Professional Documents
Culture Documents
Cách sử dụng:
1. Diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại.
Ví dụ: Mary (là tương tự she) often goes to school by bicycle
Mary thường đi xe đạp đến trường
2. Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại hoặc năng lực
của con người.
Ví dụ: I get up early every morning.
3. Diễn tả 1 hiện tượng luôn luôn đúng, chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun rises in the East.
4. Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc
biệt dùng với các động từ di chuyển.
Ví dụ: The plane takes off at 3 p.m this afternoon.
S là chủ ngữ
V là động từ
O là tân ngữ
Công thức :
(+): S + V(s,es) + O
(?): Do/Does + S + V + O?
(+): S + To be + N/Adj
(?): To be + S + N/Adj?
I/ We / You/ They + V
He/ She/ It + V (s,es)
1. I + am
2. We/ You/ They + are
3. He/ She/ It + is
Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ kết thúc là p, t, f, k:
Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
Ví dụ: lady-ladies;…
1. My dog __________small.
2. She ________ a student.
3. We _________ready to get a pet.
4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.
5. My husband________from California. I _______from Viet Nam.
6. We ____________ (not/be) late.
7. Emma and Betty(be)________ good friends.
8. ___________ (she/be) a singer?
9. His sister(be) _________seven years old.
10. Trixi and Susi(be)__________my cats.
Bài 5. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
https://topicanative.edu.vn/bai-tap-thi-hien-tai-don/