Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
O C Rx-
Để tìm ROC của X(z) ta áp dụng R
Re(z)
tiêu chuẩn Cauchy 0
0
1
hội tụ nếu: lim x ( n) 1
n
n
Ví dụ 1: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n) a n u( n)
Giải:
a u(n)z
n
a n . z n az 1
X (z) x ( n ) z n
n n
n n n 0 n 0
a u( n 1)z
1
X (z) x ( n) z n
n n
.z
a n n
n n n
m m
a 1z a 1z 1 Im(z)
m 1 m0
1) Tuyến tính
Z
x1 (n) X 1 ( z ) : ROC R1
Nếu: Z
x2 (n) X 2 ( z ) : ROC R 2
Z
Thì: a1 x1 (n) a2 x2 (n) a1 X 1 ( z ) a2 X 2 ( z )
ROC chứa R1 R2
Im(z)
1
Z
b nu ( n 1) R2 : z b /b/
1 b 1 z Re(z)
0
Thì:
Z
x(n n0 ) Z n0 X ( z ) : ROC R'
n n Z 11
a x(n) a u (n) X (a z ) 1
; R' : z a
1 az
4) Đạo hàm X(z) theo z
Z
Nếu: x ( n ) X ( z ) : ROC R
Z dX(z)
Thì: n x(n) z : ROC R
dz
Ví dụ 5: Tìm biến đổi Z & ROC của: g (n) na nu (n)
Giải:
Theo ví dụ 1:
n Z 1
x(n) a u (n) X ( z ) 1
; ROC : z a
1 az
Z dX ( z ) az 1
g( n) nx ( n) G ( z ) z 1 2
:z a
dz (1 az )
5) Đảo biến số
Z
Nếu: x ( n ) X ( z ) : ROC R
Z
Thì: x( n) X (z -1 ) : ROC 1 R
y (n) 1 a u ( n)
n
Ví dụ 6: Tìm biến đổi Z & ROC của:
Giải: Theo ví dụ 1:
n Z 1
x(n) a u (n) X ( z ) 1
; ROC : z a
1 az
y (n) 1 a u (n) a nu (n) x(n)
n
1 1 1
Y(z) X(z ) ; ROC : z 1 / a
1 a z 1 1 1 az
6) Liên hiệp phức
Z
Nếu: x ( n ) X ( z ) : ROC R
Z
Thì: x * ( n) X * (z*) : ROC R
7) Tích 2 dãy
Z
x1 (n) X 1 ( z ) : ROC R1
Nếu:
Z
x2 ( n) X 2 ( z ) : ROC R 2
1 z 1
c X 1 ( ) X 2 d : ROC R1 R 2
Z
Thì: x1 (n) x2 (n)
2
Giải:
Theo định lý giá trị đầu:
Z
x1 (n) X 1 ( z ) : ROC R 1
Nếu:
Z
x2 (n) X 2 ( z ) : ROC R 2
Z
Thì: x1 (n) * x2 (n) X 1 ( z ) X 2 ( z ) ;ROC có chứa R1 R2
Ví dụ 8: Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết:
x( n) (0.5) n u (n) h(n) 2n u ( n 1)
Giải:
n Z 1
x ( n) (0.5) u( n) X ( z ) 1
; ROC : z 0.5
1 0.5 z
n Z 1
h( n) 2 u( n 1) H ( z ) 1
; ROC : z 2
1 2z
1 1
Y (z) X (z)H (z) 1
. 1
; ROC : 0,5 z 2
(1 0.5 z ) (1 2 z )
1 1 4 1
Z-1 . 1
. 1
; ROC : 0,5 z 2
3 (1 0.5 z ) 3 (1 2 z )
1 n 4 n
y (n) x(n) * h(n) (0.5) u (n) 2 u (n 1)
3 3
TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
x(n) X(z) R
a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(z)+a2X2(z) Chứa R1 R2
x(n-n0) Z-n0 X(z) R’
an x(n) X(a-1z) R
nx(n) -z dX(z)/dz R
x(-n) X(z -1) 1/R
x*(n) X*(z*) R
1 z 1
x1(n)x2(n) 2j C
X 1 ( v ) X 2 v dv
v R1 R2
Với C - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong
mặt phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo
chiều (+) ngược chiều kim đồng hồ
Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất
phức tạp của phép lấy tích phân vòng
Các phương pháp biến đổi Z ngược:
Thặng dư
Khai triển thành chuỗi luỹ thừa
Phân tích thành tổng các phân thức tối giản
2. PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ
a) Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực:
- Khái niệm điểm cực, điểm không.
