Professional Documents
Culture Documents
C NG Vào ANKEN
C NG Vào ANKEN
Cộng cis
a–b (tác chất)
Cộng trans
Nếu không
đồng nhất
CÁC PHẢN ỨNG CỘNG CIS
Hydro hóa với xúc tác dị thể
Phản ứng hydrobor hóa/ oxi hóa
Phản ứng với percarboxylic acid tạo epoxide
Phản ứng oxy hóa với KMnO4, OsO4
Các phản ứng vòng hóa (phản ứng cộng
carben, phản ứng Simmons-Smith, phản ứng
Diels-Alder)
Phản ứng ozon phân
Hydro hóa anken
Hydro hóa anken
• Phản ứng xảy ra theo kiểu cộng syn. Ví dụ:
100%
(Mặc dù H2 có thể cộng vào từ phía trên và phía dưới mặt phẳng
vòng nhưng 2 sản phẩm nhận được là đồng nhất)
Ví dụ:
Hydrobor hóa – oxi hóa anken
Bo hidrua
VÍ DỤ:
Cơ chế
Bước 1:
Tạo phức giữa bohidrua và anken
Cơ chế
Bước 2: Phức chuyển vị thành hợp chất cơ bo
Cơ chế
Oxi hóa hợp chất cơ bo:
Cơ chế
Oxi hóa hợp chất cơ bo:
Hydrobor hóa – oxi hóa anken
Nguyên tử bor có xu hướng gắn vào carbon ít bị án ngữ
không gian hơn. Để tăng tính chọn lọc, có thể dùng 9-
BBN thay cho borohydride
9-borabicyclo[3.3.1]nonane
Hydrobor hóa – oxi hóa anken
Ví dụ:
Epoxy hóa anken
Ví dụ:
Phản ứng mở vòng epoxide
Tác dụng với dẫn xuất cơ magie tạo ancol:
cis-diol
Cộng Carbene vào Alkene
• Carbene là tác nhân không mang điện với 6
electron ở lớp vỏ electron của carbon
• Carbene cộng đối xứng vào liên kết đôi để
tạo thành vòng cyclopropane
39
Dichlorocarbene
41
42
Phản ứng của Dichlorocarbene
• Phản ứng cộng của dichlorocarbene có lập thể kiểu
cis
43
Phản ứng Simmons-Smith
• Cũng là cộng carben CH2:
• Phản ứng của diiodomethane với zinc-
copper alloy tạo thành carbenoid
• Tạo cyclopropane bởi cộng đóng vòng
44
PHẢN ỨNG VÒNG HÓA DIELS - ALDER
VÍ DỤ
Ví dụ về phản ứng
Diels-Alder
=>
PHẢN ỨNG VÒNG HÓA DIELS - ALDER
Ozonide
Khử ozonide bằng dimethyl sulfide tạo hợp chất carbonyl
Phản ứng ozon phân
Có thể dùng các chất khử khác: NaBH4 (tạo
ancol), H2O2 (chất khử ở giai đoạn thứ nhất,
chất oxi hóa ở giai đoạn hai, tạo acid
carboxylic):
CÁC PHẢN ỨNG CỘNG TRANS
• Bước 1:
• Bước 2:
Cộng halogen (X2)
H Br
Br Br
Br H
Sản phẩm cộng cis Sản phẩm cộng trans
KHÔNG TẠO RA SẢN PHẨM
Cộng halogen (X2)
-
Br
H H
H H
Br
+Br
Br
Cầu brom án ngữ một phía
Cộng halogen (X2)
symmetric
Nguyên tử brom cộng
Br intermediate
vào từ phía đối diện
H
+
Br
H
H Br
Br H
Br H
H ENANTIOMERS Br
Phản ứng cộng electrophile
TỐC ĐỘ TƯƠNG ĐỐI
Cộng HOX
Cộng HOBr và ROBr
• Để cộng HOBr hay ROBr, người ta sử dụng NBS trong
nước hoặc ancol. NBS cung cấp Br+ trong khi nồng độ
Br- rất thấp, không đủ để cạnh tranh với dung môi trong
phản ứng mở vòng:
Cộng HOBr và ROBr
ion mercurinium
Phản ứng dung môi-thủy ngân hóa
(solvomercuration)
Liên kết bền
Kém bền
Cộng hiđrohalogenua (HX)
• Ví dụ:
Sản phẩm
Cation bền
theo
Markovnikov
Quy tắc Markovnikov
Sự chuyển vị
Phản ứng cộng HX
• Có sự cạnh tranh bởi dung môi nếu phản ứng
cộng xảy ra trong dung môi có tính nucleophile.
• Ví dụ:
Phản ứng cộng nước
Ví dụ:
Thường xảy ra
nhiều sản
phẩm do sự
chuyển vị
Sulfenyl và Selenenyl hóa
• Tác nhân: RS–X và RSe–X
Sulfenyl và Selenenyl hóa
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4:
Cộng hydro vào ankyne - Xúc tác Lindlar
Ví dụ:
Oct-4-yne trans-Oct-4-ene
Khử ankyne bằng kim loại trong NH3 lỏng
Bước 3: Cộng electron thứ hai vào gốc để tạo thành anion: