You are on page 1of 57

CHỦ

ĐỀ
BIẾN ĐỔI
ĐANI SỔ

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

I. CĂN
THỨC

-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

KIẾN THỨC
CẦN NHỞ

1. Căn thức bậc


hai



Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x = a. Cho số
thực a không ấm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là ta là một
số thực không âm x mà binh phương của nó bằng 4:
Jazo lazo


Với hai số thực không âm a,b ta có: a < b = a*b. Khi biến đổi các biểu thức

liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý: + V = =>


nếu 2 + V2 B = A VB = A/B với A, B
20; AB = 4 VB =-A/B với 4< 0; B20 + 4
= 4.8 A8 với AB 20, B = 0 * B 1 B B2
M MVA
với A>0; (Đây gọi là phép khử căn thức ở
mẫu) M M (VAIVB)
1 với A, B > 0, A4 B (Đây gọi là phép
trục căn thức ở mẫu)
=

2. Căn thức bậc ba,


bậc

a. Căn thức
bậc 3

Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là Va là số


1 sao cho x = 4

• Cho ae R; Va=x .

• Mỗi số thực a đều có duy


nhất một căn bậc 3.
• Nếu a>0 thì a
>0.

• Nếu a < 0 thì a <0.

Nếu a=0 thi a = 0.

với mọi b = 0.

.
ab = a b với mọi a,b.
axbata<vo.
ANB = VAB
. với
B40
.
– VỚI 3 = 0

|1
VAUVB
AB + B với A++B. AEB
b. Căn thức
bậc

Cho số a, B, E , x2 2. Căn bậc n của một số a là một số mà lũy


thừa bậc n của nó bằng a.
• Trường hợp n là số lẻ: n = 2k +1,ke N Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy
nhất: 2 tựa = x = x^4 = a, nếu a > 0 thì 2 tựa > 0, nếu a<0 thì 28 tựa
<0,nếu a = 0 thì ok ya = 0
• Trường hợp n là số chẵn: n=2k,ke N, Mọi số thực a>0 đều có hai căn
bậc chăn đối nhau. Căn bậc chẵn dương kí hiệu là ta (gọi là căn
bậc 2k số học của 4 ). Căn bậc chắn âm kí hiệu là – a, a =xe
x>0 và x = a;
-2a = x x < 0 và x^ = 4.

II. MỘT SỐ DẠNG BÀI


TẬP TIÊU BIỂU

Dạng 1: Thu gọn các biểu thức đại số và tính giá trị các biểu
thức. Phương pháp:
Biến đổi các biểu thức trong dấu ấn về dạng A = A sau đó dựa vào
dấu của A để mở dấu trị tuyệt đối nếu có.
Ngoài ra cần nắm được các đẳng thức cơ
bản quen thuộc:


ab+bc+ca=m a
+m=a?+ab+bc+ca=(a+b)(a+c);

a+b+c=no na+bc=(a+b+c)a+bc=(a+b)(a+c); Või abe = 1 thi


- 1 + 1 + 1_ 1
=1; +ab+1 5+ bc+I ca+C+1


Nếu a+b+c=0 thì a + b + c = 3abe,
+
+
=|-+-+—| vi a
= 0.

Ví dụ 1

Rút gọn các biểu


thức:

a, A= v.v-pa-vertkhi x20. b, B
= 41-24x-1+/4x +
2,4x-1 khi x2 6.C=
Vo–V573+5V8+10V7-4
13

Lời giải:

I

V1

a, 1= v==yle=v*f=v2= {1* ++) =v=\x= +


Nếu va vo thi G- - - - - + Nếu va 0<< thi ----
+ = =24 - b, B= Vdx=24x=1 +V4x+2/4x=1 =
V4x=1-214x+1+l+V4x+1+2/4x=1+1 Hay B =
V(143-1-1) + (143=1+1)
=|J4x=1-1|+|V4x=1+|=|V4x=1–1| +/4x=1+1
+ Nếu V4x-1-120e 4x-12le ra thi /4x-1-1 =
4x-1-1 suy ra B = 2,4x-1.
MegaBook
VI
11

+ Nếu V4x-1-150e 4x-1<less thì


4x-1-|--M4N-1+1 suy ra B=2. c, Để ý
rằng: 7-4,5 =(2-16 = 47-45 =2-13 Suy ra
C= - 545 +5, + 10(2-15) = 49 – 545
+5/28-105 = V - 5,53+5)(5-13)'. Hay
C=Ve-V573+5(5 – 55) = V9 – V75 =
V9–5 = Va=2.
Ví dụ 2
Chứng
minh:

a, Tỉnh A=18 –
45 – 48 445
b. Bu
là một số nguyên (Trích để Tuyển sinh vào lớp 10
chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).

2+1 8a-1 c, Chứng minh


rằng: x=a+.
+pla V 3V
a +1 8a-1
3V3
với 42: là số tự nhiên.

d, Tinh x+y biết (x+ x + 2019)(x + y


+2019)=2019. e, Cho các số thực x, y
thỏa mãn: (x+y+1)(y+ x +1)=1. Tính
giá trị của x+y.

Cách 1:
Lời giải: a, Dễ thấy A <0,

Ta có 4 =(48 – 4,5 -8 +445) =8-445


+8 +4,3 – 28 – 45.18 +4/5 =16-2.4 = 8 Suy
ra A=-8 = -22. Cách 2: Ta viết lại

A = V(T6-12)* - (76 + vZ) = V6 -


v2|-|V6 + vēl = 16-v2-V6 - 12 = -2v2.
b, Áp dụng hằng đẳng thức:
(x+y) =
++ 3HP(4+1). Ta
có:
Tổng hợp chuyên đề trọng tâm thi
vào 10 chuyên
và học sinh giỏi Đại
số 9

Hay Bl= 2 +3; 1+

)verw =
240p
BOB = 2+371-BOB = 2-BO B+B-2 = 0

en P
=2-B®*+-2=0
V
81

Hlavy 8 =
23 ( 1
e(B-1)(2 + 8+2)=0 mà B + B +2=(B+) ->0
suy ra B =1. Vậy B là số nguyên.
c, Áp dụng hằng đẳng thức: (4+ v =u + +
3xy(x+y). Ta có x = 2a
+(1-2a)xex+(2a-1)x-2a=0=(x-1)(x+x+ 2a = 0 (1) Xét
đa thức bậc hai x +x+2a với A=1-8a 20 + Khi a=
ta có x= + =i,
Khi a>
ta có A=1-8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất
x=1. Vậy với mọi a>.

a +1 8a-1 ta có: x= a +
3 V
3
+ lla
3
2
IL

6
Y
+
Y
a+l 8a-1
' =1 là số tự
nhiên.
d, Nhận xét: (4x +
V 3

2019 + x)(x + 2019 – x)=x^ +2019


–x = 2019. Kết hợp với giả thiết ta
suy ra V +2019 –x=4y +2019 + y
Vy?+2019+y+Vx?+2019+x= Vx? +2019-x+
Vy?+2019-y=x+y=0. Tổng quát ta có: (x + a +
x)( y + a + y)=a thì x+y=0. e, Nhân 2 vế
đẳng thức với: (x-MI+ y)(y-41-x) ta có:
(x+Vx2 +1)(x-v1+ y*)(y-V1=x*)(v+Vx?
+1)=(r=v1+y*)(y-v1=x*). Hay (x2 -
y2-1)(32-x?- 1) = xy=xV1+x? -ydi+y? +
/(1+x2)(1+y?). (x2-y-1)(92-x2-1)= 2xy
+2,/(1+x+)(1+y*)-(x+v1+y?)(x+v1+x"). 41-(x
y*)* = 2xy + 2/(1+x* )(1+ y^)–1–201 –
xy)=(x2 – »»)*+2/(1+x)(1+y). Hay 2
(1–xv)=(x2 - y")*+2/(x)=1)? +(x+y)* = (1-
vy)/(x-1) +(x+y)+ 2xv=1l. Dấu đẳng thức xảy ra
khi và chỉ khi (x+ y) =0e x=-y hay x+y=0.
2

MegaBook

P=

Ví dụ 3 a,Cho x = 4+ 10+245 + 4 – 10+25 .


