Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Trong Tam Thi Vao 10 Chuyen Va Hoc Sinh Gioi Dai So Nguyen Trung Kien
Chuyen de Trong Tam Thi Vao 10 Chuyen Va Hoc Sinh Gioi Dai So Nguyen Trung Kien
ĐỀ
BIẾN ĐỔI
ĐANI SỔ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
I. CĂN
THỨC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KIẾN THỨC
CẦN NHỞ
•
•
Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x = a. Cho số
thực a không ấm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là ta là một
số thực không âm x mà binh phương của nó bằng 4:
Jazo lazo
•
Với hai số thực không âm a,b ta có: a < b = a*b. Khi biến đổi các biểu thức
a. Căn thức
bậc 3
• Cho ae R; Va=x .
với mọi b = 0.
.
ab = a b với mọi a,b.
axbata<vo.
ANB = VAB
. với
B40
.
– VỚI 3 = 0
|1
VAUVB
AB + B với A++B. AEB
b. Căn thức
bậc
Dạng 1: Thu gọn các biểu thức đại số và tính giá trị các biểu
thức. Phương pháp:
Biến đổi các biểu thức trong dấu ấn về dạng A = A sau đó dựa vào
dấu của A để mở dấu trị tuyệt đối nếu có.
Ngoài ra cần nắm được các đẳng thức cơ
bản quen thuộc:
•
ab+bc+ca=m a
+m=a?+ab+bc+ca=(a+b)(a+c);
•
Nếu a+b+c=0 thì a + b + c = 3abe,
+
+
=|-+-+—| vi a
= 0.
Ví dụ 1
a, A= v.v-pa-vertkhi x20. b, B
= 41-24x-1+/4x +
2,4x-1 khi x2 6.C=
Vo–V573+5V8+10V7-4
13
Lời giải:
I
—
V1
a, Tỉnh A=18 –
45 – 48 445
b. Bu
là một số nguyên (Trích để Tuyển sinh vào lớp 10
chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).
Cách 1:
Lời giải: a, Dễ thấy A <0,
)verw =
240p
BOB = 2+371-BOB = 2-BO B+B-2 = 0
en P
=2-B®*+-2=0
V
81
Hlavy 8 =
23 ( 1
e(B-1)(2 + 8+2)=0 mà B + B +2=(B+) ->0
suy ra B =1. Vậy B là số nguyên.
c, Áp dụng hằng đẳng thức: (4+ v =u + +
3xy(x+y). Ta có x = 2a
+(1-2a)xex+(2a-1)x-2a=0=(x-1)(x+x+ 2a = 0 (1) Xét
đa thức bậc hai x +x+2a với A=1-8a 20 + Khi a=
ta có x= + =i,
Khi a>
ta có A=1-8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất
x=1. Vậy với mọi a>.
a +1 8a-1 ta có: x= a +
3 V
3
+ lla
3
2
IL
6
Y
+
Y
a+l 8a-1
' =1 là số tự
nhiên.
d, Nhận xét: (4x +
V 3
MegaBook
P=
(x,y,220 x
+y=
1
x
+ y +z = 3; x, y, a 20 + y2 = 1
=>x=1; y = 0; z
= 12.
y = V2-2
+2=2
+z2 = 2
+
2b
-=-+-27 6 3 a
2, Lại Có
d. Đặt a =x+V3+,x >03a-x= 3+ -Zax+x=3+x=r="
Tương 2a
x + xy+y = (x +3 a
| Ví dụ 6
Lời
giải:
a, Đẳng thức tương đương với: (x-- + =
-2 -2) + (x -ự -- =0
Hay x, = 2,x, = 2.2,...,4
= 2.*
x+
yr
l+a 1+b'i+c
(1+a)(1+b)(1
+0)
Lời giải:
22
32=
23
Áp dụng lần lượt với các số hạng còn
lại ta thu được:
11
x(+z)+ y(z+x)+z(x+y)
+7=(x+y)(x+3) *
(v+3)(x+3) * (2+ x) =+ y)
=* *(x+y)(y+z)(2+x)"
Ju+a)(1+b)(1+e) (pem.
*)(****
11
Dạng 2: Các câu hỏi liên quan giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
một biểu thức đại số. Phương pháp: Để giải quyết các
bài tập dạng này ta cần chú ý các tính chất cơ bản: Với số
thực 4, B20 thị. + VA20.
Vx+1=Te (Vx+1) = 4 =*
V.8s+1=2x=l. Vậy giá trị
nhỏ nhất của B bằng 1 tại
x=1.
-
V
- 1+
a 4-1+1 C, Ta Có -
-+2, do a>1 nến ta -150, áp Va-1 Va-1
va-1 dụng bất đẳng thức AM-GM cho 2 số thực dưỡng ta
có: a -1+--> 2
va-1
Tương tự ta có:
7
√6-2 6-2 xảy ra khi và chỉ
klhi b =16;
b -2+
√6-2
+428, dấu đẳng
thức
.
Je +3+
JA-3
Je-3
c 6-9+9
-+ 6x12, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ se-3
Vc-3 khi c= 36.
Từ đó suy ra C > 24, đầu đẳng thức xảy ra khi vi chi khi a = 4,5 =16, c= 36.
Hay GTNN của C là 24 tại x = 4,5 =16,c=36. d,
Điều kiện
0<x<1.Ta viết lại D = (1-x+ (1+x+2x = (1-x+
18+ (1+x+x, do x20 suy ra V1 + x + x 21. Ta có
(V + V1x) = x+1−x+2/1(1-x)=1+2/1(1-x) 21 suy ra
D22, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi r=0. e, Đặt
v8x = a, vx+3 = b do 05x55 suy ra {"
V3 Sabse
la? +b = 11 Biểu
thức P có dạng
P=(a -3 6+(6 – 30a = ab(a+b)^3(a+b) Đặt a+b=1 từ
giả thiết ta có: (a+b) - 2ab =lle 4ab = 2 -22
<(a+b) === V22. Mặt khác ta cũng có:
|la-v3)(a-V8)so fa-(+3+ V8)a+ 724 50
16--15\(6-)50162-(13+16)6+ 24 50 11+2024
$(13*18)(a+b) hay a +b2/2+ V3 . vậy 2/2 + 1/3
<</22 Ta có: 2P= 2ab(a+b)-6(a + b)=(( -11) -6
= (-17). Từ đó ta có: 2P>(212 + 15) (24/2 +
3) -17]=(2/2 + 3)(4+6 -60=10v3 P25v5 , dấu
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 3,6 = 48 hoặc a =
18,= 3 e x= 0 hoặc x=5.
MegaBook
Cách khắc:
Ta có: 0x155 thi = x 8 –x+(5-x)x+32x3 +(5-x)/3 =53. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x= 0 hoặc x=5. Ta cũng có:
p2 = [Xv8–x +(5-x)/x+3]* = x? (8 - x)
+(5-x)"(x+3)+2x(5-x)/(8 - x)(x+3) Hay P =
75 + 5x-x)(2 (8-x(x+3)-1). Theo bất đẳng
thức AM-GM ta có 5x-r = x^5-x) (**-*) 25
2/(8- 1)(x+3) <8-x+x+3=11 nên: PỶ <
75+3.10=3] =><???. dấu đẳng thức xảy ra
khi và chỉ khi 8-x= x+3 và x=5-x hay x=.
Vậy GTNN của P là sv5 , GTLN của P là
522 f. Điều kiện để biểu thức A xác định là 24.
/ }(Vx+4 + 2) + (vx-4-2))
x(x-4+2|+\/x-4-2)
*(Vx-4
+2+|vx-4-21)
1+2+2-Vx-4) 4x =
4+*-4
,
16
VX-4
VX-4
Ví dụ 2
Vx+1
3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: A =
2v.ru
b, Tìm giá trị lớn nhất của
B ==
X-2Vx+9
Lời giải:
1(2x +1)+
1.
1
vi x>0 nên
1
* Suy ra
1, Điều kiện: x2 0 ta viết lại 4
thành: A==
2V.2 +1
22(2x+1)** 2x +131
suy ra -
ẫn đến <1. dấu đáng thức xảy ra khi và
chỉ khi x=0.
(Vx-1)-(V.x-1)+
9 = V8-1+
Xét xyl khi đó C>
11-3Vx+11 ta có: S =
: VX-1
,,
X-1
B
Ví dụ 1
H.
| Lời giải:
2(Vx+1)+3 . a, Điều kiện x>0. Ta viết lại P== == 2+ ==.
Do x là số nguyên nên x+1
Vx+1 +Vx+1 nhận
giá trị nguyên hoặc
vô tỷ. Suy ra P là số nguyên khi và chỉ khi vx+1
là số nguyên và Vx+1 là ước của 3. Chú ý
vx+12l= V +le {1;3}e xe {0;2}e xe{0;4}.
Vậy. xe {0;4} thi P nhận giá trị
nguyên. b, Điều kiện x>0.
IV
0
-
5
+
1
3+
5
3+
V>
Vậy sẽ {0; 1;
-} thi P nhận giá trị
nguyên.
2
3x+5 3Vx+6 c,
Điều kiện
x2 0, dễ thấy P là số dương. Để ý rằng: P=
+2
+ 2 =3
suy ra
(0<P43 vị P là số nguyên nên P có thể nhận các
giá trị là 1 hoặc 2. TH 1: P=le3x+5= 5+2
= 2x = -3 vô lý.
TH 2: P = 234x + 5 =
2(4x+2)= {x =-1 vô lý.
Vậy không tồn tại x để P là số
nguyên.
D
MegaBook
3x +5..
Cách khác: Giả sử tồn tại giá trị
x2 0 để P =
là số nguyên. Khi
đó ta có:
Vx+2
P=3 P/x+2P =
3/x+5VA(P-3)=5–2P*)
V.r+2
YI
CN Cho A = (x2), B ( a,
Chứng minh khi
x=3+2,5 thì A = 12-1
1)
với
120,xe
-
5. Ta có:
a, Ta có x=3+22 = 12 + 1) = 4x =
2 +1 thay vào A ta có:
__3+2/2-2_22+1_(22 +1)(3-12) 512-1 *
*+1+2 3+J3 (3+V2) (3-12)
_(8xVx-1 8xvx+12x+1_|(271-1)(4x+2Vx + 1) (27x
+1)(4x-24x +1)] 2x+1 o|2x-Vx 2x+Vrt J 28-
1 V (27x-1) V«(2Vx+1) |2x-1 -(
*x+298+1 48–2wx+1) 2x + = 4:** - 4424
Suy ra A *-24(2x-) = (x-2)(2x+1) , yêu cầu bài
toán tương đương
VX +
2x+1
VY+
-4
Mega Book
Y
+
9
1+
0
4
1 +9 325
b, Khi
x=
=x
=
ta có
P= 36
32
5.
6. 1
36
6,
putin
g
C. P
( BÀI 3
Cho A==
x+3 Vx+2 Vx+2
" với x20, x = 4,1 9 VX-2 3-Vx X-5Vx+6
Ta có: 4 x+3
Vx+2 x + 2
**TX-2 VX-3
(Vx-2)(Vx-3)
(Vx+3)(Vx –
3)-(Vx+2)(Vx
–2)+Vx+2
1.
4x6
=215
0
c, Ta có P
B
x-2 VX+1
VX-2
√x-2
3
<<< 4.
VX-350 x39 TH 2:
x^4 đối chiếu với điều kiện suy ra
ONE Cho
bikute
para o ens (620xma).
SV.X-7
(x>0,24). 2x-3VX-2
2Vx+3
2 ( BÀI 4 Cho
biểu thức A =
B=
+
5
x > 0, Vy> 0, x = 4 nên C= -> 0 ta có: C=
5x 5 2Vx+1 .
2Vx+1 2
B= 2.3
$V.–72(2Vx+1)+3(Vx-2)-(5/8–7)_256+
3
VX-2* 26x +1 2x-3/x-2 (Vx - 2)(2x+1)
*(Vx2)(2+x+1) b, Ta có: 4-3 ( 2 ) nên C= B.4
(6-12-1) 21 +
3 2/x +3 55+
(x-2) 5V
1+1 Vi
0<có, kết hợp với điều kiện C là một số
nguyên suy ra C{1;2). + Nếu C=le
54x = 2x+1= y = =thỏa mãn điều kiện.
+ Nếu C=2e54x = 4x + 2e x = 4 không
thỏa mãn điều kiện. Vậy x= thi C
nhận giá trị là nguyên. ( BÀI 5 Cho biểu thức
A = a. Tìm x để A = 2. b. Chứng tỏ A.B không phụ thuộc vào
x. c. Tim x de AZB.
a. Ta có
Lời giải:
A=2eat - 2e V1 +1=2(1-1)= V
=3ex= 9. b. Ta có: B = 1
beta
Tx-1
-
VH(Vx-1) Vx-1 : *T*+1 x-1
(Vx+1)(Vx-1) (Vx-1)(Vx +1)
(Vx-1)(Vx+1)
-2x +1
B==
Jx+1
- với x= 0,1 +1. X-1
VX-1
>
C. Ta có 42 Be
Vi x20 nên x 20 suy ra điều kiện là
(x-1)(x+1)>0e /x-1>0 Vậy để 42 B thì điều
kiện là: x>1.
x >lex>1.
MegaBook
LLLLLL
+
2 -3)
Vx+1
với t> 0,49.
3-Vx
| BÀI 6 Cho biểu thức pha
xvx -3
1-27.-3 a, Rút gọn
biểu thức P. b, Tính giá trị của
P biết x=3-22. c, Tim giá trị
nhỏ nhất của P.
Lời giải:
1. Ta có: P==
Vox+1
Nx+1=
==Vx+1=3=1=4. Vây GTNN của P bằng 4 khi x= 4.
V.X+1
V
10
V
-2
* Với 13 0,1 = 4,1% X-4
( BÀI 7 Cho biểu thức A = =
4VX-3 Bả, Tinh giá
trị của A khi x= 25. th, Rút
gọn B. c, Tim x de B=24.
| Lời giải: 5 5 - 4.5-3 17
a. Khi x=15 thi
x =5 suy ra 4
6, TA CÓ:
C, B= 24 **5=_2037 2V(Vx+2) =
(Vx+5)(4Vx+3) = 2x+137x – 15=0
=(x-1)(2x +15)=0 = 15 do / 20=4=1 thỏa
mãn hay x=1.
[Vr=1
• Tổng hợp chuyên đề trọng tâm
thi vào 10 chuyên
và học sinh giỏi
Đại số 9
|1
(BÀI 8
, 9x + 14 với x > 0,
x+1.
Cho P=.
V.X +31
Vx+2) x+3x+2
GA, Rút gọn
P.
Em, Ta
có
2/ (√x+3) 9/x+14 2 (x+1) 9/x+14 2x+11√x+14
Vx+3(Vx+2)*(Vx + 2)(Vx+1)
(Vx+1)(Vx+2)" (Vx+2)(Vx+1)
(Vx+2)(Vx+1)
(Vx+2)(2+x+7)
2Vx+7,
Hay P (Vix +
2)(Vx+1) VE
x+1
5:53'4")
(BÀI 9
. 2a-sol Cho biểu thức P = L
| với q> 0,6 > 0, a + b. Vab-b Vab-
a bva avb a, Chứng
minh rằng P= ab .
+
a, Ta có:
__2Va-vo
1 (sa-so) "Salo-sa)
(Jaba
Ja
a-2Va-VD) ab
Jab(sas) Ja-sb
Hay P=
b[va-vo)
I=vab
may
Tab(va -
vo)
b. Khi a = 3 -
ab=3-
3-V56-2151 24
V5-1 Prvab = V2
2
c, Theo bất đẳng thức MM -GM ta có: a + 45'>2a',45 = 4ab= 4ab <%= ab <2.Vậy
P V: . lâu đãng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 45° = 4 + 4 =1,1=1,
1. Ta có:
bem?
A=1
TH3: A=36 28
VF-2 2VX+1
==38 x = 5 + x = 25 thỏa mãn
điều kiện.
* Tổng hợp chuyên đề trọng tâm thi
vào 10 chuyên
và học sinh giỏi Đại
số 9
x+5+
25+
VIL
VX-Ir-VX a,
Rút gọn P =4: B. b, Tim
các giá trị m để tồn tại x sao cho Px = x +
yx.
Lời giải:
TaVx V
Tx-1 se
(Vx-1)
.VX-1 _(Vx-1)(Vx+1) Vx+ (x-1) re (Vx-1) de
Vx+1 X-1
P= 4: B =
nghiệm tồn tại ít nhất 1 nghiệm dương. Như vậy ta chỉ cần tìm điều
kiện để ta không phải là nghiệm. Tức là: 1-1-1-14 () = m 4-1.
Vậy điều kiện cần tìm là: pt 2-, nt + -1.
a, Ta có:
7+1
TL 2
6, Ta có: x=3+
Na
I ta
SLIV Pa
với x= 0,141.
x-
21 ( BÀI 14 Cho biểu thức: P
=
(x+2VX Vx+2 a, Rút gọn P.
b, Tìm các giá trị của x để 2P = 2x +5. C. Chứng
minh: P+ x^3.
Lời giải:
V.X
V x-x-
1 Vx+2 x-5 BAI 15 Cho P=
VX-2 X-2VX J Vx+1 X-VX-2 a, Rút gọn P. b,
So sánh P với 4. c, Tìm x thỏa mãn điều
kiện: x/x.(P-2)+x+4 = 3x^ +4x.
Lời giải: Điều kiện
xác định: "> 0,14 4.
a their lea
ma
)
I-X+Vx+1
I=4-X+5
(Vx+1)
Vr(Vx-2)
(Vx+1)(Vx
(Vx+1)
b, Ta có: P-4
=
=
20=P24. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
x=1.
VE
si=1 2
- 31+1=0 <
(21-1)(1-1)=0-1 1 .
Nếu t=
==
= = x + 4 = 0 vô nghiệm. Do A=
-15 < 0.
4
I. HÀM SỐ BẬC
NHẤT
KIẾN THỨC
CẦN NHỚ =
1. Định nghĩa
+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax+b trong đó a và b là
các số thực cho trước và t = 0. +Khi b=0 thì hàm số bậc nhất trở thành
hàm số y = ax, biểu thị trường quan tỉ lện thuận giữa y và x.
1. Tính chất
a, Hàm số bậc nhất, xác định với mọi giá trị đER. b, Trên tập số
thực, hàm số y = ax + 5 đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi đ
< 0,
ĐỀ Số
01
..
. ------***
)
x+4
- với x20, x
với 120,
14.
4.
Vr+2
V.x+2
9-45
ca) Tính giá trị của A khi x= b) Rút
gọn B. c)
Tìm các số thực x
để P = 1 là số nguyên.
| Câu 2) Một người đi xé đạp từ A đến B cách nhau 24 km với vận tốc dự
định. Khi đi từ B trở về 4 người đó tăng vận tốc trung bình thêm 4 km/h so
với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian
đi là 30 phút. Tinh vận tốc trung bình dự định của xe đạp khi đi
từ A đến B.
[ Câu 3.
2x+
1
=3
x+y a) Giải hệ
phương trình:{"
Vx-1
3y - sx = -2
(x+y b) Cho phương trình: x – 2(m - 1)x + m -
2m-3=0 với em là tham số.
+Chứng minh: Phương trinh luôn có 2 nghiệm plhân
biệt với mọi m.
+Gọi x,y, là 2 nghiệm của phương trình. Tim m đề: x +1=x, . ( Câu 4 Cho
tam giác ABC có BAC = 60°,AC = b, AB = c,(b −c). Dựng
đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ( nằm trên
cung nhỏ C3 ) vuông góc BC tại M. Gọi I, J lần lượt là hình chiếu của
E lên AB, AC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của F lên AB,AC.
a) Chứng minh: IEJ, CMJE là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh: I,
J,M thẳng hàng. c) Chứng minh: 1J LIK. (4) Tinh bản kinh đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC theo b, c.
| Câu 5. Cho các số thực a,b > 0, 03:51 và a+b+c=3. Tin GTLN, GTNN của
Prab+bc+ca +3(a+b+c).
MegaB
ook
...........................
LỜI
GIẢI
( Câu 1.
x= 1) Ta có
x=
c 9
1_ = -415
9+4+5 =9+4/5 = (15+2) = V.x = 15 +2.
Suy ra 92-(45)
1- Tomate and to 459
4:12-15)
2
RE
+4
+4
N
b) Ta
có:
Vx(Vx+2)
-2(Vx-2) Vx+
2 x +4 Vx+
**(V8-2 2 1
Væ+2 ) V#+2* (Vx+2)(Vas –2)+4 *
(Vx+2)(V6 – 2)" x+4 Tx-2 To es para
visitas yang vitet i he thah: P(V8
+2)=s(Vx+2) = V«(P-5) =-2(P+) Vv
==2(P+5), do x20 suy ra - (215) 20 hay
+ 50 suy ra P+5, P-5 trái dấu do P+5
>P-5
SP+520 { e-5<<5. Vì P là số nguyên suy ra
Pe{-5;24;–3;-2;-1;1;2;3;4} thay vào
SP-5
Suy
P-5
P-5
1.41 36 16
196
ta tính được:
V
E
1.21 6 4 14 {0; ; ; ; ;3;-;8;18
T92 7 3 3
{0;
4.324
1999
Thời
Vận tốc thực tế khi đi từ B về A là x+4 (km/h).
-2Vx+1=0–3–(2+x-1)(V8 -1)=0 47
23-348-2=0*(Vx-2)(25x + 1) = 0
Tổng hợp chuyên đề trọng tâm
thi vào 10 chuyên
và học sinh giỏi Đại
số 9
5+
13
1-2 =
m +16
m> 2 1m* - 5m+3=0
5+ 13
2 S- 13
=>m=3
Vậy m=5+13 là
giá trị cần tìm.
( Cầu 4 )
OB
sin BOM
2 sin 600
DO BAC = 60° = BOC =120° = BOM = 60°. Trong tam giác vuông BOM
ĐỀ số 02
3300