You are on page 1of 45

Chương 2: BIẾN ĐỔI Z VÀ ỨNG DỤNG VÀO

HỆ THỐNG LTI RỜI RẠC

Bài 1 BIẾN ĐỔI Z

Bài 2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z

Bài 3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

Bài 4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ LTI RỜI RẠC

Bài 5 GIẢI PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA


BÀI 1 BIẾN ĐỔI Z
1. ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z:

Biến đổi Z của dãy x(n): X (z)   x ( n ) z n
(*)
n  
Trong đó Z – biến số phức

Biểu thức (*) còn gọi là biến đổi Z hai phía



Biến đổi Z 1 phía dãy x(n): X ( z )   x ( n) z n (**)
n0

Nếu x(n) nhân quả thì : (*)  (**)


Ký hiệu:
x(n)  Z X(z) hay X(z) = Z{x(n)}
X(z) Z 1 x(n) hay x(n) = Z-1{X(z)}
 
2. MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)

Miền hội tụ của biến đổi Z - ROC (Region Of Convergence)


là tập hợp tất cả các giá trị Z nằm trong mặt phẳng phức sao
cho X(z) hội tụ. Im(Z)Rx+

O C Rx-
Để tìm ROC của X(z) ta áp dụng R
Re(z)
tiêu chuẩn Cauchy 0
0

Tiêu chuẩn Cauchy:



Một chuỗi có dạng:  x( n)  x(0)  x(1)  x( 2)  
n 0

1
hội tụ nếu: lim x ( n)  1
n
n 
Ví dụ 1: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n)  a n u( n)
Giải:

 a u(n)z
   n
  a n . z  n   az 1 

X (z)   x ( n ) z n
 n n

n   n   n 0 n 0

Theo tiêu chuẩn Cauchy, Im(z)


ROC
X(z) sẽ hội tụ:
1 /a/
Re(z)
X (z) 
1  az 1 0
1n
lim  az 
1 n
Nếu: 1 z  a
n   
1
Vậy: X ( z )  1
; ROC : Z  a
1  az
Ví dụ 2: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n)   a n u(  n  1)
Giải:

  a u(  n  1)z
  1
X (z)   x ( n) z n
 n n
  .z
a n n

n   n   n  
m m
   
 
   a 1z    a 1z 1 Im(z)
m 1 m0

Theo tiêu chuẩn Cauchy, /a/


Re(z)
X(z) sẽ hội tụ: 0
ROC
n
1
X ( z )    a z   1 

1
1
m0 1  az
1n
 1 n 
Nếu: lim  a z  1  za
n   
BÀI 2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z

1) Tuyến tính
Z
x1 (n)  X 1 ( z ) : ROC  R1
Nếu: Z
x2 (n)  X 2 ( z ) : ROC  R 2
Z
Thì: a1 x1 (n)  a2 x2 (n)  a1 X 1 ( z )  a2 X 2 ( z )
ROC chứa R1 R2

Ví dụ 1: Tìm biến đổi Z & ROC của:


x(n)  a nu (n)  b nu ( n  1) với ab
Giải:
Im(z)
Theo ví dụ 1 và 2, ta có: ROC
/a/ Re(z)
n Z 1 R1 : z  a
a u (n)  0
1  az 1

Im(z)

1
Z
 b nu ( n  1)  R2 : z  b /b/
1  b 1 z Re(z)
0

Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được:


ROC
Im(z)
n n Z 1 1
a u (n)  b u ( n  1)  1
 ROC /b/
1  az 1  bz 1
Re(z)
0
R  R1  R2 : a  z  b /a/
2) Dịch theo thời gian
Z
Nếu: x(n)  X ( z ) : ROC  R

Thì:
Z
x(n  n0 )  Z  n0 X ( z ) : ROC  R'