Thặng dư tại điểm cực Zci bội r của F(z) được định nghĩa:
1 d ( r 1)
ResF ( z )Z Z ci
(r 1)! dz ( r 1)
F( z )( z z ci ) r
Z Z ci
Thặng dư tại điểm cực đơn Zci của F(z) được định nghĩa:
b) Phương pháp:
Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo
tích phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư
tại tất cả các điểm cực của hàm X(z)zn-1 :
1
n 1
x ( n) X ( z ) z dz (*)
2j C
Trong đó:
Zci – các điểm cực của X(z)zn-1 nằm trong đường cong C
Res[X(z)zn-1]z=zci - thặng dư của X(z)zn-1 tại điểm cực zci
Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta
được x(n)
z
Ví dụ 1: Tìm biến đổi Z ngược của: X ( z)
( z 2)
Giải:
Thay X(z) vào (*), ta được
1 n 1 1 z n 1
x ( n)
2j C
X ( z ) z dz
2j C ( z 2)
z dz
Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng tròn
có bán kính là 2
n
n 1 z
n0: X ( z ) z có 1 điểm cực đơn Zc1=2
( z 2)
Im(z)
Thặng dư tại Zc1=2: ROC
2 Re(z)
n
z z n
n 0
Res ( z 2) 2
( z 2) Z 2 ( z 2) Z 2
C
n 1 1 1 Zc1=2 đơn,
n<0: X ( z ) z n
( z 2) z ( z 2) z m Zc2=0 bội m
1 1 1
Với: Zc1=2 Res m
m
( z 2) m
( z 2) z Z 2 ( z 2) z Z 2 2
Với: Zc2=0 bội m:
1 1 d m1 1 m
Res m
m 1 m
z
( z 2) z Z 0 ( m 1)! dz ( z 2) z Z 0
1 (m 1)!(1) m1 1
m m
(m 1)! (2) 2
1 1
Vậy, với n<0: m m 0
2 2
Theo định nghĩa biến đổi Z X ( z) x ( n ) z n
(**)
n
n 2
Suy ra:
1
Ví dụ 3: Tìm x(n) biết: X ( z) 1
: z 2
1 2z
Giải:
Do ROC của X(z) là /z/>2, nên x(n) sẽ là dãy nhân quả và
sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:
X ( z ) an z n a0 a1 z 1 a2 z 2 (*)
n 0
2 z 1 22 z 2
X ( z ) 2n z n
n 0
n n
x ( n) 2 : n 0 2 u ( n)
1
Ví dụ 4: Tìm x(n) biết: X ( z) 1
: z 2
1 2z
Giải:
Do ROC của X(z) là /z/<2, nên x(n) sẽ là dãy phản nhân quả và
sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:
X ( z) n a1 z1 a2 z 2 a3 z 3 (**)
a z n
n 1
3 3
2 2 z 2 2 z
X ( z) z
2 n n
n 1
x(n) 2n : n 0 2 n u ( n 1)
4. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH
TỔNG CÁC PHÂN THỨC TỐI GIẢN
Xét X(z) là phân thức hữu tỉ có dạng:
D( z ) d K z K d K 1 z K 1 ... d1 z d 0
X ( z) với: K, N 0
B ( z ) bN z N bN 1 z N 1 ... b1z b0
Nếu K>N, thực hiện phép chia đa thức, ta được:
D( z ) A( z ) aM z M aM 1 z M 1... a1 z a0
X ( z) C ( z) C ( z)
B( z ) B( z ) bN z N bN 1 z N 1 ... b1z b0
Ta được C(z) là đa thức và phân thức A(z)/B(z) có bậc MN
