You are on page 1of 22

第 9 课:谈学习

• 中国高中生 VS. 西方高中生


https://www.youtube.com/watch?v=PNZ-u21kVCI
生词
期中考试 qīzhōng kǎoshì: thi giữa kỳ

期末考试 qīmò kǎoshì: thi cuối kỳ


打扰
dǎrǎo: làm phiền

•不好意思,打扰你了!

•你那么忙,我还是打扰你了!
速度
sùdù: tốc độ

• 我看汉字的速度太慢。

• 老师说话的速度太快了,我什么也听不懂。
来不及
láibují: không kịp

•我起晚了,早上来不及吃早饭。

•时间有点来不及。
继续
jìxù: tiếp tục

•你继续说吧。

•我想继续学下去。
提高
tígāo: nâng cao

•提高汉语水平

•提高教学质量
辅导
fǔdǎo: phụ đạo, dạy thêm

•我想请老师给我辅导。

•他是我的辅导老师。

(động từ) gēn: theo, đi theo

• 小孩儿看见别人学,自己就想跟着学。

• 看到我坐下来,他也跟着坐下来。
根本
(phó từ) gēnběn: tuyệt nhiên, không hề, hoàn toàn
(phía sau thường dùng phủ định)

•他根本不知道在发生什么事。

•我根本不愿意听这样的话。
词语搭配
• A: 我们要考试了。
• B: 怎么现在考试?是期中考试吗?
• A: 不是,我们 12 周班没有期中考试,只
有一次期末考试。
• B: 那多好啊,我们 20 周班有两次考试呢。
•A :你们的期中考试难吗?
•B: 报刊和阅读很难。因为我看汉
字的速度太慢,时间有点来不及。
•A :我现在最担心的是听力考试。
• A :你想学就再学半年吧。
• B: 可是我不知道该参加哪个班。
• A: 我觉得你还是去 D 班吧。虽然难一点
儿,但提高得快。
• B: 好吧,我回头找个辅导老师。再说,
我也不会都听不懂吧。
格式与范句
再说 ,……: thêm nữa
 dùng để bổ sung thêm lý do
越 A 越 B: càng….càng…
 biểu thị mức độ A càng tăng thì B tăng theo
就是…也: ngay cả….cũng
….
phân câu sau “ 就是” thừa nhận một việc
gì đó, biểu thị nhượng bộ
phân câu sau “ 也” biểu thị ý nghĩa đứng
từ góc độ ngược lại
玛莎 CN :我如何从 0 开始学中文?
• https://www.youtube.com/watch?v=BBkDpkwc9bM

• 我为何要学中文,学中文的有效 3 个 Tips
• https://www.youtube.com/watch?v=5y_RMVW6HtM

You might also like