R trừ giá trị z=0, khi n0>0


Với: R'  
R trừ giá trị z=∞, khi n0<0
Ví dụ 3: Tìm biến đổi Z & ROC của: x(n)  a nu (n  1)
Giải:
Theo ví dụ 1: n Z 1
a u (n)  1
; ROC : z  a
1  az
1
n n 1 Z az
Vậy: x ( n )  a u ( n  1)  a.a u ( n  1)  1
:z a
1  az
3) Nhân với hàm mũ an
Z
Nếu: x(n)  X ( z ) : ROC  R
n Z 1
Thì: a x(n)  X (a z ) : ROC  aR
Ví dụ 4: Xét biến đổi Z & ROC của:
x1 (n)  a nu (n) và x2 (n)  u (n)
Giải:

1
x ( n)  u( n)  X ( z )   u( n)z 
Z
1
1
;R : z  1
n   1 z

n n Z 11
a x(n)  a u (n)  X (a z )  1
; R' : z  a
1  az
4) Đạo hàm X(z) theo z
Z
Nếu: x ( n )  X ( z ) : ROC  R
Z dX(z)
Thì: n x(n)   z : ROC  R
dz
Ví dụ 5: Tìm biến đổi Z & ROC của: g (n)  na nu (n)
Giải:
Theo ví dụ 1:
n Z 1
x(n)  a u (n)  X ( z )  1
; ROC : z  a
1  az

Z dX ( z ) az 1
g( n)  nx ( n)  G ( z )   z  1 2
:z a
dz (1  az )
5) Đảo biến số
Z
Nếu: x ( n )  X ( z ) : ROC  R
Z
Thì: x( n)  X (z -1 ) : ROC  1 R

y (n)  1 a  u ( n)
n
Ví dụ 6: Tìm biến đổi Z & ROC của:

Giải: Theo ví dụ 1:

n Z 1
x(n)  a u (n)  X ( z )  1
; ROC : z  a
1  az
 y (n)  1 a  u (n)  a  nu (n)  x(n)
n

Áp dụng tính chất đảo biến số:

1 1 1
Y(z)  X(z )   ; ROC : z  1 / a
 
1 a z 1 1 1  az
6) Liên hiệp phức
Z
Nếu: x ( n )  X ( z ) : ROC  R
Z
Thì: x * ( n)  X * (z*) : ROC  R
7) Tích 2 dãy
Z
x1 (n)  X 1 ( z ) : ROC  R1
Nếu:
Z
x2 ( n)  X 2 ( z ) : ROC  R 2
1  z  1
c X 1 ( ) X 2   d : ROC  R1 R 2
Z
Thì: x1 (n) x2 (n) 
2

8) Định lý giá trị đầu


Nếu x(n) nhân quả thì: x(0)  Lim X(z)
Z 
Ví dụ 7: Tìm x(0), biết X(z)=e1/z và x(n) nhân quả

Giải:
Theo định lý giá trị đầu:

x(0)  lim X(z)  lim e1/z  1


Z  Z 

9) Tích chập 2 dãy

Z
x1 (n)  X 1 ( z ) : ROC  R 1
Nếu:
Z
x2 (n)  X 2 ( z ) : ROC  R 2

Z
Thì: x1 (n) * x2 (n)  X 1 ( z ) X 2 ( z ) ;ROC có chứa R1  R2
Ví dụ 8: Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết:
x( n)  (0.5) n u (n) h(n)  2n u ( n  1)
Giải:
n Z 1
x ( n)  (0.5) u( n)  X ( z )  1
; ROC : z  0.5
1  0.5 z
n Z 1
h( n)  2 u(  n  1)  H ( z )  1
; ROC : z  2
1  2z
1 1
Y (z)  X (z)H (z)  1
. 1
; ROC : 0,5  z  2
(1  0.5 z ) (1  2 z )
1 1 4 1
Z-1  . 1
 . 1
; ROC : 0,5  z  2
3 (1  0.5 z ) 3 (1  2 z )
1 n 4 n
y (n)  x(n) * h(n)   (0.5) u (n)  2 u (n  1)
3 3
TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
x(n) X(z) R
a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(z)+a2X2(z) Chứa R1  R2
x(n-n0) Z-n0 X(z) R’
an x(n) X(a-1z) R
nx(n) -z dX(z)/dz R
x(-n) X(z -1) 1/R
x*(n) X*(z*) R
1  z  1
x1(n)x2(n) 2j C
X 1 ( v ) X 2  v dv
v R1  R2