Nếu KN, thì X(z) có dạng giống phân thức A(z)/B(z)
Việc lấy biến đổi Z ngược đa thức C(z) là đơn giản, vấn
đề phức tạp là tìm biến đổi Z ngược A(z)/B(z) có bậc MN
Xét X(z)/z là phân thức hữu tỉ có bậc MN :
X ( z ) A( z ) aM z M aM 1 z M 1... a1 z a0
z B ( z ) bN z N bN 1 z N 1 ... b1z b0
Xét đén các điểm cực của X(z)/z, hay nghiệm của B(z) là
đơn, bội và phức liên hiệp
a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn: Zc1, Zc2, Zc3,…. ZcN,
X ( z ) A( z ) A( z )
z B ( z ) bN ( z zc1 )( z zc 2 )( z zcN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
X ( z ) A( z ) K1 K2 KN N
Ki
z B ( z ) ( z zc1 ) ( z zc 2 ) ( z zcN ) i 1 ( z zci )
Với hệ số Ki xác định bởi:
X ( z)
Ki ( z zci )
z Z Z ci
Suy ra X(z) có biểu thức:
K1 K2 KN N
Ki
X ( z) 1
1
1
(1 zc1 z ) (1 zc 2 z ) (1 zcN z ) i 1 (1 z ci z 1 )
Ki
Xét: X i ( z)
(1 zci z 1 )
X ( z) 2z 5
K2 ( z 3) 1
z Z 3 ( z 2) Z 3
X ( z) 1 1 1 1
X ( z)
z ( z 2) ( z 3) (1 2 z ) (1 3z 1 )
1
1 1
X ( z)
(1 2 z ) (1 3z 1 )
1
c) 2</z/<3 : x (n ) 2n u (n ) 3n u (n 1)
b) Xét X(z)/z có điểm cực Zc1 bội r và các điểm cực đơn: Zc(r+1),
…, ZcN,
X ( z ) A( z ) A( z )
r
z B ( z ) bN ( z zc1 ) ( z zc ( r 1) )( z zcN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
X ( z) K1 K2 Kr
2
r
z ( z zc1 ) ( z zc1 ) ( z zc1 )
K r 1 KN r
Ki N
Kl
i
( z zc ( r 1) ) ( z zcN ) i 1 ( z z1 ) l r 1 ( z zcl )
1 d ( 2 2 ) X ( z ) 2 2 z 2
5z 4
K2 ( 2 2 )
( z 2 ) 2
(2 2)! dz z Z 2 ( z 1) Z 2
X ( z) 2 z 2 5z 4
K3 ( z 1) 2
1
z Z 1
( z 2) Z 1
x ( n) 2 n u ( n) n 2 n u ( n) u ( n)
c) Xét X(z) có cặp điểm cực Zc1 và Z*c1 liên hợp phức, các điểm
cực còn lại đơn: Zc3, …, ZcN,
X ( z ) A( z ) A( z )
z B ( z ) bN ( z zc1 )( z zc*1 )( z zc 3 )( z zcN )
X(z)/z được phân tích thành:
X ( z) K1 K2 K3 KN
*
z ( z zc1 ) ( z zc1 ) ( z zc 3 ) ( z zcN )
X ( z) K1 K2 N
Ki
z
( z zc1 ) ( z zc*1 ) i 3 ( z zci )
X( z )
Ki ( z zci ) : i 1 N
z Z Z ci
Do các hệ số A(z), B(z) là thực, nên K2=K1*
X1 (z ) K1 K1 *
Xét :
z ( z z c1 ) ( z z*c1 )
K1 K1 e j
K1 K1 *
X1 (z ) Nếu gọi:
(1 z c1z ) (1 z *c1z 1 )
1
zc1 zc1 e j
Và giả thiết ROC: /z/>max{/zci/}:
N
n
Vậy: x( n ) 2 K1 zc1 cos( n ) K i zci u( n )
n
i 3
z
Ví dụ 7: Tìm x(n) biết: X ( z ) 2 :z 2
( z 2 z 2)( z 1)
Giải:
X ( z) 1 1
2
z ( z 2 z 2)( z 1) z (1 j )z (1 j )( z 1)
K1 K1* K3
