You are on page 1of 34

Lesson 01

Money
WITH TEACHER DUC
Welcome
Students!
To save for the future

tiết kiệm cho tương lai


To save for the retirement

tiết kiệm cho việc nghỉ hưu


to get out of debt

thoát khỏi nợ nần


a solid credit score

điểm tín dụng tốt


long-term financial goals

mục tiêu tài chính dài hạn


to take control of your
finances

kiểm soát tài chính của bạn


financial success

thành công tài chính


long-term savings

tiết kiệm dài hạn


to overspend

chi tiêu quá mức


to set up a budget

lập ngân sách


to make adjustments where
necessary

thực hiện các điều chỉnh khi cần thiết


your net income after taxes

thu nhập ròng của bạn sau thuế


to pay off debt

trả nợ
a huge financial burden

một gánh nặng tài chính lớn


to become financially
independent

trở nên độc lập về tài chính


an emergency fund

quỹ cho các trường hợp khẩn cấp


to cut your monthly expenses

cắt giảm chi phí hàng tháng của bạn


high-interest credit card debt

nợ thẻ tín dụng lãi suất cao


to make ends meet

kiếm sống, xoay sở cho đủ sống


student loans

khoản vay cho sinh viên


Examples and Illustrations
EXAMPLE 3
EXAMPLE 2
EXAMPLE 1 If you’re wondering how to get out of debt
Some younger Americans and are considering your options, explore the

Quality work became harder to debt avalanche — also called the debt ladder
have learned a few key — and learn how it could benefit you.
find and people were unable to lessons that are helping them Nếu bạn đang tự hỏi làm thế nào để thoát khỏi
save for the future. save for retirement. nợ nần và đang cân nhắc các lựa chọn của
mình, hãy khám phá phương thức quả cầu
Công việc chất lượng ngày Một số người Mỹ trẻ tuổi đã tuyết (Avalanche) – còn được gọi là bậc thang
càng khó tìm và mọi người học được một số bài học quan nợ – và tìm hiểu cách nó có thể mang lại lợi
không đủ khả năng tiết kiệm trọng giúp họ tiết kiệm để
ích cho bạn.

cho tương lai của họ. nghỉ hưu.


Examples and Illustrations
EXAMPLE 6
EXAMPLE 5
EXAMPLE 4 If you are struggling to make ends
A university has launched an meet each month, you may be
The key thing is to take control of
emergency fund for students relying too much on your credit
your finances so you know where
facing financial difficulties due cards.
your money is actually going each
to coronavirus. Nếu bạn đang phải vật lộn để trang
month.
Một trường đại học đã phát động trải cuộc sống hàng tháng, bạn có
Điều quan trọng là kiểm soát tài
thể đang phụ thuộc quá nhiều vào
chính của bạn để bạn biết tiền của một quỹ khẩn cấp cho sinh viên
thẻ tín dụng của mình.
bạn thực sự đi đâu mỗi tháng.. gặp khó khăn về tài chính do
coronavirus.
Phrasal verbs about money
money doesn’t grow on trees bread and butter

a job or activity that provides you


said to warn someone to be careful with the money you need to live
how much money they spend,
because there is only a limited
amount
kế sinh nhai, công việc giúp bạn
tiền không mọc từ trên cây → trang trải cuộc sống
không nên tiêu pha quá nhiều
tiền, vì tiền chỉ có hạn
Phrasal verbs about money
born with a silver spoon in your
bring home the bacon mouth

born into a very wealthy family


supply material provision or
support; earn a living

sinh ra đã ngậm thìa bạc → được


kiếm tiền về nuôi sống gia đình sinh ra trong 1 gia đình giàu có
Phrasal verbs about money
a penny saved is a penny earned an arm and a leg

is a way of saying that one should a lot of money


not waste money but should save
it, even if little by little

đắt đỏ
một xu tiết kiệm cũng chính là
một xu làm ra, không nên tiêu xài
hoang phí
Phrasal verbs about money
easy money
break the bank

money that is easily and


sometimes dishonestly earned
cost too much

tiền dễ kiếm, bạn không cần tốn


rất đắt, rất tốn kém quá nhiều công sức để kiếm
Phrasal verbs about money
on the breadline
foot the bill

very poor; with very little money


to live on
to pay for something, esp.
something expensive

cuộc sống rất khó khăn, nghèo


chi trả... khổ
Phrasal verbs about money
pay your (own) way

pay for everything yourself without


relying on others

tự chi trả
Examples

At least 25% of your monthly income should be put aside as savings


because a penny saved is a penny earned.
(Ít nhất 25% thu nhập hàng tháng của bạn nên được dành để tiết kiệm vì
một xu tiết kiệm cũng chính là một xu làm ra.)
His parents can’t afford to foot the bill for his college education.
(Cha mẹ của anh ấy không đủ khả năng chi trả cho việc học đại học của
anh ấy.)
Examples

It would be best if you visited that restaurant; the food is really good,
and it doesn’t cost you an arm and a leg.
Ăn tại nhà hàng đó là ok nhất; thức ăn rất ngon và không quá đắt đỏ.
How will you earn your bread and butter if you are never going to be
serious about taking a job?
Làm thế nào để bạn kiếm sống nếu mà bạn không bao giờ nghiêm túc
với việc đi tìm 1 công việc?
Examples

He has never worked hard for anything because he was born with a
silver spoon in his mouth. His parents brought everything to him
instead.
Anh ta chưa bao giờ làm việc chăm chỉ vì anh sinh ra đã ngậm thìa bạc
trong miệng. Thay vào đó, cha mẹ anh đã chu cấp mọi thứ
Thank
You
SEE YOU NEXT TIME

You might also like