You are on page 1of 37

Thuyết

Trình:
QUÁ KHỨ ĐƠN
thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
THÀNH VIÊN

NGÔ CƯƠNG NGỌC TRANG CHÍ TÁNH

MỸ UYÊN UYÊN NHI


NỘI DUNG

01 Quá Khứ
Đơn
02 Quá Khứ
Hoàn
Thành

03 Hiện Tại
Hoàn
Thành
04 Mối Quan
Hệ Giữa
Các Thì
01
QUÁ KHỨ ĐƠN
CÔNG THỨC
(+) Khẳng định: (-) Phủ định: (?) Nghi vấn:
S + was/were + … S + was not/ were not + Was/were + S + … ?
… Yes, S + was/were.
tobe I/He/she/it + was
We/you/they + were Ví dụ:They weren't in Rio No, S + wasn’t/weren’t.
Ví dụ: I was in Japan last summer. Ví dụ: Were they in Iceland
last year last January?
(+) Khẳng định (-) Phủ định: (?) Nghi vấn:
S + Ved + … S + did not + Vo Did + S + V(nguyên mẫu)
V Ví dụ: John Cabot sailed ?
Ví dụ: We didn't have
Thường to America in 1498. any money. Yes, S + did.
No, S + didn’t.
Ví dụ: Did you have a
bicycle when you were
Dấu hiệu nhận biết: yesterday, ago,young?
last
week,…
trường hợp sử dụng thì quá khứ đơn
01 03
Diễn đạt một hành động đã Diễn tả một hành động xen
xảy ra và kết thúc trong vào một hành động đang diễn
quá khứ ( 1 thời điểm cụ ra trong quá khứ
thể hoặc 1 khoảng) Ví dụ: We greeted, then
Ví dụ: I broke my arm last talked and danced together
month
Diễn đạt các hành động xảy
ra liên tiếp trong quá khứ
Ví dụ: We greeted, then
talked and danced together
04 Dùng
loại 2
trong câu điều kiện

02 Ví dụ: If you were me, you


would do it.
Bài tập ứng dụng

went
ate
dran
was k had
saw gave
took
02
Quá khứ hoàn thành
CÔNG THỨC
(-) Phủ định (?) Nghi vấn:
(+) Khẳng định S+ Had not(Hadn’t) + Had + S + V3/Ved + … ?
S + Had + V3/Ved + … V3/Ved+… Yes, S + had.
No, S + hadn’t.
Ví dụ: He had drawn the Ví dụ: Had she done her
sketch of a map. Ví dụ: You hadn’t homework ?
studied hard

Dấu hiệu nhận biết: Until then, by the time, by, as soon as, before,
after,…
trường hợp sử dụng thì quá khứ
01 hoàn thành
Sử dụng trong
03
câu điều
Diễn tả hành động đã xảy
ra và hoàn tất trước hành kiện loại 3 để diễn tả điều
động khác trong quá khứ. kiện không có thực trong
Ví dụ: When we got to the quá khứ
station, the train had Ví dụ: If you had studied
already left. for the test, you wouldn’t
Diễn tả một hành động đã xảy have failed.
ra và kéo dài tới một mốc thời
gian trong quá khứ 04Sử dụng trong câu ‘wish’ để
thể hiện sự tiếc nuối về một
Ví dụ: I had worked for the điều/ hành động trong quá
company for eight years until khứ
last month. 02 Ví dụ: I wish I hadn’t talked
to her like that.
Diễn tả một hành động đã xảy
ra và kéo dài tới một mốc thời
gian trong quá khứ.
Ví dụ: I had worked for the
company for eight years until
last month.
05
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
03
Hiện tại hoàn thành
#4. Capitalize places including
addresses, cities, states, countries, and
continentsof these places
Capitalize abbreviations
too!
I live on Main Street in Houston, Texas.
Texas is a state in the United States of
America
I live on Main Street in Houston, Texas.
Texas is a state in the United States of
America
Here you could write your exercise
CÔNG THỨC
(?) Nghi vấn:
(+) Khẳng định (-) Phủ định
Have/has + S +V3/Ved+ …
S + Have/has + V3/Ved+ S+ Have not/has not
?
… +V3/Ved +…
Yes, S + have/has.
Lưu ý: No, S + have not/has
He/she/it + has Ví dụ: She hasn’t baked
not.
I/You/We/They + have the cake
Ví dụ: Has your father told
Ví dụ: He has written an you about the story?
essay A: No, he hasn’t/ Yes, he
has
trường hợp sử dụng thì hiện tại hoàn
01 thành 03
Diễn tả một kinh nghiệm cho tới
Diễn tả một hành động hay
thời điểm hiện tại
sự việc bắt đầu trong quá
Lưu ý: thường có dùng “ever” hoặc
khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện
“never” đi kèm trong câu
tại.
Ví dụ: Mr. Fillipo has never
Ví dụ: I have played tennis
travelled on his own before.
for 7 years
Diễn tả một hành động hay sự
việc đã xảy ra nhiều lần trong
quá khứ.
Ví dụ: My friends and I have 04 Diễn tả hành động xảy ra
trong quá khứ nhưng để lại
played this game more than 4 hậu quả/dấu hiệu ở hiện tại
times.
02 Ví dụ: The children are dirty.
Where have they been?
trường hợp sử dụng thì hiện tại hoàn
01 thành
Diễn tả một kinh nghiệm cho tới
Diễn tả một hành động hay sự
Diễn tả một hành động đã hoàn việc đã xảy ra nhiều lần trong
thời điểm hiện tại
thành cho tới thời điểm hiện tại mà quá khứ.
Lưu ý: thường có dùng “ever” hoặc
không đề cập tới nó xảy ra khi nào Ví dụ: My friends and I have
“never” đi kèm trong câu
Ví dụ: I had done all my homeworks played this game more than 4
Ví dụ: Mr. Fillipo has never
travelled on his own before.
times. 03
04
Diễn tả một hành động hay Diễn tả một kinh nghiệm cho tới
sự việc bắt đầu trong quá thời điểm hiện tại
khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện Lưu ý: thường có dùng “ever” hoặc
tại. “never” đi kèm trong câu
Ví dụ: I have played tennis Ví dụ: Mr. Fillipo has never
for 7 years 02 travelled on his own before.
Diễn tả một hành động trong quá khứ
nhưng quan trọng tại thời điểm nói
Ví dụ: I can’t get in my house. I have
lost my keys.

