + HAVE V3/ed + O
COULD (Nếu trƣa hôm qua trời không mƣa, chúng tôi đã
đi mua sắm.)

13
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 6: RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)


I. ĐỊNH NGHĨA:

Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ
dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trƣớc nó.
Ex:The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend.

II. CÁC DẠNG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

1. Relative Pronouns - Đại từ quan hệ

Đại từ quan hệ Cách sử dụng Ví dụ


Who N (person) + WHO + V + O I told you about the woman who lives
Làm chủ ngữ, đại diện cho ngƣời next door.
Which N (thing) + WHICH + V + O Do you see the cat which is lying on the
- Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện N (thing) + WHICH + S + V root ?
cho đồ vật, động vật S+V, WHICH +V He couldn‗t read which surprised me.
- Bổ sung cho cả câu đứng trƣớc nó She fail the exam, which made her
parents shock.
Whose N (person, thing) + WHOSE + N + V Do you know the boy whose mother is a
Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ nurse?
ngƣời hoặc vật, thƣờng thay cho các
từ: her, his, their, hoặc hình thức ’s
Whom N (person) + WHOM + S + V I was invited by the professor whom I
Đại diện cho tân ngữ chỉ ngƣời met conference.
That N (person/ thing) + THAT + S + V - He was the most interesting person
- có thể thay thế cho vị trí của who, have ever met.
whom, which trong mệnh đề quan hệ
quan hệ xác định
14
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

* Các trƣờng hợp thƣờng dùng ―that: - I don‘t like the table that stands in
-Khi đi sau các hình thức so sánh nhất kitchen.
- Khi đi sau các từ: only, the first, the last - It was the first time that I heard of it.
- Khi danh từ đi trƣớc bao gồm cả ngƣời và vật - These books are all that my sister left
- Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lƣợng: me
no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, - She talked about the people and places
somebody, all, some, any, little, none. that she had visited.
*Các trƣờng hợp không dùng that:
- Trong mệnh đề quan hệ không xác định
- Sau giới từ

2. Relative Adverbs: Các trạng từ quan hệ

Trạng từ quan hệ Cách sử dụng Ví dụ


WHY …..N (reason) + WHY + S + V … I don‘t know the reason. You didn‘t go to school for
chỉ lý do, thƣờngthay cho that reason.
cụm for the reason, for that → I don‘t know the reason why you didn‗tgo to
reason. school.
WHERE ….N (place) + WHERE + S + V …. The hotel wasn‘t very clean. We stayed that hotel.
thay thế từ chỉ nơi chốn, (WHERE = ON / IN / AT + WHICH) → The hotel where we stayed wasn‘t very clean.
thƣờng thay cho there → The hotel at which we stayed wasn‘t very clean.
WHEN ….N (time) + WHEN + S + V … - Do you still remember the day? We first met on
thay thế từ chỉ thời gian, (WHEN = ON / IN / AT + WHICH) that day.
thƣờng thay cho từ then → Do you still remember the day when we first
met?
→ Do you still remember the day on which we first
met?
- I don‗t know the time. She will come back then.
→ I don‗t know the time when she will come back.

15
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

III. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:


1. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH (DEFINING RELATIVE CLAUSES):
- Dùng để xác định danh từ đứng trƣớc nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có
nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó đƣợc sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn
cách nó với mệnh đề chính.
Ex: Do you know the man. The man is coming to us.
 Do you know the man who is coming to us.

2. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG XÁC ĐỊNH (NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES):


-Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một ngƣời, một vật hoặc một sự việc đã đƣợc xác định. Mệnh đề không xác
định là mệnh đề khôngnhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Nó đƣợc sử dụng khi danh từ là
danh từ xác định và đƣợcngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,) hay dấu gạch ngang (-)
Ex: Last summer,I visited Dalat last summer. Dalat is very beautiful.
 Last summer I visited Dalat, which is very beautiful.

*Note: Cách nhận biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (my,his, her, their)
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa la một danh từ đi với this, that, these, those

IV. MỘT SỐ LƢU Ý TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ


2. Giới từ có thể đặt trƣớc hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng với whom, which.)
Ex: Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year.
→ Mr. Brown, with whom we studied last year, is a nice teacher.
→ Mr. Brown, whom we studied with last year, is a nice teacher.
3. Cụm từ số lƣợng some of, both of, all of, neither of, many of, none of … có thể dùng trƣớc whom, which, whose.
Ex: I have two sisters, both of whom are students. She tried on three dresses, none of which fitted her.

16
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

IV. CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ


1. Mệnh đề quan hệ đƣợc rút thành cụm phân từ (participle) Ving hoặc V3/ed khi đại từ quan hệ làm chủ từ who, which, that
*Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing).
Ex:
a/ The man who is standing over there is my father. → The man standing over there is my father.
b/ The couple who live next door to me are professors. → The couple living next door to me are professors.
* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).
Ex: The book which was bought by my mother is interesting. → The book bought by my mother is interesting.

2. Mệnh đề quan hệ đƣợc rút thành To Vo (chủ động) hoặc To be V3/ed (bị đông):
Khi trƣớc đại từ quan hệ có:the first,the second, the last, the only hoặc so sánh nhất.
Ex:
a/ John was the last person that got the news. → John was the last person to get the news.
b/ He was the best player that we admire. → He was the best player to be admired.
c/ He was the second man who was killed in this way. → He was the second man to be killed in this way.

3. Mệnh đề quan hệ chứa "to be" và tính từ: thì có thể bỏ đi đại từ quan hệ và ―to be
Ex: The woman, who is very clever and beautiful is my aunt
 The woman, clever and beautiful is my aunt.
Loại bỏ đại từ quan hệ và to be trƣớc một cụm Giới từ + N
Ex: The beaker that is on the counter contains a solution.
 The beaker on the counter contains a solution.

17
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 8: ARTICLES (MẠO TỪ) VÀ PREPOSOTIONS (GIỚI TỪ)


A. MẠO TỪ
Mạo từ gồm có hai loại :
- Mạo từ không xác định (indefinite articles): A, AN
- Mạo từ xác định (definite article): THE

I. Mạo từ bất định (Indefinite unifies): a/an


CÁCH DÙNG VÍ DỤ
1. Chỉ đƣợc dùng với danh từ đếm đƣợc số ít a pen, an orange
2. Với nghĩa chung chung. A cat is an animal.
3. Để mô tả, phân loại, và giới thiệu. The "Tuoi Tre" is a newpaper.
4. Với nghĩa MỘT This is a big school.
5. Với danh từ chỉ nghề nghiệp số ít. I‗m a pupil.
6. Với danh từ chỉ bệnh tật (ở số ít) He has a headache.
7. Với danh từ đƣợc nói đến lần đầu (nhƣ giới thiệu) I see a strange man in the park.
8. Trong câu cảm thán (an exclamatory sentence) What a nice house!
WHAT + danh từ số ít
9. Với từ chỉ giá cả, tốc độ, sự năng diễn,... $5 a pound, 50 km an hour, once a week,...
10.Với cụm từ chỉ số lƣợng bất định a couple, a little, a few, a lot of, a number of, a great deal of
* Trƣờng hợp không dùng mạo từ bất định a/an
a. trƣớc danh từ số nhiều và danh từ không đếm đƣợc.
b. Trƣớc danh từ chỉ bữa ăn và thức ăn (nói chung)
e.g.: I usually have coffee in the morning.
When do you often have breakfast?

18
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
II. Mạo từ xác định (Definite article) : THE
CÁCH DÙNG VÍ DỤ
STT
1 cho những vật duy nhất: the sun, the moon, the earth....
2 cho danh từ đƣợc xác định hay đƣợc nói đến I see a strange man in the park. The man looks like a
lần thứ hai. German.
3 trƣớc so sánh nhất, và từ ONLY This is the tallest building in the town.
4 trƣớc số thứ tự và những từ nhƣ: The next, the last, the same, the right, the wrong..
Is this the first time you've come to Vietnam?
5 trƣớc danh từ chỉ nhạc cụ The guitar, the piano, the drum, the xyclophone
6 Trƣớc tên riêng : nhà hàng, khách sạn, viện The restaurant, the hotel, the museum, the library, the
bào tàng, thƣ viện, rạp chiếu phim, rạp hát, cinema, the theatre, the newspapers, the magazine.
báo, tạp chí. I often go to the cinema.
7 Trƣớc địa danh : sông, hồ, đại dƣơng, biển, sa The Nile, the Mekong delta, the ocean, the Parcific ocean,
mạc, tên quốc gia ở số nhiều hay liên bang. the United State, the United Kingdom, the Soviet
8 trƣớc danh từ chỉ phƣơng hƣớng in the south, go to the north,...
9 tính từ và phân từ dùng làm danh từ the rich, the injured, the young,...
10 danh từ chỉ tên cao ốc công cộng, tổ chức the University of HoChiMinh City, The United Nation

* Trƣờng hợp không dùng mạo từ : THE, A, AN


1. Trƣớc danh từ trừu tƣợng (nghĩa tổng quát). e.g.: Man fears dealh.
2. danh từ chỉ môn thể thao.
3. Tên đƣờng phố, thành phố, quốc gia (số ít), công viên, lục địa, đỉnh núi: Le Loi Street, Ha Noi. Tao Dan Park.
4. danh từ sau kí hiệu sở hữu (possessive sign), e.g.: This is Mr Nam‗s house.
5. Danh từ nhƣ: bed, school, hospital, prison, university, college.. . chỉ mục đích.
e.g.: When did you go to school?
He goes to bed after 11 pm.

19
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

B. PREPOSITIONS (GIỚI TỪ)


I. PREPOSITIONS OF TIME: GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN VÍ DỤ
At: ( lúc, vào lúc) at 5 o‗clock, at 11:45, at midnight, at Christmas, at Newyear Eve
dùng cho thời gian trong ngày và
vào những ngày lễ
On ( vào) on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday
dùng cho ngày, ngày tháng, ngày morning, on my birthday
tháng năm và các ngày cụ thể
in ( trong, vào) in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the
dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và 1970s, in the morning
các buổi trong ngày
after: sau, sau khi shortly after six ( sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the
morning (nữa tiếng sau bảy giờ vào buổi sáng), I‗ll see you after the meeting
before: trƣớc, trƣớc khi before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly
goes for a run before breakfast
between: giữa hai khoảng thời gian between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I‗m usually free between
Tuesday and Thursday.
for: trong khoảng thời gian for two hours ( trong hai giờ), for 20 minutes ( trong 20 phút), for five days(
trong năm ngày), for a long time, for ages( trong một khoảng thời gian dài)…
since: từ, từ khi since ten past six( từ 6h10), since Monday, since yesterday, since 1987, since we
were children ( từ khi chúng tôi còn nhỏ),…
till/ until: đến, cho đến khi He‗ll be at work until/ till half past five. Anh ấy sẽ làm việc đến 5h30
I slept from 9am till/ until 4pm. (Tôi đã ngủ từ 9h sang đến 4h chiều)
up to: đến, cho đến Up to now he‗s been quiet. (Cho đến bây giờ anh ấy vẫn im lặng)

20
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Lƣu ý:
- Không dùng các giới từ in, on, at trƣớc every, last, next, this, tomorrow, yesterday
Vd: I‘ll come and see you next summer. (Tôi sẽ đến thăm bạn vào mùa hè sau)
II. PREPOSITIONS OF PLACE: GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN
1. Các giới từ chỉ nơi chốn thƣờng gặp

GIỚI TỪ Ý NGHĨA SỬ DỤNG VÍ DỤ


- Khoảng không gian lớn: vũ trụ, in space: trong vũ trụ
1. In (trong, ở) thành phố, thị trấn, quốc gia. in Danang city: trong thành phố Đà Nẵng
- Khoảng không gian chứa nƣớc in Vietnam: ở Việt Nam
- Các hàng, đƣờng thẳng in the ocean: trong đại dƣơng
- Khoảng không gian khép kín: in the lake: trong hồ
phòng, tòa nhà, cái hộp in a row: trong 1 hàng ngang
- In (không có mạo từ): chỉ một in a queue: trong một hàng
ngƣời đang ở nơi nào đó in the room: trong phòng
- Phƣơng hƣớng in the box: trong thùng
in this office: trong cơ quan này.
in prison: trong tù
in the South/ East/ West/ North: phía Nam/ Đông/ Tây/ Bắc.
2. On (trên, có - Vị trí trên bề mặt on the floor: trên sàn
bế mặt tiếp xúc) - Trƣớc tên đƣờng on the chair: trên ghế
- Phƣơng tiện đi lại (trừ car, taxi) on the beach: trên biển
- Chỉ vị trí on Le Loi Street: trên đƣờng Lê Lợi
- Cụm cố định on the train: trên tàu
on the bus: trên xe buýt
on the left/ right: bên trái/ phải
on the top of: trên đỉnh của
on phone: nói chuyện trên điện thoại.
on the average: trung bình

21
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

3. At (ở) - Địa điểm cụ thể at the airport: ở sân bay


- Chỉ số nhà at the shop
- Chỉ nơi làm việc, học tập at 50 Tran Hung Dao Street
- Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc at work/ school/ college/ university:
at the party
at the concert: tại buổi hòa nhạc
4. In front of ở phía trƣớc - I am standing in front of your house.
5. Behind Ở đằng sau - The cat is behind the table.
6. Between..and ở giữa (2 ngƣời hoặc vật) - The clock is between the picture and the calendar.
7. Next to/ beside bên cạnh - My house is next to Lan‘s house.
8. Near/ close to ở gần - I live near my school.
9. Across from/opposite đối diện với - The restaurant is opposite the park.
10. Above/ over ở trên, cao hơn - There is a ceiling above my head.
11. Under/ below ở dƣới, thấp hơn - The dog is under the table.
12. From từ nơi nào đó - I am from Danang.
13. Inside bên trong - Please put the trash into the bin.
14. Outside bên ngoài - Don‘t go outside.
15. Among ở giữa nhiều vật - Among these cars, I love the red one.
16. Against tựa vào - I am against the wall.
17. Across bên kia - The supermarket is across the street.
18. Around xung quanh - The child is running around the garden.
19. down xuống - The stone is falling down.
20. up lên trên - I am going up the stairs.

22
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

2. Lƣu ý: phân biệt các cặp giới từ sau để tránh nhầm lẫn:
a. Among - between:
Among: giữa nhiều ngƣời, nhiều vật(3 trở lên)
Between: giữa hai ngƣời, hai vật
- Ví dụ: Between cats and dogs, what do you like more? (Giữa mèo và chó, bạn thích con gì hơn.)
- Among these countries, which is the largest? (Giữa những quốc gia, cái nào lớn nhất.)
b. At – in:
At: một điểm dừng trong cuộc hành trình, một điểm hẹn.
In: thành phố, đô thị, miền, đấtnƣớc.
Ví dụ: I will wait for you at the airport. (Tôi sẽ đợi bạn ở sân bay.)
What will you do in Danang? (Bạn sẽ làm gì ở Đà Nẵng?)
c. Beside - besides:
Beside: bên cạnh
Besides: ngoài ra, thêm vào đó
Ví dụ: Your mother is sitting beside me. (Mẹ bạn đang ngồi cạnh tôi.)
Besides apples, I also like oranges. (Ngoài táo ra tôi còn thích cam nữa.)
d. Above vs. below:
Above: ở trên (không tiếp xúc trực tiếp với ở dƣới)
Below: ở dƣới (không tiếp xúc trực tiếp với ở trên)
Ví dụ: The clock is above the picture. (Đồng hồ thì ở phía trên bức tranh.)
The clock is below the picture. (Đồng hồ thì ở phía dƣới bức tranh.)
a. Over vs. under:
Over: ngay ở trên (có tiếp xúc trực tiếp với ở dƣới)
Under: ngay dƣới (có tiếp xúc trực tiếp với ở trên)
Ví dụ:
The mouse is sitting over the fridge. (Con chuột đang ngồi trên tủ lạnh.)
The mouse is hiding under the fridge. (Con chuột đang núp dƣới tủ lạnh.)