Tính giá trị biểu thức:
-4x+x+6x+12
x-2x +12 b, Cho x=1+ V2. Tính giá trị của biểu thức B = x - 2x +r -3x
+1942.(Trích để thi vào lớp 10 Trường PTC Ngoại ngữ -
ĐHQG Hà Nội năm 2015 - 2016). c, Cho x=1+ 2+ /4. Tính
giá trị biểu thức: P == -4x + x -x - 2x+2015.
12
4-3.4+12=1.
Lời giải: a,
Ta có: x =(V4+ V10+2.75
+44-V10+253 ) = 8 +
2/4+V10+25.14–V10+275
*x+=8+246–245 =8+2/(151) =
8+2(15 – 1) = 6+245=(15 +1)*
= 5 +1. Từ đó ta suy ra (x-1) = 5
x - 2x =4. - Ả p_(x - 2x) -2(x -
2x)+12 4 -3.
-2x+12 4+12 b, Ta có x=1+ 2 = (x-1) = 2 + x -
3x +3x=3=0. Ta biến đổi biểu thức P thành:
P=x*(x-3x* +3x – 3)+x(x-3x+3x – 3)+(x*–3x + 3x –
3)+1945 = 1945 c, Để ý rằng: x= 2 + 2 +1 ta nhận
thêm 2 vế với 3/5 -1 để tận dụng hằng đẳng thức:
a - b =(a−b)(a + ab + b ). Khi đó ta có: (/2
-1)x=(V2 -1)(2^ + V2 +1) +(12-1)x=1 +
12x=x+12x= (x+1)=x*–3x2–3x-1=0. Ta biến đổi:
P=x^ -4x +x -x - 2x+ 2015=(x -x+1)(x-3x -3x-1)+
2016 – 2016.
Ví dụ 4. a,Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn av1
-6 +61-c 1c1-a =. Chứng minh rằng: a + b + c
= b, Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x1- y
+ y/2-2 + zV3-x = 3. (Trích để thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
Toán - Trường chuyên ĐHSP Hà Nội, 2014). c, Tìm các số thực x,y
thỏa mãn điều kiện: 2(x,y-4 + y/x-4)=xy. d,
Giả sử (x;
y) là các số thực thỏa mãn(x+ 3+x)(y +
3+y)=9.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + xy
+ y^. c, Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: P = 1+ 1+ 1 –x+
V1-x.
- Tổng hợp chuyên đề trọng
tảm thi vào 10 chuyên -
và học sinh gioi Đại số
9

Lời giải: 3. Áp dụng bất đẳng thức


Cauchy cho hai số không ân ta có with the tea?
+1-6b?+l-cc+l-a* _3
A2

la=v1-b? la =l-b? Đẳng


thức xảy ra khi và chỉ khi
b = 1ce8 =1-c = a + b + c = (đpcm).

b, Ta viết lại giả thiết thành: 2x1-x +


2y/2-2 +25 V3x = 6.
Áp dụng bất đẳng thức: 2ab Sa+b ta có: 21- y +2v2-g+2zV3 -x
< x +/- y + y + 2^2 +2+3-
Dấu đẳng thức xảy ra khi
và chỉ khi:
= 6. Suy ra VT
SVP.

(x,y,220 x
+y=
1
x
+ y +z = 3; x, y, a 20 + y2 = 1
=>x=1; y = 0; z
= 12.
y = V2-2
+2=2
+z2 = 2
+

c, a= (x-4,5 = Vy-4 với a,b 20 thì phương trình đã


cho trở thành: 2(a +4)6+2(b +40a =(a +4)(b + 4).
Chia 2 vế cho (a +4)(b +4) thì phương trình trở
thành: + 4 = 1. Để ý rằng a=0 hoặc b=0 không thỏa
mãn phương trình.
b +4 q* +4 Xét a,b > 0. Theo bất đẳng thức AM - GM ta có: b
+422/45 = 4b, a +424a. Suy ra
2a 2b VT <<<+ =1, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi {", e a = b = 2ề x=
y=8. Vậy
4a 40 x=8, v=8 là nghiệm của phương
trình.
b
=4

2b

-=-+-27 6 3 a
2, Lại Có
d. Đặt a =x+V3+,x >03a-x= 3+ -Zax+x=3+x=r="

Tương 2a

tự đặt b = y + 3 + y^2=x-b 3. Khi đó


x+y=4 233
22 24 25
Theo giá thiết ta có: a) =
2x+y
2a

x + xy+y = (x +3 a

y) + (x-v> (x+y) = x + xy + y 23. Dấu đẳng


thức xảy ra
8x + xy + y^ >3. Dấu đáng thức xảy ra ex=
y=1. Vậy (x + xy+y) = 3. e, Đặt a= 1+x,b = (1-x=
a,b 20,a+b = 2. Ta có: P= +b+ ab . Áp dụng bất đẳng
thức ở (**) ta có
MegaBook

2(a+ +6")=(a? +61)' = {}(a+by] =(a


+)=[a+b)*s 8(a* +6") = 16 => a+b52.
Suy ra P Sa+b+
<3. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a=b=1 Tr=0.

Ta cũng có: a +b* < a + 2a 6 +6' =(a + b) = a + b 22 , mà a


+ b <a +2ab + b =(a+b) với mọi a,b 20. Suy ra
a+b= a + b > 2. Vậy P=a+b+ 2 + b^ 2. dấu bằng xảy ra khi
và chỉ khi a =0 hoặc b = 0 tức là x=1 hoặc
x=-1.

Ví dụ 5 Cho x, y, z> 0 và xy+yz+zx=1.

a. Tính giá rẻ biểu tre - - - ), (-)(-)


(--)(-2),
b, Chứng
minh rằng: if
it'it
Tutx) (1 *
o:)(1+2)
Lời giải: a, Để ý
rằng: 1+ x = x + xy + yz+zx=(x+
Tương tự đối với
y)(x+2)
1+y;1+2 ta có:
/(1+y)(1+z) (y+x)(y+z)(2+x)(2+y) . V 1+x?
(x+y)(x+z) Suy ra P =
x(y+z)+ y(3+x)+z(x+y)=2(xy +
yz+zx)= 2. b, Tương tự như câu a)
Ta có: * + . -
1+x? 1+ y2 1+z2 (x + y (x+z) (x + y) (y+z) (z+y)(2+x)
_*(y+z)+ y(z+x) – z(x+y)_ _ 2xy
2xy (x+y)(y+z)(z+x)
(x+y)(y+z)(2+

| Ví dụ 6

a, Tìm x, , ,x, thỏa mãn / -1 +24/1, -2 +...+


n/x-v = (x + x ++x)
b, Cho f(x)=
41 +14712 - 1 2n+1+ 211-1
với 7 nguyên dương. Tinh (I)+ (2)+...+ (40).
Tổng hợp chuyên đề trọng tảm thi
vào 10 chuyên
và học sinh giỏi
Đại số 9

Lời
giải:
a, Đẳng thức tương đương với: (x-- + =
-2 -2) + (x -ự -- =0
Hay x, = 2,x, = 2.2,...,4
= 2.*

b, Đặt x= 2n+1, y= 2n-1=


xy = 4x -1.

x+
yr

Suy ra (1)="t ỷ - (-)=(((2n+1) - (24-17).