05
Vị trí các trạng từ
Already, Never, Ever, Just: sau “Have/ Has” và đứng trước động từ
phân từ II.
Already: cũng có thể đứng cuối câu.
• E.g: I have been to Tokyo already. (Tôi đã đến Tokyo rồi.)
Just: đứng sau “Have/Has”
• E.g: I have just come back home. (Tôi vừa mới về nhà.)
Yet: đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định
và nghi vấn.
• E.g: She hasn’t told me about you yet. (Cô ấy vẫn chưa kể với
tôi về bạn.)
So far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/ for/
during/ over + the past/ last + thời gian: Có thể đứng đầu hoặc
cuối câu.
Bài tập ứng dụng
=>Have
1. Although the local authorities taken
(take)___ Some methods to solve the
pollution issue, there seems to be little improvement in the air quality
=>Has
2. Xuan Bac, a well-known comedian, (start)____ acting since he was a
started
student in the University of Stage and Cinematography.
=> Have
3. I(be) ___ to some places in the world. However, Singapore is the
been
=>Have ever visited
most beautiful country that I (ever/visit)____

4. I (collect) ____ a lot of relevant information for the final evaluation


essay. =>Have collected
Phân biệt
“HAVE BEEN TO” và “HAVE GONE
TO”
Đi đến đâu đó và đã trở về.
=>Nhấn mạnh sự trải
nghiệm (dùng với các  Đi đến đâu đó và chưa trở
trạng từ chỉ số lần và từ chỉ về
số lượng)
 
Phân biệt
QUÁ KHỨ ĐƠN và
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Phân biệt
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH và
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
04
MỐI QUAN HỆ GIỮA
CÁC THÌ
MỐI LIÊN HỆ GIỮA THÌ QUÁ KHỨ
HOÀN THÀNH VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN

Sử dụng trong tường thuật Nói về suy nghĩ trong


gián tiếp quá khứ

Trong văn kể
Để giới thiệu một thông
- theo trình tự ngược lại
tin nền (background
- tạo điểm nhấn cho một
information)
sự việc giữa một nùi sự
việc
TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT
HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
GIÁN TIẾP QUÁ KHỨ
HẠ 1
BẬC HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ
ĐƠN
"I have never used a mobile phone", said Phil.
Phil told me that he had never used a mobile phone.
"I passed my test in September", Mary told Ben.
Mary told Ben that she had passed her test in September.
giới thiệu MỘT THÔNG TIN NỀN
BACKGROUND
QUÁ KHỨ
HOÀN WH
EN
INFORMATION
QUÁ KHỨ
ĐƠN
THÀNH
Everyone had arrived when he started his presentation.
QUÁ KHỨ QUÁ KHỨ
WH
TIẾP DIỄN EN ĐƠN

Everyone was still arriving when he started his presentation.


nói về MỘT SUY NGHĨ
TRONG QUÁ KHỨ
FORGET BELIEVE THINK
DECIDE
KNOW REMEMBER
I thought we had agreed to get the 3.30 train.

Sam knew we had forgotten his birthday.

Sam remembered he had left the door open.


trong văn
MỘT CHUỖI HÀNH ĐỘNG
kể NỐI TIẾP NHAU
r ìn h tự t h ời
th eo t
We sat down and we ordered our food.
gian

H Ô N G theo
K
We ordered our food after we had trình tự
sat down.
trong văn MỘT CHUỖI HÀNH ĐỘN
kể NỐI TIẾP NHAU
để ấ n
đ i ể m nh
tạ o
we had sat down and ordered our food
when the alarm went off.
dùng "since"

Thanh has learned English since


she was 6 years old.

Thanh has learned English since


2006.
hiện tại đơn
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên
quan mật thiết đến hiện tại

I have found an article


that has the answers to your
problem.
hiện tại đơn
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
cấu trúc: It is the first time that S + have/had + V3
(đó là lần đầu tiên mà ...)

It is the first time that I have eaten pizza.

It is the first time that I have visited this place.


CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE !

You might also like