23
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 10: MODAL VERBS (ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI/KHIẾM KHUYẾT)


MODAL + Vo Nghĩa VÍ DỤ
Can/could Có thể - Khả năng/ năng lực Ex: can swim
Be able to Có thể a. Thay thế cho can trong 1 số cấu trúc yêu cầu chia động từ mang nghĩa có thể
Ex: I have been able to swim for three years now.
b. Khả năng vƣợt qua 1 vấn đề
Ex: He was able to escape the fire.
May/might Có lẽ a. Diễn tả điều gì có thể xảy ra hoặc không chắc chắn.
Ex: The director might come back this weekend.(Giám đốc có thể trở về ngày cuối tuầnnày.)
I may have some news for you. (Tôi có thể có tin cho bạn.)
MIGHT : khả năng có thể xảy ra ít hơn. COULD có thể dùng thay cho MAY /MIGHT.
Ex: Where will you go this weekend?
- I could go to the seaside. /I may go to the seaside.
b. Dùng trong câu yêu cầu lịch sự, hoặc xin hay cho phép.Ex:-
May I use your phone?
- Yes, you may. / Sorry, you may not.
c. Dùng cho lời chúc hay diễn tả niềm hi vọng.
Ex: May you be happy!.(Chúc bạn hạnh phúc!.)
Should/ought to Nên You should go on a diet.
must Phải - Diễn tả sự bắt buộc - cần thiết có tính chủ quan: PHẢI
Ex: You must stop saying such things. (Bạn phải ngƣng nói những điều nhƣ thế.)
They must study hard for their next exam. (Chúng phải học chăm cho kì thi kế.)
- Lời kết luận điều gì do có dấu hiệu / chứng cớ hiện tại: CHẮC HẲN LÀ
Ex: Bill looks so anxious. He must have a problem.
(Bill có vẻ lo lắng. Chắc hẳn ảnh gặp khó khăn.)
- Lời khuyên có tính cần thiết: CẦN PHẢI/ NÊN
Ex: This book is very useful. You must buy it.
(Cuốn sách rất hữu dụng. Bạn nên mua nó.)

24
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

-MUSTN’T: không đƣợc phép/ cấm


Ex: You mustn‗t be rude to old people. (Bạn không đƣợc vô lễ với ngƣời già.)
Have to Phải - Diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc có tính khách quan
Ex: His eyes are weak. He has to wear glasses. (Mắt anh ấy yếu. Anh phải mang kính.)
- DON’T HAVE TO: KHÔNG CẦN PHẢI
Ex: I don‗t have to go to school on Friday.
need Cần - Chủ động: need to Vo
Ex: I need to iron this shirt.
Bị động: need Ving / need to be V3/ed
Ex: This shirt needs ironing./ This shirt need to be ironed.
- NEEDN'T = DON'T / DOESN'T HAVE TO: không cần, không phải, phản nghĩa
của MUST.
Ex: Must you read this book? (Bạn phải đọc cuốn sách này không?)
No, I needn‘t. / Yes, I must.

25
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 11: MODALS IN PASSIVE


BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI
I. CẤU TRÚC:
Active: S + modal + Vo + O .
Passive: => S + modal +be + V3/ed. + (by O)
e.g.: People should protect the living environment .(Ngƣời ta nên bảo vệ môi trƣờng sống.)
=> The living environment should be protected.
* Động từ tƣơng đƣơng của động từ khiếm khuyết (Equivalents of Modals).
CAN : be able lo
MAY : be possible to, be allowed to
WILL / SHALL : be going to
MUST : have to
Active: S + V tƣơng đƣơng + V + O.
Passive: => S + V tƣơng đƣơng + be + V3/ed + by O.
e.g.: They are going to ban the burning of forest.(Họ sẽ cấm việc đốt rừng.)
=> The burning of forests is going to be harmed.
*Một số động từ có dạng bị động nhƣ động từ Khiếm khuyết: USED TO, BE TO, BE CERTAIN TO, BE SURE TO, BE
ABOUT TO, BE BOUND TO.
e.g.: They used to use oil lamps. (Họ đã từng dùng đèn dầu.)
=> Oil lamps used to be used.
People are certain 10 question the delegates at the meeting (Dân chúng chắc chắn chất vấn đại biêu quốc hội
=> The delegates are certain to be questioned at the meeting.

26
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 12: TRANSITIVE & INTRANSITIVE VERBS


(NGOẠI / THA ĐỘNG TỪ - NỘI /TỰ ĐỘNG TỪ)
I. Ngoại / Tha động từ (Transitive verbs): động từ cần có túc từ / tân ngữ làm đầy đủ nghĩa: buy, meet, build,destroy,...
Một số ngoại động từ cần có 2 túc từ - túc từ trực tiếp (Od), và túc từ gián tiếp (Oi) - mới đủ nghĩa. nhƣ give, send, lend....
Hai túc từ có thể đƣợc viết hai cách.
1. S + V + Od + preposition + Oi ..
e.g.: He sent a letter to his brother.
(Od) (Oi)
2. S + V + Oi + Od.
e.g.: He sent his brother a letter.
(Oi) (Od)
II. Nội / Tự động từ (Intranstive verbs) : động từ không cần túc từ, tự nó đủ nghĩa: sleep, cry, rise,... Nội động từ có thể có bổ từ.
e.g.: The baby is crying. (Đứa bé đang khóc.)
e.g.: He flied to Japan last weekend.
(Anh ấy đã đáp máy hay đi Nhật ngày cuối tuần qua.)

* Có một số động từ vừa ngoại động từ vừa nội động từ.

e.g.: He's reading. He's reading a book.

27
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 13: COMPARISIONS (SO SÁNH)


I. SO SÁNH HƠN (COMPARATIVE) VÀ SO SÁNH NHẤT (SUPERLATIVE)
1. CẤU TRÚC
SO SÁNH HƠN SO SÁNH NHẤT
ĐỊNH NGHĨA So sánh hơn dùng để so sánh giữa 2 ngƣời So sánh hơn dùng để so sánh từ 3 ngƣời
(hoặc vật) này với ngƣời (hoặc vật) khác. (hoặc vật) trở lên.

Tính từ/ trạng từ ngắn: là từ S+ V + ADJ/ADV + ER + THAN + N S+ V + THE+ ADJ/ADV + EST + N


có 1 âm tiết (Ex: tall, short, Ex: Ex:
fast...) hoặc 2 âm tiết
My brother is taller than you. My brother is the tallest person in my
nhƣng tận cùng là y (Ex: easy,
family.
pretty, early, busy,...) He runs faster than me.
He is the fastest runner.
My wife woke up earlier than me this
morning. My wife is the earliest wake-up person in
this morning.
Tính từ/ trạng từ dài: S+ V + MORE + ADJ/ADV + THAN + N S+ V + THE MOST+ ADJ/ADV + N
Là từ có từ 2 âm tiết (tận cùng không Ex: Ex:
phải y) trở lên Lara is more beautiful than her older sister. Linh is the most beautiful student in my class.
Ex: difficult, beautiful, handsome...

Tính từ/ trạng từ đặc biệt S+ V + ADJ/ADV đặc biệt + THAN + N S+ V + THE ADJ/ADV đặc biệt + N
Ex: You will be better than now. Ex: You are the best student now.
Good Well Better The best
Bad Badly Worse The worst
Far Farther/ further The farthest/ the furthest
Much/ many More The most
Little Less The least
Old Older/ elder The oldest/ the eldest

28
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

2. CÁCH ĐỔI TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ NGẮN THEO NGUYÊN TẮC


Cách thêm er/est Adj/Adv SSH SSN

Tính từ / trạng từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc âm e Tall Taller The tallest
Large Larger The largest

Tính từ / trạng từ kết thúc là1 nguyên âm + 1 phụ âm gấp đôi phụ âm cuối Big Bigger The biggest
Sad Sadder The saddest
Tính từ / trạng từ kết thúc bởi âm y Happy Happier The happiest
Tidy Tidier The tidiest
II. SO SÁNH KÉP (DOUBLE COMPARISON)
CÀNG NGÀY CÀNG CÀNG LÀM GÌ THÌ CÀNG BỊ/ĐƢỢC GÌ
SO SÁNH HƠN AND SO SÁNH HƠN THE SS HƠN S+V, THE SS HƠN S+V.
- Because he was afraid, he walked faster and faster. - The harder you study, the more you will learn.
- The living standard is getting better and better. - The older he got, the quieter he became.
- Life in the modern world is becoming more and more - The more she studied, the more she learned.
complex. - The warmer the weather is, the better I like it.
- The tests are more and more difficult. - The faster you drive, the more likely you are to have an
- More and more people use facebook. accident.

