Professional Documents
Culture Documents
1/6
Hướng dẫn giải:
Bài 1. (2,5 điểm)
a a a a a + b + 2 ab
Cho biểu thức A = + : − − với a và b
a + b b − a a + b a + b + 2 ab b−a
là các số thực dương khác nhau.
a) Rút gọn biểu thức A .
a a a a
b) Tính giá trị của B =
+ : − khi a= 7 − 4 3 và
a + b b − a a + b a + b + 2 ab
b= 7 + 4 3 .
Lời giải
a) Với a, b là các số thực dương khác nhau, ta có:
a a a a a + b + 2 ab
A=
+ : − −
a + b b − a a + b a + b + 2 ab b−a
( )
2
a+ b
a a : a a +
= − −
a+ b
( a+ b )(
)
a− b a+ b
( a+ b )
2
( a+ b )( a− b )
( ) ( ) ( )
2
a a − b −a a a + b −a a+ b
: +
( a+ b )( a− b ) ( a+ b)
2
( a+ b )( a− b )
( )
2
a − ab − a a + ab − a a+ b
: +
( a+ b )( a− b ) ( a + b ) ( a + b )( a − b )
2
( a + b) + ( a + b)
2 2
− ab
.
( a+ b )( a − b) ab ( a + b )( a − b )
=
− ( a+ b)
+
a+ b
= 0.
a− b a− b
Vậy A = 0 .
b) Theo a), ta có:
a a a a − a− b
B=
+ : − = .
a + b b − a a + b a + b + 2 ab a− b
Khi a= 7 − 4 3 và b= 7 + 4 3 thỏa mãn a, b là các số thực dương khác nhau, ta có:
( )
2
a =7 − 4 3 = 2 − 3 =2 − 3 =−
2 3;
( )
2
b =7 + 4 3 = 2 + 3 =2 + 3 =+
2 3;
2/6
−2 + 3 − 2 − 3 −4 2 2 3
⇒ B= = = = ;
2− 3−2− 3 −2 3 3 3
2 3
Vậy B = khi a= 7 − 4 3 và b= 7 + 4 3 .
3
Bài 2. (2,0 điểm)
Cho phương trình x 2 − 2mx + m − 2 = 0 ( m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương.
−2022
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức M = đạt giá
x + x22 − 6 x1 x2
2
1
trị nhỏ nhất.
Lời giải
Cho phương trình x 2 − 2mx + m − 2 = 0 ( m là tham số) (1).
a) Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt dương thì:
∆ ′ > 0 ( −m )2 − 1( m − 2 ) > 0
m 2 − m + 2 > 0 2
1 7
−b
m− + >0
> 0 ⇔ 2m > 0 ⇔ m > 0 ⇔ 2 4 ⇔m>2 .
a m − 2 > 0
c m > 2 M > 2
a > 0
Vậy m > 2 thì (1) có hai nghiệm phân biệt dương.
2
1 7
b) Phương trình (1) có ∆=′ m − + > 0 với mọi m ⇒ (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
2 4
x1 + x2 =2m
x1 ; x2 với mọi m , theo hệ thức Vi-et, ta có: .
x1 x2= m − 2
−2022 −2022 −2022 −2022
⇒M
= = = =
x + x22 − 6 x1 x2 ( x1 + x2 ) − 8 x1 x2 ( 2m ) − 8 ( m − 2 ) 4m − 8m + 16
2 2 2 2
1
−337
Vậy MinM = khi m = 1 .
2
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: x + 1 − x + x (1 − x ) =
1 với x ∈ .
b) Chứng minh rằng: =A a 7 − a chia hết cho 7 , với mọi a ∈ .
Lời giải
a) ĐKXĐ: 0 ≤ x ≤ 1 .
x + 1 − x + x (1 − x ) =
1
=
a x ≥0 a + b + ab =1 a + b + ab = 1
Đặt ⇒ 2 ⇔ ;
( a + b ) − 2ab =
2 2
b = 1 − x ≥ 0 a + b = 1 1
3/6
S = 1
(TM )
S + P 1
S = a + b ≥ 0 = 2= S + 2P 2 S 2 + 2S − 3 =0 P = 0
Đặt ⇒ 2 ⇔ 2 ⇔ ⇔ .