Áp dụng vào bài toán ta có: (1) + (2) +..+
(40) = (3 -4 +(\s - 3 ) + (487 - 799)]
(481 - M =
364.
L Ví dụ 7 a, Cho số nguyên dương n^2. Tính giá trị
biểu thức sau theo n.
1
1
1
1
1
=
Il+
+
+
+
+
+...+
1 +

V*22*33*1*32*43***/*(n+2) * (n+3)** b, Cho


các số thực dương a,b,c thỏa mãn: a+b+c= a +
b + c = 2. Chứng minh:

l+a 1+b'i+c
(1+a)(1+b)(1
+0)

Lời giải:

a, Với mọi số thực a,b,c khác 0 sao cho:


a+b+c=0 thi
(1
-
1 +-
1+
1
1
1
1
1
1
2(a+b+c) +
=
1
+ 6" c
+
2 2 2 +++
ab bc ca
1 1 1 -+-+- a b c
=
+
+
a
b
c
abc

Áp dụng vào bài toán


ta có:
1
1
1
1 1 1 1 1 1+= += +- +
19232122 (-3)
1 =l+--
1
+

22
32=
23
Áp dụng lần lượt với các số hạng còn
lại ta thu được:
11

1+1 2+2 ) 11+2 11+3) 2 71+3 b, Đặt x=va,


y= Vb.z =Vc
= x+y+z? = x+y+z=2=2(xy + y2 +zx)=(x+y+z) *
-(x' + y2 + z’) = 2 suy ra xy + V: +2x =1. dẫn đến 1+ 2 = x + y2
+2x+y =(x+y)(x+3). tương tự 1+b=(y+ z)(y+ z), 1+c=(z +
x)(x + y) suy ra
MegaBook

x(+z)+ y(z+x)+z(x+y)
+7=(x+y)(x+3) *
(v+3)(x+3) * (2+ x) =+ y)
=* *(x+y)(y+z)(2+x)"
Ju+a)(1+b)(1+e) (pem.
*)(****
11

Dạng 2: Các câu hỏi liên quan giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
một biểu thức đại số. Phương pháp: Để giải quyết các
bài tập dạng này ta cần chú ý các tính chất cơ bản: Với số
thực 4, B20 thị. + VA20.

+ A + B22A.B (Bất đẳng thức AM-GM). Dấu đẳng thức xảy


ra khi và chỉ khi A= B. + A + B + C + D = ( 4+C)
+(B+C) với các số thực A, B,C,D20. + (A+B)
= 2(+ B°), (4+ B) <4(4 + B) với A, B20.
Ví dụ 1 a, Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: A =
4_2Vx+
1
VX+1
x+2Vx+5 b, Tìm giá trị nhỏ nhất của B => c, Tim giá trị nhỏ
nhất của C= + = + , với các số thực a, b, c thỏa mãn
Vb-2 Vc-3 a > 1,5> 4,c>9. d,
Cho x20.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: D=
(1-x+1+x+2yx. (Tuyển sinh Hà Nội 2018). 6, Cho số
thực x thỏa mãn: 0<a<5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của. P=xV8-x +(5-x)+x+3
f, Tìm giá trị nhỏ nhất
của A
1 với x>4.
VX-8x+16 g. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: G = 5x-x + 18-3x-x.
Lời giải:
2(Vx+1)-1 i 1, Điều
kiện x20, ta viết lại A==
x +1>1= ==<1 dẫn đến >2-1=1, dấu đang thực xảy ra khi và chỉ khi x=0 khi
Vx+1 đó giá trị nhỏ nhất
của A là 1.
Væ+1
=2-Shar, vi x>0 Vio
>Vx+1212_
L

b, Điều kiện r20. Ta viết lại


B=
-=
x+1+
2, vị x2 0 nên vx+1>1.
Vx+1
Vax+i!
* Tổng hợp chuyên đề trọng tâm thi
vào 10 chuyên
và học sinh gi cái Đại số 9 áp

dụng bất đẳng thức AM-GM dạng 4+ B22AB với các số


thực không âm A, B
ta có:
x +1+
+1)
7Vr+1)
5 = 4, dầu đảng thức xảy ra khi và
chỉ khi
VI+

Vx+1=Te (Vx+1) = 4 =*
V.8s+1=2x=l. Vậy giá trị
nhỏ nhất của B bằng 1 tại
x=1.
-
V
- 1+

a 4-1+1 C, Ta Có -
-+2, do a>1 nến ta -150, áp Va-1 Va-1
va-1 dụng bất đẳng thức AM-GM cho 2 số thực dưỡng ta

có: a -1+--> 2
va-1

dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


va-lý-Le Va-l=le a = 4.
1

Tương tự ta có:
7
√6-2 6-2 xảy ra khi và chỉ
klhi b =16;
b -2+
√6-2
+428, dấu đẳng
thức

.
Je +3+
JA-3
Je-3
c 6-9+9
-+ 6x12, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ se-3
Vc-3 khi c= 36.
Từ đó suy ra C > 24, đầu đẳng thức xảy ra khi vi chi khi a = 4,5 =16, c= 36.
Hay GTNN của C là 24 tại x = 4,5 =16,c=36. d,
Điều kiện
0<x<1.Ta viết lại D = (1-x+ (1+x+2x = (1-x+
18+ (1+x+x, do x20 suy ra V1 + x + x 21. Ta có
(V + V1x) = x+1−x+2/1(1-x)=1+2/1(1-x) 21 suy ra
D22, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi r=0. e, Đặt
v8x = a, vx+3 = b do 05x55 suy ra {"
V3 Sabse

la? +b = 11 Biểu
thức P có dạng
P=(a -3 6+(6 – 30a = ab(a+b)^3(a+b) Đặt a+b=1 từ
giả thiết ta có: (a+b) - 2ab =lle 4ab = 2 -22
<(a+b) === V22. Mặt khác ta cũng có:
|la-v3)(a-V8)so fa-(+3+ V8)a+ 724 50
16--15\(6-)50162-(13+16)6+ 24 50 11+2024
$(13*18)(a+b) hay a +b2/2+ V3 . vậy 2/2 + 1/3
<</22 Ta có: 2P= 2ab(a+b)-6(a + b)=(( -11) -6
= (-17). Từ đó ta có: 2P>(212 + 15) (24/2 +
3) -17]=(2/2 + 3)(4+6 -60=10v3 P25v5 , dấu
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 3,6 = 48 hoặc a =
18,= 3 e x= 0 hoặc x=5.
MegaBook

Ta có: 2P<5/22 = P222, dấu đẳng


thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=
=
le

Cách khắc:

Ta có: 0x155 thi = x 8 –x+(5-x)x+32x3 +(5-x)/3 =53. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x= 0 hoặc x=5. Ta cũng có:

p2 = [Xv8–x +(5-x)/x+3]* = x? (8 - x)
+(5-x)"(x+3)+2x(5-x)/(8 - x)(x+3) Hay P =
75 + 5x-x)(2 (8-x(x+3)-1). Theo bất đẳng
thức AM-GM ta có 5x-r = x^5-x) (**-*) 25
2/(8- 1)(x+3) <8-x+x+3=11 nên: PỶ <
75+3.10=3] =><???. dấu đẳng thức xảy ra
khi và chỉ khi 8-x= x+3 và x=5-x hay x=.
Vậy GTNN của P là sv5 , GTLN của P là
522 f. Điều kiện để biểu thức A xác định là 24.
/ }(Vx+4 + 2) + (vx-4-2))
x(x-4+2|+\/x-4-2)

*(Vx-4
+2+|vx-4-21)
1+2+2-Vx-4) 4x =
4+*-4
,
16

+ Nếu 4<x<8 thi


Mr-4-20 -
x(-4 + 2+2-VA-4)
1-4
= 4+
X-4
1-4
Do 4<x<8 nen 0<x-4<4>
>8.

VX-4

VX-4

+ Nếu x28 thì V-4-220 nên A


(1-4+2+-+-2)
2xvx-4 x = 24-4+ 8 22/16 = 8 (Theo
bất
X-4
x-4 VX-4 đẳng
thức AM-GM). Dấu
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 24x-4 = Vậy
GTNN của 4 bằng 8 khi x=8. g. Điều kiện. J5r-20
x(5-x) .
=0<x<5. 118+3x_r?201(x+3)(6 – x)20 Ta
viết lại G = 5x -x + 5x-x+18–2x . do 5x-x>0 với mọi x thỏa
mãn 0<x<5 nên ta có G2 /18–2x2 /18–2.10 = 8 dấu đẳng
thức xảy ra tại x=5. Vậy GTNN của G bằng 24/2 tại x=5.
Tống hợp chuyên đề trọng tâm
thị vào 10 chuyên
và học sinh giỏi Đại
số 9

Ví dụ 2
Vx+1
3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: A =
2v.ru
b, Tìm giá trị lớn nhất của
B ==
X-2Vx+9

c, Tim giá trị lớn nhất của


C=1
*x=3Vx
+11
d, Tìm giá trị lớn nhất của D= 9
-x+ya.

e, Tìm giá trị lớn nhất của E=-x +4


(9-x)(1+3x). f, Tìm giá trị lớn
nhất của F = 45x-x + 18+3x-x.

Lời giải:
1(2x +1)+
1.
1
vi x>0 nên
1
* Suy ra
1, Điều kiện: x2 0 ta viết lại 4
thành: A==
2V.2 +1
22(2x+1)** 2x +131
suy ra -
ẫn đến <1. dấu đáng thức xảy ra khi và
chỉ khi x=0.

212 Vậy GTLN của A bằng 1 tại x = 0. b,


Điều kiện: x20 ta có
x-24x+9=(x-1) +850 suy ra
B20 + Khi x=0 thì B = 0 (1)
Ir-2Vx+9 + Khi x > 0 thi B>
thì có =

thức= {x + T-2, áp dụng bất đẳng

AM-GM cho các số thực dương ta có:


(+ 22/= 6 suy ra 245 B< , dấu đẳng thức
xảy ra khi và chỉ khi x=9 (2) Kết hợp (1), (2) ta suy ra GTLN của
Chú ý: Học sinh hay mắc sai lầm
B bằng - tại x=9.

khi đưa về y mà không xét x=0. (Biểu thức


3 chỉ xác định khi x>0).
C, Điều kiện x>0 chủ ý: x=3x
+1]= Nếu xẤ1 thi C50 (3)
-1+

(Vx-1)-(V.x-1)+
9 = V8-1+
Xét xyl khi đó C>
11-3Vx+11 ta có: S =
: VX-1

,,
X-1

áp dụng bất đẳng thức AM-GM


cho 2 số thực dương ta có:
x-l+
26 suy
ra
MegaBook
u đẳng thức xảy ra khi và chi khi x
−1=
-
Vx-1=3 =>x=16 (4).
V.X-1

Kết hợp (3) (4) ta suy ra GTLN của C bằng


tại x=16. d, Điều kiện 0<x<0. Ta có D'
=9+2x(9-x) theo bất đẳng thức AM-GM ta có:
2x(9- x)<x+9 –x=9 nên D <188 D<3/2, dấu
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=9-xer=?.
Vậy GTLN của D bằng 3/2 tại x=?
c, Điều kiện (9-x)(1+3x)2 =(3x−27)(3x+1)=0 do 3x-27 <3x+1
nên suy ra E xác
(3x+120 định khi và
chỉ khi
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
3x-2730

2 (1 + 3x)(9 – x) =1+3x+9-x=10+ 2x suy ra


E= -x +2(10+ 2x)= 20+4x-x = 24-(x-2) < 24, dấu
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=2. Vậy GTLN
của E bằng 24 khi x = 2. f, Điều kiện: 5x-x
20 J (5-x) 20 f, Điều kiện
đi8+3x-x20°/(x+3)(6 – x)^o^
205x55.

Ta viết lại F = x^5-x) + (6 - x)(x+3), áp dụng bất


đẳng thức Cauchy- Schwarz dạng (AX +BY)'
s(A+B?)(x2 + y2) ta có P S(x+6-
x)(5-x+x+3) = 48 = PS 43, dấu đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi *-*ex=l.
5-xx+3 Dạng
3: Tìm điều kiện để
biểu thức nhận giá trị nguyên. Phương
pháp:
-x+x
1.

+ Đối với các biểu thức P = 4+ với A, B là số nguyên, C


nhận giá trị nguyên hoặc vô tỷ thi
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi C là số nguyên và C là trớc số
của B. + Đối với các biểu thức P = 4+ với A, B
là số hữu tỷ, C nhận giá trị thực. Ta thường tim
cách đánh giá P, tức là chặn P theo kiểu M <P/N từ đó suy ra các
giá trị có thể của P. Hoặc ta tìm điều kiện của P để tồn tại
biển x, y... thỏa mãn yêu cầu bài toán từ đó suy ra các
giá trị nguyên có thể của P.
+ Đối với các bài toán tổng hợp học sinh cần chú ý điều kiện ban đầu để loại
các giá trị không thỏa Thăn.
Tổng hợp chuyên đề trọng tâm
thi vào 10 chuyên
và học sinh giỏi
Đại số 9

B
Ví dụ 1
H.

a, Tìm các giá trị nguyên của x để


P ==
1 số
nguyên.
Vx+1 b, Tim tất cả các số
thực x để P == – là số nguyên.
x-1.x+1 c, Chứng minh: Không tồn tại giá trị thực của
x để P=" " là số nguyên.
Vx+2
3x +5..

| Lời giải:
2(Vx+1)+3 . a, Điều kiện x>0. Ta viết lại P== == 2+ ==.
Do x là số nguyên nên x+1
Vx+1 +Vx+1 nhận
giá trị nguyên hoặc
vô tỷ. Suy ra P là số nguyên khi và chỉ khi vx+1
là số nguyên và Vx+1 là ước của 3. Chú ý
vx+12l= V +le {1;3}e xe {0;2}e xe{0;4}.
Vậy. xe {0;4} thi P nhận giá trị
nguyên. b, Điều kiện x>0.
IV
0
-

Do x=0 nên x-law-3-6 suy ra ?>0 ta có


------ . -. như vậy l</vì là số
nguyên nên có thể nhận các giá trị
Pe{1;2). TH1: P=lex-M1+1=2=(x-1)=
5+1
2
do

5
+
1

3+
5

x20= TH2: P=2 ex-VK +1=lex-1 = 0e


vĩ(V1-1)=0ex=0 hoặc x=1.
2

3+
V>

Vậy sẽ {0; 1;
-} thi P nhận giá trị
nguyên.
2

3x+5 3Vx+6 c,
Điều kiện
x2 0, dễ thấy P là số dương. Để ý rằng: P=
+2
+ 2 =3
suy ra
(0<P43 vị P là số nguyên nên P có thể nhận các
giá trị là 1 hoặc 2. TH 1: P=le3x+5= 5+2
= 2x = -3 vô lý.