III. SO SÁNH BẰNG (POSITIVE FORM): Dùng so sánh giữa 2 ngƣời 2 vật có cùng 1 đặc điểm, tính chất
KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
S+ V+AS + ADJ/ADV +AS + N/S+V S+ AUX + NOT+ V+ AS/SO + ADJ/ADV +AS + N/S+V
Water is as cold as ice. Your dog is not as/so pretty as mine.
Is the party as fun as she expected? I can‘t draw as/ so beautifully as her.
Lara is not as/ so charming as he thought.
29
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 14: PHRASAL VERBS (ĐỘNG TỪ KÉP)

I. ĐỊNH NGHĨA:
- Động từ kép là động từ cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ (a particle) để tạo ra một nghĩa mới.
e.g. give up : give + up : bỏ; look + after : chăm sóc
- Particle có thể là một GIỚI TỪ (look) after ; (go) + off. hoặc một TRẠNG TỪ : (turn)+ on,(take) + off....
II. PHÂN LOẠI: Động từ kép có hai loại:
1. Động từ kép có thể tách rời bởi
- Danh từ. e.g.: You turn the light off when you leave the room.(Bạn tắt đèn khi rời khỏi phòng.)

Chú ý : Danh từ có thể giữa động từ và tiểu từ hoặc theo sau động từ kép.
e.g.: He gave smoking up. = He gave up smoking.

- Đại từ : luôn xen kẽ động từ và trạng từ.


e.g.: Smoking is bad for health. You should gave it up.(Hút thuốc có hại cho sức khỏe. Bạn nên bỏ nó.)

2. Động từ kép không thể tách rời :


e.g.: You should look after yourself. (Bạn nên tự chăm sóc.)
He doesn't get along with his boss. (Anh ấy không thể hòa hợp với chủ.)
He pays attention to moral education.(Ông ấy chú ý đến giáo dục đạo đức.)

30
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 16: ADVERB CLAUSES of TIME


(Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
A. ĐỊNH NGHĨA
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thƣờng đƣợc bắt đầu bằng những trạng từ chỉ thời gian : when, before, after, as, while,
since,until, as soon as, every time (that), the moment (that), the minute (that), as /so long as (bao lâu), just as, just after
Ex: When did you finish this report? (Bạn đã làm xong báo cáo khi nào vậy?)
 While you were going out this afternoon, I finished it. (Khi bạn đang ra ngoài trƣa nay, tôi đã làm xong nó.)

B. CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ Ở MỆNH ĐỀ THỜI GIAN (Verb forms of Time clauses).
Mệnh đề chính Trạng từ TG Mệnh đề chỉ thời gian Example
Chuỗi sự việc trong will Vo when Vo/ s/es - Bob will come soon. We
tƣơng lai S+ as S+ will meet him.
be going to + Vo soon have/ has V3/ed - When Bob comes, we will
as meet him.
after - Linda is going to leave soon.
before She is going to finishher work.
until - Before Linda leaves, she is
going to finish her work.
Chuỗi sự việc trong when - She said goodbye beforeshe
quá khứ: until left.
S + V2/ed before S+ V 2/ed - We stayed there until we
after finished work.
as soon as
Nói về 1 hành động while As I was walking home, it
đang xảy ra thìhành S + V 2/ed as S+ was/were Ving began to rain.
động khác xen vào

31
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

Hai hành động diễn ra S+ was/were Ving while S+ was/were Ving -I was cooking dinner whilemy
song song husband was reading a
book.
Đối với hiện tại hoàn S + has/have V3/ed since S + V 2/ed -We haven‘t met each othersince
thành, sau since luôn we left school.
chia ở thì quá khứ -I have played the piano since I
đơn was a child.
Hành động hoàn after She got a job after she had
thành trƣớc hành S + V 2/ed as soon as S+ had V3/ed graduated from university.
động khác trong quá
khứ S + had V3/ed before S + V 2/ed - She had left before he came.
by the time - By the time he arrived, we had
already finished work.
*Sau AFTER, BEFORE, WHEN, SINCE có thể dùng gerund (- Ving)
e.g.: After doing exercise, he usually has a hot bath. (Sau khi tập thể dục. Ông ấy thƣờng tắm nƣớc nóng.)
*Sau những liên từ : WHEN, UNTIL, WHILE, ONCE.... có thể dùng Phân từ hiện tại (Ving) hay Phân từ quákhứ (V3/ed)
e.g.: Please wail until told to do. (Vui lòng chờ đến khi đƣợc bảo làm.)
=> Please wait until you are told to do.
Take care when crossing the streets. (Hãy cẩn thận khi băng qua đƣờng)
=> Take care when you are crossing the streets.

* MẸO LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM:


B1: Xem trong câu có những trạng từ chỉ thời gian không?
B2: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian không đƣợc chia tƣơng lai.
B3: Tƣơng lai không đi cùng quá khứ.

32
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 17: TAG QUESTIONS (CÂU HỎI ĐUÔI)


I. Định nghĩa
Câu hỏi đuôi là dạng một câu hỏi ngắn, chỉ gồm 2 từ, nằm đằng sau một câu trần thuật, đƣợc sử dụng khi ngƣời nói
muốn xác minh xem thông tin là đúng hay không hoặc khi muốn ngƣời nghe hồi đáp về câu trần thuật đó.
II. Cấu trúc
Công thức chung: S + V + O, trợ động từ + đại từ?
Trong đó:
Đại từ: Lấy chủ ngữ ở câu đầu đổi thành đại từ.
Trợ động từ: Phụ thuộc vào động từ ở câu trƣớc.

Nếu câu trần thuật là thể khẳng định, thì câu hỏi đuôi sẽ là thể phủ định và ngược lại.
Ví dụ:
Your mother likes reading newspaper, doesn‘t she?
Your mother doesn‘t like reading newspaper, does she?
Chú ý:
Tom was at home, wasn‗t he?
Không nói/viết: Wasn‘t Tom? Hoặc Was not Tom?

33
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

III. Các dạng thƣờng gặp của câu hỏi đuôi


Thì hiện tại Động từ to be S + am/is/are + O, isn’t/ aren’t + S? S + am/is/are + not + O, am/is/are + S?
đơn I am late, aren‘t I? I am not late, am I?He isn‘t late, is he?
He is late, isn‘t he?
Động từ S + V + O, don’t/doesn’t + S? S + don’t/doesn’t + V + O, do/does +S?
thƣờng Ex: Tom likes football, doesn‗t he ? Ex: Tom doesn‗t like football, does he?

Thì hiện tại S + am/is/are + V_ing, isn’t/ aren’t + S? S + am/is/are + not + V_ing, am/is/are + S?
tiếp diễn It is raining, isn‘t it? It isn‘t raining, is it?

Thì hiện tại S + have/has + V3/ed, haven’t/ hasn’t + S? S + have/has + not + V3/ed, have/has + S?
hoàn thành Tom has gone out, hasn‘t he? Tom hasn‘t gone out, has he?
Thì quá khứ Động từ S + was/were + O, wasn’t/weren’t + S? S + was/were + not + O, was/were + S?
đơn to be They were late, weren‘t they? They weren‘t late, were they?

Động từ S + V2/ed + O, didn’t + S? S + didn’t + V + O, did + S?


thƣờng She had to leave early, didn‘tshe? She didn‘t have to leave early, did she?