=P ab ≥ 0 S − 2 P 1
= S − 2 P 1
= P =−1 S S = −3
( KTM )
P = −4
a + b =1
Với =
S 1;=
P 0 ta có ⇒ a, b là hai nghiệm của phương trình
ab = 0
x = 0
x 2 − x = 0 ⇔ x ( x − 1) = 0 ⇔ .
x = 1
Vậy= a 0;= b 1 hoặc = a 1;=b 0;
x = 0
Với=
a 0;=
b 1⇒ 0 (thỏa mãn);
⇔x=
1 − x =
1
x = 1
Với =
a 1;=
b 0⇒ 1 (thỏa mãn);
⇔x=
1 − x =0
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {0;1} .
b) Với mọi a ∈ ta có: A = a 7 − a = a ( a 6 − 1) = a ( a 3 − 1)( a 3 + 1) .
Nếu a 7 ⇒ A 7 ;
Nếu a không chia hết cho 7 thì a ≡ 1, 2,3, 4,5, 6 ( mod 7 ) ⇒ a 3 ≡ 1, 6 ( mod 7 ) ⇒ a 3 − 1 7 hoặc
a 3 + 1 7 ⇒ A 7 .
Vậy A 7 với mọi a ∈ .
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn ( O ) , M là trung điểm BC ; BE , CF
là các đường cao ( E , F là chân các đường cao). Các tiếp tuyến với đường tròn tại B và C cắt nhau tại
S . Gọi N , P lần lượt là giao điểm của BS với EF , AS với ( O ) ( P ≠ A ). Chứng minh rằng:
a) MN ⊥ BF .
b) AB.CP = AC.BP .
= BAP
c) CAM .
Lời giải
4/6
A
F O
N
B M C
a) MN ⊥ BF .
BC
Ta có ∆BEC vuông tại E có EM là trung tuyến ⇒ EM
= = MC ⇒ ∆MEC cân tại
= MB
2
=
M ⇒ MEC
ACB ;
=
Tứ giác BFEC có BFC = 90° ⇒ tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính
BEC
=
BC ⇒ FEA );
ABC (cùng bù với
FEC
= 180° − MEC
⇒ MEN (
+ FEA
)
ACB +
= 180° −
( )
(tổng ba góc trong ∆ABC );
ABC= BAC
= CBS
Ta lại có BAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn BC
)
= CBS
⇒ MEN (
= BAC
;
)
+ CBS
Mà MBN = 180° (hai góc kề bù) ⇒ MEN
+ MBN
= 180° ⇒ tứ giác BMEN nội tiếp
⇒ BMN =
BEN (hai góc nội tiếp cùng chắn BN );
= BCF
Vì BEN = BCF
) ⇒ BMN
(hai góc nội tiếp cùng chắn BF = BEN
(
, hai góc này lại ở
)
vị trí đồng vị nên MN //CF .
Do theo đầu bài ta có CF ⊥ BF ⇒ MN ⊥ BF .
b) AB.CP = AC.BP .
Xét ∆SBP và ∆SAB có:
S chung;
= SAB
SBP );
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn BP
BP SB
⇒ ∆SBP ∽ ∆SAB ( g .g ) ⇒ = (1) ;
AB SA
Xét ∆SCP và ∆SAC có:
S chung;
= SAC
SCP );
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn CP
5/6
CP SC
⇒ ∆SCP ∽ ∆SAC ( g .g ) ⇒ = (2) ;
AC SA
Mà theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có SB = SC (3);
BP CP
Từ (1), (2) và (3) ta có: = ⇔ AB.CP = AC.BP .
AB AC
= BAP
c) CAM .
Vận dụng định lý Ptolemy, ta có tứ giác ABPC nội tiếp ( O ) ⇒ AP.BC = AB.CP + AC.BP ;
Theo câu b) thì AB.CP = AC.BP ⇒ AP.BC = 2 BP. AC ⇒ AP.2CM = 2 BP. AC
AP AC
⇒ AP.CM= BP. AC ⇒ = ;
BP CM
Xét ∆BPA và ∆MCA có:
= MCA (hai góc nội tiếp cùng chắn AP AC
BPA AB ); = (chứng minh trên);
BP CM
= BAP
⇒ ∆BPA ∽ ∆MCA ( c.g .c ) ⇒ CAM .
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
6/6