TH 2: P = 234x + 5 =
2(4x+2)= {x =-1 vô lý.
Vậy không tồn tại x để P là số
nguyên.
D
MegaBook

3x +5..
Cách khác: Giả sử tồn tại giá trị
x2 0 để P =
là số nguyên. Khi
đó ta có:
Vx+2

P=3&#3 P/x+2P =
3/x+5VA(P-3)=5–2P*)
V.r+2
YI

Nếu P = 3 thì (*) có dạng 0 =-1 vô lý,


vậy P + 3. Từ (*) ta cũng suy ra
1 = ? do x>0 ta suy ra P phái
thỏa mãn 2 20 - 50 3P- <0,
để ý rằng
2P-S 2P-5> 2P-6
nên điều kiện
2P-6
2P-520
2P-6<0
5
2
<3 (**), do P là
số nguyên
IG

nên (**) không thể xảy ra. Tóm lại P


không thể nhận giá trị nguyên

III. MỘT SỐ BÀI TOÁN


TỔNG HỢP

CN Cho A = (x2), B ( a,
Chứng minh khi
x=3+2,5 thì A = 12-1
1)
với
120,xe
-

b, Rút gọn B vả tim x để A = =


B 417
Lời giải:

5. Ta có:

a, Ta có x=3+22 = 12 + 1) = 4x =
2 +1 thay vào A ta có:
__3+2/2-2_22+1_(22 +1)(3-12) 512-1 *
*+1+2 3+J3 (3+V2) (3-12)
_(8xVx-1 8xvx+12x+1_|(271-1)(4x+2Vx + 1) (27x
+1)(4x-24x +1)] 2x+1 o|2x-Vx 2x+Vrt J 28-
1 V (27x-1) V«(2Vx+1) |2x-1 -(
*x+298+1 48–2wx+1) 2x + = 4:** - 4424
Suy ra A *-24(2x-) = (x-2)(2x+1) , yêu cầu bài
toán tương đương
VX +

Suy ra .- *** 28+1 4(Vx +(2*2+ 1o hay


x= 2 või foto 23 -42=(x-2)(a
+2142x-1) de 150
2(2x-1)
2x+1
O hay x=2

2x+1

VY+

-4

hoặc - - - *). Ta có (*)+ (x


(2x+1)=( x + 2)(2x-1)
4x-275-2=0 € 2x-Vx-1=0 (Vx-1)(2Vx+1)=0
+Vx=1ex=1 Đối chiếu với điều kiện bài toán
ta thấy x=1,x=2 thỏa mãn. ( BÀI 2 Cho biểu
thức: A =x+9, B = 1+2 - 2yx với x>0,4.
-2 Vx+2 4-X a, Rút gọn
biểu thức B. b, Đặt P = 4: B. Tính giá trị của P khi
x= c, Tim giá trị nhỏ nhất của P.

Lời giải: √x+2 √x-2


a, B =
28 x (x + 2) - (x - 2)2 - 28 x 64x
B-58-2 Vx+2 (Vx-2)(\+2) ** (vx
2)(58+2) *(Vx-2)(Vx+2)
TE

Mega Book

Y
+
9
1+
0
4

1 +9 325
b, Khi
x=
=x
=
ta có
P= 36
32
5.
6. 1
36

6,
putin
g
C. P

(45 + ) Theo bis aimg inte


AM.CM na ebi wote ano. Suy
ra P21.
+
|. Theo bất đẳng thức
AM-GM ta có:
x+=26. Suy ra P21.
VX

Lẩu đăng thức xảy ra khi


và chỉ khi
e
x =3= x=0. Vậy GTNN của P là 1
tại x=0.

( BÀI 3
Cho A==
x+3 Vx+2 Vx+2
" với x20, x = 4,1 9 VX-2 3-Vx X-5Vx+6

Vx+1 a, b, Tính giá trị của A


Rút gọn 4.

khi x =7+443. c, Đặt P=4, tìm x để:


P < 4,
Lời giải:
x20 1. Điều
kiện xác định: {x + 4
+
HL

Ta có: 4 x+3
Vx+2 x + 2
**TX-2 VX-3
(Vx-2)(Vx-3)
(Vx+3)(Vx –
3)-(Vx+2)(Vx
–2)+Vx+2
1.

b, Khi x=7+4,53 = (2+W3)


=Vx=2+V3 thi Aambe c.
Ta có para o even the
same yet to a 50 cm Vs +
Vi ti

4x6
=215
0
c, Ta có P
B
x-2 VX+1
VX-2
√x-2
3

THVY-320 129 129 đối chiếu


với điều kiện suy ra x>9.
(Vx-270x>4
**?
3

<<< 4.
VX-350 x39 TH 2:
x^4 đối chiếu với điều kiện suy ra

(Vx-2<0lx<4 Vậy P<4 khi và chỉ khi


(0<x< 4 hoặc x>9.
- Tổng hợp chuyên đề trọng tâm thi
vào 10 chuyên
và học sinh giỏi Đại
số 9

ONE Cho
bikute
para o ens (620xma).
SV.X-7
(x>0,24). 2x-3VX-2
2Vx+3
2 ( BÀI 4 Cho
biểu thức A =
B=
+

50-10VX VX-2 21x + 1, Rút gọn B. b,


Tim x sao cho C= B : 4 nhận giá trị là một số
nguyên.
Lời giải:
1, Với x>0, x
4 ta có:

5
x > 0, Vy> 0, x = 4 nên C= -> 0 ta có: C=
5x 5 2Vx+1 .
2Vx+1 2

B= 2.3
$V.–72(2Vx+1)+3(Vx-2)-(5/8–7)_256+
3
VX-2* 26x +1 2x-3/x-2 (Vx - 2)(2x+1)
*(Vx2)(2+x+1) b, Ta có: 4-3 ( 2 ) nên C= B.4
(6-12-1) 21 +
3 2/x +3 55+
(x-2) 5V
1+1 Vi
0<có, kết hợp với điều kiện C là một số
nguyên suy ra C{1;2). + Nếu C=le
54x = 2x+1= y = =thỏa mãn điều kiện.
+ Nếu C=2e54x = 4x + 2e x = 4 không
thỏa mãn điều kiện. Vậy x= thi C
nhận giá trị là nguyên. ( BÀI 5 Cho biểu thức
A = a. Tìm x để A = 2. b. Chứng tỏ A.B không phụ thuộc vào
x. c. Tim x de AZB.

a. Ta có
Lời giải:

A=2eat - 2e V1 +1=2(1-1)= V
=3ex= 9. b. Ta có: B = 1
beta
Tx-1
-
VH(Vx-1) Vx-1 : *T*+1 x-1
(Vx+1)(Vx-1) (Vx-1)(Vx +1)
(Vx-1)(Vx+1)
-2x +1
B==
Jx+1
- với x= 0,1 +1. X-1
VX-1