Thì tƣơng lai S + will + Vo, won’t + S? S + will + not + Vo, will + S?
đơn You‘ll be back soon, won‘t you? You won‘t be back soon, will you?
Động từ khiếm S + modal + Vo, modal + not + S? S + modal+ not + Vo, modal+S?
khuyết The children can swim, can‘t they? The children can‘t swim, can they?
(modal verbs)

IV – Một số trƣờng hợp đặc biệt của Câu hỏi đuôi

MỆNH ĐỀ CHÍNH CÂU HỎI ĐUÔI VÍ DỤ


I am aren‘t I I am wrong, aren‘t I?
Must:chỉ sự cần thiết needn‘t They must work hard, needn‘t they?
(Họ phải làm việc tích cực hơn, đúng không?)

34
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Must chỉ sự cấm đoán must You mustn‘t come late, must you?
(Anh không đƣợc đếntrễ, nghe chƣa?)
Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại dựa vào động từ sau must để chọn She must be a very kind woman, isn‘t she?
động từ thích hợp. (Bà ta chắc là một ngƣời phụ nữ tốt bụng, phải không?)
Must chỉ sự dự đoán ở quá have/has You must have stolen my wallet, haven‘t you?
khứ must + have + V3/ed (Chị chắc hẳn là đã lấy cắp ví tiền của tôi, đúng không?)
have/ has/ had to do/ does/ did She has to go home, doesn‘t she?
He had to go to school yesterday, didn‘t he?
Let’s shall we? Let‘s go, shall we?
Let trong câu xin phép will you? Let us/me use the telephone, will you?
(let us/let me) (Cho bọn mình sử dụng điện thoại, đƣợc không?)
Let trong câu đề nghị giúp may I? Let me help you do it, may I?
ngƣời khác (let me)
Câu mệnh lệnh là lời mời won't you Drink some coffee, won‘t you?
Câu mệnh lệnh là nhờ vả will you Take it away now, will you? (Vứt dùm mình nhé?)
Câu mệnh lệnh là ra lệnh can/ could/ would you Go out, can‘t you?
Câu mệnh lệnh phủ định will you Don‘t marry her, will you?
Chủ từ là từ bất định chỉ they làm chủ từ trong câu hỏi Someone had recognized him, hadn‘t they?
ngƣời: Anyone, anybody, đuôi. (Có ngƣời đã nhận ra hắn, phải không?)
noone, nobody, none,
everybody, everyone,
somebody, someone
Chủ từ là từ bất định chỉ vật: it làm chủ từ trong câu hỏi đuôi. Everything is okay, isn‘t it?
Nothing, something, (Mọi thứ đều tốt đẹp phảikhông?)
everything
Chủ từ là nghĩa phủ định: câu hỏi đuôi sẽ ở thể khẳng định Nothing was said, was it?
nothing, neither, none, no (Lúc đó không ai nói gì hết, phải không?)
one, nobody, nothing, Peter hardly ever goes to parties, does he?
scarcely, rarely, hardly, (Peter hầu nhƣ không bao giờ đi dự tiệc tùng, phải
hardly ever, seldom không?)
35
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

Câu cảm thán lấy danh từ trong câu đổi thành đại What a beautiful day, isn‘t it?
từ, đồng thời dùng động từ là: Is, (Một ngày thật đẹp, đúng không?)
are, am.
Chủ từ là "One" you hoặc one One can be one‘s master, can‘t one/you?
(Mỗi ngƣời đều có thể kiểm soát bản thân, đúng không?)
"used to" (đã từng) trợ động từ ―did She used to live here, didn‘t she?
"Had better" trợ động từ ―had He had better stay, hadn‘t he?
(Anh ta tốt hơn là nên ở nhà, đúng không?)
"Would rather" trợ động từ ―wouldn’t You would rather go, wouldn‘t you?
(Bạn muốn đi phải không?)
Đối với cấu trúc "I think": dùng động từ trong mệnh đề phụ I think he will come here, won‘t he?
I + think/ believe/ để xác định động từ cho câu hỏi (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến đây, đúng không?)
suppose/figure/ assume/ đuôi.
fancy/ Dù ―not nằm ở mệnh đề chính, I don‘t believe Mary can do it, can she?
imagine/ reckon/ expect/ see/ nhƣng tính chất phủ định có ảnh (Tôi không tinMary có thể làm điều đó, đúng không?)
+ mệnh đề phụ hƣởng đến cả câu nên vẫn tính
nhƣ ở mệnh đề phụ.
nếu chủ từ không phải là I thì She thinks he will come, doesn‘t she?
dùng động từ chính trong câu (Cô ấy nghĩ anh ta sẽ đến, đúng không?)
(think/ believe/ suppose/…) để
xác định động từ cho câu hỏi đuôi.
Wish dùng ―may I wish to meet the doctor, may I?
(Tôi muốn gặp bác sĩ, đƣợc chứ?)
mệnh đề danh từ it cho câu hỏi đuôi. What you have said is wrong, isn‘t it?
(Điều bạn nói là sai, đúng không?)
chủ từ this/ that  it cho câu hỏi đuôi This is your wife, isn‘t it?
(Đây là vợ bạn phải không?)
chủ từ these/ those they cho câu hỏi đuôi These are your books, aren‘t they?

36
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 18: THE ORDER OF ADJECTIVES


(TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ)

 Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
 Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
 Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
 Shape - tính từ chỉ hình dạng circle, square
 Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown
 Origin -tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…
 Material - tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
 Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
MẸO NHỚ:
Thứ tự này trong tiếng Anh sẽ là:
 Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose

Thứ tự này trong tiếng Việt sẽ là:


 Quan điểm → Kích thƣớc → Tuổi tác → Hình dạng→ Màu sắc → Nguồn gốc → Chất liệu →Mục đích

Hãy nhớ: Quan Kiếm Tiền Hàng Mua Ngô Cho Mẹ


Ví dụ: Japanese/ a/ clock/ new/ red / big/ luxurious/
 A luxurious big new round red Japanese gold alarm clock
Q K T H M N C P

37
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 19: CONJUNCTIONS (TỪ NỐI)

I. SO SÁNH CẤU TRÚC BỞI VÌ... NÊN.... VÀ MẶC DÙ ... NHƢNG


BỞI VÌ .. NÊN MẶC DÙ... NHƢNG
BECAUSE + S+V, S+V ALTHOUGH/ THOUGH + S+ V, S+V
Because I am sick, I can‘t go to school. Although I am sick, I can go to school.
BECAUSE OF + N/VING, S+ V IN SPITE OF/ DESPITE + N/ VING, S+V
Because being sick, I can‘t go to school. In spite of being sick, I can go to school.
II. SO SÁNH CẤU TRÚC CẢ HAI ĐỀU.....
KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
BOTH + N/VING/ V/ ADJ/ AV AND N/VING/V/ ADJ/ AV NEITHER + N/VING/ V/ ADJ/ AV NOR N/VING/V/ ADJ/ AV
-I like both coffee and tea. -I like neither coffee nor tea.
-I can both swim and climb. -I can neither swim nor climb.
-She is both beautiful and cute.
-Both teachers and students need to study English.
NOT ONLY + N/VING/ V/ ADJ/ AV BUT ALSO N/VING/V/ ADJ/ AV EITHER + N/VING/ V/ ADJ/ AV OR N/VING/V/ ADJ/ AV
-I like not only coffee but aslo tea. -I don‘t like either coffee or tea.
-I can not only swim but alos climb. -I can‘t either swim or climb.
-Not only teachers but aslo students need to study English.
I. NHỮNG LIÊN TỪ NỐI KHÁC:
NỐI 2 Ý MANG TÍNH BỔ SUNG NỐI 2 Ý ĐỐI LẬP NỐI 2 Ý NGUYÊN KẾT LUẬN VẤN
NHÂN – KẾT QUẢ ĐỀ
In addition: thêm vào đó However: tuy nhiên Then: nhƣ thế thì In fact: thật vậy
Moreover: Hơn nữa But still/ yet: nhƣng Thus: cho nên In summary: Tóm lại
Futher more: Hơn nữa Nevertheless: tuy thế mà As a result: kết quả là In short: Tóm lại
Besides: ngoài ra On the other hand: mặt khác Therefore: do đó In brief: Tóm lại
In other word: nói cách khác Nontheless, Whereas: Tuy Nhiên
While: trong khi
38
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 20: PARTICIPLE (PHÂN TỪ)


I. PRESENT PARTICIPLE (HIỆN TẠI PHÂN TỪ)
1. Hình thức: V-ing
2. Chức năng
2.1. Dùng trong các thì tiếp diễn: be + V-ing
e.g: + It is raining now. (Trời đang mƣa.) (Hiện tại tiếp diễn)
+ We will be studying English at this time tomorrow. (Chúng tôi sẽ đang học tiếng Anh vào giờ này ngày mai.
(Tƣơng lai tiếp diễn)
2.2. Dùng nhƣ một tính từ (mang nghĩa chủ động và thƣờng miêu tả vật)
e.g: + The film is interesting. (Đây là bộ phim thú vị.)
+ It's an exciting journey. (Đây là một chuyến đi thú vị.)