x(n) nhân quả x(0)=lim X(z ->∞)


x1(n)*x2(n) X1(z)X2(z) Chứa R1  R2
BIẾN ĐỔI Z MỘT SỐ DÃY THÔNG DỤNG
x(n) X(z) ROC
(n) 1 z
u(n) 1 /z/ >1
1
-u(-n-1) 1 z /z/ <1
an u(n) 1 /z/ > /a/
-an u(-n-1) 1  az 1 /z/ < /a/
nan u(n) az 1 /z/ > /a/
-nan u(-n-1) (1  az 1 ) 2 /z/ < /a/
cos(on)u(n) (1-z-1coso)/(1-2z-1coso+z-2) /z/ >1
sin(on)u(n) (z-1sino)/(1-2z-1coso+z-2) /z/ >1
BÀI 3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
1. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
1 n 1
x( n )  
2j C
X ( z ) z dz (*)

Với C - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong
mặt phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo
chiều (+) ngược chiều kim đồng hồ
 Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất
phức tạp của phép lấy tích phân vòng
Các phương pháp biến đổi Z ngược:
 Thặng dư
 Khai triển thành chuỗi luỹ thừa
 Phân tích thành tổng các phân thức tối giản
2. PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ
a) Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực:
- Khái niệm điểm cực, điểm không.
Thặng dư tại điểm cực Zci bội r của F(z) được định nghĩa:

1 d ( r 1)
ResF ( z )Z  Z ci 
(r  1)! dz ( r 1)
F( z )( z  z ci ) r

Z  Z ci

Thặng dư tại điểm cực đơn Zci của F(z) được định nghĩa:

ResF ( z )Z  Z ci  F ( z )( z  zci )Z  Z ci

b) Phương pháp:
Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo
tích phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư
tại tất cả các điểm cực của hàm X(z)zn-1 :
1

n 1
x ( n)  X ( z ) z dz (*)
2j C
Trong đó:
Zci – các điểm cực của X(z)zn-1 nằm trong đường cong C
Res[X(z)zn-1]z=zci - thặng dư của X(z)zn-1 tại điểm cực zci
 Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta
được x(n)
z
Ví dụ 1: Tìm biến đổi Z ngược của: X ( z) 
( z  2)
Giải:
Thay X(z) vào (*), ta được

1 n 1 1 z n 1
x ( n)  
2j C
X ( z ) z dz  
2j C ( z  2)
z dz
 Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng tròn
có bán kính là 2
n
n 1 z
n0: X ( z ) z  có 1 điểm cực đơn Zc1=2
( z  2)
Im(z)
Thặng dư tại Zc1=2: ROC
2 Re(z)
n
 z   z n
 n 0
Res     ( z  2)   2
 ( z  2)  Z 2  ( z  2)  Z 2
C

n 1 1 1 Zc1=2 đơn,
n<0: X ( z ) z  n

( z  2) z ( z  2) z m Zc2=0 bội m

 1   1  1
Với: Zc1=2 Res  m
 m
( z  2)  m
 ( z  2) z  Z  2  ( z  2) z  Z 2 2
Với: Zc2=0 bội m:
 1  1 d m1  1 m
Res  m
 m 1  m
z 
 ( z  2) z  Z 0 ( m  1)! dz  ( z  2) z  Z 0

1  (m  1)!(1) m1  1
  m   m
(m  1)!  (2)  2

1 1
Vậy, với n<0:  m  m 0
2 2

suy ra x(n)  2n : n  0 hay x(n)  2n u (n)


3. PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN
THÀNH CHUỖI LUỸ THỪA

Giả thiết X(z) có thể khai triển: X ( z )   n
a z n
(*)
n  


Theo định nghĩa biến đổi Z X ( z)   x ( n ) z n
(**)
n  

Đồng nhất (*) & (**), rút ra: x ( n )  an


Ví dụ 2: Tìm x(n) biết: X ( z )  ( z 2  1)(1  2 z 1  3 z 2 )
Giải: ROC : 0  z  
Khai triển X(z) ta được:
2
X ( z )  z 2  2 z  4  2 z 1  3z 2   x ( n ) z n

n  2
Suy ra:
1
Ví dụ 3: Tìm x(n) biết: X ( z)  1
: z 2
1  2z
Giải:
Do ROC của X(z) là /z/>2, nên x(n) sẽ là dãy nhân quả và
sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:

X ( z )   an z n  a0  a1 z 1  a2 z 2   (*)
n 0

Để có dạng (*), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:

 2 z 1  22 z 2  

 X ( z )   2n z n
n 0
n n
 x ( n)  2 : n  0  2 u ( n)
1
Ví dụ 4: Tìm x(n) biết: X ( z)  1
: z 2
1  2z
Giải:
Do ROC của X(z) là /z/<2, nên x(n) sẽ là dãy phản nhân quả và
sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:

X ( z)   n  a1 z1  a2 z 2  a3 z 3   (**)
a z n

n  1

Để có dạng (**), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:

3 3
 2 2 z 2  2 z  

 X ( z)   z
 2 n n

n  1

 x(n)  2n : n  0  2 n u ( n  1)
4. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH
TỔNG CÁC PHÂN THỨC TỐI GIẢN
Xét X(z) là phân thức hữu tỉ có dạng:
D( z ) d K z K  d K 1 z K 1  ...  d1 z  d 0
X ( z)   với: K, N  0
B ( z ) bN z N  bN 1 z N 1  ...  b1z  b0
Nếu K>N, thực hiện phép chia đa thức, ta được:
D( z ) A( z ) aM z M  aM 1 z M 1...  a1 z  a0
X ( z)   C ( z)   C ( z) 
B( z ) B( z ) bN z N  bN 1 z N 1  ...  b1z  b0
Ta được C(z) là đa thức và phân thức A(z)/B(z) có bậc MN
Nếu KN, thì X(z) có dạng giống phân thức A(z)/B(z)
Việc lấy biến đổi Z ngược đa thức C(z) là đơn giản, vấn
đề phức tạp là tìm biến đổi Z ngược A(z)/B(z) có bậc MN
Xét X(z)/z là phân thức hữu tỉ có bậc MN :
X ( z ) A( z ) aM z M  aM 1 z M 1...  a1 z  a0
 
z B ( z ) bN z N  bN 1 z N 1  ...  b1z  b0
Xét đén các điểm cực của X(z)/z, hay nghiệm của B(z) là
đơn, bội và phức liên hiệp
a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn: Zc1, Zc2, Zc3,…. ZcN,
X ( z ) A( z ) A( z )
 
z B ( z ) bN ( z  zc1 )( z  zc 2 )( z  zcN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
X ( z ) A( z ) K1 K2 KN N
Ki
    
z B ( z ) ( z  zc1 ) ( z  zc 2 ) ( z  zcN ) i 1 ( z  zci )
Với hệ số Ki xác định bởi:
X ( z)
Ki  ( z  zci )
z Z  Z ci
Suy ra X(z) có biểu thức:

K1 K2 KN N
Ki
X ( z)  1
 1
 1

(1  zc1 z ) (1  zc 2 z ) (1  zcN z ) i 1 (1  z ci z 1 )

Ki
Xét: X i ( z) 
(1  zci z 1 )

Nếu ROC: /z/ > /zci/  xi (n)  K i ( zci ) n u (n)

Nếu ROC: /z/ < /zci/  xi (n)   K i ( zci ) n u ( n  1)


