You are on page 1of 16

Vietnam National University, Hanoi

Cơ học môi trường liên tục

Chương 3: Động lực học môi trường


liên tục

1
§20. Định luật bảo toàn khối lượng.
Phương trình liên tục
20.1. Khối lượng. Định luật bảo toàn khối lượng
• Khối lượng là đặc trưng quán tính của vật thể. Khối
lượng của toàn vật bằng tổng khối lượng của các
phần tử hợp thành. Định luật cơ sở của môi trường
liên tục là định luật bảo toàn khối lượng của một thể
tích vật chất bất kỳ.
• Đối với một thể tích vật thể V bất kỳ ta có khối
lượng không đổi m=const hay

(20.1)

2
2
§20. Định luật bảo toàn khối lượng.
Phương trình liên tục
20.2. Phương trình liên tục – Xây dựng theo Euler
• Đưa mật độ vật liệu  ta có và .
ta có

(20.2)
• Từ đây ta có phương trình liên tục

(20.3)

3
3
§20. Định luật bảo toàn khối lượng.
Phương trình liên tục

4
4
§20. Định luật bảo toàn khối lượng.
Phương trình liên tục
20.2. Phương trình liên tục – Xây dựng theo Lagrange

5
5
§20. Định luật bảo toàn khối lượng.
Phương trình liên tục
20.2. Phương trình liên tục
• Môi trường không nén được

• Phương trình liên tục phản ảnh thực tế khối lượng


được bảo toàn trong phân tích cơ học môi trường
liên tục.

6
6
§21. Định lý biến thiên động lượng và
phương trình chuyển động
21.1. Định lý biến thiên động lượng
• Định lí biên thiên động lượng: Biến thiên động lượng của hệ hay
miền vật thể bằng tổng các lực tác dụng lên hệ hoặc miền vật thể
đó.
• Theo hệ

• Theo miền vật thể

7
7
§21. Định lý biến thiên động lượng và
phương trình chuyển động
21.1. Định lý biến thiên động lượng
• Định lí biên thiên động lượng cho thể tích bất kỳ V giới hạn bới
mặt S. Biến đổi VT phương trình ta được

(21.1)

nên định lí biên thiên động lượng tương đương

(21.2)

8
8
§21. Định lý biến thiên động lượng và
phương trình chuyển động
21.2. Phương trình chuyển động
• Thay biểu thức của Tn và biến đổi tích phân ta có được phương
trình chuyển động.

• Thay Ti ta có phương trình chuyển động

9
9
§21. Định lý biến thiên moment động
lượng
21.3. Định lý biến thiên mô men động lượng
• Đạo hàm theo thời gian moment động lượng của miền
vật thể V với điểm cố định bằng moment của các lực tác
dụng lên miền vật thể đó:

(21.3)
• Thay biểu thức của Tn = Ti ni và biến đổi có được

(21.4)

• Từ đây rút ra kết luận tenxơ ứng suất là tenxơ đối


xứng hạng hai

10
10
§21. Định lý biến thiên moment động
lượng

11
11
§22. Định luật bảo toàn năng lượng
cơ học
• Phát biểu rằng trong một hệ kín và không có lực ma sát,
tổng năng lượng cơ học của hệ đó là không đổi theo
thời gian.
• Công ngoại lực = động năng + năng lượng biến dạng

12
12
§22. Định luật bảo toàn năng lượng
cơ học.
• Xây dựng: Xuất phát từ phương trình chuyển động. Nhân 2
vế với v rồi tích phân trên miền V

13
13
§22. Định luật bảo toàn năng lượng
cơ học.

(22.2)

(22.3)

14
14
§22. Định luật bảo toàn năng lượng
cơ học.

15
15
§22. Định luật bảo toàn năng lượng
cơ học.
• Thay vào (22.2) ta có:

(22.4)

• Trong đó:

(22.5)

16
16

You might also like