You are on page 1of 28

HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

TỔNG QUAN VỀ MS SQLSERVER


NỘI DUNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

1 • Tổng quan về SQLServer

2 • Các thành phần của SQLServer

3 • Kiến trúc lưu trữ của SQLServer

4 • Các công cụ quản trị của SQLServer

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1. TỔNG QUAN VỀ SQLSERVER
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

1 • Khái niệm

2 • Lịch sử phát triển

3 • Một số tính năng

4 • Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu

5 • Truy cập từ các trình ứng dụng

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.1. SQLSERVER LÀ GÌ?
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Định nghĩa
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) do Microsoft
phát triển

Cơ chế hoạt động


• Hoạt động theo mô hình khách chủ cho phép đồng thời
cùng lúc có nhiều người dùng truy xuất đến dữ liệu

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

1989
• SQL Server 1.0 (16 bit) cho HĐH OS/2 (Sybase)

1993
• SQL Server 4.2 cho HĐH Windows NT

1995
• SQL Server 6.0, kết thúc hợp tác với Sybase

1998
• SQL Server 7.0, chuyển mã nguồn từ C sang C++

2005
• SQL Server 2005, hoàn thành bộ mã nguồn MS

2016
• SQL Server 2016, chỉ hỗ trợ các bộ xử lý 64 bit

2017
• SQL Server 2017, hỗ trợ cho các nền tảng Linux

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.3. MỘT SỐ TÍNH NĂNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Cho phép quản trị CSDL lớn, tốc độ xử lý


1 nhanh
Cho phép nhiều người dùng cùng lúc (lên
2 tới hàng chục nghìn user)
Có hệ thống phân quyền tương thích với
3 bảo mật theo công nghệ NT
Cho phép triển khai CSDL phân tán, phát
4 triển ứng dụng trên Internet
Cho phép tích hợp với nhiều ngôn ngữ
5 lập trình

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN

 SQL Server sử dụng ngôn ngữ T-SQL


Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

(Transact-SQL) để truy vấn dữ liệu


 T-SQL là cung cấp các tính năng lập trình
giúp thao tác với CSDL như là một ngôn
ngữ lập trình thực thụ

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN

 T-SQL như một ngôn ngữ lập trình


Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu


Biến

Các cấu trúc điều khiển (IF…ELSE, WHILE,
CASE…WHEN)

Định danh (Identifiers)
 Bảng
 View, Stored Procedure
 Hàm
 Hàm thư viện
 Hàm người dùng định nghĩa

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Hai loại biến trong T-SQL


• Biến vô hướng: lưu trữ giá trị đơn
• Biến bảng: lưu trữ tập kết quả (dữ liệu bảng)

Khai báo biến vô hướng


• DECLARE @<tên biến 1> <kiểu dữ liệu> [, @<tên biến 2>
<kiểu dữ liệu>]…

Gán giá trị

• SET @<tên biến> = <biểu thức>


• SELECT @<tên biến> = <biểu thức cột>

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Hai loại biến trong T-SQL


• Biến vô hướng: lưu trữ giá trị đơn
• Biến bảng: lưu trữ tập kết quả (dữ liệu bảng)

Khai báo biến bảng

• DECLARE @<tên bảng> TABLE (<thuộc tính cột> <miền giá trị>)

Cách sử dụng
• Sử dụng được trong các câu lệnh SELECT, INSERT, UPDATE,
DELETE

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Câu lệnh điều khiển IF ... ELSE


IF <biểu thức điều kiện>
{Câu lệnh | BEGIN ... END}
[ELSE
{Câu lệnh | BEGIN ... END}
]

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Câu lệnh điều khiển CASE


CASE
WHEN <Biểu thức điều kiện 1> THEN <Biểu thức kết quả 1>
WHEN <Biểu thức điều kiện 2> THEN <Biểu thức kết quả 2>

ELSE <Biểu thức kết quả trường hợp còn lại>


END

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.4. NGÔN NGỮ TRUY VẤN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Câu lệnh điều khiển WHILE


WHILE (<Biểu thức điều kiện>)
BEGIN
<Các câu lệnh>|BREAK|CONTINUE
END

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.5. TRUY CẬP
TỪ CÁC TRÌNH ỨNG DỤNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.6. MỘT SỐ PHIÊN BẢN
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Một số bản cài đặt SQL Server:

• Enterprise • Express with Advanced


• Business Intelligence Services
• Standard • Express with Tools
• Web • Express

Tiêu chí lựa chọn:

• Quy mô doanh nghiệp


• Tỷ lệ tăng trưởng về quy mô của dữ liệu
• Thời gian lưu trữ dữ liệu có hiệu lực
• Cấu hình hệ thống máy chủ hiện tại và tương lai
• Mức độ khai thác các chức năng của Database trong doanh

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.1.7. CÀI ĐẶT SQLSERVER
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

• Lập kế hoạch cài đặt


1

• Lựa chọn phiên bản cài đặt


2

• Xác định điều kiện phần cứng và phần mềm


3

• Tổ chức các ổ đĩa lưu trữ


4

• Các lựa chọn cài đặt


5

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA SQLSERVER
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.3. KIẾN TRÚC CỦA SQLSERVER
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

1 • Cơ sở dữ liệu hệ thống

2 • Cấu trúc vật lý của CSDL

3 • Cấu trúc logic của CSDL

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.3.1. CƠ SỞ DỮ LIỆU HỆ THỐNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu MASTER
• Điều khiển các thao tác, thông tin mức hệ thống của SQL
Server
• Lưu trữ toàn bộ các thông tin tài khoản người dùng, biến môi
trường, thông điệp lỗi hệ thống và các thủ tục hệ thống
• Ghi lại sự tồn tại của tất cả CSDL, vị trí của các tập tin dữ liệu

Cơ sở dữ liệu MODEL
• CSDL mẫu cho tất cả các CSDL mới được tạo ra trong hệ
thống, có thể được tùy biến cho phù hợp.

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.3.1. CƠ SỞ DỮ LIỆU HỆ THỐNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu MSDB
• Được sử dụng bởi SQL Server Agent trong việc lập biểu, cảnh
báo và ghi nhận các thao tác
• Các bảng hệ thống được lưu trữ trong MSDB

Cơ sở dữ liệu TEMPDB
• Được dùng như là vùng chứa tạm thời đối với các bảng và
các thủ tục tạm.
• Làm việc trong Tempdb rất nhanh vì các hoạt động không ghi
nhận lại.
• Khi client kết thúc kết nối với Server thì toàn bộ các bảng và
thủ tục trong Tempdb sẽ bị xóa.

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.3.2. CẤU TRÚC VẬT LÝ CỦA CSDL NGƯỜI DÙNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.3.2. CẤU TRÚC VẬT LÝ CỦA CSDL NGƯỜI DÙNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Primary data file (.MDF)


• Mỗi CSDL có một primary data file dùng để ghi nhận lại
tất cả những tập tin khác trong CSDL, và lưu trữ dữ liệu.

Secondary data file (.NDF)


• Mỗi CSDL có thể không có hoặc có nhiều secondary
data files, dùng để lưu các đối tượng của CSDL.

Log file (.LDF)

• Mỗi CSDL có ít nhất một log file dùng chứa những thông tin
cần thiết cho việc phục hồi tất cả những giao tác trong CSDL

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.3.2. CẤU TRÚC VẬT LÝ CỦA CSDL NGƯỜI DÙNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Trang (page)
• Đơn vị lưu trữ dữ liệu cơ sở trong SQL Server
• Không gian đĩa được cấp phát cho tập tin dữ liệu (.mdf hoặc
ndf) được phân chia thành các Page và được đánh số liên
tục từ 0 đến n
• Có kích thước là 8 KB (1MB có 128 pages)

Extent
• Một Extent là 8 page liên tiếp, tức là 64 KB. Có 16 Extent trên
mỗi MB

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.3.2. CẤU TRÚC LOGIC CỦA CSDL NGƯỜI DÙNG
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

Đối tượng Mô tả

Table Đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL


Data Type Kiểu dữ liệu
View Đối tượng CSDL chứa các câu lệnh SELECT
Stored procedure Đối tượng chứa các tập lệnh T-SQL
Index Đối tượng CSDL giúp truy xuất dữ liệu nhanh hơn

Ràng buộc dữ liệu, được thiết lập trên 1 cột hoặc


Constraint
nhiều cột dữ liệu để thiết lập toàn vẹn dữ liệu

thủ tục lưu trữ đặc biệt, được thực thi khi dữ liệu
Trigger
trong bảng thay đổi

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


2.4. CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

1 • Management Studio

2 • Configuration manager

3 • Import and export data

4 • Data profile viewer

5 • Các công cụ khác

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn


TÓM TẮT
Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu

1 • Tổng quan về SQLServer

2 • Các thành phần của SQLServer

3 • Kiến trúc của SQLServer

4 • Các công cụ quản trị của SQLServer

Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn

You might also like