2.3. Thay cho một mệnh đề


2.3.1. Mệnh đề độc lập trong câu ghép:
- Hai sự kiện xảy ra đồng thời có cùng một chủ từ thì một trong hai mệnh đề có thể đƣợc thay bằng VING

e.g: He washed his car and sang happily.


(Ông ấy đã rửa chiếc xe của mình và hát vui vẻ.)
—> Washing his car, he sang happily. (Rửa xe của mình, ông ấy hát vui vẻ.)
—> He washed his car, singing happily. (Ông ấy đã rửa chiếc xe của mình, ca hát vui vẻ.)

- Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau: sự kiện xảy ra trƣớc đƣợc thay bằng VING

e.g: She put on her coat and went out. (Cô ấy mặc áo khoác vào và rồi ra ngoài.)
—> Putting on her coat, she went out. (Mặc áo khoác vào, cô ấy đi ra ngoài)

39
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

2.3.2. Mệnh đề phụ trong câu:


- Ving dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ khi đại từ quan hệ làm chủ từ và mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động
(Xem lại bài Rút gọn mệnh đề quan hệ trang )
e.g: The girl who lent me this book is my best friend.
(Cô gái mà đã cho tôi mƣợn cuốn sách này là ngƣời bạn tốt nhất của tôi)
—> The girl lending me this book is my best friend.
- Ving dùng để rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian khi hai mệnh đề phải cùng chủ từ và mệnh đề chính ở hiện tại.
e.g: Since he left school, he has worked in a restaurant. (Kể từ khi ông rời trờng học, ông đã làm việc trong nhà hàng.)
—> Leaving school, he has worked in a restaurant.(Rời trƣờng học, ông đi làm việc trong nhà hàng.)
- Ving dùng để rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do khi hai mệnh đề cùng chủ từ
e.g: Because he drove carelessly, he had an accident. (Bởi vì anh ta lái xe bất cẩn, anh ta đã bị tai nạn.)
—> Driving carelessly, he had an accident.(Lái xe bất cẩn, anh ta đã bị tai nạn.)
2.4. Cấu trúc câu:
S + sit/stand/lie / come/ run + nơi chốn + VING
e.g: He sat on the chair reading a book.(Ông ta ngồi trên ghế đọc quyển sách.)
2.5. Cấu trúc: There + be + Noun + VING
e.g: There are many people waiting for the bus. (Có rất nhiều ngƣời đang chờ xe buýt.)

40
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

II. PERFECT PARTICIPLE (PHÂN TỪ HOÀN THÀNH)


1. Hình thức: having + V3/-ed
2. Chức năng: Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, khi mệnh đề chính ở quá khứ, mệnh đề thời gian ở quá
khứ hoàn thành (hành động trong mệnh đề thời gian xảy ra trƣớc).
e.g: - He had finished all his homework and then he went to bed.
 Having finished all his homework, he went to bed.
e.g:- After he had fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an surgery.
 After having fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an surgery.

III. PARTICIPLES IN PASSIVE VOICE


PARTICIPLE ACTIVE PASSIVE
PRESENT PARTICIPLE VING BEING V3/ED
Hiện tại phân từ Because my teacher felt angry with my Because I was punished by my teacher, I felt
behavior, he punished me. sad.
 Feeling angry with my behavior, my Being punished by my teacher, I felt sad.
techer punished me.
PERFECT HAVING V3/ED HAVING BEEN V3/ED
PARTICIPLE After I had behaved badly to my teacher, I After I had been punished by my teacher, I
Phân từ hoàn thành wrote an apologetic letter to him. wrote an apologetic letter to him.
Having behaved badly to my teacher, I Having been punished by my teacher, I
wrote an apologetic letter to him. wrote an apologetic letter to him.
IV. PARTICIPLES AS ADJECTIVE: PHÂN TỪ LÀM TÍNH TỪ
1. ADJ = V+ ING: ai đó tự tạo ra 1 trạng thái/ tính chất (Xem lại mục 2.2)
2. ADJ = V +ED/2: ai đó chịu bị ảnh hƣởng bởi cảm xúc, trạng thái tính chất
Ex: I am interested in the book.
The children are frightened of the movie.
41
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 21: PARALLEL STRUCTURECẤU TRÚC SONG SONG


Khi cung cấp 1 chuỗi thông tin, thì chuỗi thong tin đó phải có hình thức, thì và từ loại giống nhau.
Ex: Mr. Bean is an actor, a director and a singer.
(Sai: Mr. Bean is an actor, a director and he sings well).
Ex: He entered the room, sat down and smoked a cigareet.
(Sai: He entered the room, sat down and is smoking a cigareet.)
Ex: He likes neither green nor red.
(Sai: He likes neither green nor tea.)
Note: And, or, nor, but, than, as giống nhƣ cái cân, phía trƣớc từ loại/ hình thức nhƣ thế nào thì ở sau nó y nhƣ vậy.

42
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 22: WORD FORMS (TỪ LOẠI)


I. ADJECTIVE: (TÍNH TỪ) bổ nghĩa cho danh từ/ túc từ của động từ to be/ linking verbs
1. Vị trí:
- Đứng sau BE, LINKING VERBS: become, feel, smell, taste, see, look...
Ex: I am tall.
She becomes famous.
He feels tired.
It smells terrible.
- Đứng trƣớc danh từ
Ex: He is a famous singer.
- Đứng giữa mạo từ/ lƣợng từ với danh từ.
Ex: a beautiful girl, two beautiful girls, some beautiful girls
2. Hình thức:
FORM VÍ DỤ NGHĨA
- al Natural Tự nhiên
-ful Careful Cẩn thận
-ous Dangerous Nguy hiểm
-able Comfortable Thoải mái
-ible Responsible Có trách nhiệm
-y Cloudy Có mây
-ive Expensive Mắc/đắt
-ent Different Khác nhau
-ant Important Quan trọng
-ic Economic Có kinh tế
-ly friendly Thân thiện
-ing interesting Thú vị, quan tâm
-ed intersted (Xem lại mục IV - Unit 20: Phân từ)
II. ADVERB (TRẠNG TỪ)
1.Vị trí:
- Đứng trƣớc động từ thƣờng.
- Ex: I often go to school by bus.
43
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
- Đứng giữa trợ động từ và động từ chính (trạng từ chỉ sự thƣờng xuyên)
Ex: I don‘t often go to school by bus.
- Đứng sau động từ thƣờng (trạng từ chỉ tính chất)
Ex: I can swim fast. He cooks well.
- Đứng trƣớc tính từ
Ex: He is a very smart student.
- Đứng đầu câu
Ex: Sometimes, I walk to school.
2. Hình thức: ADJ + LY / Y / ILY / ALLY = ADV
Ex: expensive  expensively This car is expensive. >< He sells this car expensively
full  fully
easy  easily This homework is easy>< I did it easily
dramatic  dramatically
- Ngoài ra, có một số trạng từ và tính từ hình thức giống hệt nhau. ADJ =ADV
Ex: hard, fast, early, late, daily, weekly, monthly, yearly, quarterly, lonely
III. PRONOUNS: (ĐẠI TỪ)
ĐẠI TỪ LÀM CHỦ TỪ ĐẠI TỪ LÀM TÚC TỪ TÍNH TỪ SỞ HỮU ĐẠI TỪ SỞ HỮU ĐẠI TỪ NHÂN XƢNG
SUBJECT PRONOUNS OBJECT PRONOUNS POSSESSIVE POSSESSIVE REFLEXIVE PRONOUNS
ADJECTIVES PRONOUNS
I have a book. She gives me a book. This is my book. Her book is like mine. I bought the book myself.
I me my mine myself
YOU you your yours yourself, yourselves
WE us our ours ourselves
THEY them their +N theirs themselves
SHE her her hers herself
HE him his his himself
IT it its its itself
Lƣu ý:- Sd Đại từ nhân xƣng khi:
+ Nhấn mạnh rằng tự ai đó có thể làm đƣợc việc gì đó. Ex: I can do it myself.
+ Ai đó làm việc gì 1 mình. Ex: I had to do it by myself. Noone helped me
+ Ngƣời làm ra hành động cũng là ngƣời nhận/ chịu hành động đó.Ex: I cut myself . He talks to myself when he is nervous.

