You are on page 1of 27

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

GIẢNG VIÊN: NCS. NGUYỄN THỊ HẢI HÀ


KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQGHN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

▪ Mục tiêu môn học: ▪ Giảng viên:


- Kiến thức: các nguyên tắc và phương pháp kế ThS.NCS. Nguyễn Thị Hải Hà
toán cơ bản với các nghiệp vụ điển hình của 1 SĐT: 098.366.1749
NHTM, tổng hợp phân tích, xử lý tình huống
Email: seariver2911.ueb@gmail.com
- Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
Hướng nghiên cứu: Kế toán ngân hàng, Kiểm
- Kỹ năng và thái độ xã hội: nhận biết tính đặc toán ngân hàng, Thông tin kế toán, Phân tích tài
thù, vai trò của KTNHTM với NHTM và với chính, và Phương pháp giảng dạy các môn học
toàn bộ nền kinh tế kế toán, Kiểm toán nội bộ
- Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 2
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

▪ Nguồn tài liệu:


1. ThS. Đinh Đức Thịnh –ThS. Nguyễn Hồng Yến, Giáo trình Kế toán Ngân hàng, Học viện Ngân
hàng, NXB Tiến Bộ, 2011.
2. TS. Lê Trung Thành – ThS. Nguyễn Thị Hải Hà, Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại, Viện
Đại học Mở, 2013
3. Công báo số 291+292, 293+294, 295+296 – Văn bản hợp nhất – Quyết định về việc ban
hành Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do NHNN Việt Nam ban hành
4. Công báo số 609+610 – Văn bản hợp nhất Quyết định ban hành quy định về phân loại nợ,
trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 3
Mục tiêu chương 1

▪ Sau khi học xong chương 1, học


viên có thể:
- Nắm được đối tượng, đặc điểm của kế
toán NHTM
- Nhớ lại các nguyên tắc kế toán cơ bản và
vận dụng các nguyên tắc đó trong kế
toán ngân hàng
- Hiểu được tổ chức bộ máy kế toán trong
NHTM
1.1. Kế toán với hoạt động Ngân hàng Thương mại

▪ Đối tượng kế toán ngân hàng:


- Vốn: Vốn chủ sở hữu, các quỹ, vốn huy động tiền gửi, tiết kiệm, vốn phát hành GTCG, vốn vay,…
- Sự vận động của vốn: nộp quỹ dự trữ bắt buộc, kinh doanh tiền tệ, đầu tư,…
- Khác: các khoản thu nhập, chi phí, kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng
▪ Đặc điểm kế toán ngân hàng:
- Mang tính tổng hợp cao
- Là kế toán giao dịch và xử lý nghiệp vụ ngân hàng
- Có tính cập nhật và chính xác cao độ
- Có khối lượng chứng từ lớn và phức tạp
- Có tính tập trung và thống nhất cao giữa hội sở và chi nhánh
- Sử dụng tiền tệ làm đơn vị đo lường chủ yếu

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 5
1.2. Kế toán với hoạt động Ngân hàng Thương mại

▪ Nguyên tắc cơ bản kế toán ngân hàng: ▪ Yêu cầu cơ bản:


- Cơ sở dồn tích/thực tế phát sinh và nguyên - Trung thực
tắc kế toán tiền mặt - Khách quan
- Hoạt động liên tục - Đầy đủ
- Giá gốc (giá lịch sử) vs Giá trị hợp lý - Kịp thời
- Phù hợp - Dễ hiểu
- Nhất quán - Có thể so sánh được
- Thận trọng
- Trọng yếu

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 6
1.2. Kế toán với hoạt động Ngân hàng Thương mại

▪ Câu hỏi thảo luận:


- Trình bày nguyên tắc phù hợp và cho ví dụ về nguyên tắc phù hợp được vận dụng trong kế toán.
- Phân biệt kế toán trên cơ sở tiền mặt và kế toán trên cơ sở dồn tích.
- Trong kế toán cho vay, 3 nguyên tắc cần được vận dụng: nguyên tắc phù hợp, cơ sở dồn tích,
nguyên tắc thận trọng. Liệu có mâu thuẫn giữa 3 nguyên tắc này hay không?
- Áp dụng các nguyên tắc kế toán trong 2 trường hợp sau:
 NH cho KH A vay 100trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 1,3%/tháng. NH chấp nhận KH trả lãi 3 tháng một lần.
 KH B gửi tiết kiệm 100trđ kỳ hạn 1 năm, lãi suất 1%/tháng, NH chấp nhận cho KH 3 tháng rút lãi 1 lần