z (1 j ) z (1 j ) ( z 1)
1 1 1
K1 K3 2 1
z (1 j )( z 1) Z 1 j 2 ( z 2 z 2) Z 1
1/ 2 1/ 2 1
X ( z) z 2
1 (1 j ) z 1
1 (1 j ) z 1
(1 z 1 )
BÀI 4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ THỐNG TTBB
1. Định nghĩa hàm truyền đạt
h(n) Z
H(z): gọi là hàm truyền đạt H(z)=Y(z)/X(z)
Y ( z) M N
H ( z) br z r k
a z k
X ( z ) r0 k 0
Ví dụ 1: Tìm H(z) và h(n) của hệ thống nhân quả cho bởi:
y(n) - 5y(n-1) + 6y(n-2) = 2x(n) - 5x(n-1)
Giải:
Lấy biến đổi Z hai vế PTSP và áp dụng tính chất dịch theo t/g:
Y ( z ) 1 5 z 1 6 z 2 X ( z ) 2 5 z 1
Y ( z) 2 5 z 1 2z 2 5z
H ( z) 1 2 2
X ( z) 1 5z 6z z 5z 6
H ( z) 2z 5 K1 K2
z ( z 2)( z 3) ( z 2) ( z 3)
2z 5 2z 5
K1 1 K2 1
( z 3) z 2 ( z 2) z 3
1 1
H ( z)
(1 2 z ) (1 3 z 1 )
1
x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)
x(n) h1(n)+h2(n) y(n)
H1(z)
X(z) + Y(z)
H2(z)
Miền Z:
n
H ( z) h( n) : khi z 1
n
Theo đ/k ổn định (*), nhận thấy H(z) cũng sẽ hội tụ với /z/=1
Hệ thống TTBB
ROC của H(z) có chứa /z/=1
là ổn định
Im(z)
Hệ thống TTBB
là nhân quả ROC
và ổn định
/zc/max
Re(z)
/z/=1 0
ROC của H(z) là:
max max
z zc và zc 1
4z 2 5z
Ví dụ: 1: Tìm h(n) của hệ thống, biết: H ( z ) 2
2z 5z 2
a. Để hệ thống là nhân quả
b. Để hệ thống là ổn định
c. Để hệ thống là nhân quả và ổn định
Giải:
H ( z) 4z 5 K1 K2 1 1
z 2( z 1 / 2)( z 2) ( z 1 / 2) ( z 2) ( z 1 / 2) ( z 2)
1 1
H ( z)
1 (1 / 2) z 1
(1 2 z 1 )
a. Hệ thống nhân quả (/z/>2): h(n)=[(1/2)n + 2n] u(n)
b. Hệ thống ổn định (1/2</z/<2): h(n)=(1/2)n u(n) - 2n u(-n-1)
y (1) z 1 y (0) y (1) z 1
y (1) z 1Y ( z )
z
y (n 2) y ( n 2)z n
y ( 2 ) y ( 1) z 1
y ( 0 ) z 2
1 phía n 0
y (2) y (1) z 1 z 2 y (0) y (1) z 1
y (2) y (1) z 1 z 2Y ( z )
Tổng quát, biến đổi Z 1 phía của y(n-k):
k
Z
y (n k ) z kY ( z ) y (r ) z r k
1 phía r 1
Ví dụ 1: Hãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phía
y(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : n0
biết: x(n)=3n-2u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9
Giải:
Lấy biến đổi Z 1 phía hai vế PTSP:
Y(z) - 3[y(-1)+z-1Y(z)] + 2[y(-2)+y(-1)z-1+z-2Y(z)] = X(z) (*)
Thay y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9 và X(z)=3-2/(1-3z-1) vào (*), rút ra:
Y ( z) 1 1 1 1 1
. .
z ( z 1)( z 3) 2 ( z 1) 2 ( z 3)
1 1 1 1
Y ( z) . .
2 (1 z ) 2 (1 3 z 1 )
1
1 n
y ( n) 3 1 u ( n)
2