>

C. Ta có 42 Be
Vi x20 nên x 20 suy ra điều kiện là
(x-1)(x+1)>0e /x-1>0 Vậy để 42 B thì điều
kiện là: x>1.
x >lex>1.
MegaBook
LLLLLL

+
2 -3)
Vx+1
với t> 0,49.
3-Vx
| BÀI 6 Cho biểu thức pha
xvx -3
1-27.-3 a, Rút gọn
biểu thức P. b, Tính giá trị của
P biết x=3-22. c, Tim giá trị
nhỏ nhất của P.
Lời giải:

1. Ta có: P==

XV6-3 2(Vx – 3) V8+3 XV8-3-2(Vx –


3)-(Vx+3)(Vx+1) (x + 1)(V x - 3) Jx+1
Jx-3 (Vx+1)(Vx - 3)
XV-3–2x+12V7-18-x-478-3_xVx+3x+8Vx-2
4_*(Vx – 3)+8(Vx - 3)
(Vx +1)(Vx-3) (Vx+1)(Vx-3)
(Vx+1)(Vx-3)
X+8
b, Với x=3-2,5 =(42-1 = = 2-1 thay vào P ta có:
P=1-22 17-4. c, Ta có: P=": - / -1+ = +1+
2-2. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta
có: v1+1+ 229 =6= P24. Dấu bằng xảy ra
khi và chỉ khi
Vx+1

Vox+1

Nx+1=
==Vx+1=3=1=4. Vây GTNN của P bằng 4 khi x= 4.
V.X+1

V
10

V
-2
* Với 13 0,1 = 4,1% X-4
( BÀI 7 Cho biểu thức A = =
4VX-3 Bả, Tinh giá
trị của A khi x= 25. th, Rút
gọn B. c, Tim x de B=24.
| Lời giải: 5 5 - 4.5-3 17
a. Khi x=15 thi
x =5 suy ra 4

6, TA CÓ:

****** * (12-2)(+2) Thx-2)(1+2)


(5-2)(x8+2)
VE-1
0
Vx(Vx+2)+Vx
-10
x+3/-10
hay 3 -2) + +2) /
+2
Vx+2 4VX-3

C, B= 24 **5=_2037 2V(Vx+2) =
(Vx+5)(4Vx+3) = 2x+137x – 15=0
=(x-1)(2x +15)=0 = 15 do / 20=4=1 thỏa
mãn hay x=1.
[Vr=1
• Tổng hợp chuyên đề trọng tâm
thi vào 10 chuyên
và học sinh giỏi
Đại số 9

|1
(BÀI 8
, 9x + 14 với x > 0,
x+1.
Cho P=.
V.X +31
Vx+2) x+3x+2
GA, Rút gọn
P.

5, Tinh giá trị của P khi x=4. c, Tìm các giá


trị của x để P là số tự nhiên.
Lời giải:

Em, Ta

2/ (√x+3) 9/x+14 2 (x+1) 9/x+14 2x+11√x+14
Vx+3(Vx+2)*(Vx + 2)(Vx+1)
(Vx+1)(Vx+2)" (Vx+2)(Vx+1)
(Vx+2)(Vx+1)
(Vx+2)(2+x+7)
2Vx+7,
Hay P (Vix +
2)(Vx+1) VE
x+1

b, Với x=4 thì x = 2


suy ra P=217
C, Ta có p
2(V +1)
T11

5:53'4")

Do x20 nên 0 - 15 suy ra


2<P>7. Vì P là số nguyên nên
1.5 5 5 1 1,321 Pe{3;4;5;6; 7) = -

ere 1624 100).


{1;2;3;4;5) Vx+le 5:-:-:-:1 VXe {4; -;0)

Đối chiếu điều kiện ta thấy xe {16:28


29 là các giá trị cần tìm.
4 9 16
5 Cách khác: Để P là số nguyên thì điều kiện cần và đủ
là: 2 = m (với m là số nguyên
lương và x2 0
).
Vx+1
5
5-7 Ta có: -
-= m = 1 + m =58 x = "", do x2 = điều kiện = ""> 0, do Vr+1
3 21m 2 085 – 20 em 5
hay 0 < 1 5 = TE {1;2;3;4;5} suy ra VrE 4; G=;-;0}=
12'3'4" [94 1 YE (16:
4'9'16

(BÀI 9
. 2a-sol Cho biểu thức P = L
| với q> 0,6 > 0, a + b. Vab-b Vab-
a bva avb a, Chứng
minh rằng P= ab .
+

b, Tính giá trị biểu thức P khi


a=3-5 và b= 0,5.
c, Tìm giá trị lớn nhất của P nếu
a + 4b = 8.
MegaBook
Lời giải:

a, Ta có:

__2Va-vo
1 (sa-so) "Salo-sa)
(Jaba
Ja
a-2Va-VD) ab
Jab(sas) Ja-sb
Hay P=
b[va-vo)
I=vab
may
Tab(va -
vo)
b. Khi a = 3 -
ab=3-
3-V56-2151 24
V5-1 Prvab = V2
2

c, Theo bất đẳng thức MM -GM ta có: a + 45'>2a',45 = 4ab= 4ab <%= ab <2.Vậy
P V: . lâu đãng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 45° = 4 + 4 =1,1=1,

Vậy GTLN của P là


2.

| BÀI 10 Cho 2 biểu


thức A = 2 == +
= 3 với x20,
x 9.
1, Rút gọn B, tìm x để A = B. b, Tìm tất cả các
giá trị của x để A nhận giá trị nguyên dương.
Lời giải:

1. Ta có:

Vx+3 V-3 36 (Vx+3)(Vx+3)-(Vx-3)(Vx-3) -36 1257-36 12 "VX-3


Vx+3x-9 (Vx-3)(Vx+3) TTx-3)(Vx+3) Tax +3
A=B** 2 W72 = 12(27x+1) =
(V2+3)(7V8–2)*73-SV8–18=0 - (18-2)(388
+9)=0 * 29 - Vi=2@x=4 (TMDK). - Th 4 ( x +1)
+ 3(x +1).
<. Vi A là số nguyên dương nên ta có:
(2Vx+1) +(2Vx+
9
Vx=29x=4 (TMÐK).

bem?
A=1

7VX-2 TH1: 4 =le l85x = 3+x=” thỏa mãn điều kiện.


2Vx+1
7Vx-2 TH2: A = 20
3Vx= x=2 thỏa mãn điều kiện. 2Vx+1
16

TH3: A=36 28
VF-2 2VX+1
==38 x = 5 + x = 25 thỏa mãn
điều kiện.
* Tổng hợp chuyên đề trọng tâm thi
vào 10 chuyên
và học sinh giỏi Đại
số 9

( BÀI 11 Cho biểu thức P =.=


(3+Vx 9- x-3VX VX a, Tim điều
kiện của x để biểu thức P có nghĩa và rút gọn
P. b, Tim giá trị của x để P = c, Khi x> 25 hãy
tìm GTNN của P.
Lời giải: Điều kiện:
x>0; x+9; x+ 25 (*).
a, Ta có:
x 2xVx
2
V-
12 3+19-x ||7-32
*V+3 (Vx-3) (Vx+3) ] | Va(V-3) Vi
V«(Vx-3)-2x Va-1-2(Vx-3) V(Vx+3) V(Vx - 3) SP
(Vx-3)(Vx+3) ValVX-3) (Vx-3)(Vx+3)
5-VxVx-5 b, P=-**
-**34+4V8–20=047(18–2)(373 +10) = 0 **
V8=2=>x=4 thỏa mãn (*)
VX-5

x+5+
25+
VIL

c. Khi x> 25 thị tr-5> 0. Ta có: P==


VX-5
- +10. Áp VX-5
VX-5

dụng bất đẳng thức Cô si dạng a+b22ab ta


có: x-5+ 2,22425 =10. Suy ra P220. Dẫu
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi V ->= 25
(1-5) = 25e V4-5=5ex=100 thỏa mãn (*). Vậy
GTNN của P là 20 khi x= 100.
CAID Cho bidubie a-(Acts) -- vitl vei
130*1.
Với x > 0,1.
( BÀI 12 Cho biểu thức A
=|
VX+1

VX-Ir-VX a,
Rút gọn P =4: B. b, Tim
các giá trị m để tồn tại x sao cho Px = x +
yx.
Lời giải:

TaVx V
Tx-1 se
(Vx-1)
.VX-1 _(Vx-1)(Vx+1) Vx+ (x-1) re (Vx-1) de
Vx+1 X-1
P= 4: B =

b, Theo giả thiết ta có: P/x = x + xe x-l= m + . Đặt x =t.