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 7
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Tài khoản và phân loại tài khoản trong kế toán ngân hàng:

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 8
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Hệ thống tài khoản trong kế toán ngân hàng


(chi tiết tại VBHN số 05-VBHN-NHNN ban hành ngày 03/02/2018)
Tài khoản Tên tài khoản Ký hiệu tiền tệ Ký hiệu tiền tệ
Loại 1 Vốn khả dụng và các khoản đầu tư bằng chữ bằng số

Loại 2 Hoạt động tín dụng VND 00

Loại 3 Tài sản cố định và tài sản Có khác EUR 14


Loại 4 Các khoản phải trả USD 37
Loại 5 Hoạt động thanh toán GBP 35
Loại 6 Nguồn vốn chủ sở hữu AUD 52
Loại 7 Thu nhập … …
Loại 8 Chi phí VD: đọc số tài khoản
Loại 9 Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán 4222.37.01.3218
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 9
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Hệ thống tài khoản trong kế toán ngân hàng


Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
Tài khoản cấp I Tên tài khoản
10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
11 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
12 Đầu tư tín phiếu Chính phủ và các Giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái
chiết khấu với Ngân hàng Nhà nước
13 Tiền, vàng gửi tại tổ chức tín dụng khác
14 Chứng khoán kinh doanh
15 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
16 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 10
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Hệ thống tài khoản trong kế toán ngân hàng


Loại 2: Hoạt động tín dụng
Tài khoản cấp I Tên tài khoản
20 Cấp tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác
21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
22 Chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
23 Cho thuê tài chính
24 Trả thay bảo lãnh
25 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài
27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
28 Các khoản nợ chờ xử lý
29 Nợ cho vay được khoanh

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 11
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Hệ thống tài khoản trong kế toán ngân hàng


Loại 3: TSCĐ và TS có khác
Tài khoản cấp I Tên tài khoản
30 Tài sản cố định
31 Tài sản khác
32 Xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định
34 Góp vốn, đầu tư dài hạn
35 Các khoản phải thu bên ngoài
36 Các khoản phải thu nội bộ
37 Mua nợ
38 Các tài sản Có khác
39 Lãi và phí phải thu

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 12
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Hệ thống tài khoản trong kế toán ngân hàng


Loại 4: Các khoản phải trả
Tài khoản cấp I Tên tài khoản
40 Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước
41 Các khoản nợ các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng khác
42 Tiền gửi của khách hàng
43 Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá
44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
45 Các khoản phải trả cho bên ngoài
46 Các khoản phải trả nội bộ
47 Các giao dịch ngoại hối
48 Các tài sản Nợ khác
49 Lãi và phí phải trả

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 13
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

Loại 5: Hoạt động thanh toán Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu

TK cấp I Tên tài khoản TK cấp I Tên tài khoản


50 Thanh toán giữa các tổ chức tín dụng 60 Vốn của tổ chức tín dụng
51 Thanh toán chuyển tiền 61 Quỹ của tổ chức tín dụng
52 Thanh toán liên hàng 63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý
56 Thanh toán với các ngân hàng ở nước ngoài 64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
65 Cổ phiếu ưu đãi
69 Lợi nhuận chưa phân phối

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 14
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

Loại 7: Thu nhập Loại 8: Chi phí


TK cấp I Tên tài khoản TK cấp I Tên tài khoản
70 Thu nhập từ hoạt động tín dụng 80 Chi phí hoạt động tín dụng
71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 81 Chi phí hoạt động dịch vụ
72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
76 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác 83 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí
78 Thu nhập góp vốn, mua cổ phần 84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác
79 Thu nhập khác 85 Chi phí cho nhân viên
86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
87 Chi về tài sản
88 Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền
gửi của khách hàng
89 Chi phí khác
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 15
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán


TK cấp I Tên tài khoản
90 Tiền không có giá trị lưu hành
91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra
93 Các cam kết nhận được
94 Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được
95 Tài sản dùng để cho thuê tài chính
96 Các giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng phát hành
97 Nợ khó đòi đã xử lý
98 Nghiệp vụ mua bán nợ, ủy thác và đại lý
99 Tài sản và chứng từ khác

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 16
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

Các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán (Bảng tổng kết tài sản)
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
I. Tiền mặt, chứng từ có giá trị, ngoại tệ, kim loại quý, … I. Các khoản nợ chính phủ và NHNN
II. Tiền gửi tại NHNN II. Tiền gửi và cho vay các TCTD khác
III. Tín phiếu kho bạc và các GTCG ngắn hạn khác III. Tiền gửi khách hàng
IV. Tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD khác IV. Các CCTC phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
V. Chứng khoán kinh doanh V. Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro
VI. Các CCTC phái sinh và các tài sản tài chính khác VI. Phát hành giấy tờ có giá
VII. Cho vay khách hàng VII. Các khoản nợ khác
VIII. Chứng khoán đầu tư VIII. Vốn và các quỹ
IX. Góp vốn đầu tư dài hạn IX. Lợi ích của cổ đông thiểu số
X. Tài sản cố định
XI. Bất động sản đầu tư
XII. Tài sản có khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 17
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

Bài tập: Lập bảng cân đối kế toán của NHTM tại 31.12.20X8 với các số liệu sau:
Đơn vị tính: triệu VNĐ
1. Cho vay trong nước 181,202
2. Phát hành các giấy tờ có giá 40
3. Tài sản nợ khác 180,739
4. Tiền mặt 3,899
5. Tài sản cố định 4,989
6. Tiền gửi của khách hàng 120,883
7. Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước 3,980
8. Tiền vay từ tổ chức tín dụng 26
9. Tài sản có khác 127,078
10. Tiền gửi của kho bạc nhà nước 1,800
11. Vốn và các quỹ của ngân hàng 17,660

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 18
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

Đáp án:
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
1. Cho vay trong nước 181,202 2. Phát hành các giấy tờ có giá 40
4. Tiền mặt 3,899 3. Tài sản nợ khác 180,739
5. Tài sản cố định 4,989 6. Tiền gửi của khách hàng 120,883
7. Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước 3,980 8. Tiền vay từ tổ chức tín dụng 26
9. Tài sản có khác 127,078 10. Tiền gửi của kho bạc nhà nước 1,800
11. Vốn và các quỹ của ngân hàng 17,660
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 321,148 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 321,148

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 19
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Chứng từ và phân loại chứng từ trong kế toán ngân hàng:

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 20
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Luân chuyển chứng từ trong kế toán ngân hàng:


- Đảm bảo luân chuyển thông qua kiểm soát, xử lý, hạch toán nhanh nhất để phục vụ khách hàng;
- Đảm bảo ghi Nợ trước, ghi Có sau.
- VD: sơ đồ luân chuyển thu tiền mặt

KH KT Ngân quỹ KTV


(2)

(2)
(4b)

CSDL Duyệt KTT


(4a) (3)

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 21
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Ví dụ: Một số chứng từ ngân hàng thường gặp

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 22
1.2. Hệ thống tài khoản và chứng từ trong KT NHTM

▪ Ví dụ: Một số chứng từ ngân hàng thường gặp

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 23
1.3. Tổ chức bộ máy kế toán

TỰ NGHIÊN CỨU

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 24
BÀI TẬP THỰC HÀNH

▪ Lấy 1 bộ BCTC của một ngân hàng thương mại, viết một bản tóm tắt những thông tin tài
chính cơ bản của ngân hàng đó từ 1-2 trang A4, bao gồm:
- Tên, thời gian thành lập, trụ sở
- Tổng tài sản, nguồn vốn
- Lĩnh vực hoạt động đặc thù (đối tượng khách hàng đặc thù)
- Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
- Tỷ trọng thu nhập chính

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 25
Tài liệu tham khảo

1. TS. Lê Trung Thành – ThS. Nguyễn Thị Hải Hà, Bài giảng Kế toán Ngân hàng thương mại, Viện
Đại học Mở, 2013
2. Công báo số 291+292, 293+294, 295+296 – Văn bản hợp nhất – Quyết định về việc ban hành
Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do NHNN Việt Nam ban hành

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 26
THE END!!!

You might also like