N
Vậy: x( n)   xi ( n)
i 1
2z 2  5z
Ví dụ 5.: Tìm x(n) biết: X ( z)  2
z  5z  6
với các miền hội tụ: a) /z/>3, b) /z/<2, c) 2</z/<3
Giải:
X ( z) 2z  5 2z  5 K1 K2
 2   
z z  5 z  6 ( z  2)( z  3) ( z  2) ( z  3)
Với các hệ số được tính bởi:
X ( z) 2z  5
K1  ( z  2)  1
z Z  2 ( z  3) Z  2

X ( z) 2z  5
K2  ( z  3)  1
z Z 3 ( z  2) Z 3

X ( z) 1 1 1 1
   X ( z)  
z ( z  2) ( z  3) (1  2 z ) (1  3z 1 )
1
1 1
X ( z)  
(1  2 z ) (1  3z 1 )
1

Với các miền hội tụ:

a) /z/ > 3 : x(n)  2n u (n)  3n u (n)

b) /z/ < 2 : x(n)  2n u ( n  1)  3n u ( n  1)

c) 2</z/<3 : x (n )  2n u (n )  3n u (n  1)
b) Xét X(z)/z có điểm cực Zc1 bội r và các điểm cực đơn: Zc(r+1),
…, ZcN,

X ( z ) A( z ) A( z )
  r
z B ( z ) bN ( z  zc1 ) ( z  zc ( r 1) )( z  zcN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
X ( z) K1 K2 Kr
  2
   r

z ( z  zc1 ) ( z  zc1 ) ( z  zc1 )
K r 1 KN r
Ki N
Kl
   i
 
( z  zc ( r 1) ) ( z  zcN ) i 1 ( z  z1 ) l r 1 ( z  zcl )

Với hệ số Ki xác định bởi:


1 d ( r i )  X(z) r X ( z)
Ki   z ( z  z )
c1  Kl  ( z  zcl )
(r  i)! dz ( r i ) z
hay  Z Zc1 Z  Z cl
Với giả thiết ROC của X(z): /z/ > max{ /zci/ }: i=1N,
biến đổi Z ngược của thành phần Ki/(z-zci)r sẽ là:
n i 1
z Z 1 n ( n  1)...( n  i  2 ) a
 u ( n)
z  a i
(i  1)!
Vậy ta có biểu thức biến đổi Z ngược là:
r
n(n  1)...(n  i  2)a ni 1 N
x ( n)   K i u (n)   K l ( zcl ) nu (n)
i 1 (i  1)! l  r 1

Ví dụ 6: Tìm x(n) biết: 2 z3  5 z 2  4 z


X ( z)  2
ROC : z  2
( z  2) ( z  1)
Giải:
X ( z) 2 z2  5z  4 K1 K2 K3
 2
  2

z ( z  2) ( z  1) ( z  2) ( z  2) ( z  1)
Với các hệ số được tính bởi:
1 d ( 21)  X ( z) 2 d  2z 2  5z  4 
K1   z ( z  2)     1
(2  1)! dz ( 21) Z 2
dz  ( z  1)  Z 2

1 d ( 2 2 )  X ( z ) 2  2 z 2
 5z  4
K2  ( 2 2 ) 
( z  2 )   2
(2  2)! dz  z  Z 2 ( z  1) Z 2

X ( z) 2 z 2  5z  4
K3  ( z  1)  2
1
z Z 1
( z  2) Z 1

Vậy X(z)/z có biểu thức là:


X ( z) 1 2 1
  2

z ( z  2) ( z  2) ( z  1)
1 2 z 1 1
 X ( z)  1
 1 2
(1  2 z ) (1  2 z )

(1  z 1 )
ROC : z  2

 x ( n)  2 n u ( n)  n 2 n u ( n)  u ( n)
c) Xét X(z) có cặp điểm cực Zc1 và Z*c1 liên hợp phức, các điểm
cực còn lại đơn: Zc3, …, ZcN,