44
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 23: SUBJECT – VERB AGREEMENT


SỰ HÒA HỢP CHỦ TỪ - ĐỘNG TỪ
STT TRƢỜNG HỢP VÍ DỤ
NHỮNG TRƢỜNG HỢP CHIA SỐ NHIỀU
1 - Hai hay nhiều chủ ngữ nối với nhau bằng and Lan and Tam are classmates in this school
- Chủ từ là chỉ 2 ngƣời, 2 vật khác nhau year.
2 Chủ ngữ có các từ chỉ số lƣợng: several, both, many, few, all, Several of the students enjoy this course.
some.
3 Chủ ngữ là 1 danh từ đƣợc thành lập bởi mạo từ The + Adjective The poor living here need help.
để chỉ 1 nhóm ngƣời có chung 1 đặc điểm hay phẩm chất :
The poor, The rich, The blind,….
4 Chủ ngữ bắt đầu bằng A number of = Một số những …, đi A number of students are going to the class
với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều. picnic (Một số sinh viên sẽ đi pictnic của lớp)
5 Chủ ngữ là dân tộc The Vietnamese are hard-working. (dân tộc)
NHỮNG TRƢỜNG HỢP CHIA SỐ ÍT
1 Chủ ngữ là danh từ không đếm đƣợc. The furniture was more expensive than we
(xem lại bài danh từ đếm đƣợc và không đếm đƣợc) thought.
2 Chủ ngữ là danh từ kết thúc là s nhƣng lại là số ít Physics is the subject I like most.
– Danh từ tên môn học, môn thể thao: physics (vật lý ),
mathematics (toán), athletics (môn điền kinh), economics
(kinh tế học), linguistics (ngôn ngữ học), mathematics (toán
học), politics (chính trị học), billiards (bi-da), checkers(cờ
đam), darts (phóng lao trong nhà), dominoes (đô mi nô)…
– Danh từ tên các căn bệnh: Measles (sởi), mumps (quai bị),
diabetes (tiểu đƣờng), rabies (bệnh dại), shingles (bệnh lở
mình), rickets (còi xƣơng)….
– Cụm danh từ chỉ tên một số quốc gia: The United
States(Nƣớc Mỹ), the Philippines (nƣớc Phi-lip-pin )..
3 Chủ ngữ là cụm danh từ chỉ kích thƣớc, đo lƣờng, khoảng – Two pounds is …..(2 cân)/ Ten miles is …

45
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

cách, thời gian, số tiền… (10 dặm)/ Ten years is … (10 năm)/ Ten
dollars is … (10 đô la)
4 Chủ ngữ là tiếng nói. Vietnamese is the language of Vietnam.
5 Chủ ngữ là 1 đại từ bất định : each, any, one, everyone, Each of the boys has a bicycle.
someone, anyone, every, either, neither, another, Someone has taken my pencil.
something….. Every person is allowed 20kg luggage.
Everybody knows Tom.
6 Chủ ngữ bắt đầu bằng The number of (Số lƣợng những..) The number of days in a week is seven.
đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít. (Số lượng ngày trong tuần là 7)
7 Khi chủ ngữ là To Vo /V-ing: việc.... To jog/ Jogging everyday is good for your
health.
8 Chủ từ bắt đầu bằng what, that What he said wasn‘t true.
That(việc/chuyện)you get high mark in school
is very good.
9 Chủ từ là tên 1 bộ phim, 1 cuốn sách, 1 tác phẩm..... “Tom and Jerry” is my son‘s favourite
cartoon.
NHỮNG TRƢỜNG HỢP KHÁC
1 Chủ ngữ là các danh từ nối nhau bằng : with, as well as, – She as well as I is going to university this
together with, along with, no less than…thì chia động từ theo year. (chia theo she)
danh từ thứ 1 N1 – Mrs. Smith together with her sons is away
for holiday. (chia theo Mrs. Smith)
The parents with their son pass my house
every morning.
Mr. Johnson as well as his assistants has
arrived.
2 *Chủ ngữ là hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc: either… - You or I am a student. (chia theo I)
or; neither… nor, or, not only… but also…. thì động từ chia - Not only she but also they are fat (chia
theo danh từ thứ 2 N2 theo they)
Neither the players nor the coach is joining.
Either the conductor or the singers aren‘t
attending the concert.
46
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

3 *Chủ ngữ là hai danh từ nối nhau bằng of - The novel of Mr and Mrs. Smith is best
– Hai danh từ nối với nhau bằng of thì chia theo danh từ thứ1. seller.
N1
- Nhƣng nếu danh từ phía trƣớc là none, some, all, most, - The study of how living things work is
majority, enough, minority, half, phân số …. thì lại phải chia called philosophy. (chia theo study)
- Some of the students are late for class. (nhìn
theo danh từ thứ 2 N2 trƣớc chữ of gặp some nên chia theo chữ phía
Lƣu ý: Nếu các từ trên đứng một mình thì phải suy nghĩ xem sau là students)
nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm được thì – Most of the water is polluted. (phía trƣớc
dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít. là most nên chia theo danh từ chính đứng sau
là water)
The majority think that…(đa số nghĩ rằng
=> chia số nhiều.
4 Chủ ngữ là một số danh từ chỉ tập hợp nhƣ : family, staff, The family are having breakfast. (ý nói từng
team, group, congress, crowd, committee …. thành viên trong gia đình đang ăn sáng)
+ Nếu chỉ về hành động của từng thành viên thì dùng số The family is very rich. (chỉ tính chất của tập
nhiều. thể gia đình đó nhƣ là một đơn vị)
+ Nếu chỉ về tính chất của tập thể nhƣ 1 đơn vị thì dùng số ít.
5 Chủ ngữ bắt đầu bằng There, ta chia động từ chia theo danh There is a book (chia theo a book)
từ thứ 1. N1 There are two books (chia theo books)
There + be +N: có cái gì ở đâu đó There is a book and two pens (chia theo book)
There are two books and a pen (chia theo
books)

6 Chủ ngữ bắt đầu bằng mệnh đề quan hệ, ta chia động từ theo One of the girls who went out is very good.
danh từ trong mệnh đề chính.
7 Chủ ngữ bắt đầu bằng các đại từ sở hữu: mine, his, Give me your scissors. Mine are very old.
hers), thì phải xem cái gì của ngƣời đó và nó là số ít hay số This is your book. That is mine.
nhiều.

