Professional Documents
Culture Documents
BDJ, RAS, PJ, HDD Technology
BDJ, RAS, PJ, HDD Technology
1
2
PHƯƠNG PHÁP JET GROUTING
NỘI DUNG :
3
GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ
4
PHÂN LOẠI
Lịch sự phát triển của công nghệ thi công Jet grouting;
Pha
Pha
D=1
D=1
vữa
Pha
D=2
D=3
Pha
vữa
000
+
vữa
500
vữa
khí
+
0
00-
khí
00-
-20
+n
-
khí
200
+n
150
500
ướ
0
ướ
0m
c
0m
0
c
0m
mm
m
5
PHÂN LOẠI
Jet
2 pha
Jet Đường
kính lớn
PHÂN
LOẠI
Jet
1 pha
6
PHÂN LOẠI
Cần 3 pha /
(Vữa + Nước + Khí) /
Đường kính lớn : Tia phụt áp lực cao tạo cọc đường kính lớn tới
3.5m /.
Tiến độ nhanh : Rút ngắn thời gian thi công nhiều so với phương
pháp thi công Jet grouting thông thường.
Chất lượng cao : Chất lượng trộn tốt hơn nhiều do được cắt trộn bởi 2
tia phụt và áp lực cao.
Tiết kiệm chi phí : Thời gian thi công và số lượng cọc cần thiết ít hơn
nhiều so với phương pháp thông thường nên sẽ tiết kiệm chi phí đáng kể /.
10
ƯU ĐIỂM CỦA CỌC ĐƯỜNG KÍNH LỚN
Ví dụ Diện tích khu nền cần cải tạo : 15m x 20m = 300m2
Chiều sâu cải tạo : 10m
Phương pháp thông thường (D1.0m) Phương pháp đường kính lớn (D3.5m)
Conventional method (D1.0m) Big Diameter Jet method (D3.5m)
11
ƯU ĐIỂM CỦA CỌC ĐƯỜNG KÍNH LỚN
Tiết kiệm thời gian thi công khi tính theo chiều dài xử lý :
Phương pháp thông thường (D1.0m) Cọc đường kính lớn D3.5m
- Số cọc : 486 - Số cọc : 44
- Tổng chiều dài cọc : 486×10m=4,860m - Tổng chiều dài cọc : 440m
- Tốc độ rút cần : 15 phút / minute/m - Tốc độ rút cần : 9 phút / minute/m
- Thời gian phụt : 4,860×15=72,900 phút /. - Thời gian phụt : 440×9=3,960 phút /
12
ƯU ĐIỂM CỦA CỌC ĐƯỜNG KÍNH LỚN
Tiết kiệm thời gian thi công tổng thể / Save Construction time:
Phương pháp thông thường (D1.0m) Cọc đường kính lớn (D3.5m)
- Thời gian phụt : 72,900 phút / Big Diameter Jet Method (D3.5m)
- Hiệu quả : 360min/day*1rig - Thời gian phụt : 3,960 phút
- Số máy thi công : 4máy / - Hiệu quả : 360min/day*1rig
- Thời gian thi công : 72,900/360/4=51 - Số máy thi công : 1máy.
ngày / - Thời gan thi công : 3,960/360/1=11 ngày /
days
13
ƯU ĐIỂM CỦA CỌC ĐƯỜNG KÍNH LỚN
Độ dày : 10mm
Phương pháp đường kính lớn (D3.5m)
- Đường kính cần : D114mm Đường kính ngoài : 114mm
- Độ dày cần khoan : 10mm Đường kính trong : 94mm
- Tiết diện : 3,266mm2
14
ƯU ĐIỂM CỦA CỌC ĐƯỜNG KÍNH LỚN
φ3500mm
865mm
Utility 3027mm
Pipe
750mm Utility
Pipe
Đường kính phụt nhỏ, vị trí lỗ khoan phía
trên cống 2625mm
Đường kính phụt lớn, vị trí điểm khoan tránh được
cống mà vẫn đạt hiệu quả xử lý
Khả năng bị khoan xiên của cọc đường kính lớn thấp hơn so với cọc đường kính nhỏ
15
ỨNG DỤNG
Lựa chọn loại hình phương pháp trong cải tạo nền đất
Lựa chọn phương pháp nào phụ thuộc phần lớn vào điều kiện thực tế
16
ỨNG DỤNG
17
THIẾT BỊ
Bộ đo lưu lượng
Silo xi măng Máy phát điện 19
THIẾT BỊ
20
TRÌNH TỰ THI CÔNG
1. Lắp đặt máy khoan 2. Khoan đến độ sâu 3. Phụt vữa tạo cọc 4. Hoàn thành
thiết kế
21
TRÌNH TỰ THI CÔNG
22
TRÌNH TỰ THI CÔNG
23
PHẦN 5 – TRÌNH TỰ THI CÔNG
(4) Khoan đến độ sâu thiết kế, tiến hành phụt vữa
Cài đặt tốc độ rút cần khoan trên máy khoan rồi tiến
hành phụt vữa 25
TRÌNH TỰ THI CÔNG
Hố thu bùn
thi công/
Bùn thi công được chuyển đi song song trong quá trình thi công phụt vữa Bùn được tập kết trong
khu vực chứa, sau đó chuyển đi bằng xe tải.
26
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG / CHECK QUALITY
27
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
28
From -7,2 to -13,2m From -13,2 to -19,5m From -25,2 to -31,5m
KINH NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI VIỆT
NAM
29
DE1– DA CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
VĨNH TÂN
30
DE1– DA CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
VĨNH TÂN
31
DE2– BẾN CONTAINER SỐ 3,4 – CẢNG QUỐC TẾ
HẢI PHÒNG
32
DE2– BẾN CONTAINER SỐ 3,4 – CẢNG QUỐC TẾ
HẢI PHÒN
33
DE3– NM XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHIÊU LỘC – THỊ
NGHÈ, TP HCM
34
DE3– NM XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHIÊU LỘC – THỊ
NGHÈ, TP HCM
35
EX1 – METROLINE 1B_GA NHÀ HÁT
THÀNH PHỐ
Địa điểm TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam
:
Mục đích Cải tạo nền đất cho vị trí đón máy
: khoan hầm TBM
36
EX2– METROLINE 1B_GA BASON
SMJO (Shimizu-Maeda
Tổng thầu : Joint Operating)
37
EX2 – METROLINE 1B_GA BASON
38
EX3 – METROLINE 1A_GA TRUNG TÂM
BẾN THÀNH
39
EX3 – METROLINE 1A_GA TRUNG TÂM
BẾN THÀNH
40
EX4 – METROLINE 1B_NHÀ HÁT
THÀNH PHỐ
SMJO (Shimizu-Maeda
Tổng thầu : Joint Operating)
41
EX4 – METROLINE 1B_NHÀ HÁT
THÀNH PHỐ
42
EX5– NM NHIỆT ĐIỆN DUYÊN HẢI 3
Mục đích : Cải tạo nền cho đường ống dẫn nước nhà máy
43
EX6– KHU NGHỈ DƯỠNG CAO CẤP NAM HỘI AN
44
EX6– KHU NGHỈ DƯỠNG CAO CẤP NAM HỘI AN
45
EX7– NHÀ MÁY GANG THÉP HÒA PHÁT
DUNG QUẤT
CÔNG TY CP THÉP
Chủ đầu tư / : HÒA PHÁT - DUNG
QUẤT
46
EX7– NHÀ MÁY GANG THÉP HÒA PHÁT
DUNG QUẤT
47
EX8– D.A CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NƯỚC TP.HCM GIAI
ĐOẠN 2 – GÓI XL01
48
EX8– IMPROVING WATER
ENVIRONMENT IN HCMC
PHASE 2 – PACKAGE XL01
49
EX9– IMPROVING WATER INVIROMENT IN HCMC – PHASE
2 – PACKAGE G
Mục đích
: Cải tạo nền chống thấm và gia cường hố khoan kích ngầm
50
EX9– D.A IWPS – PKG (DA CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG
NƯỚC TP.HCM GIAI ĐOẠN 2 – GÓI G)
51
EX9– D.A IWPS – PKG (DA CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NƯỚC
TP.HCM GIAI ĐOẠN 2 – GÓI G)
52
EX10 – HN
METROLINE 3
Dự án :
53
EX10 – HN
METROLINE 3
54
PHƯƠNG PHÁP RAS COLUMN
Phương pháp : RAS Column
1. Động cơ có công suất cao cho phép cải tạo tối đa đường kính 2,5m.
2. Lưỡi trộn kép độc lập cho phép thâm nhập vào các loại đất cứng.
3. Vì các lưỡi trộn kép xoay đồng thời tiến và lùi, nên có thể cải tạo đồng đều.
4. Bùn được xả mịn trong lòng đất, giảm tác động lên các cấu trúc xung quanh.
Cọc đường kính lớn
Kết quả :
• Có thể khuấy đồng đều hơn.
• Tăng hiệu suất dọc.
Phương pháp RAS COLUMN
Thoát xả bùn dễ dàng
• Giữ nguyên vẹn kết cấu đường và hạ tầng dưới nền đường trong quá trình thi công.
• Trong phạm vi xây dựng, các hoạt động giao thông không bị ảnh hưởng;
• Giảm tối thiểu ảnh hưởng tới môi trường xung quanh từ hoạt động xây dựng;
• Rút ngắn tiến độ thi công và giảm thiểu rủi ro;
• Có khả năng lắp đặt các đường ống qua đường bộ, đường sắt, sông, kênh mương… và thi
công được tại các vị trí bị hạn chế về không gian;
• Thi công được các ống dẫn làm từ nhiều vật liệu khác nhau như thép, HDPE…
• Không cần phải di chuyển các công trình tiện ích hiện hữu;
•Đường ống được lắp đặt chính xác vì được kiểm soát bằng mũi khoan định hướng.
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
Hiển thị máy tính HD Thiết bị tiếp nhận Đầu khoan dẫn hướng Mũi khoan doa
1 2 3
Transmitter equipment
THIẾT BỊ CHÍNH
HDD RIG
• Model No GS350-L/S
• Dimension (L*W*H): 6530*2230*2310mm
• Rig Weight: 9500/10500 kg
• Max Push & Pull Force: 370/740 KN
• Max Push & Pull Speed: 36m/minute
• Engine Power: 154 KW
• Caterpillar Walking Speed: 2,5-4km/h
• Enter Drill Angle 13-23 degree
THIẾT BỊ CHÍNH
- Dimension of trihawk /Kích thước : 220*300mm - Dimension/ Kích thước: D*L: 1200*2000mm
- Drill bar/ Cần khoan: D120mm, L=1200mm - Diameter of Reamer head: D1200mm
1.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
2.
KHOAN DẪN
4. THU DỌN
HƯỚNG
3.
KHOAN DOA VÀ KÉO
ỐNG
CONSTRUCTION PROCESS/ TRÌNH TỰ THI CÔNG
• Sau khi kéo ống vào vị trí thiết kế, tháo gỡ đầu doa;
• Giải thể vật tư thiết bị;
• Dọn dẹp mặt bằng.
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ KHOAN KÍCH NGẦM
PIPE JACKING
THÔNG TIN CHUNG
• Có thể thi công ở những độ sâu khác nhau. Chiều sâu kinh tế để áp dụng phương pháp kích
ống khi độ sâu chôn ống ≥ 6m.
• Ít gây ảnh hưởng tới mặt đất và công trình khác ở phía trên, rủi ro do sụt lún thấp.
• Giảm thiểu khối lượng công tác đào đắp, công tác tái lập.
• Ít gây ảnh hưởng tới môi trường và dân cư xung quanh khu vực thi công so với phương
pháp đào mở truyền thống.
• Khoan kích ống được ứng dụng cho thi công hệ thống cấp thoát nước, hệ thống ống dẫn khí
và dẫn dầu, hệ thống cáp điện và cáp viễn thông.
• Có thể sử dụng để chui qua đường bộ, đường sắt, kênh, sông, các tòa nhà …chắn ngang
trong các dự án xây dựng ống cống.
• Ứng dụng đặc biệt khác dùng làm đường hầm cho người đi bộ, đường nối giữa hai đường
hầm.
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
THIẾT BỊ CHÍNH
Đầu Khoan
• Đường kính trong/ngoài: 2200/2600mm
• Chiều dài: ~2500 mm
• Công ty sản xuất: Intec Co.,LTD
• Ngày sản xuất: 11/2019
• Tổng khối lượng: 19000 Kg
THIẾT BỊ CHÍNH
Kích đẩy
Máy nén khí
- Chiều dài 3m, 300T
- Số lượng 8 chiếc
1.
Xây dựng hố kích/ Hố nhận
2.
5.
Hoàn Công tác chuẩn bị
thiện và hoàn khảo sát, lắp đặt
trả mặt bằng thiết bị
4. 3.
Hạ và đẩy các đốt Kích đốt cống đầu tiên
tiếp theo về phía trước
TRÌNH TỰ THI CÔNG
Hố kích Hố nhận
TRÌNH TỰ THI CÔNG