You are on page 1of 6

CÁC THÌ CƠ BẢN

CÔNG THỨC CƠ BẢN


HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN:
ĐƠN: S+ V + O TIẾP DIỄN: S +BE + V_ING HOÀN THÀNH: S + HAVE PII S + HAVE BEEN PII

Hiện
Tại

Quá
Khứ

Tương
lai
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Thì HTĐ sử dụng khi muốn diễn đạt:
 Thói quen hàng ngày
 Sự thật:
oSự thật hiển nhiên: hiện tượng tự nhiên
oSự thật ở hiện tại: nghề nghiệp, nguồn gốc, tính chất, màu sắc, bản chất,…
 Lịch trình: tàu xe, lịch học, lịch làm việc, lịch trình của các chương trình truyền hình/ truyền thông (đã
được sắp xếp THEO KẾ HOẠCH, LỊCH TRÌNH)
oTàu xe: + khởi hành, rời đi: depart, leave đến nơi: arrive, turn up, get into, come up
+ cất cánh, hạ cánh: take off, land on
oHọc tập, công việc: bắt đầu, kết thúc (start, begin - finish)
oChương trình truyền thông: bắt đầu, kết thúc, kéo dài (start, begin - finish, end - last)
1. Tôi thường ăn sáng ở nhà vào lúc 6h30 hàng ngày
2. Bố của tôi thường uống cf vào mỗi buổi sáng
3. Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.
-> The sun rises in the east and sets in the west.
4. Núi Everest là ngọn núi cao nhất trên thế giới hiện nay.
-> Mount Everest is the highest mountain in the world today
5. Chiếc xe buýt số 21 chạy mỗi 20p một chuyến.
-> The bus no.21 runs every 20 minutes
6. Bây giờ là 7h55p. Chuyến tàu tới Hà Nội sẽ khởi hành vào 5 phút nữa. Chuyến tàu đi HCM sẽ đến ga vào 10 phút
nữa.
7. Bố tôi là một doanh nhân. Ông thường bắt đầu công việc vào lúc 8h sáng và kết thúc vào lúc 5h chiều.
8. Ngày mai tôi sẽ đi xem buổi hòa nhạc của Mỹ Tâm - thần tượng âm nhạc của tôi. Buổi hoà nhạc sẽ bắt đầu lúc 6h tối.
9. Chương trình dự báo thời tiết sẽ kéo dài 20 phút mỗi tối.
10. Chuyến bay đến Đà Lạt của chúng tôi sẽ cất cánh vào 15 phút nữa.
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Thì HTTD sử dụng khi muốn diễn đạt:
1. Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói
VD: - Anh ta đang chơi bóng đá ở sân vận động
- Dạo gần đây tôi đang đọc một quyển sách rất hay.

2. Kế hoạch CHẮC CHẮN SẼ XẢY RA trong tương lai gần. (đã được lên kế hoạch trước khi nói)

3. THAN VÃN (1 điều LIÊN TỤC xảy ra -> gây KHÓ CHỊU
ÁP DỤNG THỰC TẾ:
1. Bây giờ tôi đang học tiếng anh.
2. Mấy ngày gần đây/ dạo gần đây tôi đang xem một bộ phim rất thú vị tên là Đảo giấu vàng.
3. Tháng tới tôi sẽ đi du lịch Đà Lạt.
4. Cậu ta lúc nào cũng đi học muộn.
5. Cô ấy đang dạy tiếng Anh ở trường cấp 3 Nguyễn Trãi.
6. Tôi nghĩ bạn của cậu là một người tốt.
7. Anh trai của tôi đang tìm kiếm một công việc mới ở thành phố này.
8. Có phải John đang đọc sách trong phòng của cậu ấy không?
9. Tôi thường đi bộ vào mỗi buổi sáng nhưng hôm nay tôi chơi bóng đá.
10. Hãy cẩn thận! Chiếc xe đó đang đi rất nhanh.

You might also like