47
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

* DANH TỪ ĐẾM ĐƢỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƢỢC


DANH TỪ ĐẾM ĐƢỢC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƢỢC
COUNTABLE NOUNS UNCOUNTABLE NOUNS
Là những từ liên quan đến vật mà có thể cầm nắm dễ dàng và Là những từ liên quan đến: chất lỏng, chất khí, chất bột,
đếm đƣợc 1,23,.. gạo, kim loại, lông tóc, tiền, thông tin, khí hậu, cảm xúc
VD: a book, an apple, many books, two cars, people, a lot of VD: water, milkshake, air, hair, fur, information, news,
subjects, a few dollars rice, money…
LƢU Ý:MỘT SỐ DANH TỪ KHI ĐỔI SANG SỐ NHIỀU KHI MUỐN NÓI NHỮNG TỪ NÀY Ở SỐ
PHẢI THAY ĐỔI HÌNH DẠNG LƢỢNGNHIỀU / ÍT THÌ SD:
-Nếu tận cùng của N là o,s,ch,x,sh, z + es A LOT OF
a watch  watches LOTS OF
a box  boxes MUCH
-Nếu tận cùng của N là y thì bỏ y A LITTLE
iesa lorry  lorries
a wife  wives
a knife  knives
shelf sheves
Một số từ thay đổi hình thức hoàn toàn cần học thuộc:
a man  men
a woman  women
a child  children
*CẤU TRÚC CÓ BAO NHIÊU CÁI GÌ Ở ĐÂU
-How many + N (countplu) + are there ….?
 There are + N (countplu) + ….
Ex: How many people are there in your family?
 There are five people in my family.
-How much + N (uncount) + is there …?
 There is + N (uncount)
Ex: How much rice is there in the box?
 There is a kilo of/ a little/ a lot of rice in the box.
 There are two kilos of rice in the box.

48
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
* CÁCH HÒA HỢP DANH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ TO BE TRONGCẤU TRÚC THERE IS/ARE
THERE IS THERE ARE
- Sd với danh từ số ít đếm đƣợc - Sd với danh từ số nhiều đếm đƣợc Ex:
Ex: There are my favorite shoes/ jeans inthis shop.
There is a car in his house. There are two chairs near the table.There are some
There isn‘t any student in the class. lessons to learn.
Is there any shirt in the suitcase? There aren‘t any people here.
- Sd với danh từ không đếm đƣợc Are there any tomatoes in the fridge?
There is some/ a lot of money in my wallet.There isn‘t any
rice to eat.
Is there any honey to drink?

* TỪ CHỈ SỐ LƢỢNG (QUANTITIES)


Some Any
- Dùng trong câu khẳng định - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- Sd trƣớc danh từ đếm đƣợc lẫn không đếm đƣợc. - Sd trƣớc danh từ đếm đƣợc lẫn không đếm đƣợc.
Vd: I have some books to read. Vd: I don‘t have any money to buy food.
There is some wine on the table. Are there any messages for me?
- Dùng some trong câu hỏi khi mang nghĩa đề nghị, yêu cầu.
Vd: Would you like some bread?
Could I have some water?
A lot of: sd với danh từ không đếm đƣợc lẫn danh từ đếm đƣợc số nhiều.
A lot of information (2 piece of information)
A lot of pages
A lot of = lots of
A few/ a little
A few: dùng với danh từ đếm đƣợc số nhiều. Vd: a few students
A little: danh từ không đếm đƣợc. Vd: a little water

49
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

UNIT 24: PURPOSE CLAUSES


MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH

LOẠI CẤU TRÚC VÍ DỤ


ENOUGH.. .TO… ADJ/ADV + ENOUGH He is tall enough (for him) to carry the table alone.
ĐỦ ĐỂ LÀM CÁI GÌ S+ V+ (FOR O) TO Vo I don‘t have enough money to buy that house.
ENOUGH + N
TOO... TO... S+ V+ TOO ADJ/ADV (FOR O) TO Vo He is too short (for him) to reach that book on the
QUÁ ĐẾN NỖI book shelf.
KHÔNG THỂ LÀM The water is too hot for him to drink.
ĐƢỢC CÁI GÌ
TO/ SO AS TO/ IN TO/ SO AS TO/ IN ORDER TO + V1 I will try my best to/ so as to/ in order to pass the
ORDER TO: ĐỂ MÀ exam.
SO THAT/ SO THAT I will try my best so that I can pass the exam.
IN ORDER THAT: S+ V+ + S+V+O
ĐỂ MÀ IN ORDER THAT
SO ... THAT… S+ V+ SO ADJ/ADV THAT S+ V +O He is so short that he can‘t reach that book on the
QUÁ ĐẾN NỖI MÀ bookshelf.
The water is so hot that he can‘t drink it.
SUCH ... THAT… S+ V+ SUCH (A/AN) ADJ/ADV + N THAT S+ V +O This is/ It is such a short boy that he can‘t reach
QUÁĐẾN NỖI MÀ that book on the bookshelf.
It is such hot water that he can‘t drink it.

50
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR – GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG

APPENDIX – IRREGULAR VERBS CHART


BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

V1,2,3 GIỐNG NHAU


Cost Cost Cost Trị giá, tốn
Cut Cut Cut Cắt, chặt
Let Let Let Để cho
Hurt Hurt Hurt Bị thƣơng, đau
Quit Quit Quit Thôi, từ bỏ
Read Read Read Đọc
V1, 3 GIỐNG NHAU
Become Became Become Trở nên, trở thành
Come Came Come Đến
Run Ran Run Chạy
V2,3 GIỐNG NHAU
Bring Brought Brought Mang theo
Build Built Built Xây dựng
Buy Bought Bought Mua
Catch Caught Caught Bắt kịp, đuổi theo, chụp lấy
Feed Fed Fed Nuôi, cho ăn
Feel Felt Felt Cảm thấy
Fight Fought Fought Đánh nhau, chiến đấu
Find Found Found Tìm thấy
Have Had Had Có, dùng bữa, bị (vd: have a flu bị cúm)
Hear Heard Heard Nghe
Hold Held Held Cầm, nắm, giữ, ôm
Get Got Got Nhận, lấy, hiểu
Keep Kept Kept Giữ lại
Lay Laid Laid Đặt, để
Lead Led Led Dẫn đầu
Leave Left Left Để quên, bỏ lại, rời khỏi, ra đi
51
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR – GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Lend Lent Lent Cho mƣợn
Lose Lost Lost Mất
Make Made Made Làm ra, tạo ra
Meet Met Met Gặp
Pay Paid Paid Trả tiền
Say Said Said Nói
Seek Sought Sought Tìm kiếm
Sell Sold Sold Bán
Send Sent sent Gửi đi
Shine Shone Shone Chiếu sáng
Sit Sat Sat Ngồi
Sleep Slept Slept Ngủ
Spend Spent Spent Trải qua, tiêu xài
Stand Stood Stood Đứng, chịu
Teach Taught Taught Dạy
Tell Told Told Kể chuyện, bảo rằng
Think Thought Thought Suy nghĩ
Understand Understood Understood Hiểu
Win Won Won Chiến thắng
V1,2,3 KHÁC NHAU
Be Was/were Been Thì, là, ở
Begin Began Begun Bắt đầu
Blow Blew Blown Thổi
Break Broke Broken Làm vỡ, bể, gãy, hƣ, chia tay
Choose Chose Chosen Chọn lựa
Do Did Done Làm
Drink Drank Drunk Uống
Drive Drove Driven Lái xe
Eat Ate Eaten Ăn
Fall Fell Fallen Té, ngã, rớt
Fly Flew Flown Bay
52
MASTER THE ENGLISH GRAMMAR – GRADE 12 MA. NGUYỄN HOÀNG TRÚC PHƢƠNG
Forbid Forbade Forbidden Cấm
Forget Forgot Forgotten Quên
Forgive Forgave Forgiven Tha thứ
Give Gave Given Cho, tặng
Grow Grew Grown Phát triển, lớn lên
Hide Hid Hidden Nấp, giấu, ẩn náu
Know Knew Known Biết
Lie Lay Lain Nói dối, nằm
Ride Rode Ridden Cƣỡi
Ring Rang Rung Reo, rung
Rise Rose Risen Mọc, nổi lên, giơ lên
Shake Shook Shaken Rung, lắc, bắt tay
Sing Sang Sung Hát
Speak Spoke Spoken Nói
Spring Sprang Sprung Xịt
Steal Stole Stolen Ăn cắp
Swim Swam Swum Bơi
Take Took Taken Nắm, lấy

53

You might also like