X ( z ) A( z ) A( z )
 
z B ( z ) bN ( z  zc1 )( z  zc*1 )( z  zc 3 )( z  zcN )
X(z)/z được phân tích thành:
X ( z) K1 K2 K3 KN
  *
 
z ( z  zc1 ) ( z  zc1 ) ( z  zc 3 ) ( z  zcN )
X ( z) K1 K2 N
Ki
z
   
( z  zc1 ) ( z  zc*1 ) i 3 ( z  zci )

Với các hệ số K1, Ki được tính giống điểm cực đơn:

X( z )
Ki  ( z  zci ) : i  1 N
z Z  Z ci
Do các hệ số A(z), B(z) là thực, nên K2=K1*
X1 (z ) K1 K1 *
Xét :  
z ( z  z c1 ) ( z  z*c1 )
K1  K1 e j
K1 K1 *
 X1 (z )   Nếu gọi:
(1  z c1z ) (1  z *c1z 1 )
1
zc1  zc1 e j
Và giả thiết ROC: /z/>max{/zci/}:

N
 n
Vậy: x( n )  2 K1 zc1 cos( n   )   K i zci  u( n )
n

 i 3 
z
Ví dụ 7: Tìm x(n) biết: X ( z )  2 :z  2
( z  2 z  2)( z  1)
Giải:
X ( z) 1 1
 2 
z ( z  2 z  2)( z  1) z  (1  j )z  (1  j )( z  1)
K1 K1* K3
  
z  (1  j ) z  (1  j ) ( z  1)
1 1 1
K1   K3  2  1
z  (1  j )( z  1) Z 1 j 2 ( z  2 z  2) Z 1
1/ 2 1/ 2 1
 X ( z)    z  2

1  (1  j ) z 1
 
1  (1  j ) z 1
 (1  z 1 )
BÀI 4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ THỐNG TTBB
1. Định nghĩa hàm truyền đạt

Miền n: x(n) h(n) y(n)=x(n)*h(n)


Z
Miền Z: X(z) H(z) Y(z)=X(z)H(z)

h(n) Z
H(z): gọi là hàm truyền đạt H(z)=Y(z)/X(z)

2. Hàm truyền đạt được biểu diễn theo các hệ số PTSP


N M N M
Z
 ak y(n  k )   bk x(n  r ) Y ( z )  ak z k  X ( z ) bk z r
k 0 r 0 k 0 r 0

Y ( z) M N
 H ( z)    br z r  k
a z k
X ( z ) r0 k 0
Ví dụ 1: Tìm H(z) và h(n) của hệ thống nhân quả cho bởi:
y(n) - 5y(n-1) + 6y(n-2) = 2x(n) - 5x(n-1)
Giải:
Lấy biến đổi Z hai vế PTSP và áp dụng tính chất dịch theo t/g:
  
Y ( z ) 1  5 z 1  6 z 2  X ( z ) 2  5 z 1 
Y ( z) 2  5 z 1 2z 2  5z
 H ( z)   1 2  2
X ( z) 1  5z  6z z  5z  6
H ( z) 2z  5 K1 K2
  
z ( z  2)( z  3) ( z  2) ( z  3)
2z  5 2z  5
K1  1 K2  1
( z  3) z  2 ( z  2) z  3
1 1
 H ( z)  
(1  2 z ) (1  3 z 1 )
1

Do hệ thống nhân quả nên: h(n) = ( 2n + 3n ) u(n)


3. Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối

a. Ghép nối tiếp

x(n) h1(n) h2(n) y(n)


 Miền n:


x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)

Theo tính chất tích chập: h1(n)*h2(n) Z


H1(z)H2(z)

X(z) H1(z) H2(z) Y(z)


 Miền Z: 
X(z) H(z)=H1(z)H2(z) Y(z)
3. Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối (tiếp)
b. Ghép song song
h1(n)
x(n) + y(n)
h2(n)
 Miền n:


x(n) h1(n)+h2(n) y(n)

H1(z)
X(z) + Y(z)
H2(z)
 Miền Z:

X(z) H1(z)+H2(z) Y(z)