điều kiện t>0, #1. Phương trình trở thành: -[-m-1=0. Đề
phương trình có nghiệm điều kiện là A=1+4m+420= -- Khi đó theo
hệ thức Vi-ct ta có: 1, +, =[> 0 suy ra trong hai
MegaBook

nghiệm tồn tại ít nhất 1 nghiệm dương. Như vậy ta chỉ cần tìm điều
kiện để ta không phải là nghiệm. Tức là: 1-1-1-14 () = m 4-1.
Vậy điều kiện cần tìm là: pt 2-, nt + -1.

CID Cho bila thée pa vethet ) ** (huis vota)


voi x>0.vel.
1, Rút gọn P. b, Tinh P khi
x=3+2/2. c, Với
giá trị nào của x
thì
vol21.
Lời giải:

a, Ta có:

7+1
TL 2

6, Ta có: x=3+

[(Vx+1)(Vx+2) V«(Vx+1) 11 20.


*[[Vx+2)(V:-1)
(Vx-1)(Vx+1)] [(5x-1
J'(Vx-1)(Vx+1) í
(Vx-1)(Vx+1) 1(Vx+1) Ta-
121x2 V
1 (2015) (2+ 2)(x2-1)
V2 b, Ta có: x= 3+242 =(1+ 2) = y =1+ 2 nên
P=
1+22něnP=2(T2+1) 2.
(12+1)(12-1)
= = = = 1 Va+1_,-
2048 V8+!_, 108–(Vx+1)*-*(48 +)
-x+675-9 (V5-3)
8(Vix+1) 8(Vx+1) 8(Vx+1)
vi (153)* 20 us»et nende 20 wy ma
Feth-12060 - Hitam Kết hợp với điều kiện để
bài ta suy ra + le(/-3) =0e x=9
Vx+
18 !

Na

I ta
SLIV Pa

với x= 0,141.
x-
21 ( BÀI 14 Cho biểu thức: P
=
(x+2VX Vx+2 a, Rút gọn P.
b, Tìm các giá trị của x để 2P = 2x +5. C. Chứng
minh: P+ x^3.
Lời giải:

1. Torb P(** +) *val jätzy a vakava)


4+1
x+V0-2 Va+1_(Vx - 1)(Vx+2) va Te (Vx+2)
Jx-1 + (x + 2) Tri Ve
VI+1
- với r> 0, x 41.
- Tổng hợp chuyên đề trọng tâm thi
vào 10 chuyên
và học sinh giỏi Đại
số 9

= 2V.x +56 2x+5V.x = 2Vx+2


2x+3V.x - 2 = 0

b, 2P=2/x+5=2 Vx+! **(Vx+2)(238 –1) =


0 -> Vx==-=- c, Ta có: + + + = + + .
Theo bất đẳng thức Cô si dạng a +
b22ab ta có: 1+1>2 suy ra P23. Dấu đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi x = ex=1 không
V
+
+1.

V.X

thỏa mãn điều


kiện
#1. Vậy P> 3 với mọi x >
0, x 41.

V x-x-
1 Vx+2 x-5 BAI 15 Cho P=
VX-2 X-2VX J Vx+1 X-VX-2 a, Rút gọn P. b,
So sánh P với 4. c, Tìm x thỏa mãn điều
kiện: x/x.(P-2)+x+4 = 3x^ +4x.
Lời giải: Điều kiện
xác định: "> 0,14 4.

a their lea
ma
)
I-X+Vx+1
I=4-X+5

(Vx+1)
Vr(Vx-2)
(Vx+1)(Vx
(Vx+1)
b, Ta có: P-4
=
=
20=P24. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
x=1.

VE

e, Tìm x thỏa mãn điều kiện (P2) x 4


= 4 + . Ta có: - - - - - - - - - - ( 1 ) chia
hai
ặt = 1, với t>0
ta có:
vế cho x +4 > 0 ta thu
được: 1+2 =3, -
+4 VX +4

si=1 2
- 31+1=0 <
(21-1)(1-1)=0-1 1 .
Nếu t=
==
= = x + 4 = 0 vô nghiệm. Do A=
-15 < 0.
4

Nếu t= " Kết luận:


x=2.
er - 4x+4=0e(x-2) =0ex=2
thỏa mãn điều kiện.
GHỦ
ĐỀ
HÀM SỐ BẬC NHẤT THAM
SỐ BẬC THANG

I. HÀM SỐ BẬC
NHẤT

KIẾN THỨC
CẦN NHỚ =
1. Định nghĩa

+ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax+b trong đó a và b là
các số thực cho trước và t = 0. +Khi b=0 thì hàm số bậc nhất trở thành
hàm số y = ax, biểu thị trường quan tỉ lện thuận giữa y và x.

1. Tính chất
a, Hàm số bậc nhất, xác định với mọi giá trị đER. b, Trên tập số
thực, hàm số y = ax + 5 đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi đ
< 0,

3. Đồ thị hàm số y = ax + b với (a + 0) + Đồ thị hàm số y=ax+b


đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b và cắt trục

hoành tại điểm có hoành độ bằ + a gọi là hệ số góc của đường thẳng y


= ax + b 4. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b + Vẽ hai điểm phân biệt
của đô thị rồi vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. + Thường vẽ đường
thẳng đi qua 2 giao điểm của đô thị với các trục tọa độ là 4-2,0
| B(0;b).
+ Chú ý: Đường thẳng đi qua M (t;0) song song với trục tung có phương trình: x-
1 = 0, đường thẳng đi qua N(0;n) song song với trục hoành có phương trình:
-1 = 0
5. Kiến thức bổ
sung

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(x;y),


B(x, y, thì AB = (x -x) +(y,-x). Điểm M(x;y) là
trung điểm của AB thì x=***=;y=)). 6. Điều kiện
để hai đường thẳng song song. hai đường thẳng vuông góc

Cho hai đường thẳng (d): y = ax+b và đường thẳng (d,): y =


a'x+5với a, a'# (0.

- CHỦ ĐỀ CÁC ĐỀ ÔN THI


VÀO LỚP 10

ĐỀ Số
01
..
. ------***

(Câu 1: Cho biểu thức A=

Gam) Cho biểu


thức 4-3*-(
T

)
x+4
- với x20, x

với 120,
14.
4.
Vr+2
V.x+2

9-45
ca) Tính giá trị của A khi x= b) Rút
gọn B. c)
Tìm các số thực x
để P = 1 là số nguyên.
| Câu 2) Một người đi xé đạp từ A đến B cách nhau 24 km với vận tốc dự
định. Khi đi từ B trở về 4 người đó tăng vận tốc trung bình thêm 4 km/h so
với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian
đi là 30 phút. Tinh vận tốc trung bình dự định của xe đạp khi đi
từ A đến B.