4. Tính nhân quả và ổn định của hệ TTBB rời rạc
a. Tính nhân quả
 Miền n: Hệ thống TTBB là nhân quả h(n) = 0 : n<0
 Miền Z: A( z )
H ( z) 
bN ( z  zc1 )( z  zc 2 ) ( z  zcN )
Do h(n) là tín hiệu nhân quả, nên miền hội tụ H(z) sẽ là:

 maxzc1 , zc 2 ,, zcN 


max
z  zc Im(z)

Hệ thống TTBB ROC


/zc/max
là nhân quả Re(z)
0

ROC của H(z) là:


 maxzc1 , zc 2 ,, zcN 
max
z  zc
4. Tính nhân quả và ổn định của hệ TTBB rời rạc (tiếp)
b. Tính ổn định

 Miền n: Hệ thống TTBB là ổn định  h( n)   (*)
n  
 Miền Z:
  
H ( z)   h ( n ) z n
  h (
n  
n ) z n
  h (
n  
n ) z n

n  


 H ( z)   h( n) : khi z  1
n  

Theo đ/k ổn định (*), nhận thấy H(z) cũng sẽ hội tụ với /z/=1

Hệ thống TTBB ROC của H(z)


là ổn định có chứa /z/=1
c. Tính nhân quả và ổn định

ROC của H(z) là:


Hệ thống TTBB
 maxzc1 , zc 2 ,, zcN 
max
là nhân quả z  zc

Hệ thống TTBB
ROC của H(z) có chứa /z/=1
là ổn định
Im(z)
Hệ thống TTBB
là nhân quả ROC
và ổn định
/zc/max
Re(z)
/z/=1 0
ROC của H(z) là:
max max
z  zc và zc 1
4z 2  5z
Ví dụ: 1: Tìm h(n) của hệ thống, biết: H ( z )  2
2z  5z  2
a. Để hệ thống là nhân quả
b. Để hệ thống là ổn định
c. Để hệ thống là nhân quả và ổn định
Giải:
H ( z) 4z  5 K1 K2 1 1
    
z 2( z  1 / 2)( z  2) ( z  1 / 2) ( z  2) ( z  1 / 2) ( z  2)
1 1
 H ( z)  

1  (1 / 2) z 1
 (1  2 z 1 )
a. Hệ thống nhân quả (/z/>2): h(n)=[(1/2)n + 2n] u(n)
b. Hệ thống ổn định (1/2</z/<2): h(n)=(1/2)n u(n) - 2n u(-n-1)

c. Hệ thống nhân quả và ổn định:


ROC: /z/>2 không thể chứa /z/=1  không tồn tại h(n)
BÀI 5. GIẢI PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA

z
y (n  1)  y ( n  1)z n
 y ( 1)  y ( 0) z 1
 y (1) z 2

1 phía n 0


 y (1)  z 1 y (0)  y (1) z 1   
 y (1)  z 1Y ( z )

z
y (n  2)  y ( n  2)z n
 y ( 2 )  y ( 1) z 1
 y ( 0 ) z 2

1 phía n 0


 y (2)  y (1) z 1  z 2 y (0)  y (1) z 1   
 y (2)  y (1) z 1  z 2Y ( z )
Tổng quát, biến đổi Z 1 phía của y(n-k):
k
Z
y (n  k ) z kY ( z )   y (r ) z r k
1 phía r 1
Ví dụ 1: Hãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phía
y(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : n0
biết: x(n)=3n-2u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9
Giải:
Lấy biến đổi Z 1 phía hai vế PTSP:
Y(z) - 3[y(-1)+z-1Y(z)] + 2[y(-2)+y(-1)z-1+z-2Y(z)] = X(z) (*)
Thay y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9 và X(z)=3-2/(1-3z-1) vào (*), rút ra:
Y ( z) 1 1 1 1 1
  .  .
z ( z  1)( z  3) 2 ( z  1) 2 ( z  3)
1 1 1 1
 Y ( z)   .  .
2 (1  z ) 2 (1  3 z 1 )
1

1 n
 
 y ( n)  3  1 u ( n)
2

You might also like