[ Câu 3.
2x+
1
=3
x+y a) Giải hệ
phương trình:{"
Vx-1

3y - sx = -2
(x+y b) Cho phương trình: x – 2(m - 1)x + m -
2m-3=0 với em là tham số.
+Chứng minh: Phương trinh luôn có 2 nghiệm plhân
biệt với mọi m.

+Gọi x,y, là 2 nghiệm của phương trình. Tim m đề: x +1=x, . ( Câu 4 Cho
tam giác ABC có BAC = 60°,AC = b, AB = c,(b −c). Dựng
đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ( nằm trên
cung nhỏ C3 ) vuông góc BC tại M. Gọi I, J lần lượt là hình chiếu của
E lên AB, AC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của F lên AB,AC.
a) Chứng minh: IEJ, CMJE là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh: I,
J,M thẳng hàng. c) Chứng minh: 1J LIK. (4) Tinh bản kinh đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC theo b, c.
| Câu 5. Cho các số thực a,b > 0, 03:51 và a+b+c=3. Tin GTLN, GTNN của
Prab+bc+ca +3(a+b+c).
MegaB
ook
...........................

LỜI
GIẢI
( Câu 1.

x= 1) Ta có
x=
c 9
1_ = -415
9+4+5 =9+4/5 = (15+2) = V.x = 15 +2.
Suy ra 92-(45)
1- Tomate and to 459
4:12-15)
2

RE

+4
+4
N

b) Ta
có:
Vx(Vx+2)
-2(Vx-2) Vx+
2 x +4 Vx+
**(V8-2 2 1
Væ+2 ) V#+2* (Vx+2)(Vas –2)+4 *
(Vx+2)(V6 – 2)" x+4 Tx-2 To es para
visitas yang vitet i he thah: P(V8
+2)=s(Vx+2) = V«(P-5) =-2(P+) Vv
==2(P+5), do x20 suy ra - (215) 20 hay
+ 50 suy ra P+5, P-5 trái dấu do P+5
>P-5
SP+520 { e-5<<5. Vì P là số nguyên suy ra
Pe{-5;24;–3;-2;-1;1;2;3;4} thay vào
SP-5
Suy
P-5
P-5

1.41 36 16
196
ta tính được:
V
E
1.21 6 4 14 {0; ; ; ; ;3;-;8;18
T92 7 3 3
{0;
4.324
1999

( Câu 2. Gọi vận tốc dự định đi từ A đến B


là x (km/h), điều kiện x>0.

Thời
Vận tốc thực tế khi đi từ B về A là x+4 (km/h).

gian dự định đi từ A đến B là 2


giờ. Thời gian thực tế đi từ B về A
là:
.
Theo giả thiết
ta có:
24 1 24 48+X+4 24
x=12 Ox+4x-192 = 0 = (x-12)(x+16)=0 x+42
x2(x+4)* chiếu với điều kiện ta suy ra x=12 thỏa mãn.
Vậy vận tốc dự định đi từ A đến B là 12 km/h. (Câu 3
L.X=-164

a) Điều kiện x> 0, x+1, + y + 0. Ta viết lại


hệ phương trình thành: *
x+y
= -1

Cộng 2 phương trình


của hệ ta có: "
+
+
3
-2Vx=9-4 =1.
1+1

-2Vx+1=0–3–(2+x-1)(V8 -1)=0 47
23-348-2=0*(Vx-2)(25x + 1) = 0
Tổng hợp chuyên đề trọng tâm
thi vào 10 chuyên
và học sinh giỏi Đại
số 9

suy ra vx = 2 e x= 4 (thỏa mãn)


hoặc x = (loại).
Thay x= 4 vào ta tìm được y=0, vậy hệ có nghiệm (x; y)=(4; 0). b) Xét phương
trình: x-2(m - 1)x + m - 2m-3=0 với ni là tham số, Ta có A' = (m
- 1)-»° – 2m -3 = 4 >0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm
phân biệt x1,x,.
[x-m-1-2 = m-3 Ta tinh
được:
-1-1+2 +1
=m+1
L
ī

Xét điều kiện: x


+1= 1, (*)
TH1: x = m -3, x = m +1 thay vào
(*) ta có:
m2

5+
13
1-2 =
m +16
m> 2 1m* - 5m+3=0
5+ 13
2 S- 13
=>m=3

TH2: x = 1 +1,x, = 1-3 thay vào (*) ta có: 01 +2=


-3
[ m3 {
(Vô nghiệm). (m +3m+7=0

Vậy m=5+13 là
giá trị cần tìm.
( Cầu 4 )

1) Học sinh tự chứng minh. b)


Từ các tứ
giác IAJE, EJMC,EABC nội tiếp, ta
có biến đổi gốc sau:
EJI =EAI =ECB =ECM = 180° – EJM . Từ đó suy
ra EJI+ EJM = 180° hay 1,,M thẳng hàng.
Chú ý: Đây là kết quả hình học khá
quen thuộc. Đường thẳng I, J, M là
đường thẳng Sinhson của điểm E đối
với tam giác ABC. c) Chứng minh tương
tự câu b ta có 3 điểm H&M ,K thẳng hàng.
Ta có: IHM = BFM =BFE =
A BE, tứ giác BIEM nội tiếp
nên HIM BIM = TEM = sđ
BF..
Từ đó suy ra HM + HM = sd BÉ+ sd
BF =) sa EF = 90° hay IM LHK .
MegaBook

d) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


thi OB = R.

Dựng đường cao BN của tam giác ABC (NEAC ). Ta có: BC =


BN2 + NC = BN? +(AC-AN) =AC + BN +AN-2AC. AN
=AC +AB2-2AC.AB.COSBAC Hay BC* = +c-2bc.cos 60° = b
+c-bc.

OB
sin BOM
2 sin 600
DO BAC = 60° = BOC =120° = BOM = 60°. Trong tam giác vuông BOM

ta có: sin BOM = BM - 0BE


BM BCVb+c? - be_b? +c? -
bc
“. Vậy bản
kinh

+c-he đường tròn


ngoại tiếp tam giác ABC là R = ( Câu
5)
Ta viết lại 2(ab+bc+ca)=(a+b+c)^-(a + b + c)=(a+b+c) -3
thì 2P=(a+b+c)* +6(a+b+c)-3. Từ đánh giá quen thuộc:
(a+b+c) <3(a+b^ +c^)=9=a+b+c<3 . Ta cũng có (a+b+c)
= a^+b+c+2(ab+bc+ca)2a ++c =3= a+b+c2/3 dấu đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi 1 trong 2 số 4 hoặc 5 bằng 0 và c=0. Từ
đó ta có: 3+ 6,5 -3<2><3* +6.3-3e343 <P<12. GTLN của P
bằng 12 tại a=b=c=1, GTNN của P bằng 3v3 khi a = 3,6 =0,c=0 hoặc
a=0,b=v3,c=0.

ĐỀ số 02

với x > 0, 1 +1.


( Câu 1 Cho biểu thức:
P=|
X-2 1 (x+2V.
x Vx+2) VX-1 a) Rút gọn P. b)
Tìm các giá trị của x để 2P =2x+5.
c) Chứng minh: P+ %>3.

3300

You might also like